Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

BAI 29THAU KINH MONG TIET2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.45 MB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>(L)</b>



<b>O</b>


<b>F</b>

<b>F</b>



<b>F</b>

<b><sub>1</sub></b>


<i><b>F</b></i>

<i><b><sub>1</sub></b></i>

<i><b></b></i>



<b>O</b>

<b>F</b>



<b>F</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giảng viên h íng dÉn : Th.Ngun Duy ChiÕn



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a) Khái niệm ảnh</b>



-

nh im l im đồng qui của chùm tia ló hay đ



êng kÐo dài của chúng.


- Một ảnh điểm là:



+ ThËt nÕu chïm tia lã lµ chïm héi tơ.


+ o nÕu chïm tia lã lµ chïm phân kỳ.



<b> b) Khái niệm vật</b>



-

Vt im l điểm đồng qui của chùm tia tới hay đ



êng kéo dài của chúng.



- Một vật điểm là:



+ ThËt nÕu chïm tia tíi lµ chïm phân kì;


<b>IV. S TO NH </b>



<b>BI THU KNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a) Đường đi của các tia sáng qua thấu kính</b>



<b>* Tia tới song song với trục chính có tia ló đi qua tiêu </b>


<b>điểm ảnh chính.</b>



<b>* Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính có tia ló song </b>


<b>song với trục chính.</b>



<b>* Tia tới đi qua quang tâm có tia ló đi thẳng.</b>


<b>Tia đặc biệt</b>



<b>F’</b>



<b>F</b>

<b>F’</b>

<b>F</b>



<b>(L)</b>



<b>O</b>

<b><sub>O</sub></b>


<b>(L’)</b>


<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>



<b>BỞI THẤU KÍNH</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tia bất kì</b>



<b>* Tia tới song song với trục phụ thì tia ló ( hoặc </b>


<b>đường kéo dài) đi qua tiêu điểm ảnh phụ</b>



<b>* Tia tới (hoặc đường kéo dài) đi qua tiêu điểm vật </b>


<b>phụ thì tia ló song song với trục phụ</b>



<b>F’</b>


<b>F</b>



<i><b>F</b></i>

<i><b><sub>1</sub></b></i>

<i><b>’</b></i>



<b>F</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>(L)</b>



<b>O</b>



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b) Xác định ảnh bằng cách vẽ đường đi của tia </b>


<b>sáng</b>

<b><sub>* Điểm sáng S nằm ngồi trục chính</sub></b>



<i><b>Cách xác định ảnh</b></i>

<b>: Vẽ 2 trong 3 tia đặc biệt</b>



<i>S</i>



'




<i>S</i>



<i>S</i>



'



<i>F</i>

'

<i>O</i>

<i>F</i>



<i>S</i>


'



<i>F</i>



<i>F</i>

<i>O</i>



)



(

<i>L</i>

(

<i>L</i>

)'



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Cách xác định ảnh</b></i>

<b>:</b>



<b> Vẽ tia tới đi qua </b>

<b>O</b>



<b> Vẽ tia bất kì.</b>



<b><sub> Vẽ trục phụ // với tia bất kì đó.</sub></b>




<b> Vẽ đường thẳng qua </b>

<b>F’</b>

<b> vng góc với trục chính </b>


<b>cắt trục phụ tại tiêu điểm ảnh phụ </b>

<b>F’</b>

<b>1</b>

<b>.</b>



<b> Vẽ tia ló qua </b>

<b>F’</b>

<b>1</b>

<b> (hoặc có đường kéo dài qua </b>

<b>F’</b>

<b>1</b>

<b>) </b>



<b>cắt trục chính tại </b>

<b>S’</b>

<b> là ảnh của </b>

<b>S</b>

<b>.</b>


<b>* Điểm sáng S nằm trên trục chính</b>



<b>F’</b>



<b>(L)</b>



<b>O</b>


<i>S</i>

<b>F</b>

<b>F’</b>

<b>1</b>


'


<i>S</i>


<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>



<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>*</b>

<b>Ảnh của một vật phẳng nhỏ AB đặt vng góc với </b>


<b>trục chính</b>



<i><b>Cách xác định ảnh</b></i>



<b> Vẽ ảnh </b>

<b>B’</b>

<b> của </b>

<b>B</b>

<b> qua thấu kính.</b>



<b> Từ </b>

<b>B’</b>

<b> hạ đường vng góc với trục chính cắt trục </b>



<b>chính tại </b>

<b>A’</b>



<i><b>A’B’</b></i>

<i><b> là ảnh của </b></i>

<i><b>AB</b></i>

<i><b> qua thấu kính</b></i>



'


<i>B</i>


'



<i>F</i>



<i>F</i>

<i>O</i>

<i>A</i>

'



<i>A</i>


<i>B</i>


<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>



<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b><sub>Khi tạo ảnh ảo, thấu kính hội tụ cho chùm tia </sub></b>



<b>ló phân kì. Kết quả này có mâu thuẫn với tính </b>


<b>chất của thấu kính khơng? Giải thích.</b>



<b>Kết quả </b>

<b>khơng mâu thuẫn</b>

<b> với tính chất của </b>


<b>thấu kính:</b>



<b> - </b>

<b>Tính chất cơ bản của thấu kính hội tụ là làm </b>


<b>lệch tia ló về phía trục chính so với tia tới. Tính chất </b>


<b>này vẫn đúng khi thấu kính hội tụ tạo ảnh ảo</b>




<b> - Tính chất cơ bản của thấu kính phân kì là làm </b>


<b>lệch tia ló xa trục chính so với tia tới. Tính chất này vẫn </b>


<b>đúng khi thấu kính phân kì tạo ảnh thật</b>



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>a.Thấu kính hội tụ:</b>


F


F’


O


F


O


I

<sub>I’</sub>


F’



<b>b. Thấu kính phân kì:</b>



<b>Thấu kính hội tụ:</b>


<b>(OI =OI’=2OF=2f)</b>



<b>Vật nằm trong </b>


<b>khoảng OF</b>


<b>Vật nằm trong </b>



<b>khoảng FI </b>


<b>Vật nằm trên</b>

<b>I</b>


<b>Vật nằm ngoài I</b>


<b>Thấu kính phân kì</b>




<b>Ảnh</b>


<b>Tính chất</b>



<b>( thật, ảo)</b>



<b>Chiều</b>


<b>(so với vật)</b>



<b>Độ lớn</b>


<b>(so với vật)</b>



<b>ảnh ảo</b>


<b>ảnh thật</b>


<b>ảnh ảo</b>


<b>ảnh thật</b>


<b>ảnh thật</b>


<b>Cùng chiều</b>


<b>Cùng chiều</b>


<b>Ngược chiều</b>


<b>Ngược chiều</b>


<b>Ngược chiều</b>



<b>Lớn hơn vật</b>


<b>Lớn hơn vật</b>



<b>Bằng vật</b>


<b>Nhỏ hơn vật</b>


<b>Nhỏ hơn vật</b>



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>



<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>


<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-

<b> Vật và ảnh c</b>

ù

<b>ng chiều thì trái tính chất</b>



-

<b> Vật và ảnh c</b>

ù

<b>ng tính chất thì trái chiều</b>



<b>Với vật ảo</b>



<b>- Thấu kính hội tụ:</b>

<b>Vật ảo cho ảnh thật c</b>

ù

<b>ng chiều, </b>


<b>nhỏ hơn vật và ở trước F’</b>



<b>- Thấu kính phân kì:</b>



<b>+ Vật ảo ở trước F có ảnh thật c</b>

ù

<b>ng chiều và lớn </b>


<b>hơn vật</b>



<b>+ Vật ảo ở sau F có ảnh ảo ngược chiều với vật</b>



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>



<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>d</i>


<i>A</i>
<i>B</i>

'


<i>F</i>


<i>F</i>

<i>O</i>


'


<i>B</i>


'


<i>A</i>


'


<i>d</i>


<i>f</i>


<i>A</i>


<i>B</i>



<b><sub> Đặt</sub></b>

<b><sub>:</sub></b>



<i>OA d</i>



'

'



<i>OA</i>

<i>d</i>


<i>OF</i>

<i>f</i>



<b>Khoảng cách từ vật đến thấu kính</b>


<b>Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính</b>




<b>Khoảng cách từ O đến tiêu điểm F</b>



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>


<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>


<b>VỀ THẤU KÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Với qui ước dấu:</b>



<b>d > 0 với vật thật, d < 0 với vật ảo</b>



d’ > 0 với ảnh thật, d’ < 0 với ảnh ảo.


f > 0 với thấu kính hội tụ.



f < 0 với thấu kính phân kì.



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>



<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>


<b>VỀ THẤU KÍNH</b>


<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>
<b>1. Khái niệm vật và </b>
<b>ảnh trong quang học</b>


1

1

1



'



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> k > 0 : Ảnh và vật cùng chiều</b>


<b> k < 0 : Ảnh và vật ngược chiều</b>


<b> </b>

<b> k </b>

<b> > 1 : Ảnh lớn hơn vật </b>



<b> </b>

<b> k </b>

<b> < 1 : Ảnh nhỏ hơn vật</b>



<b>Với</b>



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>


<b>3.Các trường hợp ảnh </b>


<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>


<b>VỀ THẤU KÍNH</b>


<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>


<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>


<b>1. Khái niệm vật và </b>
<b>ảnh trong quang học</b>


' '

'



<i>A B</i>

<i>d</i>



<i>k</i>



<i>d</i>


<i>AB</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> </b></i>

<i><b>Trả lời</b></i>



<b> </b>

<b>Từ công thức:</b>

<sub>1 1</sub>

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>



'

'



<i>f d</i>

<i>d</i>



<i>d</i>

<i>f</i>

<i>d</i>




<b>Khi d tăng => giảm => giảm => </b>


<b> tăng => d’ giảm</b>



1


<i>d</i>


1

1


'


<i>f</i>

<i>d</i>






1


'


<i>d</i>



=>

<b>khi d tăng thì d’ giảm=> vật dịch ra xa thấu kính </b>


<b>ảnh lại gần thấu kính</b>



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>


<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>



<b>VỀ THẤU KÍNH</b>


<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>


<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>


<b>1. Khái niệm vật và </b>
<b>ảnh trong quang học</b>


<b> </b>

<b>Dùng công thức xác định vị trí ảnh, hãy </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập ví dụ</b>

:

<b>Một thấu kính hội tụ có tiêu cự </b>



<b>10cm.vật sáng AB cao 2 cm, đặt cách thẳng góc trục </b>


<b>chính, A trên trục chính thấu kính 30cm. Xác định vị </b>


<b>trí, tính chất và độ lớn của ảnh ? Vẽ ảnh?</b>



<b>Giải</b>

:



<b>+ Ta có :</b>





<b>d’ > 0, vậy ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều vật.</b>


<b>+ Độ lớn ảnh : </b>



<b> A’B’ = </b>


<b>+ Vẽ ảnh :</b>




'



1

1

1



<i>d d</i>

<i>f</i>



'

<i>df</i>


<i>d</i>


<i>d f</i>




30.10


15( )


30 10

<i>cm</i>





'

1


<i>d</i>


<i>AB</i>

<i>cm</i>


<i>d</i>




<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>



<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>


<b>VỀ THẤU KÍNH</b>


<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>


<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thấu kính được dùng làm:</b>



<b> </b>

<b>Kính</b>

<b>khắc phục tật của mắt: Cận,viễn,lão</b>



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>


<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>


<b>VỀ THẤU KÍNH</b>


<b>1. Cơng thức xác </b>


<b>định vị trí ảnh</b>


<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thấu kính được dùng làm:</b>



<b> </b>

<b>Kính lúp;</b>



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>


<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>


<b>VỀ THẤU KÍNH</b>


<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>


<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>


<b>VI. CƠNG DỤNG </b>
<b>CỦA THẤU KÍNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Thấu kính được dùng làm:</b>



<b> </b>

<b>Máy ảnh, máy ghi hình(camera)</b>



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>


<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>


<b>VỀ THẤU KÍNH</b>


<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>


<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thấu kính được dùng làm:</b>



<b> </b>

<b>Kính hiển vi</b>

<b>;</b>



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



<b>2. Cách dựng ảnh </b>


<b>tạo bởi thấu kính</b>


<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>


<b>VỀ THẤU KÍNH</b>


<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>


<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>


<b>VI. CƠNG DỤNG </b>
<b>CỦA THẤU KÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Thấu kính được dùng làm:</b>



<b> </b>

<b>Kính thiên văn, ống nhịm</b>



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>


<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>



<b>VỀ THẤU KÍNH</b>


<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>


<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Thấu kính được dùng làm:</b>



<b> </b>

<b>Đèn chiếu;</b>



<b> Máy quang phổ;</b>



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>


<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>


<b>VỀ THẤU KÍNH</b>


<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>



<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>


<b>VI. CƠNG DỤNG </b>
<b>CỦA THẤU KÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 1 :chỉ ra phát biểu đúng khi nói về </b>


<b>thấu kính : </b>



<b>b) Tia tới qua tiêu điểm ảnh chính cho tia ló </b>


<b>song song với trục chính . </b>



<b>a) Tia tới song song với trục chính cho tia ló </b>


<b>(hoặc đường kéo dài của tia ló )qua tiêu </b>


<b>điểm vật chính</b>



<b>c) Tia tới qua quang tâm 0 thì truyền thẳng</b>


<b>d) Tất cả các câu trên đều đúng</b>



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>


<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>


<b>VỀ THẤU KÍNH</b>



<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>


<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 2 :Đặt 1 vật thẳng AB vng góc với </b>


<b>trục của 1 thấu kính hội tụ L, chọn phát </b>


<b>biểu đúng : </b>



<b>b)</b>

<b>ảnh là ảnh ảo</b>


<b>a) ảnh là ảnh thật</b>



<b>c) Không đủ dữ kiện để xác định ảnh là thật </b>


<b>hay ảo</b>



<b>d) Ảnh lớn hơn vật</b>



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>


<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>


<b>VỀ THẤU KÍNH</b>



<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>


<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>


<b>VI. CƠNG DỤNG </b>
<b>CỦA THẤU KÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>k = 1</b></i>


<i><b>d’ = 0</b></i>



<i><b>d = 0</b></i>



<i><b>k > 1</b></i>


<i><b>d’ < 0</b></i>



<b>ẢO</b>



<i><b>0 < d < f</b></i>



<i><b>Không xác </b></i>


<i><b>định</b></i>



<i><b>d = f</b></i>



<i><b>k < -1</b></i>


<i><b>d’ > 2f</b></i>




<i><b>f < d < 2f</b></i>



<i><b>K = -1</b></i>


<i><b>d’ = 2f</b></i>



<i><b>d = 2f</b></i>



<i><b>-1 < k <0</b></i>



<i><b>f < d’ < 2f</b></i>


<b>THẬT</b>



<i><b>d > 2f</b></i>



<b>THẬT</b>



<b>Chiều và độ </b>


<b>lớn</b>


<b>Vị trí</b>


<b>Tính chất</b>


<b>Vị trí</b>


<b>Tính chất</b>


<b>ẢNH</b>


<b>VẬT</b>



<b>Thấu kính hội tụ (f > 0)</b>



0



<i>d</i>




<i><b>Khơng xác </b></i>


<i><b>định</b></i>



'



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>0 < k < 1</b></i>


<i><b>f < d’ < 0</b></i>



<b>ẢO</b>


<b>THẬT</b>



<i><b>k = 1</b></i>



<i><b>d < 2f</b></i>



<i><b>k = -1</b></i>


<i><b>d’ = 2f</b></i>



<b>ẢO</b>



<i><b>d = 2f</b></i>


<i><b>d = f</b></i>



<i><b>k < -1</b></i>


<i><b>d’ < 2f</b></i>



<i><b>k > 1</b></i>


<i><b>d’ > 0</b></i>




<i><b>f < d < 0</b></i>


<i><b>d = 0</b></i>



<i><b>2f < d < f</b></i>



<b>ẢO</b>



<b>Chiều và độ </b>


<b>lớn</b>


<b>Vị trí</b>


<b>Tính chất</b>


<b>Vị trí</b>


<b>Tính chất</b>


<b>ẢNH</b>


<b>VẬT</b>



<b>Thấu kính phân kì (f < 0)</b>



0



<i>d</i>



'



<i>d</i>

 



<i><b>Khơng xác </b></i>


<i><b>định</b></i>



<i><b>thật</b></i>




<i><b>Không xác </b></i>


<i><b>định</b></i>



<i><b>d’ = 0</b></i>



<b>Không xác </b>


<b>định</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Học thuộc ghi nhớ bài.</b>



<b> Làm các bài tập 10, 11, </b>


<b>12 (sgk – 190</b>

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

S’


S



O



F



F’



S



O



F’



F




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

F’

F



O



F’


F



O

<sub>F’</sub>



p


I


I



S



S



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>F’</b>


<i>S</i>



<b>F</b>


<b>F</b>



<b>1</b>


'



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

F’




F

<b>O</b>



<b>B</b>



<b>B’</b>



<b>B’</b>


<b>A</b>



<b>A’</b>



F’



F



<b>O</b>



<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

F’



F

<b>O</b>



<b>S</b>



F’



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

F’




F



<b>O</b>



<b>S</b>



F’

<b>O</b>

F



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

F’



F

<b>O</b>



<b>S</b>



F’



F

<b>O</b>



<b>S’</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

F’



F



<b>O</b>



<b>S</b>



F’

<b>O</b>

F




<b>S’</b>


<b>S’</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>F’</b>


<b>F</b>



<b>F’</b>

<b>F</b>



<b>(L)</b>



<b>O</b>



<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<sub></sub>

<b><sub> OA B </sub></b>

<b><sub>’ ’ đồ</sub></b>

<b><sub>ng d ng </sub></b>

<b><sub>ạ</sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> OAB :</sub></b>



<sub></sub>

<b><sub> F A B </sub></b>

<b>’ ’ ’ đồ</b>

<b><sub>ng d ng </sub></b>

<b>ạ</b>

<sub></sub>



<b>F OI :</b>

<b>’</b>



<i><b>So sánh (1) và (2) :</b></i>



'

' '



(1)



<i>OA</i>

<i>A B</i>



<i>OA</i>

<i>AB</i>


<i>d</i>



<i>A</i>
<i>B</i>

'


<i>F</i>


<i>F</i>

<i>O</i>


'


<i>B</i>


'


<i>A</i>


'


<i>d</i>


<i>f</i>


<i>A</i>


<i>B</i>

<b><sub>I</sub></b>


' '

' '

' '


(2)


'



<i>F A A B</i>

<i>A B</i>


<i>O F</i>

<i>O I</i>

<i>AB</i>



'

' '

'

'


'

'



<i>OA F A OA OF</i>


<i>OA OF</i>

<i>OF</i>








<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



<b>1. Khái niệm vật và </b>
<b>ảnh trong quang học</b>


<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>


<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>


<b>VỀ THẤU KÍNH</b>


<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>


<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Chia 2 vế cho dd’f</b>

<b> :</b>


<i><b>df</b></i>


<i><b>f</b></i>


<i><b>d</b></i>


<i><b>dd</b></i>


<i><b>df</b></i>


<i><b>dd</b></i>


<i><b>f</b></i>



<i><b>d</b></i>


<i><b>f</b></i>


<i><b>f</b></i>


<i><b>d</b></i>


<i><b>d</b></i>


<i><b>d</b></i>









'

'

'

'

'


'


<i>d</i>


<i>A</i>
<i>B</i>

'


<i>F</i>


<i>F</i>

<i>O</i>


'


<i>B</i>


'


<i>A</i>


'


<i>d</i>


<i>f</i>


<i>A</i>


<i>B</i>

<b><sub>I</sub></b>




1

<sub> + =</sub>

1 1


d' d f



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



<b>1. Khái niệm vật và </b>
<b>ảnh trong quang học</b>


<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>


<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>


<b>VỀ THẤU KÍNH</b>


<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>F</b>


<b>A</b>



<b>B</b>



<b>F’</b>



<b>O</b>

<b>A’</b>




<b>B’</b>



<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH</b>



<b>1. Khái niệm vật và </b>
<b>ảnh trong quang học</b>


<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>


<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>


<b>VỀ THẤU KÍNH</b>


<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×