Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

cau hoi trac nghiem sinh 9 cau hoi trac nghiem sinh 9 ch­¬ng i men §en vµ di truyòn häc 1 trªn c¬ së phðp lai mét cæp týnh tr¹ng men §en ® ph¸t hiön ra a §þnh luët ph©n li b §þnh luët ph©n li ®éc lëp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.63 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

cau hoi trac nghiem sinh 9


<b>Ch¬ng I:Men §en vµ di trun häc </b>


<i>1.Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng ,Men </i>
<i>Đen đã phát hiện ra :</i>


a. Định luật phân li .


b. nh lut phõn li độc lập .
c. Định luật đồng tính


d. định lut phõn li tớnh trng


<i>2. Đặc điểm giống thuần chủng là :</i>


a. Dễ gieo trồng .


b. Có khả năng sinh sản mạnh


c. Cú c tớnh di truyn ng nhất và cho các
thế hệ sau giống với nó .


d. Nhanh tạo ra quả trong thí nghiệm


<i>3. Đặc điểm của đậu hà lan tạo thuận lợi cho </i>
<i>việc nghiên cứu của Men Đenlà </i>


a. Số NST ít và dễ phát sinh biến dị .


b. Có hoa lỡng tính và khả năng tự thụ phấn


cao .


c. Sinh sản và phát triển mạnh .


d. Cú chu kỡ ra hoa và vòng đời trong 1 năm .


<i>4. Kết quả của địng luật phân li tính trạng là :</i>


a. Con lai ở thế hệ thứ nhất đồng tính trội
b. con lai ở thế hệ thứ nhất đồng tính lặn
c. Con lai ở thế hệ thứ hai đồng tính trội
d. Con lai ở thế hệ thứ hai đồng tính lặn


<i>5. Phép lai sau đây cho kết quả ở con lai khơng </i>
<i>đồng tính là </i>


a. P:Bbxbb
b. P:BBxBB
c. P:BBxbb
d. P:bbxbb


<i>6. Trong phép lai giữa hai cơ thể bố mẹ thuần </i>
<i>chủng khác nhau về một cặp tính trạng tơng </i>
<i>phản thì kết luận nào dới đây là đúng</i>


a. F2 có tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1
b. F2 có tỉ lệ kiểu gen là 3:1
c. F1 có kiểu gen dị hợp tử
d. F1 đồng tính trung gian



<i>7. Phép lai dới đây tạo ra con lai F1 cã kiĨu gen</i>
<i>nhiỊu nhÊt lµ :</i>


a. P: A a x aa
b. P: aa xaa
c. P: AAx aa
d. P: aaxaaa


<i>15. Phép lai tạo ra 2 kiểu hình ở con lai lµ :</i>


a. MMpp x mmPP
b. MmPp x MmPp
c. MMPP x mmpp
d. MmPp x MMpp


<i>16. PhÐp lai t¹o ra nhiỊu kiĨu gen và nhiều kiểu </i>
<i>hình nhất ở con lai là :</i>


a. ddRr xddrr
b. ddRr x ddRr
c. DDRr x ddRR
d. ddRr xddRr


<i>17 Gen A:thân cao trội hoàn toàn so với gen a </i>


<i>8. Kết quả dới đây đúng với định luật phân li </i>
<i>tính trạng của Men Đenlà:</i>


a. Con có 100 cây đều hạt xanh
b. Con có 820 cây đều ht vng



c. Con có 360 cây hạt vàng và 358 cây hạt xanh
d. con có 479 cây hạt vàng và 161 cây hạt xanh .


<i>9. Phộp lai ca định luật đồng tính là :</i>


a. P: BBxbb
b. BBxBB
c. P: Bbxbb
d. P:BBxBb


<i>10 . điều kiện dới đây không phải là điều kiện </i>
<i>nghiệm đúng của định luật phân li tính trạng là </i>


a. Số lợng cá thể thu đợc ở con lai phải đủ lớn
b. Bố mẹ phải thuần chủng về cặp tính trạng
đem lai .


c. tÝnh tr¹ng trội phải trội hoàn toàn


d. Cỏc tớnh trng phi di truyền độc lập nhau .


<i>11. Kết quả của định luật phân li tính trạng của </i>
<i>Men Đen là ;</i>


a. F2 đồng tính trội
b. F2 có tỉ lệ 3 trội 1 lặn


c. F2 cã tØ lÖ 1 tréi 2 trung gian 1 lỈn
d. F2 cã tØ lệ 1 trội 1 lặn



<i>12. hiên tợng tính trạng trung gian xuất hiện là </i>
<i>do :</i>


a. Gen lặn lấn át gen trội


b. Gen trội và gên lặn cùng biểu hiện riêng rẽ .
c. Gen trội át không hoàn toàn gen lặn


d. Gen trội át hoàn toàn gen lỈn.


<i>13. Phép lai dới đây đợc xem là phép lai phân </i>
<i>tích hai cặp tính trạng là :</i>


a. P: aaBb xaabb
b. P: aaBb xAABB
c. P;aaBb xAAbb
d. P:aaBb xaaBB


<i>14. Những loại giao tử có thể tạo ra đợc từ kiểu </i>
<i>gen aaBb là </i>


a. AB,Ab,aB,ab
b. AB,Ab


c. Ab,aB,ab
d. AB, Ab, aB


<i>20. Gen A:thân cao trội hoàn toàn so với gen a </i>
<i>thân thấp .Gen B quả trịn trội hồn tồn so với </i>


<i>gen b quả dài .Cho giao phấn giữa hai cây </i>
<i>thuần chủng có thân cao quả dài với cây có </i>
<i>thân thấp quả tròn ,thu đợc F1 ,tiếp tục cho F1 </i>
<i>giao phấn với nhau . Số kiểu hình thu đợc ở F2 </i>
<i>là :</i>


a. 4
b. 3
c. 2
d. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>thân thấp .Gen B quả trịn trội hồn tồn so với </i>
<i>gen b quả dài .Cho giao phấn giữa hai cây </i>
<i>thuần chủng có thân cao quả dài với cây có </i>
<i>thân thấp qảu trịn ,thu đợc F1 ,tiếp tục cho F1 </i>
<i>giao phấn với nhau .Phép lai của 2 cây P đợc </i>
<i>xác định là :</i>


a. AABB x aabb
b. AAbb x aaBB
c. AABB x AAbb
d. aaBBxAABb


<i>18 Gen A:thân cao trội hoàn toàn so với gen a </i>
<i>thân thấp .Gen B quả trịn trội hồn tồn so với </i>
<i>gen b quả dài .Cho giao phấn giữa hai cây </i>
<i>thuần chủng có thân cao quả dài với cây có </i>
<i>thân thấp quả tròn ,thu đợc F1 ,tiếp tục cho F1 </i>
<i>giao phấn với nhau.Kiểu hình thu đợc ở F1 là :</i>



a. thân cao ,quả tròn .
b. thân thấp quả dài
c. Thân thấp quả tròn
d. Thân thấp quả dài


<i>19. Gen A:thân cao trội hoàn toàn so với gen a </i>
<i>thân thấp .Gen B quả trịn trội hồn tồn so với </i>
<i>gen b quả dài .Cho giao phấn giữa hai cây </i>
<i>thuần chủng có thân cao quả dài với cây có </i>
<i>thân thấp quả trịn ,thu đợc F1 ,tiếp tục cho F1 </i>
<i>giao phấn với nhau.Đặc diểm về kiểu gen thu </i>
<i>đ-ợc của các cây F1 là :</i>


a. Dị hợp về hai cặp gen
b. đồng hợp


c. DÞ hợp về một cặp gen
d. thuần chủng


<i>27 . Kiểu gen tạo ra hai giao tử là :</i>


a. aaBb
b. AABB
c. aaBB
d. aabb


<i>28. Kiểu gen dị hợp tử hai cặp gen lµ :</i>


a. aabb
b. aaBb


c. AABb
d. aaBb


<i>29. Điều kiện nghiệm đúng riêng cho định luật </i>
<i>phân li độc lập mà khơng cần có định luật phân </i>
<i>li tính trạng là :</i>


a. Bố mẹ phải thuần chủng về tính trạng đem lai
b. tính trội phải trội hoàn toàn


c. S cá thể lai phải đủ lớn


d. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng phải
phân li độc lập


<i>30. Thùc hiÖn phÐp lai P:AABB x aabb . Các </i>
<i>kiểu gen thuần chủng xuất hiện ở con lai F2 lµ :</i>


a. AABB vµ AAbb
b. AABB vµ aaBB


c. AABB,AAbb vµ aaBB


d. AABB , AAbb , aaBB vµ aabb


a. AABbxAABb
b. aaBBx aabb
c. AAbbxaaBB
d. aabbxaabb



<i>22. Kết quả dới đây xuất hiện nhờ hiện tợng </i>
<i>phân li độc lập của các tính trng l :</i>


a. Làm tăng xuất hiện biến dị tổhợp
b. Làm giảm xuất hiện biến dị tổ hợp
c. làm giảm xuất hiện số kiểu hình
d. Làm giảm sù xt hiƯn sè kiĨu gen .


<i>23. H×nh thøc sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ </i>
<i>hợp ở sinh vật là :</i>


a. sinh sản vô tính .
b. Sinh snả hữu tính .
c, sinh snả sinh dỡng
d. Sinh sản n¶y chåi .


<i>24. Khi cho giao phấn giữa cây quả trịn chín </i>
<i>sớm với cây quả dài chín muộn . kiểu hình nào </i>
<i>của conlai dới đây đợc xem là bin d thp </i>


a. Quả tròn chín sơm
b. quả dài chín muộn
c. Quả tròn chín muộn
d. Cả 3 kiểu hình vừa nêu .


<i>25. Kiu gen di õy đợc xemlà thuần chủng là :</i>


a. AABB
b. AAbb
c. aabb



d. C¶ 3 kiĨu gen võa nªu


<i>26. Kiểu gen dới đây tạo đợc một giao tử là </i>


a. AABB b. AABb c. aaBB


<i>4. Kết thúc lần phân bào I của giảm phân bộ </i>
<i>nst có trong mỗi tế bào con là :</i>


a. Bộ NSt ở trạng thái đơn
b. Bộ đơn bội ở trạng thái kép
c. Bộ lỡng bội ở trạng thái đơn
d. Bộ lơng bội ở trạng thái kộp


<i>5. Hiện tợng sảy ra trong tế bào vào kì cuối của </i>
<i>nguyên phân là :</i>


a. Thoi vô sắc biÕn mÊt .


b. Màng nhân và nhân con xuất hiện trở lại
c. Màng tế bào chất phân chia để tạo ra hai tế
bào con từ tế bào mẹ


d. Tất cả các hiện tợng trên .


<i>6. nguyờn phân sự tự nhân đôi của NST sảy ra</i>
<i>ở </i>


a. K× trung gian


b. K× cuèi
c. k× sau
d. Kì giữa


<i>7. cỏc loi sinh sn hu tớnh bộ NST đặc trng </i>
<i>của loài đợc ổn định qua cỏc th hl nh :</i>


a. Nguyên phân kết hợp với thụ tinh .
b, Quá trình nguyên phân


c. Nguyên phân ,giảm phân kết hợp với thụ tinh
d. Nguyên phân kết hợp với giảm phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chơng II :NST </b>



<i>1. Câu có nội dung đúng là :</i>


a. Giao tử chứa bộ NST đơn bội


b. Trong tÕ bµo sinh dìng vµ trong giao tư cã bé
NSt b»ng nhau .


c. tế bào giao tử chứ bộ NSt lỡng bội
d. tế bào sinh dỡng chứa bộ NSt đơn bội


<i>2. Trong nguyên phân hiện tợng mỗi NST kép </i>
<i>tách đôi ở tâm động để tạo thành 2 NST đơn và </i>
<i>phân li về hai cực của tế bào xy ra :</i>


a. Kì đầu .


b. kì sau
c. Kì giữa
d. Kì cuối


<i>3. Kết quả giảm phân tạo ra tế bào con có số </i>
<i>NST :</i>


a. Bằng sè NST ë tÕ bµo mĐ


b. Bằng gấp đơi số NST ở tế bào mẹ
c. Bằng một nửa số NST ở tế bào mẹ
d. Cả a,b,c đều sai


<i>11. Trong quá trình tạo giao tử ở động vật ,hoạt </i>
<i>động của các tế bào mầm là :</i>


a. Gi¶m phân .
b. Nguyên phân


c. Nguyên phân và giảm phân
d. Thô tinh


<i>12. ở động vật trong cùng 1 lồi thì :</i>


a. Tinh trùng có kích thớc lớn hơn trứng
b. Trứng và tinh trùng có kích thớc bằng nhau
c. Trứng có kích thớc lớn hơn tinh trùng
d. Cả a,b,c đều có thể sảy ra .


<i>13. Số tâm động có trong tế bào ở ngời của kì </i>


<i>sau nguyên phân là :</i>


a. 92 tâm động .
b. 69 tâm động
c. 46 tâm động
d. 23 tâm động


<i>14. Kết thúc quá trình giảm phân ,số NST có </i>
<i>trong mỗi tế bào con là :</i>


a. Lng bi trạng thái kép
b. Lỡng bội ở trạng thái đơn
c. Đơn bội ở trạng thái kép
d. Đơn bội ở trạng thái đơn


<i>15. H·y chän c©u cã néi dung sai trong các câu </i>
<i>dới đây :</i>


a. Trong nguyờn phân NSt nhân đôi 2 lần và
phân li 1 lần


b. Trong giảm phân NST nhân đôi 1 lần và phân
li 2 lần


c. Sè NST ë tÕ bào con sau giảm phân bằng nửa
số NST trong tÕ bµo mĐ


d. Sè NST trong tÕ bµo con sau nguyên phân
bằng số NSt trong tế bào mẹ .



<i>16. ở động vật nếu số tinh bào bậc Ivà số nỗn </i>
<i>bào bậc Ibằng nhau thì kết luận nào sau đây là </i>
<i>đúng :</i>


<i>con đợc tạo ra là :</i>


a. 46 NSt kép
b. 92 NSt đơn
c. 46 NST n
d. 92 NST kộp


<i>9. Hiện tợng dới đây sảy ra ở kì đầu của nguyên </i>
<i>phân là :</i>


a. Bắt đầu hình thành thoi vô sắc
b. Thoi vô sắc biến mất


c. Thoi vô sắc trở nên hoàn chØnh


d. Mỗi NSt kép tách đôi ở tâm động và phân li .


<i>10. Điều đúng khi nói về giảm phân ở tế bào là :</i>


a. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần
b. NST nhân đôi hai lần và phân bào hai lần .
c. NST nhân đôi hai lần và phân bào một lần
d. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần .
c. 24 NSt ở trạng thái đơn .


d. 48 NST trngt hỏi n .



<i>18. Đặc điểm của NST giới tính là :</i>


a. Có 1 -2 cặp trong tế bào .
b. Có nhiều cặp trong tế bào


c. Ch cú 1 cặp trong tế bào inh dỡng
d. Số cặp trong tế bào thay đổi tùy lồi


<i>19. Câu có nội dung đúng sau đây là :</i>


a. Trong tÕ bµo sinh dỡng của mỗi loài ,số NSt
giới tính luôn là 1 chiếc


b. Số NST giới tinh trong hợp tử luôn luôn nhiều
hơn so với tế bào sinh dỡng cïng loµi


c. Trong tÕ bµo sinh dìng vµ trong hợp tử cùng
loài ,số NST luôn khác nhau


d. Trong giao tử bình thờng của mỗi loài số NST
giới tinh luôn là 1 chiếc .


<i>20. Di truyền liên kết là hiện tợng di truyền :</i>


a. Cỏc tớnh trng có sự phụ thuộc vào nhau
b. Các tính trạng c lp vi nhau .


c. Các gen trội át hoàn toàn các gen lặn .



d. Các gen trội át không hoàn toàn các gen lặn


<i>21. Hiện tợng di truyền lliên kết là do :</i>


a. Các gen tự do tổ hỵp trong thơ tinh


b. Các genphân li độc lập nhau trong giảm phân
c. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm
trên các cặp NST khác nhau .


d. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm
trên cùng một NST


<i>22. ë sinh vËt có hiện tợng di truyền liên kết là </i>
<i>do </i>


a. Sè NSt nhiỊu h¬n sè gen


b. Số NST ln ít hơn số gen vốn có .
c. Số NST và số gen bằng nhau .
d. Số NáT thờng xuyên thay đổi .


<i>23. Khi có giao phối ruồi giấm thuần chủng </i>
<i>thân xám cánh dài với ruồi giấm thuần chủng </i>
<i>thân đen cánh ngắn thì ở F1 thu đợc ruồi có </i>
<i>kiểu hình là :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Số tinh trùng nhiều gấp đôi số trứng .
b. Số tinh trùng nhiều gấp 4 lần số trứng
c. Số trứng nhiều gấp 4 lần số tinh trùng


d. Số tinh trùng và số trứng bằng nhau .


<i>17. Loµi tinh tinh cã 2n=48. Số NST cùng trạng </i>
<i>thái trong mỗi giao tử bình thêng lµ loµi tinh </i>
<i>tinh lµ :</i>


a. 48 NST ë trạng thái kép
b. 24 NST ở trạng thái kép


<i>24. Phép lai nào sau đây đợc xem là phép lai </i>
<i>phõn tớch rui gim .</i>


a. Thân xám cánh ngắn x thân đen cánh dài
b. Thân đen cánh ngắn x thân xámcánh dài
c. Thân xám cánh dài x thân xám cánh dài
d. Thân xám cánh dài x thân đen cánh ngắn


<i>25. Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là </i>


a. Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhng hạn chế
kiểu hình .


b. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
c. Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp
d. Làm phong phú đa dạng ở sinh vật


<i>26. 1 lồi có 12 nhóm gen liên kết ,tên lồi đó </i>
<i>là :</i>


a. Lóa níc


b. Ri giÊm
c. Tinh tinh
d. Dậu Hà lan


<b>Chơng III: ADN và gen </b>



<i>1. Phõn t ADN đợc cấu tạo bởi :</i>


a. Một mạch đơn xoắn cuộn lại
b. Một mạch đơn ở dạng thẳng


c. Hai mạch đơn vừa song song vừa xoắn dều
quanh 1 trục .


d. Hai mạch đơn ở dạng thẳng .


<i>2. Đơn phân cấu tạo nên ADN là :</i>


a. Nuclờụtit
b. A xít a min
c. A xít ribơnuclêic
d. A xớt ờụxiribụnuclờic


<i>3. Chiều xoắn của phân tử ADNlà :</i>


a. T phải sang trái .


b. Chiều từ trái sang phải .


c. Cùng chiều di chuyển với kim đồng hồ


d. Xoắn theo mọi chiều khác nhau


<i>4. Trong 1 ph©n tư ADN lu«n cã :</i>


a. (A+G):(T+X)=1
b. A+G=T+X
c. A+X=T+G


d. Cả a,b,c u ỳng .


<i>5. Khối lợng 6,6.10-12<sub>gam là hàm lợng ADN </sub></i>


<i>trong nhân tế bào 2n của loài :</i>


a. Cà chua b. tinh tinh c. Ngêi
d. Ruåi giÊm


<i>13. Số lợng đơn phân có trong mỗi phân tử ARN</i>
<i>l</i>


b. Thân xám cánh ngán và thân đen cánh dài
c. Đều có thân xám cánh dài .


d. Đều có thân xám cánh ngắn .


<i>6. quỏ trỡnh t nhõn ụi ca ADN sy ra :</i>


a. Trên màng tế bào
b. Trong nhân tế bào .
c. Bên ngoài tế bào .


d. Bên ngoài nhân .


7<i>. Yu t giỳp cho phõn tử ADN tự nhân đôi</i>


đúng mẫu là :


a. Sù tham gia của các nuclêôtít tự do trong môi
trờng nội bào .


b. sự tham gia xúc tác của các enzim


c. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn
d. Nguyờn tc b sung .


<i>8. Nếu trên 1 mạch của ADN ,có 1 đoạn có trật </i>
<i>tự là a-t-g-x-a thì trật tự của mạch còn lại là</i>


a. t-a-x-g-t


b. t-g-x-a-t


c. a-t-g-x-a


d. a-x-g-t-a


<i>9. Điều đúng khi nói về đặc điểm của ADN là :</i>


a. Chỉ có ở động vật khơng có ở thực vật
b. Là một bào quan trong tế bào



c. Đại phân tử có kích thớc và khối lợng lớn
d. Cả a,b,c đều đúng


<i>10. Ngêi cã công mô tả chính xác mô hình cấu </i>
<i>trúc không gian của phân tửADN lần đầu tiên </i>
<i>là:</i>


a. Moóc gan
b. Oatxơnvà Cric
c. Men Đen


d. Men Đen và Moócgan


<i>11. Đờng kính của phân tử ADN và chiều dài </i>
<i>của mỗi vòng xoắn của ADN lần lợt bằng :</i>


a. 34A0<sub>và 10A</sub>0
b. 3,4A0<sub>vµ 10A</sub>0
c. 3,4A0<sub>vµ 34A</sub>0
d. 20A0<sub>vµ 34A</sub>0 <b>*</b>


<i>12. Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là </i>


a. axit ribônuclêic
b. Axit phôtphoric
c. axitđêôxiribônuclêic
d. Nuclêôtit


<i>20. đơn phân cấu tạo của prụtờin l :</i>



a. Axit nuclêic
b. Nuclêôtit
c. Axitamin
d. Axitph«tphoric


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Hàng chục nghìn đến hàng trăm nghìn.
b. Hàng trăm nghìn đến hàng vạn nghìn
c. hàng nghìn đến hàng vạn


<i>14. Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của </i>
<i>phân tử ARN l </i>


a. Cấu tạo 2 mạch thẳng


b. Gm 4 loi n phõn A,T,G,X


c. kích thớc và khối lợng nhỏ hơn so với phân tử
ADN


d. Cấu tạo hai mạch xoắn song song


<i>15. Đặc điểm giống nhau trong tính chÊt cđa </i>
<i>ADN vµ ARN lµ </i>


a. Có chứa 4 loại đơn phân :A,U,G,X
b. Có tính đa dạng và tính đặc thù cho lồi
c. Có chứa 4 loại đơn phân :A,T,G,X


d. Cả a,b,c đều đúng .



<i>16. Lo¹i ARN sau đay có vai trò trong quá trình</i>
<i>tổng hợp prôtêin :</i>


a. ARN vËn chun
b. ARN th«ng tin
c. ARN ri bô xôm
d. Cả a,b,c


<i>17. Các nguyên tố hóa học tham gia vào câu tạo</i>
<i>của prôtêin :</i>


a. C,H,O,N,P
b. C,H,O,N
c. C,H,O,N,K,S
d. C,O,N,p


<i>18. đặc điểm chung về cấu tạo của ADN </i>
<i>,ARN ,prơtêin là :</i>


a. Là đại phân tử có cấu tạo theo nguyên tắc đa
phân .


b. Cã kÝch thíc b»ng nhau


c. Đều đợc cấu tạo từ các nuclêôtit
d. Đều đợc cấu tạo từ các axitamin


<i>19. Trong 3 cÊu trúc ADN,ARN,prôtêin thì cấu </i>
<i>trúc có kích thớc nhỏ nhất là :</i>



a. ADN,ARN
b. Prôtêin


c. ADN và prôtêin
d. ARN


<i>27. Cấu trúc dới đây thuộc loại prôtêin bậc 3</i>
<i>a. Một chuối aa cuộn lai </i>


<i>b. Một chuỗi aa xoắn nhng không cuộn </i>
<i>c. Một chuỗi aa cuộn nhng không xoắn </i>
<i>d. Hai chuỗi aa</i>


<i>28. Bc cu trỳc no sau đây có vai trị chủ yếu </i>
<i>xác định tính đặc thù của prơtêin </i>


a. CÊu tróc bËc 1
b. CÊu tróc bËc 2
c. CÊu tróc bËc 3
d. CÊu tróc bậc 4


<i>29. Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở </i>
<i>những bậc cấu trúc nào sau đây </i>


a. Cấu trúc bËc 1


a. Hµng chơc
b. Hµng ngµn
c. Hµng trăm ngàn
d. Hàng triệu



<i>22. Yu t to nờn tính đa dạng và tính đặc thù </i>
<i>của prơtêin là </i>


a, thành phần ,số lợng và trật tự sắp xếp của các
axitamin


b. Thành phần ,số lợng và trật tự sắp xếp của các
nuclêôtít


c. Thành phần ,số lợng và trật tự sắp xếp của các
cặp nuclêôtit trong phân tử ADN


d. Cả 3 yếu tố trên


<i>23. Prôtêin có cấu tạo gồm 1 chuỗi cac </i>
<i>axitamin là :</i>


a. Prôtêinb bậc 1
b. Prôtêin bậc 2
c. Prôtêin bậc 3
d. Cả 3 loại trên


<i>24. Số chuỗi aa có trong một phân tử prôtêin </i>
<i>cấu trúc bậc 4 là :</i>


a. 1 chuỗi
b. 2 chuỗi
c. 3 chuỗi



d. 2 hay nhiều chuỗi


<i>25. Cấu trúc prôtêin không xoắn cuộn là </i>


a. Bậc 1
b. Bậc 2
c. Bậc 3
d. Bậc 4


<i>26. Đặc điểm cấu tạo nào dới đây là của prôtêin</i>
<i>bậc 2 </i>


a. 1 chuỗi aa không xoắn cuộn
b. 2 chuỗi aa xoắn lò xo


c. 2 chuỗi aa không xoăn cuộn
d. 1 chuỗi aa xoắn lò xo


35. Theo nguyờn tc b sung thì về mặt số lợng
đơn phân ,trờng hợp nào sau đây là đúng :


a. A+G=T+X
b. A+T=G+X
c. A+G+T=T+X+G
d. A=X,G=T


<b>Ch¬ng IV :Biến dị .</b>



<i>1. Đột biến là gì :</i>



a. Bin i sảy ra trong NST và trong ADN
b. Biến đổi chỉ sảy ra trong ADN


c. Biến đổi sảy ra trong NSt
d. Biến đổi chỉ sảy ra trong gen


<i>2. Đột biến gen là biến đổi về :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. CÊu tróc bËc 1 vµ bËc 2
c. CÊu tróc bËc 2 vµ bËc 3
d. CÊu tróc bËc 3 vµ bËc 4


<i>30. Chất hoặc cấu trúc nào dới đây có thành </i>
<i>phần cấu tạo có prôtêin </i>


a. Enzim
b. Kháng thể
c. hỗc m«n


d. Cả a,b,c đều đúng


<i>31. Có vai trị xúc tác các q trình trao đổi </i>
<i>chất trong cơ thể sinh vật là loại prôtêin nào </i>
<i>sau đây </i>


a. Prôtêin Hooc môn
b. Prôtêin enzim
c. Prôtêin kháng thể
d. Cả 3 loại trên



<i>32. Prôtêin kháng thể có chức năng :</i>


a. Xỳc tỏc cỏc phản ứng trao đổi chất trong tế
bào .


b. B¶o vệ cơ thể


c. Điều hòa quá trình tổng hợp prôtêin
d. Truyền thông tin di truyền


<i>33. loại ARN nào sau đây có vai trò vận chuyển</i>
<i>axit amin :</i>


a. tARN b. mARN c. rARN d. C¶ a,b,c


<i>34. Câu nào sau đây là đúng :</i>


a. Gen trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp
prôtêin . b. ARN đợc tổng hợp dựa trên
khuôn mẫu là 2 mạch đơn của gen


c. ARN đợc tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là 1
mạch đơn của gen


<i>6. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST là do </i>
<i>tác dụng của các tác nhân gây đột biến ,dẫn đến</i>


a.Ph¸ vì cÊu tróc NST


b. Gây ra sự sắp xếp lại các đoạn trên NST


c. Cả a,b đều đúng


d. NST ra tăng số lợng trong tế bào


<i>7. Dng đột biến cấu trúc NST nào sau đây đợc </i>
<i>ứng dng trong sn xut ru bia ;</i>


a. Mất đoạn ở đầu NST số 21 ở ngời
b, Đảo đoạn NST của tế bào đậu Hà Lan
c. Mất đoạn trên NST giới tính X ở ruồi giấm
d. Lặp đoạn NST ở lúa mạch làm tăng hoạt tính
của enzim amilaza thủy phân tinh bột


<i>8. Đột biến chuyển đoạn sảy ra giữa hai NST</i>


a. Cựng cp tng ng
b. Khác cặp tơng đồng
c. ở hai tế bào khác nhau
d. ở hai cơ thể khác nhau


<i>9. §ét biến NST gây ra bệnh ung th máu ở ngời </i>
<i>là ;</i>


a. Mất 1 đoạn trên NST số 21
b. Lặp 1 đoạn trên NST số 21


c. Chuyến 1 đoạn NST từ số 21 sang số 23
d. Đảo đoạn NSt giíi tÝnh X


<i>10. 1 đoạn nào đó của 1 NST quay ngợc 1 góc </i>


<i>1800<sub> làm đảo ngợc trật tự phân bố của các gen </sub></i>


d. Sè lỵng cđa gen


<i>3. Cho đoạn gen bình thờng sau :</i>


A-G-T-X
T-X-A-G


Đoạn gen A-G-T
T-X-A


là kết quả của đột biến gen nàosau đây
a. Mất một cp nuclờụtit


b. Mất nhiều cặp nuclêôtit
c. Thay nhiều cặp nuclêôtit
d. Thay một cặp Nuclêôtit


<i>4.Cỏc dng t bin cu trỳc NST gồm :Mất </i>
<i>đoạn .lặp đoạn ,đảo đoạn và ...</i>


a. thay đoạn .
b. Nhân đoạn .
c. Chuyển đoạn
d. đứt đoạn .


<i>5. Nguyên nhân tạo ra đột biến cấu trúc NST</i>
<i>l ;</i>



a. các tác nhân vật lí của ngoại cảnh


b. Các tác nhân vật lí và hóa học của m«i
tr-êng


c. hoạt động co xoắn và tháo xoắn ca NST
trong phõn bo


d. Các tác nhân hóa học của ngoại cảnh


<i>13. Nguyờn nhõn ca t bin gen là :</i>


a. Sự tăng cờng sự trao đổi chất trong tế bào
b. Hàm lợng chất dinh dỡng tăng cao trong
bào


c. Tác động của mơi trờng bên ngồi v bờn
trong c th


d. Cả 3 nguyên nhân trên


<i>14. Tế bào sinh dỡng của nhóm bệnh nào sau </i>
<i>đây có số NST bằng nhau </i>


a. Bệnh bạch tạng ,bệnh đao
b. Bệnh đao ,bệnh tơcnơ


c. Bệnh ung th máu ,bệnh đao


d. Bệnh bạch tạng ,bệnh ung th máu



<i>15. Trong số các bệnh sau đây ở ngêi ,bƯnh nµo </i>
<i>trong tÕ bµo sinh dìng cã 47 NST </i>


a. Bệnh đao do thừa 1 NST số 21
b. Bệnh bạch tang do đột biến gen
c. Bệnh mù màu


d. Héi chøng t¬cn¬ do thiÕu 1 NST giới tính X


<i>16. Nguyên nhân gây ra thờng biến là :</i>


a. Biến đổi đột ngột trong phân tử ADN
b. Tác động trực tiếp của môi trờng


c. Rối loạn trong q trình nhân đơi của NST
d. Thay đổi trật tự các cặp nuclêôtit trên gen


<i>17. Điều sau đâyđúng khi nói về thờng biến là </i>


a. Là biến đổi có liên quan đến nhân đơi của
NST.


b. Lµ loại biến dị di truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>trờn on NST ú ,c gi l t bin :</i>


a. Lặp đoạn
b. Đảo đoạn
c. chuyển đoạn


d, Mất đoạn


<i>11. Thêng biÕn lµ :</i>


a. Sự biến đổi sảy ra trên gen của ADN
b. Sự biến đổi sảy ra trên cấu trúc di truyền
c. Sự biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen
d. Sự biến đổi sảy ra trên NST


<i>12. ý nghÜa cđa thêng biÕn lµ :</i>


a. Giúp cấu trúc cuat NST hoàn thiện hơn
b. Giúp cho sinh vật biến đổi hình thái để thích
nghi với điều kiện sống .


c, Tạo sự đa dạng về kiểu gẹ của sinh vật
d. Cả a,b,c đều đúng


<i>18. thể đa bội là :</i>


a. Là cơ thể mà trong tÕ bµo sinh dìng cã bé
NST lµ n


b. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dỡng có một
hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lợng
c. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dng cú b
NST l 2n


d. Là cơ thể mµ trong tÕ bµo sinh dìng cã sè
NST lµ bội số của n và lớn hơn 2n



<b>Chơng V: Di trun häc ngêi :</b>



<i>1.Ngêi cã héi trøng ®ao cã sè NST trong tÕ bµo sinh dìng b»ng :</i>


a. 46 chiÕc b. 47 chiÕc c. 45 chiÕc d. 44 chiÕc


<i>2. HËu qu¶ sảy ra ở bệnh đao là :</i>


a. Cơ thể lùn ,cỉ rơt ,lìi thÌ ra


b. Hai m¾t xa nhau ,mắt một mí , ngón tay ngắn .
c. si đần bẩm sinh ,không có con .


d. Cả a,b,c .


<i>3. Cõu dới đây có nội dung đúng là :</i>


a. BƯnh ®ao chỉ sảy ra ở trẻ nam .
b. Bệnh đao chỉ sảy ra ở trẻ nữ


c. Bệnh đao có thể sảy ra ở cả nam và nữ
d. Bệnh đao chØ cã ë ngêi lín


<i>4. ë ch©u ©u tû lệ trẻ sơ sinh mắc bệnh đao khoảng :</i>


a. 1/700 b. 1/500 c. 1/200 d. 1/100


<i>5. Bệnh đao là kết quả của :</i>



a. Đột biến đa bội thể
b. Đột biến dị bội thĨ


c. §ét biÕn vỊ cÊu tróc NST
d. §ét biến gen


<i>6. Bệnh tơcnơ là một dạng bệnh :</i>


a. ChØ xt hiƯn ë n÷
b. ChØ xt hiƯn ë nam
c. có thể sảy ra ở nam và nữ


d. Không sảy ra ở trẻ con ,chỉ sảy ra ë ngêi lín


<i>7. Bệnh tơnơ là dạng đột biến làm thay đổi về </i>


a. Sè lỵng NST theo híng tăng lên
b. Cấu trúc NST


c. Số lợng NST theo híng gi¶m xng
d. CÊu tróc gen


<i>8. Trong tế bào sinh dỡng của bệnh nhân tơnơ có hiện tỵng </i>


a. Thõa 1 NST sè 21
b. ThiÕu 1 NST sè 21
c. Thõa 1 NST giíi tÝnh X
d. ThiÕu 1 NST giíi tÝnh X


<i>9. Phát biểu dới đây đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng :</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Lu«n gièng hƯt nhau vỊ giíi tÝnh
c. Luôn có giói tính khác nhau


d. Có thể giống nhau và khác nhau về giới tính


<i>10. hâu quả sảy ra ở bệnh đao là :</i>


a. Si đần bẩm sinh không có con


b. Hai mắt xa nhau ,mắt một mí ,ngón tay ngắn
c. Cơ thể lùn ,cỉ rơt lìi thÌ ra .


d. Cả a,b,c đều đúng .


<i>11. Bệnh bạch tạng là do :</i>


a. Đột biến cấu trúc NST


b. Đột biến gen trội thành gen lặn
c. Đột biến số lợng NST


d. Đột biến gen lặn thành gen trội


<i>12. iu no di õy c qui định trong luật hơn nhân và gia đình ở nớc ta :</i>


a. Nam chỉ lấy 1 vợ ,nữ chỉ lấy 1 chồng
b. Mỗi gia đình chỉ có 1 con


c. Mỗi gia đình có thể sinh 3 con nếu điều kiện cho phép


d. Cả a ,b,c


<i>13. Câu dới đây có nội dung đúng là :</i>


a. BƯnh ®ao chØ cã ë ngêi lín
b. BƯnh ®ao chØ sảy ra ở trẻ nữ


c. Bệnh đao có thể sảy ra ở cả nam và nữ
d. Bệnh đao chỉ sảy ra ở trẻ nam


<i>14. Trong tế bào sinh dỡng của bệnh nhân tơnơ có hiện tợng ;</i>


a. Thõa 1 NST sè 21
b. Thõa 1 NST giíi tÝnh X
c. ThiÕu 1 NST sè 21
d. ThiÕu 1 NST giíi t×nh X


<i>15. ở ngời tính trạng nào sau đây di truyền có liên quan đến giới tính:</i>


a. Bệnh bạch tạng
b. Bệnh máu khó đơng


c. TÇm vãc cao hoặc tầm vóc thấp
d. Tất cả các tính tạng nói trên.


<b>Chơng VI: ứng dụng di truyền học :</b>



<i>1. Công nghệ tế bào là :</i>


a. Dựng húa cht kìm hãm sự nguyên phân của tế bào


b. Dùng hc mơn để điều khiển sự sinh sản cuae cơ thể
c. Kích thích sự sinh trởng của tế bào trong cơ thể sống .


d. nuôi cấy tế bào và mô trong môi trờng dinh dỡng nhân tạo để tạo ra những mơ ,cơ quan hoặc cơ
thể hồn chỉnh .


<i>2. kĩ thuật gen đợc ứng dụng để :</i>


a. Chuyển một đoạn ADN của tế bào cho sang tế bào nhận
b. Chuyển NST của tế bào nhận vào NST của tế bào cho .
c. Tạo ra các dạng đột biến gen


d. kích thích sự nhân đơi của NST và ADN


<i>3. Trong môi trờng dinh dỡng đặc dùng để cấy mô sẹo ở hoạt động nhân giống vô tính thực vật </i>
<i>,ng-ời ta bổ sung vào đó chất nào dới đây :</i>


a. Enzim
b. Vi tamin


c. Hỗc m«n sinh trëng
d. ChÊt kh¸ng thĨ


<i>4. Để nhân giống vơ tính ở cây trồng ,ngời ta thờng sử dụng mô giống đợc lấy từ bô phận nào của </i>
<i>cây :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

d. C¸nh l¸


<i>5. Kĩ thuật gen ,thể truyền đợc sử dụng là phân tử ADN của :</i>



a. §éng vËt b. Thùc vËt c. Ngêi d. Vi khn hc vi rót


<i>6. Sản phẩm nào sau đây có thể đợc sản xuất với qui mô công nghiệp từ ứng dng ca k thut gen</i>
<i>:</i>


a. Axit amin và prôtêin b. Vitamin ,enzim


c. Hoãc môn ,kháng sinh d. tất cả các sản phẩm trên .


<i>7. Hoúc mụn inslin đợc sử dụng để :</i>


a. Làm thể truyền trong kĩ thuật gen .
b. Chữa bệnh đái tháo đờng


c. S¶n xuất kháng sinh từ xạ khuẩn
d. Điều trị suy dinh dơng ở trẻ


<i>8. c im ca tia t ngoại khi sử dụng để gây đột biến là :</i>


a. Tác dụng cực mạnh


b. Xuyên qua các lớp mô và tác dụng kéo dài
c. Không có khả năng xuyên sâu .


d. tt c cỏc c im trờn u ỳng


<i>9. Nguyên nhân của hiện tợng thoái hóa giống :</i>


a. Giao phấn xảy ra ở thực vật
b. giao phối ngẫu nhiên ở động vật



c. tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật .
d. Lai giữa các dòng thuần chủng khỏc nhau


<i>10 . Hiện tợng không xuất hiện ở nuôi khi giao phối cận huyết là</i> :
a. Sức sinh ¶n cđa thÕ hƯ sau gi¶m


b. con cháu xuất hiện những đặc điểm hơn bố mẹ
c. Xuất hiện quái thai dị hình


d. tạo ra nhiều gen xấu trong bầy đàn .


<i>11. Phân tử ADN tái tổ hợp đợc tạo ra trong kĩ thuật gen là :</i>


a. Phân tử ADN của tế bào cho đã bị cắt bỏ 1 hay 1 cụm gen .
b. Phân tử ADN của tế bào cho .


c. Ph©n tư ADN cđa tÕ bào nhận .


d. Phân tử ADN của thể truyền có mang một đoạn ADN của tế bào cho .


<i>12. u thế lai là hiện tợng :</i>


a. Con lai có tính chống chịu kém hơn so với bố mẹ
b. Con lai duy tr× kiĨu gen vèn cã cđa bè mĐ .


c. Con lai gi¶m søc sinh ¶n so víi bè mĐ
d. Con lai cã søc sèng cao h¬n bố mẹ .


<i>13. Nguyên nhân di truyền chủ yếu của hiện tợng u thế lai là do :</i>



a. Con lai có nhiều kiểu gen đồng hợp hơn so với bố mẹ
b. Con lai có ít cặp gen dị hợp hơn so với bố mẹ


c. Con lai F1 tập trung đợc nhiều gen trội có lợi của bố mẹ .
d. Con lai F1 sinh ra có nhiều kiểu gen hơn bố mẹ .


<i>14. Hai phơng pháp chủ yếu đợc sử dụng trong chọn giống là :</i>


a. Chän läc cá thể và chọn lọc hàng loạt .
b. Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo .


c. Chn lc phủ định và chọn lọc không phủ định
d. Chọn lọc qui mô lớn và chọn lọc qui mô nhỏ.


<i>15. u điểm của chọn lọc cá thể là :</i>


a. Có thĨ ¸p dơng réng r·i


b. Chỉ cần tiến hành một lần đã ra hiệu quả.
c. Đơn giant dễ làm ít tốn kém


d. Cho kết quả nhanh và ổn định do có kết hợp việc đánh giá kiểu hinh với kiểm tra kiểu gen.


<i>16. Các tác nhân vật lí đợc sử dụng để gây đột biến nhân tạo l :</i>


a. tia tử ngoại ,côn sixin


b. Các tia phãng x¹ ,tia tư ngo¹i ,sèc nhiƯt
c. Sèc nhiƯt,tia tử ngoại ,cônsixin .



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>17. Các tia phóng xạ có khả năng gây ra :</i>


a. t bin cu trúc và số lợng NST
b. Đột biến gen và đột biến dị bội


c. Đột biến đa bội và đột biến cấu trúc NST
d. Đột biến gen và t bin NST


<i>18. Khi thực hiện lai giữa các dòng thuần mang kiểu gen khác nhau thì u thế lai thĨ hiƯn râ nhÊt ë </i>
<i>thÕ hƯ con lai :</i>


a. Thø nhÊt .
b. Thø hai
c. thø ba
d. Mọi thế hệ


Phần II
<b>Chơng I:Sinh vật và môi trờng </b>


<i>1.Môi trờng là :</i>


a. Tp hp tt cả các yếu tố bao quanh sinh vật
b. Các yếu tố về nhiệt độ ,độ ẩm


c. Các yếu tố khí hậu tác động lên sinh vật
c. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật


<i>2. M«i trêng sèng của cây xanh là :</i>



a. Đất


b. Đất và không khí


<i>c. Đất và nớc </i>


d .Không khí và nớc


<i>3. Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối </i>
<i>với một nhân tố sinh thái nhât địnhđợc gọi là </i>


a. Tác động sinh thái
b. Khả năng cơ thể
c .Sức bền của cơ thể
d. giới hạn sinh thỏi


<i>4. Môi trờng sống của sinh vật là </i>


a. Đất ,không khí và cơ thể sinh vật


b. Đất ,n ớc ,khơng khí và cơ thể động thực vật
c.Đất ,nớc và khơng khí


d. khơng khí ,nớc ,và cơ thể động vật


<i>5.yÕu tè ¸nh s¸ng thuéc nhóm nhân tố sinh </i>
<i>thái</i>


a.Vô sinh
b. Hữu sinh


c. hữu cơ


đ. Hữu cơ và vô sinh


<i>6. Tuỳ theo khả năng thích nghi của thực vật </i>
<i>với nhân tố ánh sáng ,ngời ta chia thực vật làm</i>
<i>hai nhóm là </i>


a. Nhóm kị sáng và nhóm a bóng
b. Nhóm kị sáng và nhóm kị bóng
c. Nhóm a sáng và nhóm a bóng
d. Nhóm a sáng và nhãm kÞ bãng


<i>7. Tuỳ theo mức độ phụ thuộc của nhiệt độ cơ </i>
<i>thể vào nhiệt độ môi trờng ngời ta chia làm hai</i>
<i>nhóm động vật là </i>


a.Động vật a nhiệt và động vật kị nhiệt
b.Động vật biến nhiệt và động vật chịu nhiệt
c. Động vật chịu bóng và động vật chịu lạnh
d. Động vật biến nhit v ng vt hng nhit


<i>8,Dựa vào khả năng thích nghi của thực vật </i>
<i>với lợng nớc của môi trờng ngời ta chia làm </i>


<i>11. Đặc điểm thờng gặp ở nhũng cây sống ở </i>
<i>nơi ẩm ớt nhng có nhiều ánh sáng nh ven bờ </i>
<i>ruộng là </i>


a. Cây có phiến lá to rộng và dày



b. Cây có phiến lá tiêu giảm ,biến thành gai
c. Cây biến dạng thành thân bò


d. Cây có phiến lá hẹp ,mô dậu phát triển


<i>12. ng vt no di õy thuộc nhóm động vật</i>
<i>a khơ </i>


a. Th»n l»n
b. Õch ,muỗi
c. Cá sấu,cá heo
d. Hà mÃ


<i>13.Thớ d dới đây thể hiện quan hệ đối địch </i>


a. tảo và nấm sống vơi nhau thành địa y
b. Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu
c. Cáo đuổi bắt gà


d. Sự tranh ăn cỏ của các con vật trên đồng cỏ


<i>14 HiƯn tỵng một số loài tiết chất ra môi trờng</i>
<i>gây hại cho loài khác là biểu hiện của hình </i>
<i>thức quan hệ </i>


a. Céng sinh


b. Kí sinh nửa kí sinh
c. i ch



d. Sinh vật ăn sinh vật khác


<i>15 .Giữa các loài sống trong cùng một khu vực </i>
<i>có các biểu hiện quan hệ là</i>


a. Quan h cnh tranh và quan hệ đối địch
b. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh
c. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế
d. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch


<i>16. Việc sống thành bày đàn của các cá thể </i>
<i>cùng lồi có li l </i>


a. Làm tăng khả năng tự bảo vệ của chúng trớc
kẻ thù


b. Tăng khả năng tìm mồi hiệu quả hơn
c. tăng khả năng chống chịu của chúng trớc
môi trờng


d. Cả a, b , c


<i>17 . Yếu tố nào sảy ra sau đây dẫn đến các cá </i>
<i>thể cùng lồi phải tách nhóm </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>hai nhãm thùc vËt lµ </i>


a.Thùc vËt a nớc và thực vật kị nớc
b.Thực vật a ẩm và thực vật chịu hạn


c. Thực vật ỏ cạn và thực vật kị nớc
d. tổ chức a ẩm và thực vật chịu khô


<i>9 .Cõy xanh nào sau đây thuộc nhóm động vật</i>
<i>a ẩm :</i>


a.Cỏ lc


b. Cây rêu và cây thài lài
c. Cây mía


d. Cây hớng dơng


<i>10 .Cõy xanh di đây chịu đựng đợc môi trờng </i>
<i>khô hạn là </i>


a. X ơng rồng
b. Cây rau muống
c.Cây bắp cải
d. Cây su hào


thể


c. Số l ợng cá thể trong bầy nhóm tăng lên quá
cao


d. Vào mùa sinh sản các cá thể khác giới tìm
nhau


<i>18. Hiện tợng các cá thể tách khỏi nhóm dẫn </i>


<i>n kt qu l </i>


a. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
b .Làm cho nguồn thức ăn bị cạn kiệt nhanh
chóng


c. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các cá thể


d. tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ nhau tìm
mồi hiệu quả hơn


<i>19 . Hai hình thức quan hệ chủ yếu giữa các sinh vật </i>
<i>khác loài là ;</i>


a. Quan h hỗ trợ và quan hệ đối địch
b. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế
c. Quan hệ đối địch và quan hệ ức chế
d. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ quần tụ


<b>Ch¬ng II : HƯ sinh th¸i .</b>



1.Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật :
a. Các cá thể chuột sống trên một cánh đồng lúa .
b. các động vật cùng sống trên một đồng cỏ .
c. Các cây xanh trong một khu vờn


</div>

<!--links-->

×