Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.82 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở GD - Đt hà nam - phòng gd bình lục
<i><b> Trêng THCS Hng C«ng</b></i>
<b> Sè: 02/§TVL</b>
<b>C©u 1 </b>
Ba bình nhiệt lợng kế đựng ba chất lỏng khác nhau có khối lợng bằng
nhau và khơng phản ứng hố học với nhau . Nhiệt độ chất lỏng ở bình 1,bình
2 và bình 3 lần lợt là
0 0 0
1 15 , 2 10 , 3 20
<i>t</i> <i>C t</i> <i>C t</i> <i>C</i><sub>. Nừu đổ ẵ chất lỏng ở bình </sub>
1vào bình 2thì nhiệt độ hỗn hợp khi cân bằng nhiệt là
0
12 12
<i>t</i> <i>C</i><sub>. Nếu đổ 1/2 </sub>
chất lỏng ở bình 1 vào bình 3 thì nhiệt độ hỗn hợp khi cân bằng nhiệt là
0
13 19
<i>t</i> <i>C</i><sub>. Hỏi nếu đổ lẫn cả ba chất lỏng với nhau thì nhiệt độ hỗn hợp khi </sub>
cân bằng nhiệt là bao nhiêu ? Bỏ qua nhiệt lợng trao đổi với môi trờng .
Các bình nhiệt lợng kế làm bằng chất có nhiệt dung riêng nhỏ khơng đáng kể
và thể tích của bình đủ lớn để chứa đợc cả ba chất lỏng
<b>C©u 2</b> A1 <sub>V</sub>
Cho mạch điện nh hình 2.1
U= 4V ,R= 100<sub> , Các ampe kÕ </sub>
Gièng nhau ,ampe kÕ <i>A</i>1<sub> chØ </sub><i>I</i>1 10<i>mA</i> <sub>A</sub>2
Vôn kế V chỉ <i>U</i>1 3<i>V</i> <sub>R</sub> <sub>R</sub>
1. Tìm số chỉ của ampe kế<i>A</i>2
2. Tìm điện trở của vôn kế
U
+
-Hình 2.1
<b>Câu 3</b> + R1 <sub>R</sub>2 <sub> </sub>
Cho mạch điện nh hình 2.2
U= 12V , <i>R </i>1 6
Thay đổi R<i>x</i><sub> thì cơng suất toả nhiệt </sub> <sub>R</sub><i>x</i>
Cực đại trên R<i>x</i><sub>là </sub><i>Pxma</i> <sub>4W</sub>
Tỡm R2<sub>?</sub>
Hình 2.2
<b>Câu 4 </b>
thì ở mọi vị trí của thấu kính ln cho một ảnh thật và một ảnh o cú cựng
cao
1. Tìm tiêu cự của thấu kính
2. Chứng tỏ rằng khoảng cách giữa hai ảnh không đổi khi dịch chuyển
vật
<b>C©u 5</b>
Một bình thơng nhau có hai nhánh giống nhau chứa nớc . Ngời ta thả vào
một nhánh quả cầu bằng nớc đá có thể tích V = 100 cm3 thì sau một thời
gian ngắn mực nớc trong bình ở chính giữa quả cầu
1. Tìm áp lực của quả cầu lên đáy bình
2. Hỏi đã có bao nhiêu nớc chảy sang nhánh kia trong quá trình trên?
3. Khi quả cầu tan hết thì có bao nhiêu nớc chảy sang nhánh kia ?
Cho biết : Khối lợng riêng của nớc là
3
1 1 /
<i>D</i> <i>g cm</i> <sub> của nớc đá là </sub><i>D</i><sub>2</sub> 0,9 /<i>g cm</i>3
Khi đổ 1/2 chất lỏng ở bình 1 vào bình 2:
1 1 2 2
0 1 1 2 2 1 2
12 2 1
1 2 1 2
1 2
2 15 20
2
12 0,75
2 2
2
<i>m</i>
<i>c t</i> <i>mc t</i> <i><sub>c t</sub></i> <i><sub>c t</sub></i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>c</sub></i>
<i>t</i> <i>C</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>m</i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>c</sub></i>
<i>c</i> <i>mc</i>
1 1 3 3
0 1 1 3 3
13 3 1
1 3
1 3
2
2
19 2
2
<i>c t</i> <i>mc t</i> <i><sub>c t</sub></i> <i><sub>c t</sub></i>
<i>t</i> <i>C</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>m</i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>c</sub></i>
<i>c</i> <i>mc</i>
(2)
Vây khi đổ lẫn cả ba chất lỏng với nhau thì nhiệt độ hỗn hợp sẽ là
1 1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3
1 2 3 1 2 3
<i>x</i>
<i>mc t</i> <i>mc t</i> <i>mc t</i> <i>c t</i> <i>c t</i> <i>c t</i>
<i>t</i>
<i>mc</i> <i>mc</i> <i>mc</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<sub> </sub>
Thay giá trị số và sử dụng (1) và (2) ta c
0
16,7
<i>x</i>
<i>t</i> <i>C</i>
<b>Câu 2: </b>
1. Giả sử dòng điện trong mạch có chiều
<i>A</i>1<sub> </sub><i>V</i> <sub> Nh h×nh vÏ </sub>
<i>UAC</i> <i>U U</i> 11<i>V</i>
<i>I</i>1<sub> </sub><i>I</i>5<sub> §iƯn trë cđa ampe kÕ </sub>
<i>A</i>2<sub> </sub> 1
100
<i>AC</i>
R <i>I</i>3<sub> R Ta cã: </sub><i>UAC</i> <i>UAD</i><i>UDC</i> <i>I R I R</i>2 3 <i>A</i>
2
<i>I</i> <sub> </sub><i>I</i><sub>4</sub><sub> 1V=</sub>100<i>I</i><sub>2</sub>100<i>I</i><sub>3</sub><sub> (1)</sub>
<i>UCB</i> <i>UCD</i><i>UDB</i> <i>I R</i>3 <i>A</i>(<i>I</i>2<i>I R</i>3)
+ U - 3<i>V</i> 100<i>I</i>3(<i>I</i>2<i>I</i>3)100<sub> (2) </sub>
Tõ (1) và(2) 3
20
3
<i>I</i> <i>mA</i>
Đây là số chỉ của ampe kế <i>A</i>2
2. Dòng qua vôn kế: 5 1 3
10
3
<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>mA</i>
§iƯn trë cđa v«n kÕ :
1
5
900
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<b>C©u 3</b>
Điện trở tơng đơng của mạch điện
2 2
1
2 2
6
<i>x</i> <i>X</i>
<i>X</i> <i>X</i>
<i>R R</i> <i>R R</i>
<i>R R</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
Dßng qua <i>R</i>1<sub> lµ </sub>
2 2
2 2 2 2
2
12
12
6 6
6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R R</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
Công suất trên biến trở :
2 2
2 2 2
2
2
2
2 2
2
144 144
6
[6 (6 ) ] <sub>[</sub> <sub>(6</sub> <sub>)</sub> <sub>]</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>R R</i> <i>R</i>
<i>P</i> <i>I R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R R</i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>R</sub></i>
<i>R</i>
áp dụng bất đẳng thức Cô si ta đợc <i>Px</i><sub> lớn nhất khi</sub>
2 2
max 2
2 2
6 6
4 12
6 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>P</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<b>C©u 4</b>
B1/
B1 I B2
A2/ F/ F
A1/ A1 O A2
B2/
1 Không làm mất tính tổng quát .Có thể gi¶ sư ¶nh
/ /
1 1
<i>A B</i> <sub> là ảnh ảo còn</sub>
/ /
2 2
<i>A B</i> <sub> là ¶nh thËt (H×nh vÏ)</sub>
Từ các tam giác đồng dạng tá suy ra các đẳng thức
/ / /
/ / 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
<i>A B</i> <i>OA</i> <i>OF</i>
<i>OA B</i> <i>OA B</i>
<i>A B</i> <i>OA</i> <i>OF OA</i>
<sub> (1)</sub>
/ / /
/ / 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
(2)
<i>A B</i> <i>OA</i> <i>OF</i>
<i>OA B</i> <i>OA B</i>
<i>A B</i> <i>OA</i> <i>OA</i> <i>OF</i>
Mµ
/ / / /
1 1 2 2& 2 40 1
<i>A B</i> <i>A B</i> <i>OA</i> <i>OA</i>
Nªn tõ (1) &(2) ta cã
1 1
20
40
<i>OF</i> <i>OF</i>
<i>OF</i> <i>cm</i>
2. Khoảng các giữa hai ảnh : Đặt
1
/ / 2 1
2 1
2 1
2 1
/ /
2 1
;
. .
(3);
40 ; 20 ;
(40 )20 20 20(40 )
40
40 20 20 20
<i>OA</i> <i>x</i>
<i>OA OF</i> <i>OA OF</i>
<i>OA</i> <i>OA</i>
<i>OA</i> <i>OF</i> <i>OF OA</i>
<i>OA</i> <i>OA OF</i> <i>cm</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>OA</i> <i>OA</i> <i>cm</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>Thay vµo (3)ta cã </sub>
Nh vậy khoảng cách giữa hai ảnh là không phụ thuộc vào x và có
giá trị bằng khoảng cách giữaâhi vật và bằng hai lần tiêu cù cđa thÊó kÝnh
N
F
<b>C©u 5:</b>
1. quả cầu cân bằng dới tác dụng của ba lực :
trọng lực P ; lực đẩy ácimet F và phản lực N
từ đáy bình .Phản lực này
có độ lớn bằng áp lực cần tính
<i>A</i> 2 1 2 2 1 0, 4
<i>V</i> <i>V</i>
<i>N</i> <i>P F</i> <i>mg</i> <i>D g VD g</i> <i>D g</i> <i>N</i>
P
2- Mực nớc ở trong bình ở chính giữa quả cầu – Quả cầu chạm đáy
.Tổng thể tích từ mực nớc ở trong hai nhánh đã tăng thêm nửa thể tích quả
100
.1 25
4 4
<i>V</i>
<i>m</i> <i>D</i> <i>g</i>
3- Khi quả cầu nớc đá tan hết tổng thể tích nớc tăng thêm
3
2
1
1 1
100.0,9
90
1
<i>VD</i>
<i>m</i>
<i>V</i> <i>cm</i>
<i>D</i> <i>D</i>
So với khi cha thả quả cầu vào thì thể tích nớc ở mỗi nhánh tăng thêm
3
1 <sub>45</sub>
2
<i>V</i>
<i>cm</i>