Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

luyện chương iv – polime luyện chương iv – polime các câu trắc nghiệm câu 1 hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là a c6h5chch2 và h2nch2cooh b h2nch26nh2 và h2nch25cooh c h2nch25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LUYỆN CHƯƠNG IV – POLIME


<i>Các câu trắc nghiệm</i>



<b>Câu 1: </b>Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>CH=CH<sub>2</sub> và H<sub>2</sub>NCH<sub>2</sub>COOH.


B*. H<sub>2</sub>N[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>NH<sub>2</sub> và H<sub>2</sub>N[CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub>COOH.
C. H<sub>2</sub>N[CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub>COOH và CH<sub>2</sub>=CHCOOH.
D. C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>CH=CH<sub>2</sub> và H<sub>2</sub>N[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>NH<sub>2</sub>.


<b>Câu 2. </b> Tên gọi của sản phẩm và chất phản ứng trong phản ứng polime hóa nào sau đây là đúng?
A. nH2N(CH2)5COOH (-HN(CH 2)5CO-)n + n H2O


Axit -aminocaproic tơ nilon-6


B. nH2N(CH2)5COOH (-HN(CH 2)6CO-)n + n H2O


Axit -aminoenantoic tơ enang


C. nH2N(CH2)6COOH (-HN(CH 2)6CO-)n + n H2O


Axit 7-aminoheptanoic tơ nilon-7
D*. A, C đúng


<b>Câu 3:</b> Cho các chất sau: (1)CH<sub>3</sub>CH(NH<sub>2</sub>)COOH; (2)HO-CH<sub>2</sub>-COOH; (3)CH<sub>2</sub>O và C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>OH; (4)C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>(OH)<sub>2</sub> và p-C<sub>6</sub>H<sub>4</sub>(COOH)<sub>2</sub>; (5)NH<sub>2</sub>(CH<sub>2</sub>)<sub>6</sub>NH<sub>2</sub>


và (CH<sub>2</sub>)<sub>4</sub>(COOH)<sub>2</sub>. Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. 1, 2 B. 3, 5


C. 1, 3, 5 D*. Tất cả.


<b>Câu 4. </b> Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enang trong dd HCl dư là:



A. ClH3N(CH2)5COOH B*.ClH3N(CH2)6COOH C. H2N(CH2)5COOH D. H2N(CH2)6COOH


<b>Câu 5:(CĐA-07) </b>Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.


C*. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.


<b>Câu 6:(CĐA-07 CPB) </b>Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A*. CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3.


C. C6H5CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 7:(CĐA-07 CPB) </b>Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân
tạo ?


A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.


C. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. D*. Tơ visco và tơ axetat.


<b>Câu 8: (CĐ08)</b>Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng <b>A. </b>HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.


<b>B. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.


<b>C*. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.


<b>D. </b>H2N-(CH2)5-COOH.


<b>Câu 9: </b>Nilon – 6,6 là một loại:


A. tơ axetat B*. tơ poliamit C. polieste D. tơ visco



<b>Câu 10: ĐH-A-08 </b>Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích
trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là


<b>A. </b>113 và 152. <b>B. </b>113 và 114. <b>C*. </b>121 và 152. <b>D. </b>121 và 114.


<b>Câu 11: </b>Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:


<b>A. </b>CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.


<b>B*. </b>CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.


<b>C. </b>CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.


<b>D. </b>CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.


<b>Câu 12:(ĐH-B-08) </b>Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là


<b>A*. </b>CH3NH2. <b>B. </b>CH3COOCH3. <b>C. </b>CH3OH. <b>D. </b>CH3COOH.


<b>Câu 13:</b>. Polivinylancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp và thuỷ phân monome nào sau đây?
A. CH2 = CH – COOCH3 B. CH2 = CH – COOH


C. CH2 = CH – COOC2H5 D*. CH2 = CH OCOCH3


<b>Câu 14: </b>Polime KHÔNG bay hơi là do:


A. polime là hỗn hợp nhiều phân tử có khối lượng phân tử khác nhau
B. polime có cấu trúc mạng khơng gian



C*. polime có khối lượng phân tử lớn và lực liên kết giữa các phân tử lớn
D. polime có tính bền vững đối với nhiệt


<b>Câu 15: </b>Khí clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa 66,18% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử clo.


A. 1,5 B. 3 C*. 2 D. 2,5


<b>Câu 16:</b>Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ;


(- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là:


A*. CH2=CH2, CH2=CH - CH= CH2, H2N- CH2- COOH.


B. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.


C. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.


D. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH.


<b>Câu 17: </b>Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây khơng đúng?
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.


B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc khơng nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng


C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung mơi thích hợp tạo dung dịch nhớt.
D*. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.


<b>Câu 18: </b>Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su :


A*. CH2 = C – CH = CH2 B. CH3 – CH = C =CH2



\CH3


C. CH3 – C = C = CH2 D. CH3 – CH2 – C  CH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 19: </b>Câu nào sau đây không đúng ?


A. Polietylen và poli(vinyl clorua) là loại polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime thiên nhiên.
B. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.


C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D*. Hầu hết các polime tan trong nước và các dung môi hữu cơ


<b>Câu 20: </b>Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6 – 6 ; tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :
A. Tơ tằm, sợi bông, nilon -6,6


B*. Sợi bông, tơ visco, tơ axetat
C. Sợi bông, len, nilon 6 – 6
D. Tơ visco, nilon – 6,6, tơ axetat


<b>Câu 21: </b>Khẳng định nào sau đây là sai:


A. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử monome phải có liên kết kép
B. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ hai nhóm chức trở lên
C. * Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các phân tử nhỏ


D. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng có tách ra các phân tử nhỏ


<b>Câu 22: </b>Polime nào có cấu tạo mạng khơng gian:



A: Nhựa bakelit; B: Poliisopren;


C: Cao su lưu hóa; D*: cả A và C


<b>Câu 23: </b>Phát biểu nào sau đây đúng:


A. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh.
B. Aminoaxit là hợp chất đa chức.


C. Đồng trùng hợp là q trình có giải phóng những pt nhỏ.
D. *Tất cả đều sai.


<b>Câu 24: </b>Các polime có khả năng lưu hóa là:


A. Cao su Buna B. Poliisopren;


C. Cao su Buna-S; D*. Tất cả đều đúng


<b>Câu 25: </b>Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng:
A. Phản ứng trùng hợp.


B. Phản ứng trùng ngưng.


C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng.
D. *Tất cả đều đúng.


<b>Câu 26:</b> (1): Tinh bột; (2): Cao su (C5H8)n;


(3): Tơ tằm (NHRCO)n



Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:


A. (1) B. (3) C. (2) D*. (1) và (3)


<b>Câu 27:</b> Polime có cấu trúc khơng gian thường:
A. Khả năng chịu nhiệt kém nhất.
B. Có tính đàn hồi, mềm mại và dai.


C. *Có tính bền cơ học cao, chịu được ma sát và va chạm.
D. Dễ bị hoà tan trong các dung môi hữu cơ.


<b>Câu 28:</b> Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này:


A. 113 B*. 133 C. upload.123doc.net D. Kết quả khác


<b>Câu 29:</b> Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng.
A. Polietilen B. Polivinyl clorua


C*. Caosu buna D. Xenlulozơ


<b>Câu 30;</b> Polivinyl ancol (rượu polivinylic) được điều chế từ chất nào sau đây:
A*. Thuỷ phân (-CH2-CH-)n trong môi trường kiềm.


\OOCCH3


B. Thuỷ phân (-CH2-CH-)n trong môi trường kiềm.


\COOCH3


C. Hợp nước (-CH=CH-)n D. trùng hợp CH2=CH-OH



<b>Câu 31:</b> Điều nào sau đây không đúng ?


A. Có thể phân biệt tơ tằm, len, da thật với vải giả da bằng cách đốt thử chúng.


B*. Muốn giặt sạch áo bằng tơ tằm, len, da thật, phải dùng các chất tẩy rửa có tính axit hoặc bazơ.
C. Chất dẻo cần được sử dụng, bảo quản ở điều kiện nhiệt độ, áp suất không cao.


D. Không được để axit, bazơ mạnh trong phịng thí nghiệm dây vào quần áo vì chúng sẽ bị rách, thủng.


<b>Câu 32: </b>Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là


A*. 6,3 gam. B. 5,3 gam. C. 7,3 gam. D. 4,3 gam.


<b>Câu 33:</b>. Khi để rớt H2SO4 đặc vào quần áo bằng sợi bơng thì.


A. Chỗ vải đó bạc màu sau vài ngày đem lại
B*. Chỗ vải đó bị đen lại và thủng ngay
C. Chỗ vải đó bị co rúm lại


D. Chỗ vải đó bị chuyển sang màu trắng


<b>Câu 34:</b>. Tổng hợp 120 kg poli metylmetacrylat từ axit và ancol tương ứng, hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và
80%. Khối lượng của axit cần dùng là


A. 170kg B*. 215kg C. 49,536kg D. 103,2kg


<b>Câu 35:</b>. Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi nước vởi tỉ lệ số mol CO2: H2O = 1:1. Polime đó thuộc loại:


A. Poli (vinylclorua) B*. Polietilen



C. Tinh bột D. Protein


<b>Câu 36:</b>. Dùng poli(vinylaxetat) làm vật liệu:


A. Tơ B. Cao su C*. Keo dán D.Tơ và cao su


<b>Câu 37:</b>. Hợp chất cao phần tử nào sau đây là polime thiên nhiên?


A. Poli etilen B*. Tinh bột


C. Polivinyl clorua D. Cao su Buna


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.


D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.


<b>Câu 39-ĐHB-09:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit).


B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.


C*. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.


<b>Câu 40-ĐHA-09:</b> Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.


B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.



C*. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.


D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.


<i>Các bài tự luận</i>



<b>Bài 1.(Bài 4 – trg 99 SGK 12NC) Phân tử khối trung bình của poli(hexametylen-ađipamit) để chế tạo tơ </b>


nilon-6,6 là 30.000, của cao su tự nhiên là 105.000. Hãy tính số mắt xích (trị số n) trung bình của mỗi loại polime


trên.



</div>

<!--links-->

×