Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.05 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 27 tháng 11 năm 2006
<b>I - Mục tiêu:</b>
- Học sinh đọc, viết chắc chắn các vần đã học kết thúc bằng âm n
- Đọc đợc các từ và cõu ng dng trong bi
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện: Chia phần
<b>II - Đồ dùng :</b>
- Bảng ôn
- Tranh truyện: Chia phần
<b>II - Cỏc hot động dạy học:</b>
TiÕt1
<b>1. KiĨm tra bµi cị (3 </b>–<b>5)</b>
- u cầu đọc SGK bài 50
- Nhận xét cho điểm
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>2.1 Ôn tập ( 22'-25)</b></i>
- Đọc các âm ở hàng ngang
- Lấy các âm ở hàng dọc ghép với âm ở hàng ngang
tạo vần
- GV ghép mẫu a - n - an
- HS ghép các vần còn lại: GV điền bảng ôn
* Đọc từ ứng dụng
- Chép từ lên bảng
- c mu v hớng dẫn đọc
2.2 <b>Hớng dẫn viết (8'</b>)
<i>* Cuån cuén </i>
- Từ đợc viết bằng mấy chữ? khoảng cách các chữ nh
thế nào?
- Nhận xét độ cao các con chữ, vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết liền mạch
* Tõ <i>" Con vỵn</i>: Thùc hiƯn nh trên.
*<i>Nhận xét sửa chữa</i>
- 3- 4 em c
- 1 dóy c
- 1 dóy
- HS ghép bảng cài 3 vần
- Lần lợt từng HS ghép
- HS đọc các vần, phn tớch
ỏnh vn
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và nêu tiếng có vần
vừa kết thúc = ©m n
- 1 em đọc toàn bài
- HS nêu
- HS ViÕt b¶ng
TiÕt 2
<i><b>2.3 Lun tËp </b></i>
<i>2.3.1 </i>Luyện c ( 10'- 12)
- Chỉ bảng ôn
- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
* §äc SGK:
- §äc mÉu 2 trang
- NhËn xÐt cho ®iĨm
<i>2.3.2 Lun viÕt </i> (8’)
- NhËn xÐt ch÷ viÕt réng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết
- Cho HS xem vở mÉu
- KiĨm tra t thÕ ngåi
- Híng dÉn HS viết lần lợt từng dòng vào vở
* <i>Chấm điểm, nhËn xÐt</i>
<i><b>2.3.3 KĨ chun (10- 12 )</b></i>’
+ Giíi thiƯu chun: “ chia phÇn”
* GV kĨ lÇn 1:
* GV kĨ lÇn 2: Cã tranh minh hoạ
* GV kể lần 3:
- Cỏc nhúm khác nhận xét bổ sung
- Em thích nhất tranh nào? Tại sao?
- Em kể lại chuyện theo tranh đó
+ ý nghĩa câu chuyện:
* <i>NhËn xÐt, cho ®iĨm</i>
<b>3. Củng cố, dặn dũ (</b> 3-5')
- Yêu cầu tìm tiếng có vần kết thúc = âm n
- Ôn lại bài học, xem trớc bài 52
- c câu ứng dụng và tìm
tiếng có vần kết thúc = âm n
- 1 em đọc toàn bài
- Luyện đọc từng trang
- Đọc cả bài
- 1 em nªu néi dung bài viết
- Viết lần lợt từng dòng vào vë
+ HS th¶o luËn nhãm: TËp kĨ
chun theo tranh
+ Đại diện nhóm kể lại chuỵên
- 1 HS kể lại toàn bộ chuyện
Thứ ba ngày 28 tháng 11 năm 2006
- Hiểu đợc cấu tạo của vần: ong - ông. Đọc viết đợc vần ong - ơng, cái võng,
dịng sông
- nhận ra đợc vần ong - ông trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng
<b>II - Đồ dùng :</b>
<b>III - Lªn líp</b>
<b> TiÕt1</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị (3 ') </b>
- u cầu đọc SGK bài 51
- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bi mi:</b>
<i><b>2.1 Dạy vần (20 -22')</b></i>
* <b>Vần ong</b>:
- Phát âm mẫu và ghi bảng: ong
- HÃy phân tích vần ong
- Đánh vần mẫu: o- ng- ong
- Yêu cầu cài vần ong
- Cú vn ong em hóy ghộp thêm âm v đứng trớc vần
ong và thanh ngã tạo ting mi.
- Ghi bảng tiếng khoá
- Đánh vần tiếng võng
- HÃy phân tích tiếng võng
- Đa tranh giới thiệu từ khoá: Cái võng
* <b>Vần ông</b>: Thực hiện nh trên.
- Hôm nay cô dạy những vần gì?
Ghi đầu bài
- So sánh 2 vần?
<b>* Đọc từ ứng dụng </b>
- Giao nhiƯm vơ cho các tổ cài tiếng.Chép từ lên
bảng.
- c mẫu và hớng dẫn đọc
2.2 Híng dÉn viÕt ( 10- 12')
* <i>Chữ ong - ông</i>:
- Ch ong” đợc viết bằng những con chữ nào? Độ cao cỏc
con ch con ch l bao nhiờu?
- Khoảng cách nối giữa các con chữ thế nào?
- Hớng dẫn quy trình viết.
- Chữ ông viết có gì khác chữ ong?
- Hớng dẫn quy trình viết.
* Từ : cái võng, dòng sông
-T cỏi vừng c vit bng nhng chữ nào? Khoảng
- Nhận xét độ cao các con chữ? và vị trí dấu thanh?
- Hớng dẫn quy trình viết.
- NhËn xÐt sưa sai.
-3- 4 em đọc
- Phát âm lại theo dãy
- Vài em phân tích
- Đánh vần, đọc trơn
- Cài vần ong
- Nhìn thanh chữ đánh vần,
đọc trơn.
- Vài em phân tích
- Đọc từ
- 1 em c c ct
- 1 em nờu
- Các tổ cài tiếng.
- Đọc từ và tìm tiếng có vần
ong - ông
- 1 em đọc tồn bài
- 1em nªu.
- 1 em nêu
- HS viết bảng
<i><b>2.3 LuyÖn tËp </b></i>
<i>2.3.1 Luyện đọc</i> ( 10-12')
* Đọc bảng:
- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
- Bµi có mấy dòng thơ, đầu các dòng thơ viết ntn?
* §äc SGK:
- §äc mÉu 2 trang
- NhËn xÐt cho ®iĨm
<i>2.3.2 Lun viÕt </i> ( 15 -17')
- Nhận xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy tr×nh viÕt
- Cho xem vë mÉu
- KiĨm tra t thế ngồi viết
- Hớng dẫn viết lần lợt từng dòng vµo vë.
- u cầu nêu chủ đề luyện nói?
- Đa tranh :
<i>+ Tranh vÏ g× ?</i>
+Em thờng xem đá bóng ở đâu?
+Em thích cầu thủ nào nhất?
+Trong đội bóng ai là ngời dùng tay bắt bóng mà vẫn
không vị phạt?
+Nơi em ở, trờng em học, có đội bóng khơng?
+ Em có thích đá bóng khơng?
Kết luận: Về chủ đề
<b>3. Cđng cè dỈn dò</b> ( 3- 5')
- Đọc bài SGK hoặc bảng
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài, xem trớc bµi 53
- HS Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng và
tìm tiếng có vần vừa học
- 1 em đọc toàn bài
- 1 em nªu
- HS ViÕt vë
- Vài em nêu
- Quan sỏt tranh v luyn
núi theo ch .
- 1 em nêu toàn bộ tranh
Thứ t ngày 29 tháng 11 năm 2006
<b>I - Mục tiêu</b>
- H hiu c cu to của vần : ăng - âng . Đọc viết đợc ăng - âng, măng tre
- Nhận ra đợc vần ăng - âng trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong
bài
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ
<b>I - Đồ dùng :</b>
- Tranh minh hoạ: măng tre, nhà tầng, câu ứng dụng, phần lun nãi
<b>III - Lªn líp</b>
<b> TiÕt1</b>
- Yêu cầu đọc SGK / Bài 52
- Nhn xột cho im
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>2.1 Dạy vần (20-22')</b></i>
* <i>Vần ăng</i>:
- Phát âm mẫu và ghi bảng ăng
- HÃy phân tích vần ăng
- Đánh vần mẫu: ă- ng- ăng
- Yêu cầu cài vần ăng
- Có vần ăng, hÃy chọn thêm âm m trớc vần ăng tạo
tiếng mới.
- Ghi bảng tiếng khoá
- Đánh vần tiếng
- HÃyphân tích tiếng măng
- Đa tranh giới thiệu từ khoá " măng tre"
* <b>Vần âng</b>: Thực hiện nh trên.
* Hôm nay cô dạy những vần gì?
Ghi đầu bài
- So sánh 2 vần ăng - âng?
* Đọc từ ứng dụng
- Giao nhiệm vụ cho cáctổ càitiếng.Chép từ lên bảng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc
2.2 <b>Híng dẫn viết</b> ( 10- 12')
* <i>Chữ ăng - âng</i>:
- Ch “ăng” đợc viết bằng những con chữ nào? Độ cao cỏc
con ch l bao nhiờu?
- Khoảng cách nối giữa các con chữ nh thế nào?
- Nêu quy trình viết.
- Chữ âng viết có gì khác chữ ăng?
* <i>Từ: măng tre, nhà tầng</i>:
- T mng tre đợc viết bằng những chữ nào? Khoảng
cách giữa các chữ thế nào?
- Nhận xét độ cao các con chữ? và vị trí dấu thanh?
- 3- 4 em đọc.
- Phát âm lại theo dãy
- Vài em phân tích
- Đánh vần, đọc trơn
- HS chọn chữ và cài
- Nhìn thanh chữ ỏnh vn,
c trn
- Vài em phân tích
- Đọc tõ
- 1 em đọc cả cột
- 1em nªu.
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và tìm tiếng có vần
ăng - âng.
- 1 em c ton bi
-1 em nêu
-1 em nêu
- HS Viết bảng
- 1 em nêu
- Nêu quy trình viết.
- NhËn xÐt sưa sai
- HS ViÕt b¶ng
<i><b>2.3 Lun tËp </b></i>
<i>2.3.1 Luyện đọc</i> ( 10-12')
* Đọc bảng:
- ChØ kh«ng theo thø tù
- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:
- Đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét cho điểm
<i>2,3.2 Lun viÕt </i> ( 15-17 ')
- NhËn xÐt ch÷ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết
- Cho xem vë mÉu
- KiÓm tra t thÕ ngåi viÕt
- Hớng dẫn HS viết lần lợt từng dòng vào vở
<i>- </i>ChÊm ®iĨm, nhËn xÐt.
<i><b>2.3.3 Lun nãi ( 5-7')</b></i>
- u cầu nêu chủ đề luyện nói?
- Đa tranh:
<i>+ Tranh vÏ gì?</i>
<i>+Bố mẹ thờng khuyên em điều gì?</i>
<i>+Em có làm theo điều bố mẹ dạy bảo không? ví dụ:</i>
<i>+Khi em làm theo điều bố mẹ dạy bảo , bố mẹ thờng</i>
<i>nói thÕ nµo?</i>
<i>+Ngời con biết vâng lời cha mẹ đợc gọi là ngời con</i>
<i>ntn?</i>
<i>+Trong líp ta ai biÕt v©ng lêi bè mẹ?</i>
Kt lun: V ch
<b>3. Củng cố dặn dò</b> ( 3' -5’)
- Đọc bài trong SGK hoặc đọc bảng
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xột gi hc
- Về ôn lại bài, xem trớc bài 54
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng
có vần ăng - âng
- 1 em đọc toàn bài
- Luyện đọc từng trang
- 1 em nêu
- HS Viết vở
- Vài em nêu : <i>Vâng lời cha mẹ </i>
- Quan sỏt tranh v luyn núi theo
ch
- 1 em nêu toàn bộ tranh
- Thi tìm tiếng theo dÃy.
Thứ năm ngày 30 tháng 11 năm 2006
<b>I - Mơc tiªu</b>
- Nhận ra đợc vần ung – ng trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong
bài
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề <i>:Rừng , thung lũng , suối , đèo</i>
<b>II - §å dïng :</b>
- Tranh minh hoạ: bông súng, sừng hơu, thung lũng, suối, đèo
<b> TiÕt1</b>
<b>1. KiÓm tra (3 ') </b>
- Yêu cầu đọc SGK bài 53
- Nhận xét cho im
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>2.1 Dạy vần (20 -22')</b></i>
* <b>Vần: ung</b>
- Phát âm mẫu và ghi bảng ung
- HÃy phân tích vần ung
- Yêu cầu cài vần ung
- Đánh vần mẫu: u- ng- ung
- Cú vn ung hóy chọn thêm âm s đứng trớc vần ung
và thanh sắc to ting mi.
- Đánh vần tiếng súng
- HÃy phân tích tiếng súng
- Ghi bảng tiếng khoá.
- Đa tranh giới thiệu từ khoá : bông súng
* <b>Vần : ng</b>: Thực hiện nh trên.
* Hôm nay cô dạy những vần gì?
- So sánh 2 vần có điểm gì giống và khác nhau?
* Đọc tõ øng dơng
- Giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm cài tiếng Chép từ lên
bảng.
- c mu v hớng dẫn đọc
2.2 Hớng dẫn viết ( 10- 12')
* <i>Chữ ung, ng</i>:
-Chữ “ ung” đợc viết bằng những con chữ nào? Độ cao
các con chữ là bao nhiờu?
- Nêu khoảng cách nối giữa các con chữ?
- Nêu quy trình viết.
* T : <i>ốn in, con yn</i>
- Từ gồm những chữ nào và khoảng cách giữa các chữ
thế nào?
- 3 - 4 em c.
- Phỏt âm lại theo dãy
- Vài em phân tích
- Cài vần ung
- Đánh vần, đọc trơn
- Chọn và cài tiếng.
- Nhìn thanh chữ ỏnh vn,
c trn
- Vài em phân tÝch
- §äc tõ
- 1 em đọc cả cột
- 1 em nờu
- 1 em nêu
- Các tổ cài tiếng.
- Đọc từ và tìm tiếng có vần
ung ng
- 1 em đọc toàn bài
Nhận xét độ cao các con chữ? và vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết
*<i>NhËn xÐt sưa sai</i>
- HS viÕt b¶ng
<i><b>2.3 Lun tËp </b></i>
<i>2.3.1 Luyện đọc</i> ( 10-12')
* Đọc bảng:
- ChØ theo thø tù
- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
* §äc SGK:
- §äc mÉu 2 trang
- NhËn xÐt cho ®iĨm
<i>2.3.2 Lun viÕt </i> ( 15 -17')
- NhËn xÐt ch÷ viÕt réng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết
- Cho xem vở mÉu
- KiĨm tra t thÕ ngåi viÕt
- Híng dÉn viÕt lần lợt từng dòng vào vở
<i>- </i>Chấm điểm, nhận xÐt
<i><b>2.3.3 LuyÖn nãi (5- 7')</b></i>
- Yêu cầu nêu chủ đề luyện nói?
- Đa tranh:
<i>+ Tranh vÏ g× ?</i>
<i>+Trong rừng thờng có những cảnh vật gì?</i>
<i>+Em thích nhất thứ g× trong rõng?</i>
<i>+Em có biết thung lũng, suối, đèo, ở đâu không?</i>
<i>+Chỉ trong tranh đâu là thung lũng , suối , đèo ?</i>
<i>+Có ai đã đợc đi vào rừng? hãykể cho các bạn cùng</i>
<i>ngh :</i>
Kết luận: Về chủ đề
<b>3. Củng cố dặn dò</b> ( 3- 5')
- Đọc bài SGK hoặc c bng
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài, xem trớc bài 55
- HS Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có vần vừa häc
- 1 em đố, 1 em giải đố
- 1em đọc toàn bài
- Luyện đọc từng trang
- Đọc toàn bi
- 1 em nêu
- HS Viết vở
- Vài em nªu.
- Quan sát tranh và luyện
nói theo chủ đề
- 1 em nêu toàn bộ tranh
- Thi tìm tiếng theo dÃy.
<b> </b>Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2005
- HS hiu c cấu tạo của vần: eng – iêng, đọc đợc vần eng - iêng, lỡi xẻng,
trống chiêng
- Nhận ra đợc vần eng - iêng trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong
bài
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề<i>: Ao, h, ging </i>
<b>II - Đồ dùng:</b>
- Tranh minh hoạ: lỡi xeng, trống, chiêng, câu ứng dụng phần luyện nói
<b> TiÕt1</b>
<b>1. KiÓm tra (3 ') </b>
- Yêu cầu đọc SGK bài 54
- Nhận xét cho điểm
<b>2. Bµi míi:</b>
<i><b>2.1 Dạy vần (20 -22')</b></i>
* <b>Vần eng</b>:
- Phát âm mẫu và ghi bảng eng
- HÃy phân tích vần eng
- Yêu cầu cài vần eng
- Đánh vần mẫu: e- ng- eng
- Có vần eng hãy ghép thêm âm x đứng trớc và
thanh hỏi để tạo ting mi.
- Đánh vần tiếng xẻng
- HÃy phân tích tiếng xẻng
- Đa tranh giới thiệu từ khoá: lỡi xẻng
* Vần: iêng:Thực hiện nh trên.
* Hôm nay cô dạy những vần gì?
- So sánh 2 vần?
* Đọc từ ứng dụng
- Chép từ lên bảng
- c mu v hng dn c
2.2 Hớng dẫn viết ( 10- 12')
* <b>Vần eng</b>–<i><b> iêng</b></i> :
- Nhận xét vần gồm những con chữ no v cao cỏc con
ch?
- Nêu khoảng cách nối giữa các con chữ
- Nêu quy trình viết
* Từ : <i>lỡi xẻng, trống chiêng:</i>
- Nhận xét từ gồm những chữ nào và khoảng các giữa
các con chữ
- 3- 4 em đọc.
- Phát âm lại theo dãy
- Vài em phân tích
- Cài vần eng
- Đánh vần, đọc trơn
- Chọn và cài.
- Nhìn thanh chữ đánh vn,
- Vài em phân tích
- Đọc từ
- 1 em đọc cả cột
- 1 em nêu
- 1 em nêu
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và tìm tiếng có vần
eng - iêng
- 1 em đọc tồn bài
- HS viÕt b¶ng
- Độ cao các con chữ? và vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết
*<i>Nhận xét sửa chữa</i>
<i><b>2.3 Luyện tËp </b></i>
<i>2.3.1, Luyện đọc</i> ( 10-12')
* Đọc bảng:
- ChØ theo thø tù
- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:
- Đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét cho điểm
<i>2.3.2 Lun viÕt </i> ( 15 -17')
- N. xÐt ch÷ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết
- Cho xem vë mÉu
- KiÓm tra t thÕ ngåi viÕt
- Hớng dẫn viết lần lợt từng dòng vào vở
<i>* ChÊm ®iĨm, nhËn xÐt </i>
<i><b>2.3.3 Lun nãi (5- 7')</b></i>
- Yêu cầu nêu chủ đề luyện nói?
- Đa tranh:<i>+ Tranh v gỡ?</i>
*<i>Gợi ý</i>:
<i>+Đâu là ao, hồ, giếng?</i>
<i>+Ao, hồ có đặc điểm gì chung? có điểm gì khác</i>
<i>nhau? </i>
<i>+Nơi em ở thờng lấy nớc ăn ở đâu?</i>
<i>+Nớc giếng, ao, hồ nớc nào vệ sinh nhất?</i>
<i>+Để giữ vệ sinh cho nguồn nớc ăn, em và các bạn</i>
<i>phải làm gì?</i>
Kt luận: Về chủ đề
<b>3. Củng cố dặn dò</b> ( 3- 5')
- Đọc bài SGK hoặc đọc bảng
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài, xem trớc bài 56
- HS Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có vần vừa học
- 1 em c toàn bài
- Luyện đọc từng trang
- Đọc nối tiếp
- Đọc toàn bài
- 1 em nêu
- HS Viết vở
- Vài em nêu: Ao, hồ, giếng
- Quan sát tranh và luyn
núi theo ch
- 1 em nêu toàn bộ tranh
<b>Tập viÕt</b>
<b>- </b>H S luyện viết đúng mẫu, đúng tốc độ, đều nét các từ có vần vừa học
trong tuần:<i> Nền nhà , nhà in ,cá biển , yên ngựa,cuộn dây, vờn nhãn</i>
<b>II - §å dïng:</b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
<b>III - Lên lớp:</b>
<b>A. KT bài cũ</b>: (3') Viết 2 từ
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu (1')</b></i>
<i><b>2. HD viÕt : bảng con ( 12')</b></i>
<i>* Từ <b>:Nền nhà</b> :</i>
- Nhn xột từ gồm những chữ nào? K/c giữa 2 chữ
- Nhận xét độ cao các con chữ?
-NhËn xÐt vÞ trÝ dÊu thanh?
- T Nêu quy trình viết
<i>* Từ khác :(HD T¬ng tù)</i>
<i>*</i><b>Híng dÉn viÕt vë</b> :(15-17')
- Nhận xét từ đợc viết rộng trong mấy ô?
- T . Nêu quy trình viết
- Cho xem vë mÉu
_- KT t thế
- Hớng dẫn HS viết lần lợt từng dòng vào vở
<i>* Chấm điểm và nhận xét </i>
<b>C, Củng cố dặn dò</b> (2')
- Tuyờn dng nhng bi viết đẹp
- VN: Viết lại những chữ còn vit xu.
- Viết bảng con
-1 em nêu
-1 em nêu
-1 em nêu
-HS Viết bảng
- 1 em nêu n.dung bài
viết
- 1 em nêu
- HS Viết vở
gày28 tháng 11 năm 2005
Bài 56<b>: </b> <b>uông </b> <b>ơng</b>
<b>I - Mục tiªu</b>
- H hiểu đợc cấu tạo của vần ng –ơng . Đọc viết đợc uông –ơng,quả chuông,
con đờng
- Nhận ra đợc vần uông – ơng trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng
<b>II - §å dïng :</b>
- Tranhvẽ :, quả chuông, con đờng , đồng ruộng
<b>III - Lên lớp</b>
<b>A. KT (3 </b>– ’<b> 5 ) </b>
- Yêu cầu đọc SGK : bi 55
- Nhn xột cho im
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Dạy vần (20-22')</b></i>
* <b>Vần uông</b>:
- P/â mẫu và ghi bảng uông
- HÃy phân tích vần uông
- Đánh vần mẫu : u- ô- ng - uông
- Y/c cài vần uông
- Có vần uông hÃy ghép thêm âm ch trớc vần uông
tạo tiếng mới
- Ghi bảng tiếng khoá
- HÃy pt tiếng chuông
- Đánh vần tiếng
- Đa tranh giới thiệu từ khoá " quả chuông "
* <b>Vần ơng</b> : (HD Tơng tự )
* Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài
- So sánh 2 vần uông ơng
* Đọc từ ứng dụng
- Chép từ lên bảng
- c mẫu và h/ dẫn đọc
- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con
chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ ?
- T Nêu quy trình viết
* T : <b>quả chng, con đờng</b>
- N.xÐt tõ gåm nh÷ng ch÷ nào và k/c giữa các chữ?
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- T Nêu quy trình viết
* <i>NX sửa chữa</i>
- 3-4 em c + phõn tớch ỏnh
vn ting.
- P/â lại theo dÃy
- Vµi em pt
- đ.vần -> đọc trơn
-HS chọn chữ và cài
-Chọn chữ và cài
- Vµi em pt
- Đánh vần, đọc trơn tiếng
- 1 em đọc cả cột
- H S đọc cả bảng
- C¸c nhóm cài từ
- Đọc từ và tìm tiếng có vần
uông ơng
- 1 em c ton bi
-1 em nêu
-1 em nêu
- HS Viết bảng
- 1 em nêu
- 1 em nêu
- HS Viết bảng
<i>a, Luyn c </i>( 10-12')
* Đọc bảng : - Chỉ theo t2<sub> và không theo t</sub>2
- a tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:
- §äc mÉu 2 trang
<i>b, Lun viÕt </i> ( 15-17 ')
- N. xÐt ch÷ viÕt réng trong mấy ô?
- T Nêu quy trình viết
- Cho xem vở mÉu
- KT t thÕ ngåi viÕt
- T híng dÉn HS viết lần lợt từng dòng vào vở
-* <i>Chấm ®iĨm, nhËn xÐt</i>
<i><b>c, Lun nãi ( 5-7')</b></i>
- u cầu nêu chủ đề LN?
- Đa tranh :<i>+ Tranh vẽ gì ?</i>
<i>+Lúa, ngô, khoai,sắn đợc trồng ở đâu?Ai trồng ? </i>
<i>+ Trên đồng ruộng các bác nơng dân đang làm gì ?</i>
<i>+Ngồi ra em cịn thấy các bác nơng dân cịn làm</i>
<i>những việc gì?</i>
KL:
Về chủ đề
<b>C. Củng cố dặn dò</b> ( 3' -5)
- Đọc lại bài
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài , xem trớc bài 57
- Đọc lại bài T1
- c cõu ứng dụng và tìm
tiếng có vần ng –ơng
- 1 em đọc toàn bài
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp trang
- đọc cả bài
- 1 em nªu
- HS ViÕt vë
-Vài em nêu :Đồng ruộng
- Quan sát tranh v LN theo
ch
- 1 em nêu toàn bộ tranh
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2005
Bµi 57: <b>ang- anh</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
- Hiểu đợc cấu tạo của vần: ang- anh . Đọc viết đợc vần ang - anh,cây bàng, cành
chanh.
- Nhận ra đợc vần ang- anh trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề <i>: Buổi sáng</i>
<b>II - §å dïng :</b>
- Yêu cầu đọc SGK bài 56
- T. Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Dạy vần (20 -22')</b></i>
* <b>Vần ang</b> :
- P/â mẫu và ghi bảng ang
- HÃy phân tích vần ang
- Đánh vần mẫu : a- ng- ang
- Y/c cài vÇn ang
- Có vần ang em hãy ghép thêm âm b đứng trớc và
thanh huyền tạo tiếng mới.
- Ghi bảng tiếng khoá
- HÃy pt tiếng <i>bàng</i>
- Đánh vần tiếng <i>bàng</i>
- Đa tranh giới thiệu từ khoá : c<i>ây bàng</i>
* <b>Vần</b> <b> </b><i><b>anh</b> </i>: (HD Tơng tự)
- Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài
- So sánh 2 vần?
* Đọc từ ứng dụng
- Chép từ lên bảng
- c mu v h/ dn c
2. Hớng dẫn viết ( 10- 12')
* <b>Vần ang - anh</b> :
- NhËn xÐt vÇn gåm những con chữ nào và đ/c các con
chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ
- T Nêu quy trình viết
* Từ : <b>cây bàng , cành chanh</b>
- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các con chữ
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết
*<i>NX sửa ch÷a</i>
- 3-4 em đọc + phân tích,
đánh vần ting.
- P/â lại theo dÃy
- Vài em pt
- đ.vần -> đọc trơn
- Cài vần ang
- Cài tiếng <i>bàng</i>
- Vµi em pt
- Đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Đọc từ
- 1 em đọc cả cột
- 1 em nờu
- 1 em nêu
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và tìm tiếng có vần
ang - anh
- HS viÕt b¶ng
- HS viÕt b¶ng
<i><b>3. Lun tập </b></i>
<i>a, Luyn c</i> ( 10-12')
* Đọc bảng: Chỉ theo tt và không theo tt
- Đa tranh giới thiệu c©u øng dơng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
* c SGK:
- HS Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có vần vừa học
- T §äc mÉu 2 trang
- NhËn xÐt cho ®iĨm
<i>b, Lun viÕt </i> ( 15 -17')
- N. xÐt ch÷ viÕt réng trong mÊy ô?
- Nêu quy trình viết
- Cho xem vở mẫu
- KT t thế ngồi viết
- Thầy HD viết lần lợt từng dòng vào vở
<i>* Chấm điểm, nhận xét </i>
<i><b>c, Luyện nãi (5- 7')</b></i>
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- a tranh :<i>+ Tranh v gỡ ?</i>
*<i>Gợi ý</i>: <i>+Đây là cảnh nông thôn hay hành phố?</i>
<i>+Buổi sáng mọi ngời đi ®©u?</i>
<i>+Buổi sáng,mọi ngời trong gia đình em làm gì?</i>
<i>+ Buổi sáng em làm gì ?</i>
<i>+ Em thích buổi sáng mùa đơng hay m hè ?</i>
<i>+ Em thích buổi sáng , tra, hay buổi chiều ?Vì sao?</i>
KL: Về chủ đề
<b>C. Cđng cố dặn dò</b> ( 3- 5')
- Đọc lại bài
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài,xem trớc bài 58
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp
- Đọc toàn bài
- 1 em nêu
- HS Viết vở
- Vài em nªu
- Quan sát tranh và LN theo
chủ đề
- 1 em nêu toàn bộ tranh
Thứ t ngày 30 tháng 11 năm 2005
Bài 58 <b>:</b>
<b>I - Môc tiªu</b>
- H. hiểu đợc cấu tạo của vần : inh – ênh . Đọc viết đợc inh – ênh, máy vi tính,
dịng kênh
- Nhận ra đợc vần inh – ênh trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : M<i>áy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi </i>
<i>tính </i>
<b>I - §å dùng :</b>
- Tranh minh hoạ:dòng kênh, máy vi tính, máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi
tính
<b>III - Lên lớp</b>
TiÕt1
<b>A. KT (3 </b>– ’<b> 5 ) </b>
- Yêu cầu đọc SGK / Bài 57
- Nhận xét cho điểm
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>1. Dạy vần (20-22')</b></i>
* <b>Vần inh</b>:
- P/â mẫu và ghi bảng inh
- HÃy phân tích vần inh
- Đánh vần mẫu : i- nh- inh
- Y/c cài vần inh
- Có vần inh hÃy ghép thêm âm t trớc vần inh và
thanh sắc tạo tiếng mới
- Ghi bảng tiếng khoá
- HÃy pt tiếng tính
- Đánh vần tiếng
- Đa tranh giới thiệu từ khoá " máy vi tính "
- Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài
- So sánh 2 vần inh ênh
* <b>Đọc từ ứng dụng</b>
- Chép từ lên bảng
- c mẫu và h/ dẫn đọc
2. <b>H ớng dẫn viết</b> ( 10- 12')
* <b>Vần inh </b>–<b> ờnh</b> :
- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con
chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ ?
- T Nêu quy trình viết
* <b>Từ : dòng kênh, máy vi tính</b>
- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các chữ?
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- T Nêu quy trình viết
* NX sửa chữa
- P/â lại theo d·y
- Vµi em pt
- đ.vần -> đọc trơn
- Cài vần <i>inh</i>
- Cµi tiÕng <i>tÝnh</i>
- Vµi em pt
- Đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Đọc từ
- 1 em đọc c ct
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và tìm tiếng có vần
inh ênh
- 1 em c ton bài
-1 em nêu
-1 em nªu
- HS ViÕt bảng
- 1 em nêu
- 1 em nêu
- HS ViÕt b¶ng
<i><b>3. Lun tËp </b></i>
<i>a, Luyện đọc </i>( 10-12')
* Đọc bảng : - Chỉ theo t2<sub> và kh«ng theo t</sub>2
- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:
- §äc mÉu 2 trang
- NhËn xÐt cho điểm
- Đọc lại bài T1
<i>b, Luyện viÕt </i> ( 15-17 ')
- N. xÐt ch÷ viÕt rộng trong mấy ô?
- T Nêu quy trình viết
- Cho xem vë mÉu
- KT t thÕ ngåi viÕt
- T hớng dẫn HS viết lần lợt từng dòng vào vở
<i>-* ChÊm ®iĨm, nhËn xÐt </i>
<i><b>c, Lun nãi ( 5-7')</b></i>
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đa tranh :<i>+ Tranh vẽ gì ?</i>
<i>+Hãy giới thiệu từng loại máy cho các bạn quan sát</i>
<i>+Máy cày dùng để làm gì?em thờng thấy ở đâu?</i>
<i>+Máy khâu, máy nổ, máy vi tính? </i>
<i>+Em còn biết những loại máy nào khác?Chúng dùng</i>
<i>để làm gì?</i>
KL:
V ch
<b>C. Củng cố dặn dò</b> ( 3' -5)
- Đọc bài trong
- Yêu cầu tìm tiếng có vÇn võa häc
- NhËn xÐt giê häc
- VỊ ôn lại bài, xem trớc bài 59
- c c bi
- 1 em nờu
- HS Viết vở
- Vài em nêu :
- Quan sát tranh và LN theo
- 1 em nêu toàn bộ tranh
Bài 59
- H đọc viết chắc chắn các vần đã học kết thúc bằng âm ng-nh
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài
- Nghe hiĨu vµ kĨ lại theo tranh truyện : Quạ và Công
<b>II - Đồ dùng :</b>
- Bảng ôn
- Tranh truyn :Qu v Công
<b>II </b>–<b> Các hoạt động dạy học</b>
TiÕt1
<b>A. KT (3 </b>–<b>5)</b>
- Yêu cầu đọc SGK bài 58
- Nhận xét cho im
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1 .Ôn tập ( 22'-25)</b></i>
- Đọc các âm ở hàng ngang
- Đọc các âm ở cột dọc
- Lấy các âm ở hàng dọc ghép với âm ở hàng
- 3-4 em c + phõn tớch ỏnh vn
ting.
ngang tạo vần mới
- GV ghép mẫu
- HS ghép các vần còn lại : GV điền bảng ôn
* <b>Đọc từ ứng dụng</b>
- Chép từ lên bảng
- c mu v h/ dẫn đọc
2. <b>H ớng dẫn viết (8'</b>)
<i>*b×nh minh: </i>
- Từ ghi bằng mấy chữ ? khoảng cách các chữ ?
- Nhận xét độ cao các con chữ , vị trí dấu
thanh?
- T .Nêu quy trình viết liền mạch
* <i>Từ nhà rông</i> :(HD tơng tự )
*<i>Nhận xét sửa chữa</i>
- HS ghép bảng cài 3 vần
- HS đọc các vần,phần tích đánhvần
- Các nhóm cài từ
- §äc từ và tìm tiếng có vần vừa kết
thúc = âm ng- nh
- 1 em đọc toàn bài
- HS nêu
- HS ViÕt b¶ng con
TiÕt 2
<i><b>3. Lun tËp </b></i>
<i>a, </i>Luyện đọc ( 10'- 12’)
* Đọc bảng :
- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
- Tìm tiếng có vần vừa ơn
* §äc SGK:
- T. đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét cho điểm
<i>b, LuyÖn viÕt </i> (8)
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết
- Cho HS xem vở mẫu
- KT t thế
- T. hớng dẫn HS viết lần lợt từng dòng vào vở
* <i>Chấm điểm, nhận xét</i>
<i><b>c, Kể chuyện (10- 12 )</b></i>’
+ Giới thiệu chuyện: Em đã nhìn thấy quạ và
cơng cha? Vì sao cơng có bộ lơng sặc sỡ cịn
quạ thì đen thui?
* GV kĨ lÇn 1:
* GV kể lần 2: Có tranh minh hoạ
* GV kể lần 3 :
- Đọc lại bài Tiết 1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có
vần kết thóc =©m ng- nh
- 1 em đọc tồn bài
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp
- Đọc cả bài
*Híng dÉn kĨ:
- Em thích nhất tranh nào ? Tại sao?
- Em kể lại chuyện theo tranh đó
* ý nghĩa câu chuyện:
* <i>NhËn xÐt , cho ®iĨm</i>
<b>C. Củng cố , dặn dò ( </b> 3-5’')
- HS c li bi
- Yêu cầu tìm tiếng có vần kết thúc = âm
nh-ng
-* VN: Ôn lại bài học, xem trớc bài 60
-HS thảo luận nhãm:TËp kĨ chun
theo tranh
- Đại diện nhóm kể lại chuỵên
- 1 HS kể lại toàn bộ chuyện
<b> </b>
Bài 60<b>: </b>
- HS hiểu đợc cấu tạo của vần: om - am . Đọc viết đợc vần om- am, làng xóm, rừng
chàm
- Nhận ra đợc vần om- am trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề <i>: Nói lời cảm ơn </i>
<b>II - Đồ dùng :</b>
- Tranh minh hoạ: Làng xóm, rừng chàm câu ứng dụng , phần LN
<b>III - Lên líp</b>
-Yêu cầu đọc SGK bài 59
- Nhn xột cho im
<b>B. Bi mi:</b>
<i><b>1. Dạy vần (20 -22')</b></i>
* <b>Vần om</b> :
- P/â mẫu và ghi bảng om
- HÃy phân tích vần om
- Đánh vần mẫu :o m- om
-Y/c cài vần om
- Cú vần om hãy ghép thêm âm x đứng trớc và
thanh sắc tạo tiếng mới.
- Ghi b¶ng tiÕng kho¸
- Đa tranh giới thiệu từ khoá : lµng xãm
- 3-4 em đọc + phân tớch,
ỏnh vn ting.
- P/â lại theo dÃy
- Vài em pt
- đ.vần -> đọc trơn
- Cài vần om
-Cài tiếng <i>xóm</i>
- Vµi em pt
- Đ. vần ,đọc trơn tiếng
- c t
* <b>Vần : am</b>:(HD Tơng tự )
* Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài
- So sánh 2 vần?
<b>* Đọc từ ứng dụng </b>
- Chép từ lên bảng
- c mu và h/ dẫn đọc
2. Hớng dẫn viết ( 10- 12')
- NhËn xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con
chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ
- T Nêu quy trình viết
* Từ : <b>làng xóm, rừng chàm</b>
- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các con chữ
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết
*<i>NX sửa chữa</i>
- 1 em nêu
- 1 em nêu
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và tìm tiếng cã vÇn
om – am
- 1 em đọc tồn bài
- HS viÕt b¶ng
- HS viÕt bảng
<i><b>3. Luyện tập </b></i>
<i>a, Luyn c</i> ( 10-12')
* Đọc bảng : Chỉ theo tt và không theo tt
- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- c mẫu và hớng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:
- T §äc mÉu 2 trang
- NhËn xÐt cho ®iĨm
<i>b, Lun viÕt </i> ( 15 -17')
- N. xÐt chữ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viÕt
- Cho xem vë mÉu
- KT t thÕ ngåi viÕt
- Thầy HD viết lần lợt từng dòng vào vở
<i>* ChÊm ®iĨm, nhËn xÐt </i>
<i><b>c, Lun nãi (5- 7')</b></i>
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
*<i>Gợi ý</i>: +<i>Tại sao bé lại cảm ơn chÞ?</i>
<i>+Em đã bao giờ nói : Em xin cảm ơn ! cha?</i>
<i>+Khi nào ta phải nói lời cảm ơn ngời khỏc?</i>
- HS Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có vần vừa học
- 1 em đọc toàn bài
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp
- Đọc tồn bài
- 1 em nêu
- HS ViÕt vë
-Vµi em nêu:<i>Nói lời cảm ơn</i>
<i>+ Gi 1 số HS lên nói lời cảm ơn trớc lớp</i>.
KL: Về ch
<b>C. Củng cố dặn dò</b> ( 3- 5')
- Đọc lại bài
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài,xem trớc bài 61
- 1 em nêu toàn bộ tranh
<b>I - Yêu cầu:</b>
- H S luyện viết đúng mẫu, đúng tốc độ, đều nét các từ có vần vừa học trong
tuần:<i> Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng , c ring</i>
<b>II - Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
<b>III - Lên lớp:</b>
<b>A. KT bài cị</b>: (3') – ViÕt 2 tõ
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu (1')</b></i>
<i><b>2. HD viÕt : b¶ng con ( 12')</b></i>
<i>* Tõ "Con ong "</i>
- NhËn xÐt tõ gåm nh÷ng ch÷ nào? K/c giữa 2
- Nhn xột cao cỏc con chữ?
-Nhận xét vị trí dấu thanh?
- T Nêu quy trỡnh vit
<i>* Từ khác :(HD Tơng tự)</i>
<i><b>3. Hớng dẫn viÕt vë :(15-17')</b></i>
- Nhận xét từ đợc viết rộng trong mấy ơ?
- T . Nêu quy trình viết
- Cho xem vë mÉu
_- KT t thÕ
- ViÕt bảng con
-HS Viết bảng
- 1 em nêu
- Hớng dẫn HS viết lần lợt từng dòng vào vở
<i>* Chấm điểm và nhận xét </i>
<b>C, Củng cố dặn dò</b> (2')