Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc ki I ton hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THI HỌC KÌ I</b>


<b>Câu 1:</b>

<b> Nhóm các thiết bị nào sau đây là thiết bị ra? (0.25đ)</b>


a Bàn phím, Máy in, Máy qt, Loa.


<b>b</b>

Màn hình, Máy chiếu, Máy in, Loa và tai nghe, Modem.
c Chuột, Màn hình, Máy quét, Máy chiếu.


d Chuột, Máy in, Bàn phím, Ổ đĩa.


<b>Câu 2:</b>

Thuật tốn tìm kiếm tuần tự(SGK) với K=4, N=10 và dãy A như sau:

<b>(0.5đ)</b>



3

14

10

43

12

19

18

41

5

81



thì quá trình kiểm tra “ai= K” lặp lại bao nhiêu lần?



a

2

b 3

<b>c 10</b>

d 11



<b>Câu 3:</b>

<b> Ngơn ngữ dùng để viết chương trình để máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện là:(0.25đ)</b>
a Chương trình dịch. b Hợp ngữ.

<b>c</b>

Ngôn ngữ máy. d Ngôn ngữ bậc cao.

<b>Câu 4:Thuật tốn tìm kiếm nhị phân (SGK) với K=8, N=10 và dãy A như sau:(0.5đ)</b>



<b>3</b>

<b>5</b>

<b>7</b>

<b>9</b>

<b>15</b>

<b>20</b>

<b>21</b>

<b>29</b>

<b>30</b>

<b>50</b>



<b>thì quá trình kiểm tra “a</b>

<b>giữa</b>

<b>= K” lặp lại bao nhiêu lần?</b>



a

3

<b>b</b>

4

c 5

d 6



<b>Câu 5: Thuật tốn tìm kiếm nhị phân (SGK) với K=29, N=10 và dãy A như sau:(0.5đ)</b>



<b>3</b>

<b>5</b>

<b>7</b>

<b>9</b>

<b>15</b>

<b>20</b>

<b>21</b>

<b>29</b>

<b>30</b>

<b>50</b>




<b>thì quá trình kiểm tra “a</b>

<b>giữa</b>

<b>= K” lặp lại bao nhiêu lần?</b>



a

1

<b>b</b>

2

c 3

d 4



<b>Câu 6: Hãy sửa trong các bước sau của thuật tốn tìm giá trị trung bình của một dãy số thực a(n) </b>


<b>sang ô bên cạnh để thuật toán đúng?(2 đ)</b>



<b>Bước 1: Gán tb = 0; i=1</b>


<b>Bước 2: Gán i= i+1</b>



<b>Bước 3: Nếu i>n ? thì thông báo tb và</b>


<b>kết thúc </b>



<b>Bước 4: Gán tb =tb+a(i)/n </b>


<b>Bước 5: Quay về bước 2</b>



<b>Câu 7:</b>

<b>Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết quá trình xử lí thơng tin trên máy tính?(0.25đ)</b>
a Xuất thơng tin -- Xử lí dữ liệu -- Nhận hoặc lưu dữ liệu.


<b>b</b>

Nhập dữ liệu -- Xử lí dữ liệu -- Xuất hoặc lưu dữ liệu.
c Xuất thông tin -- Nhận thơng tin -- Xử lí và lưu dữ liệu.
d Nhập dữ liệu -- Xuất thông tin -- Xuất hoặc lưu dữ liệu.


<b>Câu 8: Thuật tốn tìm kiếm tuần tự(SGK) với K=12, N=10 và dãy A như sau:(0.5đ)</b>



<b>3</b>

<b>14</b>

<b>10</b>

<b>43</b>

<b>12</b>

<b>19</b>

<b>18</b>

<b>41</b>

<b>5</b>

<b>81</b>



<b>thì quá trình kiểm tra “a</b>

<b>i</b>

<b>= K” lặp lại bao nhiêu lần?</b>




a

3

b 4

<b>c</b>

5

d 6



<b>Câu 9:</b>

<b> Để tạo một thư mục trong hệ điều hành Windows XP ta thực hiện:0.25đ)</b>

<b>a</b>

Click phải chuột chọn New chọn tiếp Folder.


<b>b</b> Click trái chuột chọn New chọn tiếp Folder.
<b>c</b> Click phải chuột chọn New chọn tiếp New folder.
<b>d</b> Click trái chuột chọn New chọn tiếp New folder.


<b>Câu 10:</b>

<b> Các chương trình máy tính sau, chương trình nào là thuộc nhóm phần mềm hệ thống(0.25đ)</b>

<b>a</b>

Micosoft Windows XP b Windows media Player c Bkav d Micosoft Word

<b>Câu 11:</b>

<b> Để giải được một bài toán trong tin học ta thực thiện tuần tự các công việc như sau:</b>

<b>(0.25đ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Viết chương trình.</b>
<b>3. Hiệu chỉnh chương trình.</b>


<b>4. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán.</b>
<b>5. Xác định bài toán.</b>


a <b>5 - 2 - 3 - 4 – 1</b>

<b>b</b>

<b>5 - 4 - 2 - 3 - 1 </b> c <b>5 - 2 - 4 - 3 - 1 </b> d <b>5 - 4 - 3 - 2 – 1</b>

<b>Câu 12:</b>

<b> Nhóm các thiết bị nào sau đây là thiết bị vào? (0.25đ) </b>


<b>a</b>

Chuột, Máy quét, Bàn Phím, Modem, Webcam. b Bàn phím, Máy in, Máy quét, Loa.
c Chuột, Máy in, Bàn phím, Ổ đĩa. d Chuột, Màn hình, Máy qt, Máy chiếu.

<b>Câu 13:</b>

<b> Số 15 ở hệ thập phân đổi sang hệ nhị phân bằng? (0.25đ)</b>


a 11102.

<b>b</b>

11112. c 10102. d 10012.


<b>Câu 14:</b>

<b>Phát biểu nào sau đây là đúng? (0.25đ)</b>
a Hệ điều hành thuộc loại phần mềm cơng cụ.


b Máy tính có thể hoạt động bình thường khi khơng có hệ điều hành.

<b>c</b>

Máy tính chỉ có thể sử dụng được khi có hệ điều hành.


d Hệ điều hành sau khi cài đặt được lưu trữ ở bộ nhớ trong.


<b>Câu 15: Các tên tệp sau, tên nào là hợp lệ trong hệ điều hành Windows? (0.25đ)</b>
a Ha?noi.text b Hoa&/\&hoc.chemical


c Tin hoc nha truong*com

<b>d </b>

Tin#hoc@lop10


<b>---Câu 16:</b>

<b> Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?0.25đ) </b>


a 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, A, B, C, D, E

<b>b</b>

0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F
c 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 d 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F, G

<b>Câu 17:</b>

<b> B1:Vẽ đường trịn.</b>


<b> </b> <b> B2: Xố bảng.</b>
<b> </b> <b> B3: Quay lại B1.</b>


<b>Dãy các thao tác trên khơng phải là thuật tốn vì nó vi phạm tính chất nào? (0.25đ)</b>
<b>a</b> Tính đúng đắn. <b>b</b> Tính xác định.

<b>c</b>

Tính dừng. d Cả a,b,c

<b>Câu 18:</b>

<b> Chọn câu đúng:0.25đ)</b>


<b>a </b>

1 PB = 1024 TB b 1 KB = 1024 Bit c 1 MB = 1420 KB d 1 GB = 1240 MB

<b>Câu 19:</b>

<b>Hãy sắp xếp lại trình tự các bước cho đúng Thuật tốn "Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số</b>
<b>nguyên" (0.5đ)</b>


<b>1. Max <-- a1, i <-- 2</b>



<b>2. Nếu i > N thì đưa ra giá trị Max rồi kết thúc.</b>
<b>3. Nhập N và a1, a2,...,an</b>


<b>4. i <-- i+1, rồi quay lại thao tác Nếu i > N thì đưa ra giá trị Max rồi kết thúc.</b>
<b>5. Nếu ai > Max thì Max <-- ai</b>


a 1 - 3 - 2 - 5 – 4 b 3 - 2 - 1 - 4 – 5

<b> c</b>

3 - 1 - 2 - 5 - 4 d 1 - 2 - 3 - 4 – 5


<b>Câu 20:</b>

<b> Sau khi làm việc với hệ điều hành xong để tắt máy và kết thúc phiên làm việc ta thực hiện:0.25đ)</b>
a Vào Start chọn Shut Down (Turn Off) chọn tiếp Log Off.


<b>b</b>

Vào Start chọn Shut Down (Turn Off) chọn tiếp Turn Off.
c Vào Start chọn Shut Down (Turn Off) chọn tiếp Stand By.
d Vào Start chọn Shut Down (Turn Off) chọn tiếp Restart.


<b>Câu 21: Thuật tốn tìm kiếm nhị phân (SGK) với K=7, N=10 và dãy A như sau:(0.5đ)</b>



<b>3</b>

<b>5</b>

<b>7</b>

<b>9</b>

<b>15</b>

<b>20</b>

<b>21</b>

<b>29</b>

<b>30</b>

<b>50</b>



<b>Chỉ số “giữa” lần lượt nhận các giá trị nào?</b>



<b>a </b>

5, 2, 3

b 4, 5, 6

c 5, 2,1

d 6, 2. 3



<b>Câu 22:Thuật tốn kiểm tra tính ngun tố của một số ngun dương N (SGK) với N=49 thì quá</b>


<b>trình kiểm tra “N chia hết cho i”xảy ra bao nhiêu lần?(0.5đ)</b>



a

3

b 4

c 5

<b>d </b>

6



<b>Câu 23: </b>

<b>Dùng thuật tốn tìm ước số chung lớn nhất của hai số nguyên dương, xác định ƯSCLN của</b>


<b>hai số m=12 và n=8 thì m lần lượt nhận các giá trị(0.5đ)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24:</b>

<b> Cấu trúc chung của một máy vi tính bao gồm:(0.25đ)</b>


a 4 bộ phận (CPU, Bộ nhớ ROM, Bộ nhớ RAM, thiết bị ngoại vi).


<b>b</b>

5 bộ phận. (CPU, Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài, Thiết bị vào, Thiết bị ra).
c 3 bộ phận (Phần cứng, phần mềm, sự quản lý và điều khiển của con người).
d 2 bộ phận (CPU và thiết bị ngoại vi).


<b>Câu 25:</b>

<b> Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?(0.25đ)</b>


<b>a</b>

Modem b Máy chiếu c Webcam d Bàn phím


<b>Câu 26: Thuật tốn kiểm tra tính ngun tố của một số nguyên dương N (SGK) với N=37 thì quá</b>


<b>trình kiểm tra “N chia hết cho i”xảy ra bao nhiêu lần?(0.5đ)</b>



<b>a</b>

5

b 6

c 36

d 37



<b>Câu 27:</b>

<b> Một cuốn sách A gồm 200 trang, nếu lưu trên đĩa chiếm 5 MB. Hỏi một đĩa cứng có dung lượng 40</b>
<b>GB thì có thể chứa được tối đa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng như cuốn sách A:(0.25đ)</b>


a 4096. b 4097. c 8128.

<b>d </b>

8192.


<b>Câu 28:</b>

<b> Để mã hóa được một ký tự dạng văn bản người ta dùng ít nhất là bao nhiêu byte?(0.25đ)</b>


<b>a</b>

1 byte b 2 byte c 4 byte d 3 byte


<b>Câu 29:</b>

<b>111102 đổi sang hệ thập phân bằng?(0.25đ)</b>


<b>a</b>

30 b 31 c 32 d 33


<b>Câu 30:</b>

<b> Hãy điền tiếp nội dung vào câu phát biểu sau: "Thông tin là..." (0.25đ)</b>

<b>a</b>

Hiểu biết về một thực thể nào đó. b Một lời nói.


c Hình ảnh và âm thanh. d Văn bản và số liệu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×