Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bo de thi HSG hoa THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Phòng GD Bỉm Sơn Ngày 12 tháng 4 Năm 2009</b>
<b>Trờng THCS Quang Trung §Ò thi häc sinh giái khèi 8</b>

<b> </b>

<b>Môn : Hoá học (90phút)</b>


<b> Đề bài :</b>


<b> Phần I : Trắc nghiệm </b>


<i> Câu 1 : (2 điểm )</i>


Để tạo thành phân tử của 1 hợp chất thì tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tử :
A. Hai loại nguyên tử


B. Mt loi nguyờn t
C. Ba loại nguyên tử
D. A,B,C, đều đúng .
<i> Câu 2 : (2 điểm )</i>


Trong mét ph¶n øng hoá học các chất phản ứng và chất tạo thành phải cùng :
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố


B. Số nguyên tử trong mỗi chất
C. Số phân tử mỗi chất


D. Số nguyên tố tạo ra chất .


<i>Câu 3 : (2 điểm )</i>


Cho mỗi hỗn hợp gồm hai muối A2SO4 và BaSO4 có khối lợng là 44,2 g tác dụng vừa


vi 62,4 g BaCl2 thì cho 69,9 g kết tủa BaSO4 và hai muối tan . Khối lợng hai muối



tan ph¶n øng lµ :
A. 36,8 g
B . 36,7 g
C . 38 g
D . 40 g


<b>Phần II : Tự luận </b>


<i>Câu 1 : (4điểm )Tính số phân tử có trong 34,2 g nhômsunfat Al2</i>(SO4)3 ở đktc , bao


nhiêu lít khí ôxi sẽ cã sè ph©n tư b»ng sè ph©n tư cã trong Al2(SO4)3 trên .
<i>Câu 2 : (5 điểm )</i>


Trờn 2 đĩa cân để hai cốc đựng dung dịch HCl và H2SO4 sao cho cân ở vị trí thăng


b»ng :


- Cho vào cốc đựng dung dịch HCl 25 g CaCO3


- Cho vào cốc đựng dung dch H2SO4 a g Al .


Cân ở vị trí thăng bằng . Tính a , biết có các phản ứng xảy ra hoàn toàn theo phơng
trình :


CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + H2O + CO2


2 Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2


<i> Câu 3 : (5 điểm )</i>



Có hỗn hợp khí CO và CO2 . Nếu cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch Ca(OH)2 d thì


thu c 1 g chất kết tủa màu trắng . Nếu cho hỗn hợp khí này đi qua bột CuO nóng
d thì thu c 0,46 g Cu .


a)Viết phơng trình ph¶n øng x¶y ra ?


b) TÝnh thĨ tích của hỗn hợp khí ở đktc và thể tích của mỗi khí có ở trong hỗn hợp .





Đáp án hoá học 8


<b>Phần I : Trắc nghiệm </b>


<i> Câu 1 : (2 điểm )</i>
A


<i> Câu 2 : (2 điểm )</i>
A


<i>Câu 3 : (2 điểm )</i>


B


<b> Phần II : Tù luËn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

n Al2(SO4)3 = 34 . 2


342 = 0.2 mol 1 đ
<i></i> Số phân tử Al2(SO4) lµ :


0;1 . 6.1023 <sub> = 0,6.10</sub>23<sub> 1đ</sub>


Số phân tử O2 = Sè ph©n tư Al2(SO4) = 0,6.1023 1 ®


n O2 = 0,6.1023/6.1023 = 0,1 mol 1 đ
<i>Câu 2 : (5 ®iĨm </i>


CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + H2O + CO2 (1 )


2 Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (2 )


Sau khi ph¶n øng kÕt thóc , cân vẫn ở vị trí cân bằng chứng tá m CO2 = m H2 (1 ®)


Vì theo đề bài ta có : n CaCO3 = 25


100 = 0,25 mol ( 1


®)


Theo (1) n CO2 = n CaCO3 = 0,25 mol <i>→</i> m CO2 = 0,25 .44 = 11 g (1


đ)


Vì : m CO2 = m H2 = 11 g <i>→</i> n H2 = 11



2 = 5,5 mol


(0.5®)


Theo (2) n Al = 2


3 n H2 =
2


3 .5,5 = 3,67 mol <i>→</i> a = m Al = 3,67 . 27 = 99 g


(1,5 đ)


Vậy phải dùng 99 g Al vào d d H2SO4 thì cân giữ vị trí thăng bằng.


<i> Câu 3 : (5 điểm )</i>


PTPƯ : CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1) (0,5 ®)


CO2 + CuO Cu + CO2 (2) (0,5 ®)


b) n CaCO3 = 1


100 = 0,01 mol (0,5


®)


n Cu = <i>0 , 46</i>



64 = 0,01 mol (0,5


đ)


Theo (1) n CO2 phản ứng = n CaCO3 sinh ra = 0,01 mol


<i>→</i> V CO2 = 0,01 . 22,4 = 0,224 lÝt (1 đ)


Theo (2) n CO phản ứng = n Cu sinh ra = 0,01 mol


<i>→</i> V CO = 0,01 . 22,4 = 0,224 lÝt (1 ®)


VËy V hh = V CO + V CO2 = 0,224 + 0,224 = 0,448 lÝt (1 ®)







<b>Phßng GD </b><i>Ngày...tháng....năm 2007</i>


<b>Trờng THCS </b>

<b>§Ị thi häc sinh giái khèi 9 </b>


<b> </b>

<b>Môn : Hoá học </b>


<b>Đề bài :</b>


<b> Phần I : Trắc nghiƯm </b>


<i> </i>



<i> C©u 1 : (2 điểm ) Nhiệt phân hoàn toàn mét sè mol nh nhau cđa c¸c chÊt cho díi </i>


đây , chất nào cho tổng số mol nhiều nhất :


A. NaHCO3


B.Mg(HCO3)2


C . Fe(NO3) 3 ( S¶n phÈm gåm Fe2O3 . NO2 vµ O2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

E. (NH4)2CO3


<i> Câu 2 : (2 điểm ) Khí CO</i>2 bị lẫn tạp chất SO2 . Chất nào tốt nhất để loại tạp chất SO2,


lấy đợc CO2 nguyên chất .


A , Dung dÞch NaOH .
B. CaO


C. Dung dịch H2SO4 đặc


D. Dung dịch nớc Brôm .
E. Dung dịch BaCl2


<i> Câu 3 : (2 điểm) Có các dung dịch Na</i>2CO3 , BaCl2 , NaHCO3, H2SO4, NaOH. Cho


các chất lần lợt tác dụng với nhau từng đơi một (có tất cả 10 trờng hợp )
A. 4


B. 5


C. 6
D. 7
E. 8


Câu 4: (2 điểm )


Trộn 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0,04 M với dung dịch HCl 0,06 M thu đợc 200 ml


dung dịch X , nồng độ mol của muối BaCl2 trong dung dịch X bằng :


A. 0,5 M
B. 0,01 M
C. 0,17 M
D. 0,08 M
E. 0,02 M


<b> PhÇn II : Tù luËn :</b>


<i> Câu 1(2 đ) : Tại sao nhôm hoạt động hơn sắt , đồng nhng để các đồ vật bằng nhơm , </i>
sắt , đồng trong khơng khí thì đồ vật bằng nhôm rất bền ,không bị h hỏng , trái lại các
đồ vật bằng sắt , đồng thỡ b han g.


<i> Câu 2 (3 đ) : </i>


Cho 4 mẩu Na vào 4 dung dịch sau : ZnCl2 ,FeCl2 , KCl, MgSO4 .


Viết phơng trình phản ứng xảy ra ?
<i> Câu 3 (7 đ) : </i>


Đốt cháy m gam bột sắt trong bình A Chøa 3,36 lÝt khÝ clo ë Oo<sub> C vµ 1 atm , chê cho </sub>



các phản ứng xảy ra cho vào bình 1 lợng dung dịch NaOH vừa đủ thì thu đợc chất kết
tủa . Tách kết tủa đem sấy khơ ngồi khơng khí , thì nhận thấy m tăng thêm là 1,12 g .
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .


a)Viết phơng trình phản ứng xảy ra ?
b)Tính m ca Fe ó dựng .




Đáp án hoá học 9


<b>Phần I : Trắc nghiệm </b>


<i>Câu 1 : (2 ®iĨm ) </i>


C.


<i> Câu 2 : (2 điểm </i>
D


<i> Câu 3 : (2 điểm) </i>
C


Câu 4: (2 điểm )
C


<b> Phần II : Tù luËn :</b>


<i> Câu 1(2 đ) : Nhôm là kim loại hoạt động hơn sắt , đồng nhng các đồ vật để lâu </i>


trong không khí khơng bị han gỉ do nhơm có tác dung với O2 ( của khơng khí ) tạo


thµnh một lớp màng rất mỏng bảo vệ cho nhôm phía trong không phản ứng với O2


<i> Câu 2 (3 ®) : </i>


Tríc hÕt Na t¸c dung víi níc .


2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2 0,5 ®


Sau đó 2 NaOH + ZnCl2 Zn(OH)2 + 2NaCl 0,5 đ


2 NaOH + Zn(OH)2 Na2ZnO2 +2 H2O 0,5®


2NaOH + FeCl2 Fe(OH)2 +2 NaCl 0,5 ®


Nếu để trong khơng khí :


4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 4 Fe(OH)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2NaOH + MgCl 2 Mg(OH) 2 + 2 NaCl


<i> Câu 3 (7 đ) : </i>


a) Phơng trình phản ứng:


2Fe + 3 Cl2 to 2FeCl3 (1)


FeCl3 + 3 NaOH Fe(OH)3 <i>↓</i> + 3NaCl ( 2) 1 ®



2FeCl3 + Fe d 3FeCl2 (3)


FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 <i>↓</i> + 2 NaCl (4) 1 ®


4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4 Fe(OH)3 <i>↓</i> (5) 1 đ


b) Cứ 1 mol Fe(OH)2 biến thành 1 mol Fe(OH)3 thì m giảm 17 g .


Từ (4) và (5) :


n Fe(OH)2 = n FeCl2 = <i>1 , 02</i>


<i>M</i> =


<i>1 , 02</i>


17 = 0,06 mol 1 ®


Từ (1) số mol Cl2 đã phản ứng : n Cl2 = <i>3 ,36</i>


<i>22 , 4</i> = 0,15 mol 1 ®


Từ (1 ) suy ra n Fe đã phản ứng = <i>0 ,15 . 2</i>


3 = 0,1 mol


Sè mol Fe d ë (3) : n Fe = <i>0 ,06</i>


3 = 0,02 mol 1 ®



Vậy khối lợng bột sắt đã dùng :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×