<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
I. CÁC HÌNH THỨC DI CHUYỂN
<i>4. Châu chấu</i>
<i>5. Vượn</i> <i>6. Giun đất</i> <i>7. Dơi</i> <i>8. Kanguru</i>
<i>Leo trèo chuyển cành </i>
<i>bằng cách cầm nắm</i> <i>Bò </i>
<i>Đi</i>
<i>chạy</i>
<i>Nhảy đồng thời </i>
<i>bằng hai chân sau</i> <i>Bơi </i> <i>Bay</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
I. CÁC HÌNH THỨC DI CHUYỂN
Đại
diện
Các hình thức di chuyển
Bo
Đi, chạy Nh
ảy(2
chân sau)
Bơi
Bay
Leo trèo
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Động vật có nhiều cách di chuyển như: đi, bo, chạy,
nhảy, bơi...phù hợp với môi trường sống và tập tính
của chúng.
I. CÁC HÌNH THỨC DI CHUYỂN
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i>1. Những động vật chưa </i>
<i>có chi, sống bám</i>
<i>A. Hải quỳ; San hơ</i>
<i>2. Thuỷ tức chưa có bộ phận </i>
<i>di chuyển phân hố. chúng di </i>
<i>chuyển chậm kiểu sâu đo</i>
<i>3. Giun nhiều tơ có chi bên</i>
<i>là mhững mấu lồi cơ đơn giản</i>
<i>có tơ bơi, song chúng chỉ là </i>
<i>bộ phận hỗ trợ di chuyển</i>
<i>4. Rết có chi bên </i>
<i>phân đốt, nhờ đó </i>
<i>mà sựcử động của </i>
<i>chiđa dạng hơn</i>
<i>5. Tơm có chi được</i>
<i> phân hố thành 5 đơi </i>
<i>chân bị và 5 đơi chân bơi</i>
<i>7. Cá trích có chi </i>
<i>chun hố thành </i>
<i>vây bơi có các tia</i>
<i>6. Châu chấu có chi được </i>
<i>phân hố thành những </i>
<i>đốt khác nhau. Các chi </i>
<i>được chuyển hoá thành</i>
<i>2 đơi chio bị, 1 đơi chi nhảy</i>
<i>8. Động vật có xương sống có chi 5 ngón chun hố thích nghi </i>
<i>với các hình thức di chuyển trên cạn, trên cây và trong nước</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
II. SỰ TIẾN HOÁ CƠ QUAN DI CHUYỂN
<b>Đặc điểm cơ quan di chuyển</b>
<b>Tên động vật</b>
Chưa có cơ quan di chuyển, sống bám, sống cố định
Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo
Cơ quan di chuyển con rất đơn giản, (mấu, lồi cơ, tơ bơi)
Cơ quan di chuyển đã phân hoá thành chi phân đốt
Bộ phận di chuyển đã
phân hoá thành các
chi có cấu tạo và chức
năng khác nhau
5 đôi chân bo, 5 đôi chân bơi
2 đôi chân bo, 1 đôi chân nhảy
Vây bơi với các tia vây
Chi 5 ngón có màng bơi
Cánh được cấu tạo bằng lông vũ
Cánh được cấu tạo bằng màng da
Bàn tay, bàn chân, cầm nắm
Vượn
Châu chấu
Cá chép, cá trích
Tôm sông
Ếch, cá sấu
Hải âu
Rết
Dơi
Rươi
Thuỷ tức
Hải quỳ, san hô
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
II. SỰ TIẾN HOÁ CƠ QUAN DI CHUYỂN
Trong quá trình phát triển của giới động vật, sự hoàn
chỉnh của cơ quan vận động, di chuyển là sự phức tạp
hoá từ chưa có chi chi phân hoá thành nhiều bộ
phận đảm nhiệm những chức năng khác nhau, đảm
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Củng cố</b>
Câu1: Nêu những đại diện có 3 hình thức di chuyển,
2 hình thức di chuyển hoặc chỉ có 1 hình thức di chuyển?
3 hình thức di chuyển
1 hình thức di chuyển
2 hình thức di chuyển
Vịt trời:
Châu chấu:
Hươu:
Dơi:
Đi, chạy, bơi, bay
Đi, nhảy, bay
Đi, chạy
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Củng cố</b>
Câu 2:
Nêu lợi ích của sự hoàn chỉnh cơ quan di
chuyển trong quá trình phát triển của giới động vật?
Tạo điều kiện cho con vật có nhiều hình thức di
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Củng cố </b>
Câu 3. Cách di chuyển: “đi, bay, bơi” là của loài
động vật nào?
a. Chim
b. Dơi
c. Vịt trời
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Củng cố</b>
Câu 4 Nhóm động vật nào dưới đây chưa có bộ phận
di chuyển, có đời sống bám, cố định?
a. Hải quỳ, đĩa, giun
b. Thuỷ tức, giun, rắn
c. San hơ, hải quỳ
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Dặn dị</b>
• Học bài, trả lời câu hỏi SGK
• Chuẩn bị bài 54
Kẻ sẳn bảng trang 176 SGK vào vở bài tập
Ơn lại nhóm đợng vật đã học
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<!--links-->