Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Lich su lop 7 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.6 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày giảng: 6A


6B.


<b>Tiết 22:</b>


T sau trng vng đến trớc lí Nam đế
(Giữa thế kỉ I-Gữa thế kỉ VI) (tiếp theo)
<i><b>1-</b></i> <b>Mục tiêu bài học: </b>


- Gióp cho häc sinh:
<i><b>a- KiÕn thøc:</b></i>


- Nắm đợc cùng với sự phát triển kinh tế thì xã hội Giao Châu trong
thời kì này cũng có nhiều biến đổi sâu sắc. Do chính sách áp bức bóc lột đa
số nơng dân ngày càng nghèo đi, một số ít đã trở thành nơng dân lệ thuộc và
nơ tì. Bọn thống trị Hán cớp đất của dân ta và trở nên giàu có và có thế lực…


- Trong cuộc đấu tranh chống sự đồng hóa của phong kiến phơng Bắc,
tổ tiên ta vẫn duy trì đợc nền văn hóa Việt.


- Nh÷ng nÐt chÝnh vỊ cc khởi nghĩa Bà Triệu (248) (Nguyên nhân,
diễn biến, ý nghĩa lịch sử)


<i><b>b- Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyn cho HS k nng phân tích lịch sử, làm quen với nhận thức
lịch sử thơng qua biểu đồ.


<i><b>c- Thái độ:</b></i>



- Có lịng tự hào dân tộc, nhân dân ta trong hồn cảnh khó khăn vẫn
giữ đợc bản sắc dân tộc, chống lại sự phân hóa của kẻ thù. Có lịng biết ơn
đối với Bà Triệu đã dũng cảm chiến đấu giành lại đợc độc lp dõn tục.


<b>2- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>a- Giáo viên:</b></i>


- Bài soạn, SGK


- S phõn húa xó hi
<i><b>b- Hc sinh:</b></i>


- SGK, vở ghi


<b>3- Tiến trình dạy häc:</b>
<i><b>a- KiĨm tra (5 phót)</b></i>


- SÜ sè: 6A……… 6B……….


- Bµi cò:


Câu hỏi: Em hãy cho biết chế độ cai trị của phong kiến phơng Bắc đối
với nớc ta từ thế kỉ I đến thế kỉ VI có gì thay đổi.


Đáp án: Thế Kỉ I Giao Châu gồm 9 quận, đến thế kỉ II nhà Ngô tách
châu Giao thành Quảng Châu và Giao Châu (Giao Chỉ, Cửu Chân và Nhật
Nam).


- Nhµ Hán trực tiếp nắm quyền tới cấp huyện, Huyện lênh là ngời
Hán.



<i><b>b- Bài mới:</b></i>


Hot ng ca thy v trò Nội dung


<b>Hoạt động 1 (20 phút)</b>
GV: Treo sơ đồ phân hóa xã hội nớc ta
HS: Quan sát


GV: Nhìn vào sơ đồ em hãy cho biết nớc ta
thời Văn Lang-Âu Lạc phân hóa nh thế
nào?


HS: Ph©n hãa thành 3 tầng lớp: Quý tộc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nông dân công xà và nô tì.


GVTT: B phn quý tc giu sang gồm có:
Vua, Lạc hầu, Lạc tớng. Họ chiếm địa vị
thống trị và bóc lột nơng dân cơng xã. Cịn
nơng dân công xã là tầng lớp làm ra của
cảI, vật chất trong xã hội cịn Nơ tì là tầng
lớp thấp kém nhất trong xã hội họ phải hầu
hạ, phụ thuộc vào nhà chủ…


HS: Chó ý theo dâi.


GV: Thời kì bị đơ hộ xã hội nớc ta phân
hóa nh thế nào?



HS: Xã hội phân hóa thành 5 tầng lớp:
Quan lại đô hộ, Hào trởng Việt + địa chủ
Hán, Nông dân công xã, nông dân lệ thuc
v nụ tỡ.


GV: Giảng thêm về các tầng lớp trong xÃ
hội nớc ta thời kì bị lệ thuộc.


HS: Chú ý theo dâi


GV: Qua đó em có nhận xét gì về sự biến
chuyển xã hội ở nớc ta?


HS: Xã hội nớc ta thời kì bị đơ hộ xã hội
phân hóa sâu sắc hơn, ngời Hán thâu tóm
mọi quyền lực vào tay mình…


GV: NhËn xÐt, kÕt luËn:


GV: Gọi HS đọc mục 3 SGK (55)
HS: Đọc


GV: Chính quyền đơ hộ phơng Bắc đã thực
hiện chính sách văn hóa thâm độc nh thế
nào để cai trị dân ta?


HS: Chóng më mét sè trêng học dạy chữ
Hán ở các quận


GV: Nhận xét, kết luận



GVTT: Nho giáo do Khổng Tử sáng lập ra,
quy định những quy tắc sống trong xã hội,
theo Nho giáo mọi ngời phải coi vua là
Thiên tử và có quyền quyết định tất cả…
HS: Chú ý theo dõi.


<i><b>GV: Chia nhãm yªu cầu HS thảo ln</b></i>
(nhãm bµn)


- Thêi gian: 3 phót
- NhiƯm vơ:


? Theo em chính quyền đơ hộ mở một số
trờng học ở nớc ta nhằm mục đích gì?
HS: Hoạt động theo nhóm (cử nhóm trởng


- Từ thế kỉ I đến thế kỉ VI, ngời Hán thâu
tóm quyền lực vào tay mình, trực tiếp nắm
quyền đến cấp huyện, từ huyện trở xuống
là ngời Việt cai quản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ th kÝ).


HS: Thảo luận, đại diện nhóm trình bày ->
nhóm khác nhận xét, bổ xung (bằng lời)
GV: Nhận xét, kết luận


GVTT: Mặc dù bị phong kiến phơng Bắc
đô hộ và bắt theo phong tục Hán nhng


nhân dân ta vẫn nói tiếng Việt, sống theo
phong tục Việt…


HS: Chó ý theo dâi.


GV: Vì sao dân tộc ta vẫn giữ đợc phong
tục tập qn và tiếng nói của tổ tiên?


HS: Vì chính quyền đơ hộ mở trờng dạy
chữ Hán song chỉ có tâng lớp trên mới cho
con theo học….


<b>Hoạt động 2 (15 phút)</b>
GV: Gọi HS đọc mục 4 SGK (56-57)
HS: Đọc


GV: Em hãy cho biết nguyên nhân nào dẫn
đến cuộc khởi nghĩa Bà Triệu?


HS: Khơng cam chịu áp bức bóc lột nặng
nề, nhân dân ta đã nổi dậy ở nhiều nơi…
GV: Nhận xét, kết luận:


GVTT: Thái thú Giao Chỉ là Tiết Tống
cũng phải thừa nhận rằng: Giao Chỉ đất
rộng, ngời nhiều, hiểm trở, độc hại, dân xứ
ấy rất dễ làm loạn, rất khó cai trị..


HS: Chó ý theo dâi.



GV: Em h·y cho biÕt lời nói của Tông Tiết
nói lên điều gì?


HS: Núi lờn việc cai trị của Nhà Hán đối
với nớc ta gặp nhiu khú khn.


GV: Em biết gì về Bà Triệu?


HS: Bà Triệu tên thật là Triệu Thị Trinh,
em gái Triệu Quốc Đạt-là một Hào Trởng
lớn, Bà là ngời có sức khỏe, trÝ lín…


GV: Gọi HS đọc chữ in nhỏ SGK (56)
HS: c


GV: Qua câu nói này, em hiểu Bà Triệu là
ngời nh thÕ nµo?


HS: Bà có ý chí đấu tranh kiên cờng,
không chịu làm nô lệ, bà nguyện hy sinh
hạnh phúc cá nhân vì độc lập dân tộc…
GV: Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra nh
th no?


HS: Năm 248 cuộc khởi nghĩa bùng nổ
GV: Nhận xÐt, kÕt luËn:


-> Phong kiến phơng Bắc muốn đồng hóa
dân tộc ta, bắt dân ta học chữ Hán, sống
theo phong tục Hán.



- Nh©n d©n ta vÉn nãi tiÕng ViƯt, sèng theo
phong tục Việt (Nhuộm răng đen, ăn trầu,
bánh trng, bánh dày..)


<b>4- Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu (năm 248)</b>
<i><b>a- Nguyên nhân:</b></i>


- Dới ách thống trị tàn bạo của nhà Hán
nhân dân ta đã nhiều lần nổi dậy đấu tranh.


<i><b>b- DiÔn biÕn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GVTT: Nhà Ngô cũng phải công nhận:
Năm 248 toàn thể Giao Châu đều chấn
động…


HS: Chó ý theo dâi


GV: Khi ra trËn tr«ng Bà Triệu nh thế nào?
HS: Trông Bà rất oai phong, bà thờng mặc
áo giáp, cài trâm vàng


GV: c tin B Triệu khởi nghĩa nhà Ngơ
đã làm gì?


HS: Nhà Ngơ cử viên tớng Lục Dận đem
6.000 quân sang Giao Châu để đàn áp…
GV: Em hãy cho biết vì sao cuộc khởi
nghĩa bị thất bại?



HS: Lực lợng giữa quân ta và quân Ngô
chênh lệch


GV: Nhận xét, kết luận:


GV: Cuộc khëi nghÜa cã ý nghÜa nh thÕ
nµo?


HS: Thể hiện ý chí quyết tâm giành độc
lập dân tộc…


GV: NhËn xÐt, kÕt luËn:


GVTT: Qua câu ca dao trong SGK các em
đã thấy rõ ý chí đấu tranh kiên cờng của
dân tộc ta và lịch sử ghi nhớ công lao to
lớn của Bà Triệu trong công cuộc giành
độc lập…


HS: Chó ý theo dâi


- Bà Triệu lãnh đạo nghĩa quân đánh phá
các thành ấp của quân Ngô ở các quận Cửu
Chân, rồi từ đó đánh khắp Giao Châu làm
cho qn Ngơ rất lo sợ.


<i><b>c- KÕt qu¶, ý nghÜa:</b></i>


- Nhà Ngô cho quân sang đàn áp, cuộc


khởi nghĩa b tht bi.


- Nguyên nhân thất bại:


+ Lc lng chờnh lệch: Quân Ngô mạnh
lại nhiều mu kế hiểm độc.


- ý nghĩa: Tuy thất bại cuộc khởi nghĩa có
ý nghĩa lịch sử to lớn, tiêu biểu cho ý chí
quyết tâm giành độc lập dân tộc của dân
tộc ta.


<i><b>c- Cñng cè: (3 phút)</b></i>
- GV sơ kết bài học:


? Chớnh quyn ụ hộ phơng Bắc đã thực hiện chính sách thâm độc nh
thế nào để đồng hóa dân tộc ta?


+ Bän chóng mở trờng dạy chữ Hán ở các quận


+ Chúng đa Nho giáo, Đạo giáo và các luật lệ, phong tục của ngời Hán
vào nớc ta.


<i><b>d- Hớng dẫn học bài (2 phút)</b></i>


- HS học bài, trả lời câu hỏi SGK (57)
- Chuẩn bị tiết sau: Bài tập lịch sử
+ Thầy: bài soạn, SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày giảng: 7A



7B.


<b>Tiết 43:</b>


ôn tập chơng iv
<b>1- Mục tiêu bài học: </b>


- Giúp cho học sinh:
<i><b>a- KiÕn thøc:</b></i>


- Thấy đợc sự phát triển toàn diện của đất nớc ở thế kỉ XV-đầu thế kỉ
XVI.


- So s¸nh điểm giống và khác nhau giữa thời thịnh trị nhất (Thời Lê
Sơ) với thời Lý-Trần.


<i><b>b- Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyn cho HS kĩ năng hệ thống các thành tựu lịch sử ca mt
thi i.


<i><b>c- Thỏi :</b></i>


- Có lòng tự hào , tự tôn dân tộc về một thời thịnh trị của phong kiến
Đại Việt ở thế kỉ XV-đầu thế kỉ XVI.


<b>2- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>a- Giáo viên:</b></i>



- Bài soạn, SGK


- Bng ph s b mỏy chớnh quyền thời lê sơ
<i><b>b- Học sinh:</b></i>


- SGK, vë ghi


<b>3- TiÕn trình dạy học:</b>
<i><b>a- Kiểm tra (5 phút)</b></i>


- Sĩ số: 7A 7B.


- Bài cũ:


Câu hỏi: Em hÃy trình bày hiểu biết của em về danh nhân văn hóa dân
tộc Nguyễn TrÃi?


ỏp án: Nguyễn Trãi (1380-1442) là một nhà chính trị, quân sự đại tài.
Danh nhân văn hóa thế giới.


- Ơng viết nhiều tác phẩm văn học có giá trị nh : Bình Ngơ đại cáo…
- Các tác phẩm của ơng thể hiện rõ lịng u nớc thơng dân.


<i><b>e- Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>Hoạt động 1 (10 phút)</b>


GV: Treo sơ đồ tổ choc bộ máy nhà nớc ta


thời Lê Sơ và thời Lý Trần


HS: Quan s¸t


GV: Nhìn vào sơ đồ em hãy chỉ ra sự
gióng và khác nhau của 2 tổ chức bộ máy
nhà nớc đó?


HS: Các triều đình đều xây dựng nhà nớc
phong kiến tập quyền nhng bộ máy nhà
n-ớc thời Lê sơ hoàn chỉnh và chặt chẽ
hơn…


GVTT: Thời Lý Trần bộ máy nhà nớc còn
đơn giản, làng xã còn nhiều luật lệ. Thời
Lê Sơ bộ máy nhà nớc hoàn chỉnh nhất…


<b>1- Về mặt chính trị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS: Chú ý theo dâi.


GV: Cách đào tạo, tuyển chọn, bổ dụng
quan lại thời Lê Sơ nh thế nào?


HS: nhà nớc ta thời Lê Sơ lấy phơng thức
học tập thi cử là phơng thức chủ yếu, đồng
thời là nguyên tắc để tuyn dng quan
li


GV: Giảng thêm về tổ chức chính quyền


thời Lê Sơ.


HS: Chú ý theo dâi


<b>Hoạt động 2( 5 phút)</b>


GV: Em h·y cho biÕt luËt pháp nớc ta có
từ khi nào?


HS: Nc ta di thi Đinh-Ngơ tiền Lê cha
có luật pháp đến thời Lý thì bộ luật Hình
th ra đời…


GV: Em h·y cho biÕt luËt Hình th thời Lý
có điểm gì giống và khác luật Hồng Đức
thời Lê sơ?


HS: Giống: Bảo vệ quyền lợi của nhà vua
và giai cấp thống trị, bảo vệ trật tự xà hội,
bảo vệ sản xuất nông nghiệp..


Khác: Luật pháp thời lê Sơ có nhiều điểm
tiến bộ hơn thời Lý Trần: Bảo vệ quyền lợi
ngời phụ nữ


GV: Nhận xét, kết luận


<b>Hot động 3: (13 phút)</b>


GV: Em h·y cho biÕt t×nh hình nông


nghiệp nớc ta thời Lê sơ có điểm gì giống
và khác với thời Lý-Trần?


HS: Ging: Chỳ ý việc mở rộng diện tích
đất trồng trọt..


Khác: Thời Lê sơ quan tâm hơn nên diện
tích đất trộng trọt đợc mở rộng nhanh
chóng…


GV: NhËn xÐt, kÕt luận


GV: Tình hình thủ công nghiệp nớc ta nh
thế nào?


HS: Hình thành và phát triển các nghề thủ
công truyền thống


GV: Nhận xét, kết luận


GV: Tình hình thơng nghiệp thì sao?


<b>2- Luật pháp:</b>


- Luật pháp thời Lê sơ hoàn chỉnh tiến bộ
hơn luật pháp thời Lý Trần


<b>3- Kinh tế </b><b> XÃ héi</b>
<i><b>a- Kinh tÕ: </b></i>



- N«ng nghiƯp:


+ Mở rộng diện tích đất trồng
+ Xây dung đê điều


+ Sự phân hóa chiếm hữu ruộng đất ngày
càng sâu sắc


- Thđ c«ng nghiƯp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS: Chợ làng ngày càng đợc mở rộng..
GV: Nhận xét, kết luận


GVTT: Nh vậy đến thời Lê sơ thì kinh tế
phát triển mạnh mẽ hơn thời Lý –Trần….
HS: Chú ý theo dõi


GV: Gọi 2 HS lên bảng vẽ sơ đồ các giai
cấp, tầng lớp trong xã hội thời Lý-Trần và
thời Lê sơ


HS: Thùc hiÖn


<i><b>GV: Chia nhãm yÕu cÇu HS thảo luận</b></i>
<i><b>(nhóm bàn)</b></i>


- Thời gian: 3 phút
- Nhiệm vụ:


? Em hÃy so sánh sự phân hóa xà hội nớc


ta thời Lê Sơ với thời Lý-Trần?


HS: Hoạt động theo nhóm (cử nhóm trởng
+ th kí)


HS: Thảo luận, đại diện nhóm trình bày
(nhóm khác nhận xét, bổ xung (bằng lời)
GV: Nhận xét, kết luận:


GVTT: Nh vậy, thời Lý-Trần quan hệ sản
xuất phong kiến đã xuất hiện nhng còn yếu
ớt nhng đến thời Lê sơ, quan hệ đó đợc xác
lập vững chắc.


HS: Chó ý theo dâi.


<b>Hoạt động 4( 7 phút)</b>


GV: Giáo dục thời Lê sơ đạt những thành
tựu nào? khác gì so với thời Lý-Trần?
HS: Đạt nhiều thành tựu nh nhà nớc quan
tâm đến phát triển giáo dục, nhiều ngời đỗ
tiến sĩ. Khác thời Lý-Trần là thời Lê sơ tôn
sùng Nho giáo…


GV: Nhận xét, kết luận


GV: Văn học thời Lê sơ tập trung phản ánh
nội dung gì?



HS: Thể hiện lòng yêu nớc, lòng tự hào
dân tộc..


GV: Nhận xét, kết luận:


GV: Những thành tựu khoa học, nghệ thuật
thời Lê sơ nh thế nào?


HS: Nhiều thành tựu phong phú, đa dạng,
có nhiều công trình lớn


GV: Nhận xét, kết luận:


- Th¬ng nghiƯp:


+ Chợ phát triển, nhiều trung tâm thơng
nghiệp đợc hình thành từ thời Lý đến thời
Lê sơ trở thành đô thị buôn bán sầm uất.


<i><b>b- XÃ hội</b></i>


- S phân chí giai cấp thời Lê sơ ngày càng
sâu sắc hơn sơ với thời Lý Trần


<b>4- Văn hóa, giáo dơc, khoa häc nghƯ</b>
<b>tht:</b>


- Thời Lê sơ rất quan tâm phát triển giáo
dục.



- Văn học thời Lê sơ phản ảnh lòng yêu
n-ớc, tự hào dan tộc (Văn học yêu nớc)


- Nhiều công trình khoa học, nghệ thuật có
giá trị..


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Em hÃy lập bảng thống kê các bậc danh nhân ở thế kỉ XV


<b>Tên</b> <b>Công lao</b>


Nguyn Trói L nh chớnh tr, qn sự đại tài, danh nhana văn hóa
Lê Thánh Tơng L nhõn vt xut sc v nhiu mt


Ngô Sĩ Liên Là nhà sử học nổi tiểng
Lơng Thế Vinh Là nhà toán học nổi tiếng


<i><b>d- Hớng dẫn học bài (2 phút)</b></i>
- HS học bài, trả lời câu hỏi SGK (104)
- Chuẩn bị tiết sau: Bài tập lịch sử
+ Thầy: bài soạn, SGK


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×