Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi hoa ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.96 KB, 6 trang )

Họvàtên:…………………………………………..
Lớp:……………
SBD:………………….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Đ ịa l ý
Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Số phách
Cắt theo đường kẻ này
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Điểm bài thi Nhận xét của người chấm thi Số phách
Ghi bằng số Ghi bằng chữ
A. Trắc nghiệm: (6 điểm )
Khoan tròn vào đáp án mà theo em cho là đúng nhất:
1. Hiện nay, cũng như sau này, không có ngành nào có thể thay thế được sản xuất nông nghiệp, vì
nông nghiệp là ngành:
a. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
b. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
c. Sản xuất các nông phẩm có giá trò xuất khẩu, tăng nguồn thu ngoại tệ
d. Tất cả đều đúng
2. Nguồn lực tự nhiên không bao gồm:
a. Vò trí đòa lý b. Tài nguyên thiên nhiên c. Thò trường d. Cả a và b đúng
3. Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư thế giới là:
a. Đại hình, khí hậu, nguồn nước, tài nguyên thiên nhiên
b. Phương thức sản xuất, tính chất sản xuất
c. Sự phát triển lực lượng sản xuất, lòch sử khai thác lãnh thổ
d. Tất cả các nhân tố trên
4. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa:
a. Số trẻ em sinh ra so với số dân của một nước
b. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số của một nước
c. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó của một nước
d. Số trẻ em được sinh ra so với dân số trung bình của một nước


5. Nguyên nhân gây ra tính phi đòa đới
a. Độ cao đòa hình b. Đại dương c. Độ lục đòa d. Tất cả đều đúng
6. Tính theo đới sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần đòa lý và cảnh quan đòa lý theo:
a. Vó tuyến b. Kinh tuyến c. Độ cao d. Bờ Tây và bở Đông lục đòa
7. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ đòa lý có nội dung chủ yếu về:
a. Sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các thành phần tự nhiên
b. Tính nhòp điệu của các thành phần tự nhiên
c. Sự biến đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên
d. Tất cả đều đúng
8. Một số động vật thích nghi với khí hậu bằng cách:
a. Ngủ đông b. Có bộ phận cơ thể đặc biệt
c. Di cư theo mùa d. Tất cả đều đúng
M 310
M 310
Học sinh không được viết vào phần này
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
9. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục đòa có khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh
dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển, được gọi là:
a. Đất b. Thổ nhưỡng c. Thổ nhưỡng quyển d. Tất cả đều đúng
10. Dựa vào tính chất lí hóa của nước, các dòng biển được phân loại thành:
a. Dòng biển nóng, dòng biển lạnh b. Dòng biển thường xuyên, dòng biển theo mùa
c. Dòng biển trên mặt, dòng biển đáy d. Dòng biển một chiều, dòng biển xoay chiều
11. Nước luôn được tạo ra là nhờ:
a. Có mây thường xuyên b. Có mưa thường xuyên
c. Có các vòng tuần hoàn nước d. Cả a và b đúng
12. Điều kiện để ngưng động hơi nước là:
a. Nhiệt độ không khí giảm làm cho độ bão hòa của hơi nước giảm c. Lặng gió
b. Có hạt nhân ngưng kết d. Cả a và b đúng
13. Khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất là:
a. Cực b. Chí tuyến c. n đới d. Xích đạo

14. Trên bề mặt Trái Đất, khí quyển có 5 tầng, thứ tự là:
a. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài
b. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ngoài, tầng ion
c. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng ion, tầng giữa, tầng ngoài
d. Tầng bình lưu, tầng giữa, tầng đối lưu, tầng ion, tầng ngoài
15. Lớp ôdôn có tác dụng:
a. Ngăn tia tử ngoại chiếu thẳng trực tiếp xuống Trái Đất
b. Phản hồi làn sóng vô tuyến điện từ mặt đất truyền lên
c. Chống lại hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” cho Trái Đất
d. Góp phần tạo nên các hiện tượng thời tiết
16. Yếu tố đòa hình nào dưới đây được hình thành bởi các quá trình ngoại lực là:
a. Mương xói, khe rãnh b. Đồng bằng cao c. Hang động cacxtơ d. Cả a và b đúng
17. Khác với các hành tinh khác, trên Trái Đất có sự sống là nhờ;
a. Khoảng cách hợp lí giữa Trái Đất đến Mặt Trời
b. Sự tự quay làm cho Trái Đất nhận được nhiệt và ánh sáng phù hợp
c. Trái Đất vừa tự quay quanh trục, vừa chuyển động quanh Mặt Trời
d. Cả a và b đều đúng
18. Đặc điểm nào sau đây không đúng hoàn toàn với quá trình đô thò hóa:
a. Dân số thành thò có xu hướng tăng nhanh
b. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
c. Lối sống thành thò phổ biến rộng rãi
d. Nông thôn chòu sức ép phải phát triển lên thành thò
Học sinh không được viết vào phần này
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
19. Những người có nhu cầu lao động, nhưng chưa có việc làm được xếp vào:
a. Nhóm dân số hoạt động kinh tế b. Nhóm dân số không hoạt động kinh tế
c. Những người thất nghiệp d. Cả a và c đúng
20. Việc phá rừng đầu nguồn sẽ làm cho:
a. Lũ quét được tăng cường b. Khí hậu không bò biến đổi
c. Đất khỏi bò xói mòn d. Mực nước ngầm không bò hạ thấp

21. Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp:
a. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu b. Cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động
c. Sản xuất có tính mùa vụ d. Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
22. Đặc điểm nào sau đây không phải của tầng ôdôn:
a. Chiều dày không đồng nhất b. Tập trung 80% không khí trong khí quyển
c. Tâp trung 3/4 hơi nước và các phần tử bụi,… d. Tập trung phần lớn ôdôn
23. Đặc điểm nào dưới đây không thuộc hệ mặt trời:
a. Gồm các thiên thể quay xung quanh ngôi sao b. Các thiên thể quay theo q đạo hình elíp
c. Có dạng xoắn ốc như các đóa d. Có 8 hành tinh
24. Có hiện tượng luân phiên ngày và đêm do:
a. Trái Đất hình khối cầu b. Trái Đất tự quay quanh trục
b. Mặt trời chỉ chiếu một nửa Trái Đất d. Tất cả ý trên
B. Tự luận:4 (điểm)
Cho bảng số liệu :
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước, năm 2000
Tên nước Chia ra %
Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Pháp 5,1 27,8 67,1
Mê hi cô 28,0 24,0 48,0
Việt Nam 68,0 12,0 20,0
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế Pháp, Mê- hi –cô và Việt Nam năm
2000.
b. Nhận xét
Họvàtên:…………………………………………..
Lớp:……………
SBD:………………….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Đ ịa l ý
Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Số phách

Cắt theo đường kẻ này
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Điểm bài thi Nhận xét của người chấm thi Số phách
Ghi bằng số Ghi bằng chữ
A. Trắc nghiệm: (6 điểm )
Khoan tròn vào đáp án mà theo em cho là đúng nhất:
1. Có hiện tượng luân phiên ngày và đêm do:
a. Trái Đất hình khối cầu b. Trái Đất tự quay quanh trục
b. Mặt trời chỉ chiếu một nửa Trái Đất d. Tất cả ý trên
2. Đặc điểm nào sau đây không phải của tầng ôdôn:
a. Chiều dày không đồng nhất b. Tập trung 80% không khí trong khí quyển
c. Tâp trung 3/4 hơi nước và các phần tử bụi,… d. Tập trung phần lớn ôdôn
3. Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp:
a. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu b. Cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động
c. Sản xuất có tính mùa vụ d. Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
4. Những người có nhu cầu lao động, nhưng chưa có việc làm được xếp vào:
a. Nhóm dân số hoạt động kinh tế b. Nhóm dân số không hoạt động kinh tế
c. Những người thất nghiệp d. Cả a và c đúng
5. Đặc điểm nào sau đây không đúng hoàn toàn với quá trình đô thò hóa:
a. Dân số thành thò có xu hướng tăng nhanh
b. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
c. Lối sống thành thò phổ biến rộng rãi
d. Nông thôn chòu sức ép phải phát triển lên thành thò
6. Khác với các hành tinh khác, trên Trái Đất có sự sống là nhờ;
a. Khoảng cách hợp lí giữa Trái Đất đến Mặt Trời
b. Sự tự quay làm cho Trái Đất nhận được nhiệt và ánh sáng phù hợp
c. Trái Đất vừa tự quay quanh trục, vừa chuyển động quanh Mặt Trời
d. Cả a và b đều đúng
7. Lớp ôdôn có tác dụng:
a. Ngăn tia tử ngoại chiếu thẳng trực tiếp xuống Trái Đất

b. Phản hồi làn sóng vô tuyến điện từ mặt đất truyền lên
c. Chống lại hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” cho Trái Đất
d. Góp phần tạo nên các hiện tượng thời tiết
8. Khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất là:
a. Cực b. Chí tuyến c. n đới d. Xích đạo
M 410
M 410
Học sinh không được viết vào phần này
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
9. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục đòa có khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh
dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển, được gọi là:
a. Đất b. Thổ nhưỡng c. Thổ nhưỡng quyển d. Tất cả đều đúng
10. Điều kiện để ngưng động hơi nước là:
a. Nhiệt độ không khí giảm làm cho độ bão hòa của hơi nước giảm c. Lặng gió
b. Có hạt nhân ngưng kết d. Cả a và b đúng
11. Nước luôn được tạo ra là nhờ:
a. Có mây thường xuyên b. Có mưa thường xuyên
c. Có các vòng tuần hoàn nước d. Cả a và b đúng
12. Dựa vào tính chất lí hóa của nước, các dòng biển được phân loại thành:
a. Dòng biển nóng, dòng biển lạnh b. Dòng biển thường xuyên, dòng biển theo mùa
c. Dòng biển trên mặt, dòng biển đáy d. Dòng biển một chiều, dòng biển xoay chiều
13. Một số động vật thích nghi với khí hậu bằng cách:
a. Ngủ đông b. Có bộ phận cơ thể đặc biệt
c. Di cư theo mùa d. Tất cả đều đúng
14. Trên bề mặt Trái Đất, khí quyển có 5 tầng, thứ tự là:
a. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài
b. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ngoài, tầng ion
c. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng ion, tầng giữa, tầng ngoài
d. Tầng bình lưu, tầng giữa, tầng đối lưu, tầng ion, tầng ngoài
15. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ đòa lý có nội dung chủ yếu về:

a. Sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các thành phần tự nhiên
b. Tính nhòp điệu của các thành phần tự nhiên
c. Sự biến đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên
d. Tất cả đều đúng
16. Yếu tố đòa hình nào dưới đây được hình thành bởi các quá trình ngoại lực là:
a. Mương xói, khe rãnh b. Đồng bằng cao c. Hang động cacxtơ d. Cả a và b đúng
17. Tính theo đới sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần đòa lý và cảnh quan đòa lý theo:
a. Vó tuyến b. Kinh tuyến c. Độ cao d. Bờ Tây và bở Đông lục đòa
18. Nguyên nhân gây ra tính phi đòa đới
a. Độ cao đòa hình b. Đại dương c. Độ lục đòa d. Tất cả đều đúng
19. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa:
a. Số trẻ em sinh ra so với số dân của một nước
b. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số của một nước
c. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó của một nước
d. Số trẻ em được sinh ra so với dân số trung bình của một nước

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×