Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

§ò kh¶o s¸t chêt l­îng häc sinh giái khèi 3 §ò thi chän häc sinh giái khèi 4 m«n tiõng viöt thêi gian lµm bµi 60 ‘ kh«ng kó chðp ®ò bµi 1 4 ®ióm cho ®o¹n th¬ sau quª h­¬ng lµ c¸nh diòu biõc tuæi t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.81 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§Ị thi chän häc sinh giái khèi 4</b>
<b>M«n: TiÕng ViƯt</b>


<i><b>Thời gian làm bài 60 (Khơng k chộp )</b></i>
______________


<b>Bài 1: (4 điểm). Cho đoạn thơ sau:</b>


<i>Quờ hơng là cánh diều biếc</i>
<i>Tuổi thơ em thả trên đồng</i>
<i>Quê hng l con ũ nh</i>
<i>ấm m khua nc ven sụng.</i>


<i>Đỗ Trung Quân</i>
a. Tìm các câu theo mẫu Ai là gì ở trong khổ thơ trên.
b. Câu Ai - là gì ? khác kiểu câu Ai - làm gì ở chỗ nµo ?


<b>Bài 2: (4 điểm). Em hiểu nghĩa các từ: định c ? cần cù nh thế nào ?</b>
<b>Bài 3: (4 im). Cho on th:</b>


<i>Vơn mình trong gió tre đu</i>


<i>Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành</i>
<i>Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh.</i>


<i>Tre xanh không chịu khuất mình bóng râm.</i>
<i>BÃo bùng th©n bäc lÊy th©n</i>


<i>Tay ơm, tay níu tre gần nhau thêm.</i>
<i>Thơng nhau tre khơng ở riêng</i>
<i>Luỹ thành từ đó mà nên hỡi ngời.</i>



<i>(Tre ViƯt Nam - Ngun Duy)</i>


a. Những từ nào trong đoạn thơ cho biết tre đợc nhân hoá ?


b. Biện pháp nhân hoá đã giúp ngời đọc cảm nhận đợc những phẩm chất
đẹp đẽ gì ở cây tre Vit Nam ?


<b>Bài 4: (7 điểm). Tập làm văn: </b>


Tuổi thơ của em gắn liền với những cảnh đẹp của q hơng. Một
dịng sơng với những cánh buồm rập rờn trong nắng sớm. Một cánh đồng
xanh mớt thẳng cánh cò bay. Một con đờng làng thân thuộc in dấu chân
quen. Một đêm trăng đẹp làm em thích thú.


Em hãy tả một trong những cảnh đẹp đó.
Trình bày: 1 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1: (4 điểm).</b>


Các mẫu câu trong khổ thơ Ai - là gì:


<i>- Quờ hng l cỏnh diu biếc</i> (2 điểm).
<i>- Quê hơng là con đò nhỏ.</i>


Câu Ai - là gì ? khác kiểu câu Ai - làm gì ở chỗ: Kiểu câu Ai - là gì
để giới thiệu, nhận xét …..Ai - là gì nêu hoạt động ca ngi v vt (2
im).


<b>Bài 2: (4 điểm).</b>



(2 im). Gii nghĩa đợc


- Định c là sống cố định ở 1 nơi (1 điểm).


- Cần cù: là chăm chỉ chịu khó một cách thờng xuyên (1 điểm).
Từ trái nghĩa với định c: du c (1 điểm).


Cần cù: lời biếng ( 1 điểm).
<b>Bài 3: (4 ®iĨm).</b>


a. Các từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hố: Vơn mình, đu, hát ru,
u nhiều, khơng đứng khuất, thân bọc lấy thân, tay ơm tay níu thơng
nhau, không ở riêng (2 điểm). Thiếu các từ ngữ trên trừ mỗi từ ngữ (1
điểm).


b. Giúp ngời đọc cảm nhận đợc các phẩm chất tốt đẹp của tre là:
chịu đựng gian khổ, tràn đầy yêu thơng, đoàn kết chở che nhau, kề vai
sát cánh bên nhau (2 điểm) thiếu 1 ý tr 1 im.


<b>Bài 4: (7 điểm). </b>


Hc sinh vit đợc đoạn văn cần nêu bật đợc: Cảnh đẹp đó đẹp nh
thế nào, nhìn từ xa nh thế nào ? Lại gần nh thế nào? có đặc điểm gì nổi
bật, có những màu sắc âm thanh gì - Cảnh đó gắn bó với thời thơ ấu của
em ra sao. Trong đoạn văn viết biết dùng các biện pháp tu từ, câu có hình
ảnh. Trình bày rõ ràng đúng ngữ pháp. Tuy là một đoạn văn song học
sinh phải thể hiện đợc phần mở bài, thân bài, kết bài.


Tuỳ mức độ sai sót giáo viên trừ các mức: 7 -> 6,5 -> 6 -> 5,5 -> 5 - … 1


1 điểm cho bài trình bày sạch đẹp khoa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>học sinh giỏi khối 4 năm học 2009 - 2010</b>
<b>Môn: To¸n</b>


<i><b>Thời gian làm bài 60 (Khơng kể chép )</b></i>
______________


<b>Bài 1: (2 điểm). Tính nhanh giá trị biểu thức sau:</b>
a. 15 x 2 + 15 x 3 + 5 x 15 - 100.


b. 52 - 42 + 37 + 28 - 38 + 63.
<i><b>Bài 2: Tìm x (2 điểm).</b></i>


<i>a. 89675 - (x + x) = 48341</i>
<i>b. x - 1 - 2 - 3 - 4 = 0.</i>
<b>Bµi 3: (3 điểm).</b>


Có hai ngăn sách: Cô th viện cho lớp 3A mợn 1


3 số sách ngăn
thứ nhÊt. Cho líp 3B mỵn 1


5 số sách ngăn thứ hai. Nh vậy mỗi lớp đều
đợc mợn 30 cuốn. Hỏi số sách còn lại ngăn thứ hai gấp mấy lần số sách
cịn lại ngăn thứ nhất ?


<b>Bµi 4: ( 3 điểm )</b>


Một hình vuông có cạnh là 5 cm.



a. Tính chu vi và diện tích hình vng đó.


b. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật có chu vi với
hình vuông trên nhng có diện tích nhỏ nhất.


<b>Đáp án</b>



<b>Bài 1: (4 điểm).</b>


a. 15 x 2 + 15 x 3 + 5 x 15 - 100 b. 52 - 42 + 37 + 28 - 38 + 63


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2:</b> (4 điểm).
Phần a: 2,5 điểm.
Phần b: 1,5 ®iĨm.


<i>a. 89675 - (x + x) = 48341.</i>


<i> = 8975 - x x 2 = 48341</i> (1 ®iĨm).


<i>x x 2</i> = 89675 - 48341 (0,5 ®iÓm).
<i>x x 2</i> = 41334 (0,25 ®iÓm).


<i>x</i> = 41334 : 2 (0,25 ®iĨm).


<i>x</i> = 20667 (0,5 ®iĨm).


<i>b. x - 1 - 2 - 3 - 4</i> = 0


<i>x - (1 + 2 + 3 + 4) = 0</i> (1 ®iÓm).



<i>x - 10</i> = 0


<i>x</i> = 10 (0,5 điểm).


<b>Bài 3: (6 điểm).</b>


- Số ngăn thứ nhất là 30 x 3 = 90 (Q) (1 điểm).


- Số sách ngăn thø hai lµ: 30 x 5 = 150 (Q’) (1 điểm).
- Số sách còn lại ở ngăn thứ nhất là: 90 - 30 = 60 (Q) (1 điểm).
- Số sách còn lại ở ngăn thứ hai là: 150 - 30 = 120 (Q) (1 điểm).
- Số sách còn lại ở ngăn thứ hai so với số sách còn lại ở ngăn thứ


nhất thì gấp: 120 : 60 = 2 (lần) (1,5 điểm).


Đáp số: 2 lần. (0,5 điểm).


<b>Bài 4: (6 điểm0.</b>


- Chu vi hình vuông là: 5 x 4 = 20 (cm) (0,75 điểm).
- Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2<sub>)</sub> <sub>(0,75 ®iĨm).</sub>


- Tổng chiều dài và chiều rộng của HCN là 20 : 2 = 10 cm (1,5 điểm).
- HS tìm đợc 2 số có tổng bằng 10 và các tích bé nhất:


NÕu 10 = 1 + 9 th× 1 x 9 = 9


NÕu 10 = 2 + 8 thì 2 x 8 = 16 (loại)
..





Nếu 10 = 5 + 5 th× 5 x 5 = 25 (loại)


Vậy HCN có chiều dài là 9 cm và chiều rộng là 1 cm.


ĐS: a. 0,5 điểm.


b. 0,5 điểm.


Đề khảo sát chất lợng học sinh giỏi khối 5
Môn: Toán - Năm học 2007 - 2008


<i><b>Thời gian làm bài: 60</b></i>
<i><b> ________________</b></i>


<b>Bài 1: (4 điểm). Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất.</b>
a. 65 x 12,5 + 125 x 0,1 + 3,4 x 125.


b. 125 x 6,25 - 6,25 x 24 - 625 x 0,01.
<i><b>Bài 2: (4 điểm). Tìm x:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(<i>x 1, 75): 0 ,01</i>


(1 0 ,75)ì80 =41 ,25


<b>Bài 3: (6 ®iĨm).</b>


Trong đợt thu gom giấy vụn do trờng tổ chức, số giấy vụn của ba


khối: Khối 3, khối 4, khối 5 thu gom đợc nh sau:


Tổng số giấy vụn khối 5 và khối 4 thu gom đợc là 235,6 Kg; Tổng
số giấy vụn mà khối 4 và khối 3 thu gom đợc là 199,4 Kg. Tính số Kg
giấy mà mỗi khối thu gom đợc, biết rằng khối 5 thu gom đợc bằng 3


2
khối 3 thu gom đợc.


<b>Bµi 4: (6 điểm). Cho hình thang ABCD (nh hình vẽ) </b>A B


có đáy AB=1


3 đáy CD. Hai đờng chéo AC và BD cắt


nhau t¹i I. I


a. Trong hình vẽ, những tam giác nào bằng nhau ? D C


T¹i sao ?


b. TÝnh diƯn tÝch h×nh thang ABCD, biÕt diƯn tÝch tam giác ABC = 12 cm2<sub>.</sub>


<b>Đáp án chấm toán 5</b>
<b>Bài 1: (4 điểm).</b>


Mỗi phần 2 điểm.


a. 65 x 12,5 + 125 x 0,1 + 3,4 x 125



= 65 x 12,5 + 12,5 x 1 + 34 x 12,5 (0,5 ®iÓm).


= (65 + 1 + 34) x 12,5 (1 ®iÓm).


= 100 x 12,5 (0,5 ®iĨm).


= 1250


b. (2 ®iĨm).


125 x 6,25 - 6,25 x 24 - 625 x 0,01


= 125 x 6,25 - 6,25 x 24 - 6,25 x 1 (0,5 ®iĨm)


= (125 - 24 - 1) x 6,25 (1 ®iĨm).


= 100 x 6,25 (0,5 ®iĨm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(<i>x − 1, 75): 0 ,01</i>


<i>1− 0 ,75 × 80</i> =41 ,25
(<i>x − 1, 75): 0 ,01</i>


<i>0 , 25× 80</i> =41 ,25 (0,5 ®iÓm).


(<i>x − 1, 75): 0 ,01</i>


20 =41 ,25 (0,5 ®iÓm).


<i>(x - 1,75) : 0,01</i> = 41,25 x 20 (0,5 ®iĨm).



<i>(x - 1,75): 0,01</i> = 825 (0,5 ®iĨm).


<i>x - 1,75</i> = 825 : 0,01 (0,5 ®iĨm).


<i>x - 1,75</i> = 8,25 (0,5 ®iĨm).


<i>x</i> = 8,25 + 1,75 (0,5 ®iĨm).


<i>x</i> = 10.


<b>Bµi 3: (6 ®iĨm).</b>


HS tìm ra hiệu số giấy vụn của khối 5 và khối 3 là 41,2 Kg (1,5 đ)
- Vẽ đợc sơ đồ dới dạng “Tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số” (1 đ).


K3
K 5


- Sè Kg giÊy vơn khèi 3 lµ: 41,2: (3 - 1) x 2 = 82,4 (Kg) (1,5 đ)
- Số Kg giấy vụn khối 5 là: 82,4 + 41,2 = 123,6 (Kg) (0,75 đ)
- Số Kg giấy vụn khối 4 là: 235,6 - 123,6 = 112 (Kg) (0,75 đ)
ĐS: (0,5 đ).
<b>Bài 4: (6 điểm).</b>


Phần a (3 điểm).


HS tỡm c 3 cp tam giác có S = nhau và giải thích đúng mỗi cặp cho (1 đ)
+ SABC = S ABD có chung đáy AB và chiều cao là chiều cao của hình thang (1 đ)



+ SACD = SBCD có chung đáy CD và chiều cao là chiều cao của hình thang (1 )


+ SAID = SBIC vì có chung tam giác AIB (1 đ).


Phần b (3 điểm).


HS biết so sánh: <i>S</i>ABC=1<sub>3</sub><i>S</i>ABC (1 ®iĨm).


Tính đợc SACD = 12 x 3 = 36 (cm2) (0,5 điểm).


Ta l¹i cã: SABC + SACD = SABCD (0,5 ®iĨm).


=> SABCD = 36 + 12 = 48 (cm2) (0,5 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đề khảo sát chất lợng học sinh giỏi </b>
<b>Môn: Tiếng Việt - Lớp 2</b>


<b>Năm häc 2007 - 2008</b>


<i><b>Thời gian làm bài 50 (Khụng k chộp )</b></i>
______________


<b>Bài 1: (4 điểm). Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dới câu sau:</b>
a. Chim sơn ca thôi không hót vì bị nhốt lâu trong lồng.


b. Vỡ bị săn lùng, một số loài thú rừng quý của nớc ta bị mất giống
<b>Bài 2: (3 điểm). Tìm từ trái nghĩa với các từ sau và đặt câu với 1 từ trái</b>
nghĩa em vừa tìm đợc.


Giãi, nhí, cøng, u.


<b>Bµi 3: (5 điểm). Cho đoạn thơ:</b>


<i>Đêm nay bên bến Ô Lâu</i>


<i>Cháu ngồi cháu nhớ chòm râu Bác Hồ</i>
<i></i>


<i>ờm ờm chỏu những bâng khuâng</i>
<i>Giờ xem ảnh Bác cất thầm bấy lâu.</i>
<i>Nhìn mt sỏng, nhỡn chũm rõu,</i>


<i>Nhìn vầng trán rộng, nhìn đầu bạc phơ.</i>
<i>Càng nhìn, càng lại ngẩn ngơ</i>


<i>Ôm hôn ảnh Bác, mà ngờ Bác hôn.</i>


<i>(Cháu nhớ Bác Hồ - Thanh Hải)</i>


a. Đoạn thơ trên nói lên điều gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 4: (7 điểm).</b>


Em hÃy viết một đoạn văn ngắn (từ 6 - 7 câu) tả một cây mà em
yêu thích ?


1 điểm dành cho trình bày.


<b>Đáp án</b>



<b>Bài 1: (4 ®iÓm).</b>



Đặt đúng cho bộ phận gạch dới các câu mỗi phần 2 điểm.
a. Vì sao chim sơn ca…


b. V× sao một số loài thú
<b>Bài 2: (3 điểm).</b>


- Tỡm ỳng mi từ trái nghĩa. (0,5 điểm).


- Đặt đúng câu với 1 từ trái nghĩa tìm đợc.(1,0 điểm).
<b>Bài 3: (5 điểm).</b>


- HS trả lời nói lên tình cảm kính u Bác Hồ của bạn nhỏ (3 đ).
- Trả lời đợc vì sao bạn nhỏ “Cất thầm” ảnh Bác (2 đ).


(Vì chúng khơng muốn nhân dân ta hớng về cách mạng, Bác là ngời lãnh
đạo nhân dân ta).


<b>Bài 4: (7 điểm). HS đạt 7 điểm cn nhng yờu cu sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đề khảo sát chất lợng học sinh giỏi khối 2</b>
<b>Năm học 2007 - 2008</b>


<b>Môn: Toán</b>
<i><b>Thời gian làm bài 50</b></i>


______________


<b>Bài 1: (6 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống.</b>
a) : 3 + 2 = 5



b) 36 : - 3 = 82 - 76


c) 104 < 152 + < 176: 104 < 124 + 136
<b>Bµi 2: TÝnh nhanh:</b>


a) 5 x 4 x 2


b) 14 + 23 + 26 + 7


<b>Bài 3: Tuổi của Bình là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tuổi của ông và Bình</b>
là số lớn nhất có hai chữ số. HÃy tính tuổi của ông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đáp án chấm</b>



<b>Bài 1: (6 điểm): </b>


HS in đúng dấu số phép tính a là 9 cho 1,5 đ.
Điền đúng số phép tính b cho 2,5 điểm đó là số 4.


Điền đúng số phép tính c cho 2 điểm (số cần điền là số bất kỳ 1 - 12)
<b>Bài 2: Tính nhanh: (4 điểm).</b>


Làm đúng mỗi phép tính cho 2 điểm.
a: 5 x 2 x 4 = 10 x 4 = 40.


b: (14 + 26) + (23 + 7) = 40 + 30 = 70.


Nếu HS không tính nhanh mà chỉ viết kết quả đúng tồn bài cho 1 đ.
<b>Bài 3: (6 điểm).</b>



HS biÕt nãi: Ti cđa Bình là số nhỏ nhất có hai chữ số là số 10 (1 đ).
- Tuổi của ông và Bình là số lớn nhất có hai chữ số là 99 (2 đ).


- Tuổi của ông là: 99 - 10 = 89 (T) (2,5 đ).


Đáp số: 89 T (0,5 đ).
<b>Bài 4: (4 ®iĨm).</b>


HS tìm đợc 9 hình tam giác và 9 hình tứ giác cho (4 đ).


Nếu HS tìm đủ 9 hình tam giác (2 ).


Thiếu 1 hình trừ 0,5 đ.
<b>Bài 3: (6 điểm).</b>


Nếu Tùng cho Đức 16 viên bi thì số bi của hai em bằng nhau và
mỗi em có 32 viên. Hái tríc khi cho Tïng cã bao nhiªu viªn bi ? Đức có
bao nhiêu viên bi ?


HS tỡm c:


- Số bi của Tùng trớc khi cho là: (3 đ).


32 + 16 = 48 (viên).


- Số bi của Đức trớc khi Tùng cho là: (2 đ).
48 - 32 = 16 (viên).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Đề khảo sát chất lợng học sinh giỏi khối 1</b>


<b>Môn: Tiếng Việt - Năm học 2007 - 2008</b>


<i><b>Thời gian làm bài 40 </b></i>
______________


<b>Bài 1: (10 điểm).</b>


Giỏo viờn đọc cho học sinh viết bài: Mẹ và cô
<i>Buổi sáng bé chào mẹ,</i>


<i>Chạy tới ôm cổ cô,</i>
<i>Buổi chiều bé chào cơ,</i>
<i>Rồi sà vào lịng mẹ.</i>
<i>Mặt trời mọc rồi lặn</i>
<i>Trên đơi chân lon ton</i>
<i>Hai chân trời của con</i>
<i>Là mẹ và cô giỏo.</i>


<i>Trần Quốc Toàn</i>


<b>Bài 2: (5 điểm). Tìm trong bài từ có chứa vần iêu</b>
-Tìm 5 tiếng có chứa vần iêu ngoài bài thơ trên.
<b>Bài 3: (4 điểm). Cho câu thơ:</b>


<i>Hai chân trời của con</i>


<i>Là mẹ và cô giáo</i>


Em hiu cõu thơ trên nh thế nào ?


1 điểm dành cho trình bày sạch đẹp./.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thêi gian lµm bµi 40’</b></i>
______________


<b>Bµi 1: (6 điểm). Điền dấu phép tính ( +, -) thích hợp vào ô trống:</b>
a) 4 4 5 = 13.


b) 56 13 33 = 36.


c) 1 3 1 2 = 5
<b>Bài 2: (4 điểm).</b>


Nam nói Hai năm nữa, mình có số tuổi bằng số tự nhiên lớn nhất
có một chữ số. Hỏi bây giờ Nam mấy tuổi ?


<b>Bài 3: (6 điểm).</b>


Tuấn có 9 cái kẹo, nếu Tuấn cho An 4 cái kẹo thì An có 10 cái kẹo.
Hỏi ban đầu ai có nhiều kẹo hơn ?


<b>Bài 4: (4 điểm). Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Điền dấu + phÐp tÝnh a cho 1,5 ®.


Điền đúgn dấu + và trừ ở phép tính b cho 2 đ.
Điền đúng d ấu +, - và + cho 2 đ ở phép tính c.
<b>Bài 2: (4 điểm).</b>


- Sè tù nhiªn lín nhÊt có 1 chữ số là 9 (1,5 đ).


- Số tuổi của Nam bây giờ là: 9 - 2 = 7 (T) (2 đ).


ĐS: (0,5 đ).


<b>Bài 3: (6 điểm).</b>


Số kẹo lúc đầu của An là:


10 - 4 = 6 (cái kẹo) (4 đ).


Vậy lúc đầu Tuấn có nhiều kẹo hơn. (2 ®).
<b>Bµi 4: (4 ®iĨm).</b>


HS tìm đợc 5 hình tam giác cho (4 ).


Thiếu 1 hình trừ (1 đ).


<b>Đề khảo sát </b>


<b>chất lợng học sinh giỏi lớp 4 năm học 2007 - 2008</b>
<b>Môn: Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

______________


<b>Bài 1: (4 đ).</b>


Cho các số 2, 3, 4, 5. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau
từ các chữ số trên sao cho mỗi số đó chia hết cho 3 và 5.


<b>Bài 2: (3 đ). Sắp xếp các số đo diện tích sau theo thứ tự từ bé đến lớn:</b>


405 dm2<sub>; 4 m</sub>2<sub> 50 dm</sub>2<sub>; 4500 cm</sub>2<sub>; 4m</sub>2 <sub>5 cm</sub>2<sub>.</sub>


<b>Bài 3: (7 điểm). Một đội văn nghệ có số nữ nhiều hơn số nam là 5 bạn. </b>
Sau đó nhà trờng bổ sung cho đội 5 bạn nữ và điều 5 bạn nam sang đội
khác. Lúc này số nam của đội bằng 2


5 số nữ. Hỏi lúc đầu đội văn nghệ
có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ.


<b>Bài 5: (5 đ). Cho hình vng ABCD có chu vi là 120 m. M là trung điểm</b>
cạnh AB; N là trung điểm cạnh DC. Nối B với N; D với M ta đợc hình
bình hành MBND. Tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh ú.


<b>Đáp án</b>



<b>Bi 1: HS phải nói đợc: Các số chia hết cho 5 có tận cùng là 0 hoặc 5.</b>
Vậy chữ số hàng đơn vị của số đó phải là 5. (0,5 đ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2 + 4 + 5 = 11


3 + 4 + 5 = 12 (Chia hết cho 3) (1 đ).
Vậy các số đó có hàng trăm hoặc hàng chục là 3, 4 (0,5 đ).


-> Các số đó là: 345, 435 (2 đ).


Nếu HS khơng lý luận giải thích chỉ đa ra 2 số đó là: 345; 435 (cho
2 )


<b>Bài 2: (3 đ). </b>



HS xếp nh sau: 4500 cm2<sub>; 4 m</sub>2<sub> 5 cm</sub>2<sub>; 405 dm</sub>2<sub>; 4m</sub>2<sub> 50 dm</sub>2<sub> (2 ®)</sub>


Hoặc HS đổi và xếp: 4500 cm2<sub>; 40005 cm</sub>2<sub>; 40500 cm</sub>2<sub>; 45000 cm</sub>2<sub>.</sub>


<b>Bài 3: (7 đ). Học sinh giải thích đợc: Vì lúc đầu nữ nhiều hơn nam 5</b>
bạn, sau đó nhà trờng lại bổ sung sang 5 bạn nữa vậy số nữ nhiều hơn số
nam là (5 + 5 = 10 bạn).


Sau đó nhà trờng lại chuyển 5 bạn nam sang đội khác do đó n phi


nhiều hơn nam là: 10 + 5 = 15 bạn (2 đ).


V s : Nam lỳc sau
N lúc sau:


Sè nam lóc sau lµ: 15 : (5 - 2) x 2 = 10 (bạn) (1,5 đ)


Số nam lúc đầu là: 10 + 5 = 15 (bạn) (1 đ).


Số nữ lúc đầu là: 15 + 5 = 20 (bạn) (1 đ).


ĐS: Nam lúc đầu: 15 bạn 0,5 đ


Nữ lúc đầu: 20 b¹n


<b>Bài 4: HS vẽ đợc hình đúng cho</b> (1,5 đ).


Tính đợc cạnh hình vng: 120 : 4 = 40 (cm) (1 đ).


- Vì M là trung điểm cạnh AB; N là trung điểm cạnh DC nên cạnh đáy



h×nh bình hành là 30 : 2 = 15 (cm) (1 đ).


- Đờng cao của h.b.h MBND là MN = AD = 30 cm (1 đ).
- Diện tích h.b.h là: 15 x 30 = 450 (cm2<sub>)</sub> <sub>(1 đ).</sub>


ĐS: (0,5 đ).


<b>Đề khảo sát chất lợng học sinh giỏi khối 4</b>
<b>Môn: TiÕng ViƯt</b>


<i><b>Thời gian làm bài 60 (Khơng kể chép đề)</b></i>’
______________


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Buổi mai hôm ấy, một buổi mai đầy sơng thu và gió lạnh, mẹ tơi âu
yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đờng làng dài và hẹp. Cảnh vật chung
quanh tơi đều thay đổi, vì chính lịng tơi đang có sự thay đổi lớn: hơm
nay tơi đi học. Cũng nh tơi, mấy cậu học trị mới bỡ ngỡ đứng néơ bên
ngời thân, chỉ dám đi từng bớc nhẹ. Sau một hồi trống, mấy ngời học trò
cũ sắp hàng dới hien rồi đi vào lớp.


<b>Bài 2: Viết về ngời mẹ, nhà thơ Trần Quốc Minh đã có những hình ảnh</b>
so sánh rất hay trong bài thơ M:


<i>Những ngôi sao thức ngoài kia</i>


<i>Chng bng m ó thc vì chúng con</i>
<i>Đêm nay con ngủ giấc trịn</i>


<i>Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.</i>



Những hình ảnh so sánh trong đoạn thơ đã giúp em cảm nhận đợc


điều gì đẹp đẽ ở ngời mẹ kính yêu. (5 đ).


<b>Bài 3: Mỗi lồi hoa đều có vẻ đẹp riêng. Em hãy chọn t mt cõy hoa m</b>
em yờu thớch nht.


<b>Đáp án Tiếng Việt</b>
<b>Bài 1: (6 đ).</b>


- Xỏc nh c ỳng 3 cõu kể ai làm gì (mỗi câu cho 1 đ). Nếu xác
định 4 câu mà trong đó có 3 câu đúng trừ (1 đ). Nếu xác định thiếu mỗi
câu trừ (1 ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

VD: a. Mẹ tôi/..dài và hẹp.


b. Cũng nh tôi, mấy cậu học trò mới/ ớc nhẹ.b


CN VN


c. Sau một hồi trống, mấy ngời học trò cũ/..vào lớp.
CN VN
<b>Bài 2: (5 đ).</b>


Hc sinh phi nờu bt c ngi mẹ rất thơng con, mẹ có thể thức
thâu đêm suốt sáng để canh cho con ngủ ngon giấc hơn cả những ngôi
sao “thức” soi sáng trong đêm, bởi lẽ khi trời sáng thì sao cũng khơng
thể “thức” đợc nữa.



Đêm nay… mẹ là ngọn gió… hình ảnh đó cho ta thấy mẹ không
chỉ canh cho con ngủ ngon giấc mà mẹ cịn đem ngọn gió mát trong đêm
hè giúp cho con ngủ say (giấc trịn). Hình ảnh đó càng cho ta thấy mẹ
dành tất cả tình cảm tốt đẹp cho con - mẹ là ngời luôn đem đến cho con
những điều tốt đẹp trong suốt cả cuộc đời…


- Nếu học sinh chỉ nói qua khơng đi và nêu đợc cụ thể tuỳ từng mức
độ mà cho từ 5->4,5; 4,5 ->4; 4-> 3,5; 3,5-> 3; 3,0 ->2,5; 2,5->1,5->1,0.
<b>Bài 3: Tập làm văn (8 đ).</b>


Có MB, TB, KB theo đúng yêu cầu. Trình bày khoa học, sạch sẽ,
bài viết nêu đợc đúng trọng tâm của đề bài. Trong bài viết đúng ngữ
pháp, diễn đạt ý trôi chảy, biết dùng các biện pháp tu từ để miêu tả, dùng
từ gợi tả gợi cảm câu văn sinh động. Khơng sai chính tả.


- Nếu học sinh chỉ tả mà không dùng biện pháp tu từ, câu văn
không có hình ảnh chỉ cho (4 ®).


</div>

<!--links-->

×