Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Tài liệu GIAO AN HKII HOA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.05 KB, 62 trang )

GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
Bài 29 Axit cacbonic và muối cacbonat

Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Phân loại muối ; tính tan ; tchh của muối.
− Bài tập chuỗi phản ứng, ...
− Trạng thái tự nhiên, tcvl, hh của H
2
CO
3
;
− Phân loại, tính chất của muối cacbonat.
I) Mục tiêu:
1) Kthức :
− Nêu được t.c. hhọc của axit cacbonic và muối cacbonat;
− Viết PTPƯ mhọa và biết cách đchế axit cacbonat và muối cacbonat.
2) Kỹ năng :
− Rèn kỹ năng tiến hành tn để chứng minh t.c. hhọc của muối.
− Biết qsát htượng, giải thích và rút ra kết luận.
II) Chuẩn bị:
1) Hóa chất : dd Na
2
CO
3
, dd NaHCO
3
, dd K
2
CO
3
, dd HCl, dd Ca(OH)


2
, dd CaCl
2
, NaHCO
3
khan.
2) Dụng cụ : 1 khay nhựa , 1 giá ốn. , 1 giá sắt , 2 ống nhỏ giọt , 2 kẹp gỗ , 6 ốn , 1 ống L, 1 nút cao su 1 lỗ, 1
đèn cồn (x 6 nhóm)
3) Tr vẽ p. to H. 3.17 Chu trình C trong tự nhiên.
III) Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + thtrình
IV) Tiến trình dạy học:
1) KTBC : nêu t.c. hhọc của khí CO
2
? viết PTPƯ minh họa ?
2) Mở bài : Axit cacbonic và muối cacbonat là 2 hợp chất phổ biến của C. Vậy chúng có những tính chất và
ứng dụng như thế nào ?
tg Hđ của gv Hđ của hs Đồ dùng Nội dung
10’
25’
 Thtrình về sự hòa
tan CO
2
trong tự
nhiên và trong khí
quyển…
 1 lit nước hòa tan
được 90 ml CO
2
.


 Axit cacbonic làm
thay đổi màu quỳ tím
như thế nào ?
 Axit cacbonic k
o
bền, nếu có axit
cacbonic tạo thành
thì viết: H
2
O + CO
2
.
 Hãy phân loại
muối theo gốc axit
như trên.
 Y/c h/s: hãy sử
dụng bảng tính tan
nx tính tan của muối
cacbonat
 Bs h.chỉnh nội
dung
 Nghe gv
t.báo về t.c v. lý
của axit
cacbonic.

 Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
 Ghi nhớ cách
viết hợp chất

axit H
2
CO
3
.

 Dùng bảng
tính tan rút ra
kết luận về tính
tan của muối
cacbonat.
 Đdiện pbiểu,
I. Axit cacbonic (H
2
CO
3
):
1. Trạng thái tự nhiên và t.c v. lý:
− Ở đkiện thường nước có hòa tan khí
CO
2
.
− Khi bị đ.nóng CO
2
bay ra khỏi dd.
− Trong nước mưa cũng có axit do nước
hòa tan 1 phần CO
2
trong khí quyển.
2. Tính chất hóa học:

− H
2
CO
3
là axit yếu: làm quỳ tím đổi
thành hồng nhạt.
− Axit H
2
CO
3
không bền, dễ bị phân
hủy: H
2
CO
3
→ H
2
O + CO
2

II. Muối cacbonat:
1. Phân loại: có 2 loại:
− Muối trung hòa (muối cacbonat):
Na
2
CO
3
, CaCO
3
, …

− Muối axit (muối hidrocacbonat):
NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, …
2. Tính chất:
a) Tính tan:
− Đa số muối cacbonat không tan trong
nước (trừ: Na
2
CO
3
; K
2
CO
3
).
− Hầu hết muối hidro cacbonat tan trong
GV : LÊ THANH TUYỀN
Tuần 20
Tiết 39
Ns :
Nd :
Trang1
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
6’
 Dựa vào t.c. hhọc

của muối hãy nêu dự
đoán về t.c. hhọc của
muối cacbonat ?
(điểm)
 Hd hs làm th.luận
nhóm tn chứng minh
dự đoán.
 Hãy nx htượng và
viết PTHH x.ra ?
 Lưu ý hs trường
hợp đặc biệt của
muối hidrocacbonat.
Viết PTPƯ minh họa.
 Tiến hành t.tự các
tính chất trên.
 Y/c h/s đọc thtin
sgk: muối cacbonat
có những ứd.nào ?
 Treo tranh pto chu
trình C. thtrình chu
trình C trong tự
nhiên.
nhóm khác bs.

 Làm tn , nx
htượng và rút ra
kết luận, viết
PTHH .
 Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.

 Ghi nhớ tính
chất đặc biệt
của muối
cacbonat.

 Làm tn.
Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
 Làm các tn
theo yc của gv.
 Cá nhân đọc
thtin đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
 Qsát tranh,
nghe gv hdẫn.
− dd
Na
2
CO
3
,
NaHCO
3
,
HCl, ống
nghiệm.
− ddK
2
CO

3
,
Ca(OH)
2
, ống
nghiệm.
− ddCaCl
2
,
NaHCO
3
khan. ống
nghiệm
− H. 3.17
Chu trình C
trong tự
nhiên.
nước.
b)Tính chất hóa học:
− Tác dụng với axit (mạnh hơn):
Tạo muối mới và g/p khí CO
2
.
NaHCO
3(dd)
+ 2HCl
(dd)

2NaCl
(dd)

+ H
2
O
(l)
+ CO
2(k)

Na
2
CO
3(dd)
+ H
2
SO
4(dd)

Na
2
SO
4(dd)
+ H
2
O
(l)

− Tác dụng với dd bazơ: tạo muối
cacbonat không tan và bazơ mới.
K
2
CO

3(dd)
+ Ca(OH)
2(dd)

2KOH
(dd)
+ CaCO
3(r)

 Lưu ý:
muối hidrocacbonat + dd bazơ

muối
cacbonat + nước
NaHCO
3(dd)
+ NaOH
(dd)

Na
2
CO
3(dd)
+ H
2
O
(l)
− Tác dụng với dd muối:
Na
2

CO
3(dd)
+ CaCl
2(dd)

2NaCl
(dd)
+ CaCO
3(r)
− Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy :
+ CaCO
3(r)

 →
to
CaO
(r)
+ CO
2(k)

+ NaHCO
3(r)

 →
to

Na
2
CO
3(r)

+ H
2
O
(h)
+ CO
2(k)

3. Ứng dụng: (sgk)
III. Chu trình cacbon trong tự nhiên:
(sgk)
3) Tổng kết1’ : hãy nêu những t.c. hhọc của axit cacbonic và muối cacbonat ?
4) Củng cố2’ : hdẫn hs làm bài tập 1 – 5 trang 91 sgk.
Bài 5. H
2
SO
4
+ 2NaHCO
3
→ Na
2
SO
4
+ 2
2
O + 2CO
2
;
nH
2
SO

4
= 980 / 98 = 10 (mol) ; vCO
2
= 20 . 22,4 = 448 (l)
V) Dặn dò:1’ HS làm các bt sgk
VI) Rút kinh nghiệm:
Bài 30 Silic. Công nghiệp silicat

Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Phản ứng nhiệt phân CaCO
3
− Trạng thái tự nhiên, tc của Si; SiO
2
.
GV : LÊ THANH TUYỀN
Tuần 20
Tiết 40
Ns :
Nd :
Trang2
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
− Sản xuất đồ gốm, sứ, xi măng, thuỷ tinh.
I) Mục tiêu :
1) Kthức :
− Biết được Si là pkim hoạt động yếu, là chất bán dẫn, là oxit axit, có nhiều trong tự nhiên.
− Nêu được cách sx gốm, sứ, thủy tinh, xi măng.
2) Kỹ năng : rèn knăng qsát tranh, mô tả qtrình sx từ sơ đồ lò quay sx clanhke.
II) Chuẩn bị: Tr vẽ p. to hình 3.20: Sơ đồ lò quay sx clanhke;
III) Phương pháp: thtrình + Đàm thoại
IV) Tiến trình dạy học:

1) KTBC :10’ Nêu t.c. hhọc của muối cacbonat ?
2) Mở bài : Si là 1 pkim cũng có nhiều ứng dụng trong đời sống và sx. Si có những ứng dụng như thế nào ?
tg Hđ của gv Hđ của hs Đồ dùng Nội dung
8’
8’
14’
 Thông báo các thtin
về silic.
 Treo sơ đồ các ntố:
Thtrình giới thiệu tỉ lệ
ntố Si trong vỏ Quả đất
 Hãy đọc th.tin sgk
về tr.thái tự nhiên của
Si?
 Giới thiệu về t.c.
hhọc của Si.
 Hãy nêu những ứng
dụng của Si trong đời
sống và sx ?
 Oxit axit có những
t.c. hhọc nào ? (điểm)
 Thtrình các tính chất
của silic di oxit, hdẫn
hs viết PTPƯ minh
họa.
 Giới thiệu CN silicat
là CN sx đồ gốm, sứ,
thủy tinh, xi măng,…
 Đồ góm là những đồ
(vật dụng ) nào ?

 Thtrình ng.liệu sx:
…fenpat có th.phần
gồm: Các oxit của Al,
K, Ca, Na, …
 Treo tranh “Sơ đồ lò
quay sản xuất clanhke”
 Giới thiệu: ng.liệu,
các công đoạn sx xi
măng và các cơ sở sx ở
nước ta.
 Y/c h/s : hãy kể tên
các vật dụng được làm
từ thủy tinh ?
 Giới thiệu th.phần
của thủy tinh, ng.liệu;
các công đoạn sx và cơ
sở sx.
 Qsát sơ đồ,
nêu thtin về
trạng thái của Si
trong tự nhiên.
 Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
 Cá nhân đọc
thtin sgk.

 Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
 Nghe gv
t.báo về t.c.

hhọc của silic
dioxit.
 Đại diện kể
tên đồ gốm:
gạch, ngói,
sành, sứ.
 Nghe gv
thông báo về
ng.liệu sx đồ
gốm.

 Qs tranh
phóng to, tìm
hiểu quá trình
sx xi măng.
 Đại diện kể
tên các vật dụng
làm bằng thủy
tinh.
 Tìm hiểu các
công đoạn sx

− Hình
ảnh về vật
liệu bán
dẫn.
− Tranh
p.to các vật
liệu bằng
gốm, sứ.

− Tranh
lò quay
clanhke.
− KHHH : Si
− N tử khối: 28
I. Silic:
1. Trạng thái tự nhiên: (sgk)
2. Tính chất:
− T.c v. lý: Si là chất rắn, màu xám, khó
nóng chảy, có vẻ sáng của kloại. Dẫn điện
kém (làm chất bán dẫn trong kĩ thuật điện
tử) .
− T.c. hhọc: Si là pkim h.động yếu
+ Tác dụng với oxi: ở nhiệt độ cao
Si
(r)
+ O
2(k)

 →
to
SiO
2(r)

II. Silic dioxit: SiO
2
− Là oxit axit,
− Tdụng với kiềm , với oxit bazơ ở nhiệt
độ cao:
SiO

2(r)
+2NaOH
(r)
 →
to
Na
2
SiO
3(r)
+H
2
O
(h)
Natri silicat
SiO
2(r)
+ CaO
(r)

 →
to
CaSiO
3(r)

(canxi silicat)
III. Sơ lược về công nghiệp silicat:
1. Sản xuất đồ gốm, sứ: gạch ngói, sành,
sứ.
a) Nguyên liệu chính: đất sét, cát thạch
anh, fenpat.

b) Các công đoạn chính: (sgk)
c) Cơ sở sản xuất: Bát Tràng (Hà Nội),
các công ti ở Đồng nai, Bình Dương …
2. Sản xuất xi măng: xi măng có th.phần
chính: Canxi silicat và canxi aluminat.
a) Nguyên liệu chính: đất sét, cát, đá vôi,

b) Các công đoạn chính: (sgk)
c) Cơ sở sản xuất xi măng: Hà tiên,
Hoàng thạch, Chinfon, …
3. Sản xuất thủy tinh: thủy tinh có thành
phần chính gồm natri silicat và canxi
silicat.
a) Nguyên liệu chính: cát thạch anh, đá
vôi và sôđa
GV : LÊ THANH TUYỀN
Trang3
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
 Hdẫn hs viết các
PTHH trong các công
đoạn sx thủy tinh.
thủy tinh và viết
các PTPƯ xảy
ra.

− Tranh
các vật dụng
bằng thuỷ
tinh.
b) Các công đoạn chính: (sgk)

* Các phương trình hóa học:
CaCO
3(r)

 →
to
CaO
(r)
+ CO
2(k)

CaO
(r)
+ SiO
2(r)

 →
to
CaSiO
3(r)

Na
2
CO
3(r)
+SiO
2(r)
 →
to
Na

2
SiO
3(r)
+CO
2(k)

c) Các cơ sở sản xuất: ở Hải Phòng, Hà
Nội, tp HCM, …
3) Tổng kết :2’
− Si có những t.c. hhọc nào ? Công nghiệp silicat chuyên sx những loại đồ ?
− Thành phần chính của: đồ gốm sứ, xi măng, thủy tinh ?
4) Củng cố :2’ hdẫn hs làm bài 1 – 4 trang 95 sgk.
V) Dặn dò:1’ xem trước kỹ nội dung bài 31.
VI) Rút kinh nghiệm:
Bài 31 Sơ lược về bảng tuần hoàn
các nguyên tố hóa học.

Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Cấu tạo nguyên tử
− Nguyên tắc sắp sếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
− Khái niệm: Ô nguyên tố, chu kì, nhóm.
I) Mục tiêu :
1) Kthức :
− Nêu được ntắc sắp xếp các ntố trong bảng tuần hoàn.
− Giải thích được cấu tạo bảng tuần hoàn : ô ntố, chu kỳ, nhóm.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng qsát n. biết được vị trí , xđịnh được ntố trong bảng tuần hoàn cac ntố hóa học.
II) Chuẩn bị : Sơ đồ cấu tạo 1 số n tử phóng to. Bảng hệ thống tuần hoàn
III) Phương pháp : thtrình + Trực quan + Đàm thoại
IV) Tiến trình dạy học :
1) KTBC : 10’ cn silicat là gì ? kể tên 1 số ngành cn silicát và nguyên liệu 9 để sản suất ?

GV : LÊ THANH TUYỀN
Tuần 21
Tiết 41
Ns :
Nd :
Trang4
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
2) Mở bài : các em đã tìm hiểu tính chất của các đơn chất pkim , kloại, … Các ntố của những đơn chất này
sxếp trong bảng hệ thống tuần hoàn như thế nào ?

tg Hđ của gv Hđ của hs Đồ dùng Nội dung
3’
26’
10’
 Treo, giới thiệu sơ
lược bảng hệ thống tuần
hoàn; Mendeleep.
 Trình bày c.sở s. xếp.
 Bảng hệ thống tuần
hoàn có hơn 100 ntố sắp
xếp như thế nào ? ta tìm
hiểu ô số 12.
 Kẻ ô số 12: nhìn vào ô
số 12 ta có được những
t.tin nào về ntố?
 Hãy tiếp tục cho biết
th.tin ô số 11?
 Y/c h/s th.luận nhóm:
Xác định số e, điện tích
hạt nhân của ntố có số

hiệu 11, 17 .
 Giới thiệu: có 7 chu
kỳ trong bảng HTTH.
Trong đó chu kỳ 1,2, 3,
là c.kỳ nhỏ; c.kỳ 4, 5, 6,
7, là chu kỳ lớn.
 Hdẫn hs qsát c.kỳ 1:
+ Chu kỳ 1 có 2 ntố,
Nxét điện tích hạt nhân
thtrình.đổi như thế nào
từ H – He ?
+ Số lớp e của H và He
là bao nhiêu ?
 C.kỳ 2 có bao nhiêu
ntố ? Các ntố sắp xếp
theo q.luật như thế nào
từ Li – Ne ?
 Vậy các chu kỳ sắp
xếp theo qluật n.t.n ?
 Giới thiệu: nhóm I –
kloại mạnh; nhóm IIV –
nhóm của pkim mạnh
(nhóm Halozen).
 Y/c h/s th.luận nhóm:
nxét đ.điểm cấu tạo n tử:
ĐTHN, số e lớp ngoài
cùng ?
 T.c. hhọc của nhóm 1
như thế nào ?
 Qsát bảng

tuần hoàn, tìm
hiểu cơ sở sxếp
bảng tuần hoàn.

 Qsát ô số 12;
đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.

 Th.luận nhóm
đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
 Qsát bảng
HTTH , tìm hiểu
khái quát về
bảng này theo
hướng dẫn của
gv.
 Trao đổi
nhóm, đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.

 Cá nhân qsát
đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
 Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.

 Qsát nhóm I
và nhóm IIV

nghe gv thông
báo;
 Th.luận
nhóm: nhóm có
đthn tăng dần,
có cùng số lớp
e.
− Bảng
tuần hoàn

− Tranh
phong to
hình 3.22.
Ô nguyên
tố Magiê
− Sơ đồ
các
nguyên tố
H, O, Na

− Sơ đồ
nguyên tử
Li, Cl.
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố
trong bảng hệ thống tuần hoàn:
Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần
hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần
diện tích hạt nhân.
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn:
1. Ô nguyên tố:

* Ô nguyên tố tương ứng với 1 ô
vuông cho biết:
− Số hiệu nguyên tử,
− Tên nguyên tố,
− Kí hiệu hóa học,
− Nguyên tử khối
* Biết số thứ tự của ntố sẽ biết:
− Số hiệu nguyên tử,
− Số điện tích hạt nhân,
− Số e trong nguyên tử.

2. Chu kỳ:
Chu kỳ là dãy các ntố mà nguyên tử của
chúng có cùng số lớp e và được xếp
thành hàng ngang theo chiều tăng dần
điện tích hạt nhân.
* Số thứ tự của chu kỳ bằng số lớp e
trong n tử .
3. Nhóm: nhóm gồm các ntố mà số
nguyên tử của chúng có số e lớp ngoài
cùng bằng nhau được xếp thành cột dọc
theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
* Số thứ tự của nhóm bằng số e lớp
ngoài cùng.
3) Tổng kết :1’ Chu kỳ là gì ? Nhóm là gì ?
4) Củng cố : 2’
− Xác định cấu tạo n tử của các ntố ở ô số 13, 15 ?
GV : LÊ THANH TUYỀN
Trang5
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II

− Xác định vị trí trong bảng tuần hoàn của các ntố có số hiệu 9, 11 ?
− Hdẫn hs làm bài: 1, 7 trang 101.
V) Dặn dò:1’ xem trước nội dung phần còn lại của bài học.
VI) Rút kinh nghiệm:
Bài 31 Sơ lược về bảng tuần hoàn
các nguyên tố hóa học (t.t).

Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Khái niệm: Chu kì, nhóm.
− Sự thay đổi cấu tạo của nguyên tử trong một chu kì, nhóm.
− Từ vị trí của nguyên tử có thể suy ra cấu tạo và tính chất của
nguyên tố.
I) Mục tiêu:
1) Kthức :
− Biết: Nêu được sự biến đổi tính chất trong 1 chu kỳ, nhóm.
− Hiểu: Nêu được cấu tạo n tử , tính chất cơ bản của ntố và ngược lại.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng qsát , so sánh, suy luận.
II) Chuẩn bị:
− Tr vẽ p. to hình chu kỳ 2, 3; nhóm I, IIV.
− Bảng tuần hoàn các ntố hóa học.
III) Phương pháp: Đàm thoại + Trực quan + thtrình
IV) Tiến trình dạy học:
1) KTBC :10’
− Ô ntố cho em biết đước những thtin gì ? từ số hiệu n tử em biết được những thtin gì về n tử ?
− Chu kỳ là gì ? nhóm là gì ?
2) Mở bài : những ntố trong cùng 1 chu kỳ, nhóm có sự thay đổi tính chất như thế nào ?
tg Hđ của gv Hđ của hs Đồ dùng Nội dung
15’  Treo Tr vẽ p. to chu kỳ 2;
hdẫn hs qsát; Y/c h/s th.luận
nhóm:

 Qsát tr vẽ p. to ;
th.luận nhóm, đdiện
pbiểu, nhóm khác bs:
III. Sự biến đổi tính chất của
các ntố trong bảng tuần
hoàn:
GV : LÊ THANH TUYỀN
Tuần 21
Tiết 42
Ns :
Nd :
Trang6
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
13’
 Số e lớp ngoài cùng thay
đổi như thế nào từ Li – Ne ?
 Sự thay đổi tính kloại và
pkim diển ra như thế nào ?
 Tiến hành tương tự với chu
kỳ 3:
 Số e lớp ngoài cùng thay đổi
như thế nào từ Li – Ne ?
 Sự thay đổi tính kloại và
pkim diển ra như thế nào ?
 Hãy rút ra kết luận về số e
lớp ngoài cùng, tính kloại ,
pkim thay đổi như thế nào
 Y/c h/s qsát nhóm I và
nhóm IV; th.luận nhóm :
 Số lớp e của n.tử thay đổi

như thế nào ?
 Tính pkim , kloại thay đổi
như thế nào ?
 Thtrình ý nghĩa của bảng
tuần hoàn các ntố hóa học.
 Y/c h/s đọc vd 1 trang 99.
 Hdẫn hs cách xác định cấu
tạo n.tử và tính chất của ntố .
 Y/c h/s vd 2 trang 100.
 Hdẫn hs cách suy đoán vị trí
và tính chất của ntố trong bảng
tuần hoàn.
 E lớp ngoài cùng
tăng dần từ 1 – 8.
 Tính kloại giảm
dần, đồng thời tính
pkim của ntố tăng
dần.
 Qsát Tr vẽ p. to
nhóm I và IV, th.luận
nhóm đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.

 Nghe gv thông báo
ý nghĩa của bảng hệ
thống tuần hoàn.
 Cá nhân đọc vd
minh họa.
 Nghe gv hdẫn cách
xđịnh.

 Hs làm tương tự
nội dung trên.
− Tranh
Sơ đồ Chu
kì 2, 3.

− Tranh
nhóm I và
VII
1. Trong 1 chu kỳ: khi đi từ
đầu đến cuối chu kỳ (theo
chiều tăng dần điện tích hạt
nhân)
− Số e lớp ngoài cùng của n
tử tăng dần từ 1 – 8 (trừ chu
kỳ 1).
− Tính kloại giảm dần, đồng
thời tính pkim của ntố tăng
dần.
2. Trong 1 nhóm: khi đi từ
trên xuống dưới (theo chiều
tăng dần điện tích hạt nhân)
− Số lớp e tăng dần,
− Tính kloại của các ntố
tăng dần, đồng thời tính pkim
của ntố giảm dần.
IV. Ý nghĩa của bảng tuần
hoàn các ntố hóa học:
1. Biết được vị trí của ntố, ta
có thể suy ra cấu tạo n tử và

tính chất của ntố như:
− Cấu tạo n tử ,
− Tính chất cơ bản của ntố
− So sánh tính kloại, pkim
của ntố với các ntố lân cận.
2. Biết cấu tạo n tử của ntố,
ta có thể suy đoán vị trí và tính
chất của ntố như:
− Vị trí của ntố
− T.c. hhọc cơ bản của nó.
3) Tổng kết :1’ gv tóm tắc nội dung toàn bài.
4) Củng cố :4’ hdẫn hs làm bài 3, 4, 5, 6.
Bài 6: Chiều tăng dần tính pkim: As, P, N, O, F. Giải thích:
− As, P, N cùng có 5 e ngoài cùng ở nhóm V. Theo vị trí của 3 ntố trong nhóm biết được tính pkim tăng theo
chiều trên.
− N, O, F cùng có 2 lớp e, cùng chu kỳ 2, theo vị trí của 3 ntố trong chu kỳ và quy luật biến đổi tính pkim, kloại
nên tính pkim tăng theo thứ tự trên.
Bài 7: a) nA = 0,35 / 22,4 (mol) => M
A
= 1. 22,4 / 0,35 = 64 (g)
Gọi công thức của A là S
x
O
y
: x / y = 50 / 32 : 50 / 15 = 1 / 2.
Vậy CTHH của A là : SO
2
.
b) nSO
2

= 12,8 / 64 = 0,2 (mol) ; nNaOH = 1,2 . 0,3 = 0,36 (mol)
nNaOH / nCO
2
= 0,36 / 0,2 = 1,8 => có 2 muối tạo thành là: NaHSO
3
và Na
2
SO
3

NaOH + SO
2
→ NaHSO
3
(1) ; 2NaOH + SO
2
→ Na
2
SO
3
+ H
2
O ; gọi x là số mol
x ---- x ------- x mol 2(0,2 – x) (0,2 – x) (0,2 – x) SO
2
tgia ở pứ (1) và (2)
Ta có: nNaOH = 0,35 (mol) < = > x + 2(0,2 – x) = 0,35 => x = 0,04
nNaHCO
3
= 0,04 (mol) , nNa

2
CO
3
= 0,2 – 0,04 = 0,16 (mol)
C
M
ddNa
2
CO
3
= 0,16 / 0,3 = 0,53 (M); C
M
dd NaHCO
3
= 0,04 / 0,3 = 0,13 (M);
V) Dặn dò:1’ Y/c h/s xem trước nội dung bài 32 Luyện tập chương 3.
VI) Rút kinh nghiệm:
GV : LÊ THANH TUYỀN
Trang7
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
Bài 32 Luyện tập chương 3
Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Tính chất hoá học của phi kim ;
− Tính chất hoá học của Cl, C và hợp chất của C.
− Cấu tạo, sự biến đổi tính chất các n.tố, ý nghĩa của bảng
tuần hoàn.
− Mối liên hệ giữa : phi kim hợp chất của
phi kim với nhau và với các hcvc.

I) Mục tiêu :
1) Kthức : hệ thống hóa các kiến thức đã học trong chương ; Dựa vào sơ đồ mô tả được t.c. hhọc và viết
PTPƯ minh họa.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng :
− Xác định được chất để điền vào sơ đồ, củng cố kỹ năng viết PTPƯ
− Vdụng qtắc bđổi tc của ntố để xđịnh ctạo n.tử và tính chất của ntố.
II) Chuẩn bị : Bảng phụ ghi sơ đồ biến đổi các chất để trống các hóa chất cần điền vào sơ đồ.
III) Phương pháp : Đàm thoại + thtrình
IV) Tiến trình dạy học :
1) KTBC :10’ nêu quy lựât biến đổi các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, ý nghĩacủa bảng tuần hoàn.
2) Mở bài : nhằm tóm tắc những kiến thức đã học về pkim, cấu tạo và ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hoàn
các ntố hóa học.
tg Hđ của gv Hđ của hs
Đồ
dùng
Nội dung
20’
5’
 Y/c h/s
th.luận nhm
hoàn thành sơ
đồ:
+ Dựa vào t.c.
hhọc của pkim,
hãy chọn các
cụm từ thợp
điền vào chỗ
trống của sơ đồ
?
+ Lấy S minh

họa cho sơ đồ
trên ?
 Th.luận
nhóm hoàn
thành sơ đồ:
Điền càc cụm
từ: hidro, oxi,
kloại .
 Trao đổi
nhóm hoàn
thành sơ đồ với
trường hợp S.

 Trao đổi
nhóm, chọn
những cụm từ:
Tranh
sơ đồ 1.
Tranh
I. Kiến thức cần nhớ:
1. T.c. hóa học của ph.kim:
Thí dụ: Thiết lập sơ đồ b.diễn t.c. hhọc của S:
H
2
S ← S → SO
2
→ SO
3
→ H
2

SO
4


FeS
2. T.c. hóa học của một số pkim cụ thể:
a) Tính chất hóa học của Clo:
GV : LÊ THANH TUYỀN
Tuần 22
Tiết 43
Ns :
Nd :
Hợp chất khí
Muối
PHI KIM Oxit axit
+
Hidro
+ Oxi(2)
(1) (3)
+ k.loạị
Trang8
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
10’
 Dựa vào t.c.
hhọc của clo,
chọn cụm từ
thích hợp điên
vào chổ trống
trên sơ đồ.
 Y/c h/s

đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
 Dựa vào t.c.
hhọc của C,
hợp chất của
C; chọn cụm
từ thích hợp
điên vào chỗ
trống trên sơ
đồ.
 Y/c h/s
đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
 Ô ntố cho ta
biết những
thtin gì? Chu
kỳ là gì ?
Nhóm là gì ?
 Ý nghĩa của
bảng hệ thống
tuần hoàn ?
nước, hidro,
kloại,ddNaOH
điền vào chổ
trống. Ddiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
 Trao đổi
nhóm, chọn
những cụm từ: ,

hidro,
kloại,ddNaOH
điền vào chỗ
trống. Ddiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
 Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
sơ đồ 2.
Tranh
sơ đồ 3.

b) Tính chất hóa học của Cac bon và hợp chất của
cacbon:
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
− Ô nguyên tố,
− Chu kỳ,
− Nhóm
− Ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hoàn.
II. Bài tập: Y/c h/s th.luận nhóm hoàn thành bài 1, 2, 3
trang 103.
3) Tổng kết :6’ hdẫn hs làm bài tập 1 – 6.
Bài 5. a) Gọi CTPT của oxit sắt là Fe
x
O
y
;
Fe
x
O

y
+ yCO → xFe + yCO
2
; nFe = 22,4 / 56 = 0,4 (mol).
1 mol ------------------- > x mol
0,4 / x < ------------------ 0,4 mol
=> nFe
x
O
y
= 0,4 / x ; mFe
x
O
y
= 32 (g) < = > 0,4 / x ( 56x + 16y ) = 32 (1)
Lập bảng x / y : => x = 2 ; y = 3
x 1 2
y 1,5 3
(Fe
2
O
3
)n = 160 < = > (56.2 + 16.3)n = 160 = > n = 1
b) CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H

2
O ;
nCO
2
= 0,4.y / x = 0,4.3 / 2 = 0,6 (mol) = nCaCO
3

=> mCaCO
3
= 0,6 . 100 = 60 (g).
Bài 6. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
↑ + 2H
2
O ; nMnO
2
= 69,6 / 88 = 0,8 (mol) = nCl
2

Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O ; nNaOH = 4 . 0,5 = 2 (mol)
0,8 1,6 0,8 0,8 mol ; nNaOH dư = 2 – 1,6 = 0,4 (mol)
C

M
ddNaOHdư = 0,4 / 0,5 = 0,8 (M), C
M
ddNaCl = C
M
ddNaClO = 0,8 / 0,5 = 1,6 (M).
V) Dặn dò:1’ nhóm hs chuẩn bị xem trước nội dung bài thực hành.
VI) Rút kinh nghiệm:
GV : LÊ THANH TUYỀN
Hidro clorua CLO Nước Gia - ven
+
Hidro
+ dd NaOH(2)
(1) (3)
+ k.loạị
Muối
Nước clo
(4) + nước
C CO
2
CO
2
+C
+ HCl
t
o
(2) (7)
+ NaOH
CaCO
3

Na
2
CO
3
+ CaO
+O
2
+ CO
2
(4) (6)
(5)
(8)
+ O
2
(3)
Trang9
CO
(1)
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
Bài 33 Thực hành:
Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng

Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Tính chất hoá học của C;
− Điều chế CO
2
từ NaHCO
3
.
− Viết thu hoạch, giải thích hiện tượng.

− Nhận biết muối cacbonat và muối clorua.
I) Mục tiêu :
1) Kthức : củng cố các kthức về t.c. hhọc của C, muối cacbonat và m.clorua.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng thực hành hóa học và giải các bài tập thực n. hhọc.
II) Chuẩn bị : gv pha loãng các dung dịch, đựng trong lọ thích hợp.
1) Hóa chất : CuO, Bột than gỗ, dd Ca(OH)
2
, bột : NaHCO
3
, NaCl, Na
2
CO
3
, CaCO
3
, dd HCl, nước cất.
2) Dụng cụ : (cho 6 – 10 nhóm) 1 giá sắt , 1 cặp ốn , 4 ốn , 1 đèn cồn , 1nút cao su có lổ gắn ống L, 4 thìa
nhựa, 1 giá để ốn, 1 chổi rửa, 1 ống nhỏ giọt.
III) Phương pháp : thực hành,
IV) Tiến trình dạy học :
1) KTBC :
2) Mở bài : nhằm chứng minh những t.c. hhọc của C, muối cacbonat và muối clorua, chúng ta sẽ cùng nhau
tiến hành làm bài thực hành ngày hôm nay !
tg Hđ của gv Hđ của hs Đồ dùng Nội dung
10’
10’
 Hdẫn hs cách:
+ Lấy hhợp cho vào ố.n.
+ Lắp đặc dcụ tn (phải lắp kín
nút cao su)

 Y/c h/s qsát chỗ chứa hhợp
và sự thay đổi màu sắc dd
Ca(OH)
2
, kiểm tra, hdẫn hs
cách lắp dụng cụ, kết quả.

 Hdẫn hs cách:
+ Lấy NaHCO
3
cho vào ốn
+ Lắp đặc dcụ tn; phải lắp kín
nút cao su.
 Y/c h/s qsát sự thay đổi
màu sắc dd Ca(OH)
2

 Kiểm tra, hdẫn hs cách lắp
dụng cụ, kết quả.
 Hdẫn hs trình tự cách tiến
hành tn theo sơ đồ:
 Phân loại chất dựa vào
t.c. hhọc chác biệt giữa các
chất để xác định thuốc thử cho
 Qsát cách lấy hóa
chất; lắp đặt dụng cụ,
 Tiến hành làm thí
nghiệm, qsát , nx và
rút ra kết luận về tính
chất của C.

 Viết PTPƯ và
tường trình thí
nghiệm.
 Qsát cách lấy hóa
chất; lắp đặt dụng cụ,
 Tiến hành làm tn,
qsát , nx và rút ra kết
luận về tính chất của
NaHCO
3
.
 Viết PTPƯ và
tường trình thí
nghiệm.
 Quan sát sơ đồ tìm
hiểu cách tiến hành
thí nghiệm nhận biết
hoá chất mất nhãn.
 Các nhóm tiến
hành thực hiện theo
hướng dẩn.
− Giá sắt,
đèn cồn,
cốc thuỷ
tinh, nút
cao su, ố.n.
; ống dẫn
L
CuO, C, dd
Ca(OH)

2

− Giá sắt,
đèn cồn,
nút cao su,
2 ố.n. ; ống
dẫn L;
NaHCO
3
,
dd
Ca(OH)
2
1. Thí nghiệm 1: Cacbon khử
Đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao:
− Lấy ít bột CuO và C vào
ốn.
− Lắp đặt dụng cụ như hình
vẽ 3.9 trang 83.
− Đun nóng đáy ố.n. trên
ngọn lửa đèn cồn.
− Qsát nx hiện tượng x.ra ?
− Giải thích ? Viết PTPƯ ?
− Rút ra kết luận về t.c.hh
của C ?
2. Thí nghiệm 2: Nhiệt phân
muối NaHCO
3
:
− Cho nửa thìa bột NaHCO

3
vào ống nghiệm rồi lắp dụng cụ
như hình 3.6 trang 89.
− Đun nóng đáy ốn trên ngọn
lửa đèn cồn.
− Qsát , nhận xét hiện tượng
x.ra trong dd Ca(OH)
2
?
− Viết PTPƯ minh họa và rút
ra kết luận về t.c.hhọc của
NaHCO
3
?
3. Thí nghiệm 3: Nhận biết
GV : LÊ THANH TUYỀN
Tuần 22
Tiết 44
Ns :
Nd :
Trang10
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
10’
10’
phù hợp.
 Yc hs nêu htượng qs được
và viết PTPƯ minh hoạ.
 Hướng dẫn học sinh quan
sát dấu hiệu khí thoát ra là khí
CO

2

 Tường trình các
hiện tượng quan sát
được và toàn bộ cách
tiến hành thí nghiệm,
PTPƯ .
− 3 ống
nghiệm,
ống nhỏ
giọt, dd
HCl, H
2
O
cất, NaCl,
Na
2
CO
3
,
CaCO
3
.
muối Cacbonat và muối clorua:
* Cách làm:
− Đánh số thứ tự 3 lọ,
− Lấy ít bột chất rắn mỗi lọ
ra ống nghiệm có sẳn 10 ml
nước cất để thử tính tan:
+ Ốn nào có chất rắn không

tan là CaCO
3
.
+ 2 ốn còn lại chất rắn đều
hòa tan là NaCl và Na
2
CO
3
.
− Nhỏ dd HCl vào 2 ốn trên,
ốn nào có chất khí thoát ra là
Na
2
CO
3
. Ống nghiệm còn lại là
NaCl.
− Viết PTPƯ xảy ra ?
II/ CÁC NHÓM VIẾT TƯỜNG
TRÌNH
3) Tổng kết : 3’
− Y/c h/s hoàn thành các thí nghiệm, thu dọn vệ sinh dụng cụ.
− Thu bài tường trình các nhóm, thông báo điểm các phần của các nhóm.
− Rút kinh nghiệm các nhóm làm chưa tốt và tuyên dương các nhóm làm tốt.
V) Dặn dò:2’ xem trước nội dung bài tiếp theo.
VI) Rút kinh nghiệm:

GV : LÊ THANH TUYỀN
CaCO
3

; NaCl; Na
2
CO
3
+ H
2
O
CaCO
3
+ HCl
Không có htượng
NaCl
Na
2
CO
3
; NaCl
Na
2
CO
3
Tan
Khí bay
Tuần 23
Tiết 45
Ns :
Nd :
Trang11
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
Bài 34 Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ.


Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Nơi có hchc, hchc là gì, phân loại hchc
− Khái niệm về hoá học hữu cơ
I) Mục tiêu:
1) Kthức :
− Biết: nêu được khái niệm về hchc và hhhc.
− Hiểu: phân loại được các hchc. Cho vd.
2) Kỹ năng : phân biệt được các hchc thông thường với các hcvc.
II) Chuẩn bị:
1) Tr vẽ p. to hình: tơ sợi, đồ nhựa, thực phẩm.
2) Hóa chất : dd Ca(OH)
2
, bông gòn / vải / giấy, quẹt.
3) Dụng cụ : 1 đũa thủy tinh, 1 ốn , 1 ống nhỏ giọt, 1 kẹp gỗ, 1 khay nhựa.
III) Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + thtrình
IV) Tiến trình dạy học:
1) KTBC :
2) Mở bài : các vật dụng thường dùng hàng ngày như: muỗng nhựa, dép nhựa, quần áo làm từ vải sợi, … đều
là hchc. Vậy, hchc là gì ? hhhc là như thế nào ?
tg Hđ của gv Hđ của hs Đồ dùng Nội dung
5’
10’
8’
 Treo tranh, giới thiệu những
là những hchc: thức ăn, đồ
dùng và cả cơ thể chúng ta.
 Làm tn đốt cháy bông,
- Hãy qsát sự thay đổi
msắc của dd Ca(OH)

2
khi rót
vào ốn?
- Nêu nx và rút ra kluận
về chất khí sinh ra ?
 Thtrình.báo : hiện tượng x.ra
t.tự khi đốt hchc như: dầu, đèn
cầy, cồn, …đều → khí CO
2
;
tbáo ctpt một số hchc như:
metan, rượu metylic, benzen,..
- Qua các tn trên rút ra
nx về t.phần ntố có trong
hchc?
 Giới thiệu công thức phân tử
1 số hợp chất hữu cơ: CH
4
,
C
2
H
6
, C
6
H
6
/ C
2
H

6
O, CH
3
Cl,
C
2
H
5
ON . Y/c h/s th.luận
nhóm :
- Hãy tìm ra điểm khác
nhau trong thành phần ptử 2
nhóm hợp chất hữu cơ trên ?
- Vậy hchc được phân
thành mấy loại ? Đó là gì ?
 Bs h.chỉnh nội dung .
- Hãy cho biết trong các
chất sau, chất nào là hidro
cacbon, chất nào là dẫn xuất
của hidrocacbon : a) C
6
H
6
Cl
6
,
 Qsát tranh,
thí nghiệm: chú
ý sự thay đổi
màu sắc của dd

nuớc vôi trong.
 Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs:
có khí CO
2
sinh
ra.
 Nghe gv
thông báo những
htượng xảy ra
tương tự.
 Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs:
có ntố C.
 Qsát tìm hiểu
ctpt 1 số hchc,
được tách thành
2 nhóm .
 Th.luận nhóm,
đdiện pbiểu,
nhóm khác bs:
thành phần phân
tử; có 2 loại,
hidro cacbon và
dẩn xuất của
hidro cacbon.
 Th.luận nhóm
đdiện pbiểu,
− Tranh một số
loại lương thực,

thực phẩm và đồ
dùng chứa hchc.

− Bông gòn, ống
nghiệm, quẹt
diêm, dd Ca(OH)
2
,
ống nghiệm.
I. Kh. niệm về hợp chất
hữu cơ:
1. Hchất hữu cơ có ở
đâu ?
Hợp chất hữu cơ có ở
quanh ta.
2. Hợp chất hữu cơ là gì ?
Vd: CH
4
, CH
3
OH, C
6
H
6
, …
Hợp chất hữu cơ là các hợp
chất của C (trừ: CO, CO
2
,
H

2
CO
3
và muối cacbonat,
…)
3. Các hợp chất hữu cơ
được phân loại như thế
nào?
Có 2 loại hợp chất hữu cơ:
− Hidrocacbon : là những
hợp chất mà phân tử chỉ có
2 ntố hidro và cacbon. Vd:
CH
4
, C
2
H
6
, C
6
H
6
, …
− Dẫn xuất của
hidrocacbon: là những hợp
chất ngoài C còn có những
ntố khác như O, N, Cl, …
vd: C
2
H

6
O, CH
3
Cl,
C
2
H
5
ON, …
GV : LÊ THANH TUYỀN
Trang12
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
10’
b) C
6
H
6
O
6
, c) C
2
H
4
, d) C
3
H
8
, e)
CH
3

COOH, f) C
2
H
5
OH.
 Thtrình: hóa học có nhiều
ngành khác nhau: hóa hữu cơ,
Hóa lý, Hoá phân tích, …mỗi
chuyên ngành có 1 đối tượng và
mục đích nghiên cứu khác
nhau.
 Hóa học hữu cơ gồm các
ngành sx như: Hóa học dầu mỏ,
hóa học polime, Hóa học các
hợp chất thiên nhiên, sx nhựa,
thuốc, …
nhóm khác bs.
 Nghe gv
thông báo về các
ngành hóa học,
hóa học hữu cơ.
II. Khái niệm về hóa học
hữu cơ:
Hoá học hữu cơ là ngành
hóa học chuyên nghiên cứu
về các hợp chất hữu cơ.
3) Tổng kết :2 Hchc là gì ? có mấy loại ? Đó là gì ?
4) Củng cố :11’ hdẫn hs làm bài tập 1 – 5 sgk.
Bài 3: có 2 cách:
− Tính cụ thể % m từng chất rồi so sánh.

− Phân tử các chất đều có 1 n.tử C, nhưng phân tử khối tăng dần
CH
4
> CH
3
Cl > CH
2
Cl
2
> CHCl
3
.
Bài 4: Thành phần % theo khối lượng các ntố có trong C
2
H
4
O
2
:
M C
2
H
4
O
2
= 24 + 4 + 32 = 60 (g) ; % m C = 24 . 100 / 60 = 40%;
% m H = 4 . 100 / 60 = 6,67% ; % m O = 32 . 100 / 60 = 53,33%
V) Dặn dò:1’
− Đọc mục “ Em có có biết ”
− Xem trước nội dung bài tiếp theo.

VI) Rút kinh nghiệm:
Bài 35 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Khái niệm về hchc
− Hoá trị của C, H, O
− Đặc điểm về hoá trị và liên kết giữa các ntử.
− Khái niệm về: mạch C, Công thức cấu tạo.
I) Mục tiêu:
1) Kthức :
GV : LÊ THANH TUYỀN
Tuần 23
Tiết 46
Ns :
Nd :
Trang13
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
− Biết : nêu được các loại mạch C, ý nghĩa công thức cấu tạo.
− Hiểu: tr.bày được sự khác biệt về htrị và liên kết giữa các n.tử trong phtử.
2) Kỹ năng : viết được CTCT của các chất hữu cơ đơn giản, phân biệt được các chất qua CTCT.
II) Chuẩn bị: mô hình: 3 quả cầu C, 6 quả cầu H, 1 quả cầu O, 8 ống nhựa.
III) Phương pháp: Trực quan + thtrình + Đàm thoại
IV) Tiến trình dạy học:
1) KTBC : 10’ Thế nào là HCHC ? Có mấy loại ? Cho ví dụ ?
2) Mở bài : Các em đã biết HCHC là hợp chất của C. Vậy hóa trị và lkết giữa những n.tử trong ptử các
HCHC như thế nào ? CTCT các HCHC cho biết gì ?
tg Hđ của gv Hđ của hs Đồ dùng Nội dung
20’
10’
 Tính hóa trị của C, H, O

trong CO
2
, H
2
O – là những
hcvc.
 Thông báo hóa trị của C,
H, O trong hchc.
|
− C − ; − H ; − O − …
|
 Lắp mô hình CH
4
,
CH
3
Cl, CH
3
OH cho hs qs .
- Giới thiệu 3 loại
mạch C với nhiều hình
dạng khác nhau.
 Mỗi loại mạch lấy 2 ví
dụ để hs qsát nhận biết.
 Có phải mạch C chỉ có
mạch thẳng ?
 Có nhiều mạch C – do vị
trí liên kết, vị trí nhánh.
 Lưu ý hs: vị trí của
nhánh phải từ n.tử C thứ 2

trở lên – tránh trùng với
mạch thẳng.
 Mạch vòng có thể có
nhiều cạnh: 3, 4, 5…

 Viết các CTCT của
C
2
H
6
O.
 Nh.xét sự khác nhau về
trật tự liên kết giữa các n.tử
của 2 chất ?
 Bs h.chỉnh nội dung .
 Y/c h/s th.luận nhóm
Trong các trật tự sau, trật tự
nào đúng ? Những tr.tự nào
có cùng CTPT ?
CH
3
– O – CH
2
– CH
3
(1);
CH
3
– CH
3

– CH – OH (2)
CH
3
– CH
2
– CH
2
–OH (3)
CH
3
– O – CH
3
(4)
CH
3
-CH-CH-H-O-H (5)
CH
3
– CH
2
– OH (6)
 Hdẫn hs viết CTCT của
 Trao đổi
nhóm, đại diện
phát biểu, nhóm
khác bs: hóa trị C
= 4, H = 1, O = 2.
 Qsát tìm hiểu
hóa trị của C, H,
O, trên mô hình

CH
4
, CH
3
Cl,
CH
3
OH
 Qsát các dạng
mạch C.
 Lưu ý vị trí
của các nhánh
trên mạch C.
 Qsát, cách ghi
các loại mạch C.

 Lưu ý về các
loại mạch vòng.
 Qsát chú ý vị
trí của các n.tử
trong phân tử tạo
các chất khác
nhau.
 Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
 Th.luận nhóm
hoàn thành bài
tập:
 Trật tự đúng:
(1), (3), (4), (6)

 Cùng CTPT:
(4), (6).
 Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
 Đại diện viết
CTCT của CH
4
và C
2
H
4
.
 Th.luận nhóm
Mạch bằng
các quả cầu
.
I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp
chất hữu cơ:
1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên
tử:
− Trong các hchc, hóa trị của C luôn
là IV, của H là I, O là II, …
− Mỗi hóa trị được thể hiện bằng 1
gạch nối.
2. Mạch cacbon:
− Những n.tử C có thể lkết trực tiếp
với nhau thành mạch C.
− Có 3 loại mạch C:
+ Mạch thẳng: (mạch C không phân
nhánh). − C =

| | | |
− C − C − C − hoặc: − C − C −
| | | (C
3
H
8
) |
+ Mạch nhánh: = C −
| | | |
* C
5
H
12
− C − C − C − C −
| | | |
+ Mạch vòng: C
4
H
10
= C − C =
| | hoặc (C
3
H
8
)
= C − C =
– C –
= C C =
3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử
trong phân tử:

Mỗi hợp chất hữu cơ có 1 trật tự liên
kết xác định giữa các n.tử trong ph.tử.
Ví dụ: CTPT: C
2
H
6
O có 2 CTCT, tạo
nên 2 chất khác nhau:
| | | |
− C − C − O − và: − C − O − C −
| | | |
(Rượu etylic) (Di metyl ete)
II. Công thức cấu tạo:
− Công thức cấu tạo là công thức
biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các
GV : LÊ THANH TUYỀN
Trang14
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
CH
4
và C
2
H
4
.
 Thtrình về CTCT.
 Viết CTCT các chất:
C
3
H

8
và C
2
H
4
O ?
 Hdẫn hs hoàn thành bt.
viết CTCT của
C
3
H
8
và C
2
H
4
O
nguyên tử trong phân tử.
− Công thức cấu tạo cho biết:
+ Th.phần ph.tử (tính p.tử khối)
+ Thứ tự liên kết giữa các n.tử .
3) Củng cố :3’ hdẫn hs làm bài tập 1 – 5 trang 112 sgk
Bài 3: Mạch vòng: C
3
H
6
có 2 c.thức; C
4
H
8

có 3 c.thức; C
5
H
10
có 5 c.thức.
Bài 5: A là hchc => A có ntố C, đốt A tạo H
2
O

=> A có ntố H.
PTPƯ: 4 C
x
H
y
+ (4x + y) O
2
→ 4x CO
2
+ 2y H
2
O ; n
A
= 3 / 30 = 0,1 (mol);
0,1 mol ……………………….. 0,3 mol ; nH
2
O = 5,4 / 18 = 0,3 (mol).
Ta có: M
A
= 30 (g) <=> 12x + y = 30 (1)
Theo PTPƯ : 4 mol C

x
H
y
----- > 2y mol H
2
O
Theo đề bài: 0,1 mol ----------- > 0,3 mol => 2y = 4 . 0,3 / 0,1
= > y = 6 thế vào (1) => x = 2 ; CTPT của A là C
2
H
6
.
V) Dặn dò 1’:phân công hs các nhóm đem các túi metan (trong bùn ao / túi bioga)
VI) Rút kinh nghiệm:
Bài 36 Metan


Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Khái niệm: CTCT, mạch C
− Tính chất hoá học của O
2

− CTCT của metan; kn: liên kết đơn.
− Tính chất hoá học của metan
I) Mục tiêu:
1) Kthức :
− Biết: nêu được t.c v. lý ; t.c. hhọc và ứng dụng của metan.
− Hiểu: nêu được lkết đơn, phản ứng thế, nhóm ankan.
2) Kỹ năng :
− Biết viết được CTCT của hchc, làm quen với pp nghiên cứu.

− Rèn kỹ năng qsát tn viết PTPƯ cháy của metan – hchc .
− Rèn kỹ năng tính toán theo PTHH pứ hữu cơ.
II) Chuẩn bị: hs đem các túi metan.
GV : LÊ THANH TUYỀN
Tuần 24
Tiết 47
Ns :
Nd :
Trang15
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
1) Mô hình phân tử metan (1 quả cầu C; 4 quả H).
2) Hóa chất : khí metan (CH
3
COONa, NaOH, CaO), dd Ca(OH)
2
, khí clo, nước cất, quỳ tím.
3) Dụng cụ : lọ đựng nước vôi trong, 1 ố.n hứng khí mêtan đốt, 1 ống nhỏ giọt.
4) Tranh vẽ : phóng to Hình 4.6; ảnh túi Bioga, mỏ than, mỏ dầu, …
III) Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + thtrình
IV) Tiến trình dạy học:
1) KTBC :10’ Viết CTCT của C
3
H
6
dạng mạch vòng ? Ý nghĩa của CTCT ?
2) Mở bài : metan là chất khí thường gặp ở nhiều nơi trong tự nhiên. Metan có những t.c v. lý và hóa học ,
ứng dụng như thế nào ?
tg Hđ của gv Hđ của hs Đồ dùng Nội dung
5’
10’

12’
 T.trình CTCT của
metan
 Hãy tính ptk của metan
?
 Treo tranh phóng to
hình các mỏ, túi Bioga
giới thiệu trạng thái tự
nhiên của metan; trong tự
nhiên metan có ở đâu ?
 Qsát các lọ đựng khí
metan (túi nilon). Hãy nêu
những t.c v. lý của metan
mả em nhận biết được
metan trong tự nhiên ?
 Hdẫn hs qsát mô hình
ptử metan, Viết CTCT
của metan ?
 Hdẫn hs lắp mô hình
ptử metan.
 Qsát CTCT của metan:
giữa n.tử C và H chỉ có 1
lkết, lk như vậy – lk đơn.
 Hãy đếm số liên kết
đơn của phân tử metan ?
 Làm tn đốt khí metan,
Y/c h/s qsát màu sắc
ngọn lửa và sự thđổi màu
của dd Ca(OH)
2

.
 Hãy nh.xét và rút ra kết
luận khi đốt khí metan ?
 Hãy viết PTPƯ minh
họa ?
 Thtrình hỗn hợp nỗ.
 Treo tranh, giới thiệu
clo pứ với metan.
 Nhận xét sự th.đổi
msắc khi hỗn hợp đưa ra
ánh sáng k.tán ?
 Khi cho nước có quỳ
tím vào, nx sự thay đổi
msắc của quỳ tím ?
 Hdẫn hs viết PTPƯ
minh họa: sp tạo ra có
 Ghi nhận
ctpt
 Đại diện tính
PTK của metan
 Qsát tranh
phóng to, tìm
hiểu trạng thái
tự nhiên của
metan, đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
 Qsát túi
metan, đdiện
pbiểu, nhóm

khác bs.
 Qsát mô
hình ptử metan,
đd viết CTCT.
 Tìm hiểu
khái niệm lk
đơn. Đdiện đếm
số lk của metan.
 Tính ra
những chất có
lk đơn tương tự
metan.
 Qsát thn.
Th.luận nhóm
đdiện pbiểu,
nhóm khác bs:
khí CO
2
, viết
PTHH .
 Qsát tranh
theo hướng dẫn.
Trao đổi nhóm,
đdiện pbiểu,
nhóm khác bs:
+ Trước pứ, hh
màu vàng.
+ Sau pứ không
màu, qtím đổi –
đỏ => axit .

 Rút ra
Mô hình
phân tử
metan
Ống
nghiệm,
ống dẫn
khí, Khí
metan,
dd
Ca(OH)
2

Tranh
phong to
hình 4.6
Phản ứng
thế của
metan
với clo.
− Công thức phân tử: CH4
− Phân tử khối: 16
I. Trạng thái tự nhiên. Tính chất vật lý:
− Trạng thái tự nhiên: metan có trong:
mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, trong bùn ao.
− Tính chất vật lý:
+ Là chât khí không màu, không mùi, ít
tan trong nước.
+ Nhẹ hơn kh.khí (d = 16 / 29)
II. Cấu tạo phân tử: H


− Công thức cấu tao: H − C − H

H
− Trong p.tử metan có 4 l.kết đơn.
*Nhóm Ankan có CTPT: C
n
H
2n + 2

Vd: n = 1 → CH
4
;
n = 2 → C
2
H
6
; n = 3 → C
3
H
8

III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
CH
4(k)
+ 2O
2(k)

 →

to
CO
2(k)
+ 2H
2
O
(l)

− Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
− Hỗn hợp khí metan và oxi là hỗn hợp
nổ khi trộn theo tỉ lệ về thể tích là: 1 metan
: 2 oxi .
2. Tác dụng với clo: (p.ứng thế)
H H
 
H−C−H+Cl−Cl
 →
as
H − C − Cl+HCl
 
H H
Viết gọn:
CH
4
+ Cl
2

 →
as
CH

3
Cl + HCl
Metyl clorua
− Metan tdụng với clo khi có ánh sáng
khuếch tán.
− N.tử Cl thay thế n.tử H trong phân tử
metan. Phản ứng clo với metan thuộc loại
pứ thế (lk đơn).
IV. Ứng dụng:
GV : LÊ THANH TUYỀN
Trang16
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
5’
HCl (làm quỳ - đỏ), còn
lại phải là CH3Cl.
H.thành k.niệm pứ thế.
 Gthiệu các ứng dụng
của metan, hdẫn hs viết
PTPƯ điều chế hidro từ
metan, ...
k.niệm pứ thế.
 Nghe gv
thtrình những
ứng dụng của
metan.
− Làm nhiên liệu,
− Làm ngliệu điều chế khí hidro :
CH
4
+ 2H

2
O
 →
toxt,
CO
2
+ H
2
− Nguyên liệu sx bột than…
3) Tổng kết :2’ Nhận xét đ.điểm cấu tạo phân tử metan ? metan có những t.c. hhọc nào ?
=> pứ đặc trưng cho liên kết đơn.
4) Củng cố :1’ nêu phương pháp hóa học để phân biệt các khí sau: CO
2
, CH
4
, H
2

Bài 4. a) Thu được CH
4
: dẫn qua dd Ca(OH)
2

b) Thu CO
2
: lọc kết tủa đem nung, ở 900
oC
(hoặc cho tdụng với axit).
V) Dặn dò: xem trước nội dung bài 37
VI) Rút kinh nghiệm:

Bài 37 Etilen

Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− CTCT, mạch C
− Tính chất hoá học của O
2

− CTCT của etilen; khái niệm: lk đôi .
− Tính chất hoá học của etilen
I) Mục tiêu:
1) Kthức :
− Biết: nêu được CTCT, t.c v. lý, hh của etilen, ứng dụng của etilen.
− Hiểu: phân biệt được l.kết đơn với l.kết đôi, tính chất đặc trưng của l.kết đôi
2) Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết PTHH: pứ cộng, pứ trùng hợp, pứ cháy.
− Rèn kỹ năng qsát tn và biết cách p.biệt các hợp chất khí: CH
4
với C
2
H
4
.
II) Chuẩn bị: (tranh vẽ phóng to sơ đồ thí nghiệm etilen tdụng với dd Brom)
1) Mô hình phân tử etilen: 2 quả cầu C, 4 quả cầu H;
2) Tranh vẽ các thí nghiệm.
III) Phương pháp: Đàm thoại + Trực quan + thtrình
IV) Tiến trình dạy học:
1) KTBC : 10’ Nêu t.c. hh của metan ? Viết PTPƯ minh họa ? tính chất đặc trưng của metan là gì ?
2) Mở bài : etilen có những tính chất đặc biệt khác với metan. Đó là những tính chất nào ? etilen có những
ứng dụng như thế nào ?
tg Hđ của gv Hđ của hs Đ.dùng Nội dung

3’
10’
 Tbáo CTPT của etilen,
Hãy tính ptk của etilen ?
 Cho hs qsát túi etilen,
hãy nêu t.cv.lý của etilen
mà em nhận biết được ?
 Hãy cho biết etilen nặng
hay nhẹ hơn k.k?
 Tbáo: trong ptử etilen
mỗi n.t C có 2 n.t H, còn
lại 2 lk, các n.tử C tự lk với
nhau.
 Dựa vào
CTPT của
etilen, tính PTK,
đại diện phát
biểu,
 Cá nhân qsát
đại diện pbiểu.
 Th.luận
nhóm viết
CTCT và lắp
mô hình,
Mô hình
C
2
H
4


− Công thức phân tử: C
2
H
4

− Phân tử khối: 28
I. Tính chất vật lý:
− Etilen là chất khí không màu,
không mùi, ít tan trong nước.
− Nhẹ hơn k.khí (d = 28/29).
II. Công thức phân tử:
− Công thức cấu tạo :
H H
| |
H − C = C − H;
GV : LÊ THANH TUYỀN
Tuần 24
Tiết 48
Ns :
Nd :
Trang17
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
15’
5’
 Y/c h/s th.luận nhóm:
− Viết CTCT của etilen
− Lắp ráp mô hình phân
tử etilen ?
 Bs h.chỉnh nội dung .
− Dựa vào CTCT, dự

đoán etilen có cháy
không ? Nếu có cháy sinh
ra sp gì
 Y/c h/s th.luận nhóm :
nx htượng, viết PTPƯ
 Làm tn, Y/c h/s chú sự
thay đổi màu dd brom. Hãy
nx ht x.ra ?
 Hdẫn hs viết PTPƯ
x.ra ; t.báo chỉ có 1 sản
phẩm duy nhất tạo ra.
 Thông báo ở đk th.hợp
etilen còn th.gia pứ với:
hidro, clo, … PTPƯ:
CH
2
=CH
2
+Cl
2
→ CH
2
Cl
– CH
2
Cl
Diclo etan
 Vị trí lk đôi có thể th.đ
tạo các đồng phân.
 Tb: các túi nhựa P.E là

sản phẩm của etilen,
 G.t: l.kết đôi dể bị dứt ra
khi ở đ.k t.hợp.
 Hd hs viết PTHH của
pứ; Hãy nx sự khác nhau
trong đđ ct của chất t.g
trước pứ và sp ?
 Tbáo: Những chất có
lkết đôi tương tự etilen
(nhóm Anken) cũng có pứ
trùng hợp như etilen.
 Đọc thtin sgk, cho biết
etilen có những ứ. d gì ?
 Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
 Nghe gv giới
thiệu về đđiểm
của phân tử
etilen.
 Trao đổi
nhóm, đại diện
pbiểu.
 Qsát tn, đại
diện viết
PTPƯ , nhóm
khác nx.
 Qsát tn, chú
ý sự th.đổi msắc
dd brom,
 Viết PTPƯ

x.ra .
 Nghe gv
thông báo tính
chất etilen td
với brom
 Viết PTPƯ
của clo với
metan.
 Qsát các túi
nhựa, nghe gv
thông báo tính
chất của etilen.
 Viết PTHH
của pứ trùng
hợp etilen . Đại
diện nx đđiểm
cấu tạo.
 Nghe gv
thông báo về
đặc điểm của
lkết đôi khi
thgia pứ trùng
hợp.
Tranh
phong to
thí
nghiệm
của etilen
với dd
Br

2
* CTCT thu gọn: CH
2
= CH
2

− Giữa 2 n.tử C có 2 l.kết gọi là l.k
đôi. Etilen có 1 l.k đôi (C = C)
− Trong l.kết đôi, có 1 l.k kém bền,
dể bị đứt ra trong PƯHH → dễ dàng
tham gia pứ cộng.
* Nhóm Anken có CTPT: C
n
H
2n

Vd: n = 2 → C
2
H
4
;
n = 3 → C
3
H
6
; n = 4 → C
4
H
8


III. Tính chất hóa học:
1. Etilen có cháy không ?
C
2
H
4
+ 3O
2

 →
to
2CO
2
+ 2H
2
O
2. Etilen có làm mất màu dd brom
không ? (Phản ứng cộng)
Etilen làm mất màu dd brom.
H H
 
H − C = C − H + Br – Br →
H H (màu cam)
 
Br − C − C − Br (không màu)
 
Viết gọn: H H
CH
2
= CH

2(k)
+ Br
2(dd)

CH
2
Br = CH
2
Br (Dibrometan)
* Lưu ý: những chất có lk đôi t.tự
etilen (Anken) cũng có tc t.tự etilen:
th.g pứ cộng với hidro, brom, clo (dd).
(Bs pứ với Clo)
3. Các phân tử etilen có kết hợp được
với nhau không? (pứ tr.hợp)
…+CH
2
=CH
2
+CH
2
=CH
2
+CH
2
=CH
2
+

 →

ptoxt ,,

…CH
2
−CH
2
−CH
2
−CH
2
−CH
2
−CH
2

Viết gọn:
nCH
2
= CH
2

 →
ptoxt ,,
[−CH
2
−CH
2
−]
IV.Ứng dụng: Polietilen (PE)
− Sx chất dẻo PE, PVC; axit axetic,

rượu etylic, …
− Làm quả mau chín
3) Tổng kết : tóm tắc nội dung trọng tâm
4) Củng cố : 1’ hdẫn hs làm bài tập sgk: 1 – 4 .
Bài 3: dẫn hh qua dd Br
2
, etilen bị giữ lại, khí thoát ra thu được là metan.
Bài 4: C
2
H
4
+ 3O
2
→ 2CO
2
+ 2H
2
O; nC
2
H
4
= 4,48 / 22,4 = 0,2 (mol) => nO
2
= 0,2 . 3 = 0,6
a) V O
2
= 0,6 . 22,4 = 13,44 (l) ; b) Thể tích không khí cần dùng: (13,44 :20) . 100 = 67,2 (l)
V) Dặn dò: 1’ hoàn thành bài tập , xem trước mội dung bài 38.
VI) Rút kinh nghiệm:
GV : LÊ THANH TUYỀN

Trang18
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
Bài 38 Axetilen

Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− CTCT, mạch C; lk: đơn, đôi
− Tính chất hoá học của O
2

− CTCT của etilen; kn: lk ba.
− Tính chất hoá học của axetilen
I) Mục tiêu:
1) Kthức : nêu được CTCT, tc, cách đchế axetilen trong PTN, các ứng dụng của axetilen.
2) Kỹ năng : Từ CTCT, dự đoán t.c. hhọc của axetilen; Rèn kỹ năng viết PTPƯ cộng của axetilen.
II) Chuẩn bị:
1) Mô hình phân tử axetilen (2 quả cầu C, 2 quả cầu H).
2) Hóa chất : CaC
2
, dd brom, nước. Sơ đồ ứng dụng của C
2
H
2
3) Dụng cụ : 1 giá sắt, 2 kẹp sắt, 1 ốn nhánh có nút đậy có lỗ, 1 dây dẫn cao su, 1 ố.n., 1 ống dẫn khí vuốt
nhọn, 1 đèn cồn, 1 chậu nước, 1 lọ 125 ml, 1 ố.nhỏ giọt .
III) Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + thtrình
IV) Tiến trình dạy học:
1) KTBC :7’ nêu công thức cấu tạo và t.c. hhọc đặc trưng của etilen ?
2) Mở bài : axetilen có nhiều ứd trong đs và sx. Vậy axetilen có những tc nào ?
Tg Hđ của gv Hđ của hs Đ.dùng Nội dung
3’

4’

15’
 Tbáo CTPT của
axetilen, Hãy tính ptk của
axetilen ?
 Cho hs qsát hình
tn.điều chế axetilen và thu
vào lọ (úp) hãy nêu t.c.v.l
của axetilen mà em nbiết
được ?
 Gv viết CTPT của
etilen, nêu giả thuyết: nếu
tách ở mỗi n.tử C 1 n.tử
H, khi đó mỗi n.tử C có 1
htrị tự do: và lk với nhau
tạo lk 3.
 Cho hs qs mô hình,
Hãy viết CTCT của
axetilen ?
 Gv nêu kn lk 3, đ.điểm.
 Y/c h/s đóng sgk,
th.luận nhóm: Từ CTCT
hãy dự đoán xem axetilen
có cháy không ? Có pứ
với dd brom không ? tại
sao ?
 Dựa vào
CTPT của
axetilen, tính

PTK, đại diện
phát biểu,
 Cá nhân qsát
đại diện pbiểu.
 Tính PTK
đại diện pbiểu.
 Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
 Nghe gv giới
thiệu về đđiểm
của ptử axetilen
từ ptử etilen.
 Qsát mô
hình, viết ctct.
 Nghe gthiệu
về đđ lk 3.
 Đóng sgk,
th.luận nhóm:
axetilen cháy
được, pứ với dd
brom. Do có lk
− Hình
4.9 Thu
axetilen
bằng cách
đẩy nước.

− Mô
hình phân
tử C

2
H
2
.

− CaC
2
,
nước cất;
ống nghiệm
nhánh, nút
cao su, ống
nhỏ giọt.
− Công thức phân tử: C
2
H
2

− Phân tử khối: 26
I. Tính chất vật lý:
− Là chất khí, kh.màu, không mùi
− Nhẹ hơn không khí (d = 28/29).
II. Cấu tạo phân tử:
− Công thức cấu tạo :
H – C ≡ C – H;Viết gọn:CH ≡ CH
− Giữa 2 n.tử C có 1 l.k ba. Axetilen
có 1 l.k ba (C ≡ C)
− Trong l.kết ba, có 2 liên kết kém
bền, dễ bị đứt ra trong PƯHH → pứ
cộng.

* Nhóm Ankin có CTPT: C
n
H
2n – 2

Vd: n = 2 → C
2
H
2
;
n = 3 → C
3
H
4
; n = 4 → C
4
H
6

III. Tính chất hóa học:
1. Axetilen có cháy không ?
2C
2
H
2
+ 5O
2

 →
to

4CO
2
+ 2H
2
O
2. Axetilen có làm mất màu dd brom
không ? (Phản ứng cộng)
− CH ≡ CH + Br – Br →
CH = CH (màu cam)
GV : LÊ THANH TUYỀN
Tuần 25
Tiết 49
Ns :
Nd :
Trang19
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
5’
5’
 Hãy viết ptpu x.ra ?
 Làm tn đốt khí
axetilen .
 Làm tn cho axetilen
tdụng với dd brom, Y/c
h/s: chú ý sự thay đổi màu
của brom.
 Hdẫn hs viết PTPƯ
x.ra; t.báo: sp sinh ra có 1
lk đôi (giống etilen) t.tục
cộng với brom .
 Mở rộng: những chất

có lk 3 t.tự (đồng phân)
cũng có tính chất t.tự.
 Cho hs qsát tranh: nêu
những ứng dụng của
axetilen ? …
 Cho hs qsát tranh vẽ
Q.trình điều chế C
2
H
2
trong PTN, giải thích vai
trò dd NaOH để loại bỏ
tạp chất như: H
2
S, PH
3
, …
 Hdẫn hs viết PTPƯ .
3 trong phân tử.
 Qsát tn, đại
diện p.biểu.
 Qsát tn , chú
ý sự th.đổi màu
dd brom, viết
PTPƯ theo
hướng dẫn.
 Nghe gv
thông báo.
 Qsát tranh
vẽ, đdiện pbiểu,

nhóm khác bs.
 Qsát tranh
điều chế
axetilen trong
PTN, nghe gv
thông báo.
 Viết PTPƯ
− Dụng
cụ điều chế
và thu
axetilen,
ống nghiệm
đựng dd
brôm
− Tranh
phóng to
hình 4.12:
Điều chế và
thu axetilen
trong phòng
thí nghiệm.
 
Br Br (không màu)
− Br – CH = CH – Br + Br – Br
→ Br
2
– CH – CH – Br
2

Viết gọn:

C
2
H
2 (k)
+ 2Br
(dd)
→ C
2
H
2
Br
4 (l)
* Lưu ý: những chất có lk ba t.tự
axetilen (Ankin) cũng có tc t.tự axetilen:
th.g pứ cộng với hidro, brom, clo (dd).
IV. Ứng dụng:
− Làm nhiên liệu trong đèn xì oxi –
axetilen để hàn cắt kim loại.
− Là ng.liệu sx nhựa PVC, cao su,
axit axetic, …
V. Điều chế:
− Trong phòng thí nghiệm :
CaC
2
+ 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ C
2

H
2

Canxi cacbua axetilen
− Trong công nghiệp : nhiệt phân
metan ở nhiệt độ cao.
3) Củng cố :5’ trong 3 chất: CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
chất nào làm mất màu dd brom ? Viết PTPƯ (nếu có).
Bài 2: a)C
2
H
4
+ Br
2
→ C
2
H
4
Br
2
; nC

2
H
4
= 0,224/22,4 = 0,01 (mol) => Vdd Br
2
= 0,01/0,1=0,1(M)
b) C
2
H
2
+ 2Br
2
→ C
2
H
2
Br
4
; nC
2
H
2
= 0,01 (mol) => Vdd Br
2
= 0,02 / 0,1 = 0,2 (M)
Bài 3: C
2
H
4
+ Br

2
→ C
2
H
4
Br
2
(1) ; C
2
H
2
+ 2Br
2
→ C
2
H
2
Br
4
(2) ; Ta có: nC
2
H
4
= nC
2
H
2

Mà: v Br
2

(1) = 2vBr
2
(2) = 2 . 50 = 100 (ml)
Bài 4:CH
4
+2O
2
→CO
2
+ 2H
2
O (1); 2C
2
H
2
+ 5O
2
−t
o
→ 4CO
2
+ 2H
2
O(2). Đặt vCH
4
là X(ml)
X ml …..2x (28 – x)…5/2 (28 – x) => vC
2
H
2

là 28 – x (ml)
a) Ta có:vCO
2
= 67,2(ml) ⇔ VO
2(1)
+ VO
2(2)
= 67,2ml
⇔ 2x + 5/2 (28 – x) = 67,2 => x = 5,6ml = V CH
4

=> VC
2
H
2
= 28 – 5,6 = 22,4 ml ; %V CH
4
= 5,6 . 100 / 28 = 20%; VC
2
H
2
= 80%.
b) V CO
2
= x + 2 (28 – x) = 5,6 + 2(28 – 5,6) = 50,4 (ml)
Bài 5: a) C
2
H
4
+ Br

2
→C
2
H
4
Br
2
(1); C
2
H
2
+ 2Br
2
→ C
2
H
2
Br
4
(2) . Gọi x (mol) là số mol C
2
H
4

X mol…Xmol (0,025 – x) …2(0,025 – x) mol => nC
2
H
2
= 0,025 – x (mol)
b)n

hh
= 0,56 / 22,4 = 0,025 (mol); nBr
2
= 5,6 / 160 = 0,035 (mol)
⇔ nBr
2(1)
+ nBr
2(2)
= 0,035 mol
⇔ x + 2(0,025 – x) = 0,035 => x = 0,015 = nC
2
H
4
;
VC
2
H
4
= 0,015 . 22,4 = 0,336 (l)
=> %VC
2
H
4
= 0,336 . 100 / 0,56 = 60%; %VC
2
H
2
= 40%.
V) Dặn dò: 1’ Ôn tập lại từ bài 25 tính chất của pkim – bài 38 axetilen K.tra
VI) Rút kinh nghiệm:

Kiểm tra viết
GV : LÊ THANH TUYỀN
Tuần 25
Tiết 50
Ns : :
Nd :
Trang20
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
ô
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức : kiểm tra các mức độ nhận thức của học sinh qua các bài: Luyện tập chương 3; cấu tạo phân tử
hchc; CTCT, tính chất, điều chế metan, etilen, axetilen.
2) Kỹ năng : kiểm tra các kỹ năng làm bài tập hoá học của học sinh.
II. Thiết kế ma trận
Nội dung
Mức độ nội dung
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
Luyện tập chương 3
Câu 1
(1,0 đ)
Câu 1
(1,0 đ)
Câu 2 a, b, c
(2,0 đ)
Câu 1, 2
(4,0 đ)
Cấu tạo phân tử hchc
Câu 3
(1,0 đ)

Câu 3
(1,0 đ)
Câu 3
(2,0 đ)
Metan
Bài 1 a
(0,5 đ)
Bài 1 b
(1,5 đ)
Bài 1
(2,0 đ)
Etilen
Bài 2 a
(0,5 đ)
Bài 2 a
(0,5 đ)
Bài 2a
(1,0 đ)
Axetilen
Bài 2 b
(0,5 đ)
Bài 2 b
(0,5 đ)
Bài 2b
(1,0 đ)
Tổng 2,5 đ 3,0 đ 4,5 đ 10,0 đ
III. Thiết kế câu hỏi:
I) LÝ THUYẾT: (6 điểm)
Câu 1. (2,0 đ) Lập PTHH cho sơ đồ sau, ghi điều kiện của phản ứng (nếu có):
C CO

2
CaCO
3
CO
2
CO
Câu 2. (2,0 đ) Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 19, chu kì 4, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học. Hãy cho biết:
a) Cấu tạo nguyên tử của A (điện tích hạt nhân, số electron, số lớp electron, số electron lớp ngoài cùng).
b) Tính chất hoá học đặc trưng của A (là kim loại hay phi kim ?)
c) So sánh tính chất hoá học của A với các nguyên tố lân cận.
Câu 3. (2,0 đ) Viết công thức cấu tạo (thu gọn) của các chất có công thức phân tử sau:
a) CH
4
; b) C
2
H
6
c) C
2
H
4
d) C
2
H
2

II) BÀI TOÁN: (4 điểm)
Bài 1. (2,0 đ) Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng ?

b) Hãy tính thể tích khí oxi và thể tích khí cacbonic tạo thành ? Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn .
Bài 2. (2,0 đ) Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch brôm 0,2 M để tác dụng hết với:
a) 2,24 lít khí etilen ở điều kiện tiêu chuẩn ?
b) 2,24 lít khí axetilen ở điều kiện tiêu chuẩn ?
IV. Đáp án:
A. LÝ THUYẾT: (6 điểm)
Câu 1. (2,0 đ) mỗi PTHH đúng 0,5 đ.
Câu 2. (2,0 đ)
a) Cấu tạo nguyên tử của A: 1,0 đ
+ Điện tích hạt nhân 19 +.......................................................................................................0,25 đ
+ Số electron 19 e ..................................................................................................................0,25 đ
+ Có 4 lớp electron..................................................................................................................0,25 đ
+ Có 1 e lớp ngoài cùng. .........................................................................................................0,25 đ
b) Tính chất hoá học đặc trưng của A (K) là kim loại. ............................................................0,25 đ
GV : LÊ THANH TUYỀN
Trang21
(1)
(2)
(3) (4)
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
c) Tính chất hoá học của A (K) với các nguyên tố lân cận: Tính kim loại K: (0,75 đ)
+ Trong một chu kì: K mạnh hơn kim loại đứng sau .............................................................0,25 đ
+ Trong một nhóm: K mạnh hơn kim loại trên, yếu hơn kim loại phía dưới...........................0,5 đ
Câu 3. (2,0 đ) mỗi công thức cấu tạo đúng đạt 0,5 đ.
II) BÀI TẬP: (4,0 điểm)
Bài 1. (2,0 đ) (Hs làm cách khác vẫn tính điểm)
a) PTHH: CH
4
+ 2O

2

 →
to
CO
2
+ 2H
2
O.....................................................................................0,5 đ
0,1 0,2 0,1 mol
b) n CH
4
= 2,24/22,4 = 0,1 (mol) ...........................................................................................0,5 đ
V O
2
= n.22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l) ......................................................................................0,5 đ
V CO
2
= n.22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l) ....................................................................................0,5 đ
Bài 2. (2,0 đ) (Hs làm cách khác vẫn tính điểm)
a) C
2
H
4
+ Br
2
→ C
2
H
4

Br
2
; .......................................................................................................0,5 đ
nC
2
H
4
= 2,24/22,4 = 0,1 (mol) => Vdd Br
2
= 0,1/0,2 = 0,5(M) ............................................0,5 đ
b) C
2
H
2
+ 2Br
2
→ C
2
H
2
Br
4
; ....................................................................................................0,5 đ
nC
2
H
2
= 0,1 (mol) => Vdd Br
2
= 0,2 / 0,2 = 1 (M) ...............................................................0,5 đ

V. Rút kinh nghiệm:
Bài 39 Benzen

Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Mạch C; lk: đơn, đôi
− Tính chất hoá học của O
2

− CTCT của benzen; khái niệm: mạch vòng.
− Tính chất hoá học của benzen
I) Mục tiêu:
GV : LÊ THANH TUYỀN
Tuần 26
Tiết 51
Ns :
Nd :
Trang22
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
1) Kthức : nêu được CTCT của benzen, từ đó rút ra t.c v. lý và hóa học.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng:
− Qsát t.nghiệm, nx, rút ra kluận từ htượng qsát; kỹ năng viết PTHH benzen.
− Làm toán với hiệu suất phản ứng.
II) Chuẩn bị: mô hình phân tử benzen (6 quả cầu C, 6 quả cầu H, 6 lk).
1) Hóa chất : benzen, dầu ăn, nước, dd NaOH, bột Fe, brom loãng.
2) Dụng cụ : 1 giá để ống nghiệm, 2 ống nghiệm, 2 kẹp gỗ, 2 ống nhỏ giọt, 1 đế sứ, giá sắt, ống dẫn khí, đèn
cồn.
3) Tr vẽ p. to : Thí nghiệm của benzen với dd brom.
III) Phương pháp: thtrình + Trực quan + Đàm thoại
IV) Tiến trình dạy học:
1) KTBC :

2) Mở bài : bezen là hidro cacbon có CTCT đbiệt htoàn khác với metan, etilen, axetilen. Vậy t.c. hhọc của
benzen như thế nào ? Benzen có những ứng dụng gì ?
Tg Hđ của gv Hđ của hs Đồ dùng Nội dung
7’
10’
15’

 Cho hs qsát ố.n.
đựng benzen: nx t.c v.
lý của benzen ? tính
tan trong nước, tan
trong dầu ?
 Bs h.chỉnh nội dung
t.c v. lý của benzen.
 Thông báo CTCT
của benzen có 3 dạng.
 Hãy dựa vào CTCT
lắp ráp phân tử benzen
?
 Y/c h/s th.luận
nhóm Dựa vào CTCT
của benzen và những
hidrocacbon trước hãy
dự đoán t.c. h.h của
benzen ?
 Làm tn đốt cháy
benzen trong chén sứ.
Hãy nx hiện tượng khi
đốt benzen trong
không khí ?

 Giải thích htượng,
hdẫn hs viết PTPƯ .
 Từ CTCT hãy dự
đoán xem benzen có
làm mất màu dd brom
không ?
 Treo tranh, hdẫn hs
qsát, thtrình :
+ Benzen không làm
mất màu dd brom (k
o
tgia pứ cộng với Br
2
),
mà t.gia pứ thế với
brom lỏng ng.chất.
 Hdẫn hs viết PTPƯ
x.ra .
 Đại diện qsát
thí nghiệm, nx
tính tan của
benzen.
 Qsát ghi nhớ
các CTCT của
benzen.
 Đại diện lắp
mô hình phân
tử benzen.
 Th.luận
nhóm đdiện

pbiểu, nhóm
khác bs: vừa có
lk đơn vừa có
lk đôi => vừa
tgia pứ thế, vừa
tgia pứ cộng.
 Qsát tn, đại
diện nêu hiện
tượng.
 Viết PTPƯ
x.ra . Nghe giải
thích h.tượng.
 Trao đổi
nhóm, dự đoán
htượng x.ra .
 Qsát tranh
vẽ phóng to,
nghe gv thông
báo về tính chất
của benzen khi
thtrình.gia pứ
với brom.

 Cá nhân đọc
thtin sgk, nhận

− Ống
nghiệm,
benzen,
nước, dầu

ăn.
− Mô
hình phân
tử benzen.

− Đế sứ,
benzen.
− Benzen,
brom loãng,
bột sắt, giá
sắt, ống dẫn
khí.
− Công thức phân tử: C
6
H
6

− Phân tử khối: 78
I. Tính chất vật lý:
− Benzen là chất lỏng, không màu, không
tan trong nước.
− Nhẹ hơn nước,
− Hòa tan được: dầu ăn, nến, …
− Benzen độc.
II. Cấu tạo phân tử:
− Công thức cấu tạo của benzen :
H CH
 HC CH
C Hoặc:  
H – C C – H HC CH

  CH
H – C C – H
C

H Hoặc :

− Phân tử benzen có : 6 n.tử C lk với nhau
tạo vòng 6 cạnh đều khép kín; 3 lk đôi xen
kẽ 3 lk đơn.
III. Tính chất hóa học:
1. Benzen có cháy không ?
Benzen cháy sinh ra CO
2
và H
2
O (trong
k.khí còn sinh nhiều muội than). PTPƯ:
2C
6
H
6
+ 15O
2

 →
to
12CO
2
+6H
2

O
2. Benzen có phản ứng thế với brom không
?
CH
HC CH
  + Br – Br →
HC CH ( đỏ nâu )
CH CH
GV : LÊ THANH TUYỀN
Trang23
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
5’
 Qua thí nghiệm trên
ta nhận thấy benzen
khó tham gia phản ứng
cộng hơn so với etilen
và axetilen.
 Ở điều kiện thích
hợp benzen tham gia
pứ cộng với hidro khi
có chất xúc tác ở nhiệt
độ thích hợp.
 Y/c h/s đọc thtin
sgk, cho biết những
ứng dụng của
benzen ?
biết tính chất
của benzen
cộng với hidro.
 Rút ra kết

luận về t.c.
hhọc của
benzen. So
sánh với etilen
và axetilen.
 Cá nhân đọc
ứng dụng sgk.
HC C – Br + HBr
 
HC CH
Viết gọn: CH ( không màu )
C
6
H
6(l)
+ Br
2(l)

bộtFe
,t
o

C
6
H
5
Br
(l)
+ HBr
(k)


(brom benzen) (hidrobromua)
3. Benzen có pứ cộng không ?
C
6
H
6
+ 3H
2

 →
toNi,
C
6
H
12

(xiclo hexan)
* Kết luận: Do cấu tạo đ.biệt nên:
− Benzen vừa tg. pứ thế (giống metan),
vừa thgia pứ cộng (giống etilen).
− Pứ cộng của benzen khó x.ra hơn so
với etilen và axetilen.
IV. Ứng dụng: (sgk)
3) Tổng kết : 2’ So sánh t.c. hhọc của brom với metan và etilen ?
B.tập: Chất nào sau đây làm mất màu dd brom:
a) benzen, b) CH
2
= CH – CH
2

– CH
3
; c) CH
3
– CH ≡ CH, d) CH
3
– CH
3
.
4) Củng cố :5’ hdẫn hs làm bài 1 – 4 sgk:
Bài 3: a) C
6
H
6
+ Br
2
−Fe,t
o
→ C
6
H
5
Br + HBr ; nC
6
H
5
Br = 15,7 / 157 = 0,1 (mol)
Do hiệu suất pứ là 80% nên: mC
6
H

6
= 0,1 . 100 . 78 / 80 = 9,75 (g)
V) Dặn dò: 1’ xem trước nội dung bài 40.
VI) Rút kinh nghiệm:

Bài 40 Dầu mỏ và khí thiên nhiên

Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Tính chất vật lí, trạng thái thiên nhiên, cách khai thác, chế biến
dầu mỏ.
− Khái niệm về khí thiên nhiên.
− Tiềm năng dầu khí ở Việt Nam.
I) Mục tiêu:
1) Kthức : nêu được t.c v. lý và trạng thái thiên nhiên dầu mỏ
− Phương pháp khai thác, cách chế biến dầu mỏ bằng pp crăckinh.
− Dầu mỏ Việt Nam có thphần như thế nào ? có ở đâu ?
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng qsát , nhận biết từ sơ đồ, tranh vẽ; kỹ năng phân tích.
II) Chuẩn bị: Tr vẽ phóng to
− Hình 4.15 Mỏ dầu và cách khai thác.
− Hình 4.16 Sơ đồ chưng cất dầu mỏ và ứng dụng.
III) Phương pháp: Đàm thoại + thtrình + Đàm thoại
IV) Tiến trình dạy học:
GV : LÊ THANH TUYỀN
Tuần 26
Tiết 52
Ns : :
Nd :
Trang24
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 9 HK II
1) KTBC : 10’

− Nêu các CTCT và đđiểm của phân tử benzen ?
− Benzen có những t.c. hhọc như thế nào ? Viết PTPƯ minh họa ?
2) Mở bài : Dầu mỏ là nguồn tài nguyên vô cùng quý giá của VN và nhiều quốc gia trên thế giới. Từ dầu mỏ
người ta có thể tách ra những hợp chất như thế nào ?
Tg Hđ của gv Hđ của hs Đồ dùng Nội dung
19’
8’
5’
 Y/c h/s đọc thông tin
sách giáo khoa:
 Hãy nx: trạng thái,
màu sắc, tính tan trong
nước của dầu mỏ ?
 Theo em dầu mỏ có ở
đâu ? Cấu tạo mỏ dầu như
thế nào ?
 Treo tranh phóng to sơ
đồ chưng cất dầu mỏ.
 Dầu mỏ mới khai thác
tại sao phải chế biến ? có
những phương pháp nào
để chế biến dầu mỏ ?
 Hướng dẫn hs cách
qsát, thtrình về phương
pháp chưng cất, các sp
thu được khi chưng cất
dầu mỏ.
 Thông báo: trong thực
tế, để thu được nhiều
xăng, người ta sử dụng pp

crackinh (bẻ gãy các
p.tử).
 Ngoài dầu mỏ, khí
th.nhiên cũng là một
nguồn nh.liệu quan trọng.
 Khí thiên nhiên có ở
đâu ? khí thiên nhiên có
thành phần chủ yếu là khí
nào ?
 Thtrình về thành phần
và cách khai thác khí
thiên nhiên, ứng dụng của
khí thiên nhiên trong
đ.sống.
 Hãy qsát bản đồ hình
4.19 cho biết: tên các địa
điểm có mỏ dầu, khí ?
 Thtrình: đđiểm dầu
VN, việc v.chuyển dầu
bằng tàu dễ gây ô nhiểm
m.trường.
 Đã có nhà máy hóa
lỏng khí Dinh Cố, đang
xd nhà máy lọc dầu ở
Vũng Tàu.
 Cá nhân đọc
thtin sgk đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs: Tr vẽ p.
to.thái, màu,

tính tan của dầu
mỏ, cấu tạo mỏ
dầu…
 Qsát tranh vẽ
phóng to. Đọc
thtin sgk, đại
diện phát biểu,
bổ sung.
 Qsát tranh
vẽ, chú ý theo
hướng dẫn của
gv tìm hiểu pp
chưng cất dầu
mỏ.
 Cá nhân đọc
thtin sgk, trao
đổi nhóm đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
 Nghe gv
t.báo về th.phần
ứng dụng của
khí thiên nhiên.
 Qsát bản đồ,
đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
 Nghe gv
thtrình về sự
v.chuyển dầu
ảnh hưởng môi

trường, …
− Tranh
mỏ dầu
và cách
khai thác.
− Tranh
sơ đồ
chưng cất
dầu mỏ
và những
ứng dụng

− Hình
Hàm
lượng khí
metan

− Vị trí
một số
mỏ dầu,
khí ở VN
I. Dầu mỏ:
1. Tính chất vật lý: là chất lỏng sánh, màu
nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn
nước.
2. Trạng thái thiên nhiên. Thành phần của
dầu mỏ:
− Dầu nằm ở sâu trong lồng đất tạo các
mỏ dầu, mỏ dầu có 3 lớp:
+ Khí dầu mỏ (khí đồng hành)

+ Dầu lỏng,
+ Lớp nước mặn.
− Khi khai thác, người ta phải khoan các
giếng dầu.
3. Các s.p chế biến từ dầu mỏ:
− Khi chưng cất dầu mỏ thu được:
+ Xăng,
+ Dầu lửa
+ Dầu diezen
+ Dầu nhờn
+ Dầu mazut
+ Nhựa đường.
− Để tăng lượng xăng, người ta sử dụng
phương pháp crackinh (bẻ gãy phân tử) để
dầu nặng thành xăng và các sp có giá trị
khác.
II. Khí thiên nhiên:
− Có trong các mỏ khí dưới lòng đất.
− Thành phần chủ yếu là khí metan
(chiếm 95%).
− Muốn khai thác khí thiên nhiên, người
ta khoang xuống mỏ khí, khí sẽ tự phun
lên do áp suất khí quyển.
− Làm ng.liệu, nh.liệu trong đời sống và
sx.
III. Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở Việt
Nam:
− Tập trung nhiều ở thềm lục địa phía
Nam.
− Dầu mỏ VN chứa nhiều parafin nên dể

bị đông đặc.
− Các mỏ dầu, khí nước ta đang khai
thác: B.Hổ, Đ. Hùng, Rồng…
GV : LÊ THANH TUYỀN
Trang25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×