Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

sở gd đt tp kiểm tra giữa hk i năm học 2009 2010 môn vật lý 8 thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề họ và tên lớp sbd phần a trắc nghiệm 7điểm khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm Tra Giữa HK I</b>
<b>Năm học: 2009 - 2010</b>


<b>Môn: Vật Lý 8</b>


<b>Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)</b>


<b>Họ và tên: ...</b>
<b>Lớp:...</b>
<b>SBD:...</b>


<i><b>Phần A: TRẮC NGHIỆM (7điểm)</b></i>


<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1: Chuyển động cơ học là:</b>


A. sự thay đổi khoảng cách của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.


C. sự thay đổi vận tốc của vật.


D. sự thay đổi khoảng cách, vị trí và cả vận tốc của vật.


<b>Câu 2: An đi xe đạp trên một đường thẳng. Trong các bộ phận sau đây, thì bộ phận nào của xe</b>


đạp chuyển động tròn và chuyển động tròn ấy so với vật mốc nào?
A. Bàn đạp với vật mốc là mặt đường.


B. Van bánh xe đạp với vật mốc là trục của bánh xe
C. Khung xe đạp với vật mốc là mặt đường.



D. Yên của xe đạp so với vật mốc là bàn đạp.


<b>Câu 3: Chuyển động đều là chuyển động:</b>


A. có vận tốc thay đổi theo thời gian.
B. có vận tốc ln tăng theo thời gian.
C. có vận tốc ln giảm theo thời gian.
D. có vận tốc không thay đổi theo thời gian.


<b>Câu 4: Muốn làm tăng lực ma sát của một vật thì;</b>


A. làm nhẵn bề mặt tiếp xúc. B. bôi trơn bề mặt tiếp xúc.


C. làm nhám bề mặt tiếp xúc. D. vừa làm nhẵn vừa bôi trơn bề mặt tiếp xúc


<b>Câu 5: Áp suất chất lỏng được tính theo cơng thức:</b>


A. p = F.S B. p = F/S C. p = d/h <b>D. p = d.h </b>


<b>Câu 6: Hai lực cân bằng là hai lực có:</b>


A. cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
B. cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.


C. phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.


<b> D. phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều, cùng cường độ. </b>


<b> Mã đề 111</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là 150.000.000km, vận tốc của ánh sáng là</b>


300.000km/s. Tính thời gian ánh sáng truyền từ Mặt Trời tới Trái Đất.
A. 8 phút B.8phút 20s C. 9 phút. D.9 phút 10s


<b>Câu 8: Hãy đổi các đơn vị sau:</b>


A.120km/h = ...m/s = ...cm/s = ...m/ph = ...cm/s


<b>Câu 9: Vật nào kể sau có chuyển động đều? Chọn câu trả lời đúng: </b>


A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.


B. Kim đồng hồ chuyển động để chỉ thời gian.
C. Đoàn tàu hỏa chạy giữa hai ga.


D. Khơng có vật nào kể ở câu A, B, C


<b>Câu 10: Lực không phải là nguyên nhân gây ra hiện tượng nào sau đây:</b>


A. Chuyển động của một vật B.Thay đổi chuyển động của một vật
C. Thay đổi vận tốc của một vật D. Biến dạng của một vật.


<b>Câu 11: Lực ma sát trượt khơng có những tính chất nào sau đây: </b>


A. Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của hai vật đang trượt lên nhau.
B. Cản lại chuyển động của vật


C. Có trường hợp có hại, nhưng cũng có trường hợp có ít.
D. Có độ lớn tùy thuộc vào vật chuyển động đều hay không đều



<b>Câu 12: Một áp lực 600N gây ra áp suất 3000N/m</b>2<sub> lên diện tích bị ép có độ lớn</sub>
A.2000cm2<sub> B. 200cm</sub>2<sub> C. 20cm</sub>2 <sub>D. 0,2cm</sub>2


<b>Câu 13: Cách nào sau đây làm tăng áp suất mặt bị ép: </b>


A. Tăng áp lực và tăng diện tích mặt bị ép C. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép
<b> B.Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép D. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép. </b>


<b>Câu 14: Người ta dùng một cái đột để đục lỗ trên một tấm tơn. Nếu diện tích của mũi đột là</b>


0,4mm2<sub>, áp lực của búa tác dụng vào đột là 60N, thì áp suất do mũi đột tác dụng lên tấm tôn là</sub>
A. 15N/m2 <sub> B. 15.10</sub>7<sub> N/m</sub>2<sub> C. 15.10</sub>3<sub>N/m</sub>2<sub> D. 15.10</sub>4<sub>N/m</sub>2


<i><b>Phần B: TỰ LUẬN(3điểm):</b></i>


<b>Câu 1: Biểu diễn véc tơ trọng lực của một vật có khối lượng 5 Kg, tỉ xích 10N ứng với 1cm.</b>
<b>Câu 2: Một người đi xe đạp trên quảng đường AB dài 15 Km, nửa quảng đường đầu người đó đi</b>


với vận tốc 7,5 Km/h. Nửa quảng đường sau người đó đi hết 45 phút. Tính:
a) thời gian đi hết nửa quảng đường đầu.


b) vận tốc trung bình trên nửa quảng đường sau.
c) vận tốc trung bình trên cả quảng đường AB.


<b>Câu 3: Trong màn trình diễn võ thuật dùng búa tạ đánh vào một vật nặng M đặt lên trên ngực</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI LÀM: (phần tự luận)</b>


</div>


<!--links-->

×