Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Ke hoach day hoc bo mon ngu van 7Nam hoc 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.25 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng ptdt néi tró thcs vµ thpt tiªn yªn</b>
<b> Tỉ x· héi</b>


KÕ hoạch



giảng dạy năm học 2009-2010


<i>Môn: Ngữ văn 7</i>



 


PhÇn 1:



<b>những vấn đề chung</b>
<b>i. nhiệm vụ nm hc:</b>


<b>1. Nhiệm vụ của năm học:</b>


<i><b>1.1. Nhiệm vụ chung:</b></i>


Nm học 2009 - 2010 đợc xác định là "Năm học đổi mới quản lí và nâng cao
chất lợng giáo dục", giáo dục tiểu học tập trung thực hiện những nhiệm vụ trọng tâm
sau:


Tiếp tục triển khai các cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức
Hồ Chí Minh”, "Nói khơng với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo
dục", "Mỗi thầy giáo, cơ giáo là một tấm gơng đạo đức, tự học và sáng tạo" và phong
trào thi đua "Xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực" ở tất cả các trờng tiểu
học trong phạm vi toàn quốc.


Tập trung chỉ đạo việc quản lí, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập của
học sinh theo chuẩn kiến thức, kĩ năng; tiếp tục đổi mới phơng pháp dạy học, bớc đầu


thực hiện tích hợp trong dạy học các mơn học; đổi mới đánh giá, xếp loại học sinh;
chú trọng giáo dục đạo đức, kĩ năng sống cho học sinh; tăng cờng tiếng Việt cho học
sinh dân tộc thiểu số; đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học và quản
lí; tiếp tục tổ chức đánh giá sự phù hợp của chơng trình, sách giáo khoa cấp Tiểu học.


Duy trì, củng cố thành tựu phổ cập giáo dục tiểu học - Chống mù chữ, đẩy
mạnh thực hiện phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi và xây dựng trờng chuẩn quốc
gia. Đẩy mạnh tổ chức dạy học 2 buổi/ngày trong cả nớc, đặc biệt là ở những vùng
khó khăn, vùng đồng bào dân tộc.


<b>1.2. NhiƯm vơ cơ thÓ:</b>


<i><b>1.2.1. Thực hiện các cuộc vận động và phong trào thi đua của ngành</b></i>


1. Triển khai Chỉ thị số 06-CT/TW của Bộ Chính trị về cuộc vận động học tập
và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh, Chỉ thị 33/2006/CT-TTg của Thủ tớng
Chính phủ về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục gắn với
cuộc vận động “Hai không” gắn với giáo dục đạo đức nghề nghiệp, nhân cách nhà
giáo, chống các hành vi xúc phạm danh dự và thân thể học sinh. Đặc biệt coi trọng
việc rèn luyện phẩm chất đạo đức, lối sống, lơng tâm nghề nghiệp; đấu tranh kiên
quyết với các biểu hiện vi phạm pháp luật, vi phạm đạo đức nhà giáo.


2. Tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 40/2008/CT-BGDĐT ngày 22/7/2008 và Kế
hoạch số 307/KH-BGDĐT ngày 22/7/2008 của Bộ trởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phát
động và triển khai phong trào thi đua “Xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích
cực”, chú trọng các hoạt động :


- Xây dựng trờng, lớp "Xanh - Sạch - Đẹp", đủ nhà vệ sinh cho học sinh và giáo
viên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gian, các hoạt động vui chơi giải trí tích cực, các hoạt động văn hoá, thể thao, hoạt
động giáo dục ngồi giờ lên lớp.


- Đánh giá, cơng nhận các trờng đạt danh hiệu "Trờng học thân thiện, học sinh
tích cực" theo tiêu chí đã ban hành. Tổ chức giao lu, học tập kinh nghiệm, nhân rộng
các điển hình về xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực.


- Båi dìng cho c¸c hiƯu trëng trêng tiĨu häc néi dung “X©y dùng trêng häc
th©n thiƯn, häc sinh tÝch cùc”.


Tăng cờng cơng tác đào tạo, bồi dỡng nâng cao trình độ tin học cho CBQL,
giáo viên và nhân viên trong nhà trờng.


Khuyến khích sử dụng các phầm mềm quản lí học sinh, quản lý CBGV, quản lý
th viện, quản lý tài chính đáp ứng yêu cầu quản lí chung của ngành


Đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong dạy học. Khuyến khích giáo viên soạn giáo
án trên máy tính. Các giáo án điện tử cần đợc xây dựng theo hớng có sự tham gia của
tổ chuyên môn, của nhà trờng và đợc sử dụng chung cho nhiều lớp. Tiếp tục thực hiện
phong trào su tầm, tuyển chọn t liệu dạy học điện tử.


<i><b>1.2.2. Một số hoạt động khác:</b></i>


1. Đẩy mạnh phong trào thi đua Dạy tốt - Học tốt, thi giáo viên dạy giỏi, giao
l-u cán bộ ql-uản lí giỏi cấp cơ sở. Khl-uyến khích tổ chức các hoạt động phát triển năng
<i>lực về các lĩnh vực giáo dục: giao lu học sinh giỏi, các hoạt động ngoại khoá nh Hội</i>


<i>vui học tập, Rung chuông vàng, Đờng lên đỉnh Ôlempia… phù hợp với đặc điểm tâm</i>


sinh lÝ vµ néi dung häc tËp cña häc sinh.



2. Phối hợp chặt chẽ, đồng bộ công tác Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí
<b>Minh, nhi đồng Hồ Chí Minh với cơng tác giáo dục của nhà trờng. </b>


3. Tham mu với ban giám hiệu tìm nguồn kinh phí từ ngân sách và đẩy mạnh
cơng tác xã hội hố, để hỗ trợ các hoạt động giáo dục:


- Båi dìng häc sinh yÕu trong năm học và trong hè;
- Tăng cờng tiếng Việt cho học sinh dân tộc;


- Tổ chức dạy học 2 buổi/ ngày; tổ chức nội trú;
<b>2. Nhiệm vụ bộ môn:</b>


- Nm học 2009 – 2010 tôi đợc giao nhiệm vụ giảng dạy bộ môn Ngữ văn 7.
Nhiệm vụ là cung cấp những kiến thức về bộ môn Ngữ văn cơ bản, có hệ thống và t
-ơng đối hồn thiện. Những kiến thức này phải phù hợp với trình độ hiểu biết hiện tại
theo tinh thần kỹ thuật tổng hợp, tạo điều kiện cho hớng nghiệp gắn với cuộc sống,
nhằm chuẩn bị tốt cho học sinh tham gia lao động sản xuất hoặc tiếp tục lên học ở
các lớp trên và những bậc học cao hơn. Góp phần phát triển xây dựng thế giosi quan
về xã hội, rèn luyện những phẩm chất của ngời lao động mới.


- Hoµn thµnh tèt nhiƯm vụ của ngời giáo viên, nhiệm vụ giáo dục.


- Hon thành đúng, đủ chơng trình mơn Ngữ văn trong năm học theo phân phối chơng trình:


<b>Tn</b> <b>Sè tiÕt</b> <b>Céng</b> <b>Ghi chó</b>


<b>Häc kú I</b> 18 4 <b>72</b>


<b>Häc kú II</b> 17 4 <b>68</b>



<b>Cả năm học</b> 35 4 <b>140</b>


1. Dy hc theo chun kiến thức, kĩ năng của chơng trình và đổi mới phơng
pháp dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của hc sinh, m
bo cỏc nguyờn tc:


- Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ năng của chơng trình.


<b>- Coi trọng sự tiÕn bé cđa häc sinh trong häc tËp vµ rÌn lun </b>


<b>- Đảm bảo tính phân hố tới từng đối tợng, từng mặt hoạt động của học sinh.</b>
- Động viên, khuyến khích, nhẹ nhàng, khơng gây áp lực trong đánh giá.


Thực hiện đổi mới kiểm tra, đánh giá theo hớng khuyến khích tinh thần tự học
và sáng tạo của học sinh: giảm yêu cầu học sinh phải học thuộc lòng, nhớ máy móc
nhiều sự kiện, số liệu, câu văn, bài văn mẫu. Xây dựng hệ thống câu hỏi, bài tập kiểm
tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức, kĩ năng để giáo viên tham khảo, học sinh thực
hành và vận dụng sỏng to cỏc ni dung ó hc.


<b>ii. những thuận lợi và khó khăn:</b>
<b>1. Về thuận lợi: </b>


- 100% hc sinh ở nội trú nên dễ hơn trong vấn đề quản lý giờ tự học và sinh
hoạt của các em. Hơn nữa, các em đã lên lớp 7, qua hơn một năm làm quen với môi
trờng mới, với nề nếp, nội quy và Quy chế của Nhà trờng. Vì vậy, việc thực hiện nội
quy và nề nếp của các em cũng dẽ hơn các em học sinh mới vào trờng nhập học.
<b> 2. Về khó khăn:</b>



- Đặc trng của trờng PTDT Nội trú THCS và THPT Tiên Yên100% học sinh là
con em các dân tộc, thuộc các xã đặc biệt khó khăn của huyện. Do vậy, việc tiếp nhận
kiến thức cịn gặp nhiều khó khăn do sự giao tiếp với bên ngồi và mơi trờng xung
quanh hạn chế, đa số các em ít tiếp xúc với xã hội bên ngồi, vậy nên, các em rất rụt
rè và nhút nhát, tự ti và hay tự ái, mặc cảm và trầm tính, giao tiếp bằng tiếng Kinh còn
nhiều hạn chế, đặc biệt các em thờng hay sử dụng tiếng dân tộc, tiếng địa phơng vào
trong giao tiếp, nên việc giao tiếp trong học tập gặp nhiều khó khăn, đặc biệt đối với
mơn Ng vn.


<b>iii. tình hình thực tế nhà trờng:</b>


<b>1. Kết quả xếp loại về hạnh kiểm và học lực năm học trớc:</b>


<i><b>a. Về hạnh kiểm:</b></i>


<b>TT Lớp</b> <b>Sỹ<sub>số</sub></b> <i><sub>SL</sub></i><b>Tốt</b><i><sub>%</sub></i> <i><sub>SL</sub></i><b>Khá</b><i><sub>%</sub></i> <i><sub>SL</sub></i><b>TB</b><i><sub>%</sub></i> <i><sub>SL</sub></i><b>Yếu</b><i><sub>%</sub></i> <i><sub>SL</sub></i><b>KÐm</b><i><sub>%</sub></i> <b>GVCN</b>


1 7A 30 17 <i>56,</i>


<i>7</i> 12 <i>40,0</i> 1 <i>3,3</i> 0 0 Dơng Đức Triệu


2 7B 30 15 <i>50,</i>


<i>0</i> 12


<i>40,</i>
<i>0</i> 3


<i>10,</i>



<i>0</i> 0 0 Lê Hơng Thảo


a. Về học lực:


<b>TT Lớp</b> <b>Sü<sub>sè</sub></b> <b>Giái</b> <b>Kh¸</b> <b>TB</b> <b>Ỹu</b> <b>KÐm</b> <b>GVCN</b>


<i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i>


1 7A 30 1 <i>3,3</i> 9 <i>30,</i>


<i>0</i> 19 <i>63,3</i> 1 <i>3,3</i> 0 Dơng Đức Triệu


2 7B 30 0 10 <i>33,</i>


<i>3</i> 17 <i>56,7</i> 3 <i>10,0</i> 0 Lê Hơng Thảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- a s cỏc thit bị dạy học bộ mơn Ngữ văn rất ít và hạn chế, chỉ có một vài tờ
tranh về chân dung của các nhà văn, nhng do điều kiện nhà trờng khơng có phịng th
viện đúng quy cách, quy định, nền phịng ẩm và thấp. Vì thế đa số đã bị mục nát, rách
hoặc bị mối xơng, vì vậy mà hầu nh khơng có thiết bị dạy học của mơn Ngữ văn.
<b>iv. đăng ký các chỉ tiêu thi đua:</b>


<b>1. VÒ kÕt quả giảng dạy bộ môn:</b>
a. Học kỳ I:


<b>TT</b> <b>Lớp</b> <b>Sỹ<sub>số</sub></b> <b>Tèt</b> <b>Kh¸</b> <b>TB</b> <b>Ỹu</b> <b>KÐm</b>


<i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i>



1 7A 30 1 <i>3,3</i> 5 <i>16,7</i> 18 <i>60,0</i> 6 <i>20,0</i> 0


2 7B 30 0 6 <i>20,0</i> 18 <i>60,0</i> 6 <i>20,0</i> 0


<i><b>b. Cả năm: </b></i>


<b>TT</b> <b>Lớp</b> <b>Sỹ<sub>số</sub></b> <i><sub>SL</sub></i><b>Giái</b><i><sub>%</sub></i> <i><sub>SL</sub></i><b>Kh¸</b><i><sub>%</sub></i> <i><sub>SL</sub></i><b>TB</b><i><sub>%</sub></i> <i><sub>SL</sub></i><b>Ỹu</b><i><sub>%</sub></i> <i><sub>SL</sub></i><b>KÐm</b><i><sub>%</sub></i>


1 7A 30 1 <i>3,3</i> 6 <i>20,0</i> 18 <i>60,0</i> 5 <i>16,7</i> 0


2 7B 30 1 <i>3,3</i> 6 <i>20,0</i> 18 <i>60,0</i> 5 <i>16,7</i> 0


<b>2. Các danh hiệu thi đua cá nhân:</b>
- Giảo viên giỏi cấp cơ sở.
- Lao ng tiờn tin.


<b>v. biện pháp thực hiện kế hoạch:</b>


<i> - Ngay từ đầu năm học giáo viên bộ môn kết hợp với cán bộ lớp bầu ra ban</i>


<i>cỏn s bộ môn, nhằm giải đáp các thắc mắc các vấn đề, nội dung bài học mà học sinh</i>


cha hiểu đến với giáo viên bộ môn, để giáo viên giải đáp và điều chỉnh cho hợp lý
trong nội dung bài dạy.


- Thực hiện đúng phơng pháp và đặc trng bộ môn, dùng phơng pháp giảng dạy
<i>mới Lấy học sinh làm trung tâm</i>“ ”.


- Tổ chức dạy phụ đạo và ôn tập ngồi giờ học chính khóa cho các em học sinh
yếu – kém và bồi dỡng cho các em học sinh khá – giỏi vào các buổi chiều hàng


tuần. - Có các biện pháp giáo dục và phơng pháp giảng dạy mới nhằm nâng cao chất
lợng giáo dục cho các em học sinh.


- øng dông tèt công nghệ thông tin vào các giờ dạy học, nhằm nâng cao
chất lợng giờ dạy học và tạo sự hứng thú học tập cho các em.


- Luôn trau dồi kiến thức Tin học và su tầm, tìm kiếm, khai thác các thông tin
trên mạng Internet nhằm tích luỹ kiến thức và t liệu phục vụ vào dạy học sao cho cã
hiƯu qu¶ nhÊt.


- Tránh hiện tợng "đọc – chép" và hiện tợng "nhìn – chép" (Với các tiết dạy
bằng giáo án điện tử).


PhÇn hai:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chơng</b>


<b>(bài)</b> <b>Tên bài</b>


<b>Mục tiêu dạy học</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Các hoạt</b>


<b>ng dạy</b>
<b>học</b>


<b>Kiến thức</b> <b>Kỹ năng</b> <b>Thái độ</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Sử dụng<sub>CNTT</sub></b>


<i><b>Häc kú i (72 tiÕt)</b></i>


<b>1</b>



<i><b>Cæng trêng</b></i>
<i><b>më ra</b></i>


- Cảm nhận và hiểu đợc
những tình cảm thiêng
liêng, đẹp đẽ của cha mẹ
đối với con cái.


- Thấy đợc ý nghĩa lớn
lao của nhà trờng đối với
cuộc đời mỗi con ngời


<i> NhËn diÖn văn bản</i>


lập luận và hiểu thêm
nội dung của loại văn
bản này.


- Giỏo dc cho
hc sinh tình
yêu gia đình,
nhà trng.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy



Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản


Ging
bỡnh, phân
tích, hoạt
động cá
nhân và
thảo luận
nhóm.


<i><b>MĐ t«i</b></i>


- Hiểu đợc tác dụng lời
khuyên của bố mẹ về lỗi
của đứa con đối với mẹ.
- Thấm thía những tình
cảm thiêng liêng, sâu
nặng của cha mẹ đối với
con cái.


- Khai th¸c nội dung NT
của một bức th mang tính
văn học.



- Vn dụng cách diễn
đạt và hình thức giao
tiếp độc đáo của văn
bản vào thực tế cuộc
sống.


Qua bài học
học sinh thấy
đợc sự hi sinh
lớn lao ca
cha m.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản


Ging bỡnh,


phõn tớch,
hot động
cá nhân và
thảo luận
nhóm.


<i><b>Tõ ghÐp</b></i>


- Cấu tạo của hai loại từ
ghép: Từ ghép chính, phụ
và từ ghép đẳng lập.
- Hiểu đợc cơ chế tạo
nghĩa của từ ghép tiếng
Việt.


Häc sinh biÕt vận
dụng những hiểu biết
về cơ chế tạo nghĩa
vào viƯc t×m hiĨu
nghÜa cđa hÖ thèng
tõ ghÐp tiÕng ViÖt.


Cã ý thøc vµ
trau dåi trong
viƯc sư dơng
c¸c loại từ
ghép.


Bài soạn,
sách giáo


khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Bài học, vở
bài tập. Ôn
lại những
kiến thức
về từ ghép
và soạn bài
trớc


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhõn v
tho lun
nhúm.


<i><b>Liên kết</b></i>
<i><b>trong văn</b></i>


<i><b>bản</b></i>


- nm đợc khái niệm tính
liên kết.


- Phân biệt đợc liên kết
hình thức và liên kết nội


dung.


RÌn kÜ năng xây
dựng những văn bản
có tính liên kết.


Bit vận dụng
và có ý thức
tạo lập văn
bản có tính
liên kết vào
đời sống giao
tiếp t hiu
qu.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở


bài tập.


Quy np,
phõn tớch,
hot động


cá nhân và
thảo luận
nhóm, làm
bài tập.


<b>2</b> <i><b>Cc chia</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>nh÷ng con</b></i>
<i><b>bóp bª</b></i>


thành, sâu nặng của hai
anh em trong câu chuyện.
- Cảm nhận đợc nỗi đau
đớn, xót xa của những
ngời bạn nhỏ chẳng may
rơi vào hoàn cảnh gia
đình bất hạnh.


- Thấy đợc cái hay ở cách
kể chuyện chân thành và
cảm động.


- Trọng tâm tiết này cho
học sinh đọc, tóm tắt,
phân tích cuộc chia tay
của Thủy và nhng con
bỳp bờ.


<i><b>văn bản nhật dụng.</b></i> thông cảm và
chia sẻ với


những ngời
bạn ấy.


khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


bài tập.
Xem bài


<i>Mẹ tôi</i>




và soạn bài
mới theo
câu hỏi
SGK.


máy vi


tớnh hot độngcá nhân và
thảo luận
nhóm.


<i><b>Bè cục</b></i>
<i><b>trong văn</b></i>


<i><b>bản</b></i>



- Tm quan trng ca b
cc trong vn bn, trên cơ
sở đó có ý thức xây dựng
bố cục khi tạo lập văn
bản.


- Thế nào là một bố cục
rành mạch và hợp lí để
b-ớc đầu xây dựng đợc
những bố cục rành mạch,
hợp lí cho các bài làm.
- Tính phổ biến và sự hợp
lí của dạng bố cục ba
phần, nhiệm vụ của mỗi
phần trong bố cục, để từ
đó có thể làm: mở bài,
thân bài, kết luận đúng
hớng và đạt kết quả tốt
hơn.


T¹o thãi quen ph©n
chia bè cục khi học
tập văn bản.


Có ý thøc
ph©n chia bố
cục rành mạch
và hợp lí.



Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Bài học, vở
bài tập. Ôn
lại những
kiến thức
về VB và
soạn bài
tr-ớc.


Quy np,
phõn tích,
hoạt động
cá nhân và
thảo luận
nhóm, làm
bài tập.


<b>2</b> <i><b>M¹ch l¹c</b></i>


<i><b>trong văn</b></i>
<i><b>bản</b></i>


- Giỳp hc sinh thy c
tớnh ph biến và hợp lí


của dạng bố cục ba phần,
hiểu đợc rã hơn nhiệm vụ
của từng phần trong bố


- Có những hiểu biết
bớc đầu về mạch lạc
trong văn bản và sự
cần thiết phải làm
cho văn bản giữ đợc


TÝch cùc, tự
giác học tập
bộ môn.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết


Bài học, vở
bài tập. Ôn
lại những
kiến thức
về văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cc ba phn y, để từ đó
có thể làm mở bài, thân
bài, kết bài đúng hớng và
đạt kết quả tốt hơn.



mạch lạc, không dứt
đoạn hoặc quẩn
quanh, qua đó gớp
phần làm cho bài làm
của các em trở nen
mạch lạc hơn


kế bài dạy đã học


lớp 6. nhóm, làmbài tập.


<b>3</b>


<i><b>Những câu</b></i>
<i><b>hát về t×nh</b></i>


<i><b>cảm gia</b></i>
<i><b>đình</b></i>


- Nắm đợc khái niệm về
ca dao, dân ca.


- Nắm đợc nội dung, ý
nghĩa và một số hình thức
nghệ thuật tiêu biểu của
ca dao, dân ca qua những
bài ca thuộc chủ đề gia
ỡnh.



- Thuộc những bài ca dao,
dân ca trong văn bản và
thuộc thêm một sè bµi
thc hƯ thèng của
chúng.


Rèn kĩ năng phân
tích 1 thẻ loại trữ
tình dân gian.


Trõn trng
nhng tỡnh
cm gia ỡnh.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản



Máy
chiếu,
máy vi
tính


Ging bỡnh,
phõn tớch,
hot động
cá nhân và
thảo lun
nhúm.


<b>3</b>


<i><b>Những câu</b></i>
<i><b>hát về tình</b></i>


<i><b>yờu quờ </b></i>
<i><b>h-ng, t </b></i>
<i><b>n-c, con </b></i>


<i><b>ng-êi</b></i>


- Nắm đợc nội dung, ý
nghĩa, nghệ thuật tiêu
biểu của một số bài ca
thuộc chủ đề tình yêu quê
hơng, đất nớc, con ngời
- Thuộc những bài ca
trong văn bản và biết


thêm một số bài ca khác
trong hệ thống của chúng.


Rèn kỹ năng đọc
diễn cảm, phân tích
ca dao.


Giáo dục thêm
lòng tự hào,
yêu quờ hng
t nc...


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản


Máy
chiếu,


máy vi
tính


Ging bỡnh,
phõn tích,
hoạt động
cá nhân và
thảo luận
nhóm.


<i><b>Tõ l¸y </b></i>


- Nắm đợc cấu tạo của từ
láy, láy toàn bộ và láy bộ
phận.


- Hiểu đợc cơ chế cấu tạo
nghĩa của từ láy để sử
dụng từ lỏy cho tt.


Rèn kĩ năng sử dụng
từ láy trong quá trình
tạo lập văn bản.


Yêu quý và có
lòng tự hào về
Tiếng Việt.


Bài soạn,
sách giáo


khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Bài học, vở
bài tập. Ôn
lại những
kiến thức
về từ láy.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhõn,
lm bi tp.


<i><b>Quá trình</b></i>
<i><b>tạo lập văn</b></i>


<i><b>bản. Viết</b></i>
<i><b>bài tập làm</b></i>


- Nắm đợc các bớc của
quá trình tạo lập một văn
bản, để có thể làm TLV
một cách có phơng pháp


- Rèn kĩ năng viết
văn bản tuân thủ theo


4 bớc tạo lập văn
bản.


<i>- Tích cực, tự</i>


giác.


- Độc lập,
trung thực.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,


- Bài học,
vở bài tập.


Ôn lại


những kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>văn số 1 ở</b></i>
<i><b>nhà</b></i>


và có hiệu quả hơn.


- Cng c những kiến
thức và kĩ năng đã học về
liên kết, bố cục và mạch


lạc trong văn bản.


- ôn tập cách làm bài văn
tự sự và mtả, về cách
dùng từ, đặt câu về liên
kết, bố cục, mạch lạc
trong văn bản.


- Viết đợc một bài
văn miêu tả hon
chnh.


sách thiết


kế bài dạy thức vềvăn bản
Miêu tả và
soạn bài
tr-ớc.


- Vở viết
văn.


làm bài tập.


<b>4</b>


<i><b>Những câu</b></i>
<i><b>hát than</b></i>


<i><b>thân</b></i>



- Nắm đợc những nội
dung và ý nghĩa, một số
nghệ thuật tiêu biểu (hình
ảnh ngơn ngữ) của những
bài ca dao về chủ đề than
thân trong bi hc.


- Thuộc những bài ca dao
trong văn bản.


Rốn kĩ năng đọc
diễn cảm và phân
tích cảm xúc trong
ca dao trữ tình.


Đồng cảm với
những thân
phận, cảnh
ngộ ng cay,
kh cc.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo


khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản


Máy
chiếu,
máy vi
tính


Ging bỡnh,
phõn tích,
hoạt động
cá nhân v
tho lun
nhúm.


<i><b>Những câu</b></i>
<i><b>hát châm</b></i>


<i><b>biếm</b></i>


- Nm đợc nội dung,
nghệ thuật và ý nghĩa của
những bài ca dao thuộc
chủ đề châm biếm.



- Thuộc lòng những bi
ca ú.


Rèn kĩ năng ph©n


tích ca dao. Biết đấu tranhvà phê phán
những thói h,
tt xu.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản.


Ging bỡnh,
phõn tớch,
hot ng
cỏ nhõn v
tho lun


nhúm.


<i><b>Đại từ</b></i>


- Hiu th nào là đại từ.
- Nắm đợc các loại đậi từ
tiếng Việt.


Rèn kĩ năng sử dụng
đại từ thích hợp với
tình huống giao tiếp.


- TÝch cùc, tù
gi¸c trong häc
tËp bộ môn.
Yêu thích và
gìn giữ sự
trong sáng của
TV.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy.


Bi hc, v
bi tp. ễn
li những


kiến thức
về từ loại
đã học ở
lớp 6.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân,
làm bài tp.


<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>tạo lập văn</b></i>


<i><b>bản</b></i>


Ôn tập, củng cố các kiến
thức vỊ liªn kÕt, bố cục,
mạch lạc và quá trình tạo
lập VB.


Rèn kĩ năng vận
dụng lí thuyÕt vµo 1
bµi thùc hµnh tổng
hợp.


Tích cực, tự
giác, yêu thích
bộ môn tiếng
Việt.



Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
STK.


Bài học, vở
bài tập. Ôn
lại những
kiến thức
về văn bản


Lm bài
tập, hoạt
động cá
nhân


<b>5</b> <i><b>S«ng nói </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Phò giá về</b></i>
<i><b>kinh</b></i>


hùng, khát väng lín lao
cđa d©n téc trong 2 bài
<i>thơ: "Sông núi nớc Nam"</i>
<i>và "Phò gí về kinh".</i>


Đờng. thêm lòng yêu



quờ hng, t
nc.


khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


bài tập,


c v


soạn văn
bản.


máy vi


tớnh hot độngcá nhân và
thảo lun
nhúm.


<i><b>Từ Hán</b></i>
<i><b>Việt</b></i>


- Hiểu thế nào là yếu tố
Hán Việt.


- Nắm đợc cấu tạo đặc
biệt của t ghộp Hỏn
Vit.



Rèn kĩ năng biết vận
dụng từ Hán Việt và
văn viết vµ trong
giao tiÕp


TÝch cù, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy.


Bài học, vở
bài tập. Ôn
lại những
kiến thức
về tõ H¸n
ViƯt


Quy nạp,
phân tích,
hoạt ng
cỏ nhõn,
lm bi tp.


<i><b>Trả bài Tập</b></i>
<i><b>làm văn số</b></i>



<i><b>1</b></i>


- Hc sinh tự nhận ra
những u nhợc điểm trong
bài viết của mình cả về
nội dung và hình thức.
-Củng cố lại những kiến
thức đã học về văn miêu
tả, về tạo lập văn bản và
cách sử dụng từ ngữ, đặt
câu.


- Rèn kĩ năng viết
văn miêu tả, đánh giá
chất lợng bài làm của
mình so với yêu cầu
của đề bài.


- Tù tìm cách sửa
chữa các lỗi của
mình.


- Củng cố và ôn tập
kiến thức lí thuyết tả
ngời.


TÝch cùc, tù


gi¸c. Sỉ chấmchữa bài,
các bài


văn tham
khảo


Ôn lại ND


bi hc. Hot ngcỏ nhõn,
sa li


<i><b>Tìm hiểu</b></i>
<i><b>chung về</b></i>
<i><b>văn biểu</b></i>


<i><b>cảm</b></i>


- Hiểu văn biểu cảm nảy
sinh là do nhu cầu muốn
biểu hiện tình cảm, c¶m
xóc cđa con ngêi.


- Phân biệt đợc biểu cảm
trực tiếp và biểu cảm gián
tiếp cũng nh phân biệt
các yếu tố đó trong văn
bản.


RÌn kĩ năng nhận
diện và phana tích
các văn bản biểu
cảm.



Tự giác, tích
cực và yêu
thích bộ môn.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vë
bµi tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân,
làm bài tập.


<b>6</b> <i><b>Cơn Sơn ca</b></i> Cảm nhận đợc hồn thơ
thắm thiết tình quê hơng
của Trần nhân tông trong



<i>"Buổi chiều đứng ở phủ</i>
<i>Thiên Trờng trông ra" và</i>


sù hoà nhâph nên thơ,
tâm hồn thanh cao cđa
Ngun Tr·i víi c¶nh trÝ


Rèn kĩ năng đọc diễn
cảm, phân tích thơ
(một dạng của văn
biểu cảm).


Tình u, sự
gắn bó đối với
q hng, t
nc.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v



soạn văn
bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Côn Sơn qua đoạn "Côn</i>


<i>Sơn ca".</i>


<i><b>Hng dn</b></i>
<i><b>c thờm</b></i>
<i><b>Bui chiu</b></i>
<i><b>ng phủ</b></i>
<i><b>Thiên </b></i>
<i><b>Tr-ờng trông</b></i>


<i><b>ra.</b></i>


Cảm nhận đợc hồn thơ
thắm thiết tình quê hơng
của Trần nhân tông trong


<i>"Buổi chiều đứng ở phủ</i>
<i>Thiên Trờng trông ra".</i>


- Rèn kĩ năng đọc
diễn cảm, phân tích
thơ (một dạng của
văn biểu cảm).


- Tình u, sự


gắn bó đối với
q hơng, t
nc.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản


- Giảng
bình, hoạt
động cá
nhân và
thảo luận
nhóm.
- Đọc sáng
tạo, gợi
tìm, nghiên
cứu, tái


tạo...


<i><b>Tõ H¸n</b></i>
<i><b>ViƯt</b></i>


- Hiểu đợc sắc thái ý
nghĩa riêng biệt của từ
Hán – Việt.


- Có ý thức sử dụng từ
Hán – Việt đúng nghĩa,
đúng sắc thái, phù hợp
với hồn cảnh giao tiếp.


- RÌn kĩ năng sử
dụng từ Hán Việt
trong nói, viết nhằm
tăng hiệu quả biểu
cảm và thªm søc
thut phơc.


- Có ý thức sử dụng
từ Hán – Việt đúng
lúc, đúng chỗ cho
phù hợp.


- TÝch cùc tù
gi¸c trong häc
tËp, cã ý thøc
sư dơng từ


Hán Việt
cho hợp lý và
phù hợp với
hoàn cảnh.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


xem trớc
ND bài ở
nhà.


Máy
chiếu,
máy vi
tính


- Quy nạp,
làm bài tập.



<i><b>Đặc điểm</b></i>
<i><b>văn biểu</b></i>


<i><b>cảm</b></i>


- Hiểu đợc các đặc điểm
cụ thể của bài văn biểu
cảm.


- Hiểu đợc
đặc điểm của phơng thức
biểu cảm thờng mợn cảnh
vật, đồ vật, con ngời để
bày tở tình cảm, khác hẳn
với văn miêu tả là tái hiện
đối tợng miêu tả.


Rèn kĩ năng nhận
diện các văn bản, tìm
ý, lập bố cục trong
văn biểu cảm đánh
giá.


TÝch cùc, tự
giác trong học
tập và trong
viết văn biểu
cảm


Bài soạn,


sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Phân tích,
quy nạp,
hoạt động
cá nhõn,
lm bi tp


<i><b>Đề văn biểu</b></i>
<i><b>cảm và</b></i>
<i><b>cách làm</b></i>


<i><b>bài văn</b></i>
<i><b>biểu c¶m</b></i>


- Nắm đợc kiểu đề văn


biểu cảm.


- Nắm đợc các bớc làm
bài văn biểu cảm.


Rèn kĩ năng phân
tích đề và lập dàn ý
bài văn biu cm.


Tích cực, tự
giác, yêu thích
bộ môn.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết


Sách giáo
khoa, vở
bài tËp,


đọc và


xem tríc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

kÕ bài dạy ND bài ở
nhà.



<i><b>Bánh trôi</b></i>
<i><b>nớc</b></i>


Thy đợc vẻ đẹp, bản lĩnh
sắt son, thân phận chìm
nổi của ngời phụ n trong
bi th.


Rèn kĩ năng PT thơ. Cảm thơng
cho thân phận
ngời phụ nữ
trong XH xa.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên.


Sỏch giỏo
khoa, v
bi tp,
c, son
bi.


Máy
chiếu,
máy vi
tính


Đọc sáng


tạo, gợi
tìm, nghiên
cứu, tái
tạo...


<b>7</b>


<i><b>Hng dn</b></i>
<i><b>c thờm</b></i>
<i><b>Sau phỳt</b></i>
<i><b>chia ly</b></i>


- Cảm nhận đợc nỗi sầu
chia ly sau phút chia tay,
giá trị tố cáo chiến tranh
phi nghĩa, niềm khát khao
hạnh phúc lứa đôi và gí
trị Nt của ngôn từ trong
đoạn trớch.


- Bớc đầu hiểu về thơ
song thất lục bát.


Rố năng đọc thơ
song thất lục bát.
Tìm hiểu và phân
tích tâm trạng của
nhân vật trữ tình.


C¶m th¬ng


cho sè phËn
ngêi phơ n÷
khi cã chång
tham gia chiến
trận


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản.


Ging bỡnh,
phõn tích,
hoạt động
cá nhân và
thảo luận
nhóm.


<i><b>Quan hƯ tõ</b></i>



Nắm đợc thế nào là quan
hệ từ.


Rèn kỹ năng sử dụng
quan hệ từ khi đặt
câu.


TÝch cùc, tù
gi¸c häc tập
bộ môn.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vë
bµi tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,


phân tích,
hoạt động
cá nhân,
làm bài tập.


<i><b>Lun tập</b></i>
<i><b>cách làm</b></i>


<i><b>bài văn</b></i>
<i><b>biểu cảm</b></i>


- Luyn tp cỏc thao tỏc
lm bài văb biểu cảm.
Tìm hiểu đề và tìm ý, lập
dàn bài, viết bài.


- Có thói quen động não,
tởng tợng, suy nghĩ, cảm
xúc trớc 1 đề văn biểu
cảm.


Rèn kĩ năng tìm hiểu
đề, lập ý, lập dàn bài
và viết bài.


TÝch cùc, tự
giác học tập
bộ môn.


Bài soạn,


sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân,
làm bài tập.


<b>8</b> <i><b>Qua đèo</b></i>


<i><b>ngang</b></i> - Hình dung đợc cảnh t-ợng đèo Ngang, tâm trạng
cô đơn của bà Huyện
Thanh Quan lúc qua đèo.
- Bớc đầu hiểu thể thơ
thất ngôn bát cú (Đờng
luật).



Rèn kĩ năng đọc và
PT 1 BT thất ngôn
bát cú


Cảm nhận đợc
tâm trạng của
tác giả qua
việc tả cnh
ng tỡnh.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản.


u
VCD, ti
vi và đĩa


VCD về
phong
cảnh đèo
Ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bạn đến</b></i>
<i><b>chơi nhà</b></i>


- Cảm nhận đợc tình bạn
đậm đà, hồn nhiên, chân
thật của Nguyễn Khuyến.
- HS học tập để xây dựng
tình bạn.


- TiÕp tục luyện tập và PT
thơ Đờng.


Rốn k nng c din
cm và PT thơ thất
ngôn bát cú theo bố
cục.


Trân trọng
tình bạn cao
đẹp.


Bµi soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,


sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản.


Ging bỡnh,
phõn tớch,
hot động
cá nhân và
thảo lun
nhúm.


<i><b>Viết bài tập</b></i>
<i><b>làm văn số</b></i>


<i><b>2</b></i>


Vit c bài văn biểu
cảm về thiên nhiên, thực
vật, thể hiệ tình yêu thơng
cây cối theo truyền thng
ca dõn tc ta.



Rèn kĩ năng viết: PP,
cách dùng từ ngữ,
câu


Độc lập, tù
gi¸c, trung
thùc


Đề, đáp
án, biu
im, dn
ý.


Vở viết
văn, ôn tập
ND bài
học.


Sửa chữa
lỗi và nhận
ra các lỗi
thông qua
bài viết.


<b>9</b>


<i><b>Chữa lỗi về</b></i>
<i><b>quan hÖ tõ</b></i>


- ThÊy râ các lỗi thờng



gp v QHT. Rốn kĩ năng sử dụngcó hiệu quả QHT
trong nói và viết bài
TLV biểu cảm, đánh
giá.


TÝch cực, tự


giác Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
STKBG


SGK, vở
bài tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi.


Phân tích,
hoạt động
cá nhân,
làm bài tập.


<i><b>Hớng dẫn</b></i>
<i><b>đọc thêm</b></i>
<i><b>Xa ngắm</b></i>
<i><b>thác núi l,</b></i>


<i><b>Phong Kiều</b></i>


<i><b>d¹ b¹c</b></i>


- Vận dụng những kiến
thức đã học về văn miêu
tả và văn biểu cảm để PT
đợc vẻ đẹp của thác núi
L và bế Phong Kiều, qua
đó thấy đợc 1 số nét riêng
trong tâm hồn và tính
cách của 2 nhà thở TQ
(LB v TK).


- Bớc đầu cã ý thøc vµ
biÕt sư dơng phần dịch
nghĩa (kể cả phần dịch
nghĩa từng ch÷) trong
viƯc PT TP và phần nào
tích luỹ vốn tõ H¸n ViƯt.


Rèn kĩ năng đọc diễn
cảm và PT thơ tứ
tuyệt Đờng luật .


Trân trọng nét
đẹp tâm hn
ca 2 nh th.


Bài soạn,


sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản.


Ging bỡnh,
phõn tớch,
hot ng
cỏ nhân và
thảo luận
nhóm.


<b>9</b> <i><b>Từ đồng</b></i>


<i><b>nghĩa</b></i> - Hiểu đợc thế nào là từđồng nghĩa.
- Phân biệt đợc từ đồng
nghĩa hoàn toàn và từ
đồng nghĩa khơng hồn
tồn.



Rèn kĩ năng sử dụng
từ đồng nghĩa trong
nói và viết.


Có ý thức sử
dụng t ng
ngha.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


xem tríc
ND bµi ë


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nhà.


<i><b>Cách lập ý</b></i>
<i><b>cho bài văn</b></i>


<i><b>biểu cảm</b></i>



- Tỡm hiểu những cách
lập ý đa dạng của bài văn
BC để có thể mở rộng
phạm vi, kĩ năng làm bài
văn BC.


- TiÕp xúc với
nhiều dạng văn BC, nhận
ra cách viết của mỗi đoạn
văn.


Rốn k nng tỡm hiu
, lp dàn ý và kĩ
năng lập ý cho bài
văn biểu cảm.


TÝch cùc, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v



xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân,
làm bài tập.


<b>10</b>


<i><b>Cảm nghĩ</b></i>
<i><b>trong đêm</b></i>
<i><b>thanh tĩnh</b></i>


- Thấy đợc tình cảm quê
hơng sâu nặng của nhà
thơ


- Thấy đợc 1 số đặc điểm
NT của BT: hình ảnh gần
gũi, ngôn ngữ tự nhiên,
bình dị, tình cảm giao
hoà.


- Bớc đầu nhận biết bố
cục thờng gặp (2/2) trong
1 BT tuyệt cú, thủ pháp


đối và tác dụng của nó.


Rèn kĩ năng đọc và
PT thơ ngũ ngôn tứ
tuyệt ĐL bớc đầu so
sánh phiên âm chữ
Hán với bản dịch
thơ.


Trau dồi tình
cảm đối với
thiên nhiên,
quê hơng t
nc.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản.



Máy
chiếu,
máy vi
tÝnh


Giảng bình,
phân tích,
hoạt động
cá nhân và
thảo luận
nhóm.


<i><b>NgÉu nhiªn</b></i>
<i><b>viÕt nhân</b></i>
<i><b>buổi mới về</b></i>


<i><b>quê</b></i>


- Thy c tớnh cỏch c
ỏo trong việc thể hiện
tình cảm quê hơng sâu
nặng của nhà thơ.


- Bớc đầu nhận biết phép
đối trong câu cùng tác
dụng của nó.


Rèn kĩ năng đọc và
PT thơ TNTT ĐL qua


việc so sánh với bản
dịch thành thơ lục
bát, đối chiếu 2 bản
dịch thơ.


Trân trọng
tình cm i
vi quờ hng.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản.


Ging bỡnh,
phõn tớch,
hot động
cá nhân và
thảo luận


nhóm.
<b>10</b>


<i><b>Tõ tr¸i</b></i>
<i><b>nghÜa</b></i>


- Củng cố và nâng cao
kiến thức về từ trái nghĩa.
- Thấy đợc tác dụng của
việc sử dụng các cặp t
trỏi ngha.


Rèn kĩ năng sử dụng
từ trái nghÜa trong
nãi, viÕt 1 cách có
hiệu quả.


Tích cực, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v



xem trớc
ND bài ở
nhà.


Máy
chiếu,
máy vi
tÝnh


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân,
làm bài tập.


<i><b>Lun nãi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>c¶m, sù vËt,</b></i>
<i><b>con ngêi</b></i>


c¶m.


- Rèn luyện kĩ năng
tìm ý, lập dàn ý.
- Rèn luyện kĩ năng
diễn đạt có sử dng
t trỏi ngha


khoa, sách


giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


bài tập,


c v


xem trớc
ND bµi ë
nhµ.


thảo luận
nhóm, trình
bày trc
ỏm ụng,
tp th


<b>11</b>


<i><b>Bài ca nhà</b></i>
<i><b>tranh bị gió</b></i>


<i><b>thu ph¸</b></i>


- Cảm nhận đợc tinh thần
nhân đạo và lòng vị tha
cao cả của nhà thơ ĐP.
- Bớc đầu nhận thấy đợc
vị trí và ý nghĩa của


những yếu tố miêu tả và
tự sự trong thơ trữ tình.
- Bớc đầu thấy đợc đặc
điểm của bút pháp ĐP
qua những dịng thơ miêu
tả và tự sự.


§äc, tìm hiểu, phân
tích bản dịch thơ trữ
tình, tự sự


Cảm thông
cho những
ng-ời nghèo khó...


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản.



Máy
chiếu,
máy vi
tÝnh


Giảng bình,
phân tích,
hoạt động
cá nhõn v
tho lun
nhúm.


<i><b>Kiểm tra</b></i>
<i><b>văn</b></i>


Kim tra việc nhận thức
của HS về các VB, tác
phẩm trữ tình dân gian,
trung đại VN và TQ.


Lµm bµi KT với 2
phần trắc nghiệm và
tự luận


Tớch cực, độc


lập Đề, đápán, biểu
điểm, phơ
tơ đề



GiÊy, bót,
«n tËp ND
bµi häc.


Phơ-tơ đề Làm bài
độc lập


<b>11</b>


<i><b>Từ đồng âm</b></i>


- Thế nào là từ đồng âm.
- Biết cách xác định
nghĩa của từ đồng âm.


Rèn kĩ năng sử dụng
từ đồng âm trong nói
và viết.


Có thái độ cẩn
trọng, tránh
gây nhầm lẫn
hoặc khó hiểu
do hiện tợng
đồng âm.


Bµi soạn,
sách giáo
khoa, sách


giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vë
bµi tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân,
làm bài tập.


<i><b>C¸c yÕu tè</b></i>
<i><b>tù sự, miêu</b></i>
<i><b>tả trong văn</b></i>


<i><b>biểu cảm</b></i>


Hiểu vai trò của các yếu
tố tù sù, miªu tả trong
văn bản biểu cảm và có ý
thøc vËn dơng chóng.



Phân tích các yếu tốt
tự sự và miêu tả
trong văn biểu cảm,
đánh giá.


TÝch cực, tự


giác Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt ng
cỏ nhõn,
lm bi tp.



<i><b>Cảnh</b></i>
<i><b>khuya, Rằm</b></i>
<i><b>tháng giêng</b></i>


- Cm nhn và phân tích
đợc tình u thiên nhiên
gắn liền với lòng yêu nớc,


Đọc, PT thơ ĐL thất
ngôn tứ tuyệt, đối
chiếu bản dịch v


Yêu quý, kính
trọng tình yêu
thiên nhiên


Bài soạn,
SGK,
SGV, sách


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


Máy
chiếu,
máy vi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>12</b>



<b>12</b>


phong th¸i ung dung cđa
HCM biĨu hiƯn trong 2
bµi th¬.


- Biết đợc thể thơ và chỉ
ra đợc những nét NT đặc
sắc của 2 bài thơ.


phiên âm chữ Hán,
so sánh đối chiếu đối
với các BT Đờng và
thơ ĐL đã học.


g¾n với lòng
yêu nớc và
phong thái
ung dung của
CT HCM.


thiết kế
bài dạy,
tập thơ
Nhật ký
trong tù


c v


soạn văn


bản.


tính cá nhân và
thảo luận
nhóm.


<i><b>Trả bài tập</b></i>
<i><b>làm văn số</b></i>


<i><b>2</b></i>


Củng cố kiến thức về văn


biu cm. T đánh giá đợcnăng lực viết văn
biểu cảm của mình,
tự sửa lỗi.


TÝch cực, tự


giác. Sổ chấmchữa bài,
các bài
văn tham
khảo


Vở, các
bài văn
tham khảo.


Hot ng
cỏ nhân,


tập thể.


<i><b>KiĨm tra</b></i>
<i><b>TiÕng ViƯt</b></i>


Kiểm tra trình độ nhận
thức của HS trong phân
môn TV về: từ ghép, từ
láy, đại từ, từ đồng âm, từ
đồng nghĩa, t trỏi ngha.


Làm bài kiểm tra với
2 phần trắc nghiệm
và tự luận.


Tích cùc, tù


giác, độc lập. Đê, đápán, biểu
điểm, phô
tô đề KT


Giấy, bút,
ôn tập theo
ND bài đã
học.


Phô-tô đề Hot ng
cỏ nhõn,
c lp.



<i><b>Thành ngữ</b></i>


- Hiểu đợc đặc điểm về
cấu tạo và ý nghĩa của
thành ngữ.


- Tăng thêm vốn thành
ngữ, có ý thức sử dụng
thành ngữ trong giá trị.


Giải thích nghĩa hàm
ẩn của thành ngữ và
biết c¸ch sư dơng
cđa thành ngữ có
hiệu qu¶ trong nãi,
viÕt.


TÝch cùc, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v



xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân,
làm bi tp.


<b>13</b>


<b>13</b>


<i><b>Trả bài</b></i>
<i><b>kiểm tra</b></i>
<i><b>Văn, bài</b></i>
<i><b>kiểm tra</b></i>
<i><b>Tiếng Việt</b></i>


- Giỳp hc sinh củng cố
lại những kiến thức đãhọc
về văn và Tiếng Việt.
- Đánh giá chất lợng bài
làm của mình so với yêu
cầu của đề bài. Nhờ đó có
nhiều kinh nghiệm và
quyết tâm cần thiết để
làm bài tốt hơn những bài


sau.


Nhận ra những u
nh-ợc điểm trong bài KT
của mình để rút kinh
nghiệm cho những
bài KT sau.


TÝch cùc, tù


giác. Sổ chấmchữa bài,
giáo án,
đáp án,
biểu điểm


Ôn lại kiến
thức Văn
và tiếng
Việt đã
học.


Hoạt động
cá nhõn,
tp th, rỳt
kinh


nghiệm.


<i><b>Cách làm</b></i>
<i><b>bài văn</b></i>


<i><b>biểu cảm về</b></i>


<i><b>tác phẩm</b></i>
<i><b>Văn học.</b></i>


- Bit trỡnh by cm ngh
v tỏc phẩm văn học
- Tập trình bày cảm nghĩ
về một số tác phẩm đã
học trong chơng trình


PT VB mÉu, lËp dµn


ý cho 1 đề bài Tích cực, tựgiác Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết


S¸ch giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


xem trớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

kế bài dạy ND bµi ë
nhµ.


<i><b>ViÕt bµi</b></i>


<i><b>TLV sè 3</b></i>


- Qua hai tiết trên lớp,học
sinh viết đợc một bài văn
biểu cảm về một ngời
thân. Học sinh cần biểu
cảm một cách chân thành
và sâu sắc.


VËn dơng PP lµm 1


bài văn biểu cảm. Tích cực, tựgiác, độc lập. Đề, dànbài, biểu
điểm.


Vë viÕt


văn, bút. Hoạt độngcá nhân,
độc lập,
làm bài tự
giác.


<b>14</b>


<b>14</b>


<i><b>TiÕng gµ </b></i>
<i><b>tr-a</b></i>


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp
trong sáng, đằm thắm của


những kỷ niệm vể tuổi
thơ và tính chất bà cháu
đợc thể hiện trong bài
thơ.


- Thấy đợc nghệ thuật
biểu hiện tính chất, chính
xác của tác giả qua những
chi tiết tự nhiên, bình dị.


- Củng cố cách đọc
sáng tạo thể thơ 5
tiếng.


- Ph©n tÝch hiƯu quả
NT của các điệp ngữ,
điệp câu trong thơ.


Trân trọng
tình cảm bà
cháu, tình yêu
gắn bó với Tổ
quốc.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy



Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản.


Máy
chiếu,
máy vi
tÝnh


Giảng bình,
phân tích,
hoạt động
cá nhõn v
tho lun
nhúm.


<i><b>Điệp ngữ</b></i>


- HiÓu thÕ nào là điệp
ngữ và giá trị biểu cảm
của nó.


- Trích hợp phần văn ở
<i>bài "Tiếng gà tra"</i>



- Vận dụng điệp ngữ
trong nói viết.


- Có kĩ năng PT giá
trị biểu cảm của điệp
ngữ trong các văn
cảnh, ngữ c¶nh cơ
thĨ.


TÝch cùc, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vë
bµi tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tích,


hoạt động
cá nhân,
làm bài tập.


<i><b>Lun nói:</b></i>
<i><b>Phát biểu</b></i>
<i><b>cảm nghĩ về</b></i>


<i><b>tác phẩm</b></i>
<i><b>Văn học</b></i>


- Hiểu rõ thêm thế nµo lµ
PBCN vỊ 1 TPVH.


- Nhận thức rõ đó là kiểu
bài trung gian giữa tự sự,
miêu tả với nghị luận.


Luyện kĩ năng tìm ý,
lập dàn ý và diễn đạt
bằng văn nói.


TÝch cùc, tù


giác. Hoạt độngcá nhân,


trình bày
trớc đám
đơng.



<i><b>Một thứ</b></i>
<i><b>quà của lúa</b></i>


<i><b>non: Cốm</b></i>


- Phong vị đặc sắc, nét
đẹp văn hóa của một thứ
quà giản dị mà độc đáo
trong cảm nhận của một
nhà văn.


- Tình cảm trân trọng của nhà
văn đối với một thứ quà mang
hơng vị đồng quê.


Rèn kĩ năng đọc,
cảm nhận và tìm
hiểu, PT tính chất trữ
tình, chất thơ trong
VB tuỳ bút.


Thêm yêu nét
đẹp văn hoá cổ
truyền của dõn
tc.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,


sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản.


Máy
chiếu,
máy vi
tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>15</b>


<b>15</b>


- NÐt nhĐ nhµng tinh tế,
sự kết hợp hài hoà các
ph-ơng thức miêu tả, biểu
cảm, nghị luận trong thể
tùy bút trữ tình.


<i><b>Mùa xuân</b></i>
<i><b>của tôi. </b></i>



<i><b>H-ng dn</b></i>
<i><b>c thêm:</b></i>
<i><b>Sài Gịn tơi</b></i>


<i><b>yªu.</b></i>


- Những nét đẹp riêng của
cảnh sắc thiên nhiên và
không khớ mựa xuõn H
Ni v ỏt Bc.


- Tình cảm nồng nàn với
quê hơng.


- Nét tinh tế trong văn tuỳ
bút.


- Cảm nhận đợc nét đẹp
riêng của Sài Gịn với
thiên nhiên, khí hậu nhiệt
đới và nhất là phong cách
con ngời Sài Gòn.


- Nắm đợc những biểu
hiện tình cảm, cảm xúc
qua những hiểu biết cụ
thể, nhiều mặt của tỏc gi
v Si Gũn.


- Đọc và tìm hiểu, PT


tuỳ bút- håi kÝ.


- Đọc và PT bố cục 1
bài tuỳ bút (vừa theo
vấn đề vừa theo
mạch cảm xúc, liên
tởng)


- TÝch cùc, tù
gi¸c.


- Yêu thiên
nhiên và con
ngời SG.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản.



Ging bỡnh,
phõn tích,
hoạt động
cá nhân v
tho lun
nhúm.


<i><b>Ôn tập văn</b></i>
<i><b>biểu cảm</b></i>


- Nắm vững khái niệm,
bản chất của văn bản biểu
cảm, đánh giá.


- Phân biệt VB biểu cảm
với VB tự sự và miêu tả.
- Thấy rõ vai trò của tự sự
và miêu tả đối với biểu
cảm, đánh giá.


- Gi¶i thÝch vì sao VB
biểu cảm gần với thơ.


- Rèn kĩ năng viết
văn BC


- Lp ý, lp dn bi,
cỏch din t cho bi
vn BC.



Tích cực, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vë
bµi tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân,
làm bài tập.


<i><b>Trả bài số 3 - HS tự đánh giá đợc sự</b></i>


tiến bộ của bản thân ở bài
viết số 3 vẽ văn biểu cảm,
tự sửa đợc lỗi.



- Cñng cè kiÕn thøc vỊ


RÌn kĩ năng viết văn


biu cm Tớch cc, tựgiác. Sổ chấmchữa bài,
đáp ỏn,
biu im


Vở, các
bài văn
tham khảo.


Hot động
cá nhân,
tập thể, rỳt
kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>16</b>


<b>16</b>


văn biểu cảm, kỹ năng
liên kết VB.


<i><b>Ôn tập tác</b></i>
<i><b>phẩm trữ</b></i>


<i><b>tình</b></i>



- Bc u nắm đợc khái
niệm trữ tình và một số
đặc điểm nghệ thuật phổ
biến của tác phẩm trữ
tình, thơ trữ tình.


- Củng cố kiến thức cơ
bản và duyệt lại một số
kỹ năng đơn giản đã đợc
cung cấp và rèn luyện,
trong đó đặc biệt lu ý
cách tiếp cận 1 tác phẩm
trữ tình.


RÌn kÜ năng so sánh,
hệ thống hoá, phơng
pháp tiếp cận và PT 1
TP trữ tình.


Tích cực, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vë
bµi tËp,



đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Phân tích,
hoạt động
cá nhõn,
lm bi tp.


<i><b>Ôn tập</b></i>
<i><b>tiếng Việt</b></i>


H thng hoỏ nhng kiến
thức TV đã học ở HKI về
từ ghép, từ láy, đại từ,
quan hệ từ.


Luyện tập các kỹ
năng tổng hợp về
giải nghĩa từ, sử
dụng từ để nói viết.


TÝch cùc, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,


sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vë
bµi tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân,
làm bài tập.


<b>17</b>


<i><b>KiĨm tra</b></i>
<i><b>häc kú 1</b></i>


- Củng cố kiến thức đã
học của HS


- Kiểm tra đánh giá kiến
thức của HS



Lµm bµi tËp tỉng


hợp. Tích cực, tựgiác. Đề, phô tôđề, giấy
thi.


GiÊy, bót


đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Làm việc
cá nhân,
độc lp, t
giỏc.


<i><b>Chơi chữ</b></i>


- Giỳp hc sinh nm c
khỏi niệm chơi chữ.


- Bớc đầu thấy đợc cái
hay cái đẹp của chơi chữ
- Nắm đợc các yêu cầu
trong việc sử dụng từ.


PT, cảm nhận và tập
vận dụng chơi chữ


đơn giản trong núi,
vit.


Bồi dỡng lòng
yêu TV và gìn
giữ sự trong
sáng của TV.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân,
làm bài tập.



<i><b>ChuÈn mùc</b></i>


<i><b>sử dụng từ</b></i> - HS hiểu đợc các chuẩnmực về ngữ âm, ngữ
gnhĩa, phong cách khi


LuyÖn kü năng sử
dụng từ khi nãi vµ
khi viÕt.


TÝch cực, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách


Sách giáo
khoa, vở
bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

dïng tõ.


- TÝch hỵp với phần văn
và TLV.


giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


cá nhân,
làm bài tập.



<b>18</b>


<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>sử dụng từ</b></i>


- Ôn tËp tỉng hỵp vỊ tõ
th«ng qua mét hƯ thèng
bµi tËp thùc hµnh.


- Mở rộng vốn từ, góp
phần nâng cao chất lợng
diễn đạt, viết VB biểu
cảm và VB nghị luận.
- Bồi dỡng năng lực và
hứng thú cho việc học
TV.


RÌn lun các kỹ
năng về dùng từ, sửa
lỗi dùng từ.


Tích cực, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy



Sách giáo
khoa, vở
bài tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt ng
cỏ nhõn,
lm bi tp.


<i><b>Làm thơ lục</b></i>
<i><b>bát</b></i>


- Hiểu đợc luật làm thơ
lục bát.


- Cã c¬ héi tËp lµm thơ
lục bát.


- PT, thi làm thơ lục
bát


- Bc u tập làm thơ
lục bát đúng luật và


có cảm xúc.


TÝch cùc, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản.


Quy np,
phõn tớch,
hot ng
cỏ nhân,
làm bài tập.


<i><b>Chơng</b></i>
<i><b>trình địa</b></i>
<i><b>phơng phần</b></i>


<i><b>tiÕng ViƯt</b></i>



Giúp HS: Phân biệt cách
phát âm của 1 số dấu câu,
cách phân biệt 1 số phụ
âm đầu mà các em thờng
hay mắc lỗi do cách phát
âm của từng địa phơng.


RÌn kÜ năng nói và


vit ỳng chính tả. Tích cực, tựgiác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


S¸ch gi¸o
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản.


Bng,
u đĩa
CD, VCD
về phong
cảnh, bài


hát về địa
phơng


Phân tích,
giảng bình,
hoạt động
cá nhân,
làm bài tập.
<i><b>Học kỳ ii (68 tiết)</b></i>


<b>19</b> <i><b>Tơc ng÷ vỊ</b></i>


<i><b>thiên nhiên</b></i>
<i><b>và lao động</b></i>


<i><b>s¶n xt</b></i>


- HiĨu sơ lợc thế nào là
tục ngữ


- Hiểu ND, 1 sè HTNT
tiªu biĨu vµ ý nghĩa của
những câu TN trong bµi
häc.


- Thuéc lòng những câu
TN trong VB


PT nghÜa ®en, nghÜa



bãng cđa TN. Bớc đầu có ýthức vận dơng
TN trong nãi
vµ viết hàng
ngày.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản.


Máy
chiếu,
máy vi
tính


Ging bỡnh,
phõn tớch,
hot động
cá nhân và


thảo lun
nhúm.


<i><b>Chng</b></i>
<i><b>trỡnh a</b></i>
<i><b>phng phn</b></i>


Tăng thêm sự hiểu biết về
những câu CD, TN về quê
hơng mình.


Bit cỏch su tm CD,
TN theo ch đề và
b-ớc đầu biết chọn lọc,


Tình cảm gắn
bó với địa
ph-ơng, q hơng


Bµi soạn,
sách giáo
khoa, sách


Sách giáo
khoa, vë
bµi tËp,


Băng,
đầu đĩa
CD, VCD



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>19</b>


<i><b>Văn và Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>


sắp xếp, t×m hiĨu ý


nghÜa cđa chóng. m×nh. giáo viên,sách thiết
kế bài dạy


c v


soạn văn
bản.


v phong
cnh, bi
hỏt v a
phng


cá nhân,
làm bài tập.


<i><b>Tìm hiểu</b></i>
<i><b>chung về</b></i>
<i><b>văn nghị</b></i>


<i><b>luận</b></i>



Giỳp HS: Hiểu đợc nhu
cầu nghị luận trong đời
sống và đặc điểm chung
của VB nghị luận.


Nhận biết VB nghị
luận khi đọc sách,
báo, CB đẻ tiếp tục
tìm hiểu sâu, kĩ hơn
về kiểu VB quan
trng ny.


Tích cực, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


soạn văn
bản.


Quy nạp,


phân tích,
hoạt động
cá nhân,
làm bi tp.


<b>20</b> <i><b>con ngời và</b><b>Tục ngữ về</b></i>
<i><b>xà hội</b></i>


- Hiểu đợc nội dung, ý
nghĩa và 1 số hình thức
diễn đạt (so sánh, ẩn dụ,
nghĩa đen, nghĩa bóng)
của những câu tục ngữ
trong bài học.


-Thuéc lßng những câu
tục ngữ trong VB.


Phân tích tục ngữ. Tích cực, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tËp,



đọc và


xem tríc
ND bµi ở
nhà.


Máy
chiếu,
máy vi
tính


Ging bỡnh,
phõn tớch,
hot động
cá nhân và
thảo luận
nhóm.


<b>21</b>


<b>21</b>


<i><b>Rót gän</b></i>
<i><b>c©u</b></i>


Nắm đợc cách rút gọn
câu , Hiểu đợc tác dụng
của rút gọn câu.


Có kỹ năng đặt câu ,


sử dụng câu trong
văn viết văn nói một
cách hợp lý và đúng
ngữ pháp.


Giáo dục ý
thức dùng câu
rút gn ỳng
ng phỏp .


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động


cá nhõn,
lm bi tp.


<i><b>Đặc điểm</b></i>
<i><b>văn bản</b></i>
<i><b>nghị luận</b></i>


Giúp HS nhận biết rõ cá
yếu tố cơ bản của bài văn
nghị luận và mèi quan hƯ
cđa chóng víi nhau.


Nhận diện ỳng vn


bản nghị luận. Tích cực, tựgiác tìm hiểu
văn nghị luận.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v



xem trớc
ND bài.


<i><b>Đề văn</b></i>
<i><b>nghị luận</b></i>
<i><b>và việc lập</b></i>


<i><b>dàn ý cho</b></i>
<i><b>bài văn</b></i>
<i><b>nghị luận</b></i>


Giỳp HS nhận làm quen
với các đề văn nghị luận,
biết tìm hiểu đề và cách
lập ý cho bài văn ngh
lun.


Luyện kĩ năng làm
văn nghị luận.


Tích cực, tự
giác tìm hiểu
văn nghị luận.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy



Sách giáo
khoa, vở
bài tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>22</b>


<i><b>Tinh thần</b></i>
<i><b>yêu nớc của</b></i>
<i><b>nhân dân ta</b></i>


- Giỳp hc sinh hiu c.
- Tinh thần yêu nớc là
một truyền thống quý báu
của dân tộc.


- Nắm đựơc nghệ
thuật nghị luận chặt
chẽ của văn nghị
luận, sáng gọn, có
tính mẫu mực của
bài văn.


- Nhớ đợc câu chốt
của bài vănvà những


hình ảnh so sánh.


Cã tinh thần
yêu nớc, yêu
quê hơng.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy,
sách


chieeur
vn bn.


Sách giáo
khoa, vở
bài tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ở
nhà.


Máy
chiếu,
máy vi


tính


Ging bỡnh,
phõn tớch,
hot động
cá nhân và
thảo luận
nhóm.


<i><b>Câu đặc</b></i>
<i><b>biệt</b></i>


- Nắm đợc khái niệm câu
ĐB.


- Hiểu đợc TD của cõu
B.


Biết sử dụng câu ĐB
trong nhiều tình
huống nói hoặc viết
cụ thể.


Tích cực, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy



Sách giáo
khoa, vë
bµi tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi.


Quy nạp,
hoạt động
cá nhân,
làm BT.


<i><b>Bè côc và</b></i>
<i><b>phơng pháp</b></i>


<i><b>lập luận</b></i>
<i><b>trong bài</b></i>
<i><b>văn nghị</b></i>


<i><b>luận</b></i>


- Giỳp hc sinh bit cỏch
lp bố cục và lập luận
trong bài văn nghị luận.
- Nắm đợc mối quan hệ
giữa bố cục và phơng
pháp lập luận của bài vn


ngh lun


Luyện kĩ năng làm


văn nghị luận. Tích cực, tựgiác tìm hiểu
văn nghị luận.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt ng
cỏ nhõn,
lm bi tp.



<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>về phơng</b></i>


<i><b>pháp lập</b></i>
<i><b>luận trong</b></i>


<i><b>bài văn</b></i>
<i><b>nghị luận</b></i>


Giúp học sinh qua luyện
tập mà hiểu sâu thêm về
khái niệm lập luận trong
văn nghị luận.


Luyn k năng xác
định luận điểm, luận
cứ và lập luận trong
văn nghị luận.


Giáo dục ý
thức tìm hiểu
lập luận trong
bất kì vn
ngh lun no.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết


kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân,
làm bài tập.


<b>22</b> <i><b>Sự giàu đẹp</b></i>


<i><b>cđa tiÕng</b></i>
<i><b>ViƯt</b></i>


Trên những nét chung sự
giàu đạp của Tiếng Việt
qua sự chứng minh , phân
tích cảu tác gải. Nắm đợc
những điểm nổi bật trong
nghệ thuật nghị luận của
bài văn: Lập luận chặt


chẽ, chứng cứ toàn diện ,
văn phong có tớnh khoa


Rèn kĩ năng nhận
biết và phân tích một
văn bản nghÞ ln
chøng minh, bè cơc,
hƯ thèng lËp luËn, lÝ
lÏ vµ dÉn chøng.


Giáo dục học
sinh ý thức tìm
hiểu về sự
phong phú,
giàu đẹp của
Tiếng Việt, từ
đó có ý thức
giữ gìn bảo vệ
sự trong sáng


Chân
dung nhà
văn, nhà
thơ ng
Thai Mai.
Sỏch


TKBG bài
soạn, cùng
một số tài



Sách giáo
khoa, vở
bài tập,
soạn bài,


c v


xem trớc
ND bài ở
nhà.


Máy
chiếu,
máy vi
tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

học. của Tiếng Việt liệu tham
khảo khác


<i><b>Thêm trạng</b></i>
<i><b>ngữ cho</b></i>


<i><b>câu</b></i>


- Khái niệm trạng ngữ
trong câu.


- ễn lại các loại trạng
ngữ đã học ở Tiểu học.



RÌn kÜ năng dùng
câu phong phú, có sử
dụng các trạng ng÷.


Giáo dục học
sinh ý thức tìm
hiểu về câu có
thành phần
trạng ngữ, cú
ý thc s dng
cõu cho ỳng


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.



Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhõn,
lm bi tp.


<i><b>Tìm hiểu</b></i>
<i><b>chung về</b></i>
<i><b>phép lập</b></i>
<i><b>luận chững</b></i>


<i><b>minh</b></i>


Nm c mục đích , tính
chất và các yếu tố của
phép lập lun chng minh


Rèn kỹ năng làm
văn nghị luận chứng
minh.


Hc sinh biết
lựa chọn các
phơng pháp
phù hợp để
làm các bài
văn nghị lun
chng minh.


Bài soạn,


sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


xem tríc
ND bµi.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt ng
cỏ nhõn,
lm bi tp.
<b>23</b>


<i><b>Thêm trạng</b></i>
<i><b>ngữ cho</b></i>
<i><b>câu (Tiếp</b></i>


<i><b>theo)</b></i>


- Nắm đợc cơng dụng của
TN (bổ sung những thơng


tin tình huống và liên kết
các câu, các đoạn trong
bài).


- Nắm đợc tác dụng của
việc tách TN thành câu
riêng (Nhấn mạnh ý,
chuyển ý hoặc bộc l cm
xỳc)


SD các loại TN và kĩ
năng tách TN ra
thành câu


Tích cực, tự


giác Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


xem tríc
ND bµi ë


nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân,
làm bài tập.


<i><b>KiĨm tra 1</b></i>
<i><b>tiÕt tiÕng</b></i>


<i><b>ViƯt</b></i>


Đánh giá nhận thức của
HS với kiến thức về: Rút
gọn câu, câu đặc biệt và
thêm trạng ngữ cho câu


Lµm bµi víi 2 phần
TN và TL.


Độc lập, tích
cực, tù gi¸c.


Đề bài,
đáp án,
biểu điểm,
phơ-tơ đề


Giấy, bút Phô-tô đề Làm việc


cá nhân,
độc lp, t
giỏc.


<i><b>Cách làm</b></i>
<i><b>bài văn lập</b></i>
<i><b>luận chứng</b></i>


<i><b>minh</b></i>


ễn lại những kiến thức
cần thiết (về tạo lập VB,
về VB lập luận CM) để
việc học cách làm bài có
cơ sở chắc chắn hơn.


Tìm hiểu, PT đề
chứng minh, tìm ý,
lập dàn ý, viết các
phần, đoạn trong bài
văn CM.


TÝch cùc, tự


giác Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy



Sách giáo
khoa, vë
bµi tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi.


Phân tích,
hoạt động
cá nhân,
làm BT.


<i><b>Luyện tập:</b></i>


<i><b>Lập luận</b></i> - Củng cố những hiểu biếtvề cách làm văn lập luận


Tip tc rốn k nng
tỡm hiểu đề, tìm ý,


TÝch cực, tự
giác


Bài soạn,
sách gi¸o


S¸ch gi¸o
khoa, vë



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>chøng</b></i>
<i><b>minh</b></i>


chøng minh.


- Vận dụng những hiểu
biết đó vào việc làm một
bài văn chứng minh cho
một câu nhận định, một ý
kiến về một vấn đề xã hi
gn gi, quen thuc.


lập dàn ý và bớc đầu
triển khai thành bài
viết.


khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


bài tập,


c v


xem trớc
ND bài ở
nhà.


cá nhân,


làm bài tập.


<b>24</b>


<b>24</b>


<i><b>Đức tính</b></i>
<i><b>giản dị của</b></i>


<i><b>Bác Hồ</b></i>


- Lèi sèng trong sáng
giản dị của Bác Hồ, biểu
hiện trong sinh hoạt hàng
ngày, trong nãi vµ viết.
Đây là một trong nh÷ng
phÈm chÊt cao quý.


- Thái độ hiểu biết, quý
trọng, ngợi ca của tác giả
về đức tính giản dị ca
Bỏc.


- Cách, nghị ln chøng
minh kÕt hỵp bình luận,
giải thích.


Đọc và PT VB NL


CM. KÝnh yêu Bác Bài soạn,sách giáo


khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,
soạn bài,


c v


xem trớc
nội dung
bài ở nhà.


Máy
chiếu,
máy vi
tÝnh


Giảng bình,
phân tích,
hoạt động
cá nhân và
thảo luận
nhóm.


<i><b>Chuyển đổi</b></i>
<i><b>câu chủ</b></i>


<i><b>động thành</b></i>
<i><b>câu bị động</b></i>


- Nắm đợc khái niệm câu
chủ động, câu bị động.
- Nắm đợc mục đích của
việc chuyển đổi câu chủ
động thành câu bị động.


Sử dụng câu chủ
động và câu bị động
linh hoạt trong nói v
vit.


Tích cực, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë


nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt ng
cỏ nhõn,
lm bi tp.


<i><b>Viết bài tập</b></i>
<i><b>làm văn số</b></i>


<i><b>2 t¹i líp</b></i>


- Ơn tập về cách làm bài
văn lập luạn CM, cũng
nh các kiến thức Văn và
TV liên quan đến bài
làm, để có thể vận dụng
kiến thức đó vào tập làm
1 bài văn CM cụ thể.
- Có thể tự đánh giá chính
xẫ hơn trình độ TLV của
bản thân để có phơng
h-ớng phấn đấu, phát huy u


Có thể tự đánh giá
chính xẫ hơn trình độ
TLV của bản thân để
có phơng hớng phấn
đấu, phát huy u


điểm.


§éc lËp, tÝch


cù, tù giác Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vë
bµi tËp,


đọc và


xem tríc
ND bài ở
nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

điểm.


<b>25</b>


<i><b>ý nghĩa văn</b></i>
<i><b>chơng</b></i>


- Hiu c quan nim ca
Hoi Thanh về nguồn
gốc, nhiệm vụ công dụng


của văn chơng trong lịch
sử của nhân loại.


- Thái độ khoa học và
trân trọng của tác giả
dành cho văn chơng.


PT bè côc, dÉn
chøng, lÝ lẽ và lời
văn trình bày có cảm
xúc, có h/a trong VB.


Yêu và trân
trọng giá trị
của văn
ch-ơng.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v



xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Giảng bình,
phân tích,
hoạt động
cá nhân v
tho lun
nhúm.


<i><b>Kiểm tra</b></i>
<i><b>Văn</b></i>


KT cỏc VB ó hc từ đầu
kì 2: bao gồm các bài TN
và các VB ngh lun


Kết hợp làm bài trắc
nghiệm và tự luận,
trả lời câu hỏi và viết
đoạn văn.


Tích cực, tự


giỏc, c lp. bài,đáp án,
biểu điểm,
phô-tô đề.


Giấy kiểm


tra, bút, đồ
dùng học
tập.


Làm việc
cá nhân,
độc lập và
tự giác.


<i><b>Chuyển đổi</b></i>
<i><b>câu bị động</b></i>
<i><b>thành câu</b></i>


<i><b>bị động</b></i>
<i><b>(Tiếp)</b></i>


Giúp học sinh nắm đợc
cách chuyển đổi câu chủ
động thành câu bị động.


Ph©n tÝch kÕt cÊu


câu, chuyển đổi câu. Tích cực học<i>tập.</i> Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở


bài tập,
đọc, xem
trớc ND
bài ở nhà.


Quy nạp,
phân tớch,
hot ng
cỏ nhõn,
lm BT.


<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>viết đoạn</b></i>
<i><b>văn chøng</b></i>


<i><b>minh</b></i>


- Nắm đợc luận điểm cơ
bản và phơng pháp của
các bài văn NL đã học.
- Củng cố chắc chắn hơn
những hiểu biết về cách
làm bài văn NL chứng
minh.


Vận dụng những
hiểu biết đó vào việc
viết 1 đoạn văn NL
chứng minh.



TÝch cùc học


<i>tập.</i> Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vë
bµi tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân,
hoạt ng
nhúm, lm
bi tp.
<b>26</b>


<i><b>Ôn tập văn</b></i>
<i><b>nghị luận</b></i>



- Nm c luận điểm cơ
bản và các bài văn nghị
luận.


- Chỉ ra đợc những nét
riêng trong nghệ thuật
nghị luận của các bài văn
nghị luận đã học.


Hệ thống hoá, so
sánh, đối chiếu, nhận
diện, tìm hiểu và PT
VB nghị luận.


TÝch cực, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


xem trớc
ND bài ở


nhà.


Máy
chiếu,
máy vi
tÝnh


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân,
hoạt động
nhóm, làm
bài tập.


<i><b>Dùng cụm</b></i>
<i><b>chủ vị để</b></i>


<i><b>më réng</b></i>
<i><b>c©u</b></i>


- Nắm đợc khái niệm cụm
C-V với t cách là 1 kết
cấu ngôn ngữ.


- Nắm đợc cách dùng


Më réng c©u bằng
cách dùng cụm C-V
làm thành phần câu


trong nói, viết


Tích cực, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>26</b>


cụm C-V làm thành phần
câu nh chủ ngữ, vị ngữ,
bổ ngữ, nh ng.


sách thiết


kế bài dạy xem trícND bµi ë
nhµ.


hoạt ng
nhúm, lm
bi tp.


<i><b>Trả bài</b></i>


<i><b>TLV số 5,</b></i>
<i><b>bài kiểm tra</b></i>


<i><b>TV, bài KT</b></i>
<i><b>Văn</b></i>


- Cng c li nhng kin
thc v k năng đã học
về văn bản lập luận chứng
minh về công việc tạo lập
VB nghị luận và cách sử
dụng từ ngữ đặt câu.
- Đánh giá chất lợng bài
làm của mình, trình độ
của mình qua 3 bài viết.


Ph©n tÝch lỗi sai
trong bài làm của
bản thân, tự sửa trên
lớp và ë nhµ.


TÝch cùc, tù


giác. Sổ chấmchữa bài,
đáp án,
biểu điểm


Vë, các
bài văn
tham khảo.



Hot ng
cỏ nhõn,
hot ng
nhúm.


<i><b>Tìm hiểu</b></i>
<i><b>chung về</b></i>
<i><b>phép lập</b></i>
<i><b>luận giải</b></i>


<i><b>thích</b></i>


Giỳp HS: Nắm đợc mục
đích, tính chất và các yếu
tố của phép luận giải
thích


R×n lun kÜ năng là
văn lập luận giải
thých


Tích cực, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy



Sách giáo
khoa, vở
bài tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân.
<b>27</b>


<b>27</b>


<i><b>Sèng chÕt</b></i>
<i><b>mỈc bay</b></i>


Hiểu đợc giá trị hiện
thực, nhân đạo vầ những
thành công nghệ thuật
của truyện.


Đọc, kể tóm tắt
truyện, phân tích 1
nhân vật qua các
cảnh đối lập-tơng
phản và tăng cấp.



Giáo dục tinh
thần nhân đạo,
hiện thực.


Bµi soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vë
bµi tËp,


đọc và


xem tríc
ND bài ở
nhà.


Máy
chiếu,
máy vi
tính


Ging bỡnh,
phõn tích,
hoạt động


cá nhân và
thảo lun
nhúm.


<i><b>Cách làm</b></i>
<i><b>bài văn lập</b></i>


<i><b>luận, giải</b></i>
<i><b>thích</b></i>


- Cách thức cụ thĨ trong
viƯc lµm 1 bài văn lập
luận giải thích.


- Bit đợc những điều cần
lu ý.


<b> </b>


Vận dụng để làm văn


lËp ln gi¶i thÝch. Gióp häc sinhthêm yêu môn
học.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy



Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân,
làm bài tp.


<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>lập luận,</b></i>
<i><b>giải thích.</b></i>


<i><b>Viết bài</b></i>
<i><b>TLV số 6 ở</b></i>


<i><b>nhà</b></i>


Củng cố những hiếu biết
về cách làm bài văn lập
luận giải thích



<i><b> </b></i>


Vận dụng những
hiểu biết đó vào l
việc làm 1 bài văn
lập luận giải thích
cho 1 nhận định, 1 ý
kiến, 1 vấn đề quen


Giúp học sinh
thêm yêu môn
học.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vë
bµi tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

tyhuộc của i sng



của các em. nhà. bài tập.


<b>28</b>


<b>28</b>


<i><b>Những trò</b></i>
<i><b>lố hay là</b></i>
<i><b>Ra-ven và</b></i>


<i><b>Phan Bội</b></i>
<i><b>Châu</b></i>


- Hiu c giỏ tr của mỗi
đoạn văn trong việc khắc
hoạ sắc nét 2 nhân vật
Va-ren và PBC với 2 tính
cách, đại diện cho 2 lực
l-ợng XH, phi nghĩa và
chính nghĩa - TD Pháp
và nhân dân VN - hồn
tồn đối lập nhau trên đất
ta thời Pháp thuộc.


Tóm tắt truyện, kể
chuyện, PT nhân vật
trong quá trình so
sỏnh i lp.



Kính trọng
PBC, căm ghét
bộ mặt giả
nhân giả nghĩa
của nhà cầm
quyền Pháp


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sỏch giáo
khoa, vở
bài tập,
soạn bài
theo câu
hỏi trong
SGK, đọc
và xem
tr-ớc ND bài
ở nhà.


M¸y
chiÕu,
m¸y vi
tÝnh



Giảng bình,
phân tích,
hoạt động
cá nhân và
thảo luận
nhóm.


<i><b>Dùng cụm</b></i>
<i><b>chủ vị để</b></i>


<i><b>më réng</b></i>
<i><b>c©u. Lun</b></i>


<i><b>tËp (TiÕp)</b></i>


Củng cố kiến thức về việc
dùng cụm chủ vị m
rng cõu.


Bớc đầu biÕt më
réng c©u bằng cụm
chủ vị.


Giáo dục ý
thức sử dụng
câu mở rộng.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách


giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vë
bµi tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi
míi


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhõn,
lm BT.


<i><b>Luyện nói:</b></i>
<i><b>Bài văn giải</b></i>


<i><b>thớch mt</b></i>
<i><b>vn </b></i>


Nm vững hơn và vận
dụng thành thạo hơn các
kĩ năng làm bài văn lập
luận giải thích , đồng thời


củng cố những kiến thức
xã hội và văn hoá co kiên
quan đến bài luyện tập.


Biết trình bày miệng
về 1 vấn đề xã hội
(hoặc văn hố) để
thơng qua đó, tập nói
năng 1 cách mạnh
dạn, tự nhiên, trơi
chảy.


Gióp học sinh
mạnh dạn hơn
trong giao
tiếp.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tËp,
lµm tríc
tr-íc ND bµi
ë nhµ.



Phân tích,
hoạt động
cá nhân,
hoạt ng
nhúm.
<b>29</b>


<i><b>Ca Huế</b></i>
<i><b>trên sông</b></i>


<i><b>Hơng</b></i>


Thy c vẻ đẹp của 1
nét sinh hoạt văn hố ở cố
đơ Huế, 1 vùng dân ca
với những con ngời rất
đỗi tài hoa.


§äc, kĨ tóm tắt
truyện, phân tích .


T ho v yờu
quý cảnh đẹp,
bản sắc VH
ca DT.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách


giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


xem trớc
ND bài.


Máy
chiếu,
máy vi
tính


Ging bỡnh,
phõn tớch,
hot động
cá nhân và
thảo luận
nhóm.


<i><b>Liệt kê</b></i> Hiểu đợc thế nào là phép
liệt kê, tác dụng của phép
liệt kê. phân biệt đợc các
kiểu liệt kê , liệt kê theo
từng cặp , liệt kê tăng


tiến, liệt kê không tăng


Cã ý thøc vËn dơng
phÐp liƯt kê trong
văn nói và văn viết.


Tích cực, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


xem tríc
ND bµi ë


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

tiến. nhà.


<i><b>Tìm hiểu</b></i>
<i><b>chung về</b></i>
<i><b>văn bản</b></i>
<i><b>hành chính</b></i>



Cú c hiu bit chung về
VB hành chính: MĐ, ND,
YC và các loại VB hành
chính thờng gặp trong
cuộc sống.


Viết đợc VB hành


chính đúng mẫu. Tích cực, tựgiác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


S¸ch gi¸o
khoa, vë
bµi tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi.


Phân tớch,
hot ng
cỏ nhõn,
lm BT.


<i><b>Trả bài Tập</b></i>
<i><b>làm văn số</b></i>



<i><b>6</b></i>


HS qua bi viết đã đợc
chấm, nhận thức rõ và sâu
hơn kiểu bài lập luận GT
1 vấn đề XH hoặc VH về
các mặt: tìm hiểu đề bài,
tìm ý, lập dàn ý, phát
triển, dựng đoạn và liên
kết các đoạn thành bài
văn hoàn chỉnh. Nhận
thức rõ hơn về ND và
mức độ hiểu biết vấn đề
<i>trong đề bài. </i>


- PT bài làm về các
mặt ND và HT diễn
đạt.


- Ch÷a bài làm theo
các chØ dÉn vµ nhËn
<i>xÐt cña GV. </i>


TÝch cùc, tù


giác. Sổ chấmchữa bài,
đáp án,
biểu im



Vở, các
bài văn
tham khảo.


Hot ng
cỏ nhõn,
hot ng
nhúm.


<b>30</b>


<i><b>Quan Âm</b></i>
<i><b>Thị Kính</b></i>


- Hiểu đợc một số đặc
điểm cơ bản của sân khấu
chèo truyền thống.


- Tóm tắt đợc nội dung vở
<i>chèo Quan Âm Thị Kính,</i>
nội dung, ý nghĩa và một
số đặc điểm nghệ thuật
(mâu thuẫn kịch, ngôn
ngữ, hành động của nhân
<i>vật ...) của đoạn trích Nỗi</i>


<i>oan h¹i chång.</i>


- Đọc kịch bản chèo
theo kiểu phân vai.


- Tìm hiểu mâu
thuẫn kịch bản chèo
(nữ chính, mụ ác)
cùng ngơn ngữ, hành
động của hai loại
nhân vật này.


Cảm thông với
số phận của
Thị Kính -
ng-ời phụ nữ có
phẩm chất tốt
đẹp cùng nỗi
oan bi thm,
b tc.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vë
bµi tËp,


đọc và


xem tríc


ND bài ở
nhà.


Máy
chiếu,
máy vi
tính


Ging bỡnh,
phõn tích,
hoạt động
cá nhân và
thảo luận
nhóm.


<i><b>DÊu chÊm</b></i>
<i><b>lưng vµ dÊu</b></i>


<i><b>chÊm phÈy</b></i>


Nắm đợc công dụng của
dấu chấm lửng và dấu
chấm phẩy.


BiÕt dïng dÊu chÊm
phÈy vµ dÊu chÊm
lưng khi viÕt.


TÝch cực, tự



giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
cá nhân,
làm BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>nghị</b></i>


vn bản đề nghị


- Hiểu đợc các tình huống
làm bài văn bản đề nghị.
Biết viết 1 văn bản đúng
quy định,nhận ra đợc sai
sót thờng gặp khi viết
văn bản đề nghị.



đề nghị đúng quy


c¸ch. gi¸c. sách giáokhoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


khoa, vở
bài tập,


c v


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


phân tớch,
hot ng
cỏ nhõn,
lm bi tp.


<b>31</b>


<i><b>Ôn tập Văn</b></i>
<i><b>học</b></i>


Nm c nhan ca tỏc
phm trong h thng văn
bản, nội dung cơ bản của


từng cụm bài , những giới
thuyết về văn chơng, về
đặc trng cơ bản của từng
thể loại văn bản, về sự
giàu đẹp của Tiếng
Việt....


Rèn kĩ năng so sánh
hệ thống hố, đọc
thuộc lịng thơ, lập
bảng hệ thống


TÝch cùc, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


xem trớc
ND bài ở
nhà.



Máy
chiếu,
máy vi
tính


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân,
hoạt động
nhóm, làm
bài tập.


<i><b>DÊu g¹ch</b></i>
<i><b>ngang</b></i>


- Nắm đợc cơng dụng của
dấu gạch ngang.


- BiÕt vËn dơng dÊu
g¹ch ngang, phn biệt dấu
gạch ngang với dấu gạch
nối.


Phân biƯt v sư dơng
dÊu gạch ngang, dấu
gạch nối.


Tích cực, tự
giác.



Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vë
bµi tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt ng
cỏ nhõn,
lm bi tp.


<i><b>Ôn tập</b></i>
<i><b>Tiếng Việt</b></i>


H thống hố kiến thức về
các kiểu câu đơn và các
dấu câu đã học.



PT, hƯ thèng ho¸ TÝch cùc, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


xem trớc
ND bài.


Máy
chiếu,
máy vi
tính


Phõn tớch,
hot ng
cỏ nhõn,
lm BT.


<i><b>Văn bản</b></i>



<i><b>bỏo cỏo</b></i> - ng dụng các văn bảnđề nghị vào các tình
huống cụ thể tự rút ra
những lỗi thờng gặp .
- Hiểu đợc các tình huống
làm bài văn bản báo cáo .
Biết viết 1 văn bản đúng
quy định, nhận ra đợc sai
sót thờng gặp khi viết


Viết những văn bản
báo cáo và văn bản
đề nghị đúng quy
cách.


TÝch cực, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vở
bài tập,


c v


xem tríc
ND bµi ë


nhµ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>văn bản báo cáo. </b>


<b>32</b>


<i><b>Luyn tp</b></i>
<i><b>lm vn</b></i>
<i><b>bn ngh</b></i>


<i><b>và báo cáo</b></i>


- ng dng các văn bản
báo cáo và đề nghị vào
các tình huống cụ thể tự
rút ra những lỗi thờng
gặp.


- Hiểu đợc các tình huống
làm bài văn bản báo cáo.
Biết viết 1 văn bản đúng
quy định,nhận ra đợc sai
sót thờng gặp khi viết
văn bản báo cáo.


Viết những văn bản
báo cáo và văn bản
đề nghị đúng quy
cách.



TÝch cùc, tự


giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sách giáo
khoa, vë
bµi tËp,


đọc và


xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân,
hoạt ng
nhúm, lm
bi tp.


<i><b>Ôn tập: Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>


- Ôn lại và củng cố các


khái niệm cơ bản về văn
bản biểu cảm và văn bản
nghị luận.


- Biết phân biệt văn bản
biểu cảm và văn bản nghị
luận.


- Thấy rõ vai trò của văn
bản biểu cảm và văn bản
nghị luận.


Hệ thèng kh¸i qu¸t


kiến thức đã học. Tích cực, tựgiác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


S¸ch gi¸o
khoa, vë
bµi tËp,


đọc và


xem tríc
ND bài ở
nhà.



Máy
chiếu,
máy vi
tính


Phõn tớch,
hot động
cá nhân,
hoạt động
nhóm v
lm BT.


<b>33</b>


<i><b>Ôn tập</b></i>
<i><b>Tiếng Việt</b></i>


Giỳp hc sinh hệ thống
hoá kiến thức về các phép
biến đổi câu và câu ghép
tu từ và cú pháp đã học.


Sử dụng phép chuyển
đổi câu và phép trật
tự cú pháp.


TÝch cực, tự


giác ôn tập. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách


giáo viên,
sách thiết
kế bài dạy


Sỏch giỏo
khoa, v
bi tập,
đọc và làm
BT trớc ở
nhà.


Phân tích,
hoạt động
cá nhân,
HĐ nhúm.


<i><b>Hớng dẫn</b></i>
<i><b>làm bài</b></i>
<i><b>kiểm tra</b></i>
<i><b>tổng hợp</b></i>


Giúp học sinh hƯ thèng
ho¸ kiÕn thøc biÕt làm 1
bài kiểm tra tổng hợp.


Làm bài kiểm tra với
2 phần trắc nghiệm
và tự luận.


Tích cực, tự



giác. Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
STKBG


Xem tríc
ND bµi ë
nhµ.


Quy nạp,
phân tớch,
hot ng
cỏ nhõn.


<i><b>Kiểm tra</b></i>
<i><b>tổng hợp</b></i>
<i><b>cuối năm</b></i>


Cng cố kiến thức đã học
của học sinh. Thông qua
kết quả bài kiểm tra GV
đánh giá trình độ nhận
thức và ý thức học tập của


Lµm bµi kiĨm tra
tổng hợp với 2 phần
trắc nghiệm và tự
luận.



Độc lập, tích
cực, tù gi¸c,
trung thùc.


Đề bài,
đáp án,
biểu điểm,
phô-tô đề


Giấy kiểm
tra, bút, đồ
dùng học
tập.


Hoạt động
cá nhân, tự
giác, c


lập và


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

học sinh.


<b>34</b>


<i><b>Chng</b></i>
<i><b>trỡnh a</b></i>
<i><b>phng phn</b></i>


<i><b>Văn và Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>



<i><b>(Tiếp)</b></i>


Giỳp HS su tầm ca dao
tục ngữ nói về địa phơng
mình, những tác phẩm
VH để hiểu rộng hơn về
địa phơng mình.


<b> </b>


<i> </i>


Su tÇm t liƯu. Båi dìng tình
yêu quê hơng,
giữ gìn và phát
huy bản sắc và
tinh hoa cđa


địa phơng


m×nh trong sù
giao lu víi c¶
níc.


Bài soạn,
sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
t liệu về


địa phơng


Su tầm ca
dao dân ca,
các phong
cảnh đẹp ở
địa phơng


Băng,
đầu đĩa
CD, VCD
về phong
cảnh, bài
hát về địa
phơng


Quy nạp,
phân tích,
hoạt động
cá nhân,
nhóm.


<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>Ngữ văn</b></i>


Tập đọc rõ ràng, đúng
dấu câu, giọng và phần
nào thể hiện tình cảm ở
những chỗ cần nhấn
giọng.



Đọc đúng, đọc hay


các VB nghị luận Tích cực, tựgiác Bài soạn,sách giáo
khoa, sách
giáo viên,
t liệu về
địa phơng


Su tầm ca
dao dân ca
về địa
ph-ơng


Băng,
đầu đĩa
CD, VCD
về phong
cảnh, bài
hát về địa
phơng


Hoạt động
cá nhân, tự
giác, độc


lËp vµ


trung thùc.



<b>35</b>


<b>35</b>


<i><b>Chơng</b></i>
<i><b>trình địa</b></i>
<i><b>phơng phần</b></i>


<i><b>TiÕng ViƯt</b></i>


Giúp HS: Khắc phục đợc
1 số lỗi chính tả do ảnh
h-ởng của cách phát âm địa
phơng.


<b> </b>


Phát âm và viết đúng


chÝnh t¶. TÝch cùc, tựgiác, yêu thích
bộ môn và gìn
giữ sự trơng
sáng của TV


Bi son,
sỏch giỏo
khoa, sách
giáo viên,
t liệu về
địa phơng



Su tầm ca
dao dân ca,
các phong
cảnh đẹp ở
địa phơng


Băng,
đầu đĩa
CD, VCD
về phong
cảnh, bài
hát về địa
phơng


Quy nạp,
phân tớch,
hot ng
cỏ nhõn,
nhúm.


<i><b>Trả bài</b></i>
<i><b>kiểm tra</b></i>
<i><b>tổng hợp </b></i>


<i><b>c-ới năm</b></i>


Nhận ra các u, nhợc điểm
thông qua bµi lµm. BiÕt
sưa chữa lỗi và rút kinh


nghiệm trong các bài sau.


Nhậ ra các u, nhợc
điểm thông qua bài
làm.


Tích cùc häc
tËp vµ tÝch luü
trau dåi kiÕn
thøc.


Sổ chấm
chữa bài,
đáp ỏn,
biu im


Vở, các
bài văn
tham kh¶o.


Hoạt động
cá nhân,
hoạt động
nhóm.


<b>HiƯu trëng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>NguyÔn Thanh Minh</b>


</div>


<!--links-->

×