Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

tiet 15 bai luyen tap 2 hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.94 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHIỆT LIỆT CHÀO </b>



<b>NHIỆT LIỆT CHÀO </b>



<b>MỪNG QUÝ THẦY </b>



<b>MỪNG QUÝ THẦY </b>



<b>CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ </b>



<b>CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ </b>



<b>THĂM LỚP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Đơn chất kim loại:</b>


<b>* Đơn chất kim loại:</b> CTHH trùng với KHHH CTHH trùng với KHHH


<i><b>Biểu diễn dạng</b></i>


<i><b>Biểu diễn dạng</b>::</i> <b>AA</b>


<b>* Đơn chất phi kim: CTHH gồm KHHH </b>


kèm theo chỉ số (thường là 2)
<i><b>Biểu diễn dạng: </b></i><b>A<sub>2</sub></b>


<b>Ví dụ: Đơn chất Oxi: O<sub>2</sub></b>
<b> Đơn chất Nitơ: N<sub>2</sub></b>
Ví dụ: Đơn chất Đồng:



Ví dụ: Đơn chất Đồng: <b>CuCu</b>


Đơn chất Sắt:


Đơn chất Sắt: <b>Fe<sub>Fe</sub></b>


<i><b>Trường hợp ngoại lệ: một số đơn chất phi kim </b></i>
<i><b>Trường hợp ngoại lệ: một số đơn chất phi kim </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cơng thức hóa học của hợp chất:</b>


<b>Cơng thức hóa học của hợp chất:</b>


<i>Biểu diễn dạng</i>


<i>Biểu diễn dạng</i>: <sub>: </sub><b>A<sub>A</sub><sub>x</sub><sub>x</sub>B<sub>B</sub><sub>y</sub><sub>y</sub></b><sub> </sub><sub> </sub><i>hoặc<sub>hoặc</sub></i> <b>A<sub>A</sub><sub>x</sub><sub>x</sub>B<sub>B</sub><sub>y</sub><sub>y</sub>C<sub>C</sub><sub>z</sub><sub>z</sub></b>


<i><b>Ví dụ: Nước: H</b></i><b><sub>2</sub>O</b>


<b> Muối ăn: NaCl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ý nghĩa của công thức hố học:</b>


<b>Ý nghĩa của cơng thức hố học:</b>


* Biết ngun tố nào tạo ra chất
* Biết nguyên tố nào tạo ra chất


* Số nguyên tử của mỗi nguyên
* Số nguyên tử của mỗi nguyên



tố có trong một phân tử của chất.
tố có trong một phân tử của chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Quy tắc hoá trị:</b>


<b>Quy tắc hoá trị:</b> <i>Trong một cơng <sub>Trong một cơng </sub></i>


<i>thức hố học, tích của chỉ số và hóa </i>


<i>thức hố học, tích của chỉ số và hóa </i>


<i>trị của ngun tố này bằng tích của </i>


<i>trị của nguyên tố này bằng tích của </i>


<i>chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia.</i>


<i>chỉ số và hố trị của ngun tố kia.</i>


• Cho CTHH của hợp chất: A<sub>x</sub>B<sub>y</sub> với a, b là
hoá trị của A,B. x,y là chỉ số của A,B


• <sub>Cơng thức hố trị:</sub>


<i>b</i>


<i>y</i>



<i>a</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Dạng 1: Xác định hoá trị của ngun tố </b></i>


<b>hoặc nhóm ngun tử:</b>


<b> b1. Gọi hố trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên </b>


tử cần xác định là a hoặc b.


<b> b2. Viết công thức hoá trị.</b>


<b> b3. Rút ra giá trị của a hoặc b.</b>


a
3
III


2 S


Al


<i><b>Ví dụ: Xác đinh hố trị lưu huỳnh trong hợp chất Al</b></i>2S3


biết Al hóa trị III


Gọi hố trị của S là a
Cơng thức hố trị:


Rút ra:


Vậy S có hố trị là II



a
3
III


2  


II
3III


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Dạng 2:</b></i>


<i><b>Dạng 2:</b></i> <b>Lập cơng thức hố học khi biết Lập cơng thức hoá học khi biết </b>
<b>hoá trị của nguyên tố hoặc nhóm </b>


<b>hố trị của ngun tố hoặc nhóm </b>


<b>ngun tử</b>


<b>ngun tử</b>


<b>b1. gọi CTHH của hợp chất là </b>
<b>b2. Viết Công thức hoá trị </b>


<b>b3. Rút ra tỉ lệ: </b>


<b>b4. Viết cơng thức hố học</b>



<i>b</i>
<i>y</i>
<i>B</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>


<i>x</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Ví dụ:</b></i>


<i><b>Ví dụ:</b></i> Hãy lập CTHH của hợp chất <sub>Hãy lập CTHH của hợp chất </sub>
tạo bởi Na (I) và nhóm SO


tạo bởi Na (I) và nhóm SO<sub>4</sub><sub>4</sub> (II).<sub> (II).</sub>


<i><b>Hướng dẫn:</b></i>
<i><b>Hướng dẫn:</b></i>
II
y
)
4
(SO
I
x
Na


II


y


I



x



1
2
I
II
y
x



CTHH có dạng:


CTHH có dạng:


Áp dụng CT hóa trị:


Áp dụng CT hóa trị:


Ta có:


Ta có:


Vậy CTHH của hợp chất là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>



<b> Bài tập 1<sub>Bài tập 1</sub>: <sub>: </sub></b><i><b>(SGK)</b><b><sub>(SGK)</sub></b></i>


Hãy tính hố trị của đồng (Cu),


Hãy tính hố trị của đồng (Cu),


photpho (P), Silic (Si) và sắt (Fe) trong


photpho (P), Silic (Si) và sắt (Fe) trong


các cơng thức hố học sau: Cu(OH)


các cơng thức hố học sau: Cu(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub>; ;
PCl


PCl<sub>5</sub><sub>5</sub>; SiO; SiO<sub>2</sub><sub>2</sub>; Fe(NO; Fe(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>3 </sub><sub>3 </sub>


(biết -OH (I); -Cl(I); -NO


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<i><b>Hướng dẫn:</b></i>


<b>Gọi hoá trị của Cu, P, Si, Fe lần lượt là a, b, c, d</b>


:
I
2
(OH)


a


Cu <i>a</i>  <i>I</i>  <i>a</i>  <i>I</i> <i>II</i>
1
2
2
1
:
I
5
Cl
b


P <i>b</i>  <i>I</i>  <i>b</i>  <i>I</i> <i>V</i>


1
5
5
1
:
II
2
O
c


Si <i>c</i>  <i>II</i>  <i>c</i>  <i>II</i> <i>IV</i>


1
2
2


1
:
I
3
)
3
(NO
d


Fe <i>d</i>  <i>I</i>  <i>d</i>  <i>I</i> <i>III</i>


1
3
3


1


<i><b>Vậy: Cu có hóa trị II, P có hóa trị V, Si có hóa trị </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập 2</b>


<b>Bài tập 2: <sub>: </sub></b><i><b>(SGK) </b><b><sub>(SGK) </sub></b></i>


Cho biết cơng thức hố học hợp chất
Cho biết cơng thức hố học hợp chất


X với O và hợp chất của nguyên tố Y
X với O và hợp chất của nguyên tố Y


với H như sau: XO, YH



với H như sau: XO, YH<sub>3</sub><sub>3</sub>. Hãy chọn <sub>. Hãy chọn </sub>
công thức đúng cho hợp chất của X
công thức đúng cho hợp chất của X


với Y trong số các công thức sau
với Y trong số các công thức sau


đây.
đây.


<b>A. XY</b>


<b>A. XY<sub>3</sub><sub>3</sub> B. X<sub> B. X</sub><sub>3</sub><sub>3</sub>Y <sub>Y </sub></b>
<b>C. X</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Bài 1</b>
<b>Bài 2</b>
<b>Bài 3</b>


<b>Bài 5</b>


<b>Bài 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bài 1</b></i>


<i><b>Bài 1</b><b>:</b><b><sub>:</sub></b></i> Chọn cơng thức hố <sub> Chọn cơng thức hố </sub>



học đúng của hợp chất gồm


học đúng của hợp chất gồm


K(I) và O


K(I) và O


A. KO B. K


A. KO B. K<sub>2</sub><sub>2</sub>O <sub>O </sub>


C. KO


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài 2:</b></i>


<i><b>Bài 2:</b></i> Xác định hoá trị của <sub> Xác định hoá trị của </sub>


Al trong hợp chất Al


Al trong hợp chất Al<sub>2</sub><sub>2</sub>(SO<sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub>)<sub>)</sub><sub>3</sub><sub>3</sub>


biết nhóm SO


biết nhóm SO<sub>4 </sub><sub>4 </sub>(II) <sub>(II) </sub>


A. II


A. II B. I <sub>B. I </sub>



C. III


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bài 3:</b></i>


<i><b>Bài 3:</b></i> Phân tử khối của <sub> Phân tử khối của </sub>


hợp chất H


hợp chất H<sub>2</sub><sub>2</sub>SO<sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub>


A. 98


A. 98 B. 96 <sub> B. 96 </sub>


C. 63


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài 4:</b></i>


<i><b>Bài 4:</b></i> Cơng thức hố học <sub> Cơng thức hố học </sub>


của hợp chất gồm Cu(II) và


của hợp chất gồm Cu(II) và


SO


SO<sub>4</sub><sub>4</sub>(II)<sub>(II)</sub>


A. Cu



A. Cu<sub>2</sub><sub>2</sub>SO<sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub> B. Cu<sub> B. Cu</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>(SO<sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub>)<sub>)</sub><sub>3</sub><sub>3</sub> <sub> </sub>


C. CuSO


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Bài 5:</b></i>


<i><b>Bài 5:</b></i> Cơng thức hố học <sub>Cơng thức hoá học </sub>


của hợp chất gồm N(IV) và O


của hợp chất gồm N(IV) và O


A. NO B. NO


A. NO B. NO<sub>3</sub><sub>3</sub> <sub> </sub>


C. N


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Bài 6:</b></i>


<i><b>Bài 6:</b></i> Một bạn viết cơng thức <sub> Một bạn viết cơng thức </sub>


hố học của Oxi với một số kim


hoá học của Oxi với một số kim


loại như sau:


loại như sau:



A. NaO


A. NaO C. MgOC. MgO


D. PbO


D. PbO F. AlF. Al2<sub>2</sub>OO33


<i><b>Hãy chỉ ra công thức sai và sửa </b></i>
<i><b>lại?</b></i>


B. KO


B. KO<sub>2</sub><sub>2</sub>


E. Zn


E. Zn<sub>2</sub><sub>2</sub>O<sub>O</sub><sub>3</sub><sub>3</sub>


<b>A. Na</b>


<b>A. Na<sub>2</sub><sub>2</sub>O<sub>O</sub></b> <b>B. KB. K2<sub>2</sub>OO</b>


<b>E. ZnO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Bài 7</b></i>


<i><b>Bài 7</b><b>:</b><b><sub>:</sub></b></i> Nguyên tố X tạo hợp <sub> Nguyên tố X tạo hợp </sub>



chất với Oxi là X


chất với Oxi là X<sub>2</sub><sub>2</sub>O<sub>O</sub><sub>3</sub><sub>3</sub>, nguyên tố <sub>, nguyên tố </sub>


Y tạo hợp chất với Hiđro là HY.


Y tạo hợp chất với Hiđro là HY.


CTHH của hợp chất tạo bởi hai


CTHH của hợp chất tạo bởi hai


nguyên tố Xvà Y là:


nguyên tố Xvà Y là:


<b>A. X</b>


<b>A. X<sub>2</sub><sub>2</sub>Y <sub>Y </sub></b> <b>B. XB. X22YY33</b>


<b>C. XY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Bài 8:</b></i>


<i><b>Bài 8:</b></i> Theo hóa trị của sắt trong <sub>Theo hóa trị của sắt trong </sub>


hợp chất FeO, hãy chọn công


hợp chất FeO, hãy chọn cơng



thức hóa học đúng trong số các


thức hóa học đúng trong số các


cơng thức hợp chất có phân tử


cơng thức hợp chất có phân tử


gồm Fe liên kết với (CO


gồm Fe liên kết với (CO<sub>3</sub><sub>3</sub>) sau:<sub>) sau:</sub>


<b>A. FeCO</b>


<b>A. FeCO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>B. Fe<sub>B. Fe</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>CO<sub>CO</sub><sub>3</sub><sub>3</sub></b>


<b>C. Fe</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Cảm ơn qúy </b>



<b>Cảm ơn qúy </b>



<b>thầy cô giáo và </b>



<b>thầy cô giáo và </b>



<b>các em học sinh!</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1- Bài tập 1 trang 36 SGK :</b>



Có những muối sau : CaCO<b><sub>3</sub> ; CaSO<sub>4</sub> ; Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> ; NaCl </b>
<b>Muối nào nói trên :</b>


<b>a) Khơng được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của </b>
<b>nó ? ...</b>


<b>b) Khơng độc nhưng cũng khơng được có trong nước ăn vì </b>
<b>vị mặn của nó ?...</b>


<b>c) Khơng tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ </b>
<b>cao ? ...</b>


<b>d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ </b>
<b>cao ? ...</b>


<b> Thảo luận nhóm </b>
<b> (1phút)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×