Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

giao an lich su 6 da chinh sua rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.04 KB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

phần I:

lịch sử thế giới

lịch sử thế giới


Tiết 1-Bài 1<b>: </b>

Sơ lợc về môn lịch sử


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh hiu c lch sử là một khoa học có ý nghĩa quan trọng đối với mỗi ngời,
học Lịch Sử là rất cần thit


- Bớc đầu bồi dỡng cho học sinh ý thức về tính chính xác và sự ham thích học tập bộ môn
- Bớc đầu giúp học sinh có kỹ năng liên hệ thực tế và quan sát.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>
- Giáo viên: SGV - SGK
- Học sinh: SGK - tranh ảnh
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<b>1/ KiĨm tra bµi cị</b>
<b>2/ Giíi thiƯu bµi míi:</b>


Bậc tiểu học, các em đã làm quen với môn lịch sử dới hình thức các câu chuyện
lịch sử . Từ THCS trở lên học lịch sử nghĩa là tìm hiểu nó d ới hình thức là 1 Khoa Học.
Vậy để học tốt và chủ động, các em phải hiểu lịch sử là gì?


<i><b>3/ Hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên và Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<b>Ho¹t déng 1: Tìm hiu Lịch s là gì:</b>


- GV hng dn Hs đọc SGK: Từ đầu... ngày nay
- Có phải cây cỏ, lồi vật ngay từ khi ra đời đã có
hình dạng nh ngày nay? Vì sao?


<i>Ơng, bà, cha, mẹ các em đều phải trải qua qt sinh</i>


<i>ra, lớn lên, già đi tất cả mọi vật trên trái đất ( cây</i>
<i>cối, con vật, con ngời) đều có qt nh vậy. Quá trình</i>
<i>phát sinh, phát triển một cách khách quan theo</i>
<i>trình tự t của TN & XH chớnh l LS.</i>


- LS là gì? Có gì khác nhau giữa lịch sử 1 con ngời
và lịch sử xà hội loài ngời? LS mà chúng ta học là
gì?


(Con ngời chí có hđ riêng của mình


XH: liờn quan n tt cả ( nhiều ngời, nhiều nớc,
nhiều lúc...)


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu Học Lịch Sử để làm gì?</b>
Y/cầu Hs quan sát H1 và câu hỏi trong SGK


( Vì con ngời, sự vận động của trái đất, yếu tố
khác...)


Mọi vật đều luôn phát triển, vậy chúng ta cần
biết những phát triển đó khơng?


Tại sao có những phát triển đó?


- Em cho biết, trong việc trồng lúa nớc, cha ông ta
đã rút ra kinh nghiệm gì mà ngày nay nhân dân ta
vẫn làm theo?


(NhÊt níc...., khoai rng l¹...)



KL: Biết lịch sử không chỉ để biết , ghi nhớ mà phải
(hiểu sâu sắc) qúa khứ, hiểu rõ hiện tại đóng góp
những nhiệm vụ trớc mắt)


<b>Hoạt động 3 . Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch</b>
<i><b>sử:</b></i>


- H. dÉn H däc ý 1 SGK :T... truyền miệng và sử
dụng câu hỏi trong SGK


- Kể những loại t liệu truyền miệng mà em biết?
( Tiểu thuyết, cổ tích, thần thoại) thờng phản ánh
một phần lịch sử


- Hóy ly vớ d v 1 truyn thuyết nói về q trình
bảo vệ đất nớc ở địa phơng Sóc Sơn?


- y/c học sinh đọc sách giáo khoa phần còn lại và
trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa


- Quan sát H1 - 2, theo em có những chứng tích hay
t liệu nào do ngời xa để li?


<b>1:Lịch sử là gì? </b>


- Là những gì diễn ra trong qu¸
khø.


- Là một Khoa học dựng lại toàn


bộ hoạt động của con ngời và XH
loài ngời trong quá khứ.


<b>2. Học Lịch Sử để làm gì?</b>
- Hiểu cội nguồn dân tộc, tổ tiên.
- Biết qt sống, lđ, Đt của con ngời.
Góp phần xây dựng đất nớc


<b>3. Dựa vào đâu để biết và dựng</b>
<b>lại lịch sử:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bia đá thuộc loại gì? Đây là loại bia gì? Tại sao
em biết đó là bia tiến sĩ?


- MR: một điểm của lịch sử là khi xẩy ra, sự kiện
không diễn lại, không thể làm TN nh đối với các
môn tự nhiên. Học lịch sử phải dựa vào tài liệu ( t
liệu) là chủ yếu, tài liệu phải chính xác, khoa hc,
ỏng tin cy.


<i><b>4/ Sơ kết bài:</b></i>


Mi chỳng ta đều phải học và biết lịch sử, đặc biệt là lịch sử dân tộc Việt Nam
nh Bác Hồ đã nói : " Dân ta phải biết sử ta


Cho têng gèc tÝch níc nhµ Việt Nam"
<i><b>5/ Củng cố</b></i>


Học lịch sử giúp em những hiểu biết gì?
<i><b>6/</b><b>H</b><b> ớng dẫn học bài: </b></i>



Giải thích câu danh ngôn cuối bài và xem bài 2


<i>...</i>

<i><b></b></i>

<i>...</i>


Tiết 2-Bài 2:

Cách tính thời gian trong lịch sử


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh hiu tm quan trng của việc tính thời gian trong lịch sử, thế nào là âm -
dơng - công lịch, biết cách đọc ghi năm tháng theo cơng lịch.


- Gióp häc sinh biÕt q thêi gian, båi dìng ý thøc vỊ tÝnh chÝnh xác khoa học
- Bồi dỡng cách ghi, tính năm, khoảng cách giữa các TK với hiện tại.


<b>B/ Ph ơng tiện dạy học:</b>
-Hs: SGK, lịch treo tờng
- Gv: SGK - SGV, quả địa cầu
<b>C/ Tiến trình dạy hc:</b>
<i>1<b>/ Kim tra bi c</b>: </i>


Tại sao chúng ta phải học lịch sử? Giải thích câu " Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống"
<i>2/ <b> Học bài mới:</b></i>


- ở bài trớc các em đã biết lịch sử là những gì diễn ra trong quá khứ theo trình tự thời
gian có trớc, có sau. Vậy ngời xa nghĩ ra cách ghi và tính thời gian nh thế nào?


<i>3</i>


<i><b> . Hoạt động dạy học</b></i>



<i><b>Hoát ủoọng cuỷa Giaựo viẽn vaứ Hoùc sinh</b></i> <i><b>Noọi dung ghi baỷng</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tại sao phải xác định thời gian</b><i>?</i>


Gv híng dÉn Hs tìm hiểu SGK
- Nhìn vào H1 - 2 (B1)


- Phân tích: Giả sử tất cả các SKLS đều không ghi
lại thời gian cụ thể, chỉ ghi ngày xa thơi thì chúng
ta có thể hiểu và dựng lại lịch sử đợc không? Vậy
việc xác định thời gian là thực sự cần thiết


Muốn dựng lại lịch sử chúng ta phải biết SK đó xảy
ra vào thời gian nào? ở đâu rối sắp xếp lại với nhau
theo trật tự thời gian.


- Xác định thời gian là một nguyên tắc cơ bản quá
trình của lịch sử .


<i>- <b>Cơ sở để xác định thời gian</b>.</i>


Quan s¸t TN, em thÊy cã hiện tợng nào lặp đi lặp
lại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Dựa vào đâu và bằng cách nào con ngời sáng tạo
ra đợc cách tính thời gian?


Phân tích: Những hiện tợng thiên nhiên lặp đi lặp
lại, thời tiết ảnh hởng sinh hoạt của con ngời, nhận
thức đợc thời gian, xác định đựơc thời gian.



<b>Hoạt động 2/ Ng ời x a đã tính thời gian nh thế </b>
<i><b>nào?</b></i>


Hớng dẫn học sinh đọc SGK: - Dựa vào đâu để
ng-ời xa tính lịch?


Gv. vận dụng kiến thức Địa lý: Trải qua thời gian
dàu, ngời xa quan sát và nhận thấy sự di chuyển
của trái đất xung quanh mặt trời và mặt trời xung
quanh trái đất tạo ra hiện tợng ban ngày- ban đêm.
Tính tốn sự di chuyển đó làm ra lịch. Chia ra
ngày, tháng, năm, giờ, phút, giây.


<i><b>Cách chính để tính thời gian của ng</b><b> ời x</b><b> a:</b><b> </b></i>
Chú ý: Ngời xa cho rằng mặt trăng, mặt trời đều
quanh quanh trái đất tính khá chính xác: 1 tháng
( tuần trăng) = 29 - 30 ngày. 1 năm có 360 - 365
ngày ( cách đây 4000 - 3000 năm ngời phơng đông
đã sáng tạo ra lch)


Theo A.L: cứ 4 năm có 1 năm nhuận


Bng tính tốn khoa học: 1 năm = 365 ngày 6 giờ
- Chia số ngày đó cho 12 tháng thì số ngày cộng lại
là bao nhiêu? Thừa bao nhiêu? Làm thế nào?


- 4 năm có 1 năm nhuận và thêm 1 ngy vo thỏng
2 nm ú.


VD: Năm nào có 2 số cuối chia hết cho 4 - là năm


nhuËn.


Tháng 2 có 29 ngày - Lịch ta dùng là âm lịch.
<b> Hoạt động 3/ Thế giới cần có một thứ lịch chung</b>
<i><b>hay khơng?</b></i>


-Tại sao nhu cầu thống nhất cách tính thời gian của
xã hội lồi ngời đựơc đặt ra?


KL: Thế giới có cần 1 thứ lịch chung hay khơng?
-TG dùng lịch chung là lịch gì ? cách tính lịch đó
nh thế nào?


<i><b> G. thích: lịch ta (âm - dơng lịch) chỉ dùng </b></i>
trong sinh hoạt dân gian- Lịch tây đựơc sử dụng
rộng rãi trên TG


Từ công nguyên: CN là năm tơng truyền chúa
Giêsu sáng lập đạo Cơ đốc ( gọi thiết chúa hoặc
Kitô) sinh ra. Đó là năm đầu CN. Thời gian trớc đó
gọi là trớc cơng ngun sau đó gọi là sau cơng
ngun.


1 TK đựơc tính từ năm 01 đến 100 của thế kỷ ấy:
TK I - 100 năm TK XX từ 1901 - 2000
TK II - 200 năm TNK I từ 1 - 1000


<b>2/ Ng ời x a đã tính thời gian nh </b>
<b>th no?</b>



- Âm lịch
- Dơng lịch


<b>3/ Thế giới cần có một thứ lịch </b>
<b>chung hay không?</b>


- Da vo cỏc thành tựu KH dơng
lịch đợc hoàn chỉnh - Gọi là công
lịch.


- Công lịch lấy năm chúa Giêsu ra
đời là năm đầu tiên của CN


Trớc năm đó là TCN - 100 năm đó
là 1 TK


- 1000 năm ú l 1 thiờn niờn k


Minh hoạ bằng trục năm: TCN CN


111 40
<i>4<b>/ Sơ kết bài</b>:</i>


Xỏc nh thời gian là một nguyên tắt cơ bản quá trình của lịch sử. Do n/c ghi nhớ và xác
định thời gian từ thời xa xa của con ngời đã sáng tạo ra lịch, tức là có cách tính và xác
định thời gian thống nhất cụ thể.


<i>5/ <b>Cñng cè:</b></i>



Theo em vì sao trên tờ lịch của chúng ta có ghi thêm ngày tháng năm âm lịch?
<i>6<b>/ H. dẫn H học bài</b>: BT1 (7), chuẩn bị bài 3</i>


<b>Phn mt: </b>

khỏi quát lịch sử thế giới cổ đại



TiÕt 3-Bµi 3:

X· héi nguyªn thủ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hs nắm đợc nguồn gốc loài ngời và cái mốc lớn trong quá trình chuyển biến từ ngời tối
cổ đến hiện đại đời sống vật chất tinh thần, t/c XH của ngời nguyên thuỷ, vì sao XHNT
tan rã.


- Bớc đầu hình thành ở H ý thức đứng đắn về vai trò của lap động sản xuất trong sự phát
triển của xã hi.


- RL kỹ năng quan sát tranh ảnh.
B/ Các ph<b> ¬ng tiƯn d¹y häc :</b>


- Gv: Tranh về cuộc sống của bầy ngời nguyên thuỷ, hiện vật phục chế về công cụ lao
động, đồ trang sức


- Hs. Su tầm tranh ảnh, t liệu về bầy ngời nguyên thuỷ.
<b>C/ Tiến trình dạy học:</b>


<i>1/ <b>Kim tra bi c: Ngi xa đã tính thời gian ntn? Làm BT1 (Sự kiện 1,2,3)</b></i>
<i>2/ <b>Bài mới</b>:</i>


Học LS loài ngời cho chúng ta biết những việc diễn ra trong đời sống con ngời từ khi
xuất hiện đến nay, cho nên trớc hết ta tìm hiểu con ngời đã xuất hiện nh thế nào, xã hội
đầu tiên của lồi ngời là XHNT.



<i><b>3. Hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>Hoát ủoọng cuỷa Giaựo viẽn vaứ Hóc sinh</b></i> <i><b>Noọi dung ghi baỷng</b></i>
<i>H. dẫn Hs đọc SGK phần1</i>


- Con ngêi xuÊt hiện nh thế nào? Cách đây bao nhiêu
năm? Từ loài gì mà ra?


- Hóy miờu t hỡnh dỏng ngi ti cổ?
- Ngời tối cổ giống động vật nào?


Cuộc sống của con ngời nguyên thuỷ ntn? Sống ở
đâu? làm đợc những gì? Săn thú ntn?


- BNNT đã tiến hoá hơn hẳn vợn cổ ntn?
(Săn bắn, hái lợm có chỗ ở, biết làm c2<sub> LĐ</sub>
dùng lửa để nấu chín)


<b>Hoạt động 2/ Ng</b><i><b> ời tinh khôn sống nh</b><b> thế nào</b>?:</i>
G. định hớng: Ngời tối cổ xuất hiện cách đây 3 - 4
triu nm


Ngời tinh khôn xuất hiện cách đây 4 vạn năm


- Em nhận xét gì về quá trình tiến hoá từ ngời tối cổ
lên ngời tinh khôn?


- Hóy mụ tả những thay đổi về hình dáng của ngời
tinh khôn so với ngời tối cổ? về não, dạng đứng thẳng,
sự linh hoạt của chi trớc).



Giải thích tại sao lại có sự thay đổi đó
G. trình bày qt tiến hoỏ - ngi tinh khụn


<b>BT: HÃy lập bảng so sánh vỊ cc sèng cđa Ngêi tèi </b>
cỉ vµ ngêi tinh khôn.


Cách sống
Sản xuất
Đồ dùng
Đ/s tinh
thần


Ngời tối cổ
Bầy


Hái lợm
Cha có gì
Cha có


Ngời tinh khôn
Thị tộc


Hái lợm, trồng trọt,
chăn nuôi


Đồ gèm, v¶i, trang
søc


Có đời sống tinh


thần.


<b>Hoạt động 3/ Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã:</b>
H. dẫn H đọc SGK (đoạn đầu mục 3)


- Trong công tác c2<sub> sản xuất của ngời tinh khơn của </sub>
đặc điểm gì mới so với ngời tối cổ?


(Cải tiến c2<sub> đá, dùng KL để c. tạo c</sub>2<sub> )</sub>


- Q.sát H6, 7 em có nhận xét gì về c2<sub> và đồ dùng của </sub>
ngời tinh khơn?


- Theo em c2<sub> KL có tác dụng nh thế nào tới hiệu quả </sub>
lao động của h?


- Cách đây 5 - 15 tr năm xuất
hiện vợn cổ.


- Cỏch õy 3 - 4 triệu năm xuất
hiện ngời tối cổ hình dáng thay
đổi do cách đi, sng thnh by
(BNNT)


Đời sống: săn bắn, hái lợm


2/ Ng<b> êi tinh kh«n sèng nh thÕ </b>
<b>nào?:</b>


- Cách đây 4 vạn năm xuất hiện


ngời tinh kh«n.


Đời sống: sống thành thị tộc, biết
trồng trọt, chăn ni, làm đồ
trang sức, đồ gốm.


3/ V× sao x· héi nguyªn thủ
<b>tan r·:</b>


-4000 năm TCN, con ngời biết
dùng kim loại để chế tác đồ
trang sức và c2<sub> SX.</sub>


-T/d: tăng sản phẩm làm ra từ đủ
ăn cho n d tha


- Không thể sông chung, làm
chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Trình bày về qt c. tác c2<sub> SXKL vµ t/d.</sub>


Đồng nguyên chất rất mềm chỷ yếu làm trang sức,
pha đồng với chì thiếc - đồng thau - c. tạo nhiều c2
giúp khai phá đất hoang, MR đất trồng phát minh ra
nghề trồng lúa thu hoạch phát tăng số d thừa tăng
-thu nhập của từng ngời học khác nhau xuất hiện ngời
giàu nghèo cách sống cũ cùng làm hớng phá triển dần
xuất hiện ngời nghèo, đói phải đi làm thuê cho ngời
giàu XHNT dần dần ta rã.



Qua p.tÝch em hÃy nêu nguyên nhân dẫn tới sự tan rÃ
của XHNT?


<i>4/ <b>Sơ kết bài</b><b> :</b><b> </b></i>


Nhờ có q trình lao động mà lồi vợn trở thành loài ngời, lao động sản xuất khiến
xã hội nguyên thuỷ phát triển. Vai trò của lao động sản xuất đối với sự phát triển của xã
hội lồi ngời là vơ cùng quan trọng.


<i>5/ <b>Cđng cè: C©u hái SGK</b></i>


<i>6/ <b>H</b><b> íng dÉn häc sinh lµm bài tập</b><b> : Điền vào chỗ trống những nọi dung còn thiếu</b></i>
Thời gian XH ngời Hình dáng Đời sống


T/c XH C2 cách lao
động
5 - 15 triệu năm


3 - 4 triÖu năm
4 vạn năm
4000 năm


Bi 4-Tit 4:

Cỏc quc gia c i phng ụng



A- Mục tiêu bài học:


- Giỳp H nắm đợc,sau khi XHNT tan rã, XH có giai cấp và nhà nớc ra đời đầu tiên ở
ph-ơng Đông: Ai Cập, Lỡng Hà, Trung Quốc, ấn Độ từ cuối thế kỷ I - đầu thế kỷ III, nền
tảng KT thể chế Nhà nớc ở các quốc gia này.



- Xã hội cổ đại phát triển cao hơn XHNT, bớc đầu ý thức về sự bỉnh đẳng giàu nghèo
( g/c) trong XH và về nhà nớc chuyên chế.


- KL kỹ năng quan sát, nhận xét tranh ảnh
B- Ph<b> ¬ng tiƯn DH :</b>


- G: Bản đồ các quốc gia cổ đại phơng Đông t liệu.


- H: Su tầm t liệu, tranh ảnh về đời sống của các quốc gia cổ đại phơng Đơng.
C- Tiến trình DH:


<i>1. <b>KTBC: - Em h·y cho biÕt Ngêi tinh kh«n sèng nh thế nào?</b></i>
- Vì sao XHNT tan r·?


<i>2. <b>Bµi míi:</b></i>


XHNT ( Cxã T.tộc) tan rã. Con ngời đang đứng trớc ngỡng cửa của thời đại có giai
cấp đầu tiên - thời cổ đại. Bài học sẽ giúp các em tìm hiểu một số quốc gia cổ ở phơng
Đơng.


<i><b>3. Hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>Hoát ủoọng cuỷa Giaựo viẽn vaứ Hóc sinh</b></i> <i><b>Noọi dung ghi baỷng</b></i>
<b>Hoạt động 1) Các quốc gia cổ đại ở ph ơng ụng</b>


<i><b>hình thành ở đâu và từ bao giờ?</b></i>


* S dng bản đồ giới thiệu khu vực lu vực các
sông lớn, ngịi đến c trú đơng: Nin, Tigơrơ- ơphrát,
ấn - Hằng, T.Giang, Hoàng Hà.



- Tại sao ở lu vực việc những sông lớn, ngời đến c t
rú đông?


* Phân tích: Với sự phát triển của Sản xuất, đặc
biệt là của KL dẫn đến con ngời chuyển dần xuống
các sông lớn. Những trở thành ngành KT chính.
Nhng muốn phát triển sản xuất nơng nghiệp ngời
ta phải làm gì?


<b>1) Các quốc gia cổ đại ở ph ơng</b>
<b>Đông hỡnh thnh õu v t bao</b>
<b>gi?</b>


Hình thành trên lu vực các sông
lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Em hÃy mô tả các khâu chính của sản xuất nông
nghiệp của ngêi Ai CËp cỉ qua H8 SGK? ( Quan
s¸t từ dới lên trên, từ trái qua phải, Hàng trên: phải
sang trái)


- Em cú suy ngh gỡ t bc tranh này? ( Nghề làm
ruộng thu hoạch nhiều nên phải nộp chi q tộc)
* Phân tích: Nơng nghiệp trơng lúa nớc phát triển
trên những vùng đất màu mỡ do đó con ngời định
c lâu dài và phát triển các ngành sản xuất khác.
Phân hóa giàu nghèo sâu sắc dẫn đến hình thành 1
tầng lớp có quyền thế làm chủ vùng đất của mình
6000 năm trớc đây hình thành những quốc gia cổ


đại đầu tiên ở phơng Đông ( chỉ trên bản đồ)


<b>Hoạt động 2 / Xã hội cổ đại ph ơng Đông bao gồm</b>
<i><b>những tầng lớp nào:</b></i>


Hớng dẫn học sinh đọc SGK: Từ đầu ... khác gì
con vật


XH cổ đại Phơng Đơng bao gồm những tầng lớp
nàp?


GV. P.tích đời sống và đại vị của từng tầng lớp
G. thích các thuật ngữ: Công xã, lao dịch, quý tộc,
sa mát, nụ l.


Hớng dẫn H khai thác H9 và 2 điều trích bộ luật
Hamurabi


- Qua 2 điều luật trên theo em ngời cày thuê ruộng
phải làm vịêc nh thế nµo?


G. nêu qua về nguyên nhân của các cuộc khởi
nghĩa: bị bóc lột nặng nề và bị đối xử nh súc vật.
- Hãy kể tên các cuộc khởi nghĩa ca nụ l v dõn
nghốo


- Đi sâu vào KN - 1750 ở Ai Cập qua một số đoạn
trích ( Lời khuyên và Ipuse) và "lời tiên đoán của
NªphÐc tuy" SGV ( 25) - Sù vïng lên mạnh mẽ
của tầng lớp bị trị trong xà héi bÊy giê.



<b>Hoạt động 3/ Nhà n ớc chuyên chế cổ đại Ph ơng</b>
<i><b>Đông:</b></i>


Y/ cầu H đọc SGK mục 3.


Giúp H tìm hiểu thuật ngữ QCCC thơng qua chế độ
chính trị - xã hội ở Phơng Đơng cổ đại.


ë các nớc phơng Đông vua có những quyền hành
gì?


KL: ở mỗi nớc có những cách gọi khác nhau về
vua. Thiên tử ( TQ), Phraôn ( Ai Cập), Ensi ( Lìng
Hµ).


Qua tìm hiểu những nội dung trên, em có thể rút ra
đặc trng cơ bản của N2<sub> chế độ cổ đại phơng đơng </sub>
là gì?


(Qun lực vô hạn của vua vè RĐ, thần dân...)
- Giúp vịêc cho vua là ai? Họ có quyền gì?


MR: Ai Cập, ấn Độ: T.lữ t. gia vào vịêc chính
trị, có quyền khá lớn, thậm chí có lúc lấn át vua -
đựơc coi là những vị thần để trị dân. T.lữ thờng lợi
dụng yếu tố thần thánh để giải thích nguồn gốc của
mình gán cho mình (nguồn gốc thần thánh và đợc
trao quyền để trị vì dân chúng).



<b>2/ Xã hội cổ đại ph ơng Đơng bao</b>
<b>gồm những tầng lớp nào:</b>


a/ C¬ cÊu x· héi


- Nông dân (C.xÃ) chiếm đa số là
lực lợng sản xt chÝnh.


N« lƯ: phơc vơ vua q téc


- Q téc ( Vua, quan - q téc) cã
qun thÕ vµ nhiều của cải.


b/ Các cuộc khởi nghĩa của nô lệ và
dân nghèo.


- KN ở lỡng Hà (- 2300)
- KN ở Ai CËp


(- 1750)


<b>3/ Nhà n ớc chuyên chế cổ đại Ph - </b>
<b>ng ụng:</b>


Đứng đầu là:


- Vua: nm quyn hành cao nhất
trong mọi vịêc đặt ra luật pháp, chỉ
huy quân đội....



- Chê độ QCCC ( vua chuyên chế)
- Bộ máy hành chính quan lại từ
TW - địa phơng ( quý tộc, quan lại)
giúp việc cho vua.


<i>4/ <b>Sơ kết bài: Điều kiện tự nhiên thuận lợi đa tới sự ra đời của các quốc gia cổ đại phơng </b></i>
Đơng đầu tiên. Đó là các nhà nớc qn chủ chuyên chế: Ai Cập, Trung Quốc, ấn Độ,
L.Hà.


<i>5/ <b>Cđng cè: C©u hái SGK</b></i>


<i>6/ <b>H</b><b> ớng dẫn H làm BT</b>:</i> Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc chuyên chế. Nêu rõ vị trí của từng
tầng lớp?


Tiết 5. Bài 5.

Các quốc gia cổ đại Phơng Tây.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hs nắm đợc tên, vị trí, tính hình thành các quốc gia cổ đại Phơng Tây, điều kiện tự
nhiên vùng địa Trung hải không thuận lợi cho nông nghiệp, những đặc điểm về nền tảng
kinh tế, cơ cấu xã hội, thể chế Nhà nớc của Hy Lạp, Rôma, những thành tựu về VH –
KT tiêu biểu.


- Giúp Hs có ý thức đầy đủ về sự bất bình đẳng trong xã hội.
- Bớc đầu lập liên hệ điều kiện tự nhiên với sự phát triển kinh tế.
B. Ph<b> ơng tiện dạy học.</b>


- Gv. Lợc đồ các quốc gia cổ đại tranh ảnh về chơng trình đấu trờng Cơliđê.
- Hs. SGK tranh nh v Hy Lp, Rụma c.


C. Tiến trình dạy học.
<i><b>1. KTBC: </b></i>



- Những điều kiện nào dẫn đến sự ra đời của các quốc gia cổ đại phơng Đông, xác
định vị trí các quốc gia đó trên lợc đồ?


- Tại sao lại nói Nhà nớc cổ đại phơng Đơng là Nhà nớc QCCC?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


Sự xuất hiện của Nhà nớc khơng chỉ xảy ra ở những nơi có điều kiện tự nhiên thuận
lợi cho sản xuất Nhà nớc nh ở phơng Đơng mà vị trí đã học ở tiết trớc. H nay chúng ta sẽ
thấy Nhà nớc còn xuất hiện cả ở những nơi khó khăn về điều kiện tự nhiên. Vậy ở đây
Nhà nớc nảy sinh nh thế nào (trong điều kiện tự nhiên nào). Nhà nớc cổ đại phơng Tây có
đặc điểm gì khác Nhà nớc cổ đại phơng Đông => Bài học mới.


<i><b>3. Hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>Hoát ủoọng cuỷa Giaựo viẽn vaứ Hóc sinh</b></i> <i><b>Noọi dung ghi baỷng</b></i>
<b>Hoạt động 1 : Sự hình thành các quốc</b>


<i><b>gia cổ đại ph</b><b> ơng Tây.</b></i>


* Giới thiệu vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, hình
thành hai quốc gia cổ Hy Lạp, Rôma trên lợc
đồ.


- Qua tìm hiểu SGK, em thấy địa hình đất đai ở
đây khác phơng Đông nh thế nào? Vậy theo em
ở đây họ có trồng lúa là chính nh ở phơng Tây
không?


=> Giới thiệu đặc điểm kinh tế của các quốc gia


này: TCN & tự nhiên.


- Nhìn trên lợc đồ, em thấy vị trí các quốc gia cổ
đại phơng Đơng và phơng Tây nh thế nào? Có
ảnh hởng tới nhau không? (một số quốc gia gần
nhất -> ảnh hởng kinh tế – ngoại thơng).


- Em thấy nền tảng kinh tế phơng Đông khác
phơng Tây nh thế nào? theo em nguyên nhân
nào khiến cho có sự khác nhau đó?


(điều kiện tự nhiên ảnh hởng quyết định nền
tảng kinh tế).


<i><b>2. Xã hội cổ đại Hy Lạp, Rôma gm</b></i>
<i><b>nhng giai cp no?</b></i>


Gv dẫn dắt, phân tích cho Hv thấy vì sao có chủ
nô, nô lệ.


+ Chủ nô: Sự phát triển mạnh công thơng ->
hình thành một bộ phận dân c là những chủ
x-ởng, chủ các thuyền buôn, trang trại giàu có
+ Nơ lệ: Tù binh CT hay hay những nông dân
nghèo không trả đợc nợ => làm ngời hầu hạ.
( Aten có 365.000 nô lệ, 90.000 dân tự do,
45.000 kiều dân).


- Em thấy cuộc sống của hai giai cấp này khác
biệt nhau nh thế nào? Cách chủ nô gọi nô lệ là


những công cụ biết nói khiến cho em suy nghĩ
những gì về thân phận ngời nô lệ?


(Nụ l: Khụng c coi là ngời, bị coi là công cụ
làm ra tiền cảu cho chủ nơ, khơng có quyền có
gia đình và tài sản riêng -> Mang nô lệ đi thuê,
sinh con, bán nh súc vật).


* Dẫn dắt, nô lệ không ngừng đấu tranh chống
chủ nơ, vì sao vậy?


<b><1> Sự hình thành các quốc</b>
<b>gia cổ đại ph ơng Tây.</b>


- Hy Lạp và Rôma ra đời vào khoảng
đầu thiên niên kỉ I trớc công nguyên.
- Do điều kiện tự nhiên -> kinh tế
chính là trồng cây lu niên (CN) (nho, ô
liu), thủ công nghiệp và thơng nghiệp.


<b>2. Xã hội cổ đại Hy Lạp, Rôma</b>
<b>gồm những giai cấp nào?</b>


2 giai cÊp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Giảng về cách đấu tranh của nô lệ: Bỏ trốn,
phá hoại sản xuất, KNVT (điển hình khởi nghĩa
của Spáctacút). Tờng thuật khởi nghĩa Spáctacút.
- Theo em,; vì sao các cuộc khởi nghĩa của nơ lệ
điển hình là khơỉ nghĩa Xpáctacút làm chi giới


chủ nơ kinh hồng?


(Số lợng nơ lệ đơng gấp nhiều lần chủ nơ, họ
quá bất bình).


<b>Hoạt động 3: Chế độ chiếm hữu nô lệ.</b>
- ở Hy Lạp, Rôma nô lệ đông gấp nhiều lần chủ
nơ, hơn thế nữa họ cịn giỡ vai trũ gỡ trong nn
kinh t.


- Chủ nô nắm quyền hành gì? Làm việc nh thế
nào? Điều này có gì khác so với các Nhà nớc
phơng Đông?


- Em hiu th no là chế độ chiếm hữu nô lệ?
Nhà nớc ở Hy Lạp, Rôma cổ đại thuộc về ai?
Đ-ợc tổ chức nh thế nào?


* Phân tích khác với phơng Đơng, ở phơng Tây,
mọi cơng dân tự do đêu có quyền bầu ra ngời
cai quản đất nớc theop thời hạn quy định.


Khác: Hy Lạp: Nền dân chủ đợc duy trì
suốt các thế kỷ tồn tại => Nền dân chủ chủ nô.
Rôma: Thay đổi dần và từ cuối thế kỷ I trớc
công nguyên đến thế kỷ V, sau khi làm chủ
vùng đất RL = CT => Nhà nớc do hoàng đế
đứng đầu (chế độ quân chủ).


Nổi dậy đấu tranh, tiêu biểu là khởi


nghĩa Xpáctacút (T3 – 1T trớc công
nguyên) ở Rôma.


<b><3> Chế độ chiếm hữu nơ lệ.</b>
- Là xã hội có hai giai cấp cơ bản chủ
nô (gồm quý tộc và dân tự do) và nô
lệ. Xã hội dựa trên lao động của nơ lệ
và sự bóc lột nơ l.


- Nhà nớc do dân tự do và quý tộc bầu
ra làm việc có thời hạn.


<i><b>4. S kt bi: Các quốc gia cổ đại phơng Tây ra đời, chế độ xã hội là chiếm hữu nơ</b></i>
lệ, nó khác rất nhiều ở phơng Đơng => Đó là thể chế dân chủ chủ nơ hoặc cộng hồ.


<i><b>5. Củng cố: Bài tập: Hãy chọn câu trả lời đúng.</b></i>


ở Hy Lạp, Rôma cổ đại, nơ lệ là lao động chính làm ra mọi sản phẩm: thóc, gạo,
thịt, quần áo … đến thành quách cung điện … để nuôi sống và cung ứng cho toàn bộ xã
hội. Họ đã đợc hởng những quyền lợi.


a. Đợc xà hội trân trọng, tôn vinh.
b. Đợc tham gia quản lý xà hội.


c. Đợc học hành và hởng các qun kh¸c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 6.Bài 6.

Văn hố cổ i.



A. Mục tiêu bài học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- T ho về những thành tựu văn minh thời cổ đại, bớc đầu giáo dục ý thức việc tìm hiểu
những t liu y.


- Tập mô tả một công trình kiến trúc hay nh thÕ lín qua tranh ¶nh.
B. Ph<b> ¬ng tiƯn d¹y häc.</b>


- G. Tranh ảnh t liệu về đấu trờng Colidi, kim tự tháp.
- H. Su tầm tranh ảnh, những t liệu về thời cổ đại.


C. TiÕn tr×nh dạy học.
<i><b>1. Kiến thức cơ bản:</b></i>


- Em hiu th no là chế độ chiếm hữu nô lệ.


- Nêu đặc điểm khác nhau giữa Nhà nớc chiếm hữu nô lệ và Nhà nớc QCCC.
<i><b>2. Bài mới.</b></i>


Thời cổ đại bắt đầu từ khi Nhà nớc đợc hình thành, lồi ngời bớc vào xã hội văn
minh trong thời kỳ này các dân tộc ở phơng Đông – Tây đã sáng tạo ra nhiều thành tựu
văn hố rực rỡ, có giá trị vĩnh cửu => chúng ta sẽ tìm hiểu một số thành tụi chính rất
quan trọng mà ngày nay chúng ta vẫn đang thừa hởng.


<i><b>3. Hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên và Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1 Các dân tộc ph ơng Đông</b>


<i><b>thi c i ó cú nhng thnh tu văn hóa gì?</b></i>
ở bài 2, các em đã biết ngời xa sáng tạo ra cách
tính thời gian ntn? Họ đã sáng tạo ra cái gì để


ghi? (quan sát tính tốn -> tính trời mọc, lặn, di
chuyển của mặt trời, mặt trăng => lịch).


- Những tri thức về thiên văn giúp gì cho họ?
Dựa vào SGK, em hãy nêu những thành tựu văn
hố chủ yếu của ngời phơng Đơng cổ đại?
* Quan sát hình 11 => H 11 nói lên điều gì?
(Ngời xa sáng tạo ra chữ tợng hình để ghi lại
diễn biến đặc biệt).


* Yêu cầu H quan sát H 12 => mơ tả khái qt
q trình xây dựng (nhất là kiến trúc Khêốp):
Cao > 146 m ( tồ nhà 45 tầng) hình tứ diện
đều, mỗi cạnh dài > 230 m; xây dựng từ


2.300.000 tấm đá, diện tích đáy 108.900 m2<sub> trên</sub>
tờng có khắc ghi nhiều tri thức khoa học => là
kỳ quan còn tồn tại.


<b>Hoaùt ủoọng 2 . Ng ời Hy Lạp, Rơma đã có</b>
<i><b>nhiều đóng góp gì về văn hố.</b></i>


- Ngêi phơng Tây tính ra lịch nh thế nào?


=> Dng lch lúc đó đợc tính tốn gần đúng nh
hiện nay.


- H·y nêu những thành tựu văn hoá chủ yếu của
ngời phơng Tây?



- Chữ viết của ngời phơng Đông có gì khác ngời
phơng Tây? Chữ của ngời phơng Đông có u
điểm gì?


* Phơng Tây: học tập và hoàn chỉnh chữ của
ng-ời Ai Cập.


Trên cơ sở tiếp thu những phát minh của ngời
phơng Đông -> Ngời phơng Tây phát triển thành
KH cơ bản.


-> L nn tng cho các ngành khoa học sau này.
- Ngày nay, chúng ta đang thừa hởng những
thành tựu nào của c dân cổ đại phơng Tây?
Yêu cầu Hs quan sát H13, 14, 15, 16 SGK.
- Em có cảm nghĩ gì về giá trị nghệ thuật của
các cơng trình ấy?


<b>1 Các dân tộc ph ơng Đơng thời</b>
<b>cổ đại đã có những thành tu vn</b>
<b>húa gỡ?</b>


- Thiên văn + âm lịch chữ tợng
hình (chữ viết), chữ số và các phép
tính (+, - , x, ), sè häc, h×nh häc,
toán học.


- Kiến trúc, điêu khắc, tiêu biểu là:
Kim tự tháp (AC), thành Babilon
(L-ỡng Hà).



<b>(2). Ng i Hy Lạp, Rơma đã có nhiều</b>
<b>đóng góp gì về văn hố.</b>


Cã nhiều nhà khoa học lớn nh: Pitago,
Talét, ácsimét, Platon.


- Văn học, nghệ thuật, kiến trúc...


<i><b>4. Sơ kết bài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>5. Cđng cè</b>:</i> C©u hái SGK.


<i><b>6. H</b><b> íng dÉn H làm bài tập</b><b> : BT 3 (19).</b></i>


<i>...</i>

<i><b></b></i>

<i>...</i>


Tiết 7-Bài 7.

Ôn tập



<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


- H nm c cỏc kin thức cơ bản của phần lịch sử thế giới cổ đại: Sự xuất hiện con ng ời
trên trái đất. Các giai đoạn phát triển của ngời nguyên thuỷ thông qua lao động sản xuất,
các quốc gia cổ đại và những thành tựu văn hoá lớn thời cổ đại => Tạo cơ sở đầu tiên cho
việc học phần LSDT.


- Bồi dỡng kỹ năng khái quát, tập so sánh và xác định các đặc điểm chính.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- G: Lợc đồ thế giới cổ đại



- SGK: Tranh ảnh su tầm về các cơng trình nghệ thuật thời cổ i.
<b>C. Tin trỡnh dy hc.</b>


<i><b>1. Kiến thức cơ bản</b>:</i> Trong quá trình ôn.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


Phn I ca chng trỡnh lch sử 6 đã giới thiệu nhiều nét cơ bản của lịch sở loài ngời
từ khi xuất hiện -> cuối thời cổ đại. Chúng ta đã học và biết loài ngời đã lao động và
chuyển biến nh thế nào để dần dần đa xã hội tiến lên và xây dựng những gia đình đầu
tiên trên thế giới, đồng thời sáng tạo nên những thành tựu văn hoá quý giá để lại cho đời
sau => Tiết học giúp các em hệ thống lại kiến thức.


<i><b>3. Hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên và Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<b>1</b>


<b> : Nh÷ng dÊu vÕt cđa ng êi tèi cỉ (ng êi v ợn) đ - </b>
<i><b>ợc phát hiện ở đâu?</b></i>


* Yêu cầu Hs làm bài tập:


Dựng bỳt mu ỏnh giỏ những nơi tìm thấy di
tích của ngời tối cổ vào lợc đồ? đọc tên những
nơi đó?


* Gv sưa bài tập và phân tích.
<b>2:</b>



<b> Những điểm khác nhau giữa ng ời tinh khôn</b>
<i><b>và ng</b><b> ời tối cỉ thêi nguyªn thủ.</b></i>


Hãy lập vảng so sánh để thấy sự khác nhau giữa
NTK và NTC về các mặt: hình dáng (con ngời),
công cụ sản xuất, tổ chức xã hội, đời sống tinh
thần?


<b>(1). Những dấu vết của ngời tối cổ</b>
<b>(ngời vợn) đợc phát hiện ở đâu?</b>
- Miền đông phi (Êtiôpia).


- Trên đảo Giava (Inđô…)
- Gần Bắc Kinh (Trung Quốc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

=> Nhận mạnh về sự tiến bộ hơn hẳng của NTK
so với NTC là: họ đã có đời sống tinh thần và
biết trồng trọt, chăn nuôi, làm đồ gốm


Yêu cầu Hs làm bài trắc nghiệm và sau đó chữ
bài tập.


Theo em thì yếu tố nào là đặc biệt quan trọng
(không thể thiếu) để phân biệt sự khác nhau cơ
bản giữa NTK và NTC (nếu có 4 yếu tố).


a. Thể tích não của NTK lớn hơn.
b. NTK dáng đi thẳng, có thể cân đối.
c. Bộ xơnkg của NTK nhỏ nhắn hơn.



d. NTK biết cải tiến công cụ lao động tốt hơn,
biết trồng trọt và chăn ni.


H·y gi¶i thÝch t¹i sao?


<b>(3), (4), (5), (6) Thời cổ đại có những</b>
<i><b>quốc gia lớn nào? Các tầng lớp xã hội chính ở</b></i>
<i><b>thời cổ đại? Các loại Nhà n</b><b> ớc thời cổ đại?</b></i>
<i><b>những thành tựu văn hoá lớn thời cổ đại?</b></i>
* Lập bảng so sánh để H điền những nội dung
yêu cầu.


=> 4 nhóm cử 4 đại diện lên điền vào bảng so
sánh (mỗi nhóm một nội dung: Tên quốc gia,
các tầng lớp chính; loại Nhà nớc và các thành
tựu văn hố lớn).


- Nhận xét các nhóm làm đã đúng cha?
- Thế nào là xã hội chiếm hữu nô lệ?
- Thế nào là Nhà nớc QCCC?


Em hãy kể những thành tựu văn hố thời cổ đại
cịn đợc sử dụng đến ngày nay mà em biết?
(7) Thử đánh giá các thành tựu văn hoá lớn thời
cổ đại.


- Chúng ta phỉa có trách nhiệm gì với các cơng
trình cổ đại nói riêng và các cơng trình văn hố
nói chung?



<i>(3) Thời cổ đại có những quốc gia lớn</i>
<i>nào?</i>


<i>(4 ) Các tầng lớp xã hội chính ở thời </i>
<i>cổ đại? </i>


<i>(5 )Các loại Nhà nớc thời cổ đại?</i>
<i>(6) những thành tựu văn hố lớn thời </i>
<i>cổ đại?</i>


<i><b>4. S¬ kÕt bài và củng cố</b>:</i> Trong quá trình ôn.
<i><b>5 . H</b><b> íng dÉn Hs lµm bµi tËp</b>:</i>


Su tầm những câu chuyện về các nhà khoa học thời cổ đại.


<i>...</i>

<i><b></b></i>

<i>...</i>


TiÕt 8.

Bài tập.



<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


- Giúp Hs củng cố kiến thức bằng việc làm những bài tập khó trong SGK.
- Bồi dỡng kỹ năng so sánh làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hs: SGK.


<b>C. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. Kiến thức cơ bản</b>:</i> Trong quá trình làm bài tập.
<i><b>2. Bài míi:</b></i>



<i><b>3. Hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
*


<b> Bµi 2</b>


Gv hớng dẫn lại cho Hs cách tính thời gian
trong lịch sử thông qua (trục), sơ đồ năm và làm
mẫu một sự kiện trong bảng bài tập trang 6.
- 8-3 Mậu tý (9-4-1288): chiến thắng Bạch
Đằng.


+ Sự kiện đó cách đây bao nhiêu năm?
+ Sự kiện đó diễn ra ở thế kỷ mấy?
*


<b> Bài 33 : Công cụ bằng KL có tác dụng nh thÕ</b>
nµo?


<b>* Bµi 4 – 5: </b>


- Chế độ chuyên chế là gì?


- Em hiểu thế nào là xà hội chiếm hữu nô lệ?
=> G sửa lại nếu H trả lời không chính xác.


*



<b> Bài 6: Theo em những thành tựu văn hố nào</b>
của thời cổ đại cịn đợc sử dụng đến ngày nay?
G bổ sung thêm sau khi để H trình bày


- Sự kiện đó diễn ra cách đây
2005 – 1288 = 717 năm.
-> Diễn ra ở thế kỷ XIII.


- Tác dụng của công cụ bằng KL:
giúp việc sản xuất, trồng trọt dễ
dàng hơn -> năng suất phát triển
-> của cải d thừa -> ngời giàu –
nghèo. Cơ sở của xã hội nguyên
thủ là làm chung, hởng chung bị
phá vỡ (cộng đồng)


-> Xã hội nguyên thuỷ tan rã.
- QCCC: Nhà nớc do tầng lớp
quý tộc nắm giữ (vua có quyền
hành cao nhất trong mọi việc và
đợc cha truyền con nối).


- Chiếm hữu nô lệ: xã hội có hai
giai cấp chính: chủ nơ và nơ lệ.
Nhà nớc do quý tộc và dân tự do
bầu ra làm việc có thời hạn.
Xã hội dựa tên lao động của nơ lệ
và bóc lột nơ lệ.


* Thành tựu văn hố cổ đại còn d


sử dụng:


- Lịch, chữ viết, vật lý, cơ học,
hình học (định lý Pitago –
Hylạp).


+ Tỉng c¸c số lẻ liên tiếp thì
bằng 1 số chính phơng:


1 + 3 = 4, 1 + 3 + 5 = 9, 5 + 7 + 9
= 16.


+ Y häc: Hypỉcate (Hyl¹p): tỉ s
cuả y học.


<i><b>4. Sơ kết.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Phần II. Lịch sử Việt Nam</b>



<i><b>Ch</b></i>

<i><b> ơng I:</b></i>

Buổi đầu lịch sử níc ta



Tiết 8 :Bài 8

.

Thời nguyên thuỷ trên đất nc ta



<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


- Giỳp Hs bit trờn đất nớc ta từ thời xa xa đã có ngời sinh sống. Trải qua hàng chục
vạn năm NTC -> NTK. Qua quan sát công cụ lao động giúp H hiểu, phân biệt những giai
đoạn phát triển khác nhau của con ngời.


- Bồi dỡng cho Hs ý thức về lịch sử lâu đời của dân tộc, về lao động xây dựng xó


hi.


- Rèn luyện cách quan sát, nhận xét bớc đầu biết so sánh.
<b>B. Các ph ơng tiện dạy học.</b>


- Gv. Biểu đồ Bắc Việt, hiện vật phục chế.
- Hs: SGK.


<b>C. Tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. Kiến thức cơ bản:</b></i>


<i><b>2. Bµi häc míi.</b></i>


Cũng nh một số những trên thế giới, nớc ta cũng có 1 lịch sử lâu đời, cũng trải qua
các thời kỳ của xã hội nguyên thuỷ và xã hội cổ đại. Tiết học sẽ giúp các em nắm đợc
những chính ở giai đoạn đầu của lịch sử dân tộc ta.


<i><b>3. Hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<i><b>(1) Những dấu tích của ng</b><b> ời tối cổ đ</b><b> ợc</b><b> </b></i>


<i><b>tìm thấy ở đâu?</b></i>


* Gv s dng biu Vit Nam giới thiệu cảnh
quan những vùng liên quan: đặc điểm vùng núi
phía Bắc, Tây Bắc: rậm rạp, nhiều sơng ngịi,
đặc biệt là sông Hồng và sông Cửu Long khí
hậu ma nắng nhiều.



- Điều kiện tự nhiên những ta có những đặc
điểm gì? Tại sao thực trạng cảnh quan đó lại rất
cần thiết đối với đời sống của ngời nguyên thuỷ
=> Nhấn mạnh: điều kiện tự nhiên thuận lợi đối
với đời sống của ngời nguyên thuỷ -> cuộc sống
xã hội sớm con ngời.


* Yêu cầu Hs quan sát H18 – 19 SGK -> xác
định vị trí của Thẩm Khuyên – Hai, núi o


<b>(1) Những dấu tích của ng ời tối</b>
<b>cổ đ ợc tìm thấy ở đâu?</b>


- Cách đây 40 30 vạn năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trờn biu ?


- bi 3 cỏc em đã biết về NTC => NTC là ngời
nh thế nào?


Dùa vµo néi dung SGK, NTC xt hiƯn ë níc ta
cách đây bao nhiêu năm?


- Quan quan sỏt H24, em có nhận xét gì về địa
điểm sinh sống cuả họ NTC trên đất những ta?


<i><b>(2) </b><b> ë</b><b> giai đoạn đầu, ng</b><b> ời tinh khôn sống</b></i>
<i><b>nh</b></i>


<i><b> thÕ nµo?</b></i>



- Qua tìm hiểu ở bài 3, trải qua thời gian bao lâu
thì NTC – NTK? (thời gian rất dài để tiến hố)
* G trình bày về q trình tiến hố của NTC trên
đất nứơc ta và việc mở rộng địa bàn sinh sống:
cách đây 3 – 2 vạn năm.


* Yêu cầu H quan sát H 19 – 20. Em thử so
sánh công cụ ở H 19 và H 20 có gì khác nhau
giữa hai cơng cụ này về trình độ chế tác cơng
cụ? Tác dụng.


G khẳng định: cơng cụ lao động có hình thù rõ
ràng hơn => là sự tiến bộ của con ngời trong chế
tác công cụ sản xuất, kiếm sống.


<b>*</b>


<b> (3). Giai đoạn phát triển cua ng ời tinh</b>
<i><b>khôn có gì mới?</b></i>


Gv trình bày việc cải tiến cong cụ sản xt vµ
thêi gian xt hiƯn NTK.


- Dùa vµo SGK, h·y cho biết giai đoạn này NTK
sống ở những vùng nào?


- Qua tìm hiểu các bài học trớc, hÃy cho biết do
đâu con ngời ngày càng tiến bộ?



G nhn mnh: trong quá trình kiếm sống trong
rừng núi, gỗ – đá nhiều, con ngời không thể
không nghĩ đến việc làm nh thế nào để có cơng
cụ tốt hơn -> dấu tích để lại thể hiện sự tiến bộ
chủ yếu là công cụ đá.


G cho H quan sát hiện vật phục chế nh H2O và
H21-22-23 và yêu cầu nhận xét về sự tiến bộ
của rìu mái với rìu ghè đẽo?


Về hình thức, hiệu quả lao động: đẹp, cân đối,
nhiều loại cơng cụ, hình dáng theo ý muốn. Mài
phải có bàn mài => là phát minh (làm nhanh).
- Theo em, giá trị tiến bộ của công cụ đá mài là
gì? ở giai đoạn này có đặc điểm gì mới so với
thời NTC? (chỗ ở lâu dài, xuất hiện các loại
hình cơng cụ mới. Đặc biệt là đồ gốm)


<b>(2) ë giai đoạn đầu, ng ời tinh</b>
<b>khôn sống nh thế nào?</b>


- Khoảng 3 – 2 vạn năm trớc đây.
- Địa im: mỏi ỏ Ngn (Tõy


Nguyên), Sơn Vi (Phú Thọ), Lai Châu,
Sơn La


- Ci tin cụng c: ghố o li, cú
hỡnh thự rừ hn.



- Tác dụng: Tăng thức ăn.


<b>(3). Giai đoạn phát triĨn cua</b>
<b>ng</b>


<b> êi tinh kh«n.</b>


- Cách đây 10.000 – 4.000 năm.
- Mở rộng địa bàn sinh sống: Hồ
Bình, Bắc Sơn (Lạng Sơn), Quỳnh văn
(Nghệ An), Hạ Long (Quảng Ninh).=>
Gọi là thời Hồ Bình, Bắc Sơn.


- Công cụ bằng nhiều loại đá đợc mài
ở lỡi, có cuốc đá, đồ gốm


Tác dụng: Mở rộng diện tích sản xuất,
nâng cao dần đời sống.


<i><b>4. S¬ kÕt bµi:</b></i>


Con ngời xuất hiện trên đất nớc ta từ rất sớm. Trải qua quas trình lao động, tiến hố - đặc
biệt của con ngời ngày càng ổn định hơn, tiến bộ hơn.


<i><b>5. Cđng cè: c©u hái SGK.</b></i>


<i><b>6. Hớng dẫn Hs lập bảng hệ thống các giai đoạn phát triển của thời nguyên thủy trên đất</b></i>
nớc ta để thấy sự tiến b.


Thời gian Xuất hiện ngời Địa điểm Công cụ Tác dơng


40 – 30 v¹n


năm Tối cổ Thẩm hai Đá, ghè đẽothô sơ Chật, đập thứcăn
Tiết 9.Bài 9.

Đời sống của ngời nguyên thu trờn t nc



ta



<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp Hs hiểu đợc ý nghĩa của những biến đổi trong đời sống vật chất- tinh thần
của ngời nguyên thuỷ, c/tác cung cấp sản xuất của ngời thời hồ bình . T/c XH đầu tiên
của NNT và những nét chính trong đời sng tinh thn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B. Ph ơng tiện giảng dạy:</b>


- G: Hiện vật cổ phục chế gđ HB BS.
- H: Xem bài trớc ở nhà.


<b>C. Tiền trình dậy häc:</b>


<b>1) KTBC: Rùi mài lỡi tiến bộ hơn rìu ghè đẽo ntn?</b>
<b>2) Bài mới:</b>


Các em đã nắm đc quá trình ra đời và tồn tại của con ngời trên đất nớc ta từ cách
đây 40.000 năm. Tiết học này sẽ giúp đi sâu tìm hiểu cuộc sống của NNT chủ yếu thời
HB – BS – H Long


<b>3. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung ghi bng</b></i>


<b>1. i sng vt cht.</b>


Dựa vào SGK, hÃy nêu tên các công cụ tiêu
biểu của ngời thời HB BS?


Y/ nghĩa q/sát H25 và một số hiện vật phục
chế và nxét xem các c này đc chế tác ntn?


Gv ging: Trải qua hàng chục vạn năm, NNT cải
tiến cc sx: ghè, đẽo đến mài, biết dùng xơng, sừng
ròi làm đồ gốm , 1 phát minh quan tọng và ý nghĩa
lớn.


Theo em, việc làm đồ gốm có các bớc ntn?
Có gì khác với làm cc bằng đá?


( Chọn nliệu chứ không phải có sẵn, nặn các dụng
cụ – phơi – nung – Làm đồ đựng khác n mà
tr-ớc đố có).


NTC sinh sống chủ yếu bằng nguồn thức ăn
gì? Dựa trên đâu để sinh sống? So với ngời nguyên
thuỷ ngời thời hồ bình – BS (NTK) có điểm gì
mới về cc sx?


ý nghĩa của việc trồng trọt , chăn nuôi.
<b>2. Tỉ chøc x· héi</b>


Giảng dạy: Vùng núi nớc ta có nhiều hang động,
núi đá. Từ chỗ trú tạm - thời NB, BS đã biến các


hang động thành nơi định c lâu dài.


- T.sao biết ngời thời bấy giờ sống đợc lâu dài (Lớp
vỏ sò dày 3-4 m (…..) bắt động vật nhuyễn thể ăn
thịt và vứt vỏ lại).


- KD: Việc định c lâu dài thuận lợi hơn nhờ trồng
trọt, chăn nuôi.


- Khi định c lâu dài, để tránh xích mích, xung đột
trong nội bộ làm ăn đợc lâu dài, con ngời phải làm
gì?


 Phải có trên dới không phải thích làm gì cũng
đ-ợc.


* BT trc nghim: ...mu h l nhng ngi có
cùng huyết thống sống chung với nhau, tơn ngời
mẹ lớn tuổi, đức độ, cịn cơng lao làm chủ vì những
lý do sau:


Chọn phơng án đúng:


a. Phụ nữ lúc bấy giờ chiếm số đơng hơn nam giới.


<b>1. §êi sèng vËt chÊt.</b>


- Ngời thời HB – BS biết chế tác
đá mài ( rìu, bơn > cc bằng xng,
sng.



Lm gm.


- Trồng trọt và chăn nuôi


- T/d: Bt phụ thuộc TN, no đủ, ổn
định hơn.


<b>2. Tæ chøc x· héi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b. Lúc này ngời đàn ông ít lao động.


c. Ngời phụ nữ giữ vai trò gia đình trong việc hái
l-ợm, trồng trọt chăn ni đảm bo cuc sng cho
gia ỡnh v dũng tc.


d. Đàn ông thờng phải đi săn thú ở rừng nên ít có
mặt ở nhà.


Gkd: Vai trũ ca ngi m trong cuộc sống NNT
nắm chăn nuôi trồng trọt, nguồn thc n m bo
n nh.


<b>3. Đời sống tinh thần</b>


* Y/c học sinh quan sát H16. Hiện vật phục chế (đồ
trang sức)


- Em quan sát thấy có những vật gì? Tác dungJ?
G. Ngoài c.tác c2<sub> sản xuất làm đẹp khi cú thi gian </sub>


ri.


Cho H làm BT2 (sách thực hành)


G. Giảng ban đầu nh các ĐV khác, NNT cha có ý
thức về ngời chế, cuộc sống định c  gắn bó, có
tình cảm  để ý ngời khơng hoạt động  chơn tại
nơi ở của mình  nảy sinh ý niệm ngời chết sang
thế giới bên kia vn lm


ăn chôn theo c2<sub>.</sub>


<b>3. i sng tinh thần</b>
- Biết làm đồ trang sức


- BiÕt ch«n ngêi chÕt, thậm chí
chôn theo c2<sub> lđ.</sub>


Cuộc sống pt khá cao vỊ mäi
mỈt.


<b>4. Sơ kết: Đời sống vật chất và tinh thần của ngời thời HB, BS đã khá phát triển về</b>
mọi mặt.


<b>5. Cđng cè: C©u hái 2 (29)</b>


<b> 6. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>TiÕt 10:</b></i>



kiĨm tra 1 tiÕt


<b>A. Mơc tiªu bµi häc:</b>


- Nhằm củng cố, kiểm tra lại kiến thức từ đầu năm đến nay với những vấn đề chính:
Xã hội cổ đại phơng Đông - Tây, sự khác nhau giữa NTK và NTC, những nét khác nhau
giữa hai nền văn minh Đơng, Tây.


- Gd lßng ham häc, tinh thần học hỏi, chuyên cần, nghiêm túc.


- Phỏt trin trí nhớ, rèn luyện khả năng, kỹ năng t duy, tổng hợp, diễn đạt, trình bày
bài thi khoa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Đề 1</b>
<i>Câu 1: (4 điểm)</i>


HÃy nêu những điểm khác nhau giữa ngời
tinh khôn và ngời tối cổ?


(Hỡnh dáng, cơng cụ, tổ chức xã hội, đời
sống).


<i>C©u 2: (4 ®iĨm)</i>


Xã hội cổ đại phơng Đơng gồm những tầng
lớp nào? Nêu đặc điểm của mỗi tầng lớp?
<i>Câu 3: (2 điểm)</i> Trắc nghiệm


Chọn phơng án đúng



a. Ai Cập là Nhà nớc cổ đại phơng Đơng
b. Chủ tợng hình do ngi phng Tõy sỏng to
ra.


c. ở Phơng Tây tên gọi các Nhà nớc là
CHNL.


d. Ngời phơng Đông sáng tạo ra lịch (dơng)
<i>Câu 4: </i>(dành cho lớp A)


Theo em vì sao trên tờ lịch của chúng ta có
ghi thêm ngày, tháng, năm âm lịch.


<b>Đề 2</b>
<i>Câu 1: (4 điểm)</i>


Cụng c bằng kim loại đã có tác dụng nh thế
nào đối với sản xuất,sinh hoạt và đời sống
của NNT?


<i>C©u 2: (4 ®iĨm)</i>


Xã hội cổ đại phơng Tây gồm những giai cấp
chính nào? Nêu đặc điểm của mỗi giai cấp?
<i>Câu 3: (2 điểm)</i> Trắc nghiệm


- Chọn phơng án đúng: NN CC phơng Đông
ra đời nhằm giải quyết vấn đề:


a. Tổ chức quản lý xã hội vì mục tiêu dân


giàu, nớc mạnh, xã hội công bằng, văn minh.
b. Để cai trị xã hội nhằm bảo vệ quyền lợi
kinh tế, địa vị thống trị của tầng lớp.


c. Có N2<sub> thì quyền lợi chính đáng của nhân</sub>
dân mới đợc đảm bảo.


d. Nh»m phơc vụ cho tầng lớp nô lệ.
<i>Câu 4:</i> (dành cho lớp A)


Em có nhận xét gì về quá trình NTC chuyển
thành ngời tinh khôn.


C. Thu bài


<b>Đáp án</b>
<i>Câu 1: </i>Mỗi ý 1 điểm x 4


<i>Câu 2:</i>


- Nờu c 3 tng lp chính: 1 điểm
- Nêu đặc điểm của mỗi tầng lớp: 3 điểm
<i>Câu 3:</i> Mỗi ý 0,5 x 4


- Phơng án ỳng: a, c


<i>Câu 4: </i>Mỗi ý 0,5 x 2


- Khụng quên cách tính lịch của tổ tiên
- Liên quan đến những ngày lễ, tết, DT.



<b>Đề 2</b>
<b>Đáp án</b>
<i>Câu 1: </i>Mỗi ý 1 điểm x 4
- Tăng diện tích đất trồng
- Xẻ g, lm nh


- Sản phẩm d thừa ngời giàu, nghèo
XHNT tan rÃ.


<i>Câu 2:</i>


- Nêu 2 giai cấp: 1 ®iĨm


- Nêu đặc điểm của mỗi giai cấp: 3 điểm
<i>Câu 3: </i>Mỗi ý 0,5 điểm x 4


- Phơng án ỳng: b


<i>Câu 4:</i>


Quá trình chuyển biến diễn ra rất chậm
chạp, diễn ra trong thời gian dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>...</i>

<i><b></b></i>

<i>...</i>


<b>Ch ¬ng II</b>


Thời đại dựng nớc văn lang - âu lạc




Tiết 11.Bài 10

: Những chuyển biến trong đời sống kinh tế


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Tìm hiểu những chuyển biến trong đời sống kinh tế của NNT: nâng cao kỹ thuật
mài đá, l.kim, nghề nông - thức.


- Nâng cao tinh thần sáng tạo trong lao động.


- Båi dìng kü năng nhận xét, so sánh, liên hệ thực tế.
<b>B. Ph ¬ng tiƯn D¹y häc</b>


- G: SGK - hiƯn vËt phơc chế
- H: SGK


<b>C. Tiến trình Dạy học :</b>


<i><b>1. KTBC</b><b> :</b><b> </b><b> Hình thức tổ chức xã hội đầu tiên ở Việt Nam là gì? Họ có đời sống tinh</b></i>
thần nh thế nào?


<i><b>2. Bµi míi</b><b> :</b><b> </b></i>


Cuộc sống của NNT ổn định hơn ở các mái đá. Có phải nớc ta chỉ có rừng núi? con
ngời từng bớc từ hang động di c xuống các thung lũng ven sông, suối...Cuộc sống mới
rộng rãi hơn, dân số phát triển hơn đã kích thích con ngời phải cải tiến c2<sub>  là thời điểm</sub>
hình thành những chuyển biến lớn về kinh tế.


<i><b>3. Hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<i><b>1. Công cụ sản xuất đ</b><b> ợc cải tiến nh</b><b> thế nào?</b></i>



*Gv: Khái quát sự di c từ các hang động 
thung lũng ven sông, suối, chăn nuôi, trồng trọt
 mở rộng vùng c trú kích thích con ngời cải
tiến c2<sub> sản xuất đáp ứng yêu cầu cao hơn.</sub>


 ChuyÓn biÕn lín vỊ kinh tÕ.


* Y/c Hs nhận xét hiện vật phục chế nh H28
-29 và nêu tên các c2<sub>, nhận xét về trình độ canh</sub>
tác các c2<sub> đồ dùng?</sub>


 G khẳng định tiến bộ của kỹ thuật ca, mài,
khoan: Tạo nhiều kiểu dáng, kích thớc, sắc bén,
có ba cán dễ dùng.


- Theo em, những tiến bộ kỹ thuật này có tác
dụng gì đến sinh hoạt, sản xuất?


- Ngoài tiến bộ về kỹ thuật canh tác c2<sub> mài đá,</sub>
NNT giai đoạn này cịn có những tiến bộ gì?
- Hãy xác định vị trí các di chỉ khảo cổ: Phùng
Ngun, Hồ Lộc, Lung Long.


* Quan sát H30, em có nhận xét gì về trình độ
sản xuất đồ gốm của ngời thời Phùng Nguyên,
Hoà Lộc?


<i><b>2. Thuật luyện kim đã đ</b><b> ợc phát hiện nh</b><b> thế</b></i>



<b>1. Công cụ sản xuất đợc cải tiến nh </b>
<b>thế nào?</b>


- Rìu có vai, mài rộng 2 mặt.
- Khoan đá, ca đá


T/d: Có thể canh tác ở những vùng đất
rắn, mở rộng diện tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>nµo?</b></i>


* Y/c H đọc mục 2 SGK


- Do đâu thuật luyện kim ra đời?


- Làm đồ gốm cần những cơng đoạn nh thế nào?
(trình tự)


G nêu v.đ kỹ thuật luyện kim ra đời có mối quan
hệ gì với nghề gốm?  làm BTTN.


Các t.tin sau, t.tin nào góp phần khẳng định
nghề gốm là cơ sở để tìm ra thuật luyện kim.
Đánh dấu vào đầu câu em cho là đúng (b,c).
a. Đào đất sét ngời ta gặp kim loại đồng, thiếc.
b. Nung đồ gốm phát hiện ra kim loại đồng,
thiếc nóng chảy rồi lại đông cứng khi nguội đi.
c. Nhào đất sét để làm đồ gốm ngời ta nghĩ đến
việc làm khuôn đúc kim loại bằng đất sét.



G. giới thiệu những KL đầu tiên đợc sử dụng.
- ý nghĩa quan trọng của phát minh ra thuật
luyện kim?


<i><b>3. Nghề nông trồng lúa n</b><b> ớc ra đời ở đâu và</b></i>
<i><b>trong điều kiện nào?</b></i>


Gv. Nêu vđ: Nớc ta cũng đợc coi là quê hơng
của lúa nớc.


- Tìm những chi tiết chứng tỏ nhận định trên?
Gv. Cho học sinh quan sát tranh hạt gạo cháy
tìm thấy trong các di chỉ ở Phùng Ngun, Hồ
Lạc bên cạnh vỏ bình nung và lỡi cuốc đá.
- Trong những điều kiện nào, NNT phát minh ra
nghề nông trồng lúa nớc? ra đời ở đâu (địa
hình)?


Gv. Khẳng định


Việc định c lâu dài ở vùng ven sông, biển, hàng
loạt c2<sub> sản xuất mới, họ trồng đợc nhiều cây củ</sub>
 vơ tình biết trồng lúa nớc.


- Theo em, việc biết trồng cây lúa nớc có tầm
quan trọng nh thế nào trong đời sống của con
ngời?


- Vì sao từ đây con ngời có thể định c lâu dài ở
đồng bằng ven sông lớn?



<b>2. Thuật luyện kim đã đợc phỏt hin</b>
<b>nh th no?</b>


*Lý do: Yêu cầu của sản xuất vµ cuéc
sèng


- Cơ sở của phát minh này từ vic lm
gm.


- Ngời Hoà Lạc, Phùng Nguyên phát
minh ra tht lun kim.


- YN: con ngêi t×m ra nguyên liệu làm
c2<sub> theo nhu cầu.</sub>


<b>3. Ngh nụng trng lỳa nớc ra đời ở </b>
<b>đâu và trong điều kiện nào?</b>


- Ra đời ở vùng đồng bằng sông
Hồng, Mã, Cả, Đồng Nai (cách đây
6000 - 5000 năm)


- ý nghÜa cây lúa nớc dần trở thành
cây lơng thực chính.


Con ngời định c lâu dài ở đồng
bằng ven sụng, bin.


<b>4. Sơ kết bài học</b>



C2<sub> sn xut ngy cng đợc cải tiến. Đặc biệt là việc phát minh ra thuật luyện kim và </sub>
nghề nông trồng lúa nớc, con ngời thời nguyên thuỷ có thể định c lâu dài ở đồng bằng
ven các con sông lớn, ven biển.


<b>5. Củng cố</b>

Theo em 2 phát minh lớn góp phần tạo ra bớc chuyển biến lớn


trong đời sống kinh tế của con ngời thời kỳ này là gì?



<b> 6. H íng dÉn häc sinh lµm BT 3 (T32)</b>
Tiết 12 - Bài 11.


Những chuyển biến về xà hội


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kin thc: - Giúp Hs hiểu rõ tác dụng của sự phát triển kinh tế - XHNT có</b>
những biến chuyển trong quan hệ ngời với ngời ở nhiều lĩnh vực, sự nảy sinh những vùng
văn hoá lớn trên 3 miền đất nớc chuẩn bị thời dựng nớc.


<b>2. Thái độ: - Bồi dỡng ý thức về cội nguồn dân tộc.</b>


<b>3. Kỹ năng: - Bồi dỡng kỹ năng so sánh sự vật, nhận xét sự việc, bớc đầu sử dụng</b>
biểu đồ.


<b> II.Chuẩn bị. </b>


<b>1.Giáo viên: - SGK, SGV, nghiên cứu tài liệu, soạn bài.</b>


- Hiên vật phục chế hoặc tranh ảnh mũi giáo, dao găm, lỡi cày đồng.
- Bản đồ trống VN



<b>2. Học sinh: - Học bài cũ, đọc bài mới</b>
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i><b>* </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>* </b></i>


<i><b> KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b>* Bµi míi</b></i>


ở tiết trớc các em đã đợc tìm hiểu về những chuyển biến trong đời sống kinh tế nớc ta
thời kì dựng nớc và từ sự chuyển biến về kinh tế dẫn đến sự chuyển biến về xã hội. Vậy
để thấy đợc xã hội thời kỳ này có những chuyển biến gì. Chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm
nay.


<i><b>* Hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
- Đọc mục 1 SGK/ 33.


GV - Thời Phùng Nguyên - Hoa Lộc con ngời
đã phát minh ra thuật luyện kim và nghề trồng
lúa nớc.


- Đúc một công cụ bằng đồng phức tạp hơn, cần
kỹ thuật cao hơn nhng nhanh chóng hơn, sắc
bén hơn, năng suất cao hơn.


<b>? Việc đúc một cơng cụ bằng đồng có phải ai </b>
<b>cũng làm đợc khơng?</b>



- Khơng - chỉ có một số ngời biết làm luyện kim
đúc đồng, khơng có chun mơn thì khơng thể
làm đợc nh vậy yêu cầu phải chuyên môn hoỏ
cao.


GV - Sản xuất nông nghiệp lúa nớc ngày càng
phát triển yêu cầu con ngời phải chuyên tâm
hơn.


<i><b>? Em hÃy cho biết sản xuất lúa nớc gồm </b></i>
<i><b>những bớc nh thế nào? Y/c sức lực mỗi bớc cã </b></i>
<i><b>gièng nhau kh«ng?</b></i>


- Trớc hết con ngời phải cuốc cày, làm đất, gieo
hạt, chăm bón...Yêu cầu sức lực ở mỗi khâu
cũng khác nhau, vì vậy mỗi ngời phải đảm nhận
một khâu nh việc việc cuốc cày làm đất phải do
những ngời đàn ơng có sức khoẻ đảm nhiệm cịn
những ngời khác gieo hạt, chăm bón... Nh vậy
lúc này số ngời làm nông nghiệp tăng lên.
 Xã hội lúc này đã có sự phân cơng lao động
phù hợp với tay nghề của từng ngời.


<i><b>? Sản xuất phát triển, số ngời lao động ngày </b></i>
<i><b>càng tăng, tất cả mọi ngời lao động vừa lo sản </b></i>
<i><b>xuất ngồi đồng vừa lo rèn đúc cơng cụ và lo </b></i>
<i><b>việc nhà có đợc khơng?</b></i>


- Khơng đợc phải có sự phân công lao động


+ Phụ nữ lo việc nhà và tham gia sản xuất nông
nghiệp và làm đồ gốm, dệt vải vì những cơng
việc này nhẹ nhàng phù hợp với sức lực của ngời
phụ nữ hơn.


+ Nam giói, một phần làm nơng nghiệp, đi săn
bắt, đánh cá; một phần chuyên hơn, thì phụ
trách việc chế tác công cụ, bao gồm cả đúc
đồng, làm đồ trang sức sau gọi là các nghề thủ
cơng. Vì những cơng việc này nặng nhọc hơn và
địi hỏi sự tỉ mỉ...


GV - Nh vậy trong xã hội có sự phân công lao
động giữa đàn ông với đàn bà có nghĩa là phân
cơng lao động theo giới tính.


<i><b>? Theo em thời kì này có những nghề gì? Sự </b></i>
<i><b>xut hin ú cú ý ngha ntn?</b></i>


- Thời kì này TCN tách khỏi nông nghiệp có 2
nghề: nông nghiệp , thủ công nghiệp đây là


<b>1. S phõn cơng lao động đã đợc </b>
<b>hình thành nh thế nào? </b>


<i>- Xã hội có sự phân cơng lao động </i>
<i>theogiới tớnh, ngh nghip.</i>


<i>- Thủ công nghiệp tách khỏi nông </i>
<i>nghiệp <b></b> hai nghề riêng biệt <b></b> là một </i>


<i>b-ớc tiến cđa x· héi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

mét bíc tiÕn cđa x· héi.


<i><b>? Tríc kia XH x· héi ph©n chia theo tỉ chức </b></i>
<i><b>xà hội nào?</b></i>


- Phân chia theo thị tộc


<i><b>? Vy khi có sự phân cơng lao động xã hội, </b></i>
<i><b>sản xuất phát triển hơn thì cuộc sống của c </b></i>
<i><b>dân ở lu vực các con sông lớn sẽ ra sao? </b></i>
- Cuộc sống ngày càng ổn định hơn... từ đó hình
thành các chiềng, chạ.


<i><b>? Bộ lạc ra đời ntn?</b></i>


- Các làng bản ở vùng cao cũng nhiều hơn trớc,
do con ngời đã đinh c lâu dài. Dần dần thành
các cum chiềng, chạ hay làng bản có quan hệ
chặt chẽ với nhau đợc gọi là bộ lạc.


<i><b>? Trong những công việc lao động nặng nhọc </b></i>
<i><b>nh: luyên kim, cày bừa thì ai làm là chính?</b></i>
- Những cơng việc đó do ngời đàn ơng làm là
chính, bởi những cơng việc nặng nhọc ngời phụ
nữ không thể đảm trách đợc, những ngời phụ nừ
họ lui về làm những công việc nhẹ nhàng hơn
phù hợp với sức lực của họ hơn. Chính vì lẽ đó
mà trong thời kỳ này ngời đàn ơng có vị trí ngày


càng cao sản xuất cũng nh trong gia đình, làng
bản. Chế độ mẫu hệ có nghiã là ngời phụ nữ có
quyền quyết định trong mọi việc đã dần đợc
thay thế bằng chế độ phụ hệ đó là quyền quyết
định mọi việc thuộc về ngời đàn ông.


<i><b>? Vậy đứng đầu làng, bản, bộ lạc là những ai?</b></i>
<i><b>Họ có vai trị gì trong xã hội?</b></i>


- Đứng đầu làng bản là những ngời già, những
ngời có nhiều kinh nghiêm, có sức khoẻ.


- Đứng đầu bộ lạc là một tù trởng


- Mc dự mi ngi đều có quyền bình đẳng
nh-ng khi có việc cần thì nh-ngời quản lí có quyền sai
bảo và chia phần thu hoạch lớn hơn.


- Xã hội đã có sự phân biệt giàu nghèo: những
ngời có chức, quyền đợc chia nhiều của cải
hơn, họ chiểm hét số của cải d thừa trong chiềng
chạ, ngày càng giàu lên...xã hội phân biệt giàu
nghèo, xuất hiện t hữu.


<b>? Những nền văn hoá đợc náy sinh ở đâu? </b>
<b>vào lúc nào?</b>


- Chỉ lợc đồ: Từ thế kỉ thế kỉ VIII - TK I TCN,
trên đất nớc ta hình thành những nền văn hố
phát triển nh: óc Eo (An Giang) ở Tây nam Bộ


-cơ sở của nớơc Phù Tang sau này, Sa Huỳnh
(Quảng Ngãi) ở Nam Trung Bộ - cơ sở của nớc
Cham Pa và tập chung hơn là văn hố Đơng Sơn
ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.


<b>GV - Đông Sơn là một vùng đất ven sơng Mã </b>
thuộc Thanh Hố, nơi phát hiện hàng loạt đồ
đồng tiêu biểu cho một giai đoạn phát triển cao
của ngời nguyên thuỷ thời đó, do đó đựoc gọi
chung nền văn hồ đồng thau ở Bắc Việt Nam
chúng ta.


<i><b>? Tại sao trên đất nớc ta từ TK VII - TK I TCN</b></i>
<i><b>lại hình thành những trung tâm văn hố lớn?</b></i>
- Nhờ cơng cụ bằng đồng ra đời, có sự phân
cơng trong lao động dẫn đến sản xuất phát triển.
<i><b>? Những công cụ trên c cỏc nh kho c </b></i>


<i>- Nhiều chiềng, chạ hợp nhau lại thành</i>
<i>bộ lạc, có quan hệ chặt chẽ với nhau.</i>


<i>- Vị trí ngời đàn ơng ngày càng cao, </i>
<i>chế độ phụ hệ dần thay thế chế dộ mẫu</i>
<i>hệ.</i>


<i>+ §øng đầu làng bản là những ngời </i>
<i>già, những ngời có nhiều kinh nghiêm, </i>
<i>có sức khoẻ.</i>


<i>+ Đứng đầu bộ lạc là tù trởng.</i>



<i>- XÃ hội có sự phân biệt giàu nghèo.</i>
<b>3. B ớc phát triển mới về xà hội đ ợc </b>
<b>nảy sinh nh thế nµo? </b>


<i>- Từ thế kỉ thế kỉ VIII - TK I TCN, trên </i>
<i>đất nớc ta hình thành những nền văn </i>
<i>hố phát triển nh: óc Eo (An Giang), </i>
<i>Sa Huỳnh (Quảng Ngãi), tiêu biểu là </i>
<i>văn hố Đơng Sơn (ở Bắc Bộ và Bắc </i>
<i>Trung Bộ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>học tìm thấy ở những địa phơng nào trên đất </b></i>
<i><b>nớc ta?</b></i>


- Tìm thấy ở nhiều nơi trên đất Bắc Bộ, Bắc
Trung Bộ nhất là vùng đồng bằng sông C, sụng
Mó, sụng Hng.


<i><b>? Chủ nhân của nền văn hoá trên là những </b></i>
<i><b>ai?</b></i>


- ú l nhng c dõn thuc văn hố Đơng Sơn là
ngời Lạc Việt, nhờ có công cụ sản xuất mới mà
cuộc sống của con ngời đã có phần ổn định.
Trên cơ sở những phát minh lớn trong nền kinh
tế, quan hệ xã hội có những chuyển biến, tào
điều kiện hình thành những khu vức văn hố
lớn: óc Eo, Sa huỳnh và đặc biệt là văn hố
Đơng Sơn ở vùng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ mà c


dân đợc gọi chung l Lc Vit.


<i>- C dân thuộc văn hoá Đông Sơn là </i>
<i>ng-ời Lạc Việt.</i>


<i><b>. Tng kt bi</b>:</i> Nhng chuyn biến quan trọng về mặt XH , những tiến bộ trong sản xuất
chuẩn bị thời đại dựng nớc Văn Lang - Âu Lạc.


<i><b>. Cđng cè BT (s¸ch BT)</b></i>
<i><b>. H</b></i>


<i><b> íng dÉn häc sinh lµm bµi 3 (35)</b></i>


<i>...</i>

<i><b></b></i>

<i>...</i>


TiÕt 13- Bài 12:

Nớc Văn Lang


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


- Học sinh nắm những nét cơ bản về điều kiện hình thành nhà nớc Văn Lang sơ khai
là một tổ chức quản lý đất nớc bền vững đánh dấu giai đoạn mở đầu của thời kỳ dựng
n-ớc.


- Bồi dỡng cho Học sinh lịng tự hào dân tộc - tình cảm cộng đồng.


- Bồi dỡng học sinh kỹ năng vẽ sơ đồ một tổ chức quản lý: Bộ máy Nhà nc Vn
Lang.


<b>B. Phơng tiện Dạy Học</b>


- Lc trng Bc Việt, hợp phục chế hiện vật cổ.


<b>C. Tiến trình Dạy Học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>


Những chuyển biến về sản xuất - xã hội đã dẫn đến sự kiện có YN hết sức to lớn, gt
đv ngời dân Việt cổ - sự ra đời của Nhà nớc Văn Lang mở đầu thời đại mới của dân tộc.
<b>3. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<b>1. Nhà n ớc Văn Lang ra i trong hon cnh</b>


<b>nào?</b>


* Gv giải thích


<b>1. Nh nc Vn Lang ra đời </b>
<b>trong hoàn cảnh nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Thế kỷ VIII - VII TCN, theo truyền thuyết sử cũ
ở lu vực sông Hồng - Cả - Mã c dân đã biết làm
nơng nghiệp dùng sức kéo trâu, bị…Đủ ăn, d
thừa, hình thành những bộ lạc lớn gần gũi nhau
về tiếng nói, hoạt động kinh tế, xã hội, phân hố
giàu - nghốo, chung ch.


- Vì sao có sự phân hoá giµu - nghÌo?


- Theo em truyện Sơn Tinh - Thủy Tinh phản
ánh hoạt động gì của ND thời đó?



Địa bàn sinh sống của ngời Việt cổ nằm trong
khu vực khí hậu nh thế nào? ảnh hởng gì đến
nghề nơng? phải làm gì để sản xuất phát triển?
- Muốn làm thắng lợi chống ngoại xâm, từng
chuồng, chạ có làm đợc gì? vì sao? phải đặt ra
u cầu gì?


* Y/c H quan sát H31 - 34, em có nhận xét gì về
vũ khí ở các hình đó? Liên h chỳng vi truyn
Thỏnh Giúng.


<i><b>2. N</b><b> ớc Văn Lang thành lËp</b><b> </b></i>


* G giới thiệu địa bàn sinh sống ca b lc Vn
Lang:


Sông Cả (Nghệ An), S«ng M· (Thanh Hoá),
sông Hồng (Ba Vì - Việt Trì).


* Y/c H c mc 2:


- Thủ lĩnh Văn Lang là ngời nh thế nào? Theo
em các thủ lĩnh ủng hộ thủ lĩnh Văn Lang vì lý
do gì?


- Sù tÝch con Rång cháu Tiên phản ánh khía
cạnh lịch sử nào?


(V trớ VL ở trên cao - sự ủng hộ của mọi ngời).


<i><b>3. Nhà n</b><b> ớc Văn Lang đ</b><b> ợc tổ chức nh</b><b> thế nào?</b></i>
* G hớng dẫn H tìm hiểu sơ đồ bộ máy Nhà nớc
Văn Lang.


- Em cã nhËn xét gì về tổ chức bộ máy Nhà nớc
Văn Lang? Đ.giản: liên minh giữa các bộ lạc.
- Vua: Thờng chủ trì các nghi lễ tôn giáo, chỉ
huy QS.


- Các bộ lạc theo phong tục riêng của mình, cha
có biện pháp chung cho cả nớc.


- Quõn i thng trc cha cú.
* Y/c H lm BT:


1. Ngày giỗ tổ Hùng Vơng hàng năm là ngày
nào?


2. Cỏc Vua Hùng đã có cơng lao gì với nớc ta?


định c chuồng chạ mở rộng.
- Sự phân hoá giàu nghèo.


- Nhu cầu trị thuỷ và bảo vệ mùa
màng.


- Nhu cu tr tc, gii quyt xung
t.


<b>2. Nớc Văn Lang thành lập </b>


- Bộ Lạc Văn Lang giàu có, hùng
mạnh hơn cả.


- Thủ lĩnh Văn Lang hợp nhiều
các bộ lạc thành nớc Văn Lang
(TK VII TCN)


- Xng Hùng Vơng


- úng đơ ở Bạch Hạc (Việt trì -
Phú Thọ).


<b>3. Nhà nớc Văn Lang đợc tổ </b>
<b>chức nh thế nào?</b>


- Cha có quân đội - luật pháp
- Tổ chức bộ máy nh nc n
gin.


<b>4. Sơ kết bài:</b>


Do yờu cu ca sản xuất - sinh hoạt, tự vệ nhà nớc Văn Lang đã ra đời (TK VII
TCN). Mặc dù bộ máy Nhà nớc rất đơn giản nhng đã tổ chức quản lý đất nớc rất hiệu
quả.


<b>5. Cñng cè:</b>


Nêu những lý do ra đời của Nhà nớc thời Hùng Vơng.
<b>6. H ớng dẫn làm bài tập 2 (37)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tiết 14-Bài 13:

Đời sống vật chất và tinh thÇn



cđa c dân Văn Lang


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Giỳp Hs hiu thời VL, ngời Việt Nam xa đã xây dựng một đời sống vật chất tinh
thần riêng đầy đủ, phơng pháp tuy s khai.


- Bớc đầu giáo dục lòng yêu nớc, ý thức về VHDT.


- Rèn luyện thêm kỹ năng quan sát - nhận xét ảnh - hiện vật.
<b>B. Các phơng tiƯn D¹y Häc:</b>


Hiện vật cổ phục chế, tranh ảnh về đời sống của c dân Văn Lang.
<b>C. Tiến trình Dạy Học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>


Nhà nớc Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào? ở đâu? Vào thời gian nào?
<b>2. Bài mới:</b>


Các em đã đợc biết Nhà nớc Văn Lang hình thành trên cơ sở kinh tế - xã hội phát
triển ở một địa bàn rộng lớn 15 bộ. Tiết học này sẽ giúp các em hiểu về đời sống vật chất
- tinh thần của c dân Văn Lang để hiểu hơn về cội nguồn dân tộc.


<b>3. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<i><b>1. Nông nghiệp và các nghề thủ công</b><b> </b></i>



* Y/c H xác định vị trí nớc Văn Lang trên biểu
đồ, nêu những điều kiện tự nhiên thuận lợi cho
định c, phát triển kinh tế? (đất đai, khí hậu, sơng
ngịi)


- Nghề nơng trồng lúa nớc ra đời ở đâu? trong
điều kiện nào?


- Qua các hình ở BT, hãy cho biết c dân VL xới
đất để gieo cấy bằng những công cụ gì?


 GVKL: VL là nớc nơng nghiệp gieo cấy lúa
trên đồng ruộng


- Hãy cho biết vai trò của cây lúa đối với đời
sống của c dân VL?


- Khi cây lúa, rau màu trở thành nguồn sống
chính cuộc sống của c dân VL có gì khác so
với thời kỳ săn bắn hái lợm?


- Qua quan sát H36 - 37 SGK, nghề nào phát
triển thời kỳ bÊy giê?


- Việc tìm thấy trống đồng nhiều nơi trên đất
n-ớc ta, cả ở nn-ớc ngồi nói lên điều gì?


* BT thùc hµnh: 0-1


- Quan sát tranh (nh H38) những hoa văn trên


trống đồng thể hiện những hành động gì?
- G giới thiệu thêm về hình dáng, hoa văn, m.đ
dùng.


<i><b>* ý nghĩa của trống đồng</b></i>


<i><b>2. §êi sèng vật chất của c</b><b> dân Văn Lang ra </b></i>
<i><b>sao?</b></i>


* G giải thích: Vật chất và những mặt cơ bản
ca i sng vt cht.


- Thức ăn chính của ngời Việt Cổ là gì? có gì
giống, khác nhau?


- VH ăn của ngời Việt có gì độc đáo. Đã học
trong tác phẩm nào?


* G giíi thiƯu vỊ trang phơc


- Theo em ngời Việt cổ săm mình nhằm mục
đích?


<b>1. Nông nghiệp và các nghề thủ</b>
<b>công</b>


- Cõy lng thc chớnh: lúa, cây
rau màu, khoai, cà, đậu, bí...
- Đánh cá, chăn nuôi phát triển.
- Các nghề tổ chức đợc chuyên


mơn hố cao đặc biệt là nghề
luyện kim.


Tiêu biểu: Trống đồng Ngọc Lũ
(Hà Nam)


<b>2. §êi sèng vËt chÊt của c dân </b>
<b>Văn Lang ra sao?</b>


- V n: cm, cá, thịt...độc đáo:
bánh trng, dày, ăn trầu


- VỊ mỈc:


+ Đặc sắc: săm mình
- Về ở: nhà sàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Hãy lý giải vì sao ngời Việt thờng ở nhà sàn?
- Qua tìm hiểu về cách ăn, mặc, ở, đi lại...em có
nhận xét gì về cuộc sống vật chất của c dân VL?
* KL: Đời sống vật chất của c dân VL giản dị
gắn bó với nơng nghiệp, bắt nguồn từ ĐKTN
của vùng đồng bằng lúa nớc. Bữa ăn khá phong
phú, bổ dỡng. Tuy nhiên kỹ thuật canh tác cịn
lạc hậu. Nhìn chung vất vả vật lộn với thiên
nhiên khắc nghiệt để duy trì cuộc sống.
 Lý giải tại sao c dân VL cú tinh thn cng
ng cao.


<i><b>3. Đời sống tinh thần của c</b><b> dân Văn Lang có </b></i>


<i><b>gì mới?</b></i>


* Gii thích đời sống tinh thần


- Qua hình dáng hoa văn trên trống đồng em có
nhận xét gì về thẩm mỹ nghệ thuật của ngời
Việt Cổ?


KĐ: Đỉnh cao của nghệ thuật đúc đồng, trình độ
thẩm mĩ nghệ thuật tạo hình của c dân VL gắn
với mọi sinh hoạt..


 Nay không thể phục chế nh cổ (độ vang)
* Giải thích "đồ tuỳ táng"


- TiÕn thªm mét bíc thê cóng tổ tiên, các anh
hùng.


- Nờu tờn truyn phn ỏnh nhn nh trờn?
(Thỏnh Giúng)


- Đọc những câu tục ngữ, ca dao về t/c làng
xóm, láng giềng gần gũi?


<b>3. Đời sống tinh thần của c dân </b>
<b>Văn Lang</b>


- Văn hoá: thích ca hát, nhảy
múa.



- Tín ngỡng


+ thờ các thần, thiên nhiên: núi,
sông...


+ chụn ngi cht cựng tuỳ
táng.


 Đ/s vật chất tinh thần hoà quện
với nhau  tình cảm cộng đồng
sâu sắc.


<b>4. Sơ kết bài </b>

C dân VL có một cuộc sống vật chất, tinh thần phong phú nhờ sự


phát triển của sản xuất tạo nên những truyền thống tốt đẹp, tình cảm cộng đồng


gắn bó.



<b>5. Cđng cè</b>


<b>6. H íng dÉn Hs làm bài tập : 2,3 (40) chuẩn bị bài "Nớc Âu Lạc"</b>
Tiết 15-Bài 14:

Nớc Âu Lạc


<b>A. Mục tiêu bài häc:</b>


- H/s nắm đợc địa bàn sinh sống của ngời Âu Lạc, Lạc Việt thấy nguồn gốc thống
nhất của dân tộc ta. Qua cuộc kháng chiến chống Tần. Tinh thần bảo vệ đất nớc của DT
ngay từ đầu. Nớc Âu Lạc là kết quả Âu Việt và Lạc Việt  Bớc tiến mới trong buổi đầu
xây dựng đất nớc.


Âu Việt và Lạc Việt đều là ngời Việt  giáo dục tinh thần đồn kết miền ngợc
-xi, lịng căm thù PK, PBắc xâm lợc, ý thức cảnh giác vi k thự.



- Hs làm quen phơng pháp phân tích, tờng thuật Lịch sử.
<b>B. Các phơng tiện Dạy Học:</b>


- Lc đồ một số di chỉ KC, biểu đồ trống Bắc Việt, một số hiện vật phục chế.
<b>C. Tiến trình Dạy Hc </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đ/s vật chất - tinh thần của c dân Văn Lang có gì nổi bËt.
<b>2. Bµi míi:</b>


Chúng ta đã đợc tìm hiểu, biết những nét nổi bật trong đời sống vật chất tinh thần của c
dân Văn Lang . Hơm nay sẽ tìm hiểu nớc Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh nào, có gì mới.
Đó chính là nối tiếp của Nhà nớc Văn Lạc.


<b>3. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<i><b>1. Cuộc kháng chiến chống quân xâm l</b><b> ợc Tần</b></i>


<i><b>diÔn ra nh</b><b> thÕ nµo?</b></i>


* Gọi 1 H đọc SGK: "đầu...lâu đời"


* G dùng lợc đồ một số di tích KC: giới thiệu
địa bàn sinh sống của ngời Âu Việt, Lạc Việt,


<b>1. Cuộc kháng chiến chống </b>
<b>quân xâm lợc Tần</b>



a. Hoàn c¶nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

mét sè trun thut vỊ ngn gèc các DT.
*


- Qua các phơng tiện...trình bày những hiểu biết
về nớc Tần.


- Tại sao Tần muốn xâm lợc níc ta?


G khái qt tình hình nớc VL TK III TCN.
- Tình hình đó khiến em có nhận xét gì về nớc
VL lúc này?


ĐK đó có ảnh hởng gì đến mu đồ của nhà Tần?
* G trình bày diễn biến trên lợc đồ.


- NhËn xÐt vỊ thÕ lùc cđa Tần lúc này?


- Em cú suy ngh gỡ v cỏch đánh giặc của cha
ông ta.


* Cho Hs làm BTTN: KC của ta thắng lợi do:
chọn phơng án đúng.


1. Sử dụng chiến thuật đánh du kích
2. Lấy yếu chống mạnh, lấy ít đánh nhiều.
3. Lấy lâu dài tại chỗ đi chống lại qn giặc ở
xa.



4. ThĨ hiƯn tÊt cả các ý trên.


- Thắng lợi của KC chống Tần cã ý nghÜa nh thÕ
nµo?


<i><b>2. N</b><b> ớc Âu Lạc ra đời:</b></i>


- Tìm hiểu ND SGK  nớc Âu Lạc ra đời trong
hoàn cảnh nào?


- Trong cuộc kháng chiến chống Tần ai là ngời
có cơng lớn? giữa lúc đó vua Hựng Vng 18 nh
th no?


KĐ: Vua Hùng phải nhờng ngôi cho Thục Phán
là tất yếu.


- Vic hp nớc Âu Lạc - LV có ý nghĩa gì?
(ý chí thống nhất quyết tâm bảo vệ đất đai của
ngời Việt)


- Vì sao ADV chọn Cổ Loa làm kinh đơ? việc
dời đơ thể hiện điều gì?


* Y/c H vẽ sơ đồ bộ máy Nhà nớc Âu Lạc, so
sánh với nhà nớc Văn Lang?


Vua nắm quyền cao hơn chứng tỏ điều gì?
 KĐ: Nớc Âu Lạc ra đời là sự kế tục phong
trào cao hơn của nhà nớc Văn Lang.



<i><b>3. Đất n</b><b> ớc Âu Lạc có gì thay đổi</b><b> </b></i>


* Y/c H quan s¸t H39 - 40: Hiện vật phục chế:
tên, lỡi cày.


- Vic vn dụng cơng cụ, vũ khí sắt đem lại sự
khác nhau nh thế nào so với đồ đồng?


- Vì sao nền kinh tế thời kỳ này có sự phát triển?
các ngành kinh tế có tác động nh thế nào đến xã
hội?


- Trong nớc: TK III TCN triều đại
Hùng Vơng suy yếu.


b. DiƠn biƠn - kÕt qu¶


- 214 TCN , KC bùng nổ Thục
Phán lãnh đạo.


- Cách đánh: ban đêm  giặc suy
yếu  phản công liên tục.


- 208 TCN KC thắng lợi.
c. ý nghĩa:


ý thc t ch tinh thần đấu tranh
giữ độc lập của nhân dân ta.



<b>2. Nc u Lc ra i:</b>


- 207 TCN, Thục Phán lên ngôi
vua xng An Dơng Vơng.


- Hợp nớc Âu Việt - Lạc Việt
Âu Lạc.


Kinh ụ: C Loa (Phong Khờ -
H Ni)


- Bộ máy nhà nớc: giống thời Âu
Lạc nhng vua có quyền thế hơn.


<b>3. t nc Âu Lạc có gì thay </b>
<b>đổi </b>


a. Kinh tÕ:


- N«ng nghiệp: trồng trọt, chăn
nuôi phát triển.


- Th CN: ngh luyện kim (đồng,
sắt) xây dựng đặc biệt phát triển.
b. Xã hội: phân hố sâu sắc hơn.


<b>4. S¬ kÕt: </b>


Sau khi chiến thắng quân Tần AV - LV sáp nhập thành Âu Lạc, dời đô về Phong Khê mở
ra một giai đoạn phát triển cao hơn của đất nớc ta.



<b>5. Cđng cè: C©u hái SGK</b>


<b>6. H ớng dẫn H làm BT : Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc Âu Lc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tiết 16- Bài 15

Nớc âu l¹c (tt)



<b>A. Mục tiêu bài học: Nh tiết 15</b>
<b>B. Các phơng tiên Dạy Học: </b>
Sơ đồ thành Cổ Loa


<b>C. TiÕn trình Dạy Học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


Nớc Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh nào?
<b>2. Bài mới</b>


Câu chuyện "Mỵ Châu - Trọng Thuỷ" không chỉ mang tính dã sử mà nó cịn phản ánh
một hiện thực đó là di tích thành Cổ Loa hãy cịn đến ngày nay  chúng ta tìm hiểu sự
thực ấy.


<b>3. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<i><b>1. Thành Cổ Loa và lực l</b><b> ợng quốc phịng</b><b> </b></i>


* GV híng dÉn H tìm hiểu công trình xây dựng
thành Cổ Loa và lực lợng quốc phòng.


- Vỡ sao ADV chn C Loa làm kinh đô?


- Theo truyền thuyết: Thành Cổ Loa xây dựng
trong bao nhiêu năm? Quá trình xây dựng thành
gặp khó khăn gì? (18 năm)


* G giíi thiƯu kết cấu của thành giúp H hiểu sự
thực.


Hình vẽ


- Em có nhận xét gì về việc xây dựng cơng trình
thành Cổ Loa vào thế kỷ III - II TCN ở Âu Lạc?
(Vận dụng tốt, trình độ nhào nặn trong nghề
gốm  xây dựng thành trình độ phát triển chung
của Âu Lạc  biểu tợng của nền văn minh Việt
cổ rất đáng tự hào)


* Híng dÉn H t×m hiểu: quân thành


- Em cú nhn xột gỡ v tớnh chất bộ máy nhà nớc
AL so với thời kỳ VL? qua đó thể hiện điều gì?
(…)


* G giới thiệu thêm về các hiện vật: gốm, lỡi
cày, rìu, giáo…, 1 kho hàng vạn mũi tên đồng,
nhiều hình loại khác nhau.


- Những di vật ấy giúp hiểu thêm gì về thời A.L?
<i><b>2. Nhà n</b><b> ớc Âu Lạc sụp đổ trong hoàn cảnh </b></i>
<i><b>nào?</b></i>



* G giới thiệu nớc Nam Việt (Quảng Đông -
Tây: Trung Quốc) trên biểu đồ 207 - 111 TCN:
kinh đô Phiên Ngung (Q.Đông) 75 đời vua bị
Hán diệt.


- Vì sao Triệu Đà xâm lợc Âu Lạc? Lý giải vì
sao AL chặn đứng đợc quân xâm lợc Triệu Đà?
- Truyện "Mị Châu - Trọng Thuỷ" phản ánh sự
thực lịch sử gì khi Triu khú lũng ỏnh bi
u Lc?


- Đơn giản hoá trớc âm mu cớp AL của Triệu
Đà.


Mu mô: giản hoà, dùng kế li gián.


- Theo em: Vỡ sao ADV bị mất nớc? từ sự thất
bại đó rút ra bài học gì?


<b>1. Thµnh Cỉ Loa vµ lùc lợng quốc </b>
<b>phòng </b>


a. Thành Cổ Loa


- 3 vòng thành khép kín có:
+ Tờng cao (5-10m)


+ Hào sâu bao quanh


Cổ Loa là 1 "qn thành"


b. Qn đội


- Lùc lỵng lín gåm:
+ Thủ binh
+ Bé binh


- Vũ khí: nhiều, (đồng, nỏ, giáo, dao...)


<b>2. Nhà nớc Âu Lạc sụp đổ trong </b>
<b>hồn cảnh nào?</b>


- 207 TCN, TriƯu Đà lập ra nớc Nam
Việt (Trung Quốc) nhân lúc Tần suy
yếu.


- Triệu Đà nhiều lần xâm lợc AL nhng
không thành.


- Dùng mu mô xảo quyệt.


- 179 TCN, Triệu Đà thơn tính xong Âu
Lạc rồi sáp nhập vo t ai ca Nam
Vit.


<b>4. Sơ kết bài:</b>


Nc u Lạc đã xây dựng đợc một lực lợng quốc phòng hùng mạnh với thành Cổ Loa
kiên cố. Nhng vì mất cảnh giác, chủ quan trớc kẻ thù nên ADV đã để mất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>6. H íng dÉn H lµm BT 2 (46)</b>



...



...



TiÕt 17-Bµi 16


TiÕt 17-Bµi 16<b>:</b> <sub> </sub>

ôn tập chơng I và II


<b>A. Mục tiêu bµi häc:</b>


- Giúp H củng cố những kiến thức LSDT từ khi con ngời xuất hiện  thời dựng nớc
VL - AL. Nắm đợc những điều kiện kinh tế - xã hội tiêu biểu ở các thời kỳ khác nhau và
tình hình xã hội, cội nguồn dân tộc.


- Củng cố ý thức, hoàn cảnh đối với tổ quốc, nn VHDT


- Rèn luyện kỹ năng khái quát sự kiện, tìm những điểm chính, biết liệt kê các sự kiện cã
hƯ thèng.


<b>B. Ph¬ng tiƯn DH:</b>


- Lợc đồ một số di tích KCVN, tranh ảnh hiện vật cổ phục chế, một số câu chuyện về
nguồn gốc dân tộc.


<b>C. TiÕn trình DH:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình ôn</b>
<b>2. Bµi míi:</b>


Các em đã đợc tìm hiểu về sự ra đời và phát triển của con ngời đầu tiên trên đất nớc
ta. Quá trình dựng nớc VL - AL  Hơm nay ơn lại những sự kiện chính.



3. Hoạt động dạy học



<i><b>Hoạt động của giáo viên và học</b></i>


<i><b>sinh</b></i> <i><b>Néi dung ghi bảng</b></i>
* G giúp H nhớ lại những nội


dung chính: các nhà KH tìm thấy
gì? ở đâu? Niờn i?


KĐ: Việt Nam là một trong
những cái nôi của loài ngời.


- giai on u, cỏc nh KH tìm
thấy những c2<sub> gì? thời gian, địa </sub>
điểm tỡm thy?


Tơng tự giai đoạn phát triển


Dấu tích Thời gian Địa điểm
Những chiếc


vòng của NTC Cách đây 40 - 30
vạn năm


hang Thẩm
Khuyên, T.Hai
(L.Sơn)


Nhiu c2<sub> ỏ </sub>


ghi rừ th
mnh ỏ, ghi
mng


Núi Đọ, Quan
Yên (Thanh
Hoá) Xuân Lộc
(Đồng Nai)
Gd


ND Gđ đầu Gđ cuối


Công
cụ


ỏ đẽo sơ ki
(rìu)


Đá đẽo pt - đá mài (rìu
ngắn, rìu có vai), c2<sub> xg, </sub>
rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

* GV yêu cầu H nhắc lại thời
gian, tên các nền VH lớn, xác
định vị trí trên l.đồ?


- Những điều kiện nào dẫn đến sự
xuất hiện của Nhà nớc VL?


* Cho H làm BT (3)



HÃy kể tên 1 hiện vật, 1 công trình
tiêu biểu thời VL - AL?


3. Nhng điều kiện dẫn đến sự ra đời của Nhà nớc
Văn Lang - Âu Lạc.


- TK VIII - I - TCN: có 3 nền văn hoá lớn


+ ốc eo (An Giang) - Tây N.Bộ - CS Nhà nớc Phù
Nam.


+ Sa Huỳnh (Quảng NgÃi) - NTBộ - CS Nhà nớc
Chămpa


+ Đông Sơn (Thanh Hoá) B.Bộ và B.TBộ - CS Nhà
nớc Văn Lang.


- Nhà nớc VL - AL xuất hiện trong ®iỊu kiƯn:
+ Vïng c tró më réng


+ Cơ sở kinh tế phát triển (công cụ lao động đợc
cải tiến, sự phân công lao động).


+ Các quan hệ xã hội: các bộ lạc, chiềng, chạ ra
đời  ngời giàu - nghèo.


<b>4. Sơ kết bài: Y/c H đọc phần ghi nhớ T46</b>
<b>5. Củng cố</b>



o0o

..



………

………



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>A.</b> <b>Mơc tiªu </b>


- H nắm vững những kiến thức đã học về thời kỳ đầu hình thành, xuất hiện của con ngời
trên đất nớc ta, đặc điểm đời sống ở từng thời kỳ. Ngời tối cổ, ngời tinh khôn.


<b>B. Tiến trình kiểm tra:</b>


1. Phỏt - ỏp ỏn



Đề 1:


Câu 1: (3,5 ®iĨm)


Dấu tích của Ngời tối cổ đợc tìm thấy ở đâu
trên đất nớc ta? Cách đây bao nhiêu năm?
Câu 2 (4,5 điểm)


Nêu những điểm mới trong đời sống vật
chất của ngời thời Hồ Bình, Bắc Sơn?
Câu 3 (2 điểm): BTTN


Con ngời có thể định c lâu dài ở đồng bằng
lu vực các con sơng lớn vì:


a. Thuận lợi cho nghề nông trồng lúa nớc.
b. Con ngời đã đủ sức rời khỏi vùng núi


trung du.


c. Do dân số ngày càng tăng.
d. Cả 3 đều đúng


Chọn phơng ỏn ỳng.
Cõu 4: Dnh cho lp 1


Nêu 2 phát minh quan trọng của ngời thời
Phùng Nguyên, Hoa Lộc?


Đề 2:


Câu 1 (3,5 ®iĨm)


Dấu tích của Ngời tinh khơn (giai đoạn phát
triển) đợc tìm thấy ở đâu? Cách đây bao
nhiêu nm?


Câu 2: (4,5 điểm)


Nêu lý do cơ sở và ý nghÜa cđa viƯc ph¸t
minh ra tht lun kim?


Câu 3: (2 điểm) BTTN: Chế độ thị tộc mẫu
hệ l:


a. Là những ngời cùng đi săn sống chung
với nhau.



b. Là những ngời cùng đi hái lợm sống
chung với nhau.


c. Là những ngời có cùng huyết thống sống
chung với nhau và tôn ngời mẹ lớn tuổi có
uy tín làm chủ.


d. Là những ngời cùng chung tín ngìng
sèng chung víi nhau.


Câu 4: Hãy sắp xếp theo thứ tự T các di chỉ
đợc tìm thấy theo giai đoạn phát triển.
Hồ Bình (1); Hạ Long (2); Bắc Sơn (3);
Sơn Vi (4); Phùng Nguyên (5), Hoa Lộc
(6).


Đáp án:
Câu 1:


- Nờu a im (2,5 im) ớt nht 4 a
danh.


- Nêu thời gian: 1 điểm
Câu 2:


- Nêu điểm mới: 3 ND - mỗi ND 1 điểm.
- Nêu tác dụng: 1,5 điểm


Cõu 3 (2 im)
- Mi ý 0,5 điểm


- Đáp án đúng: d


C©u 4:


- Tht lun kim và nghề nông trồng
lúa nớc.


Câu 1:


- Nờu a im: ít nhất 4 địa điểm: 2,5
điểm.


- Nªu thêi gian: 1 điểm
Câu 2: mỗi ý 1,5 điểm
- Nêu lý do


- C¬ së
- ý nghÜa


Câu 3: Mỗi ý 0,5 điểm
Đáp án đúng: c


Câu 4:
Thứ tự đúng


4: S¬n Vi - 1,2,3: Hoà Bình, Hạ Long,
Bắc Sơn - 5,6: Phùng Nguyên, Hoa Lộc.


<b>2. Thu bài - nhận xét</b>



<b>3. Dặn dò - Chuẩn bị bài tiếp theo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ch



ơng III:

Thời kỳ bắc thuộc và đấu tranh giành


độc lập



TiÕt 19: Bµi 17:

<b> </b>

cuéc khëi nghÜa hai bµ tr

cuộc khởi nghĩa hai bà tr

ng (Năm 40)

ng (Năm 40)



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


- H/s nm c: Sau li của ADV, nớc ta bị PK phơng Bắc thống trị  sử gọi là thời Bắc
thuộc. ách thống trị tàn bạo của PK phơng Bắc  N2<sub> khởi nghĩa Hai Bà Trng - ND ủng hộ</sub>
- Thuận lợi - ách thống trị PK phơng Bắc bị lật đổ, nớc ta ginh li c lp.


- Giáo dục ý thức căm thù quân xâm lợc, bớc đầu xây dựng ý thức tự hào, tự tôn dân tộc,
lòng biết ơn Hai Bà Trng và tự hào về truyền thống phụ nữ Việt Nam.


- Biết tìm n2<sub>, mđ SKLS, </sub>…<sub>biết sử dụng kỹ năng vẽ l.đồ, đọc biểu đồ LS.</sub>
<b>B. Ph ơng tiện DH:</b>


- Lợc đồ "KNHBT năm 40", tranh vẽ HBT.


<b>C. TiÕn trình DH:</b>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới</b>


S cai tr tn bo ca nhà Hán đẩy nhân dân ta đến những thử thách nghiêm trọng:
đất nớc bị mất tên, DTcó nguy cơ bị động hố. Nhng nhân dân ta quyết khơng chịu sống


trong cảnh nô lệ đã liên tục nổi dậy, mở đầu là cuộc KNHBT - là cuộc KN lớn, tiêu biểu
cho ý chí bất khuất của DT ta đầu cơng nguyờn.


<b>3. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>Hot ng ca gv v hs</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
* Y/c H đọc SGK: từ đầu….nh cũ.


- Quan sát sơ đồ, điền thêm những thông tin cịn
thiếu trong sơ đồ?


- Qua sơ đồ em có nhận xét gì về cách đặt quan
lại cai trị của nhà Hán? Âu Lạc? bị sáp nhập với 6
quận của TQ thành 1 châu nhằm mục đích?
* Y/c H làm BT 2


* Y/c H đọc ý 2


- ND ch©u Giao bị nhà Hán bóc lột nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

* Cho H làm BT 5 và giải thích "đồng hố"


<b>2. Khëi nghÜa Hai Bµ Trng bïng nỉ</b>


* G dùng l.đồ KNHBT giới thiệu nơi khởi nghĩa,
thuật lại giai đoạn đầu.


- Hãy nhận xét về ngời lãnh đạo? iu ú chng
t iu gỡ?



- Qua 4 câu thơ trên, h·y cho biÕt mơc tiªu cđa
cc khëi nghÜa?


Cho Hs đọc đoạn văn nghiêng


- Theo em việc khắp nơi đều kéo qn về Mê Linh
nói lên điều gì? Nhận xét về số lợng ngời tham
gia, lãnh đạo, địa bàn?


- Em có nhận xét gì về kết quả của cuộc KN?
* Cho H làm BTTN 8,9 về nguyên nhân thắng lợi,
kết quả, ý nghĩa của cuộc KN.


- Âu Lạc bị chia thành 3 quận:
Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhất Nam, sáp
nhập với 6 quận của Trung Quốc
thành Châu Giao.


- Đời sống nhân dân: khổ cực vì thuế
má, cống nạp nặng nỊ.


<b>2. Khëi nghÜa Hai Bµ Trng bïng </b>
<b>nỉ</b>


- Mïa xuân 40, HBT dựng cờ KN ở
Hát Môn (Hà T©y)


- ND khắp nơi hởng ứng  KN
thắng lợi, nc ta ginh c lp.



<b>4. Sơ kết bài:</b>


Bt bỡnh trc chính sách cai trị tàn bạo của Nhà Hán, dới sự lãnh đạo của HBT, nhân
dân ta đã giành lại độc lập cho dân tộc.


<b>5. Cñng cè</b>


Hãy điền những ký hiệu thích hợp lên lợc đồ thể hiện diễn biến cuộc KN?
<b>6. H ớng dẫn H làm BT 3 (49) và chuẩn bị bài kháng chiến chống Nam Hỏn.</b>


.<sub></sub> h.h..


Tiết 20-Bài 18: trng vơng và cuộc kháng chiến chống
quân xâm lợc hán


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


- Sau thng lợi, HBT tiến hành xây dựng đất nớc, giữ gìn độc lập. Những việc làm thiết
thực đem lại quyền lợi cho nhân dân  sức mạnh để KC. Cuộc KC chống xâm lợc Hán
ý chí bất khuất của dân tộc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>B. Ph ¬ng tiƯn DH:</b>


- L.đồ KC chống xâm lợc Hán 42-43 và ảnh đền thờ HBT.
<b>C. Tin trỡnh DH:</b>


<i><b> 1. KTBC</b>:</i> Nguyên nhân nào khiến HBT khởi nghĩa? Nêu diễn biến?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


Tiết trớc các em đã biết nguyên nhân, diễn biến, kết quả KN HBT. Ngay sau đó nhân


dân ta đã tiến hành khởi nghĩa trong điều kiện vừa giành độc lập, đất nớc cịn nhiều khó
khăn. Cuộc KC din ra gay gt quyt lit.


<i><b>3. Tiến trình dạy học</b></i>


<i><b>Hot động của gv và hs</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<b>1. Hai Bà Trng đã làm gì sau khi giành lại </b>


<b>đ-ợc độc lập?</b>


* Yêu cầu H đọc SGK “Sau khi…….bãi bỏ”
- Sau khi đánh đuổi quân Hán. HBT đã làm gì?
Việc Trng Trắc lên làm vua có ý nghĩa và tác
dụng nh th no?


- Những việc làm của HBT có tác dụng, ý nghĩa
nh thế nào?


* G/v giải thích lấy dân lµm gèc”


- Vì sao vua Hán khơng tiến hành đàn áp ngay
cuộc KN của HBT mà chỉ hạ lệnh cho các quận
miền Nam TQ khẩn trơng chuẩn bị?


<b>2. Cuộc KC chống quân xâm lợc Hán (42-43)</b>
<b>đã diễn ra nh thế nào?</b>


*Y/c H đọc SGK: cho H làm BT3, hỏi vì sao?
Em hiểu “lão, luyện”, “quân tinh nhuệ”?



* G c2<sub> dân số của </sub>…<sub>lúc đó cho học sinh</sub>
871, 735 ngời.


 So sánh số lợng địch – dsố c.giao  nhận
xét? trình bày trên l.đồ.


- HBT kéo quân đánh giặc chứng tỏ?


- Em có nhận xét gì về tinh thần chiến đấu của
HBT, tớng sĩ?


- Sè quân còn lại của MÃ Viện khiến em có suy
nghĩ gì? ý nghĩa của cuộc KC?


* cho H làm BT 6.


- Vì sao nhân dân khắp nơi biến đất nớc ta đều
lập đền thờ HBT? các vị tớng?


<b>1. Hai Bà Trng đã làm gì sau khi </b>
<b>giành lại đợc độc lập?</b>


- Trng Trắc đợc tôn làm vua (Trng
V-ơng) đóng đơ Mê Linh.


+ Phong chøc tíc cho ngêi cã công
+ BÃi bỏ những thuế, lao dịch của ngời
Hán.


- Xá thuế 2 năm cho dân.


HBT biết lấy dân làm gốc


<b>2. Cuộc KC chống quân xâm lợc </b>
<b>Hán (42-43) đã diễn ra nh thế nào?</b>
-4-42 nhà Hán cử Mã Viện – tớng già
lão luyện chỉ huy 2 vạn quân tinh nhuệ
tấn cơng nớc ta.


- HBT vµ tíng lÜnh nghªnh chiÕn ë
l·ng B¹c – rót vỊ Cl – MT CÈm Khª.


- Nhân dân ta lại rơi vào ách ụ h ca
nh Hỏn.


<b>4. Sơ kết bài</b>


Mc dự chin đấu ngoan cờng, đợc sự ủng hộ của nhân dân, nhng vì cuộc chiến đấu
khơng cân sức nên cuối cùng KN HBT thất bại, nhân dân ta lại rơi vào ách đơ hộ của
nhà Hán.


<b>5. Cđng cè</b>


Dùng kí hiệu thích hợp điền vào biểu đồ thể hiện cuộc KC của HBT.
<b>6. H ớng dẫn H làm BT: 2(52), chuẩn bị Bài 19.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tiết 21-Bài 19 :

<i><b> </b></i>

Từ sau trng vơng đến trớc lý nam đế
(giữa TK I- giữa TK VI)


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>



- Sau tht bi ca Trng Vơng, PK phơng bắc thi hành nhiều chính sách hiểm độc biến
nớc ta thành một bộ phận của TQ. Mặc dù bị kìm hãm, bóc lột, nhân dân vẫn kiên trì đẩy
mạnh sản xuất – phát triển mọi mặt.


- H hiểu b/c tàn bạo của PKTQ giáo dục lòng yêu nớc để thấy nhân dân ta đấu tranh
mọi mặt để thốt khỏi tai họa.


- Biết phân tích đánh giá những thủ đoạn cai trị của PK phơng Bắc, tìm ngun nhân vì
sao nhân dân ta khơng ngừng đấu tranh chống áp bức.


<b>B. TiÕn tr×nh DH:</b>


Lợc đồ Âu Lạc TK I – III.
<b>C. Tiến trình DH:</b>


<i><b>1. KTBC: Cc kh¸ng chiÕn của Trng Vơng diễn ra nh thế nào? nguyên nhân thất bại? ý</b></i>
nghĩa lịch sử?


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


Mc dự nhõn dõn ta chiến đấu rất ngoan cờng nhng do lực lợng quá chênh lệch,
cuối cùng cuộc KC của HBT thất bại. Từ đó nhân dân ta lại rơi vào ách đơ hộ của PK
ph-ơng Bắc trong thời gian từ TK I – VI. Chính sách cai trị của bọn thống trị nh thế nào?
thái độ của nhân dân ta?


<i><b>3. Tiến trình dạy học</b></i>


<i><b>Hot ng ca gv v hs</b></i> <i><b>Ni dung ghi bảng</b></i>
<b>1. Chế độ cai trị của các triều đại phong kiến </b>



<b>phơng Bắc đối với nớc ta?</b>


<b>Từ TK I đến TK VI (từ TK III nhà Ngô đô hộ </b>
<b>nớc ta)</b>


Hãy cho biết miền đất Âu Lạc trớc đây bao gồm
(mấy) quận nào của Châu giao.


- Vì sao bọn đô hộ đa ngời Hán sang là Huyên
lệnh?


* Y/c H đọc SGK: trong t về nớc


- Em có nhận xét gì chính sách bóc lột của bọn
đơ hộ? tác động nh thế nào đến đời sống nhân
dân ta?


* G giải nghĩa: lao dịch, cống nạp.


- Theo em chớnh sách “đồng hoá” nh thế nào”
Làm BT 1


<b>1. Chế độ cai trị của các triều đại </b>
<b>phong kiến phơng Bắc đối với nớc </b>
<b>ta?Từ TK I đến TK VI (từ TK III </b>
<b>nhà Ngơ đơ hộ nớc ta)</b>


- T¸ch Châu Giao thành:
+ Quảng Châu (TQ)
+ Giao Châu (Âu Lạc cũ)


- BÃi bỏ các chức quan của ngời Việt.
- Bóc lột nhân dân ta rất tàn bạo, các
loại thuế, lao dịch, cống nạp.


- Đồng hoá nhân d©n ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>2. Tình hình kinh tế nớc ta từ TK I đến TK VI</b>
<b>có gì đổi thay?</b>


- Vì sao nhà Hán giữ độc quyền về sắt?
Y/c H làm BT 6


- Những chi tiết nào chứng tỏ mặc dù bị hạn chế
nhng nghề rèn sắt ở Châu giao vẫn phát triển?
- Nd Châu Giao biết làm thuỷ lợi nh thế nào?
* Y/c H lµm BT 8


- Chi tiÕt nµo chøng tá các nghề thủ công phát
triển hơn?


<b>n TK VI có gì đổi thay?</b>


- Nhà Hán độc quyền về sắt, đặt chức
quan để kiểm sốt gắt gao.


Nhng:


(NghỊ rÌn s¾t vÉn phát triển)


- N2<sub> phát triển vì tiến bộ: dùng trâu bò</sub>


kéo, cày, trồng 2 vụ lúanhiều cây
trồng


- Các nghề thủ công: rèn sắt, gốm tiến
bộ, biềt tráng men.


- Thơng nghiệp cũng phát triển.
<b>4. Sơ kết bài</b>


Chớnh sỏch cai trị tàn bạo, thâm hiểm của các triều đại phong kiến phơng Bắc đẩy nhân
dân ta vào cuộc sống cực khổ nhng khơng thể ngăn cản đợc q trình phát triển của nền
KT – VH nớc ta.


<b>5. Cñng cè: Y/c H lµm BT 1 (BTVN)</b>


<b>6. H íng dÉn H học + làm BT: 2 (54), chuẩn bị bài 20</b>


……….<sub></sub>h.h………..


Tiết 22-Bài 20:

Từ sau trng vơng đến trớc lý nam <b>(Tip</b>
<b>theo)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


- S phỏt trin kinh tế - XH nớc ta chậm chạp nhng có nhiều chuyển biến sâu sắc do
chính sách cớp ruộng, bóc lột của chính quyền đơ hộ  đa số nhân dân nghèo, một số
khác là nông dân nô lệ. Bọn thống trị ngời Hán cớp đoạt ruộng đất  Đều là kẻ bị trị.
Cuộc đấu tranh chống “đồng hoá” của nhân dân để bảo vệ tiếng Việt – phong tục tập
quán ngời Việt, Những nét chính của khởi nghĩa Bà Triệu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>B. Ph ơng tiện DH: Sơ đồ phân hoá XH - Đền thờ Bà Triệu.</b>
<b>C. Tiến trình DH:</b>


<i><b>1. KTBC</b>:</i> Nêu những thay đổi trong chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phơng
Bắc đối với nớc ta?


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


Tõ TK I – VI, cïng víi sù ph¸t triĨn vỊ KT – XH nớc ta cũng có những chuyển biến
sâu sắc thành nhiều tầng lớp, không cam chịu tiếp nô lệ,nhân dân ta nổi dậy theo Bà
Triệu.


- Tiếp tục bảo vệ tiếng nói phong tục của tổ tiên.
<i><b>3. Tiến trình d¹y häc</b></i>


<i><b>Hoạt động của gv và hs</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<b>3. Những chuyển biến về xã hội và văn hoá </b>


<b>n-íc ta ë thÕ kû I – VI</b>


* Y/c H quan sát sơ đồ phân hoá XH


- Quan sát sơ đồ, nhận xét về sự chuyển biến XH
nớc ta?


- Tại sao số ngời nghèo tăng lên?
* Y/c H đọc SGK “Cq…..điều ác”


- Chính quyền đơ hộ mở trờng học ở nớc ta nhằm
mục đích?



- Những sự việc nào chứng tỏ nhân dân ta vẫn giữ
đợc nếp sống riêng của mình?


- Vì sao ngời Việt vẫn giữ đợc phong tục tập
quán riêng – tiếng nói tổ tiên? chứng tỏ điều gì?
<b>4. Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu (năm 248)</b>


- Nguyên nhân nào dẫn đến KN Bà Triệu?
- Lời tâu của Tiết Tổng nói lên điều gì?
* Y/c H đọc SGK: “Bà Triệu…thiếp cho dân”
- Qua câu nói em hiểu Bà Triệu là ngời nh thế
nào?


- Trớc khi KN, Bà Triệu đã chuẩn bị nh thế nào?
* Gv mô tả cn c Phỳ in


- Qua sử sách hÃy mô tả lại hình ảnh Bà Triệu khi
ra trận? nhận xét gì về cuộc KN? Quy mô chứng
tỏ điều gì?


- Theo em nhà Ngô sẽ phản ứng nh thế nào?
- HÃy cho biết nguyên nhân thất bại của khởi
nghĩa?, ý nghĩa lịch sử? quan sát H46- SGK


<b>3. Những chuyển biến về xà hội và </b>
<b>văn hoá nớc ta ở thế kỷ I VI</b>
a. XH: Phân hoá sâu sắc


- Ngời nghèo khổ: tăng



- Quan li a ch Hỏn: chim a v
thng tr.


b. Văn hoá:


- Nho giáo, Đạo giáo, phật giáo du
nhập vào nớc ta


- ND vẫn nói, sinh hoạt theo nếp sống
của tổ tiên.


- Vận dụng sáng tạo việc học chữ
Hán (Hán Việt)


<b>4. Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu </b>
<b>(năm248)</b>


* Bà Triệu là ngời yêu nớc có chí lớn
dũng cảm.


Chuẩn bị: Tập hợp nghĩa quân, lập
căn cứ Phú Điền (Hậu Lộc Thanh
Hoá).


* DiÔn biÕn


- 248 KN bùng nổ ở Phú Điền khắp
Châu Giao  tấn công quân Ngô.
- Lục Dân đem 6000 quõn sang n


ỏp.


Kết quả: Bà Triệu hi sinh, KN thất
bại.


<b>4. Sơ kết bài</b>


Mc dự b PK phng Bc búc lột, đô hộ về KT – VH nhng VH nớc ta vẫn có những
nét riêng, mới. KN Bà Triệu chứng tỏ tinh thần đấu tranh anh dũng của nhân dân ta
khơng chịu khuất phục trớc kẻ thù.


<b>5. Cđng cố: Bài ca dao trong SGK phản ánh điều gì?</b>


<b>6. H ớng dẫn H học bài: 1(37), chuẩn bị dơng cơ cho tiÕt BT.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

TiÕt 23-Bµi 21

<b>: </b>

Khởi nghĩa lí bí. nớc vạn xuân



(542-602)



<b>A. Mục tiêu bµi häc:</b>


- Thế kỷ VI nớc ta bị PK nhà Lơng đơ hộ. Chính sách thống trị tàn bạo  n2<sub> KN Lí Bí.</sub>
Khởi nghĩa trong thời gian ngắn  thắng lợi. Nhà Lơng 2 lần cho quân sang tấn cơng 
thất bại. Việc Lí Bí xng đế lập nớc Vạn Xuân có ý nghĩa to lớn đối với lịch sử dân tộc.
- Sau >600 năm bị đô hộ, KN Lí Bí và nớc Vạn Xuân ra đời chứng tỏ sức sống mãnh liệt
của dân tộc.


- Sử dụng kỹ năng: đọc biểu đồ lịch sử, xác định n2<sub>, đánh giá SK.</sub>
<b>B. Ph ơng tiện DH:</b>



Lợc đồ KN Lí Bí, dự kiến 1 số ký hiệu để diễn tả nét chính của KN.
<b>C. Tiến trình DH:</b>


<i><b>1. KTBC:</b></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


Sau thất bại của KN Bà Triệu đất nớc ta tiếp tục bị PK phơng Bắc đô hộ. Dới ách thống trị
tàn bạo của nhà Lơng, nhân dân ta quyết không cam chịu chính sách nơ lệ đã vùng lên
theo Lí Bí khởi nghĩa thắng lợi, nớc Vạn Xuân ra đời.


<i><b>3. TiÕn trình dạy học</b></i>


<i><b>Hot ng ca gv v hs</b></i> <i><b>Ni dung ghi bảng</b></i>
G/v khái quát sự ra đời của nhà Lơng: 502 Tiờu


Diễn cớp ngôi nhà Tề lập ra nhà Lơng
(502-357)


* Y/c H c SGK, G ch trên lợc đồ vị trí các
chau, Châu lị: Long Biên (Tiên Sơn – Bắc Ninh)
- Tìm dẫn chứng chứng tỏ nhn nh trờn?


- Nhà Lơng bắt nhân dân ta phải nộp những loại
thuế gì?


- Em cú nhn xột gỡ v chính sách cai trị của nhà
Lơng đối với Giao Châu?


- Việc nhà Lơng chia thành các quận huyện phần
đất Âu Lạc cũ đặt tên mới nhằm mục đích gì?


(Xố bỏ vĩnh viễn đất nớc ta)


* Y/c H đọc ý 1 “Lí Bí….nổi dậy”
- Nguyên nhân dẫn đến KN Lí Bí?


- LÝ BÝ lµ ngêi nh thÕ nµo? Tríc khi KN ông làm
gì?


* Cho H làm BT3: y/c giải nghĩa: Hào kiƯt


1. Nhà Lơng siết chặt ách đơ hộ nh
thế nào?


- Chia lại các quận, huyện để cai trị.
- Phân biệt đối xử rất gay gắt: Ngời
Việt không đợc giữ chức vụ quan
trọng.


- Tiến hành bóc lột dã man, đặt ra
những thứ thuế vô lý tn bo.


2. Khởi nghĩa Lí Bí. Nớc Vạn Xuân
thành lập


* Lí Bí (Lí Bôn) quê Thái Bình là
ng-ời yêu nớc, giỏi võ, có tài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Vì sao hào kiệt nhân dân khắp nơi hởng ứng
cuộc KN?



- NhËn xÐt vỊ sù chn bÞ?


- Nhận xét về tinh thần chiến đấu của nghĩa
quân?


* G/v trình bày diễn biến KN trên lợc đồ.


- Việc Tiêu T bỏ thành L.biên tiến về TQ giúp em
hiểu điều gì? nhà Lơng đối phó nh thế nào?
- Theo em KN thắng lợi là do nguyên nhân nào?
- Sau thắng lợi của KN, Lí Bí làm gì?


- ViƯc LÝ BÝ xng §Õ cã ý nghÜa nh thÕ nµo?


(Khẳng định nớc ta có giang sơn, bị cõi riêng,
khơng lệ thuộc TQ, ý chí độc lập của dân tộc ta)
ngang với TQ


* Cho H lµm BT5 vỊ ý nghĩa Vạn Xuân.


kết với hào kiệt các nơi.


* Diến biến kết quả


- Xuân 542 Lí Bí KN nhanh chóng
thắng lợi.


- Nh Lng 2 ln tn cụng n áp
nh-ng đều thất bại.



- Xuân 544 Lí Bí xng Hồng đế (Lí
Nam Đế)


+ Đặt tên nớc: Vạn Xn
Kinh đơ Tơ Lịch (Hà Nội)


+ Lập triều đình với 2 ban văn, võ:
Văn (T.Thiêu đứng đầu)


Võ: (Phạm Tu đứng đầu)
<b>4. Sơ kết bài:</b>


Nhân dân ta không cam chịu ách nô lệ nên đã hởng ứng KN Lí Bí, KN thắng lợi Lí Bí đã
xây dựng chính quyền riêng với 2 ban văn võ, khẳng định ý chí độc lập của dân tộc ta.
<b>5. Củng cố BT 1(60)</b>


<b>6. H íng dẫn H học bài: BT3 (60) chuẩn bị bài 22: KN LÝ BÝ</b>


……….<sub></sub> h.h………..


TiÕt 24-Bµi 22:

<b> </b>

Khëi nghÜa lÝ bí. Nớc vạn xuân (542-602)

<b>(tiếp theo)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


- KN Lớ Bớ bùng nổ, Phong kiến TQ (Lơng – Tuỳ) huy động lực lợng lớn xâm lợc nớc ta
lập lại đô hộ. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta qua 2 thời kỳ: Lí Bí  Triệu Quân
Phục lãnh đạo – giành độc lập.


Thời hậu Lí Nam Đế nhà Tuỳ xâm lợc nớc ta  kháng chiến của nhà Lí thất bại nớc ta lại


bị đơ hộ.


- HT tinh thÇn chống ngoại xâm, bảo vệ tổ quốc, giáo dục ý chí kiên cờng, bất khuất của
dân tộc.


- Rốn luyn k năng phân tích, đọc biểu đồ lịch sử.
<b>B. Ph ơng tiện DH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>C. TiÕn tr×nh DH:</b>


<i><b>1. KTBC</b>:</i> nguyên nhân KN Lí Bí? Việc Lí Bí lên ngơi, đặt tên nớc Vạn Xn có ý nghĩa
gì?


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


KN Lí Bí thành cơng 544 nớc Vạn Xn ra đời. PK phơng Bắc từ bỏ âm mu đô hộ nớc ta
– mang quân trở lại xâm lợc. Cuộc kháng chiến ca nhõn dõn ta nh th no?


<i><b>3. Tiến trình dạy häc</b></i>


<i><b>Hoạt động của gv và hs</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
* Biểu đồ kháng chiến của Lí Nam Đế


- V× sao nhà Lơng xâm lợc nớc ta lần3?


- Vỡ sao Lí Bí chọn Điển Triệt làm nơi đóng
quân? thuận lợi – khó khăn gì?


- Nhận xét tinh thần chiến đấu của nghĩa quân?
- Theo em sự thất bại của Lý Nam Đế có phải là


sự sụp đổ của nớc Vạn Xn?


- Vì sao Lí Bí trao quyền cho Triệu Quang Phục?
* Y/c H đọc SGK mục 4


- V× sao TriƯu Quang Phục chọn Dạ Trạch lam
căn cứ?


- Nhn xột li đánh của Triệu Quang Phục? tác
dụng?


- Nhận xét về cuộc chiến đấu giữa ta - địch? ý
nghĩa của việc Triệu Quang Phục xng vơng?
- Nêu nguyên nhân thắng lợi của kháng chiến
chống Lơng do Triệu Quang Phục lãnh đạo?
- Vì sao nhà Tuỳ yêu cầu Lý Phật Tử sang chầu?
Vì sao Lý Phật Tử khơng đi? việc làm đó nói lên
điều gì?


- NhËn xÐt số lợng quân xâm lợc Tuỳ? giúp em
hiểu điều gì?


(PK phơng Bắc cha bao giờ từ bỏ ý đồ thôn tớnh
vnh vin nc ta).


3. Chống quân Lơng xâm lợc.


- 5-545 quân Lơng xâm lợc nớc ta lần
3.



- Lí Nam §Õ chèng cù kh«ng nỉi 
Lui vỊ Kht L·o (tam N«ng – Phó
Thä), trao qun cho TriƯu Quang
Phơc.


4. Triệu Quang Phục đánh bại quân
Lơng nh thế nào?


- Căn cứ - đầm Dạ Trạch (Hng Yên)
- Cách đánh: du kích


- 550 kháng chiến thắng lợi


Triệu Quang Phục xng TriƯu ViƯt
V¬ng.


5. Nớc Vạn Xn độc lập đã kết thúc
nh thế nào?


- TriÖu Quang Phơc tỉ chøc chÝnh
qun.


- 570 LÝ PhËt Tư cíp ng«i.


- 603 nhà Tuỳ đánh bại Lý Phật Tử.
- Nớc Vạn Xuân rơi vào ách thng tr
ca nh Tu.


<b>4. Sơ kết bài:</b>



Mc dự chin u anh dũng nhng cuộc kháng chiến của nhân dân ta chống quân xâm
lợc Tuỳ cuối cùng vẫn thất bại do lực lợng quá chênh lệch. Một lần nữa nớc ta lại bị
PK QT đơ hộ.


<b>5. Cđng cè:</b>


- Vì sao quân ta chiến đấu dũng cảm nhng vẫn thất bại?
<b>6. H ớng dẫn H học bài: 2(62) chuẩn bị bi 23.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Tiết 25- bài 23:

Những cuộc khởi nghĩa lớn trong



các tk vii - ix



<b>A. Mục tiêu bµi häc</b>


- Từ TK VII, nhà Đờng thống trị nớc ta: chia lại đơn vị hành chính. Sắp đặt bộ máy cai
trị, siết chặt chính sách đơ hộ, bóc lột để đàn áp. Trong suốt 3 TK, nhân dân ta nhiều lần
nổi dậy tiêu biểu KN Mai Thúc Loan, Phùng Hng.


- Bồi dỡng tinh thần chiến đấu vì độc lập chủ quyền. Biết ơn tổ tiên quên mình vì nớc.
- Biết phân tích đánh giá cơng tác của mặt lịch sử, rèn kĩ năng đọc và vẽ sơ đồ lịch sử.
<b>B. Ph ơng tiện DH:</b>


- Biểu đồ: KN Mai Thúc Loan – Phùng Hng
<b>C. Tiến trình DH:</b>


<i><b>1. KTBC: Vì sao Triệu Quang Phục lại đánh bại đợc quân Lơng xâm lợc, giành độc lập?</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


Năm 618 nhà Đờng thay nhà Tuỳ thống trị TQ. Nớc ta bị nhà Đờng đô hộ tàn bạo suốt 3


TK, nhân dân ta đã không ngừng nổi dậy đấu tranh. Đáng chú ý là KN Mai Thúc Loan –
Phùng Hng là những cuộc KN lớn khẳng định ý chí độc lập chủ quyền t nc ca nhõn
dõn ta.


<i><b>3. Tiến trình dạy học</b></i>


<i><b>Hot động của gv và hs</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
* G/v yêu cầu H quan sát lợc đồ H48 và nhận xét


so với thời Hán, các đơn vị hành chính nớc ta dới
ách cai trị của nhà Đờng có gì khác?


* G/v giải nghĩa: Chầu Ki mi


- Nh ng cai qun nớc ta tới cấp nào?
- Vì sao nhà Đờng chú ý sửa sang đờng từ TQ.
 Tống Bình và các qun, huyn?


- Nhận xét tình hình nớc ta dới ách thống trị của
nhà Đờng?


- Chính sách bóc lột của nhà Đờng có gì khác
thời trớc?


- Mai Thúc Loan là ngời nh thế nào? Vì sao ông
KN?


* G/v gii thiu din biến trên lợc đồ.
- Vì sao KN thắng lợi nhanh chóng?



- Nhận xét l2<sub> của nhà Đờng sang đàn áp KN?</sub>
- Vì sao KN thất bại?


- Nguyên nhân cuộc KN? vì sao KN đợc đơng
đảo nhân dân ủng hộ? kết qu.


- Vì sao KN của họ Phùng thất bại?


1. Di ách đơ hộ của nhà Đờng nớc ta
có gì thay đổi?


- Đổi Giao Châu  An Nam đô h
ph.


- Đứng đầu phủ, Châu, huyện là ngời
TQ.


- Xây thành luỹ, tăng quân chiếm
đóng.


- Làm đờng nối liền TQ với Tống
Bình và các quận, huyn.


- Bắt nhân dân nộp nhiều thứ thuế.
2. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan (722)
- Căn cứ Sa Nam (Nam Đàn – NghƯ
An)


- Ơng tấn cơng và chiếm thành Tống
Bình – xng đế (Mai Hắc Đế)



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tây) KN – thắng lợi  xng Vơng,
sắp đặt việc cai trị.


- Phùng Hng làm vua 7 năm thì mất.
- 791 nhà Đờng đàn áp KN của
Phùng An.


<b>4. Sơ kết bài</b>


- Chớnh sỏch cai tr tn bo của nhà Đờng là nguyên nhân các cuộc KN, KN MTL –
Phùng Hng nói lên điều đó nhng cuối cùng u tht bi.


<b>5. Củng cố: Vì sao nhân dân biết ¬n MTL – Phïng Hng.</b>


<b>6. H ớng dẫn H học bài : Chuẩn bị bài Nớc Champa, vẽ lợc đồ H51 (67)</b>


……….<sub></sub>h.h………..


Tiết 26-Bài 24:

Nớc champa từ TK II đến TK X.


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


- Quá trình thành lậpphát triển của nớc Champa từ nớc Lâm ấp huyện Tợng Lâm 1
quốc gia lớn mạnh. Những thành tựu nổi bật về kinh tế - VH TK II – X.


- Làm cho H nhận thức sâu sắc rằng: ngời Chăm là một thành viên trong đại gia đình các
dân tộc Việt Nam


- Rèn luyện kỹ năng đọc biểu đồ lịch sử, đánh giá, phân tích.
<b>B. Ph ơng tiện DH:</b>



- SGK, tranh ảnh đền, tháp Chăm.
<b>C. Tiến trình DH:</b>


<i><b>1. KTBC: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Cùng với tinh thần đấu tranh của nhân dân Âu Lạc, nhân dân Tợng Lâm đã lợi dụng
những điều kiện thuận lợi để giành độc lập, phát triển đất nớc. Quan hệ giữa nhân dân
T-ợng Lâm với các c dân khác trong Châu Giao rất mật thiết trong mi lnh vc.


<i><b>3. Tiến trình dạy học</b></i>


<i><b>Hot ng ca gv và hs</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
* G/v yêu cầu H đọc ý 1: từ đầu… Lâm ấp và chỉ


vÞ trÝ Tợng Lâm.


- Nhn xột v trớ Tng Lõm so vi TQ?
- Nớc Lâm ấp ra đời trong hoàn cảnh nào?


- Có phải chỉ do nhà Hán suy yếu nên nhân dân
nổi dậy giành độc lập?


- Q gia Lâm ấp dùng biện pháp gì để không
ngừng mở rộng lãnh thổ?


* Y/c H đọc mục 2 – SGK


- Trong KT, nhân dân Chămpa biết làm gì để
phục vụ đời sống của họ?



- Kinh tế của ngời Chăm có nét nào gần gũi với
các vïng l©n cËn?


- Nhận xét về trình độ Kt của ngi Chm.


- Văn hoá Chăm có nét gì gần gũi với các vùng
lân cận?


* G y/c H quan sỏt H52-53: Kiến trúc Chăm.
- Quan sát H52-53 em có nhận xét gì về nghệ
thuật kiến trúc của ngời chăm? vì sao nói nét đặc
sắc nhất của văn hoá Chăm là kiến trúc điêu
khắc?


1. Nớc Champa độc lập ra đời
a. H/c:


- TK II, nhµ Hán ở xa, suy yếu.


- ND bất bình trớc chính sách cai trị
tàn bạo của nhà Hán.


b. Diễn biến kÕt qu¶


- 192-193, Khu Liên l.đ nhân dân
T-ợng Lâm giành độc lập  xng vua.
Đặt tên nớc Lâm ấp.


- Dùng lực lợng quân sự mở rộng


lãnh thổ Champa kinh đô: Trà Kiệu
(Quảng Nam)


2. Tình hình kinh tế, văn hố Champa
từ TK II đến TK X.


a. Kinh tế:


- Trồng trọt, chăn nuôi.
- Đánh cá


- Khai th¸c rõng


- Trao đổi, buôn bán với ngời nớc
ngoài.


- Phát triển tơng đơng với các vựng
lõn cn.


b. Văn hoá:


- Chữ viết: chữ Phạn


- Tụn giỏo: đạo phật, Bà lamơn
- Tín ngỡng


- Kiến trúc độc đáo.
<b>4. Sơ kết</b>


Với sự cần cù, khéo léo ngời dân Lâm ấp – Chămpa đã xây dựng đất nớc mình với


những nét độc đáo, hùng mạnh, để lại cho đời sau những đền đài, thành quách đợc
UNESSCO công nhận là di sản văn hố thế giới.


<b>5. Cđng cè: Câu hỏi 1 (69)</b>


<b>6. H ớng dẫn H học bài : 2 (69), chuẩn bị bài 25, ôn tập chơng III.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tiết 27:

Làm bài tập lịch sử


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


- Hỡnh thnh v rốn luyn k năng vẽ lợc đồ, sơ đồ, tập điền ký hiệu trên lợc đồ thể
hiện diễn biến 1 cuộc KN, KC.


<b>B. ph ơng tịên DH:</b>


Lc KN Hai B Trng, thớc kẻ – chì - tẩy.
<b>C. Tiến trình DH:</b>


<i><b>1. KTBC</b>: -</i> Nêu những chuyển biến về mặt VH -XH nớc ta tõ TKI – VI?
- Trình bày tóm tắt KN Bà Triệu năm 248.


2. Bµi míi:



<i><b>Hoạt động của gv và hs</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
G/v hớng dẫn H làm theo các bớc:


Vẽ lợc đồ KN Hai Bà Trng.


- N¬i khëi nghÜa



- Thành địch, thủ phủ địch
- Đờng tiến quân của HBT


1. Tập vẽ lợc đồ:
- Kẻ khung lợc đồ


- Chia lợc đồ thành nhiều ơ vng.
- Xác định những điểm cơ bản: phía
Đơng, Tõy, Nam, Bc.


- Chú ý những điểm cong.


- Ni cỏc điểm với nhau tạo thành lợc
đồ.


- Xác định các địa danh liên quan.
2. Tập điền ký hiệu thích hợp vào 1
biu cõm.


- Nơi KN


- Thành luỹ, thủ phủ nhà Hán
- Đờng tiến quân của HBT.
<b>3. Sơ kết bài</b>


Giỏo viờn kiểm tra, đánh giá kết quả của HS.
<b>4. Củng cố, h ớng dẫn H làm BT.</b>


Vẽ lợc đồ cuộc KC của Trng Vơng chống quân xâm lợc Hán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tiết 28- Bài 25:

Ôn tập chơng III



<b>A. Mục tiêu bµi häc: </b>


- Ghi nhớ những nét chính về ách thống trị của các triều đại PKTQ đối với n ớc ta, các
cuộc đấu tranh của nhân dân ta thời Bắc thuộc. Hiểu vì sao KT – VH nớc ta thời kỳ Bắc
thuộc vẫn phỏt trin gi bn sc dõn tc.


- Căm thù bọn PK phơng Bắc ghi nhớ công lao các vị anh hùng dân tộc, lòng tự hào dân
tộc.


- Làm quen phơng pháp tổng hợp, rút ra bài học lịch sử, lập bảng thống kê.
<b>B. Ph ơng tiện DH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>1. KTBC</b>: </i>trong quá trình ôn
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng ca gv và hs</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
- An Dơng Vơng kháng


chiến chống xâm lợc Triệu
Đà vào năm nào? Kết cục?
Hậu quả thất bại của ADV
đối với nớc ta?


- V× sao sư cị gäi LS tõ 179
TCN – TKX lµ thêi B¾c
thuéc?


* Y/c H hoµn thµnh bảng


thống kê theo mẫu.


G/v hớng dẫn H làm v.d
- Y/c vỊ nhµ hoµn thµnh.


- Những chính sách cai trị
điển hình của PK phơng Bắc
đối với nớc ta? chính sách
thâm hiểm nh thế nào? vỡ
sao?


G/v yêu cầu H làm BT2 theo
gợi ý SGK.


G/v lµm mÉu 1 ý - gäi H
hoµn thành bảng thống kê.


a. 179 TCN - TK X: nc ta liên tục bị phong kiến phơng
Bắc đô hộ, thống tr.


b. Tên gọi nớc ta qua các thời kỳ Bắc thuéc:


- Cai trị: chia thành nhiều đội hành chính
- KT: vơ vét, bóc lột bằng nhiều loại thuế


- VII: §ång hoá - chính sách thâm hiểm nhất nguy cơ
mất DT.


2. Cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong thời kỳ Bắc
thuộc.



3. Sù chuyÓn biÕn vÒ KT –
VH – XH


a. KT: NghÒ rÌn s¾t, TC cỉ
trun duy tr× - phát triển,
nông nghiệp biết sử dụng trâu
bò, làm thuỷ lợi.


b. VH: Ch Hán, đạo phật
Nho tràn vào nớc ta, nhân dân
vẫn sử dụng tiếng nói tổ tiên.
c. XH: Phong tục, ăn trầu,
nhuộm răng chứng tỏ sức sống mãnh liệt của dân tộc.
<b>3. Sơ kết bài:</b>


<b>4. Cñng cè- h íng dÉn Hs lµm BT : Hoµn thµnh nốt 2 bảng thống kê.</b>


.<sub></sub>h.h..


T.i


TQ T.gian Nớc ta bị gộp với TQ tên gọi
Triệu Sau


179TCN Nhập vào Nam Việt, chia 2 quận: Giao Chỉ, Cửu Chân.
Hán 111TCN


TK III Chia 3 qn: Giao ChØ, Cưu Ch©n, N.Nam gép víi 6 quận
TQ thành Châu Giao.



Ngô


Tam Q Đầu TK III Tách: Giao Q.Châu TQ - G.Châu (A.Lạc cũ)
Lơng Từ TK VI Vẫn gọi là G.Châu


Tuỳ Từ 550 Vẫn gọi là G.Ch©u


Đờng Từ 618 Vẫn gọi là G.Châu  619 là
An Nam đơ hộ phủ.


<b>TT</b> <b>T.gian</b> <b>Tªn cc</b>


<b>KN</b> <b>Tên ngờilãnh đạo</b> <b>T</b>


<b>2<sub> PB chÝnh</sub></b> <b><sub>YN</sub></b>


1 40-42 Hai Bµ


Trng HBT 40, HBT dựng cờ KN


ở Hát Môn
lực lợng
phát triển
nhanh.


Tô Định


lên KN
thắng lợi.



Tinh
thần
quật
khởi
của
dân
tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tiết 29:

KiĨm tra 1 tiÕt


<b>A. Mơc tiªu :</b>


- H ghi nhớ và trình bày đợc nguyên nhân, diễn biến, kết quả, ý nghĩa của KN HBT, Bà
Triệu, những việc làm của HBT sau khi giành độc lập.


Nh÷ng chun biÕn vỊ XH – VH níc ta TK I – VI.


- Gi¸o dơc tinh thần nghiêm túc, tự giác trong làm bài, thi cử.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận xét SKLS.


<b>B. Tin trỡnh KT:</b>
<i><b>1. Phỏt - c soỏt </b></i>


2. Đáp án



<b> bi</b> <b>ỏp ỏn</b>


<b>Đề 1</b>
<i>Câu 1: (2 điểm)</i>



Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc KN Hai
Bà Trng năm 40?


<i>Câu 2: (4 ®iĨm)</i>


Hai Bà Trng đã làm gì sau khi giành li
-c c lp?


<i>Câu 3: (2 điểm):</i>


Chn phng ỏn ỳng BTTN


Điều đau khổ nhất trong mọi điều đau khổ
của dân ta khi bị PK TQ đơ hộ là:


a. MÊt nhµ cửa
b. Mất nớc
c. Mất của cải
d. Mất ngời thân.


<i>Câu 4:</i> (Dành cho lớp A)


Từ sự thất bại của An Dơng Vơng hÃy rút
ra bài học bổ ích gì?


<b>Đề 2:</b>
<i>Câu 1: (4 điểm)</i>


Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc KN Bà
Triệu năm 248?



<b>Đề 1:</b>
<i>Câu 1:</i> 4 ý x 1 điểm = 4đ
- Nêu: + Năm KN


+ Nơi KN


+ Diễn biến chính
+ Kết quả


<i>Câu 2:</i> 4 ý x 1điểm = 4đ


- Trng Trắc làm vua, Kinh đô Mê Linh
- Ban thởng cho ngi cú cụng.


- Xá thuế 2 năm


- BÃi bỏ thuế, lao dịch của nhà Hán.
<i>Câu 3:</i>


Mi ý 0,5 im
Phng ỏn ỳng: b


<i>Câu 4:</i>


Bài học: Cảnh giác kẻ thù


<b>Đề 2:</b>
<i>Câu 1:</i> 4 ý mỗi ý 1 điểm = 4
- Nơi KN



- Năm KN


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>Câu 2: (4 điểm)</i>


Nêu nh÷ng chun biÕn vỊ VH níc ta
trogn c¸c thế kỷ I VI?


<i>Câu 3: (2 điểm) BTTN</i>


Nhng chi tiết nào chứng tỏ nền n2<sub> Châu</sub>
Giao từ TK I – VI vẫn phát triển. Chọn
phơng án đúng.


a. Việc cày bừa do trâu bò kéo đã phổ
biến.


b. ND đắp đê phòng lụt, làm thuỷ lợi, biết
trồng 2 vụ lúa/năm.


c. Nơng thơn có đủ loại cây trồng, chăn
ni rất phong phú, có quan tâm đến kỹ
thuật trồng trọt.


d. Cả 3 đều đúng


<i>C©u 4: (Dµnh cho líp A)</i>


Việc ND ta lập đền thờ HBT và các tớng ở
khắp nơi đã nói lên điều gì?



- Kết quả


<i>Câu 2: </i>3 ý x mỗi ý 1,3 điểm


- ND vÉn sö dông tiÕng nãi, phong tơc
riªng.


- Vận dụng cách đọc tiếng Hán theo cỏch
phỏt õm ca mỡnh.


- Một số tôn giáo du nhập vào nớc ta.
<i>Câu 3: </i>


- Mi ý 0,5 im
Phng ỏn ỳng: d.


<i>Câu 4:</i>


Thể hiện lòng biết ơn Hai Bà Trng, các
t-ớng lĩnh.


<b>3. Nhận xét H làm bài</b>
<b>4. Dặn dò chuẩn bị bài </b>


.<sub></sub>h.h..


Ch



ơng IV:

<b>Bớc ngoặt lịch sử ở đầu thế kỷ X</b>




Tit 30-Bi 26:

Cuc u tranh giành quyền tự chủ của
h khỳc, h Dng


<b>A. Mục tiêu bài häc:</b>


- Từ cuối TK IX, nhà Đờng đổ nát, TQ rối loạn – thế lực PK địa phơng nổi dậy khơng
thể kiểm sốt nớc ta nh trớc: Khúc Thừa Dụ nổi dậy dựng quyền tự chủ – CS bớc đầu
q trình chuyển sang độc lập hồn tồn.


Bọn PKTQ không từ bỏ ý đồ thống trị nớc ta. D Đ Nghệ quyết khôi phục quyền tự chủ.
Cuộc xâm lợc lần 1 của Nam Hán bị đánh bại.


- Lòng biết ơn cha con Khúc Thừa Dụ mở đầu cơng cuộc giành độc lập hồn tồn kết
thúc thời kỳ bị PKTQ đô hộ.


- Sử dụng lợc đồ lịch sử phân tích tìm ý nghĩa của sự kiện.
<b>B. Tiến trình DH:</b>


<i><b>1. KTBC:</b></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

cuối TK IX, do sự suy yếu của nhà Đờng Khúc Thừa Dụ – Dơng Đình Nghệ lợi dụng cơ
hội đó để xây dựng đất nớc và bảo vệ quyền tự chủ. Đó là cơ sở ban đầu rất quan trọng để
nhân dân ta tiến lên giành độc lập hồn tồn.


<i><b>3. TiÕn tr×nh d¹y häc</b></i>


<i><b>Hoạt động của gv và hs</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
* G/v khái quát tình hình nhà Đờng cuối TK IX.



- Khúc Thừa Dụ là ngời nh thế nào? ông đã giành
quyền tự chủ trong hoàn cảnh nào?


- ý nghÜa của việc Khúc Thừa Dụ xng là Tiết Độ
Sứ? Việc nhà Đờng công nhận Khúc Thừa Dụ là
Tiết §é sư cã ý nghÜa g×?


(Danh nghĩa sự thống trị của nhà Đờng đối với
n-ớc ta chấm dứt)


- Khúc Thừa Dụ đã làm gì để xây dựng quyền tự
chủ?


- Những việc làm của KTD, KHạo có ý nghĩa?
(X/đ c/s của ngời Việt do ngời Việt cai quản, tự
quyết định)


* G giới thiệu sự ra đời của nớc Nam Hán.
- Vì sao nhà N.Hán có âm mu xâm lợc nớc ta?
- Khúc Hạo gửi con tin ở N.Hán nhằm mục đích?
(Hồ hỗn, chuẩn bị lực lợng chống sự xâm lợc)
- Quyền tự chủ của họ Khúc kết thúc từ bao giờ?
(từ sự tấn công của Nam Hán)


- Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Nam
Hán lần 1 do ai lãnh đạo? kết quả?


* G trình bày diễn bin trờn bn



* G trình bày diễn biến một số việc làm của
D-ơng Đình Nghệ nhằm tiếp tục c«ng cc tù chđ.


1. Khóc Thõa Dơ dùng qun tù chủ
trong hoàn cảnh nào?


- 905 li dng s suy yếu của nhà
Đ-ờng. Khúc Thừa Dụ giành quyền tự
chủ (xng Tiết độ sử)


- Xây dựng đất nớc tự chủ
- 907 con là Khúc Hạo lên thay.
2. Dơng Đình Nghệ chống quân xâm
lợc Nam Hán (930 – 931)


- 917 Lu Nham lập nớc Nam Hán có
ý đồ xâm lợc nớc ta.


- 930 quân Nam Hán xâm lợc nớc ta.
- 931 Dơng Đình Nghệ đánh tan quân
Nam Hán.


 xng Tiết Độ Sử tiếp tục công
cuộc tự chủ.


<b>4. Sơ kết bài:</b>


<b>5. Củng cố: Cho H làm BT trong cn thùc hµnh LS.6</b>
<b>6. H íng dÉn H häc bài : BT1 (73), chuẩn bị bài 27</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

TiÕt 31-Bµi 27:



Ngơ quyền và chiến thắng bạch đằng năm 938


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


- Quân Nam Hán xâm lợc nớc ta lần 2 trong hồn cảnh nào? Ngơ Quyền và nhân dân đã
chuẩn bị chống giặc quyết tâm, chủ động. Trận thủy chiến đầu tiên trong lịch sử chống
ngoại xâm của dân tộc thắng lợi. Tổ tiên ta vận dụng cả 3 yếu tố: “Thiên thời - địa lợi –
nhân hoà” tạo nên sức mạnh chiến thắng – có ý nghĩa vơ cùng quan trọng đối với lịch sử
dựng – giữ nớc của dân tộc.


- Giáo dục cho H lịng tự hào, ý chí quật cờng của dân tộc. Ngô Quyền là anh hùng dân
tộc. Ngời có cơng lao lớn đối với sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc. Khẳng định nền
độc lập của Tổ quốc.


- Rèn kỹ năng đọc lợc đồ lịch sử, xem tranh lịch sử.
<b>B. Ph ơng tiện DH:</b>


- Bản đồ “Ngô Quyền chiến thắng Bạch Đằng năm 938”
- Tranh trận Bạch Đằng năm 938, ảnh “Lăng Ngô Quyền”
<b>C. Tiến trình DH:</b>


<i><b>1. KTBC: </b></i>


- Khóc Thõa Dơ dùng qun tù chđ nh thÕ nµo?


- Cuộc kháng chiến chống qn xâm lợc Nam Hán lần 1 đã đem lại kết quả gì?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


Cơng cuộc dựng nền tự chủ của họ Khúc, họ Đờng đã kết thúc ách đơ hộ nghìn năm của


các thế lực PKTQ đối với nớc ta về mặt danh nghĩa. Điều đó tạo cơ sở để nhân dân ta tiến
lên giành độc lập hồn tồn. Ngơ Quyền đã hoàn thành sứ mệnh lịch sử ấy. Một trận
quyết chiến chiến lợc đập tan ý chí xâm lợc của kẻ thù, mở ra thời kỳ độc lập lõu di ca
T Quc.


<i><b>3. Tiến trình dạy học</b></i>


<i><b>Hot ng của gv và hs</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
* Y/c H c mc 1 SGK


- Em biết gì về Ngô Quyền?


- G giíi thiƯu bèi c¶nh LS dÉn tíi cc chiÕn trên
sông Bạch Đằng.


- Vic KCT git D Ngh gõy p. (thái độ) nh thế
nào trong nhân dân, Ngô Quyền? Ngơ Quyền đã
làm gì?


- V× sao KCT cho ngêi cầu cứu nhà Nam Hán?
nhận xét.


- Việc Nhà Hán tiến hành xâm lợc nớc ta chứng
tỏ điều gì?


- Ngô Quyền chuẩn bị đánh quân xâm lợc Nam
Hán nh thế nào?


- Kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền chủ động,
độc đáo ở điểm nào? Tại sao ông chọn Bạch


Đằng làm trận địa quyết chiến?


1. Ngô Quyền đã chuẩn bị đánh quân
xâm lợc Nam Hán nh th no?


a. H/c: 937 Dơng Đình Nghệ bị Kiều
Công Tiễn giết.


- Ngô Quyền kéo quân ra trị tội KCT
KCT cầu cứu nhà Nam Hán.
- 938 quân Nam Hán xâm lợc nớc ta
lần 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

* G sử dụng lợc đồ chiến thắng Bạch Đằng, tờng
thuật diễn biến: một ngày ma rét giữa mùa đông
638.


* Cho H quan sát tranh: Trận Bạch Đằng năm
938


Yêu cầu H đọc lời nhận xét của Lê Văn Hu về
Ngơ Quyền.


- NhËn xÐt cđa LVH cho ta thấy ý nghĩa to lớn
của chiến thắng Bạch Đằng 938 và công lao của
Ngô Quyền nh thế nào?


* Y/c H trả lời 2 câu hỏi cuối mục 2
* Giới thiệu về Lăng Ngô Quyền.



2. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938:
a. Diễn biến kết quả


- Ngụ Quyn cho quân ra nhử địch
vào cửa sông.


- Nớc thủy triều rút, ta đánh quặt trở
lại – phá tan đạo quân xâm lợc –
Quân ta thắng lợi hoàn toàn.


b. ý nghÜa


- Đè bẹp ý chí (mộng) xâm lợc của
Nam Hán, chấm dứt hồn tồn ách đơ
hộ >1000 năm của các triều đại
phong kiến phơng


B¾c.


- Mở ra thời kỳ độc lập lâu dài cho
dân tộc.


- Nãi lên sức mạnh trí tuệ của nhân
dân ta.


<b>4. Sơ kÕt bµi</b>


Với tài trí tuyệt với của Ngơ Quyền cùng lịng quyết tâm của cha ơng ta, nhân dân ta
đã lập lên chiến thắng Bạch Đằng vĩ đại năm 938. Kết thúc hàng ngàn năm đô hộ của
phong kiến phơng Bắc, mở ra thời kỳ độc lập lâu dài cho đất nớc. Vì vậy chiến thắng


Bạch Đằng có ý nghĩa lớn lao đối với lịch sử dân tộc.


<b>5. Củng cố: Trình bày diễn biến trận Bạch Đằng năm 938 trên lợc đồ.</b>


<b>6. H ớng dẫn H học bài: BT 3 (77), chuẩn bị bài lịch sử địa phơng Quảng Bình thời </b>
nguyên thuỷ- buổi đầu thời dựng nớc và giữ nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>

<!--links-->

×