Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

tuçn 13 tuçn 13 thø hai ngµy 27 th¸ng 11 n¨m 2006 bµi 51 «n tëp i môc tiªu häc sinh ®äc viõt ch¾c ch¾n c¸c vçn ® häc kõt thóc b»ng ©m n §äc ®­îc c¸c tõ vµ c©u øng dông trong bµi nghe hióu vµ kó l¹i t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.05 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 13</b>



Thứ hai ngày 27 tháng 11 năm 2006

Bài 51

<b>: </b>

<b>ôn tập</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc, viết chắc chắn các vần đã học kết thúc bằng âm n
- Đọc đợc các từ và cõu ng dng trong bi


- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện: Chia phần


<b>II - Đồ dùng :</b>


- Bảng ôn


- Tranh truyện: Chia phần


<b>II - Cỏc hot động dạy học:</b>


TiÕt1
<b>1. KiĨm tra bµi cị (3 </b>–<b>5)</b>


- u cầu đọc SGK bài 50
- Nhận xét cho điểm


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Ôn tập ( 22'-25)</b></i>


- Đọc các âm ở hàng ngang


- Đọc các âm ở cột dọc


- Lấy các âm ở hàng dọc ghép với âm ở hàng ngang
tạo vần


- GV ghép mẫu a - n - an


- HS ghép các vần còn lại: GV điền bảng ôn
* Đọc từ ứng dụng


- Chép từ lên bảng


- c mu v hớng dẫn đọc
2.2 <b>Hớng dẫn viết (8'</b>)


<i>* Cuån cuén </i>


- Từ đợc viết bằng mấy chữ? khoảng cách các chữ nh
thế nào?


- Nhận xét độ cao các con chữ, vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết liền mạch


* Tõ <i>" Con vỵn</i>: Thùc hiƯn nh trên.
*<i>Nhận xét sửa chữa</i>


- 3- 4 em c


- 1 dóy c
- 1 dóy



- HS ghép bảng cài 3 vần
- Lần lợt từng HS ghép


- HS đọc các vần, phn tớch
ỏnh vn


- Các nhóm cài từ


- Đọc từ và nêu tiếng có vần
vừa kết thúc = ©m n


- 1 em đọc toàn bài
- HS nêu


- HS ViÕt b¶ng


TiÕt 2


<i><b>2.3 Lun tËp </b></i>


<i>2.3.1 </i>Luyện c ( 10'- 12)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chỉ bảng ôn


- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu


* §äc SGK:



- §äc mÉu 2 trang
- NhËn xÐt cho ®iĨm


<i>2.3.2 Lun viÕt </i> (8’)


- NhËn xÐt ch÷ viÕt réng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết


- Cho HS xem vở mÉu
- KiĨm tra t thÕ ngåi


- Híng dÉn HS viết lần lợt từng dòng vào vở
* <i>Chấm điểm, nhËn xÐt</i>


<i><b>2.3.3 KĨ chun (10- 12 )</b></i>’


+ Giíi thiƯu chun: “ chia phÇn”
* GV kĨ lÇn 1:


* GV kĨ lÇn 2: Cã tranh minh hoạ
* GV kể lần 3:


- Cỏc nhúm khác nhận xét bổ sung
- Em thích nhất tranh nào? Tại sao?
- Em kể lại chuyện theo tranh đó
+ ý nghĩa câu chuyện:


* <i>NhËn xÐt, cho ®iĨm</i>


<b>3. Củng cố, dặn dũ (</b> 3-5')


- HS c li bi


- Yêu cầu tìm tiếng có vần kết thúc = âm n
- Ôn lại bài học, xem trớc bài 52


- c câu ứng dụng và tìm
tiếng có vần kết thúc = âm n
- 1 em đọc toàn bài


- Luyện đọc từng trang
- Đọc cả bài


- 1 em nªu néi dung bài viết


- Viết lần lợt từng dòng vào vë


+ HS th¶o luËn nhãm: TËp kĨ
chun theo tranh


+ Đại diện nhóm kể lại chuỵên
- 1 HS kể lại toàn bộ chuyện


Thứ ba ngày 28 tháng 11 năm 2006

<b>Bài 52 : ong - ông</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


- Hiểu đợc cấu tạo của vần: ong - ông. Đọc viết đợc vần ong - ơng, cái võng,
dịng sông


- nhận ra đợc vần ong - ông trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong


bài


- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng
<b>II - Đồ dùng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III - Lªn líp</b>
<b> TiÕt1</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị (3 ') </b>


- u cầu đọc SGK bài 51
- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bi mi:</b>


<i><b>2.1 Dạy vần (20 -22')</b></i>
* <b>Vần ong</b>:


- Phát âm mẫu và ghi bảng: ong
- HÃy phân tích vần ong


- Đánh vần mẫu: o- ng- ong
- Yêu cầu cài vần ong


- Cú vn ong em hóy ghộp thêm âm v đứng trớc vần
ong và thanh ngã tạo ting mi.


- Ghi bảng tiếng khoá
- Đánh vần tiếng võng
- HÃy phân tích tiếng võng



- Đa tranh giới thiệu từ khoá: Cái võng
* <b>Vần ông</b>: Thực hiện nh trên.


- Hôm nay cô dạy những vần gì?
Ghi đầu bài


- So sánh 2 vần?
<b>* Đọc từ ứng dụng </b>


- Giao nhiƯm vơ cho các tổ cài tiếng.Chép từ lên
bảng.


- c mẫu và hớng dẫn đọc


2.2 Híng dÉn viÕt ( 10- 12')
* <i>Chữ ong - ông</i>:


- Ch ong” đợc viết bằng những con chữ nào? Độ cao cỏc
con ch con ch l bao nhiờu?


- Khoảng cách nối giữa các con chữ thế nào?
- Hớng dẫn quy trình viết.


- Chữ ông viết có gì khác chữ ong?
- Hớng dẫn quy trình viết.


* Từ : cái võng, dòng sông


-T cỏi vừng c vit bng nhng chữ nào? Khoảng


cách giữa các chữ ra sao?


- Nhận xét độ cao các con chữ? và vị trí dấu thanh?
- Hớng dẫn quy trình viết.


- NhËn xÐt sưa sai.


-3- 4 em đọc


- Phát âm lại theo dãy
- Vài em phân tích
- Đánh vần, đọc trơn
- Cài vần ong


- Nhìn thanh chữ đánh vần,
đọc trơn.


- Vài em phân tích
- Đọc từ


- 1 em c c ct
- 1 em nờu


- Các tổ cài tiếng.


- Đọc từ và tìm tiếng có vần
ong - ông


- 1 em đọc tồn bài



- 1em nªu.
- 1 em nêu
- HS viết bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 2</b>



<i><b>2.3 LuyÖn tËp </b></i>


<i>2.3.1 Luyện đọc</i> ( 10-12')
* Đọc bảng:


- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu


- Bµi có mấy dòng thơ, đầu các dòng thơ viết ntn?
* §äc SGK:


- §äc mÉu 2 trang
- NhËn xÐt cho ®iĨm


<i>2.3.2 Lun viÕt </i> ( 15 -17')


- Nhận xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy tr×nh viÕt


- Cho xem vë mÉu


- KiĨm tra t thế ngồi viết


- Hớng dẫn viết lần lợt từng dòng vµo vë.


<i><b>2.3.3 Lun nãi (5- 7')</b></i>


- u cầu nêu chủ đề luyện nói?
- Đa tranh :


<i>+ Tranh vÏ g× ?</i>


+Em thờng xem đá bóng ở đâu?
+Em thích cầu thủ nào nhất?


+Trong đội bóng ai là ngời dùng tay bắt bóng mà vẫn
không vị phạt?


+Nơi em ở, trờng em học, có đội bóng khơng?
+ Em có thích đá bóng khơng?


Kết luận: Về chủ đề


<b>3. Cđng cè dỈn dò</b> ( 3- 5')
- Đọc bài SGK hoặc bảng


- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học


- Về ôn lại bài, xem trớc bµi 53


- HS Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng và
tìm tiếng có vần vừa học
- 1 em đọc toàn bài


- Luyện đọc từng trang
- Đọc tồn bài


- 1 em nªu


- HS ViÕt vë


- Vài em nêu


- Quan sỏt tranh v luyn
núi theo ch .


- 1 em nêu toàn bộ tranh


Thứ t ngày 29 tháng 11 năm 2006

<b>Bài 53 : ăng - âng</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


- H hiu c cu to của vần : ăng - âng . Đọc viết đợc ăng - âng, măng tre
- Nhận ra đợc vần ăng - âng trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ
<b>I - Đồ dùng :</b>


- Tranh minh hoạ: măng tre, nhà tầng, câu ứng dụng, phần lun nãi
<b>III - Lªn líp</b>


<b> TiÕt1</b>


<b>1. KiÓm tra (3 </b>– ’<b> 5 ) </b>


- Yêu cầu đọc SGK / Bài 52
- Nhn xột cho im


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Dạy vần (20-22')</b></i>
* <i>Vần ăng</i>:


- Phát âm mẫu và ghi bảng ăng
- HÃy phân tích vần ăng


- Đánh vần mẫu: ă- ng- ăng
- Yêu cầu cài vần ăng


- Có vần ăng, hÃy chọn thêm âm m trớc vần ăng tạo
tiếng mới.


- Ghi bảng tiếng khoá
- Đánh vần tiếng


- HÃyphân tích tiếng măng


- Đa tranh giới thiệu từ khoá " măng tre"
* <b>Vần âng</b>: Thực hiện nh trên.


* Hôm nay cô dạy những vần gì?
Ghi đầu bài



- So sánh 2 vần ăng - âng?
* Đọc từ ứng dụng


- Giao nhiệm vụ cho cáctổ càitiếng.Chép từ lên bảng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc


2.2 <b>Híng dẫn viết</b> ( 10- 12')
* <i>Chữ ăng - âng</i>:


- Ch “ăng” đợc viết bằng những con chữ nào? Độ cao cỏc
con ch l bao nhiờu?


- Khoảng cách nối giữa các con chữ nh thế nào?
- Nêu quy trình viết.


- Chữ âng viết có gì khác chữ ăng?
* <i>Từ: măng tre, nhà tầng</i>:


- T mng tre đợc viết bằng những chữ nào? Khoảng
cách giữa các chữ thế nào?


- Nhận xét độ cao các con chữ? và vị trí dấu thanh?


- 3- 4 em đọc.


- Phát âm lại theo dãy
- Vài em phân tích
- Đánh vần, đọc trơn
- HS chọn chữ và cài



- Nhìn thanh chữ ỏnh vn,
c trn


- Vài em phân tích
- Đọc tõ


- 1 em đọc cả cột


- 1em nªu.


- Các nhóm cài từ


- Đọc từ và tìm tiếng có vần
ăng - âng.


- 1 em c ton bi


-1 em nêu
-1 em nêu
- HS Viết bảng
- 1 em nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nêu quy trình viết.
- NhËn xÐt sưa sai


- HS ViÕt b¶ng


<b>TiÕt 2</b>



<i><b>2.3 Lun tËp </b></i>



<i>2.3.1 Luyện đọc</i> ( 10-12')
* Đọc bảng:


- ChØ kh«ng theo thø tù


- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:


- Đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét cho điểm


<i>2,3.2 Lun viÕt </i> ( 15-17 ')


- NhËn xÐt ch÷ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết


- Cho xem vë mÉu


- KiÓm tra t thÕ ngåi viÕt


- Hớng dẫn HS viết lần lợt từng dòng vào vở


<i>- </i>ChÊm ®iĨm, nhËn xÐt.
<i><b>2.3.3 Lun nãi ( 5-7')</b></i>


- u cầu nêu chủ đề luyện nói?
- Đa tranh:



<i>+ Tranh vÏ gì?</i>


<i>+Bố mẹ thờng khuyên em điều gì?</i>


<i>+Em có làm theo điều bố mẹ dạy bảo không? ví dụ:</i>
<i>+Khi em làm theo điều bố mẹ dạy bảo , bố mẹ thờng</i>
<i>nói thÕ nµo?</i>


<i>+Ngời con biết vâng lời cha mẹ đợc gọi là ngời con</i>
<i>ntn?</i>


<i>+Trong líp ta ai biÕt v©ng lêi bè mẹ?</i>


Kt lun: V ch


<b>3. Củng cố dặn dò</b> ( 3' -5’)


- Đọc bài trong SGK hoặc đọc bảng
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xột gi hc


- Về ôn lại bài, xem trớc bài 54


- Đọc lại bài tiết 1


- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng
có vần ăng - âng


- 1 em đọc toàn bài
- Luyện đọc từng trang


- Đọc cả bi


- 1 em nêu


- HS Viết vở


- Vài em nêu : <i>Vâng lời cha mẹ </i>


- Quan sỏt tranh v luyn núi theo
ch


- 1 em nêu toàn bộ tranh


- Thi tìm tiếng theo dÃy.


Thứ năm ngày 30 tháng 11 năm 2006

<b>Bài 54: ung- ng</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận ra đợc vần ung – ng trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong
bài


- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề <i>:Rừng , thung lũng , suối , đèo</i>


<b>II - §å dïng :</b>


- Tranh minh hoạ: bông súng, sừng hơu, thung lũng, suối, đèo


<b>III - Lên lớp</b>


<b> TiÕt1</b>
<b>1. KiÓm tra (3 ') </b>


- Yêu cầu đọc SGK bài 53
- Nhận xét cho im


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Dạy vần (20 -22')</b></i>
* <b>Vần: ung</b>


- Phát âm mẫu và ghi bảng ung
- HÃy phân tích vần ung


- Yêu cầu cài vần ung
- Đánh vần mẫu: u- ng- ung


- Cú vn ung hóy chọn thêm âm s đứng trớc vần ung
và thanh sắc to ting mi.


- Đánh vần tiếng súng
- HÃy phân tích tiếng súng
- Ghi bảng tiếng khoá.


- Đa tranh giới thiệu từ khoá : bông súng
* <b>Vần : ng</b>: Thực hiện nh trên.


* Hôm nay cô dạy những vần gì?


Ghi đầu bài


- So sánh 2 vần có điểm gì giống và khác nhau?
* Đọc tõ øng dơng


- Giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm cài tiếng Chép từ lên
bảng.


- c mu v hớng dẫn đọc
2.2 Hớng dẫn viết ( 10- 12')
* <i>Chữ ung, ng</i>:


-Chữ “ ung” đợc viết bằng những con chữ nào? Độ cao
các con chữ là bao nhiờu?


- Nêu khoảng cách nối giữa các con chữ?
- Nêu quy trình viết.


* T : <i>ốn in, con yn</i>


- Từ gồm những chữ nào và khoảng cách giữa các chữ
thế nào?


- 3 - 4 em c.


- Phỏt âm lại theo dãy
- Vài em phân tích
- Cài vần ung
- Đánh vần, đọc trơn
- Chọn và cài tiếng.



- Nhìn thanh chữ ỏnh vn,
c trn


- Vài em phân tÝch
- §äc tõ


- 1 em đọc cả cột
- 1 em nờu


- 1 em nêu


- Các tổ cài tiếng.


- Đọc từ và tìm tiếng có vần
ung ng


- 1 em đọc toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nhận xét độ cao các con chữ? và vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết


*<i>NhËn xÐt sưa sai</i>


- HS viÕt b¶ng


<b>TiÕt 2</b>



<i><b>2.3 Lun tËp </b></i>



<i>2.3.1 Luyện đọc</i> ( 10-12')
* Đọc bảng:


- ChØ theo thø tù


- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu


* §äc SGK:


- §äc mÉu 2 trang
- NhËn xÐt cho ®iĨm


<i>2.3.2 Lun viÕt </i> ( 15 -17')


- NhËn xÐt ch÷ viÕt réng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết


- Cho xem vở mÉu


- KiĨm tra t thÕ ngåi viÕt


- Híng dÉn viÕt lần lợt từng dòng vào vở


<i>- </i>Chấm điểm, nhận xÐt
<i><b>2.3.3 LuyÖn nãi (5- 7')</b></i>


- Yêu cầu nêu chủ đề luyện nói?
- Đa tranh:



<i>+ Tranh vÏ g× ?</i>


<i>+Trong rừng thờng có những cảnh vật gì?</i>
<i>+Em thích nhất thứ g× trong rõng?</i>


<i>+Em có biết thung lũng, suối, đèo, ở đâu không?</i>
<i>+Chỉ trong tranh đâu là thung lũng , suối , đèo ?</i>
<i>+Có ai đã đợc đi vào rừng? hãykể cho các bạn cùng</i>
<i>ngh :</i>


Kết luận: Về chủ đề


<b>3. Củng cố dặn dò</b> ( 3- 5')
- Đọc bài SGK hoặc c bng


- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học


- Về ôn lại bài, xem trớc bài 55


- HS Đọc lại bài tiết 1


- Đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có vần vừa häc


- 1 em đố, 1 em giải đố
- 1em đọc toàn bài


- Luyện đọc từng trang
- Đọc toàn bi



- 1 em nêu


- HS Viết vở


- Vài em nªu.


- Quan sát tranh và luyện
nói theo chủ đề


- 1 em nêu toàn bộ tranh


- Thi tìm tiếng theo dÃy.


<b> </b>Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2005

<b>Bài 55: eng- iêng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS hiu c cấu tạo của vần: eng – iêng, đọc đợc vần eng - iêng, lỡi xẻng,
trống chiêng


- Nhận ra đợc vần eng - iêng trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong
bài


- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề<i>: Ao, h, ging </i>


<b>II - Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ: lỡi xeng, trống, chiêng, câu ứng dụng phần luyện nói


<b>III - Lªn líp</b>


<b> TiÕt1</b>
<b>1. KiÓm tra (3 ') </b>


- Yêu cầu đọc SGK bài 54
- Nhận xét cho điểm


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>2.1 Dạy vần (20 -22')</b></i>
* <b>Vần eng</b>:


- Phát âm mẫu và ghi bảng eng
- HÃy phân tích vần eng


- Yêu cầu cài vần eng


- Đánh vần mẫu: e- ng- eng


- Có vần eng hãy ghép thêm âm x đứng trớc và
thanh hỏi để tạo ting mi.


- Đánh vần tiếng xẻng
- HÃy phân tích tiếng xẻng


- Đa tranh giới thiệu từ khoá: lỡi xẻng
* Vần: iêng:Thực hiện nh trên.


* Hôm nay cô dạy những vần gì?


Ghi đầu bài


- So sánh 2 vần?
* Đọc từ ứng dụng
- Chép từ lên bảng


- c mu v hng dn c
2.2 Hớng dẫn viết ( 10- 12')
* <b>Vần eng</b>–<i><b> iêng</b></i> :


- Nhận xét vần gồm những con chữ no v cao cỏc con
ch?


- Nêu khoảng cách nối giữa các con chữ
- Nêu quy trình viết


* Từ : <i>lỡi xẻng, trống chiêng:</i>


- Nhận xét từ gồm những chữ nào và khoảng các giữa
các con chữ


- 3- 4 em đọc.


- Phát âm lại theo dãy
- Vài em phân tích
- Cài vần eng
- Đánh vần, đọc trơn
- Chọn và cài.


- Nhìn thanh chữ đánh vn,


c trn


- Vài em phân tích
- Đọc từ


- 1 em đọc cả cột
- 1 em nêu


- 1 em nêu


- Các nhóm cài từ


- Đọc từ và tìm tiếng có vần
eng - iêng


- 1 em đọc tồn bài


- HS viÕt b¶ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Độ cao các con chữ? và vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết


*<i>Nhận xét sửa chữa</i>


<b>Tiết 2</b>



<i><b>2.3 Luyện tËp </b></i>


<i>2.3.1, Luyện đọc</i> ( 10-12')
* Đọc bảng:



- ChØ theo thø tù


- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:


- Đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét cho điểm


<i>2.3.2 Lun viÕt </i> ( 15 -17')


- N. xÐt ch÷ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết


- Cho xem vë mÉu


- KiÓm tra t thÕ ngåi viÕt


- Hớng dẫn viết lần lợt từng dòng vào vở


<i>* ChÊm ®iĨm, nhËn xÐt </i>


<i><b>2.3.3 Lun nãi (5- 7')</b></i>


- Yêu cầu nêu chủ đề luyện nói?
- Đa tranh:<i>+ Tranh v gỡ?</i>


*<i>Gợi ý</i>:



<i>+Đâu là ao, hồ, giếng?</i>


<i>+Ao, hồ có đặc điểm gì chung? có điểm gì khác</i>
<i>nhau? </i>


<i>+Nơi em ở thờng lấy nớc ăn ở đâu?</i>


<i>+Nớc giếng, ao, hồ nớc nào vệ sinh nhất?</i>


<i>+Để giữ vệ sinh cho nguồn nớc ăn, em và các bạn</i>
<i>phải làm gì?</i>


Kt luận: Về chủ đề


<b>3. Củng cố dặn dò</b> ( 3- 5')
- Đọc bài SGK hoặc đọc bảng
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học


- Về ôn lại bài, xem trớc bài 56


- HS Đọc lại bài tiết 1


- Đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có vần vừa học


- 1 em c toàn bài
- Luyện đọc từng trang
- Đọc nối tiếp



- Đọc toàn bài
- 1 em nêu


- HS Viết vở


- Vài em nêu: Ao, hồ, giếng
- Quan sát tranh và luyn
núi theo ch


- 1 em nêu toàn bộ tranh


<b>Tập viÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- </b>H S luyện viết đúng mẫu, đúng tốc độ, đều nét các từ có vần vừa học
trong tuần:<i> Nền nhà , nhà in ,cá biển , yên ngựa,cuộn dây, vờn nhãn</i>


<b>II - §å dïng:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
<b>III - Lên lớp:</b>


<b>A. KT bài cũ</b>: (3') Viết 2 từ
<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu (1')</b></i>


<i><b>2. HD viÕt : bảng con ( 12')</b></i>


<i>* Từ <b>:Nền nhà</b> :</i>



- Nhn xột từ gồm những chữ nào? K/c giữa 2 chữ
- Nhận xét độ cao các con chữ?


-NhËn xÐt vÞ trÝ dÊu thanh?
- T Nêu quy trình viết


<i>* Từ khác :(HD T¬ng tù)</i>
<i>*</i><b>Híng dÉn viÕt vë</b> :(15-17')


- Nhận xét từ đợc viết rộng trong mấy ô?
- T . Nêu quy trình viết


- Cho xem vë mÉu
_- KT t thế


- Hớng dẫn HS viết lần lợt từng dòng vào vở


<i>* Chấm điểm và nhận xét </i>


<b>C, Củng cố dặn dò</b> (2')


- Tuyờn dng nhng bi viết đẹp
- VN: Viết lại những chữ còn vit xu.


- Viết bảng con


-1 em nêu
-1 em nêu
-1 em nêu
-HS Viết bảng



- 1 em nêu n.dung bài
viết


- 1 em nêu


- HS Viết vở


gày28 tháng 11 năm 2005
Bài 56<b>: </b> <b>uông </b> <b>ơng</b>
<b>I - Mục tiªu</b>


- H hiểu đợc cấu tạo của vần ng –ơng . Đọc viết đợc uông –ơng,quả chuông,
con đờng


- Nhận ra đợc vần uông – ơng trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II - §å dïng :</b>


- Tranhvẽ :, quả chuông, con đờng , đồng ruộng
<b>III - Lên lớp</b>


<b> TiÕt1</b>



<b>A. KT (3 </b>– ’<b> 5 ) </b>


- Yêu cầu đọc SGK : bi 55
- Nhn xột cho im



<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Dạy vần (20-22')</b></i>
* <b>Vần uông</b>:


- P/â mẫu và ghi bảng uông
- HÃy phân tích vần uông


- Đánh vần mẫu : u- ô- ng - uông
- Y/c cài vần uông


- Có vần uông hÃy ghép thêm âm ch trớc vần uông
tạo tiếng mới


- Ghi bảng tiếng khoá
- HÃy pt tiếng chuông
- Đánh vần tiếng


- Đa tranh giới thiệu từ khoá " quả chuông "
* <b>Vần ơng</b> : (HD Tơng tự )


* Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài


- So sánh 2 vần uông ơng
* Đọc từ ứng dụng


- Chép từ lên bảng


- c mẫu và h/ dẫn đọc


2. <b>H ớng dẫn viết</b> ( 10- 12')
* Vần :<b>uông </b>–<b>ơng</b> :


- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con
chữ?


- Nêu k/c nối giữa các con chữ ?
- T Nêu quy trình viết


* T : <b>quả chng, con đờng</b>


- N.xÐt tõ gåm nh÷ng ch÷ nào và k/c giữa các chữ?
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?


- T Nêu quy trình viết
* <i>NX sửa chữa</i>


- 3-4 em c + phõn tớch ỏnh
vn ting.


- P/â lại theo dÃy
- Vµi em pt


- đ.vần -> đọc trơn
-HS chọn chữ và cài
-Chọn chữ và cài


- Vµi em pt


- Đánh vần, đọc trơn tiếng


- Đọc từ


- 1 em đọc cả cột
- H S đọc cả bảng


- C¸c nhóm cài từ


- Đọc từ và tìm tiếng có vần
uông ơng


- 1 em c ton bi


-1 em nêu
-1 em nêu
- HS Viết bảng
- 1 em nêu
- 1 em nêu
- HS Viết bảng


<b>Tiết 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>a, Luyn c </i>( 10-12')


* Đọc bảng : - Chỉ theo t2<sub> và không theo t</sub>2


- a tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:


- §äc mÉu 2 trang


- NhËn xÐt cho ®iĨm


<i>b, Lun viÕt </i> ( 15-17 ')


- N. xÐt ch÷ viÕt réng trong mấy ô?
- T Nêu quy trình viết


- Cho xem vở mÉu
- KT t thÕ ngåi viÕt


- T híng dÉn HS viết lần lợt từng dòng vào vở
-* <i>Chấm ®iĨm, nhËn xÐt</i>


<i><b>c, Lun nãi ( 5-7')</b></i>


- u cầu nêu chủ đề LN?
- Đa tranh :<i>+ Tranh vẽ gì ?</i>


<i>+Lúa, ngô, khoai,sắn đợc trồng ở đâu?Ai trồng ? </i>
<i>+ Trên đồng ruộng các bác nơng dân đang làm gì ?</i>
<i>+Ngồi ra em cịn thấy các bác nơng dân cịn làm</i>
<i>những việc gì?</i>






KL:


Về chủ đề



<b>C. Củng cố dặn dò</b> ( 3' -5)
- Đọc lại bài


- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học


- Về ôn lại bài , xem trớc bài 57


- Đọc lại bài T1


- c cõu ứng dụng và tìm
tiếng có vần ng –ơng
- 1 em đọc toàn bài
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp trang
- đọc cả bài


- 1 em nªu


- HS ViÕt vë


-Vài em nêu :Đồng ruộng
- Quan sát tranh v LN theo
ch


- 1 em nêu toàn bộ tranh





Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2005
Bµi 57: <b>ang- anh</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


- Hiểu đợc cấu tạo của vần: ang- anh . Đọc viết đợc vần ang - anh,cây bàng, cành
chanh.


- Nhận ra đợc vần ang- anh trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề <i>: Buổi sáng</i>


<b>II - §å dïng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>

<b>TiÕt1</b>


<b>A. KT (3 ') </b>


- Yêu cầu đọc SGK bài 56
- T. Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Dạy vần (20 -22')</b></i>
* <b>Vần ang</b> :


- P/â mẫu và ghi bảng ang
- HÃy phân tích vần ang
- Đánh vần mẫu : a- ng- ang
- Y/c cài vÇn ang



- Có vần ang em hãy ghép thêm âm b đứng trớc và
thanh huyền  tạo tiếng mới.


- Ghi bảng tiếng khoá
- HÃy pt tiếng <i>bàng</i>


- Đánh vần tiếng <i>bàng</i>


- Đa tranh giới thiệu từ khoá : c<i>ây bàng</i>


* <b>Vần</b> <b> </b><i><b>anh</b> </i>: (HD Tơng tự)
- Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài


- So sánh 2 vần?
* Đọc từ ứng dụng
- Chép từ lên bảng


- c mu v h/ dn c
2. Hớng dẫn viết ( 10- 12')
* <b>Vần ang - anh</b> :


- NhËn xÐt vÇn gåm những con chữ nào và đ/c các con
chữ?


- Nêu k/c nối giữa các con chữ
- T Nêu quy trình viết


* Từ : <b>cây bàng , cành chanh</b>



- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các con chữ
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?


- Nêu quy trình viết
*<i>NX sửa ch÷a</i>


- 3-4 em đọc + phân tích,
đánh vần ting.


- P/â lại theo dÃy
- Vài em pt


- đ.vần -> đọc trơn
- Cài vần ang
- Cài tiếng <i>bàng</i>


- Vµi em pt


- Đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Đọc từ


- 1 em đọc cả cột
- 1 em nờu


- 1 em nêu


- Các nhóm cài từ


- Đọc từ và tìm tiếng có vần
ang - anh



- HS viÕt b¶ng


- HS viÕt b¶ng


<b>TiÕt 2</b>



<i><b>3. Lun tập </b></i>


<i>a, Luyn c</i> ( 10-12')


* Đọc bảng: Chỉ theo tt và không theo tt
- Đa tranh giới thiệu c©u øng dơng


- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
* c SGK:


- HS Đọc lại bài T1


- Đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có vần vừa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- T §äc mÉu 2 trang
- NhËn xÐt cho ®iĨm


<i>b, Lun viÕt </i> ( 15 -17')


- N. xÐt ch÷ viÕt réng trong mÊy ô?
- Nêu quy trình viết



- Cho xem vở mẫu
- KT t thế ngồi viết


- Thầy HD viết lần lợt từng dòng vào vở


<i>* Chấm điểm, nhận xét </i>


<i><b>c, Luyện nãi (5- 7')</b></i>


- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- a tranh :<i>+ Tranh v gỡ ?</i>


*<i>Gợi ý</i>: <i>+Đây là cảnh nông thôn hay hành phố?</i>
<i>+Buổi sáng mọi ngời đi ®©u?</i>


<i>+Buổi sáng,mọi ngời trong gia đình em làm gì?</i>
<i>+ Buổi sáng em làm gì ?</i>


<i>+ Em thích buổi sáng mùa đơng hay m hè ?</i>
<i>+ Em thích buổi sáng , tra, hay buổi chiều ?Vì sao?</i>


KL: Về chủ đề


<b>C. Cđng cố dặn dò</b> ( 3- 5')
- Đọc lại bài


- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học


- Về ôn lại bài,xem trớc bài 58



- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp
- Đọc toàn bài
- 1 em nêu


- HS Viết vở


- Vài em nªu


- Quan sát tranh và LN theo
chủ đề


- 1 em nêu toàn bộ tranh


Thứ t ngày 30 tháng 11 năm 2005
Bài 58 <b>:</b>

<b>inh - ªnh</b>



<b>I - Môc tiªu</b>


- H. hiểu đợc cấu tạo của vần : inh – ênh . Đọc viết đợc inh – ênh, máy vi tính,
dịng kênh


- Nhận ra đợc vần inh – ênh trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : M<i>áy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi </i>
<i>tính </i>


<b>I - §å dùng :</b>



- Tranh minh hoạ:dòng kênh, máy vi tính, máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi
tính


<b>III - Lên lớp</b>


TiÕt1
<b>A. KT (3 </b>– ’<b> 5 ) </b>


- Yêu cầu đọc SGK / Bài 57
- Nhận xét cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Dạy vần (20-22')</b></i>
* <b>Vần inh</b>:


- P/â mẫu và ghi bảng inh
- HÃy phân tích vần inh
- Đánh vần mẫu : i- nh- inh
- Y/c cài vần inh


- Có vần inh hÃy ghép thêm âm t trớc vần inh và
thanh sắc tạo tiếng mới


- Ghi bảng tiếng khoá
- HÃy pt tiếng tính
- Đánh vần tiếng


- Đa tranh giới thiệu từ khoá " máy vi tính "


* <b>Vần ênh </b>:HD Tơng tự


- Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài


- So sánh 2 vần inh ênh
* <b>Đọc từ ứng dụng</b>


- Chép từ lên bảng


- c mẫu và h/ dẫn đọc
2. <b>H ớng dẫn viết</b> ( 10- 12')
* <b>Vần inh </b>–<b> ờnh</b> :


- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con
chữ?


- Nêu k/c nối giữa các con chữ ?
- T Nêu quy trình viết


* <b>Từ : dòng kênh, máy vi tính</b>


- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các chữ?
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?


- T Nêu quy trình viết
* NX sửa chữa


- P/â lại theo d·y
- Vµi em pt



- đ.vần -> đọc trơn
- Cài vần <i>inh</i>


- Cµi tiÕng <i>tÝnh</i>


- Vµi em pt


- Đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Đọc từ


- 1 em đọc c ct


- Các nhóm cài từ


- Đọc từ và tìm tiếng có vần
inh ênh


- 1 em c ton bài
-1 em nêu


-1 em nªu
- HS ViÕt bảng
- 1 em nêu
- 1 em nêu
- HS ViÕt b¶ng


<b>TiÕt 2</b>



<i><b>3. Lun tËp </b></i>



<i>a, Luyện đọc </i>( 10-12')


* Đọc bảng : - Chỉ theo t2<sub> và kh«ng theo t</sub>2


- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:


- §äc mÉu 2 trang
- NhËn xÐt cho điểm


- Đọc lại bài T1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>b, Luyện viÕt </i> ( 15-17 ')


- N. xÐt ch÷ viÕt rộng trong mấy ô?
- T Nêu quy trình viết


- Cho xem vë mÉu
- KT t thÕ ngåi viÕt


- T hớng dẫn HS viết lần lợt từng dòng vào vở


<i>-* ChÊm ®iĨm, nhËn xÐt </i>


<i><b>c, Lun nãi ( 5-7')</b></i>


- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đa tranh :<i>+ Tranh vẽ gì ?</i>



<i>+Hãy giới thiệu từng loại máy cho các bạn quan sát</i>
<i>+Máy cày dùng để làm gì?em thờng thấy ở đâu?</i>
<i>+Máy khâu, máy nổ, máy vi tính? </i>
<i>+Em còn biết những loại máy nào khác?Chúng dùng</i>
<i>để làm gì?</i>






KL:


V ch


<b>C. Củng cố dặn dò</b> ( 3' -5)
- Đọc bài trong


- Yêu cầu tìm tiếng có vÇn võa häc
- NhËn xÐt giê häc


- VỊ ôn lại bài, xem trớc bài 59


- c c bi
- 1 em nờu


- HS Viết vở
- Vài em nêu :


- Quan sát tranh và LN theo


chủ đề


- 1 em nêu toàn bộ tranh


Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2005



Bài 59

<b>: «n tËp</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


- H đọc viết chắc chắn các vần đã học kết thúc bằng âm ng-nh
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài


- Nghe hiĨu vµ kĨ lại theo tranh truyện : Quạ và Công
<b>II - Đồ dùng :</b>


- Bảng ôn


- Tranh truyn :Qu v Công
<b>II </b>–<b> Các hoạt động dạy học</b>


TiÕt1
<b>A. KT (3 </b>–<b>5)</b>


- Yêu cầu đọc SGK bài 58
- Nhận xét cho im


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1 .Ôn tập ( 22'-25)</b></i>



- Đọc các âm ở hàng ngang
- Đọc các âm ở cột dọc


- Lấy các âm ở hàng dọc ghép với âm ở hàng


- 3-4 em c + phõn tớch ỏnh vn
ting.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ngang tạo vần mới
- GV ghép mẫu


- HS ghép các vần còn lại : GV điền bảng ôn
* <b>Đọc từ ứng dụng</b>


- Chép từ lên bảng


- c mu v h/ dẫn đọc
2. <b>H ớng dẫn viết (8'</b>)


<i>*b×nh minh: </i>


- Từ ghi bằng mấy chữ ? khoảng cách các chữ ?
- Nhận xét độ cao các con chữ , vị trí dấu
thanh?


- T .Nêu quy trình viết liền mạch
* <i>Từ nhà rông</i> :(HD tơng tự )
*<i>Nhận xét sửa chữa</i>


- HS ghép bảng cài 3 vần


- Lần lợt từng HS ghép


- HS đọc các vần,phần tích đánhvần
- Các nhóm cài từ


- §äc từ và tìm tiếng có vần vừa kết
thúc = âm ng- nh


- 1 em đọc toàn bài
- HS nêu


- HS ViÕt b¶ng con


TiÕt 2


<i><b>3. Lun tËp </b></i>


<i>a, </i>Luyện đọc ( 10'- 12’)
* Đọc bảng :


- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
- Tìm tiếng có vần vừa ơn


* §äc SGK:


- T. đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét cho điểm


<i>b, LuyÖn viÕt </i> (8)



- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết


- Cho HS xem vở mẫu
- KT t thế


- T. hớng dẫn HS viết lần lợt từng dòng vào vở
* <i>Chấm điểm, nhận xét</i>


<i><b>c, Kể chuyện (10- 12 )</b></i>’


+ Giới thiệu chuyện: Em đã nhìn thấy quạ và
cơng cha? Vì sao cơng có bộ lơng sặc sỡ cịn
quạ thì đen thui?


* GV kĨ lÇn 1:


* GV kể lần 2: Có tranh minh hoạ
* GV kể lần 3 :


- Đọc lại bài Tiết 1


- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có
vần kết thóc =©m ng- nh


- 1 em đọc tồn bài
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp
- Đọc cả bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

*Híng dÉn kĨ:


- Em thích nhất tranh nào ? Tại sao?
- Em kể lại chuyện theo tranh đó
* ý nghĩa câu chuyện:


* <i>NhËn xÐt , cho ®iĨm</i>


<b>C. Củng cố , dặn dò ( </b> 3-5’')
- HS c li bi


- Yêu cầu tìm tiếng có vần kết thúc = âm
nh-ng


-* VN: Ôn lại bài học, xem trớc bài 60


-HS thảo luận nhãm:TËp kĨ chun
theo tranh


- Đại diện nhóm kể lại chuỵên
- 1 HS kể lại toàn bộ chuyện


<b> </b>

Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2005



Bài 60<b>: </b>

<b>om- am</b>

<b> </b>
<b>I - Mơc tiªu</b>


- HS hiểu đợc cấu tạo của vần: om - am . Đọc viết đợc vần om- am, làng xóm, rừng
chàm



- Nhận ra đợc vần om- am trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề <i>: Nói lời cảm ơn </i>


<b>II - Đồ dùng :</b>


- Tranh minh hoạ: Làng xóm, rừng chàm câu ứng dụng , phần LN
<b>III - Lên líp</b>


<b> </b>

<b>TiÕt1</b>


<b>A. KT (3 ') </b>


-Yêu cầu đọc SGK bài 59
- Nhn xột cho im
<b>B. Bi mi:</b>


<i><b>1. Dạy vần (20 -22')</b></i>
* <b>Vần om</b> :


- P/â mẫu và ghi bảng om
- HÃy phân tích vần om
- Đánh vần mẫu :o m- om
-Y/c cài vần om


- Cú vần om hãy ghép thêm âm x đứng trớc và
thanh sắc tạo tiếng mới.


- Ghi b¶ng tiÕng kho¸


- H·y pt tiÕng xãm
- Đánh vần tiếng xóm


- Đa tranh giới thiệu từ khoá : lµng xãm


- 3-4 em đọc + phân tớch,
ỏnh vn ting.


- P/â lại theo dÃy
- Vài em pt


- đ.vần -> đọc trơn
- Cài vần om
-Cài tiếng <i>xóm</i>


- Vµi em pt


- Đ. vần ,đọc trơn tiếng
- c t


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* <b>Vần : am</b>:(HD Tơng tự )
* Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài


- So sánh 2 vần?
<b>* Đọc từ ứng dụng </b>
- Chép từ lên bảng


- c mu và h/ dẫn đọc
2. Hớng dẫn viết ( 10- 12')


* Vần <b>om- am</b> :


- NhËn xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con
chữ?


- Nêu k/c nối giữa các con chữ
- T Nêu quy trình viết


* Từ : <b>làng xóm, rừng chàm</b>


- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các con chữ
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?


- Nêu quy trình viết
*<i>NX sửa chữa</i>


- 1 em nêu
- 1 em nêu


- Các nhóm cài từ


- Đọc từ và tìm tiếng cã vÇn
om – am


- 1 em đọc tồn bài


- HS viÕt b¶ng


- HS viÕt bảng



<b>Tiết 2</b>



<i><b>3. Luyện tập </b></i>


<i>a, Luyn c</i> ( 10-12')


* Đọc bảng : Chỉ theo tt và không theo tt
- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng


- c mẫu và hớng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:


- T §äc mÉu 2 trang
- NhËn xÐt cho ®iĨm


<i>b, Lun viÕt </i> ( 15 -17')


- N. xÐt chữ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viÕt


- Cho xem vë mÉu
- KT t thÕ ngåi viÕt


- Thầy HD viết lần lợt từng dòng vào vở


<i>* ChÊm ®iĨm, nhËn xÐt </i>


<i><b>c, Lun nãi (5- 7')</b></i>


- Yêu cầu nêu chủ đề LN?


- Đa tranh :<i>+ Tranh v gỡ ?</i>


*<i>Gợi ý</i>: +<i>Tại sao bé lại cảm ơn chÞ?</i>


<i>+Em đã bao giờ nói : Em xin cảm ơn ! cha?</i>
<i>+Khi nào ta phải nói lời cảm ơn ngời khỏc?</i>


- HS Đọc lại bài T1


- Đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có vần vừa học


- 1 em đọc toàn bài
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp
- Đọc tồn bài
- 1 em nêu


- HS ViÕt vë


-Vµi em nêu:<i>Nói lời cảm ơn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>+ Gi 1 số HS lên nói lời cảm ơn trớc lớp</i>.
KL: Về ch


<b>C. Củng cố dặn dò</b> ( 3- 5')
- Đọc lại bài


- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học



- Về ôn lại bài,xem trớc bài 61


- 1 em nêu toàn bộ tranh


<b>Tập viết</b>

<i><b>:( Tiết 12)</b></i>



<b> Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ </b>


<b>riềng</b>



<b>I - Yêu cầu:</b>


- H S luyện viết đúng mẫu, đúng tốc độ, đều nét các từ có vần vừa học trong
tuần:<i> Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng , c ring</i>


<b>II - Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
<b>III - Lên lớp:</b>


<b>A. KT bài cị</b>: (3') – ViÕt 2 tõ
<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu (1')</b></i>


<i><b>2. HD viÕt : b¶ng con ( 12')</b></i>


<i>* Tõ "Con ong "</i>


- NhËn xÐt tõ gåm nh÷ng ch÷ nào? K/c giữa 2


chữ


- Nhn xột cao cỏc con chữ?
-Nhận xét vị trí dấu thanh?
- T Nêu quy trỡnh vit


<i>* Từ khác :(HD Tơng tự)</i>


<i><b>3. Hớng dẫn viÕt vë :(15-17')</b></i>


- Nhận xét từ đợc viết rộng trong mấy ơ?
- T . Nêu quy trình viết


- Cho xem vë mÉu
_- KT t thÕ


- ViÕt bảng con


-HS Viết bảng


- 1 em nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Hớng dẫn HS viết lần lợt từng dòng vào vở


<i>* Chấm điểm và nhận xét </i>


<b>C, Củng cố dặn dò</b> (2')


</div>

<!--links-->

×