Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

Bài soạn giáo án tiếng anh 12- hệ 3 năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.46 KB, 111 trang )

Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
Date of preparing: 3/8/2010.
Date of teaching: 12A1:
12A3:
Week: 1 Period :1 review 1
A. Objective :
- Viết câu và chia động từ sau các cụm từ (some+one/ body/thing,any+ one/ body/thing, no+
one/ body/thing, every+ one/ body/thing)
- Chỉ ra được từ nào chỉ người/ vật/ sự việc.
1. Knowledge:
- Các từ chỉ người, vật
- Động từ theo sau các từ chỉ người, vật.
- Từ vựng.
2. Skill:
+ Chọn lựa, loại trừ, nhận biết.
B. Techniques :
- Pairwork
- groupwork
C. Preparing
1. Teacher: bài tập trắc nghiệm, đáp án và phần giải thích các đáp án.
2. Students: Đọc kỹ yêu cầu bài, chuẩn bị giấy, bút làm nhóm.
D. Procedures :
Content Teacher's activities Students' activities
I. Suggested answers:
There isn’t any thing on the table.
There is some thing in the room
There is someone in the house.
There is nobody in the bathroom.
II. Theory:
• Grammer:
• Pronouns made from: Every, some,


any, no:
thing Everything:
Every
one Everyone :
thing Something:
Some one Someone:
body Somebody:
thing Anything:
Any one Anyone:
body Anybody :
thing Nothing
No one Noone :
body Nobody:
Hoạt động 1: (hỏi-đáp
nhanh)
-Gv: yêu cầu hs nhìn lên
tranh vẽ và trả lời câu hỏi.
- Gv: dẫn dắt, giới thiệu bài
mới.
Hoạt động 2: (cá nhân)
- Gv: giới thiệu 1 số đại từ
kép
- Gv: Giải thích nghĩa TV
nếu cần thiết.
- Hs: trả lời xem nội
dung tranh có những gì.
- Hs: Nêu nghĩa Tiếng
Việt nếu có thể.
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 1 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm


Notes:
- Something, someone, somebody
are used in affirmative sentence
- Anything, anyone, anybody are
used in negative and interrogative
- Nothing, noone, nobody are used in
affirmative sentence but negative
meaning.
III. Exercise:
I can see somone on board the ship.
I don’t see anything next to the ship.
I can see something in front of the ship
Hoạt động 3: (cá nhân)
- Gv: cho 1 số VD
- Gv: giải thích cụ thể.
Hoạt động 4: (cặp)
- Gv: cho 1 số câu bài tập.
- Gv: yêu cầu hs khác nhận
xét
- Hs: nhìn vào các VD
để trình bày sự khác
nhau giữa các từ.
- Hs: chép bài vào vở.
- Hs: lên bảng lần lượt
chọn từ đúng nhất.
- Hs: chép bài vào vở.
IV.Consolidation
Choose the best answer:
1. I need (some/ any) thing to eat.

2. do you want (any/some/no) potatoes?
3. Julia is lonely in Singarpore because she doesn’t know (someone/everyone/nobody/anybody)
4. there is (no/ any) body at home. I can’t see(any/ some) one.
V. Homework : Học bài cũ, soạn các từ dùng để đặt câu hỏi.
VI. Self evaluation..................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭
Date of preparing: 3/8/2010.
Date of teaching: 12A1:
12A3:
Week: 1 Period: 2 review 2
A. Objective :
- phân biệt các động từ khiếm khuyết
- làm bài tập trắc nghiệm với động từ khiếm khuyết.
1. Knowledge:
- may, might, must and the negative mustn’t and needn’t
2. Skill:
+ Chọn lựa, loại trừ, nhận biết.
B. Techniques :
- Pairwork
- groupwork
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 2 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
C. Preparing
1. Teacher: bài tập trắc nghiệm, đáp án và phần giải thích các đáp án.
2. Students: Đọc kỹ yêu cầu bài, chuẩn bị giấy, bút làm nhóm.
D. Procedures :
Content Teacher's activities Students' activities
I. Grammar:
a. may-might: We use may or might to say

that something is a possibility. Usually you
can use may or might, so you can say:
Ex: It may be true, or It might be true (=
Perhaps it is true).
Ex She might know, or she may know.
- The negative forms are may not or might
not (or mightn’t).
Ex: It may not be true (= Perhaps it isn’t
true).
* We use may and might to talk about
possible actions happens at present or in
the future.
Ex: I haven’t decided yet where to spend
my holidays. I may go to Ireland.
“ You needn’t do something “ = It‘s not
necessary that you do it, you don’t need to
do it.
Ex: You can come with me if you like but
you needn’t come if you want to. (= it is
not necessary for you to come).
- You must do something= it is necessary
that you do it.
Ex: We haven’t got much time. We must
hurry.
- You mustn’t do something = it is
necessary that you do not do it.
Ex: You must keep it a secretary. You
mustn’t tell anybody else(= you don’t tell
anybody else).
II. Exercise:

Exercise 1: Complete the sentences using
may/might with one of the verbs in the
box.
Bite break need rain slip wake
1. may/might rain
2. may/might wake
3. may/might bite
4. may/might need
5. may/might slip
6. may/might break
Hoạt động 1: (cá nhân)
Gv: giải thích cấu trúc:
needn’t + infinitive.
- Gv: Cho vd về must,
mustn’t.
Hoạt động 2 (nhóm)
-Gv: yêu cầu hs làm việc theo
nhóm
-T: giải thích yêu cầu bài tập.
- T: giải thích.
-T: yêu cầu Ss làm theo
nhóm.
-T: gọi đại diện nhóm lên ráp
lại câu.
-T: nhận xét.
.
- Hs: lắng nghe và
chép vào vở.
- Hs: làm theo yêu cầu
- Ss: thắc mắc về từ

trong bài.
- Ss: làm theo yêu
cầu.
- Ss: viết câu hoàn
chỉnh lên bảng.
- Ss: chép bài vào vở
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 3 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
III. Consolidation: Choose the best answer among A, B, C or D.
1. You …….. continue. You’ve made your point clearly enough already.
A. needn’t B. mustn’t C. don’t have D. won’t
2. The phone is ringing. It ……….. be Tom.
A. might B. can C. could D. should
3. You …….. hard before the test
A. must study B. should study C. must be checked D. can check
4. It’s essential that nobody hears us. We …… make any noise.
A. needn’t B. mustn’t C. mightn’t D. needn’t have
IV. Homework: -ôn lại động từ khiếm khuyết đã học.
- chuẩn bị used to và be used to
V. Self-evaluation:..............................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭
Date of preparing: 3/8/2010.
Date of teaching: 12A1:
12A3:
Week: 1 Period: 3 review 3
A. Objective :
- Học sinh chia được động từ thì QKĐ
- Học sinh chia động từ với "used to"
1. Knowledge:

used to" + thì QKĐ
2. Skill:
+ Chọn lựa, loại trừ, nhận biết.
B. Techniques :
- Pairwork
- groupwork
C. Preparing
1. Teacher: bài tập trắc nghiệm, đáp án và phần giải thích các đáp án.
2. Students: Đọc kỹ yêu cầu bài, chuẩn bị giấy, bút làm nhóm.
D. Procedures :
Content Teacher's activities Students' activities
I.Grammar:

II. Exercises
1. Exercise 1:
1. Nam used to play football but his
friends used to go to the library.
T: Giới thiệu used to qua VD.
( cá nhân)
- T: cho VD
- T: nhận xét, đưa ra kết luận
đúng.
- Ss: rút ra cấu trúc.
- Ss: chép vào vở.
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 4 - Năm học 2010 - 2011
S + USED TO + Vinf
S + DIDN’T + use to +V
Did + S + used to + V?
YES,+ S + did
NO,+ S + didn’t.

Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
2. Nam used to get up late but Lan
used to get up early.
3. Minh used to come to class late but
his friends used to go to class on
time.
4. Minh used to get bad marks but
Mai used to get good marks
2. Exercise 2:
1.Ba didn’t use to come to class late.
He didn’t use to get up late.
He didn’t use to get bad marks
He didn’t use to go to the library.
3. More exercise:
1. He stopped smorking. He.....
smoke
2. He stopped spending a lot of
money. He.......
3. He started going to bed early.
He started running three miles
everymorning

T: yêu cầu Ss cho 1 số VD
theo cấu trúc trên.
-T: Gọi cá nhân Ss lên viết
VD
T: Cho Ss khác nhận xét,
phân tích câu.
- T: nhận xét.
( cặp- cá nhân)

Ss: làm theo cặp
-Ss: làm theo yêu cầu.
III. Consolidation
1He ....smoke, but he gave it up last year
A. used B. used to C. use to D. use
2. When I was a child I used to..... ice- cream, I don’t like it now.
A. like B. likes C. liked D. love
3. Now Tom has got a car . He........a motor-cycle.
A. used to ride B. use to ride C. rides D. ride
4. Ron used to study hard but now he doesn’t........very hard
A. studying B. studies C. to study D. study
5 Ron didn’t ...... but now he smokes
A. use to smoke B. used to smoke C. use to smokes D. smoke
IV. Homework : Học bài cũ, soạn từ mới phần SP(1) của Unit 1.
V. Self evaluation....................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭
Ngày tháng năm 2010
Hết tuần 1 - TTCM

Nguyễn Thế Bình
Date of preparing: 9/8/2010.
Date of teaching: 12A5

GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 5 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
Week: 2 Period: 1 UNIT 1
Lesson 1: Situation and practice (t1)
A. Objective:
- Học sinh viết hoặc nói được những câu về sở thích của mình hoặc của người khác.

- Viết được câu trả lời (thay đổi ngôi ở phần đọc hiểu)
- Đọc, viết và biết nghĩa một số từ mới trong bài.
B. Language content:
1. Vocabulary: passion, lecture, out of work
2. Grammar: V + V-ing
C. Techniques : Pairwork, groupwork, guessing.
D. Teaching aids: Pictures, sub-board.
E. Procedures :
1. Greeting:
2. New lesson:
Content Teacher's activities Students' activities
I. Warm-up:
- What do you know about life of English
people/American people?
II. Pre- reading
- What’s her job ?
-What is she doing?
a. New words:
-passion(n)
-lecture (n)
III. While-reading
b. Questions :
1. What is her great passion in life ?
-Her great passion in life is studying
2. What doesn’t she mind ?
-She doesn’t mind doing homework.
3. What does she enjoy ?
-She enjoys listening to lectures.
4. What doesn’t she like ?
-She doesn’t like getting up early.

III. Post-reading
Hoạt động 1: (hỏi đáp nhanh)
- Gv: hỏi
Hoạt động 2: (hỏi đáp )
T: yêu cầu hs nhìn vào tranh.
T: hỏi
Gv: Giới thiệu bài.
Hoạt động 3: (đọc bài- từ mới-)
T: đọc bài text.
T: cung cấp từ mới
Hoạt động 4: (trả lời câu hỏi-
nhóm)
T: yêu cầu hs đọc to đoạn văn
T: Yêu cầu hs làm theo nhóm
để trả lời câu hỏi
T : gọi đại diện nhóm trả lời
T: yêu cầu nhóm khác nhận xét.
Hoạt động 5: (thảo luận- nhóm)
T: chia lớp thành 3 nhóm
- Hs: trả lời
- Hs: làm theo yêu cầu
- Hs: trả lời
- Ss: theo dõi SGK
- Ss: đoán nghĩa từ
- Ss :đọc bài
- Ss: làm theo nhóm.
- Ss: viết câu trả lời
lên bảng.
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 6 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm

Discussion:
1. what is your great passion in life?
2. What don’t you mind?
3. What do you like? What not?
T: gọi đại diện nhóm trình bày
T: nhận xét.
- Ss: thảo luận câu hỏi
theo nhóm
- Ss: bổ sung, nhận
xét nhóm bạn.
IV.Consolidation
V. Homework : Học bài cũ, soạn từ mới phần SP(2) của Unit 1.
VI. Self evaluation....................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Date of preparing: 9/8/2010.
Date of teaching: 12A5

Week: 2 Period: 2 UNIT 1
Lesson 1: Situation and practice (t2)
A. Objective:
- Biết thêm một số động từ phải thêm ing / to-inf,
- Đọc, viết và biết nghĩa một số cụm động từ, tính từ
- Đọc được bài và làm được phần trả lời câu hỏi, thành lập được câu hỏi thông qua gợi ý.
B. Language content:
1. Vocabulary: passion, lecture, out of work
2. Grammar: Adj + prep + V-ing
C. Techniques : Pairwork, groupwork,
D. Teaching aids: Pictures, sub-board.
E. Procedures :
1. Greeting:

2. New lesson:
Content Teacher's activities Students' activities
I. Warm-up:
Enjoy, like, want, decide, agree, learn,
stop, hate, love, know, suggest, ask, occur,
forget, spend, preper, deny, mind
V + TO(inf) V + V-ing
II. Pre-reading:
- What’s her job ?
-What is she doing?
Hoạt động 1: (cá nhân)
T: gọi cá nhân hs lên bảng
sắp xếp các từ theo 2 nhóm.
T: yêu cầu hs khác nhận xét
T: kết luận.
Hoạt động 2: (hỏi đáp )
T: yêu cầu hs nhìn vào tranh.
- Ss: làm theo yêu cầu.
- Ss: nhận xét bài
- Hs: làm theo yêu cầu.
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 7 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
*New words:
-(tobe) out of work (adj)
-(tobe) fed up with (adj)
-now and then
-look after (v)
-(tobe) bored with (adj)
III. While-reading
*Questions:

1. Who is out of work ?
-Mrs Kent is out of work.
2. What is she fed up with ?
-She is fed up with doing the same thing
every day.
3. What is she interested in ?
-She is interested in going out now and
then.
4. What doesn’t she enjoy ?
- She doesn’t enjoy staying at home
looking after the children.
III. Post-reading
Discussion:
1.Who is out of work in your family?
T: hỏi
Gv: Giới thiệu bài.
Hoạt động 3: (đọc bài- từ
mới-)
T: đọc bài text.
T: cung cấp từ mới
Hoạt động 4: (trả lời câu hỏi-
nhóm)
T: yêu cầu hs đọc to đoạn văn
T: Yêu cầu hs làm theo nhóm
để trả lời câu hỏi
T : gọi đại diện nhóm trả lời
.
T: yêu cầu nhóm khác nhận
xét.
- Hs: trả lời

- Ss: theo dõi SGK
- Ss: đoán nghĩa từ
- Ss :đọc bài
- Ss: làm theo nhóm.
- Ss: viết câu trả lời lên
bảng
IV..Consolidation:
Hs dịch bài sang Tiếng Việt.
V.Homework:
đọc phấn "use of language"
VI.Self-
evaluation:...............................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………..
٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭
Date of preparing: 9/8/2010.
Date of teaching: 12A1
12A3
Week: 2 Period: 3 UNIT 1
Lesson : Use of language (1)
I. Objective:
- Học sinh thêm làm được bài tập thêm ing sau động từ hoặc giới từ.
- Biết thêm một số động từ/ cụm động từ mà sau chúng động từ phải thêm ing.
- Học sinh nói đựoc cấu trúc thích/ ghét điều gì đó.
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 8 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
II. Language content:
1. Vocabulary:
2. Grammar: -V + V-ing
III. Techniques : Pairwork, groupwork,
IV. Teaching aids: Pictures, sub-board.

VI. Procedures :
1. Greeting:
2. New lesson:
Content Teacher's activities Students' activities
I.Grammar:
-She doesn’t like doing homework
-I enjoy listening to lectures
-I don’t really like getting up early
-She is fed up with doing the same thing
every day.
-She doesn’t mind cooking the dinner
1. Gerunds:
V+ING
2. Usage:
.Subjects:
Ex: Walking has become a popular sport
recently.
.After prepositions:
Ex: Aren’t you interested in making
money?
.After nouns+preps:
Ex: Give me the reasons for your going out
After adj +prep:
Ex: She is interested in looking for a new
job
.After verb + prep :
Ex: He succeeded in getting the job
.After some verbs :
forgive, avoid, give up, enjoy, dislike,
postpone, finish, mind, suggest, ...

II. Exercises:
1.Exercise 2:
Picture 1: He likes playing football.
Picture 2: They enjoy cleaning their
classroom
Picture 3: They hate getting up early.
Picture 4: They are bored with watching
the same programme every day.
Picture 5: They enjoy watching the
performance.
Picture 6: She is bored with drinking milk
every morning.
2. Write about you using these verds
Hoạt động 1: (cặp)
T: yêu cầu các cặp cùng tìm
ra các câu có chứa động từ
dạng: –ING verb
T: gọi cá nhân lên viết các
câu.
T: giải thích V-ing
Hoạt động 2: (nhóm)
Practice:
T:yêu cầu hs làm bài tập 2
theo nhóm.
.
T: yêu cầu đại diện nhóm
viết câu lên bảng.
T: sửa bài.
- Ss: làm theo yêu cầu.
- Ss: viết các câu lên bảng

- Ss: chép bài.
- Ss: làm theo nhóm
- Ss: làm theo yêu cầu của
giáo viên.
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 9 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
above.
Ex: I enjoy listening pop music.
Hoạt động 3: (nhóm)
T: yêu cầu hs viết các câu
về sở thích của mình.
T: đi quanh theo dõi, giúp
đỡ các nhóm nếu cần.
T: nhận xét.
- Ss: làm theo nhóm.
- Ss: đại diện nhóm đọc
các câu đã viết.
III.Consolidation:
We like....................shopping with my friends
A. go B. to go C. going D. went
Ba doesn't .......................drinking milk in the morning.
A. like B. enjoy C. want D. A and B
IV. Homework:
- Ôn phần V-ing
- Chuẩn bị "use of language 2".
V.Self-evaluation:
……………………………………………………………………………………………
...................................................................................................................................................................
Ngày tháng năm 2010
Hết tuần 2 - TTCM


Nguyễn Thế Bình
٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭
Date of preparing: 14/8/2010.
Date of teaching: 12A1
12A3
Week: 3 Period: 1 UNIT 2
Lesson 1: Situation and practice (t1)
I. Objective:
- Học sinh biết thêm một số trò giải trí nước ngoài.
- Học sinh thành lập được câu hỏi.
- Tăng thêm lượng từ vựng.
II. Language content:
1. Vocabulary: sky-lift, wild, kangaroos, koalas, skywalk, opera, surfboard.
2. Grammar:
III. Techniques : Pairwork, groupwork, communitive approach
IV. Teaching aids: Pictures, sub-board.
VI. Procedures :
1. Greeting:
2. New lesson:

GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 10 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
IV.Consolidation : dịch sang Vietnamese
V.Homework : - Học từ mới
- chuẩn bị từ phần situation two.
*Self-evaluation :
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
*********************************

Date of preparing: 14/8/2010.
Date of teaching: 12A1
12A3
Week: 3 Period: 2 UNIT 2
Lesson 1: Situation and practice (t2)
I. Objective:
- Học sinh biết được môn thể thao được chuộng nhất ở Anh.
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 11 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
- Học sinh thành lập và trả lời được các câu hỏi.
- Có thêm vốn từ vựng.
II. Language content:
1. Vocabulary: popular, take place, shout, cheer, fight
2. Grammar: V + V-ing
III. Techniques : Pairwork, groupwork, communitive approach
IV. Teaching aids: Pictures, sub-board.
VI. Procedures :
1. Greeting:
2. New lesson
Content Teacher's activities Students' activities
I/Situations And Practice 1
1. Guiding questions:
a. Do English people like football?
b. Which sports do they like?
II. New words:
popular (adj) (translation)
take place (v) ( synonym) = happen
shout (v)( explanation)
cheer (v) ( picture)
fight (v) (translation)

III. Questions :
1. What is the most popular game in
England ?
- It is football.
2. What are people fond of?
-They are fond of watching football.
3. When do the matches take place ?
- They take place at weekends.
4. What do people start doing?
- They start shouting and cheering.
5. When do they stop doing things?
- They stop doing when the game
finishes
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
T: giới thiệu bài
T: hỏi
Hoạt động 2: từ mới (cá
nhân)
T: cung cấp từ
T: nhận xét
Hoạt động 3: (trả lời câu hỏi-
nhóm)
T: yêu cầu hs đọc to đoạn
văn
T: Yêu cầu hs làm theo nhóm
để trả lời câu hỏi
T : gọi đại diện nhóm trả lời
T: yêu cầu nhóm khác nhận
xét.
- Ss :lắng nghe

- Ss :trả lời
- Ss : đoán nghĩa từ
- Ss: đọc
( chorus /
individual )
- Ss :đọc bài
- Ss: làm theo nhóm.
- Ss: viết câu trả lời
lên bảng.
*Discussion:
Do you like football?
What do you think of football in VN?
Hoạt động 4: (thảo luận-
nhóm)
T: chia lớp thành 3 nhóm
T: gọi đại diện nhóm trình
bày
- Ss: thảo luận câu
hỏi theo nhóm
- Ss: bổ sung, nhận
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 12 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
T: nhận xét
xét nhóm bạn.
IV.Consolidation : Dịch sang Vietnamese
V.Homework : - Học từ mới
- chuẩn bị phần “ use of language 1”.
*Self-evaluation :
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

*********************************
Date of preparing: 14/8/2010.
Date of teaching: 12A1
12A3
Week: 3 Period: 3 UNIT 1
Lesson 1: Use of language. (t1)
I. Objective:
- Học sinh thêm Ing sau một số động từ khác trong bài.
- Học sinh phân nhóm được các trường hợp dùng danh động từ..
- Tăng lượng từ mới.
II. Language content:
1. Vocabulary:
2. Grammar: Verbs or phrases followed by gerund
III. Techniques : Pairwork, groupwork, communitive approach
IV. Teaching aids: Pictures, sub-board.
VI. Procedures :
1. Greeting:
2. New lesson:
Content Teacher's activities Students' activities
I.Use of language:
.like
.love
.enjoy +V-ing
.start
.began
.stop
II.Exercise 1:
-Young and old are fond of watching it.
-As soon as the game begins people
began shouting and cheering for one side

or the other.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
T: yêu cầu hs nhắc lại kiến
thức cũ
T: liệt kê các trường hợp
Hoạt động 2: bài tập (cặp)
T: yêu cầu hs tìm ra các câu
có chứa –ing verb.
T: gọi cá nhân lên trình bày
- Ss: trả lời
- Ss: chép bài.
- Ss : làm theo cặp
để tìm câu trả lời.
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 13 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
-I myself like going to the Sydney Opera
House.
các câu lên bảng.
- Ss: làm theo yêu
cầu.
III. Exercise 2:
1. like 2. fond of 3. stopped
4. bored with 5. afraid of
1. I like ........... football.
2. They are ........doing my homework.
3. He ...........smoking yesterday.
4. My sister is …………….gets up early.
5. I am …………livin on my own in the
remote area.
Hoạt động 3: bài tập (cá

nhân)
T: nêu yêu cầu bài tập
T: gọi cá nhân hs trả lời, giải
thích đáp án.
T: sửa bài.
- Ss: tìm từ điền vào
chỗ trống
- Ss: nhận xét.
IV.Consolidation: Liệt kê các nhóm động từ/ giới từ mà sau chúng phải sử dụng Gerund.
V.Homework :- học các dạng của Gerund
- chuẩn bị Use of language 2
*Self-evaluation :
..................................................................................................................................
Ngày tháng năm 2010
Hết tuần 3 - TTCM

Nguyễn Thế Bình
***********************
Date of preparing: 14/8/2010.
Date of teaching: 12A1
12A3
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 14 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
Week: 4 Period: 1 UNIT 1
Period: 10 Lesson : Words and phrases
I. Objective:
- Học sinh viết, biết nghĩa được các từ vựng trong bài.
- Học sinh áp dụng từ vựng vào bài tập.
II. Language content:
1. Vocabulary:

2. Grammar: vocabulary
III. Techniques : Pairwork, groupwork, communitive approach
IV. Teaching aids: Pictures, sub-board.
VI. Procedures :
1. Greeting:
2. New lesson:
Content Teacher's activities Students' activities
I. Jumbled words:
ionj, ppcantila, fitnebe,
lumnco, leba
understand (v) ( translation)
- be able to (v) (Synonym) =
can
-bring (v ) explanation
-unemployment ( n ) = don’t
have job
-unemployment benefit ( n )
-to queue ( v ) = line up
-to ask....for (v ) request s/th
-to give up ( v ) translation
-applicant
♦Applying ideas :
+Tracey:
1)Should start bringing home
some money.
2)hates asking her mum and
dad for money.
3)is interested in being a
shop-girl.
4)is afraid of living on her

own in a big city
+What about you ?
II.Exercise :
Hoạt động 1: (khởi động- cặp)
T: dán các từ bị xáo trộn lên
bảng phụ.
T: yêu cầu hs đọc to các từ đã
hoàn thành.
T :Asking ss to present their
answers on the sub-board
T: Asking ss to talk about
themselves
T: Correcting some mistakes
T: Asking ss to discuss with
their friends and answer the
questions
T: Correcting some mistakes
T:Writing the words on the
sub-board
- Ss: làm việc theo cặp để xếp
các từ chính xác.
-Ss: đọc to các từ đã hoàn
thành
- Ss: Presenting on the sub-
board
- Ss: Talking about
themselves
- Ss: Discussing and
answering the questions
- Ss: Giving the meaning of

these words
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 15 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
Exercise 8 :
Enjoy, like, want, decide,
agree, learn, stop, hate, love,
know, suggest, ask, occur,
forget, spend, preper, deny,
T: asks Ss to use the verbs to
write about themselves.
T: calls Ss write their
sentences on the board
T: corrects their mistakes.
-Ss: use the verbs which T
gives to write sentences.
- Ss write their sentences on
the board
III.Consolidation :
1. The company needs twenty.........................
A. apply B. applies C. applicant D. applycants
2. She is out of work. She has some........................
A. applicant B. tight C. applicants D. tights
IV.Homework :
Preparing vocabulary of Unit 2.
*Self-evaluation :....................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
****************************
Date of preparing: 14/8/2010.
Date of teaching: 12A1
12A3

Week: 4 Period: 2 UNIT 2
Period: 11 Lesson : Situation and practice (t1)
I. Objective:
- Học sinh biết thêm một số trò giải trí nước ngoài.
- Học sinh thành lập được câu hỏi.
- Tăng thêm lượng từ vựng.
II. Language content:
1. Vocabulary: sky-lift, wild, kangaroos, koalas, skywalk, opera,
surfboard.
2. Grammar:
III. Techniques : Pairwork, groupwork, communitive approach
IV. Teaching aids: Pictures, sub-board.
VI. Procedures :
1. Greeting:
2. New lesson:
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 16 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
Content Teacher's activities Students' activities
I/Situations And Practice 1
1. Guiding questions:
a. What do some people love
in Australia?
b. What does the writer like?
2. New words:
fond of (adj)( synonym) =
like/love
sky-lift (n) ( picture)
surfboard (n)( picture)
kangaroo (n) ( picture)
koala (n) (picture)

wild (adj) ( example)
animals in forest.
Skywalk (n)
suit (v) (translation)
II. Questions :
1. What are some people fond
of ?
2. What does writer’s sister
enjoy ?
3. What does the writer like ?
III. Discussion:
Where do you like to travel?
Why?
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
T: giới thiệu bài
T: hỏi
Hoạt động 2: từ mới (cá nhân)
T: cung cấp từ
T: nhận xét
Hoạt động 3: (trả lời câu hỏi-
nhóm)
T: yêu cầu hs đọc to đoạn văn
T: Yêu cầu hs làm theo nhóm
để trả lời câu hỏi
T : gọi đại diện nhóm trả lời
T: yêu cầu nhóm khác nhận
xét.
Hoạt động 4: (thảo luận-
nhóm)
T: chia lớp thành 3 nhóm

T: gọi đại diện nhóm trình bày
T: nhận xét
- Ss :lắng nghe
- Ss :trả lời
- Ss : đoán nghĩa từ
- Ss: đọc
( chorus / individual )
- Ss :đọc bài
- Ss: làm theo nhóm.
- Ss: viết câu trả lời lên bảng.
- Ss: thảo luận câu hỏi theo
nhóm
- Ss: bổ sung, nhận xét nhóm
bạn.
IV.Consolidation : dịch sang Vietnamese
V.Homework : - Học từ mới
- chuẩn bị từ phần situation two.
*Self-evaluation :...................................................................................................................................
Date of preparing: 14/8/2010.
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 17 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
Date of teaching: 12A1
12A3
Week: 4 Period: 3 UNIT 2
Period: 12 Lesson : Situation and practice (t2)
I. Objective:
- Học sinh biết được môn thể thao được chuộng nhất ở Anh.
- Học sinh thành lập và trả lời được các câu hỏi.
- Có thêm vốn từ vựng.
II. Language content:

1. Vocabulary: popular, take place, shout, cheer, fight
2. Grammar: V + V-ing
III. Techniques : Pairwork, groupwork, communitive approach
IV. Teaching aids: Pictures, sub-board.
VI. Procedures :
1. Greeting:
2. New lesson:
Content Teacher's activities Students' activities
I. Situations And Practice 2
1. Guiding questions:
a. Do English people like
football?
b. Which sports do they like?
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
T: giới thiệu bài
T: hỏi
- Ss :lắng nghe
- Ss :trả lời
II.New words:
popular (adj) (translation)
take place (v) ( synonym)
= happen
shout (v)( explanation)
cheer (v) ( picture)
fight (v) (translation)
Hoạt động 2: từ mới (cá nhân)
T: cung cấp từ
T: nhận xét - Ss : đoán nghĩa từ
- Ss: đọc
( chorus / individual )

III. Questions :
1. What is the most popular
game in England ?
- It is football.
2. What are people fond of?
-They are fond of watching
football.
3. When do the matches take
place ?
- They take place at
weekends.
4. What do people start
doing?
Hoạt động 3: (trả lời câu hỏi-
nhóm)
T: yêu cầu hs đọc to đoạn văn
T: Yêu cầu hs làm theo nhóm
để trả lời câu hỏi
.T : gọi đại diện nhóm trả lời
T: yêu cầu nhóm khác nhận
xét.
- Ss :đọc bài
- Ss: làm theo nhóm
- Ss: viết câu trả lời lên bảng
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 18 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
- They start shouting and
cheering.
5. When do they stop doing
things?

- They stop doing when the
game finishes
IV. Discussion:
Do you like football?
What do you think of football
in VN?
Hoạt động 4: (thảo luận-
nhóm)
T: chia lớp thành 3 nhóm
T: gọi đại diện nhóm trình bày
T: nhận xét
- Ss: thảo luận câu hỏi theo
nhóm
- Ss: bổ sung, nhận xét nhóm
bạn.
IV..Consolidation : dịch sang Vietnamese
V. Homework : - Học từ mới
- chuẩn bị phần “ use of language 1”.
*Self-evaluation :...................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………...................
Ngày tháng năm 2010
Hết tuần 4 – TTCM
Nguyễn Thế Bình
*************************
Date of preparing: 18/8/2010.
Date of teaching: 12A1
12A3
Week: 5 Period: 1 UNIT 2
Period:13 Lesson : Use of language. (t1)
I. Objective:

- Học sinh thêm Ing sau một số động từ khác trong bài.
- Học sinh phân nhóm được các trường hợp dùng danh động từ..
- Tăng lượng từ mới.
II. Language content:
1. Vocabulary:
2. Grammar: Verbs or phrases followed by gerund
III. Techniques : Pairwork, groupwork, communitive approach
IV. Teaching aids: Pictures, sub-board.
VI. Procedures :
1. Greeting:
2. New lesson:
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 19 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
Content Teacher's activities Students' activities
I.Use of language:
.like
.love
.enjoy +V-ing
.start
.began
.stop
II.Exercises
*Exercise 1:
-Young and old are fond of watching
it.
-As soon as the game begins people
began shouting and cheering for one
side or the other.
-I myself like going to the Sydney
Opera House.

*Exercise 2:
1. like 2. fond of 3. stopped
4. bored with 5. afraid of
1. I like ........... football.
2. They are ........doing my
homework.
3. He ...........smoking yesterday
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài
T: yêu cầu hs nhắc lại
kiến thức cũ
T: liệt kê các trường hợp
Hoạt động 2: bài tập
(cặp)
T: yêu cầu hs tìm ra các
câu có chứa –ing verb.
T: gọi cá nhân lên trình
bày các câu lên bảng.
Hoạt động 3: bài tập (cá
nhân)
T: nêu yêu cầu bài tập
T: gọi cá nhân hs trả lời,
giải thích đáp án.
T: sửa bài.
- Ss: trả lời
- Ss: chép bài.
- Ss : làm theo cặp để tìm
câu trả lời.
- Ss: làm theo yêu cầu.
- Ss: tìm từ điền vào chỗ

trống
- Ss: nhận xét.
III.Consolidation: Liệt kê các nhóm động từ/ giới từ mà sau chúng phải sử dụng Gerund.
IV.Homework :- học các dạng của Gerund
- chuẩn bị Use of language 2
*Self-evaluation :....................................................................................................
……………………………………………………………………………………………….
**************************
Date of preparing: 18/8/2010.
Date of teaching: 12A1
12A3
Week: 5 Period: 2 UNIT 2
Period:14 Lesson : Use of language. (t2)

I. Objective:
- Học sinh viết được các cụm danh từ bàng cách ghép danh từ và danh động từ.
- Học sinh đọc, biết nghĩa và viết được những danh từ chỉ các vật dụng.
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 20 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
II. Language content:
1. Vocabulary:
2. Grammar: Verbs or phrases followed by gerund/ Compound Noun.
III. Techniques : Pairwork, groupwork, communitive approach
IV. Teaching aids: Pictures, sub-board.
VI. Procedures :
1. Greeting:
2. New lesson:
Content Teacher's activities Students' activities
I. Grammar:
Compound Noun:

-Ing-verb + Noun= C.Noun
-N + for + Ving  V-ing + N
II. Exercises:
*Exercise 3:
What does Ba like doing?
+Picture 1:
. Ba loves playing football.
+Picture 2:
.Ba is fond of watching
science fiction films
+Picture 3:
.Ba is afraid of swimming in
the sea.
*Exercise 4:
1. John has bought a reading
lamp.
2. He has bought a fishing rod.
3. He has bought a fighting
cock.
4. Don’t forget to buy some
wrapping paper, please!
5. Lan has bought a pair of
dancing shoes.
6. We need some cooking
apples for this dish.
7. She takes some writing
paper from the shelf.
T giới thiệu cách thành lập
DT ghép và đưa ra ví dụ:
- A horse for fighting

-> A fingting horse.
Hoạt động 1: giới thiệu bài
(nhóm)
T: dán tranh lên bảng.
T: hỏi
T: yêu cầu đại diện nhóm viết
câu trả lời lên bảng.
T: nhận xét.

Hoạt động 2: bài tập (cặp)
T: nêu yêu cầu bài tập
T: gọi hs đọc câu trả lời
T: yêu cầu hs đưa ra công
thức chung
T: kết luận:
N + for + Ving  V-ing + N
Ex: A lamp for reading  A
reading lamp.
-Ss chú ý lắng nghe và ghi
chép cách thành lập DT ghép.
- Ss: nhìn vào tranh
- Ss: làm theo nhóm viết câu
trả lời.
- Ss: viết câu trả lời
- Ss: làm theo cặp
- Ss: trả lời, giải thích
- Ss: trả lời theo yêu cầu.
III..Consolidation:
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 21 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm

1. A house for a race is a............................
2. a ruler for lining is a..............................
3. a bike for riding is a..............................
IV. Homework:
*Self-evaluation: .................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………….
**********************
Date of preparing: 18/8/2010.
Date of teaching: 12A1
12A3
Week: 5 Period: 3 UNIT 2
Period:15 Lesson: Reading practice. (t1)
I. Objective:
- Học sinh tóm tắt được nội dung bài đọc.
- Học sinh kể tên các trò tiêu khiển trong bài.
- Học sinh viết, đọc, biết nghĩa các từ vựng trong bài.
II. Language content:
1. Vocabulary: sky-diving, breathtaking, parachute, take away, give up
2. Grammar: -V + V-ing
III. Techniques : Pairwork, groupwork, communitive approach
IV. Teaching aids: Pictures, sub-board.
VI. Procedures :
1. Greeting:
2. New lesson:
Content Teacher's activities Students' activities
Reading practice:
I. Guiding questions:
. What is Joan’s hobby?
. What is David’s hobby?
II. New words:

-sky-diving (n)
-breathtaking
-parachute(n)
-take away
-give up
III/ Questions :
1-What is her hobby?
2-What does she enjoy?
3-What does she love?
4-When does she start opening her
parachute?
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài
T: giới thiệu bài
T: hỏi
Hoạt động 2: từ mới (cá
nhân)
T: cung cấp từ
T: nhận xét
Hoạt động 3: (trả lời câu
hỏi- nhóm)
T: yêu cầu hs đọc to đoạn
văn
- Ss :lắng nghe
- Ss :trả lời
- Ss : đoán nghĩa từ
- Ss: đọc
( chorus / individual )
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 22 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm

5-What is his pastime?
6-What do some of his friends say?
7-What is he only fond of?
IV/ Exercise 6 :
1. .....She enjoys jumping from an
aeroplane and falling through the air
with her eyes open.
2. .....because she is afraid of being
taken away by the strong wind if she
starts opening it early.
3. .....because she is fond of practising
sky-diving.
4. .....He usually spends hours on the
river without catching anything.
5. .....because he is not really fond of
fishing . He’s only fond of sitting alone
in a boat and doing nothing.
T: Yêu cầu hs làm theo
nhóm để trả lời câu hỏi

T : gọi đại diện nhóm trả
lời
T: yêu cầu nhóm khác
nhận xét.
Hoạt động 4: ( nhóm)
T: chia lớp thành 3 nhóm
T: gọi đại diện nhóm
trình bày
T: nhận xét
- Ss :đọc bài

- Ss: làm theo nhóm.
- Ss: viết câu trả lời lên
bảng.
- Ss: làm bài theo nhóm
- Ss: bổ sung, nhận xét
nhóm bạn.
V..Consolidation: dịch sang Vietnamese.
VI.Homework :
-Học từ mới
- chuẩn bị từ phần Reading practice 2.
*Self-evaluation:...................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………...
Ngày tháng năm 2010
Hết tuần 5 – TTCM
Nguyễn Thế Bình
**********************
Date of preparing: 24/8/2010.
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 23 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
Date of teaching: 12A1
12A3
Week: 6 Period: 1 UNIT 2
Period:16 Lesson: Reading practice. (t2)
I. Objective:
- Học sinh liệt kê được các chi tiết, nội dung của các câu gợi ý.
- Học sinh trả lời được các câu đọc mở qua câu hỏi của giáo viên.
- Cung cấp thêm vốn từ vựng.
II. Language content:
1. Vocabulary: sky-diving, breathtaking, parachute, take away, give up
2. Grammar: -V + V-ing

III. Techniques : Pairwork, groupwork, communitive approach
IV. Teaching aids: Pictures, sub-board.
VI. Procedures :
1. Greeting:
2. New lesson:
Content Teacher's activities Students' activities
I. Understanding Ideas:
*Exercise 7:
-Joan loves watching forests, hill and
fields from the height.
-She enjoys jumping from an aeroplane
and falling through the air with her
eyes open.
-She starts opening the parachute when
she’s close to the ground.
-She’s afraid of being taken away by
the strong wind.
-David is fond of fishing.
-He doesn’t give up fishing.
-But I don’t enjoy fishing. I hate sitting
alone in a boat and doing nothing.
-I can’t stand spending hours on the
river without catching anything.
*Exercise 8: Answer the questions:
1. I like reading story books or watch
TV.
2. I like listening to music.
3. No, I am not.
4. Yes, I am.
5. Yes, I am

( These are students’ answers)
Activity 1: Giáo viên nêu yêu
cầu bài và hs làm theo nhóm:
T: yêu cầu hs nói về Joan,
David and yourself , sử dung
“gerunds”
T: gọi đại diện nhóm trả lời
T: kết luận.
Activity 2: Giáo viên cho hs
làm việc theo cặp (tự hỏi
đáp)
T: yêu cầu hs hỏi -đáp theo
- Ss: làm theo yêu cầu
- Ss: trả lời, nhòm
khác nhận xét
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 24 - Năm học 2010 - 2011
Hong Quang School Giáo án Tiếng Anh 12 – Hệ 3 năm
II. Words and phrases:
cặp
T: gọi các cặp đứng lên trình
bày
T: nhận xét.
Hoạt động 3: kiểm tra từ (cá
nhân)
T: cho từ lên bảng
T: gọi hs khác nhận xét.
- Ss: hỏi đáp theo cặp
- Ss: đứng lên hỏi-
đáp
- Ss : nối từ dạng

matching
III.Consolidation
- Hỏi bất kỳ hs nào về các câu hỏi đã thực hiện.
IV.Homework: - Học từ mới
- chuẩn bị từ phần words and phrases
*Self-evaluation:....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………...
*****************************
Date of preparing: 24/8/2010.
Date of teaching: 12A1
12A3
Week: 6 Period: 2 UNIT 2
Period:17 Lesson: Words and phrases.
I. Objective:
- Học sinh trả lời được nghĩa tiếng việt của các từ mới trong bài.
- Học sinh áp dụng được từ mới vào các tình huống cụ thể.
- Học sinh đọc và viết được các từ vựng đó.
II. Language content:
1. Vocabulary: sky-diving, breathtaking, parachute, take away, give up
2. Grammar: -V + V-ing
III. Techniques : Pairwork, groupwork, communitive approach
IV. Teaching aids: Pictures, sub-board.
VI. Procedures :
1. Greeting:
2. New lesson:
Content Teacher's activities Students' activities
-I/ New words:
-sky-diving (n)
-breathtaking
Hoạt động 1: Giáo viên liệt kê từ

mới. hs nêu nghĩa.
GV: Đoàn Thị Tuyết Nhung - 25 - Năm học 2010 - 2011

×