Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.78 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày soạn: 31/10/2009</i>
<i>Tiết PPCT: 21 Ngày dạy: 02/11/2009</i>
Kiểm tra các kiến thức trong chương I. HS vận dụng các hằng đẳng thức các quy tắc
nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức để rút gọn biểu thức. HS biết phân tích
đa thức thành nhân tử. Thơng qua bài kiểm tra giúp HS có kỹ năng giải các loại tốn, kỹ
năng trình bày.
<b>II. Chuaồn bũ: GV: Đọc tài liệu tham khảo, ra đề làm đáp án, in đề.</b>
HS oõn taọp các kiến thức đã học trong chơng.
<b>III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động 1: GV phát đề. </b>
Hoạt động 2: HS làm bài.
Hoạt ng 3: GV thu bi chm.
I. Trắc nghiệm kh¸ch quan<b>:</b>
Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Tính: 5a3<sub>b : (- 2a</sub>2<sub>b) b»ng</sub>
A. –10a; B. <i>− 5</i><sub>2</sub> <i>a</i> <sub>; C. </sub> <i>− 5</i>
2 <i>b</i> ; D.
5
2<i>b</i>
Câu 2: Làm tính chia: (5x4<sub> 3x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>): 3x</sub>2<sub> kết quả băng</sub>
A. 15x2<sub> – 9x + 3; B. </sub> <i>− 5</i>
3 <i>x</i>
2
+<i>x −</i>1
3 ; C.
5
3 <i>x</i>
2<i><sub>− x +</sub></i>1
3 ; D. 15x2 – 9x +
3
<b>Câu 3: KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh (x - 1)</b>2<sub> b»ng</sub>
A. x2<sub> – 1; B. x</sub>2<sub> – 2x + 1; C. x</sub>2<sub> – x + 1; D. Một đáp án khác.</sub>
II. Tự luận
<b>Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>
<i><b>a) 5x(x – 1) – y(x – 1); </b></i>
<i><b>b) x</b>2<sub> – y</sub>2<sub> + 5x + 5y;</sub></i>
<i><b>c) 4x</b>2<sub> + 9x + 5</sub></i>
<b>Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau tại x = 5.</b>
<i> (4x – 3)2<sub> + (2x + 5)</sub>2<sub> – 2(4x – 3)(2x + 5)</sub></i>
<i>Bài 3: Tìm x, biết: x2<sub> – 49 = 0.</sub></i>
Bài 4: Chøng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
(2x + 3)(4x2<sub> - 6x + 9) - 2(4x</sub>3<sub> - 3).</sub>
Hóy khoanh trũn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Tính: 7x2<sub>y</sub>2 <sub>: 3xy</sub>2<sub> b»ng</sub>
A. 7<sub>3</sub><i>x</i>2<i>y</i>2 <sub>; B. </sub> 7
3<i>x</i> ; C.
7
3<i>x</i>
2
;
D. 7<sub>3</sub> xy
Câu 2: Làm tính chia:(27x3<sub> + 1) : (3x + 1) b»ng</sub>
A. 9x2<sub> -3x + 1; B. 9x - 3x + 1; C. 9x</sub>2 + 3x + 1; D. Một đáp án khác.
A. 8x3<sub>y</sub>2<sub> + 24x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>; B. 8x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + 24xy; C. 8x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + 10x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>; D. Một đáp án khác.</sub>
II. Tự luận
<b>Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>
a) 3x - 3y + 2x2<sub>y - 2xy</sub>2
b) a4<sub> - a</sub>3<sub>x - ay + xy</sub>
c) 3x2 <sub>– 7x + 4</sub>
<b>Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau tại x = 9.</b>
<i> (4x – 3)2<sub> + (2x + 5)</sub>2<sub> – 2(4x – 3)(2x + 5)</sub></i>
Bài 3 : Tìm x, biÕt x2<sub> – 36 = 0 </sub>
<b>Baøi 4: Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vµo x:</b>
(2x + 3)(4x2<sub> - 6x + 9) - 2(4x</sub>3<sub> - 1).</sub>
I. Trắc nghiệm khách quan<b>:</b>
Caõu 1: B. <i>− 5</i><sub>2</sub> <i>a</i> <sub> (1®); Caâu 2:</sub>
3 <i>x</i>
2
<i>− x +</i>1
3 (1®)
II. Tù ln
Bài 1<b>: (2đ) </b>5x(x – 1) – y(x – 1) b) x2<sub> – y</sub>2<sub> + 5x + 5y c) 4x</sub>2<sub> + 4x + 5x</sub><sub> + 5</sub>
<i>= (x – 1)(5x – y) = (x + y)(x – y) + 5(x + y)</i> <i>=(x+1)(4x +5)</i>
Bài 2:
<i>= (4x – 3 – 2x - 5)2</i>
<i>= (2x – 8)2</i>
<i>Thế x = 5 vào biểu thức ta được: (2.5 – 8)2<sub> = 2</sub>2<sub> = 4</sub></i>
<i>Bài 3: (1đ) Ta có: x2<sub> – 49 = 0</sub></i>
<i>(x – 7)(x + 7) = 0</i> <i>(0,5)</i>
2
2 5 1 2
3
2 1 2 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
I. Trắc nghiệm kh¸ch quan<b>:</b>
Câu 1: B. 7<sub>3</sub><i>x</i> <sub>; (1®); Câu 2: A. 9x</sub>2 -3x + 1; (1®) Câu 3: A. 8x3y2 + 24x3y3 (1®)
II. Tù luËn
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Baøi
2<b> : (2ñ) (4x – 3)</b>2<sub> + (2x + 5)</sub>2<sub> – 2(4x – 3)(2x + 5) </sub><i><sub>= [(4x – 3) – (2x + 5)]</sub>2 <sub>= (4x – 3 – 2x - 5)</sub>2</i>
<i>= (2x – 8)2</i>
<i>Thế x =9 vào biểu thức ta được: (2.9 – 8)2<sub> = 10</sub>2<sub> = 100.</sub></i>
Bài 3: (1,5®)
a ) ( x + 6 ) ( x – 6 ) = 0
x + 6 = 0 hoặc x – 6 = 0 x = - 6 hoặc x = 6
<i>3 n+1</i>