Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.81 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chơng V: Xác xuất thống kê
Bài 1 : Mức thu nhập trong năm 2000 của 31 gia đình ở vùng cao là :
Thu nhập (triệu đồng) 4 4,5 5 5,5 6 6,5 7,5 13
TÇn sè 1 1 3 4 8 5 7 2 N =31
Thì số trung bình của các sè liƯu lµ :
A) 6 B) 5,6 C) 6, 6 D) 6, 8 c
Bµi 2 : ChiỊu cao cđa 40 h/s trong b¶ng :
Các lớp chiều cao Tần số
3
5
15
8
5
3
1
Thì chiều cao trung bình là :
A) 146 B) 148 C) 150 D) 152 b
Bµi 3 : ChiỊu cao cđa 100 h/s trong b¶ng :
Các lớp chiều cao Tần số
1
6
28
Thì Mốt và số TB có giá trị là:
A) 144; 144,3 B) 145 ; 145,4 C) 144; 144,34 D) 144; 144,56 d
Bài 4: Thống kê số con trong các gia đình có bảng sau :
Sè con 0 1 2 3 4 5 6 7
Số gia đình 1 6 24 57 70 59 31 2
Thì số TB là :
A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 b
Bài 5 : Năng suất lúa của một điạ phơng theo bảng :
Các lớp năng suất của các thả ruộng TÇn sè
3
10
11
6
Thì năng suất TB là : A) 25,5 B) 26, 3 C) 26,5 D)27, 3 b
Bài 6 : Số tiền cớc phí phải trả cho điện thoại của 7 gia đình là :
83 ; 79 ; 92; 71 ; 69 ; 83 ; 74 thì phơng sai lµ :
A) 54,5 B) 55, 5 C) 55,63 D) 56,62 c
Bài 7 Số tiền điện của 50 hộ gia đình ( đơn vị nghìn đồng) có bảng phân bố tần số :
6
15
10
6
9
4
N = 50
Thì độ lệch chuẩn :
A) 112,23 B)113,08 C) 113, 04 D) 121,12 b
Bài 8 : Số tiền mua sách của 50 gia đình ở vùng cao có bảng:
Líp TÇn sè
10
12
14
9
5
N =50
Thì độ lệch chuẩn là :
A) 6,23 B) 6,45 C) 6,5 D) 7,23 a
Bài 9 :Tốc độ của xe máy qua camera theo dõi có bảng phân bố là :
Các lớp Tần số
18
76
200
100
6
N = 400
Ph¬ng sai lµ:
A) 16,56 B) 16, 78 C) 16, 97 D) 16, 99 c
Bài 10 : Chi tiêu của 210 häc sinh cã b¶ng sau :
Líp TÇn sè
20
80
70
30
10
N = 210
Thì số TB & độ lệch chuẩn :