Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

page tuần 9 thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2007 tập đọc thưa chuyện với mẹ i mục tiêu đọc đúng các tiếng từ khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ mồn một thợ rènvất vả nghèn nghẹn bắn to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.67 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>


<b> </b>

<b></b>





<b> </b> Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2007


<b> TẬP ĐỌC THƯA CHUYỆN VỚI MẸ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: <i>mồn một, thợ rèn,vất</i>
<i>vả, nghèn nghẹn, bắn toé, ...</i>


<i> </i>- Đọc trơi chảy, diễn cảm tồn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung, nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ mới trong bàì: <i>thầy, dịng dõi quan sang, bất giác, cây bơng, ...</i>
- Hiểu nội dung bài: <i>Cương ước mơ trở thành một thợ rèn để kiếm sống giúp mẹ.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần luyện đọc.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. KTBC:</b></i>


- KT bài <i>Đôi giày ba ta màu xanh</i> và trả lời
câu hỏi về nội dung bài.


- Nhận xét và cho điểm HS .


<i><b>2. Bài mới:</b></i>



<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b> * Luyện đọc :</b></i>


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài
(3 lượt HS đọc ).GV sữa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho từng HS nếu có.


- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Yêu cầu HS đọc trong nhóm.
- Gọi HS đọc tồn bài.


- GV đọc mẫu.


<i><b> * Tìm hiểu bài:</b></i>


- Gọi HS đọc đoạn 1 trao đổi và TLCH:
+ Cương xin mẹ đi học nghề gì?


+ “Kiếm sống” có nghĩa là gì?
+ Đoạn 1 nói lên điều gì?
- Gọi HS đọc đoạn 2 và TLCH:


+ Mẹ Cương phản ứng như thế nào khi em
trình bày ước mơ của mình?


+ Cương thuyết phục mẹ bằng cách nào?



- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


- Laéng nghe.


- HS đọc bài tiếp nối nhau theo trình tự.
+ Đoạn 1: <i>Từ ngày phải nghỉ học … đến phải</i>
<i>kiếm sống.</i>


<i>+ Đoạn 2: mẹ Cương … đến đốt cây bông.</i>


- 1 HS đọc thành tiếng.
- HS luyện đọc theo nhóm.
- 3 HS đọc tồn bài.


- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi, trao
đổi, tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.


+ Cương xin mẹ đi học nghề thợ rèn/ Cương
học nghề thợ rèn để giúp đỡ cha mẹ. Cương
thương mẹ vất vả. Cương muốn tự mình
kiếm sống.


+ “kiếm sống” là tìm cách làm việc để tự
ni mình.


+ Đoạn 1 nói lên ước mơ của Cương trơ3
thành thợ rèn để giúp đỡ mẹ.


- 2 HS đọc thành tiếng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Nội dung chính của đoạn 2 là gì?


- Gọi HS đọc cả bài. Cả lớp đọc thầm và trả
lời câu hỏi 4, SGK.


- Gọi HS trả lời và bổ sung.


+ Nội dung chính của bài là gì?


<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


- Gọi HS đọc phân vai. Cả lớp theo dõi để
tìm ra cách đọc hay phù hợp từng nhân vật.
- Yêu cầu HS đề xuất cách đọc.


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 2.
- Tổ chức cho HS thị đọc diễn cảm.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


+ Câu truyện của Cương có ý nghĩa gì?
- Về nhà đọc bài, chuẩn bị bài <i>Điều ước</i>
<i>của vua Mi- đát.</i>


+ Cương nghèn nghẹn nắm lấy tay mẹ. Em
nói với mẹ bằng những lời thiết tha: nghề
nào cũng đáng trọng, chỉ có ai trộm cắp hay
ăn bám mới đáng bị coi thường.



+ Cương thuyết phục để mẹ hiểu và đồng ý
với em.


- 1HS đọc thành tiếng, HS trao đổi và trả lời
câu hỏi.


+ Cách xưng hơ: đúng thứ bậc trên, dưới
trong gia đình, Cương xưng hơ với mẹ lễ
phép, kính trọng. Mẹ Cương xưng mẹ gọi
con rất dịu dàng, âu yếm. Qua cách xưng hơ
em thấy tình cảm mẹ con rất thắm thiết,
thân ái.


+ Cương ước mơ trở thành thợ rèn vì em cho
rằng nghề nào cũng đáng quý và cậu đã
thuyết phục được mẹ.


- 3 HS đọc phân vai. HS phát biểu cách đọc
hay.


- 3 HS đọc phân vai.


- 3 đến 5 HS tham gia thi đọc.


<b> CHÍNH TẢ THỢ RÈN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-<b> </b>Nghe viết đúng chính tả bài “Thợ rèn”.



- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt n/ng.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bài tập 2b viết vào giấy khổ to.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. KTBC:</b></i>


- Gọi HS lên bảng đọc cho 3 HS viết bảng lớp,
HS dưới lớp viết vào vở nháp:<i> điện thoại, yên</i>
<i>ổn, bay liệng, điên điển, chim yến, biêng biếc,…</i>
- Nhận xét và cho điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


<i><b> b. Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>
<i><b> * Tìm hiểu bài thơ:</b></i>


- Gọi HS đọc bài thơ.


+ Những từ ngữ nào cho em biết nghề thợ rèn rất


- HS thực hiện theo yêu cầu.



- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vất vả?


+ Nghề thợ rèn có những điểm gì vui nhộn?
+ Bài thơ cho em biết gì về nghề thợ rèn?


<i><b> * Hướng dẫn viết từ khó:</b></i>


- u cầu HS tìm, luyện viết các từ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả.


<i><b> * Đọc cho HS viết chính tả:</b></i>
<i><b> * Chấm, chữa bài.</b></i>


<b> </b><i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>


Bài 2b:


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Phát phiếu và bút dạ cho từng nhóm. Yêu vầu
HS làm trong nhóm. Nhóm nào làm xong trước
dán phiếu lên bảng. Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung (nếu sai)


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>



- Nhận xét tiết học.


- Về nhà viết lại những chữ đã viết sai và ôn
luyện để chuẩn bị kiểm tra.


+ Các từ ngữ :<i> ngồi xuống nhọ lưng, quệt</i>
<i>ngang nhọ mũi,...</i>


+ Nghề thợ rèn vui như diễn kịch, già trẻ
như nhau, nụ cười không bao giờ tắt.
+ Bài thơ cho em biết nghề thợ rèn vất vả
nhưng có nhiều niềm vui trong lao động.
- Các từ: <i>trăm nghề, quay một trận, bóng</i>
<i>nhẫy, diễn kịch, nghịch,…</i>


- Nghe- viết bài vào vở.
- Dị bài sốt lỗi.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- HS làm BT theo nhóm, dán bài lên bảng.
- Cả lớp nhận xét bổ sung, chữa bài.
Các từ cần điền:


<i> Uống- nguồn- muống- xuống- chuông </i>


<b> TOÁN </b>

<b>HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>



<b>I.Mục tiêu:</b> - Giúp HS:



- Nhận biết đuợc hai đường thẳng song song.


- Biết được hai đường thẳng song song không bao giờ gặp nhau.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, kiên trì trong học tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Thước thẳng và ê ke.


<b> III.Ho t đ ng trên l p: </b>ạ ộ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1.KTBC: </b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm của tiết 41.


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>2.Bài mới</b><b> </b>: </i>
<i> <b>a.Giới thiệu bài:</b></i>


<i> <b>b.Giới thiệu hai đường thẳng song song </b></i><b>:</b>


- GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD và
yêu cầu HS nêu tên hình.


- GV kéo dài hai cạnh đối diện AB và DC về
hai phía và nêu: Kéo dài hai cạnh AB và DC
của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường


thẳng song song với nhau.


- Yêu cầu HS tự kéo dài hai cạnh đối còn lại
của hình chữ nhật là AD và BC và hỏi: Kéo
dài hai cạnh AC và BD của hình chữ nhật


- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi
để nhận xét bài làm của bạn.


- HS nghe.


- Hình chữ nhật ABCD.


- HS theo dõi thao tác của GV.
A B
D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ABCD chúng ta có được hai đường thẳng
song song không ?


- GV: Hai đường thẳng song song với nhau
không bao giờ cắt nhau.


- Yêu cầu HS tìm hai đường thẳng song
song có trong thực tế cuộc sống.


- Yêu cầu HS vẽ hai đường thẳng song song.
<i> <b>c.Luyện tập, thực hành </b></i><b>:</b>


<i><b>Bài 1</b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS tự làm bài, rồi phát biểu ý
kiến.


- Nhận xét chữa bài.


<i><b> Bài 2</b></i>


- GV gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp.


- GV yêu cầu HS quan sát hình thật kĩ và
nêu các cạnh song song với cạnh BE.


<i><b>Bài 3</b></i>


Tiến hành tương tự như bài 1


<i><b>3.Củng cố- Dặn dò:</b></i>


- GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm
bài tập và chuẩn bị bài sau.


- HS nghe giảng.


- HS tìm và nêu. Ví dụ: 2 cạnh đối diện của
bảng đen, của cửa sổ, …


- HS vẽ hai đường thẳng song song.



- HS đọc yêu cầu, quan sát và tìm các cặp
cạnh song song với nhau trong từng hình.
- 2HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
+ Cạnh AD và BC song song với nhau.


+ Cạnh MN song song với QP, cạnh MQ
song song với NP.


- 1 HS đọc.


- Các cạnh song song với BE là AG,CD.
- Đọc đề bài và quan sát hình.


+ Cạnh MN song song với cạnh QP.


+ Cạnh DI song song với cạnh HG, cạnh DG
song song với IH.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>

<b>TIẾT KIỆM THỜI GIỜ ( T1 )</b>



<b>I.Mục tiêu:</b> Học xong bài này, HS có khả năng hiểu được:
+ Thời giờ là cái quý nhất, cần phải tiết kiệm.


+ Cách tiết kiệm thời giờ.


+ Biết quý trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b> - Các truyện, tấm gương về tiết kiệm thời giờ.
- Mỗi HS có 3 tấm bìa màu: xanh, đỏ và trắng.



<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.KTBC:</b>


- Kiểm tra bài <i>“Tiết kiệm tiền của”.</i>
- Nhận xét đánh giá.


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:</b> “Tiết kiệm thời giờ”


<b>b.Nội dung</b>:


<b>*Hoạt động 1</b>: Kể chuyện “Một phút”
- GV kể chuyện kết hợp với việc đóng vai
minh họa của một số HS.


- GV cho HS thảo luận theo 3 câu hỏi trong
SGK/15.


+ Mi-chi-a có thói quen sử dụng thời giờ như
thế nào?


+ Chuyện gì đã xảy ra với Mi-chi-a trong cuộc


- Một số HS thực hiện.
- HS nhận xét, bổ sung.



- HS lắng nghe và xem bạn đóng vai.
- HS thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thi trượt tuyết?


+Sau chuyện đó, Mi-chi-a đã hiểu ra điều gì?
- GV kết luận.


<b>*Hoạt động 2:</b> Thảo luận nhóm
(BT2-SGK/16)


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi
nhóm thảo luận về một tình huống.


<sub></sub>Nhóm 1 : Điều gì sẽ xảy ra nếu HS đến
phịng thi bị muộn.


<sub></sub>Nhóm 2 : Nếu hành khách đến muộn giờ
tàu, máy bay thì điều gì sẽ xảy ra?


<sub></sub>Nhóm 3 : Điều gì sẽ xảy ra nếu người bệnh
được đưa đến bệnh viện cấp cứu chậm?


- GV kết luận.


*Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ(BT3- SGK)
- GV lần lượt nêu từng ý kiến trong BT3.
- GV kết luận:



+ Ý kiến a là đúng.
+ Các ý kiến b, c, d là sai


- GV yêu cầu 2 HS đọc phần ghi nhớ.


<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>


+ Em đã biết tiết kiệm thời giờ chưa? Hãy
trao đổi với bạn bên cạnh 1 số việc cụ thể mà
em đã làm để tiết kiệm thời giờ.


- Viết, vẽ, sưu tầm các mẩu chuyện, truyện
kể, tấm gương, ca dao, tục ngữ về tiết kiệm
thời giờ.


- Các nhóm trao đổi, thảo luận và giải thích.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS bày tỏ thái độ đánh giá bằng phiếu màu
theo quy ước và giải thích về lí do lựa chọn
của mình.


- 2 HS đọc.
- HS tự liên hệ


<b> </b>


<b> ĐỊA LÍ </b>

<b>HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT </b>




<b> CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN</b>



<b>I.Mục tiêu :</b> Học xong bài này HS biết :


- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở T, Nguyên.
- Dựa vào lược đồ (bản đồ), bảng số liệu, tranh, ảnh để tìm kiến thức.


- Giáo dục HS thêm yêu đất nước mình.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên VN.


- Tranh, ảnh về vùng trồng cây cà phê, một số sản phẩm cà phê Buôn Ma Thuột.


<b>III.Hoạt động trên lớp :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1.KTBC :</b></i>


- KT bài: <i>Một số dân tộc ở TN</i>
- GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i> a.Giới thiệu bài:</i>
<i> b.Phát triển bài :</i>


1/.Trồng cây công nghiệp trên đất ba dan :


*<i>Hoạt động nhóm </i>:


- Cho HS dựa vào kênh chữ và kênh hình ở mục


- Học sinh TLCH.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1, các nhóm thảo luận theo các câu hỏi :


+ Kể tên những cây trồng chính ở Tây Nguyên.
Chúng thuộc loại cây công nghiệp, cây lương thực
hoặc rau màu ?


+ Cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều
nhất ở đây? (quan sát bảng số liệu )


+ Tại sao ở Tây Nguyên lại thích hợp cho việc
trồng cây cơng nghiệp ?


- Cho các nhóm trình bày kết quả làm việc của
nhóm mình. GV sửa chữa.


*<i>Hoạt động cả lớp </i>:


- Yêu cầu HS q/sát tranh, ảnh vùng trồng cây cà
phê ở Bn Ma Thuột và hình 2 trong SGK.
- Gọi HS lên bảng chỉ vị trí Bn Ma Thuột trên
bản đồ Địa lí tự nhiên VN.



+ Các em biết gì về cà phê Bn Ma Thuột ?
- Giới thiệu cho HS xem một số tranh, ảnh về
sản phẩm cà phê của Bn Ma thuột.


+ Hiện nay, khó khăn lớn nhất trong việc trồng
cây cơng nghiệp ở TN là gì ? Người dân ở đây đã
làm gì để khắc phục khó khăn này ?


- GV nhận xét, kết luận.


2/.Chăn nuôi gia súc lớn trên các đồng cỏ :
*<i>Hoạt động cá nhân </i>:


- Cho HS dựa vào hình 1, bảng số liệu, mục 2
trong SGK, trả lời các câu hỏi sau :


+ Hãy kể tên những vật nuôi chính ở TN.
+ Con vật nào được nuôi nhiều ở TN?


+ Tại sao ở Tây Nguyên lại thuận lợi để phát
triển chăn nuôi gia súc lớn ?


+ Ở Tây Ngun voi được ni để làm gì ?
- Nhận xét sửa chữa.


<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Gọi vài HS đọc bài học trong khung.


- Kể tên các loại cây trồng và con vật ni chính


ở Tây Ngun ?


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.


+ Cao su, cà phê, hồ tiêu, chè …Chúng
thuộc loại cây công nghiệp.


+ Cây cà phê được trồng nhiều nhất.
+ Vì phần lớn các cao nguyên ở Tây
Nguyên được phủ đất đỏ ba dan.


- HS quan sát tranh, ảnh và hình 2 trong
SGK.


- HS lên bảng chỉ vị trí trên bản đồ.


+ Cà phê Bn Ma Thuột thơm ngon nổi
tiếng ở trong nước và ở cả nước ngồi.
- HS xem sản phẩm.


+ Tình trạng thiếu nước vào mùa khô.
Người dân phải dùng máy bơm hút nước
ngầm lên để tưới cây.


- HS dựa vào SGK để TLCH :
+ Trâu, bị, voi.


+ Bị được ni nhiều nhất.



+ Vì Tây Ngun có đồng cỏ xanh tốt.
+ Voi được ni để chuyên chở hàng hóa
- 3 HS đọc bài học và TLCH.


- HS nhận xét, bổ sung,


<i><b> </b></i>Thứ ba ngày 6 tháng11 năm2007


<i><b>THỂ DỤC</b></i>

<b> </b>

<b>ĐỘNG TÁC CHÂN </b>



<b> TRÒ CHƠI “NHANH LÊN BẠN ƠI”</b>


<b> I. Mục tiêu : </b>


- Ôn tập 2 động tác vươn thở và tay. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
- Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.


- Trò chơi: <i>“Nhanh lên bạn ơi”.</i> Yêu cầu tham gia trò chơi nhiệt tình chủ động.


<b>II. Địa điểm - phương tiện :</b>


<i><b> Địa điểm</b></i> : Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.


<i><b> Phương tiện</b></i> : Chuẩn bị 1- 2 còi, phấn viết, thước dây, 4 cờ nhỏ, cốc đựng cát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Nội dung</b></i> <i><b><sub>lượng</sub></b><b>Định</b></i> <i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i><b>1. Phần mở đầu </b></i>


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung: Nêu
mục tiêu yêu cầu giờ học.



- Khởi động: + Xoay các khớp.
- Trò chơi: “<i>Trò chơi hiệu lệnh</i> ”.


<i><b>2.Phần cơ bản</b>:</i>


a/ Ơn 2 động tác vươn thở và tay:
- HS ơn lần lượt từng động tác do lớp
trưởng điều khiển.


- Tập liên hồn cả 2 động tác.
b/ Học động tác chân:
+ GV nêu tên động tác.


+ GV vừa phân tích động tác vừa làm
mẫu và cho HS tập theo.


+ GV hơ cho HS tập, sau mỗi lần tập GV
nhận xét sửa sai cho HS.


- Cho HS tập liên hồn cả 3 động tác.
- Chia nhĩm để HS tự ơn luyện.
- Cho các tổ thi đua trình diễn.
c/ Chơi trị chơi “<i>Nhanh lên bạn ơi</i>”.
- Tập hợp theo đội hình chơi , phổ biến
luật chơi.


- Cho HS chơi thử, sau đĩ chơi chính
thức.



- GV quan sát, nhận xét, biểu dương


<i><b>3.Phần kết thúc</b>: </i>


- Đứng tại chỗ vừa vỗ tay vừa hát.
- GV cùng học sinh hệ thống bài học.
- GV nhận xét, đánh giá.


4 - 6 phút


18-22phút


4 – 6 phút


- Nhận lớp








GV


<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>GV


<sub></sub>

<sub></sub>



GV



<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU MRVT: ƯỚC MƠ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm ước mơ.


- Hiểu được giá trị của những ước mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ ngữ kết hợp với từ
<i>Ứớc mơ.</i>


- Hiểu ý nghĩa và biết cách sử dụng một số câu tục ngữ thuộc chủ điểm <i>Ứớc mơ.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>- Từ điển, giấy khổ to.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. KTBC:</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu. Mỗi HS tìm ví
dụ về tác dụng của dấu ngoặc kép.


- Nhật xét bài làm, cho điểm từng HS .


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>



- Gọi HS đọc đề bài.


- 2 HS làm bài trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- u cầu HS đọc lại bài <i>Trung thu độc lập</i>,
ghi vào vở nháp những từ ngữ đồng nghĩa với
từ <i>ước mơ.</i>


- Gọi HS nêu kết quả tìm được.


- Giúp hS hiểu nghĩa các từ: <i>mong ước, mơ </i>
<i>tưởng</i>


<i><b>Baøi 2:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Chia nhóm. Yêu cầu HS có thể sử dụng từ
điển để tìm từ và làm bài trên phiếu. Nhóm
nào làm xong trước dán phiếu lên bảng.
- Nhận xét kết luận về những từ đúng.


<i><b>Baøi 3:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để ghép từ
ngữ thích hợp.



- Gọi HS trình bày, GV kết luận lời giải
đúng.


+ Đánh giá cao: <i>ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao</i>
<i>cả, ước mơ lớn, ước mơ lớn, ước mơ chính</i>
<i>đáng.</i>


+ Đánh giá không cao: <i>ước mơ nho nhỏ.</i>


+ Đánh giá thấp: <i>ước mơ viễn vơng, ước mơ</i>
<i>kì quặc, ước mơ dại dột.</i>


<i><b>Baøi 4:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- u cầu HS thảo luận nhóm và tìm ví dụ
minh hoạ cho những ước mơ đó.


- Gọi HS phát biểu ý kiến. GV nhận xét, sửa
chữa.


<i><b>Baøi 5:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


- Yêu cầu HS thảo luận để tìm nghĩa của
các câu thành ngữ và em dùng thành ngữ đó
trong những trường hợp nào?



- Gọi HS trình bày. GV kết luận về nghĩa
đúng hoặc chưa đủ và tình huống sử dụng.
- Yêu cầu HS đọc thuộc các thành ngữ.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết hoïc.


- Dặn HS ghi nhớ các từ thuộc chủ điểm <i>ước</i>
<i>mơ </i> và học thuộc các câu thành ngữ.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm và
tìm từ. Sau đó nêu miệng kết quả:


Các từ: <i>mơ tưởng, mong ước.</i>


- 1 HS đọc thành tiếng.


- Nhận đồ dùng học tập và thực hiện theo
yêu cầu.


- Viết vào vở bài tập.
- 1 HS đọc thành tiếng.


- Yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, ghép
từ.


- Viết vào VBT.



- 1 HS đọc thành tiếng.


- Các nhóm thảo luận, viết ý kiến của các
bạn vào vở nháp.


- HS phát biểu ý kiến.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- HS thảo luận theo cặp.


- Đại diện trình bày kết quả thảo luận, các
nhóm khác bổ sung ý kiến.


+ <i>Cầu được ước thấy: </i>đạt được điều mình
mơ ước,


+ <i>Ước sao được vậy: </i>đồng nghĩa với <i>cầu</i>
<i>được ước thấy.</i>


<b> TOÁN </b>

VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết sử dụng thước thẳng và ê ke để vẽ một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và
vng góc với một đường thẳng cho trước.


- Biết vẽ đường cao của tam giác.


- Giáo dục HS cẩn thận, kiên trì trong học tập.


<b> II. Đồ dùng dạy học: </b> Thước thẳng và ê ke (cho GV và HS).



<b>III.Ho t đ ng trên l p: </b>ạ ộ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<i><b>1.KTBC: </b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm của tiết 42.


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>2.Bài mới : </b></i>
<i><b> a.Giới thiệu bài:</b></i>


<i> <b>b.Hướng dẫn vẽ đường thẳng đi qua một điểm</b></i>


<i><b>và vng góc với một đường thẳng cho trước</b><b> </b></i>:
- GV thực hiện các bước vẽ như SGK đã giới
thiệu, vừa thao tác vẽ vừa nêu cách vẽ cho HS cả
lớp quan sát (vẽ theo từng trường hợp).


- Đặt một cạnh góc vng của ê ke trùng với
đường thẳng AB.


- Chuyển dịch ê ke trượt theo đường thẳng AB
sao cho cạnh góc vng thứ hai của ê ke gặp điểm
E. Vạch một đường thẳng theo cạnh đó thì được
đường thẳng CD đi qua E và vng góc với đường
thẳng AB.



Điểm E nằm trên đường thẳng AB.
- GV tổ chức cho HS thực hành vẽ.


- GV nhận xét và giúp đỡ các em cịn chưa vẽ
được hình.


<i> <b>c.Hướng dẫn vẽ đường cao của tam giác </b></i><b>:</b>


- GV vẽ lên bảng tam giác ABC như SGK.
- GV yêu cầu HS đọc tên tam giác.


- GV yêu cầu HS vẽ đường thẳng đi qua điểm A
và vng góc với cạnh BC của hình tam giác ABC.
- GVgiới thiệu đoạn thẳng AH là đường cao của
hình tam giác ABC.


- GV: Đường cao của hình tam giác chính là đoạn
thẳng đi qua một đỉnh và vng góc với cạnh đối
diện của đỉnh đó.


- GV yêu cầu HS vẽ đường cao hạ từ đỉnh B, đỉnh
C của hình tam giác ABC.


+ Một hình tam giác có mấy đường cao ?
<i><b>d. Hướng dẫn thực hành </b></i><b>:</b>


<i><b>Bài 1</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó vẽ hình.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- HS nghe.


- Theo dõi thao tác của GV.


A E B
- 1HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào nháp.


- Tam giác ABC.


- 1 HS lên bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào
giấy nháp.


A


B H C
- HS dùng ê ke để vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu HS cả lớp vẽ hình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 3</b></i>



- GV yêu cầu HS đọc đề bài và vẽ đường thẳng
qua E, vng góc với DC tại G.


- Hãy nêu tên các hình chữ nhật trong có trong
hình.


<i><b>3.Củng cố- Dặn dị:</b></i>


- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.


ABC trong các trường hợp khác nhau.
- 3HS lên bảng vẽ hình, mỗi HS vẽ
đường cao AH trong một trường hợp,
HS cả lớp dùng bút chì vẽ vào SGK.
- HS vẽ hình vào VBT.


A E B


D G C
- HS nêu : ABCD, AEGD, EBCG.


<b> KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN </b>



<b> ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-

HS biết cách sắp xếp câu truyện thành một trình tự hợp lí.


-

Hiểu ý nghĩa câu truyện mà các bạn kể. Lời kể sinh động, tự nhiên, hấp dẫn và sáng tạo.

- Rèn HS tính mạnh dạn.


<b> II. Đồ dùng dạy học: </b> Bảng phụ viết vắn tắt phần <i>Gợi ý.</i>
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. KTBC:</b></i>


- Gọi HS lên bảng kể câu chuyện đã nghe (đã
dọc) về những ước mơ.


- Nhận xét và cho điểm từng HS .


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn kể chuyện:</b></i>
<i><b> * Tìm hiểu bài:</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV đọc, phân tích đề bài.


+ Yêu cầu của đề bài về ước mơ là gì?
+ Nhân vật chính trong truyện là ai?
- Gọi HS đọc gợi ý 2.


- Treo bảng phụ.



+ Em xây dựng cốt truyện của mình theo
hướng nào? Hãy giới thiệu cho các bạn cùng
nghe.


<i><b>* Kể trong nhóm:</b></i>


<i>- </i>Chia nhóm, yêu cầu các em kể câu chuyện
của mình trong nhóm. Cùng trao đổi, thảo
luận với các bạn về nội dung, ý nghĩa và cách
đặt tên cho chuyện.


- GV đi giúp đỡ những nhóm gặp khó khăn.


<i><b>* Kể trước lớp:</b></i>


- 3HS lên bảng kể.


- 2 HS đọc thành tiếng đề bài.


+ Đề bài yêu cầu đây là ước mơ phải có thật.
+ Nhân vật chính trong chuyện là em hoặc bạn
bè, người thân.


- 3 HS đọc thành tiếng.


- 1 HS đọc nội dung trên bảng phụ.
- HS nêu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tổ chức cho HS thi kể.



- Gọi HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã
nêu ở các tiết trước.


- Nhận xét, cho điểm từng HS .


<i><b>3. Củng cố –dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà viết lại một câu chuyện các
bạn vừa kể mà em cho là hay nhất và chuẩn bị
bài kể chuyện <i>Bàn chân kì diệu.</i>


- HS tham gia kể chuyện.


- Nhận xét nội dung truyện và lời kể của bạn.


<b> MĨ THUẬT VẼ ĐƠN GIẢN HOA LÁ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS nắm được hình dáng, màu sắc và đặc điểm của một số loại hoa, lá đơn giản; nhận ra vẻ
đẹp của họa tiết hoa lá trong trang trí.


- HS biết cách vẽ đơn giản và vẽ đơn giản được một vài bông hoa, chiếc lá.
- HS yêu mến vẻ đẹp của thiên nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Sưu tầm một số mẫu hoa, lá thật.


- Hình gợi ý cách chép hoạ tiết dân tộc.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. KTBC:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b. Các hoạt động:</b></i>


<i><b> * Hoạt động 1: </b></i>Quan sát, nhận xét


- GV giới thiệu một số hoa lá thật để HS thấy:
+ Các loại hoa, lá có nhiều hình dáng, màu sắc
đẹp và phong phú.


- Giới thiệu một số bài trang trí 1, 2 SGK đặt
câu hỏi để HS tìm hiểu về: đặc điểm, đường
nét, cách sắp xếp họa tiết trang trí.


<i><b> * Hoạt động 2: </b></i>Cách vẽ đơn giản hoa, lá.
- Treo tranh qui trình cho HS quan sát và gợi
ý cách trang trí để HS biết :


+ Vẽ phác hình dáng chung của hoa, lá.
+ Vẽ các nét chính của cánh hoa và lá.
+ Điều chỉnh hình vẽ cho giống mẫu.
+ Vẽ màu theo ý thích.



<i><b>* Hoạt động 3: </b></i>Thực hành
- Cho HS thực hành.


- GV theo dõi, uốn nằn, giúp đỡ những em
còn lúng túng, động viên những HS khá tự tìm
tịi sáng tạo thêm.


<i><b>* Hoạt động 4: </b></i>Nhận xét đánh giá


- Gợi ý để HS nhận xét đánh giá một số bài vẽ
về bố cục, màu sắc, hình mảng và xếp loại
theo ý thích


<b>Dặn dị : </b>Về nhà quan sát hình dáng màu sắc
của các loại quả


- HS quan sát


- HS trả lời theo cảm nhận và suy nghĩ của
mình


- HS theo dõi, tiếp thu


- HS thực hành vào bài của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>

Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2007


<b> TẬP ĐỌC ĐIỀU ƯỚC CỦA VUA MI- ĐÁT</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: <i>Mi-đát, Đi-ô-ni-dốt, </i>
<i>Pác-tôn,</i> ...


- Đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung, nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ mới trong bàì.


- Hiểu ND bài: <i>Những ước muốn tham lam không bao giờ mang lại hạnh phúc cho con người</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần luyện đọc.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. KTBC</b></i>


- Gọi HS đọc từng đọan bài <i>Thưa chuyện với</i>
<i>mẹ</i> và trả lời câu hỏi trong SGK.


- Nhận xét, cho điểm HS .


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b> a.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b> * Luyện đọc:</b></i>



- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng đọc của
bài. GV sửa lỗi phát âm.


- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu.


<i><b> * Tìm hiểu bài:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Thần Đi-ô-ni-dốt cho vua Mi- đát cái gì?
+ Vua Mi-đát xin thần điều gì?


+ Theo em, vì sao vua Mi-đát lại ước như
vậy?


+ Thoạt đầu diều ước được thực hiện tốt đẹp
như thế nào?


+ Nội dung đoạn 1 là gì?


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
+ Tại sao vua Mi-đát lại xin thần Đi-ơ-ni- dốt
lấy lại điều ước?


+ Đoạn 2 của bài nói điều gì?


- Yêu cầu HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi:
+ Vua Mi-đát có được điều gì khi nhúng mình
vào dịng nước trên sơng Pác-tơn?



+ Vua Mi- đát hiểu ra điều gì?


- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


- Lắng nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài -
- HS đọc thành tiếng.


- 2 HS đọc toàn bài.
- Theo dõi.


- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
+ Thần Đi-ô-ni-dốt cho Mi-đát một điều ước.
+ Vua Mi-đát xin thần làm cho mọl vật ơng
chạm vào đều biến thành vàng.


+ Vì ơng ta là người tham lam.


+ Vua bẻ thử một cành sồi, ngắt thử một quả
táo, chúng đều biến thành vàng. Nhà vua
tưởng như mình là người sung sướng nhất trên
đời.


+ Điều ước của vua Mi-đát được thực hiện.
- 2HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
+ Vì nhà vua nhận ra sự khủng khiếp của điều
ước: vua khơng thể ăn, uống bất cứ thứ gì. ...
+ Vua Mi-đát nhận ra sự khủng khiếp của điều


ước.


- 2HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
+ Ông đã mất đi phép màu và rửa sạch lòng
tham.


+ Vua Mi-đát hiểu ra rằng hạnh phúc không
thể xây dựng bằng ước muốn tham lam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Nội dung đoạn cuối bài là gì?


- Gọi HS đọc tồn bài, cả lớp theo dõi và tìm
ra đại ý của bài.


<i><b> * Luyện đọc diễn cảm:</b></i>


- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm theo
đoạn văn.


- Gọi 1 HS đọc, cả lớp theo dõi để tìm ra
giọng đọc phù hợp.


- Yêu cầu HS đọc trong nhóm.
- Tổ chức cho HS đọc phân vai.
- Nhận xét, cho điểm.


<i> <b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?



- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe và soạn bài ôn tập tuần 10.


+ Những điều ước tham lam không bao giờ
mang lại hạnh phúc cho con người.


- 1 HS đọc thành tiếng. HS phát biểu để tìm ra
giọng đọc.


- HS luyện đọc theo nhóm.
- HS tham gia.


- Bình chọn nhóm đọc hay nhất.


<b> LỊCH SỬ </b>

<b>ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QUÂN</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


- HS biết sau khi Ngô Quyền mất, đất nước bị rơi vào cảnh loạn lạc.
- Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng thống nhất đất nước, lập nên nhà Đinh.
- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hình trong SGK phóng to. Phiếu học tập.
<b>III.Hoạt động trên lớp :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1.KTBC :</b></i>



<i><b>2.Bài mới :</b></i>


<b> </b><i><b>a.Giới thiệu :</b></i>
<i><b> b.Phát triển bài :</b></i>


*<i>Hoạt động cá nhân</i> :


- GV cho HS đọc SGK và TLCH :


+ Sau khi Ngơ Quyền mất, tình hình nước
ta như thế nào ?


- GV nhận xét kết luận.
*<i>Hoạt động cả lớp :</i>


- Yêu cầu HS trao đổi và TLCH:
+ Quê của đinh Bộ Lĩnh ở đâu ?


+ Truyện cờ lau tập trận nói lên điều gì
về ĐBL khi cịn nhỏ ?


+ Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì ?


+ Sau khi thống nhất đất nước ĐBL đã
làm gì ?


*<i>Hoạt động nhóm</i> :


- GV u cầu các nhóm lập bảng so sánh


tình hình đất nước trước và sau khi được
thống nhất theo mẫu.


- GV nhận xét và kết luận.


- HS đọc.


- Triều đình lục đục tranh nhau ngai vàng, đất
nước bị chia cắt thành 12 vùng, ...


- Cả lớp cùng trao đổi và nêu ý kiến:
+ ĐBL ở Hoa Lư, GiaViễn, Ninh Bình


+ Truyện cờ lau tập trận nói lên từ nhỏ ĐBL đã tỏ
ra có chí lớn.


+ ĐBL đã XD lực lượng, dẹp loạn 12 sứ quân.
Năm 968 thống nhất được giang sơn.


+ ĐBL lên ngơi vua, lấy niên hiệu là Đinh Tiên
Hồng, ...


- HS làm việc theo nhóm.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác nh n xét b sung. ậ ổ


Thời gian


Các mặt Trước khi thống nhất Sau khi thống nhất


- Đất nước - Bị chia thành 12


vùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>4.Củng cố- Dặn dò:</b></i>


- GV cho HS đọc bài học trong SGK.
-Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- Triều đình
- Đời sống của
nhân dân


- Lục đục.
- Làng mạc, đồng
ruộng bị tàn phá, dân
nghèo khổ, ...


- Được tổ chức lại quy
củ.


- Đồng ruộng trở lại
xanh tươi, ngược xuôi
buôn bán, ...


-3 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.


<b>TOÁN</b>

<b>VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>




<b>I.Mục tiêu</b> Giúp HS:


- Biết sử dụng thước thẳng và ê ke để vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với một
đường thẳng cho trước.


- Giáo dục HS tính cẩn thận, kiên trì trong học tập.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b> Thước thẳng và ê ke (cho GV và HS).


<b>III.Ho t đ ng trên l p: </b>ạ ộ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<i><b>1.KTBC: </b></i>


- GV gọi 2 HS lên bảng: HS 1 vẽ hai đường
thẳng AB và CD vng góc với nhau tại E; HS 2
vẽ hình tam giác ABC sau đó vẽ đường cao AH .
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>2.Bài mới : </b></i>
<i><b> a.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b.Hướng dẫn vẽ đường thẳng đi qua một điểm</b></i>
<i><b>và song song với một đường thẳng cho trước </b></i><b>:</b>


- GV thực hiện các bước vẽ như SGK đã giới
thiệu, vừa thao tác vẽ vừa nêu cách vẽ cho HS cả
lớp quan sát.



+ GV vẽ lên bảng đường thẳng AB và lấy một
điểm E nằm ngoài AB.


+ GV yêu cầu HS vẽ đường thẳng MN đi qua E
và vng góc với đường thẳng AB.


- Yêu cầu HS vẽ đường thẳng đi qua E và
vng góc với đường thẳng MN vừa vẽ.


<i>+ Gọi tên đường thẳng vừa vẽ là CD, em có</i>
<i>nhận xét gì về đường thẳng CD và đường thẳng</i>
<i>AB ?</i>


+ GV kết luận.


- Cho HS đọc phần bài học trong SGK.
<i> <b>c.Luyện tập, thực hành </b></i><b>:</b>


<i><b>Bài 1</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


<i>+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?</i>
- Yêu cầu HS thực hiện bước vẽ vừa nêu.
- Nhận xét chữa bài.


- 2 HS lên bảng vẽ hình, HS cả lớp vẽ vào
giấy nháp.


- Theo dõi thao tác của GV.





-1HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào nháp.
+ Hai đường thẳng này song song với
nhau.


- 2HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 2HS đọc yêu cầu.


- Vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và
song song với đường thẳng CD.


- 1HS lên bảng vẽ hình, cả lớp thực hiện
vẽ hình vào VBT. Chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bài 2</b></i>


- GV gọi 1 HS đọc đề bài và vẽ lên bảng hình
tam giác ABC.


- Hướng dẫn HS vẽ đường thẳng qua A song
song với cạnh BC.


- GV yêu cầu HS tự vẽ đường thẳng CY, song
song với cạnh AB.


<i><b> Bài 3</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc bài, sau đó tự vẽ hình.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>3.Củng cố- Dặn dò:</b></i>


- GV tổng kết giờ học.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.


.
A M B
- 1 HS đọc đề bài.


- HS vẽ hình theo hướng dẫn của GV.
- HS thực hiện vẽ hình.


- 1 HS lên bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào
VBT. C


B E




A D


<b> KHOA HỌC PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b> Giúp HS:


- Nêu được một số việc làm và không nên làm dể phịng tránh bệnh sơng nước.


- Nêu được một số điều cần thiết khi đi bơi hoặc tập bơi.


- Nêu được tác hại của tai nạn sơng nước.


- Ln có ý thức phịng tránh tai nạn sông nước và vận động các bạn cùng thực hiện.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


- Các hình minh hoạ trang 36, 37 / SGK (phóng to hình nếu có điều kiện).
- Câu hỏi thảo luận ghi sẵn trên bảng lớp.


- Phiếu ghi sẵn các tình huống.


<b>III/ Hoạt động dạy- học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<i><b>1..Kiểm tra bài cũ</b>:</i>


- KT bài: <i>Ăn uống khi bị bệnh</i>


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>2.Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>* Giới thiệu bài: </b></i>


<b>* HĐ1:</b> Những việc nên làm và khơng nên


làm để phịng tránh tai nạn sơng nước.


- Tổ chức cho HS thảo luận các câu hỏi:
1) Hãy mơ tả những gì em nhìn thấy ở hình
vẽ 1, 2, 3. Theo em việc nào nên làm và
khơng nên làm ? Vì sao ?


2) Theo em chúng ta phải làm gì để phịng


- 2 HS trả lời câu hỏi GV yêu cầu.
- HS lắng nghe.


-Thảo luận cặp đơi, trình bày trước lớp.
1)+ <i><b>Hình 1</b></i>: Các bạn nhỏ đang chơi ở gần
ao. Đây là việc khơng nên làm vì có thể bị
ngã xuống ao.


+ <i><b>Hình 2</b></i>: Vẽ một cái giếng có nắp đậy rất
an toàn. Việc làm này nên làm để phòng
tránh tai nạn cho trẻ em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

tránh tai nạn sông nước ?
- GV nhận xét ý kiến của HS.


- Gọi 2 HS đọc trước lớp ý 1, 2 mục Bạn cần
biết.


<b> * HĐ 2:</b> Những điều cần biết khi đi bơi


hoặc tập bơi.


- Chia nhóm, u cầu các nhóm quan sát


hình 4, 5 trang 37, thảo luận các câu hỏi sau:
<i>1) Hình minh hoạ cho em biết điều gì ?</i>
<i> 2) Theo em nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu ?</i>
<i> 3) Trước khi bơi và sau khi bơi cần chú ý</i>
<i>điều gì ?</i>


- GV nhận xét các ý kiến của HS.
- Kết luận: SGK


<b> * HĐ 3:</b> Bày tỏ thái độ, ý kiến.


- Phát phiếu ghi tình huống cho mỗi nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận để trả lời
câu hỏi: Nếu mình ở trong tình huống đó em
sẽ làm gì ?


- Nhận xét, chốt lại ý kiến đúng.


<i><b>3.Củng cố- dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.
Luôn có ý thức phịng tránh tai nạn sơng
nước và vận động bạn bè, người thân cùng
thực hiện.


gia giao thông trên sông nước, ...
- HS lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
- HS đọc.



- HS tiến hành thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận:
- HS lắng nghe, nhận xét, bổ sung.


- Cả lớp lắng nghe.


- Nhận phiếu, tiến hành thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>KĨ THUẬT</b>

<b>KHÂU ĐỘT MAU</b>

<b>(T1)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS biết cách khâu đột mau và ứng dụng của khâu đột mau.
- Khâu được các mũi khâu đột mau theo đường vạch dấu.
- Hình thành thói quen làm việc kiên trì, cẩn thận.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


- Tranh quy trình khâu mũi đột mau.


- Mẫu đường khâu đột mau trên bìa, vải khác màu.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết.


<b>III/ Hoạt động dạy- học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<i><b>1.Ổn định</b> :</i> Kiểm tra dụng cụ học tập.


<i><b>2.Dạy bài mới:</b></i>


<i>a)Giới thiệu bài:</i> Khâu đột mau.
<i> b)Hướng dẫn cách làm:</i>


* <b>HĐ 1: </b><i><b>Hướng dẫn HS quan sát và nhận</b></i>
<i><b>xét mẫu</b>.</i>


- GV giới thiệu mẫu đường khâu đột mau,
hướng dẫn HS quan sát và trả lời câu hỏi :


- Chuẩn bị đồ dùng học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>+ Nhận xét đặc điểm mũi khâu đột mau ở</i>
<i>mặt trái và mặt phải đường khâu ?</i>


<i> + So sánh mũi khâu ở mặt phải đường khâu</i>
<i>đột mau với mũi khâu đột thưa ?</i>


- GV gợi ý để HS rút ra khái niệm về khâu đột
mau (phần ghi nhớ).


* <b>HĐ2</b>: <i><b>Hướng dẫn thao tác kỹ thuật.</b></i>


- GV treo tranh quy trình khâu đột mau.


- Hướng dẫn HS quan sát, nêu các bước trong
quy trình khâu đột mau.



- Cho HS quan sát H2 và nhớ lại cách vạch
dấu đường khâu thường, nêu cách vạch dấu
đường khâu đột mau .


- Hướng dẫn HS đọc nội dung của mục 2 và
quan sát hình 3a, 3b, 3c, 3d (SGK) để trả lời
các câu hỏi về cách khâu các mũi khâu đột
mau.


- GV hướng dẫn thao tác bắt đầu khâu, khâu
mũi thứ nhất, mũi thứ hai bằng kim khâu len.
- Yêu cầu HS khâu đột mau trên giấy.


<i><b>3.Nhận xét- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


-Về nhà tập khâu trên vài và chuẩn bị tiết sau.


- HS trả lời.


- HS đọc phần ghi nhớ mục 2ù.


- Cả lớp quan sát.
- HS nêu.


- Lớp nhận xét.


- HS đọc và quan sát, trả lời câu hỏi.



- HS lắng nghe.
- HS tập khâu.


<b> </b>

Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2007


<b> </b>

<i><b>THỂ DỤC</b></i>

<b> </b>

<b>ĐỘNG TÁC LƯNG BỤNG </b>



<b> TRÒ CHƠI “CON CĨC LÀ CẬU ƠNG TRỜI ”</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Ôn động tác vươn thở, tay và chân. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
- Học động tác lưng bụng. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.


- Trò chơi: “<i> Con cóc là cậu ơng trời”.</i> u cầu HS biết cách chơi và chơi chủ động.


<b>II. Địa điểm - phương tiện :</b>


<i><b> Địa điểm</b></i> : Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.


<i><b> Phương tiện</b></i> : Chuẩn bị 1-2 còi, phấn viết, thước dây, 4 cờ nhỏ, cốc đựng cát.


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp: </b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b><sub>lượng</sub></b><b>Định</b></i> <i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>


<i><b>1. Phần mở đầu </b></i>


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung: Nêu
mục tiêu yêu cầu giờ học.



- Khởi động: + Xoay các khớp.
- Trò chơi: “<i>Trò chơi hiệu lệnh</i> ”.


<i><b>2.Phần cơ bản</b>:</i>


a/ Ơn 3 động tác vươn thở, tay và chân:
- HS ơn lần lượt từng động tác do lớp
trưởng điều khiển.


- Tập liên hồn cả 3 động tác.
b/ Học động tác lưng bụng:
+ GV nêu tên đơng tác.


+ GV vừa phân tích động tác vừa làm


4 - 6 phút


18-22phút


- Nhận lớp








</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

mẫu và cho HS tập theo.


+ GV hơ cho HS tập, sau mỗi lần tập GV


nhận xét sửa sai cho HS.


- Cho HS tập liên hồn cả 4 động tác.
- Chia nhĩm để HS tự ơn luyện.
- Cho các tổ thi đua trình diễn.


c/ Chơi TC “<i>Con cóc là cậu ơng trời</i>”.
- Tập hợp theo đội hình chơi , phổ biến
luật chơi.


- Cho HS chơi thử, sau đĩ chơi chính
thức.


- GV quan sát, nhận xét, biểu dương


<i><b>3.Phần kết thúc</b>: </i>


- Đứng tại chỗ vừa vỗ tay vừa hát.
- GV cùng học sinh hệ thống bài học.
- GV nhận xét, đánh giá.


4 – 6 phút


<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>GV


<sub></sub>

<sub></sub>



GV



<b>TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách chuyển thể từ lời đối thoại trực tiếp sang lời văn kể chuyện.
- Dựa vào đoạn kịch Yết Kiêu để kể lại câu chuyện theo trình tự khơng gian.
- Biết dùng từ ngữ chính xác, sáng tạo, lời kể sinh động.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh hoạ trong SGK. Ýù chính 3 đoạn viết sẵn trên bảng lớp.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. KTBC:</b></i>


- Gọi HS kể lại chuyện <i>ở vương quốc tương</i>
<i>lai</i> theo trình tự khơng gian và thời gian.
- Nhận xét và cho điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>



- Gọi HS đọc từng đoạn trích (đọc phân vai)
+ Cảnh 1 có những nhân vật nào?


+ Cảnh 2 có những nhân vật nào?
+ Yết Kiêu xin cha điều gì?
+ Yết Kiêu là người như thế nào?


+ Cha Yết Kiêu có đức tính gì đáng quý?
+ Những sự việc trong hai cảnh của vở kịch
được diễn ra theo trình tự nào?


<i><b>Bài 2:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


- Câu chuyện Yết Kiêu kể như gợi ý trong
SGK là kể theo trình tự nào?


+ Muốn giữ lại những lời đối thoại quan
trọng ta làm thế nào?


- 2 HS kể chuyện.


- Lắng nghe.


- 3HS đọc theo vai.


+Cảnh 1 có nhân vật người cha và Yết Kiêu.
+ Cảnh 2 có nhân vật Yết Kiêu và nhà vua.


+ Yết Kiêu xin cha đi giết giặc.


+ Yết Kiêu là người có lịng căm thù giặc sâu
sắc, quyết chí giết giặc.


+ Cha Yết Kiêu tuy tuổi già, bị tàn tật nhưng
có lịng u nước, ...


+ Những sự việc trong hai của truỵên được
diễn ra theo trình tự thời gian.


- 2 HS đọc thành tiếng.


- Câu chuyện kể theo trình tự khơng gian, Yết
Kiêu tới kinh thành, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Theo em nên giữ lại lời đối thoại nào khi
kể chuyện này?


- Gọi HS giỏi chuyển mẫu văn bản kịch sang
lời kể chuyện.


- GV chuyển mẫu 1 câu đoạn 2.


- Tổ chức cho HS phát triển câu chuyện.
+ Phát phiếu và bút dạ cho từng nhóm. Yêu
cầu HS trao đổi, thảo luận và làm bài trong
nhóm. GV đi giúp đỡ các nhóm.


- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp.


+ Gọi HS kể từng đoanï truyện.
+ Nhận xét và cho điểm HS .
+ Gọi HS kể toàn chuyện.
+ Nhận xét và cho điểm HS .


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Vềà nhà viết lại câu chuyện đã chuyển thể
vào VBT và chuẩn bị bài sau.


+ Giữ lại lời đối thoại.


 Con đi giết giặc đây, cha ạ!
 Cha ơi, nước mất thì nhà tan…
- HS lắng nghe.


+ Hoạt động trong nhóm. Ghi các nội dung
chính vào phiếu và thực hành kể trong nhóm.
- Mỗi HS kể từng đoạn của câu chuyện.
- 3 HS kể tồca bộ câu chuyện.


- Bình chọn bạn kể đúng và hay nhất.


<b> TOÁN </b>

THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT


<b>I.Mục tiêu: </b>Giúp HS:


- Biết sử dụng thước, ê ke để vẽ hình chữ nhật theo độ dài hai cạnh cho trước.
- Rèn kĩ năng vẽ hình.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Thước thẳng và ê ke (cho GV và HS).


<b>III.Ho t đ ng trên l p: </b>ạ ộ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<i><b>1.KTBC: </b></i>


- Gọi 2HS lên bảng, HS1 vẽ đường thẳng
CD đi qua điểm E và song song với đường
thẳng AB cho trước ; HS 2 vẽ đường thẳng đi
qua đỉnh A của hình tam giác ABC và song
song với cạnh BC.


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>2.Bài mới : </b></i>
<i><b> a.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b.H. dẫn vẽ HCN theo độ dài các cạnh </b></i><b>:</b>


-Vẽ lên bảng hình chữ nhật MNPQ như SGK:
<i>+ Các góc ở các đỉnh của hình chữ nhật</i>
<i>MNPQ là góc gì?</i>


<i>+ Hãy nêu các cặp cạnh song song với nhau</i>
<i>có trong hình chữ nhật MNPQ.</i>


- GV nêu ví dụ: Vẽ hình chữ nhật ABCD có


chiều dài 4 cm và chiều rộng 2 cm.


- Yêu cầu HS vẽ từng bước :


+ Vẽ đoạn thẳng CD có chiều dài 4 cm.
+ Vẽ đường thẳng vng góc với DC tại D,
trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng DA=2
cm.


- 2 HS lên bảng vẽ hình, HS cả lớp vẽ hình
vào giấy nháp.


- HS nghe.


M N
Q P
+ Các góc này đều là góc vng.


+ Cạnh MN song song với QP, cạnh MQ
song song với PN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Vẽ đường thẳng vng góc với DC tại C,
trên đường thẳng đó lấy CB = 2 cm.


+ Nối A với B ta được hình chữ nhật ABCD.
<i> <b>c.Luyện tập, thực hành </b></i><b>:</b>


<i><b>Bài 1</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài toán.



- Yêu cầu HS tự vẽ HCN có chiều dài 5 cm,
chiều rộng 3cm, sau đó đặt tên cho HCN.
- Yêu cầu HS tính chu vi của hình chữ nhật.
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b> Bài 2</b></i>


- u cầu HS tự vẽ hình, sau đó dùng thước
có vạch chia để đo độ dài hai đường chéo của
hình chữ nhật và kết luận: Hình chữ nhật có
hai đường chéo bằng nhau.


<i><b>3.Củng cố- Dặn dị:</b></i>


- GV tổng kết giờ học.


- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc trước lớp.
- HS vẽ vào VBT.


- Chu vi của hình chữ nhật là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
- HS làm bài cá nhân.


<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU ĐỘNG TỪ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-<b> </b>Hiểu được ý nghĩa của động từ.



- Tìm được động từ trong câu văn, đoạn văn.


- Dùng những động từ hay, có ý nghĩa khi nói hoặc viết.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn ở BT1 phần nhận xét. Tranh minh hoạ trang 94, SGK.
- Giấy khổ to và bút dạ.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. KTBC:</b></i>


- Gọi HS đọc bài tập đã giao từ tiết trước.
- Gọi HS đọc các câu tục ngữ.


- Nhận xét và cho điểm từng HS .


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> </b><i><b>b. Tìm hiểu ví dụ:</b></i>


- Gọi HS đọc phần nhận xét.


- Yêu cầu HS thảo luận trong nhóm để tìm các


từ theo u cầu.


- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- Kết luận lời giải đúng.


<i><b>c. Ghi nhớ:</b></i>


- Gọi HS đọc phần <i>Ghi nhớ.</i>


- Yêu cầu HS lấy ví dụ về động từ chỉ hoạt
động, động từ chỉ trạng thái.


<i><b>d. Luyện tập:</b></i>


- 2 HS đọc bài.


- 3HS đọc thuộc lòng.
- Lắng nghe.


- 2HS đọc thành tiếng.


- 2 HS thảo luận theo cặp, viết các từ tìm được
vào vở nháp.


- Phát biểu, nhận xét, bổ sung.
- Chữa bài (nếu sai)


Các từ:


- Chỉ hoạt động của anh chiến sĩ hoặc của


thiếu nhi: <i>nhìn, nghĩ, thấy.</i>


+ Của dòng thác: đổ (đổ xuống)
+ Của lá cờ: bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.


- Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm. Yêu cầu
HS thảo luận và tìm từ. Nhóm nào xong trước
dán phiếu lên bảng.


- Kết luận về các từ đúng. Tuyên dương.


<b> </b><i><b>Bài 2:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi.
- Gọi HS trình bày.


- Kết luận lời giải đúng.


<i><b>Bài 4:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Treo tranh minh hoạ và gọi HS lên bảng chỉ
vào tranh để mơ tả trị chơi.



- Tổ chức cho HS thi biểu diễn kịch câm.
- Nhận xét tuyên dương nhóm diễn được
nhiều động tác khó và đốn đúng động từ chỉ
hoạt động của nhóm bạn.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


+ Thế nào là động từ?


- Về nhà viết 10 từ chỉ động tác đã chơi ở trò
chơi xem kịch câm.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- Làm bài trong nhóm, dán phiếu lên bảng.
Nhận xét chữa bài.- Viết vào vở bài tập:


Các hoạt động


ở nhà Các hoạt độngở trường
<i>Đánh răng, rửa </i>


<i>mặt, ăn cơm, uống </i>
<i>nươc, đánh cốc </i>
<i>chén, trông em, ... </i>


<i>Học bài, làm bài, </i>
<i>nghe giảng, lau </i>
<i>bàn, lau bảng, ... </i>



- 2 HS đọc thành tiếng.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi làm bài.
- HS trình bày và nhận xét bổ sung.


- Chữa bài (nếu sai):<i> đến-Yết kiến- cho- </i>
<i>nhận-xin- làm- dùi - có thể - lặn.</i>


- 1HS đọc thành tiếng.
- 2HS lên bảng mô tả.


+Từng nhóm 4HS biểu diễn các hoạt động và
đốn động tác.


Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2007


<b> TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Xác định được mục đích trao đổi. Xác định được vai trị của mình trong cách trao đổi.
- Lập được dàn ý (nội dung) bài trao đổi.


- Đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, cử chỉ thích hợp để đạt được mục đích đề ra.
- Ln có khả năng trao đổi với người khác để đạt được mục đích.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<i><b>1. KTBC:</b></i>


- Gọi HS kể câu chuyện về Yết Kiêu đã được
chuyển thể từ kịch.


- Nhận xét và cho điểm HS .


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn làm bài:</b></i>
<i><b> * Tìm hiểu đề:</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài trên bảng.
- GV đọc lại, phân tích đề bài.


- Gọi HS đọc gợi ý: yêu cầu HS trao đổi và


- 3HS lên bảng kể chuyện.


- Lắng nghe.


- 2 HS đọc thành tiếng.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

trả lời câu hỏi:


+ Nội dung cần trao đổi là gì?



+ Đối tượng trao đổi với nhau ở đây là ai?
+ Mục đích trao đổi là để làm gì?


+ Hình thức thực hiện cuộc trao đổi này như
thế nào?


+ Em chonï nguyện vọng nào để trao đổi với
anh (chị)?


<i><b> * Trao đổi trong nhóm:</b></i>


- Chia nhóm. Yêu cầu 1 HS đóng vai anh
(chị) của bạn và tiến hành trao đổi. 2 HS còn
lại sẽ trao đổi hành động, cử chỉ.


<i><b> * Trao đổi trước lớp:</b></i>


- Tổ chức cho từng cặp HS trao đổi.
Yêu cầu HS dưới lớp theo dõi, nhận xét.
- Bình chọn cặp khéo léo nhất lớp.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


+ Khi trao đổi ý kiến với người thân, em cần
chú ý điều gì?


- Về nhà viết lại cuộc trao đổi vào VBT và tìn
đọc truyện về những con người có ý chí, nghị
lực vươn lên trong cuộc sống.



Trao đổi và thảo luận cặp đôi để trả lời:


+ Trao đổi về nguyện vọng muốn học thêm
một môn năng khiếu của em.


+ Đối tượng trao đổi ở đây là em trao đổi với
anh (chị ) của em.


+ Mục đích trao đổi là làm cho anh (chị) hiểu
rõ nguyện vọng của em, ...


+ Em và bạn trao đổi. Bạn đóng vai anh chị
của em.


* <i>Em muốn đi học múa vào buổi chiều tối.</i>
<i>* Em muốn đi học võ ở câu lạc bộ võ thuật...</i>
- HS hoạt động trong nhóm. Dùng giấy khổ
to để ghi những ý kiến đã thống nhất.


- Từng cặp HS thao đổi, cả lớp theo dõi nhận
xét.


<b> TOÁN </b>

<b>THỰC HÀNH VẼ HÌNH VNG</b>



<b> I.Mục tiêu: </b>Giúp HS:


- Biết sử dụng thước và ê ke để vẽ hình vuông theo độ dài cạnh cho trước.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Thước thẳng và ê ke (cho GV và HS).



<b>III.Ho t đ ng trên l p: </b>ạ ộ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<i><b>1.KTBC: </b></i>


- Gọi 2HS lên bảng vẽ HCN có chiều dài
15cm, chiều rộng 10cm.


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b.H.dẫn vẽ HV theo độ dài các cạnh </b></i><b>:</b>


- GV vẽ lên bảng hình vng MNPQ:


<i>+ Các góc ở các đỉnh của hình vng MNPQ</i>
<i>là góc gì?</i>


<i> + Em có nhận xét gì về các cạnh của HV?</i>
<i> + Hãy nêu các cặp cạnh song song với nhau</i>
<i>có trong hình vng MNPQ.</i>


- u cầu HS vẽ hình vng ABCD có cạnh


- 2HS lên bảng vẽ hình, cả lớp theo dõi, nhận


xét.


- HS nghe.


M N


Q P
+ Các góc này đều là góc vng.
+ Các cạnh của HV đều bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3cm.


- Hướng dẫn HS vẽ từng bước như SGK.


<i><b> c.Luyện tập, thực hành </b></i><b>:</b>


<i><b>Bài 1</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài tốn.


- u cầu HS tự vẽ hình vng cạnh 4cm, sau
đó đặt tên cho hình chữ nhật.


- u cầu HS tính chu vi của hình vng đó.
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b> Bài 2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.



- Yêu cầu HS nhìn mẫu vẽ vào VBT.
- Theo dõi, nhận xét.


<i><b>Bài 3</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét, chốt lại ý kiến đúng.


<i><b>3.Củng cố- Dặn dò:</b></i>


- GV tổng kết giờ học.


- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau.


- HS vẽ vào giấy nháp.
- 1 HS đọc trước lớp.


- HS vẽ vào VBT. Chữa bài.
Chu vi của hình vng là:
4 x 4 = 16 (cm)
- Vẽ theo mầu.


- HS làm bài cá nhân.


- Vẽ hình vng ABCD có cạnh 5cm, rồi KT
xem hai đường chéo AC và BD có vng góc
với nhau hay khơng; có bằng nhau hay
khơng?



- HS vẽ hình và trao đổi, nêu ý kiến.


<b> KHOA HỌC ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Củng cố lại kiến thức cơ bản đã học về con người và sức khỏe.


- Biết áp dụng những kiến thức cơ bản đã học vào cuộc sống hàng ngày.
- Ln có ý thức trong ăn uống và phòng tránh bệnh tật tai nạn.


<b> II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


- HS chuẩn bị phiếu đã hồn thành, các mơ hình rau, quả, con giống.
- Nội dung thảo luận ghi sẵn trên bảng lớp.


<b>III/ Hoạt động dạy- học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b>:</i> GV kiểm tra việc hoàn
thành phiếu của HS.


<i><b>2.Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>* Giới thiệu bài</b>:</i>


<b> * HĐ1:</b> Thảo luận về chủ đề: Con người và
sức khỏe.



- Yêu cầu các nhóm thảo luận và trình bày về
nội dung trong phiếu.


+ <i>Nhóm 1</i>: Q trình trao đổi chất của con
người.


+ <i>Nhóm 2</i>: Các chất dinh dưỡng cần cho cơ
thể người.


+ <i>Nhóm 3</i>: Các bệnh thơng thường.
+ <i>Nhóm 4</i>: Phịng tránh tai nạn sơng nước.
- Tổ chức cho HS trao đổi cả lớp.


- u cầu các nhóm trình bày trước lớp.
- GV tổng hợp ý kiến của HS và nhận xét.


<b>* HĐ2:</b> Trị chơi: Ơ chữ kì diệu.


- Tổ trưởng báo cáo tình hình chuẩn bị bài của
các bạn.


- HS lắng nghe.


- Các nhóm thảo luận, sau đó đại diện các
nhóm lần lượt trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV phổ biến luật chơi. (SGV)


- GV tổ chức cho HS chơi mẫu.
- GV tổ chức cho các nhóm HS chơi.
- GV nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3.Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Gọi 2 HS đọc 10 điều khuyên dinh dưỡng
hợp lý.


- Về nhà học thuộc lại các bài học để chuẩn
bị kiểm tra.


- HS thực hiện.


- 2HS đọc.


<i><b> </b></i>

<b>ÂM NHẠC TRÊN NGỰA TA PHI NHANH (t2) </b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- HS thuộc bài hát, tập biểu diễn trước lớp kết hợp động tác phụ họa.


- Giáo dục HS lòng yêu quê hương, đất nước.



<b>II/ Chuẩn bị </b>: Như SGV

<b>III/ Hoạt động dạy - học</b>

:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1.Phần mở đầu :</b></i>




- Yêu cầu cả lớp hát lại bài

<i>Trên ngựa ta</i>



<i>phi nhanh </i>

kết hợp vỗ tay theo nhịp.



<i><b>2. Phần hoạt động :</b></i>


<i><b>a. Nội dung : </b></i>



<i>*Hoạt động 1 :</i>



- Hướng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm theo


tiết tấu lời ca.



<i>*Hoạt động 2 :</i>



- Hướng dẫn HS hát kết hợp các động tác


phụ họa.



- Tổ chức cho các nhóm trình diễn trước


lớp.



- Nhận xét, tuyên dương những nhóm


trình diễn đều, đẹp.



<i><b>3. Phần kết thúc :</b></i>



- GV cho cả lớp hát lại bài hát.


- Cho cả lớp nghe lại băng bài hát.



- Dặn về nhà hát bài hát cho người thân


nghe




- HS hát.



- HS luyện tập theo nhóm


- Cả lớp thực hành.



- Cả lớp hát kết hợp vận động theo GV.


- Trình diễn trước lớp.



- Nhận xét, bình chọn nhóm trình diễn đẹp.



<b> </b>

<b>SINH HOẠT</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Đánh giá các hoạt động của lớp tuần qua, đề ra phương hướng hoạt động tuần tới.
- Giáo dục HS tinh thần phê và tự phê.


<b>II/ Hoạt động dạy - học:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1/ Đánh giá các hoạt động tuần qua :


+ Yêu cầu lớp trưởng lên nhận xét các hoạt
động trong tuần qua. Sau đó điều khiển lớp phê


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ GV đánh giá chung:
* <b>Ưu điểm:</b>



- Có tiến bộ trong học tập.


- Thực hiện tương đối tốt các nhiệm vụ được
giao.


* <b>Nhược điểm:</b>


- Một số em cịn nói chuyện riêng trong giờ
học.


- Phát biểu xây dựng bài còn hạn chế, lớp học
trầm.


- 1 số em chưa làm BT về nhà: Mĩ, Thức, Thi.
2/ Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc:


3/Phương hướng tuần tới:


- Tiếp tục thi đua lập thành tích chào mừng
ngày NGVN 20/11.


- Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc.


TOÁN

<b>HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>


<b> I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS: Nhận biết được hai đường thẳng vng góc với nhau.


- Biết được hai đường thẳng vng góc với nhau tạo ra bốn góc vng có chung đỉnh.
- Biết dùng ê ke để vẽ và kiểm tra hai đường thẳng vng góc.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Ê ke, thước thẳng (cho GV và HS).


<b>III.Ho t đ ng trên l p: </b>ạ ộ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>

<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<i><b>1.KTBC: </b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm của tiết 40.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>2.Bài mới : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i> <b>a.Giới thiệu bài:</b></i>


<i> <b>b.Giới thiệu hai đường thẳng vng góc</b><b> </b></i>:
- GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD và
hỏi: Đọc tên hình trên bảng và cho biết đó là
hình gì ?


+ Các góc A, B, C, D của hình chữ nhật
ABCD là góc gì ?


- GV vừa thực hiện thao tác, vừa nêu: Cô
(thầy) kéo dài cạnh DC thành đường thẳng


DM, kéo dài cạnh BC thành đường thẳng
BN. Khi đó ta được hai đường thẳng DM và
BN vng góc với nhau tại điểm C.


- GV: Hãy cho biết góc BCD, góc DCN,
góc NCM, góc BCM là góc gì ?


- Các góc này có chung đỉnh nào ?


- GV: Như vậy hai đường thẳng BN và DM
vng góc với nhau tạo thành 4 góc vng
có chung đỉnh C.


- GV u cầu HS quan sát các đồ dùng học
tập của mình, quan sát lớp học để tìm hai
đường thẳng vng góc có trong thực tế cuộc
sống.


- GV hướng dẫn HS vẽ hai đường thẳng
vng góc với nhau (vừa nêu cách vẽ vừa
thao tác): Chúng ta có thể dùng ê ke để vẽ
hai đường thẳng vng góc với nhau, chẳng
hạn ta muốn vẽ đường thẳng AB vng góc
với đường thẳng CD, làm như sau:


+ Vẽ đường thẳng AB.


+ Đặt một cạnh ê ke trùng với đường thẳng
AB, vẽ đường thẳng CD dọc theo cạnh kia
của ê ke. Ta được hai đường thẳng AB và


CD vng góc với nhau.


- GV yêu cầu HS cả lớp thực hành vẽ
đường thẳng NM vng góc với đường thẳng
PQ tại O.


<i><b> c.Luyện tập, thực hành :</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>


- GV vẽ lên bảng hai hình a, b như bài tập
trong SGK.


- GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS cả lớp cùng kiểm tra.


- HS nghe.


- Hình ABCD là hình chữ nhật.


- Các góc A, B, C, D của hình chữ nhật
ABCD đều là góc vng.


- HS theo dõi.


- Là góc vuông.
- Chung đỉnh C.


- HS nêu ví dụ: hai mép của quyển sách,
quyển vở, hai cạnh của cửa sổ, cửa ra vào,
hai cạnh của bảng đen, …



- HS theo doõi thao tác của GV và làm theo.


- 1 HS lên bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào giấy
nháp.


- Dùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng có
vng góc với nhau khơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV yêu cầu HS nêu ý kiến.


- Vì sao em nói hai đường thẳng HI và KI
vng góc với nhau ?


<i><b> Bài 2</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD, sau
đó u cầu HS suy nghĩ và ghi tên các cặp
cạnh vuonga góc với nhau có trong hình chữ
nhật ABCD vào VBT.


- GV nhận xét và kết luận về đáp án đúng.


<i><b> Baøi 3</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó tự làm
bài.



- GV yêu cầu HS trình bày bài làm trước
lớp.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 4</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>3.Củng cố- Dặn dò:</b></i>


- GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm
bài tập và chuẩn bị bài sau.


GV.


- Hai đường thẳng HI và KI vng góc với
nhau, hai đường thẳng PM và MQ khơng
vng góc với nhau.


- Vì khi dùng ê ke để kiểm tra thì thấy hai
đường thẳng này cắt nhau tạo thành 4 góc
vng có chung đỉnh I.


- 1 HS đọc trước lớp.



- HS viết tên các cặp cạnh, sau đó 1 đến 2
HS kể tên các cặp cạnh mình tìm được trước
lớp:


AB và AD, AD và DC, DC vaø CB, CD vaø
BC, BC vaø AB.


- HS dùng ê ke để kiểm tra các hình trong
SGK, sau đó ghi tên các cặp cạnh vng
góc với nhau vào vở.


- 1 HS đọc các cặp cạnh mình tìm được
trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm
tra bài của nhau.


- 1 HS lên bảng, HS cả lớp làm bài vào
VBT.


a) AB vng góc với AD, AD vng góc
với DC.


b) Các cặp cạnh cắt nhau mà khơng vng
góc với nhau là: AB và BC, BC và CD.
- HS nhận xét bài bạn và kiểm tra lại bài
của mình theo nhận xét của GV.


- HS cả lớp.
<b>LỊCH SƯ</b>Û

<b>ƠN TẬP</b>




<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS biết: từ bài 1 đến bài 5 học hai giai đoạn lịch sử: Buổi đầu dựng nước và giữ nước; Hơn
một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập .


- Kể tên những sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kì này rồi thể hiện nó trên trục và băng
thời gian .


<b>II.Chuẩn bị : </b> - Băng và hình vẽ trục thời gian .
- Một số tranh ảnh , bản đồ .


<b>III.Hoạt động trên lớp :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Ngơ Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc ?
+ Kết quả trận đánh ra sao ?


- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>2.Bài mới :</b></i>


<i> a.Giới thiệu </i>
<i>b.Phát triển bài :</i>
*<i>Hoạt động nhóm</i> :


- GV yêu cầu HS đọc SGK / 24


- GV treo băng thời gian (theo SGK) lên bảng
và phát cho mỗi nhóm một bản yêu cầu HS ghi


nội dung của mỗi giai đoạn.


+ Chúng ta đã học những giai đoạn LS nào của
LS dân tộc, nêu những thời gian của từng giai
đoạn.


- GV nhận xét , kết luận .
*<i>Hoạt động cả lớp</i> :


- GV phát PHT cho HS và yêu cầu HS ghi các
sự kiện tương ứng với thời gian có trên trục:
khoảng 700 năm TCN , 179 năm TCN, 938.
- GV tổ chức cho các em lên ghi bảng hoặc báo
cáo kết quả.


- GV nhận xét và kết luận .
*<i>Hoạt động cá nhân</i> :


- GV yêu cầu HS chuẩn bị cá nhân theo yêu cầu
mục 3 trong SGK :


Em hãy kể lại bằng lời hoặc bằng bài viết ngắn
hay bằng hình vẽ về một trong ba nội dung sau :
+ Đời sống người Lạc Việt dưới thời Văn Lang
(sản xuất ,ăn mặc , ở , ca hát , lễ hội )


+ Khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra trong hoàn
cảnh nào ? Nêu diễn biến và kết quả của cuộc
kn?



+ Trình bày diễn biến và nêu ý nghĩa của chiến
thắng Bạch Đằng .


- GV nhận xét và kết luận .


<i><b> 3.Tổng kết - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài tiết sau: “Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn
12 sứ quân”.


- HS trả lời, cả lớp theo dõi, nhận xét.


- HS đọc.


- HS các nhóm thảo luận và đại diện lên
báo cáo kết quả.


- Các nhóm khác nhận xét , bổ sung .
- HS lên chỉ băng thời gian và trả lời.


- HS nhớ lại các sự kiện LS và lên điền
vào bảng .


- HS khác nhận xét và bổ sung cho hoàn
chỉnh .


- HS đọc nội dung câu hỏi và trả lời theo
yêu cầu .



* Nhóm 1:kể về đời sống người Lạc Việt
dưới thời Văn Lang.


</div>

<!--links-->

×