<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>(L)</b>
<b>O</b>
<b>F</b>
<b>F</b>
<b>F</b>
<b><sub>1</sub></b>
<i><b>F</b></i>
<i><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b></b></i>
<b>O</b>
<b>F</b>
<b>F</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Giảng viên h íng dÉn : Th.Ngun Duy ChiÕn
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>a) Khái niệm ảnh</b>
-
nh im l im đồng qui của chùm tia ló hay đ
êng kÐo dài của chúng.
- Một ảnh điểm là:
+ ThËt nÕu chïm tia lã lµ chïm héi tơ.
+ o nÕu chïm tia lã lµ chïm phân kỳ.
<b> b) Khái niệm vật</b>
-
Vt im l điểm đồng qui của chùm tia tới hay đ
êng kéo dài của chúng.
- Một vật điểm là:
+ ThËt nÕu chïm tia tíi lµ chïm phân kì;
<b>IV. S TO NH </b>
<b>BI THU KNH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>a) Đường đi của các tia sáng qua thấu kính</b>
<b>* Tia tới song song với trục chính có tia ló đi qua tiêu </b>
<b>điểm ảnh chính.</b>
<b>* Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính có tia ló song </b>
<b>song với trục chính.</b>
<b>* Tia tới đi qua quang tâm có tia ló đi thẳng.</b>
<b>Tia đặc biệt</b>
<b>F’</b>
<b>F</b>
<b>F’</b>
<b>F</b>
<b>(L)</b>
<b>O</b>
<b><sub>O</sub></b>
<b>(L’)</b>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Tia bất kì</b>
<b>* Tia tới song song với trục phụ thì tia ló ( hoặc </b>
<b>đường kéo dài) đi qua tiêu điểm ảnh phụ</b>
<b>* Tia tới (hoặc đường kéo dài) đi qua tiêu điểm vật </b>
<b>phụ thì tia ló song song với trục phụ</b>
<b>F’</b>
<b>F</b>
<i><b>F</b></i>
<i><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>’</b></i>
<b>F</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>(L)</b>
<b>O</b>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>b) Xác định ảnh bằng cách vẽ đường đi của tia </b>
<b>sáng</b>
<b><sub>* Điểm sáng S nằm ngồi trục chính</sub></b>
<i><b>Cách xác định ảnh</b></i>
<b>: Vẽ 2 trong 3 tia đặc biệt</b>
<i>S</i>
'
<i>S</i>
<i>S</i>
'
<i>F</i>
'
<i>O</i>
<i>F</i>
<i>S</i>
'
<i>F</i>
<i>F</i>
<i>O</i>
)
(
<i>L</i>
(
<i>L</i>
)'
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i><b>Cách xác định ảnh</b></i>
<b>:</b>
•
<b> Vẽ tia tới đi qua </b>
<b>O</b>
•
<b> Vẽ tia bất kì.</b>
•
<b><sub> Vẽ trục phụ // với tia bất kì đó.</sub></b>
•
<b> Vẽ đường thẳng qua </b>
<b>F’</b>
<b> vng góc với trục chính </b>
<b>cắt trục phụ tại tiêu điểm ảnh phụ </b>
<b>F’</b>
<b>1</b>
<b>.</b>
•
<b> Vẽ tia ló qua </b>
<b>F’</b>
<b>1</b>
<b> (hoặc có đường kéo dài qua </b>
<b>F’</b>
<b>1</b>
<b>) </b>
<b>cắt trục chính tại </b>
<b>S’</b>
<b> là ảnh của </b>
<b>S</b>
<b>.</b>
<b>* Điểm sáng S nằm trên trục chính</b>
<b>F’</b>
<b>(L)</b>
<b>O</b>
<i>S</i>
<b>F</b>
<b>F’</b>
<b>1</b>
'
<i>S</i>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>*</b>
<b>Ảnh của một vật phẳng nhỏ AB đặt vng góc với </b>
<b>trục chính</b>
<i><b>Cách xác định ảnh</b></i>
•
<b> Vẽ ảnh </b>
<b>B’</b>
<b> của </b>
<b>B</b>
<b> qua thấu kính.</b>
•
<b> Từ </b>
<b>B’</b>
<b> hạ đường vng góc với trục chính cắt trục </b>
<b>chính tại </b>
<b>A’</b>
<i><b>A’B’</b></i>
<i><b> là ảnh của </b></i>
<i><b>AB</b></i>
<i><b> qua thấu kính</b></i>
'
<i>B</i>
'
<i>F</i>
<i>F</i>
<i>O</i>
<i>A</i>
'
<i>A</i>
<i>B</i>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
•
<b><sub>Khi tạo ảnh ảo, thấu kính hội tụ cho chùm tia </sub></b>
<b>ló phân kì. Kết quả này có mâu thuẫn với tính </b>
<b>chất của thấu kính khơng? Giải thích.</b>
<b>Kết quả </b>
<b>khơng mâu thuẫn</b>
<b> với tính chất của </b>
<b>thấu kính:</b>
<b> - </b>
<b>Tính chất cơ bản của thấu kính hội tụ là làm </b>
<b>lệch tia ló về phía trục chính so với tia tới. Tính chất </b>
<b>này vẫn đúng khi thấu kính hội tụ tạo ảnh ảo</b>
<b> - Tính chất cơ bản của thấu kính phân kì là làm </b>
<b>lệch tia ló xa trục chính so với tia tới. Tính chất này vẫn </b>
<b>đúng khi thấu kính phân kì tạo ảnh thật</b>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>a.Thấu kính hội tụ:</b>
F
F’
O
F
O
I
<sub>I’</sub>
F’
<b>b. Thấu kính phân kì:</b>
<b>Thấu kính hội tụ:</b>
<b>(OI =OI’=2OF=2f)</b>
<b>Vật nằm trong </b>
<b>khoảng OF</b>
<b>Vật nằm trong </b>
<b>khoảng FI </b>
<b>Vật nằm trên</b>
<b>I</b>
<b>Vật nằm ngoài I</b>
<b>Thấu kính phân kì</b>
<b>Ảnh</b>
<b>Tính chất</b>
<b>( thật, ảo)</b>
<b>Chiều</b>
<b>(so với vật)</b>
<b>Độ lớn</b>
<b>(so với vật)</b>
<b>ảnh ảo</b>
<b>ảnh thật</b>
<b>ảnh ảo</b>
<b>ảnh thật</b>
<b>ảnh thật</b>
<b>Cùng chiều</b>
<b>Cùng chiều</b>
<b>Ngược chiều</b>
<b>Ngược chiều</b>
<b>Ngược chiều</b>
<b>Lớn hơn vật</b>
<b>Lớn hơn vật</b>
<b>Bằng vật</b>
<b>Nhỏ hơn vật</b>
<b>Nhỏ hơn vật</b>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
-
<b> Vật và ảnh c</b>
ù
<b>ng chiều thì trái tính chất</b>
-
<b> Vật và ảnh c</b>
ù
<b>ng tính chất thì trái chiều</b>
<b>Với vật ảo</b>
<b>- Thấu kính hội tụ:</b>
<b>Vật ảo cho ảnh thật c</b>
ù
<b>ng chiều, </b>
<b>nhỏ hơn vật và ở trước F’</b>
<b>- Thấu kính phân kì:</b>
<b>+ Vật ảo ở trước F có ảnh thật c</b>
ù
<b>ng chiều và lớn </b>
<b>hơn vật</b>
<b>+ Vật ảo ở sau F có ảnh ảo ngược chiều với vật</b>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i>d</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
'
<i>F</i>
<i>F</i>
<i>O</i>
'
<i>B</i>
'
<i>A</i>
'
<i>d</i>
<i>f</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<b><sub> Đặt</sub></b>
<b><sub>:</sub></b>
<i>OA d</i>
'
'
<i>OA</i>
<i>d</i>
<i>OF</i>
<i>f</i>
<b>Khoảng cách từ vật đến thấu kính</b>
<b>Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính</b>
<b>Khoảng cách từ O đến tiêu điểm F</b>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>
<b>VỀ THẤU KÍNH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b> Với qui ước dấu:</b>
<b>d > 0 với vật thật, d < 0 với vật ảo</b>
d’ > 0 với ảnh thật, d’ < 0 với ảnh ảo.
f > 0 với thấu kính hội tụ.
f < 0 với thấu kính phân kì.
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>
<b>VỀ THẤU KÍNH</b>
<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>
<b>1. Khái niệm vật và </b>
<b>ảnh trong quang học</b>
1
1
1
'
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b> k > 0 : Ảnh và vật cùng chiều</b>
<b> k < 0 : Ảnh và vật ngược chiều</b>
<b> </b>
<b> k </b>
<b> > 1 : Ảnh lớn hơn vật </b>
<b> </b>
<b> k </b>
<b> < 1 : Ảnh nhỏ hơn vật</b>
<b>Với</b>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>
<b>VỀ THẤU KÍNH</b>
<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>
<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>
<b>1. Khái niệm vật và </b>
<b>ảnh trong quang học</b>
' '
'
<i>A B</i>
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>AB</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i><b> </b></i>
<i><b>Trả lời</b></i>
<b> </b>
<b>Từ công thức:</b>
<sub>1 1</sub>
<sub>1</sub>
<sub>1</sub>
<sub>1</sub>
<sub>1</sub>
'
'
<i>f d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<b>Khi d tăng => giảm => giảm => </b>
<b> tăng => d’ giảm</b>
1
<i>d</i>
1
1
'
<i>f</i>
<i>d</i>
1
'
<i>d</i>
=>
<b>khi d tăng thì d’ giảm=> vật dịch ra xa thấu kính </b>
<b>ảnh lại gần thấu kính</b>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>
<b>VỀ THẤU KÍNH</b>
<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>
<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>
<b>1. Khái niệm vật và </b>
<b>ảnh trong quang học</b>
<b> </b>
<b>Dùng công thức xác định vị trí ảnh, hãy </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Bài tập ví dụ</b>
:
<b>Một thấu kính hội tụ có tiêu cự </b>
<b>10cm.vật sáng AB cao 2 cm, đặt cách thẳng góc trục </b>
<b>chính, A trên trục chính thấu kính 30cm. Xác định vị </b>
<b>trí, tính chất và độ lớn của ảnh ? Vẽ ảnh?</b>
<b>Giải</b>
:
<b>+ Ta có :</b>
<b>d’ > 0, vậy ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều vật.</b>
<b>+ Độ lớn ảnh : </b>
<b> A’B’ = </b>
<b>+ Vẽ ảnh :</b>
'
1
1
1
<i>d d</i>
<i>f</i>
'
<i>df</i>
<i>d</i>
<i>d f</i>
30.10
15( )
30 10
<i>cm</i>
'
1
<i>d</i>
<i>AB</i>
<i>cm</i>
<i>d</i>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>
<b>VỀ THẤU KÍNH</b>
<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>
<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Thấu kính được dùng làm:</b>
<b> </b>
<b>Kính</b>
<b>khắc phục tật của mắt: Cận,viễn,lão</b>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>
<b>VỀ THẤU KÍNH</b>
<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>
<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Thấu kính được dùng làm:</b>
<b> </b>
<b>Kính lúp;</b>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>
<b>VỀ THẤU KÍNH</b>
<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>
<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>
<b>VI. CƠNG DỤNG </b>
<b>CỦA THẤU KÍNH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Thấu kính được dùng làm:</b>
<b> </b>
<b>Máy ảnh, máy ghi hình(camera)</b>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>
<b>VỀ THẤU KÍNH</b>
<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>
<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Thấu kính được dùng làm:</b>
<b> </b>
<b>Kính hiển vi</b>
<b>;</b>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>
<b>VỀ THẤU KÍNH</b>
<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>
<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>
<b>VI. CƠNG DỤNG </b>
<b>CỦA THẤU KÍNH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Thấu kính được dùng làm:</b>
<b> </b>
<b>Kính thiên văn, ống nhịm</b>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>
<b>VỀ THẤU KÍNH</b>
<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>
<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Thấu kính được dùng làm:</b>
<b> </b>
<b>Đèn chiếu;</b>
<b> Máy quang phổ;</b>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>
<b>VỀ THẤU KÍNH</b>
<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>
<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>
<b>VI. CƠNG DỤNG </b>
<b>CỦA THẤU KÍNH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Câu 1 :chỉ ra phát biểu đúng khi nói về </b>
<b>thấu kính : </b>
<b>b) Tia tới qua tiêu điểm ảnh chính cho tia ló </b>
<b>song song với trục chính . </b>
<b>a) Tia tới song song với trục chính cho tia ló </b>
<b>(hoặc đường kéo dài của tia ló )qua tiêu </b>
<b>điểm vật chính</b>
<b>c) Tia tới qua quang tâm 0 thì truyền thẳng</b>
<b>d) Tất cả các câu trên đều đúng</b>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>
<b>VỀ THẤU KÍNH</b>
<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>
<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>Câu 2 :Đặt 1 vật thẳng AB vng góc với </b>
<b>trục của 1 thấu kính hội tụ L, chọn phát </b>
<b>biểu đúng : </b>
<b>b)</b>
<b>ảnh là ảnh ảo</b>
<b>a) ảnh là ảnh thật</b>
<b>c) Không đủ dữ kiện để xác định ảnh là thật </b>
<b>hay ảo</b>
<b>d) Ảnh lớn hơn vật</b>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>
<b>VỀ THẤU KÍNH</b>
<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>
<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>
<b>VI. CƠNG DỤNG </b>
<b>CỦA THẤU KÍNH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<i><b>k = 1</b></i>
<i><b>d’ = 0</b></i>
<i><b>d = 0</b></i>
<i><b>k > 1</b></i>
<i><b>d’ < 0</b></i>
<b>ẢO</b>
<i><b>0 < d < f</b></i>
<i><b>Không xác </b></i>
<i><b>định</b></i>
<i><b>d = f</b></i>
<i><b>k < -1</b></i>
<i><b>d’ > 2f</b></i>
<i><b>f < d < 2f</b></i>
<i><b>K = -1</b></i>
<i><b>d’ = 2f</b></i>
<i><b>d = 2f</b></i>
<i><b>-1 < k <0</b></i>
<i><b>f < d’ < 2f</b></i>
<b>THẬT</b>
<i><b>d > 2f</b></i>
<b>THẬT</b>
<b>Chiều và độ </b>
<b>lớn</b>
<b>Vị trí</b>
<b>Tính chất</b>
<b>Vị trí</b>
<b>Tính chất</b>
<b>ẢNH</b>
<b>VẬT</b>
<b>Thấu kính hội tụ (f > 0)</b>
0
<i>d</i>
<i><b>Khơng xác </b></i>
<i><b>định</b></i>
'
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<i><b>0 < k < 1</b></i>
<i><b>f < d’ < 0</b></i>
<b>ẢO</b>
<b>THẬT</b>
<i><b>k = 1</b></i>
<i><b>d < 2f</b></i>
<i><b>k = -1</b></i>
<i><b>d’ = 2f</b></i>
<b>ẢO</b>
<i><b>d = 2f</b></i>
<i><b>d = f</b></i>
<i><b>k < -1</b></i>
<i><b>d’ < 2f</b></i>
<i><b>k > 1</b></i>
<i><b>d’ > 0</b></i>
<i><b>f < d < 0</b></i>
<i><b>d = 0</b></i>
<i><b>2f < d < f</b></i>
<b>ẢO</b>
<b>Chiều và độ </b>
<b>lớn</b>
<b>Vị trí</b>
<b>Tính chất</b>
<b>Vị trí</b>
<b>Tính chất</b>
<b>ẢNH</b>
<b>VẬT</b>
<b>Thấu kính phân kì (f < 0)</b>
0
<i>d</i>
'
<i>d</i>
<i><b>Khơng xác </b></i>
<i><b>định</b></i>
<i><b>thật</b></i>
<i><b>Không xác </b></i>
<i><b>định</b></i>
<i><b>d’ = 0</b></i>
<b>Không xác </b>
<b>định</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>Học thuộc ghi nhớ bài.</b>
<b> Làm các bài tập 10, 11, </b>
<b>12 (sgk – 190</b>
<b>)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
S’
S
O
F
F’
S
O
F’
F
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
F’
F
O
F’
F
O
<sub>F’</sub>
p
I
I
S
S
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>F’</b>
<i>S</i>
<b>F</b>
<b>F</b>
<b>1</b>
'
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
F’
F
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>B’</b>
<b>B’</b>
<b>A</b>
<b>A’</b>
F’
F
<b>O</b>
<b>B</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
F’
F
<b>O</b>
<b>S</b>
F’
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
F’
F
<b>O</b>
<b>S</b>
F’
<b>O</b>
F
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
F’
F
<b>O</b>
<b>S</b>
F’
F
<b>O</b>
<b>S’</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
F’
F
<b>O</b>
<b>S</b>
F’
<b>O</b>
F
<b>S’</b>
<b>S’</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
<b>F’</b>
<b>F</b>
<b>F’</b>
<b>F</b>
<b>(L)</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
•
<sub></sub>
<b><sub> OA B </sub></b>
<b><sub>’ ’ đồ</sub></b>
<b><sub>ng d ng </sub></b>
<b><sub>ạ</sub></b>
<sub></sub>
<b><sub> OAB :</sub></b>
•
<sub></sub>
<b><sub> F A B </sub></b>
<b>’ ’ ’ đồ</b>
<b><sub>ng d ng </sub></b>
<b>ạ</b>
<sub></sub>
<b>F OI :</b>
<b>’</b>
<i><b>So sánh (1) và (2) :</b></i>
'
' '
(1)
<i>OA</i>
<i>A B</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>
<i>d</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
'
<i>F</i>
<i>F</i>
<i>O</i>
'
<i>B</i>
'
<i>A</i>
'
<i>d</i>
<i>f</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<b><sub>I</sub></b>
' '
' '
' '
(2)
'
<i>F A A B</i>
<i>A B</i>
<i>O F</i>
<i>O I</i>
<i>AB</i>
'
' '
'
'
'
'
<i>OA F A OA OF</i>
<i>OA OF</i>
<i>OF</i>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
<b>1. Khái niệm vật và </b>
<b>ảnh trong quang học</b>
<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>
<b>VỀ THẤU KÍNH</b>
<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>
<b>2. Cơng thức xác định </b>
<b>số phóng đại ảnh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
<b>Chia 2 vế cho dd’f</b>
<b> :</b>
<i><b>df</b></i>
<i><b>f</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>dd</b></i>
<i><b>df</b></i>
<i><b>dd</b></i>
<i><b>f</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>f</b></i>
<i><b>f</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>d</b></i>
'
'
'
'
'
'
<i>d</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
'
<i>F</i>
<i>F</i>
<i>O</i>
'
<i>B</i>
'
<i>A</i>
'
<i>d</i>
<i>f</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<b><sub>I</sub></b>
1
<sub> + =</sub>
1 1
d' d f
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
<b>1. Khái niệm vật và </b>
<b>ảnh trong quang học</b>
<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>
<b>VỀ THẤU KÍNH</b>
<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
<b>F</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>F’</b>
<b>O</b>
<b>A’</b>
<b>B’</b>
<b>IV. SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>BỞI THẤU KÍNH</b>
<b>1. Khái niệm vật và </b>
<b>ảnh trong quang học</b>
<b>2. Cách dựng ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>3.Các trường hợp ảnh </b>
<b>tạo bởi thấu kính</b>
<b>V. CÁC CƠNG THỨC </b>
<b>VỀ THẤU KÍNH</b>
<b>1. Cơng thức xác </b>
<b>định vị trí ảnh</b>
</div>
<!--links-->