Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.31 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I/ Mục tiêu :</b>



1.Kiến thức: Hiểu rõ khái niệm phân thức đại số, hai phân


thức bằng nhau. Lấy được ví dụ về phân thức đại số.



2.Kỹ năng: Biết cách kiểm tra sự bằng nhau của hai phân


thức. Vận dụng được định nghĩa để kiểm tra hai phân


thức bằng nhau trong những trường hợp đơn giản.



3.Thái độ: Hợp tác nhóm vui vẻ, tuân thủ theo yêu cầu


của tiết học.



4. Định hướng phát triển năng lực:



- Năng lực chung: Năng lực tư duy



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 1: Em hãy cho biết một phân số được viết


dưới dạng như thế nào?



Trả lời:



Trả lời:






Phân số được viết dưới dạng

,

<i>a</i>

trong đó a,b Z và b 0



<i>b</i>



Câu 2: Hai phân số và bằng nhau khi nào ?

<i>a</i>



<i>b</i>



<i>c</i>


<i>d</i>



Hai phân số và bằng nhau khi a.d = b.c

<i>a</i>



<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Chương II:</b></i>

<b> </b>

<b>PHÂN THỨC I S</b>



<i><b>Các kiến thức cơ bản trong ch ơng:</b></i>



nh nghĩa phân thức đại số.



Tính chất cơ bản của phân thức đại số.



Các phép tính trên các phân thức đại số (cộng, trừ,


nhân, chia).



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Chương II:</b></i>

<b> </b>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Chương II:</b></i>

<b> </b>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>Bài 1:</b>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



Quan sát các biểu thức có dạng sau đây:

<i><sub>B</sub>A</i>


3




4

7



)



2

4

5



<i>x</i>


<i>a</i>



<i>x</i>

<i>x</i>





2


15


)



3

7

8



<i>b</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



12


)



1



<i>x</i>




<i>c</i>



Em nhận xét gì về các biểu thức A và B


trong các biểu thức trên?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Chương II:</b></i>

<b> </b>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>Bài 1:</b>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>1. Định nghĩa:</b>



Một phân thức đại


số ( hay nói gọn


là phân thức) là


một biểu thức có


dạng , trong


đó A , B là đa



thức, B khác đa


thức 0.



<i>A</i>


<i>B</i>



A là tử thức ( tử),


B là mẫu


thức



( mẫu)




<i><b>Bµi tËp 1: </b></i>

<b>Trong các biểu thức sau, </b>



<b>biểu thức nào là phân thức đại số?</b>



2

x


y


3


y


x


5


,


0


d)


3


2



<i>x</i>


<i>x</i>


a)


1



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



b)

2

2



0



<i>x </i>


c)


2


)


3


<i>e</i>


<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Chương II:</b></i>

<b> </b>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>Bài 1:</b>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>1. Định nghĩa:</b>



Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức)


là một biểu thức có dạng , trong đó A , B là


đa thức, B khác đa thức 0.



<i>A</i>


<i>B</i>



A là tử thức ( tử), B là mẫu thức ( mẫu)



Hãy cho ví dụ về phân


thức đại số



<b>Ví dụ:</b>



;



2


2 1



<i>x</i>


<i>x</i>





;

2x +5



1


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Chương II:</b></i>

<b> </b>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>Bài 1:</b>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<i><b>Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai?</b></i>



<b>1. Đa thức 3x - 2y + 1 l một</b>

<b>à</b>

<b> phân thức đại số. </b>


<b>2. Số 0; 1 không phải là phân thức đại số.</b>



<b>3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại số</b>



Đ


S



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Chương II:</b></i>

<b> </b>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>




<b>Bài 1:</b>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>Ví dụ:</b>



- Mỗi số thực là


một phân thức, số


0; số 1 cũng là



phân thức



- Mỗi đa thức



cũng là phân thức


có mẫu bằng 1



<i><b>Bµi tập 3: </b></i>



Cho hai đa thức: x+2 và y-3.


HÃy lập các phân thức từ cả


hai đa thức trên?



Các phân thức là:



2

3



;



3

2



<i>x</i>

<i>y</i>




<i>y</i>

<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Chương II:</b></i>

<b> </b>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>Bài 1:</b>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<i><b>Bµi tËp 4: </b></i>



H·y biĨu diƠn th ơng của phép chia



(x

2

<sub>+ 3x-y):(x+2) d ới dạng phân thøc?</sub>



HD: (x

2

<sub>+ 3x-y):(x+2) =</sub>



2

<sub>3</sub>



2



<i>x</i>

<i>x y</i>



<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Phân thức đại số được tạo </b>
<b>thành từ ……….</b>



<b>Phân số được </b>
<b>tạo thành từ </b>


<b>số </b><i><b>nguyên</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Chương II:</b></i>

<b> </b>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>Bài 1:</b>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ



<b>2. Hai phân thức bằng </b>



<b>nhau:</b>

<b>Khi nào thì ?</b>

<i>a</i>

<i><sub>b</sub></i>

<i><sub>d</sub></i>

<i>c</i>



<b>khi a.d = b.c</b>


<i>a</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>d</i>



<b>Khi nào thì ?</b>

<i>A</i>

<i>C</i>



<i>B</i>

<i>D</i>



<b>khi A.D = B.C</b>


<i>A</i>

<i>C</i>



<i>B</i>

<i>D</i>



<b>Hai phân thức và gọi là bằng nhau</b>


<b>nếu A.D = B.C</b>


<i>A</i>
<i>B</i>


<i>C</i>
<i>D</i>


<b>Ví dụ:</b>



2


1

1



1

1



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Chương II:</b></i>

<b> </b>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>Bài 1:</b>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ




<b>?3: </b>

<b>Có thể kết luận hay </b>


<b>khơng? Vì sao?</b>



2


3 2


3


6 2


<i>x y</i> <i>x</i>
<i>xy</i>  <i>y</i>


<b>Vì: 3x</b>

<b>2</b>

<b>y.2y</b>

<b>2</b>

<b> = 6x</b>

<b>2</b>

<b>y</b>

<b>3</b>


<b> 6xy</b>

<b>3</b>

<b> .x = 6x</b>

<b>2</b>

<b>y</b>

<b>3</b>


2



3

2



3



6

2



<i>x y</i>

<i>x</i>



<i>xy</i>

<i>y</i>




2


3 2


3



6

2



<i>x y</i>

<i>x</i>



<i>xy</i>

<i>y</i>





2

2

3



3 .2

<i>x y y</i>

6 .

<i>xy x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Chương II:</b></i>

<b> </b>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>Bài 1:</b>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ



<b>?4:</b>

<b> Xét xem hai phân thức và </b>



<b>có bằng nhau khơng.</b>

3



<i>x</i>

2

2



3

6


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>




3



<i>x</i>

2

<sub>2</sub>



3

6


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>




<b>=</b>
<b>Vậy:</b>


<b> </b>

<b>Có: x .(3x + 6) = 3x</b>

<b>2</b>

<b> + </b>



<b>6x</b>



<b> 3.( x</b>

<b>2</b>

<b>+ 2x) = 3x</b>

<b>2</b>

<b> + </b>



<b>6x</b>



2



2

2



.(3 6) 3.(

2 )



3 3 6




<i>x x</i>

<i>x</i>



<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>?5</b>

<b> </b>

<i><b> B¹n Quang nãi r»ng: </b></i>


<i><b> </b></i>



<i><b> còn bạn Vân thì nói: </b></i>



<i><b> Theo em, ai núi ỳng?</b></i>



<b>3</b>


<b>3x</b>


<b>3</b>


<b>3x</b>




<b>x</b>


<b>1</b>


<b>x</b>


<b>3x</b>


<b>3</b>


<b>3x</b>





Giải



<b>Bn Võn núi ỳng.</b>



Vì: (3x + 3).x =

3x

2

<sub> + 3x</sub>



3x.(x + 1) =

3x

2

<sub> + 3x</sub>



 (3x + 3).x = 3x.(x + 1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> §Ĩ xÐt xem hai ph©n thøc vµ có bằng nhau </b>



<b>không ta làm nh sau:</b>



<i><b>- B íc 1: XÐt tÝch A.D vµ tÝch B.C</b></i>


<i><b>- B íc 2: So sánh và kết luận</b></i>



+

<b>NÕu</b>

<b> A.D = B.C </b>

<b>th×</b>



<b>+ NÕu</b>

<b> A.D  B.C </b>

<b>th×</b>



<b>A</b>


<b>B</b>



<b>C</b>


<b>D</b>



<b>D</b>



<b>C</b>


<b>B</b>



<b>A</b>





<b>D</b>


<b>C</b>


<b>B</b>



<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hai phân thức sau có bằng nhau </b>


<b>khơng? </b>


2
2

2

3


,


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>




3


<i>x</i>


<i>x</i>



2
2

4

3



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>




<b>Giải:</b>



<b>Có: * x.(x2<sub> -2x -3 ) = x</sub>3 <sub>-2x</sub>2 <sub>-3x (1)</sub></b>


<b> * ( x-3 ).( x2 <sub>+x ) = x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> -3x</sub>2<sub> -3x </sub></b>


<b> = x3 <sub>-2x</sub>2 <sub>-3x (2)</sub></b>


<b>Từ (1) và (2) </b>


<b>=> x.(x2<sub>- 2x -3 )=(x -3 ).( x</sub>2 <sub>+x ) </sub></b>


Vậy:

2


2


2

3

3


( )



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>I</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>








<b>Có: * ( x – 3 ).( x2 <sub>– x ) = x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>-3x</sub>2<sub>+3x (3)</sub></b>


<b> = x3<sub>-4x</sub>2<sub>+3x</sub></b>


<b> * x.( x2<sub>- 4x+ 3 ) = x</sub>3<sub>- 4x</sub>2<sub> + 3x (4)</sub></b>


<b>Từ (3) và (4)</b>


<b>=> ( x – 3 ).( x2 <sub>– x ) = x.( x</sub>2<sub>- 4x+ 3)</sub></b>


2
2


3

4

3



( )



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>II</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>










Vậy:


<b>Từ (I) và (II) =></b>



2 2


2 2


2 3

3

4 3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>









<b>Nhóm 1+2</b>

<b>Nhóm 3+4</b>



<b>Hai phân thức sau có bằng nhau </b>



<b>khơng? </b>

3



,



<i>x</i>



<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 1:</b>

<b>Đa thức A trong đẳng thức : </b>



<b>là: </b>

<b>x</b>

<b>2</b>

<b> + 4x</b>

<b> đúng hay sai ? </b>



<b> </b>



Vì: (x

2

– 16).x = (x – 4 )( x + 4)x



(x – 4).(x

2

+ 4x) = (x – 4 )( x + 4)x



2

<sub>16</sub>

<sub>4</sub>



<i>A</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 2:</b>

<b> Khẳng định sau đúng hay sai?</b>



2


2

<sub>49</sub>

<sub>7</sub>



<i>B</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>




<b>Đa thức B trong đẳng thức:</b>



là x

2

- 7



sai



Vì: x

2

(x

2

- 49 ) = x

4

– 49 x

2



(x – 7 )(x

2

– 7) = x

3

-7x

2

– 7x + 49





</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường </b>
<b>ngày của chúng ta.</b>


<b>Chẳng hạn như:</b>


<b>Cùng với các biểu thức đại số khác, phân thức được sử dụng </b>
<b>nhiều trong các ngành khoa học.</b>


Cơng thức tính vận tốc: <i>v</i> <i>S</i>


<i>t</i>


22, 4


<i>m</i>
<i>n</i>



<i>M</i>
<i>V</i>
<i>n</i>





<i>Cơng thức tính số mol</i>


.


<i>R s</i>
<i>t</i>


 


Cơng thức tính điện trở suất


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Chương II:</b></i>

<b> </b>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>Bài 1:</b>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ



<b>1. Định nghĩa: ( SGK/35)</b>


, ( 0)


<i>A</i>
<i>B</i>


<i>B</i> 



<b> Phân thức: </b>


<b> A, B là đa thức, A là tử, B là mẫu</b>
<b>- Mỗi số thực cũng là một phân </b>


<b>thức. Số 0; số 1 cũng những là phân </b>
<b>thức.</b>


<b>2. Hai phân thức bằng nhau:</b>


<b>Hai phân thức và gọi là </b>
<b> </b>


<b>bằng nhau nếu A.D = B.C</b>


<i>A</i>
<i>B</i>


<i>C</i>
<i>D</i>


<b>Hướngưdẫnưvềưnhà</b>



<b>- Học các khái niệm về phân thức và </b>
<b>phân thức bằng nhau.</b>


<b>HDẫn bài 3: </b>


<b>-Làm bài tập 1; 3 SGK/36</b>


<b>-Làm bài 1; 2 SBT/24</b>


<b>Chuẩn bị bài: </b>


<b>Bài 2:Tính chất cơ bản của phân thức</b>


<b>( Ơn lại tính chất cơ bản của phân số)</b>


<i>C</i>
<i>D</i>


<i>A</i>


<i>B</i> = nếu A.D = B.C


2


...



16

4



<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



Ta xét tích



2


(

16)

(

4)(

4)




(

4

)

....

..

..

(

4)(

4)



<i>x x</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Phân thức đại số được tạo </b>
<b>thành từ ……….</b>


<b>Phân số được </b>
<b>tạo thành từ </b>


<b>số </b><i><b>nguyên</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×