Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.38 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU</b>
<b>TRÚC MINH HỌA</b>
<b>ĐỀ SỐ 01</b>
<i>(Đề thi có 06 trang)</i>
<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021</b>
<b>Bài thi: TỐN</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút khơng kể thời gian phát đề</i>
<b>Họ, tên thí sinh: ………</b>
<b>Số báo danh: ……….</b>
<b>Câu 1 (NB) </b>Trong mặt phẳng cho tập hợp <i>P</i> gồm 10 điểm phân biệt trong đó khơng có 3 điểm
nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp <i>P</i> là
<b>A. </b><i>C</i>103 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>103<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
10
<i>A</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 7
10
<i>A</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 2 (NB) </b>Cho một cấp số cộng có <i>u </i>4 2<sub>, </sub><i>u </i>2 4<sub>. Hỏi </sub><i>u</i>1<sub>và công sai </sub><i>d</i><sub> bằng bao nhiêu?</sub>
<b>A. </b><i>u </i>1 6<sub>và </sub><i>d </i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>u </i>1 1<sub>và </sub><i>d </i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>u </i>1 5<sub>và </sub><i>d </i>1.<b><sub> D. </sub></b><i>u </i>1 1<sub>và</sub>
1.
<i>d </i>
<b>Câu 3 (NB) Cho hàm số </b><i>f x</i>
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
.
<b>Câu 4 (NB) </b>Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
<b>A. </b>Hàm số khơng có cực trị. <b>B. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x </i>0.
<b>C. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x </i>5. <b>D. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x </i>1.
<b>Câu 6 (NB) </b>Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
+ <sub> là</sub>
<b>A. </b><i>x</i>=2. <b>B. </b><i>x</i>=- 3. <b>C. </b><i>y</i>=- 1. <b>D. </b><i>y</i>=- 3.
<b>Câu 7 (NB) </b>Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<b>A. </b><i>y</i>=- <i>x</i>2+ -<i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i>=- <i>x</i>3+3<i>x</i>+1. <b>C. </b><i>y x</i>= 4- <i>x</i>2+1. <b>D.</b>
3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>y x</i>= - <i>x</i>+ <sub>.</sub>
<b>Câu 8 (TH) </b>Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 <i>x</i>22 cắt trục <i>Oy</i> tại điểm
<b>A. </b><i>A</i>
<b>Câu 9 (NB) </b>Cho <i>a</i> là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
<b>A. </b>
3 1
log log
3
<i>a</i> <i>a</i>
. <b>B. </b>log 3
<b>C. </b>
log 3 log
3
<i>a</i> <i>a</i>
. <b>D. </b>log<i>a</i>3 3log<i>a</i>.
<b>Câu 10 (NB) </b>Tính đạo hàm của hàm số <i>y </i>6<i>x</i>.
<b>A. </b><i>y .</i>6<i>x</i> <b>B. </b><i>y </i>6<i>x</i>ln 6. <b>C. </b>
6
ln 6
<i>x</i>
<i>y </i>
<b>Câu 11 (TH) Cho số thực dương </b><i>x</i>. Viết biểu thức
3 5
3
1
.
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
dưới dạng lũy thừa cơ số <i>x</i> ta
được kết quả.
<b>A. </b>
19
15
<i>P</i>=<i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
19
6
<i>P</i>=<i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
6
<i>P</i>=<i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
<i>P</i>=<i>x</i>
<b>-Câu 12 (NB) </b>Nghiệm của phương trình
1 1
2
16
<i>x</i>
có nghiệm là
<b>A. </b><i>x </i>3. <b>B. </b><i>x </i>5. <b>C. </b><i>x </i>4. <b>D. </b><i>x </i>3.
<b>Câu 13 (TH) </b>Nghiệm của phương trình log 34
10
3
<i>x</i>
. <b>D. </b>
7
2
<i>x </i>
.
<b>Câu 14 (NB) Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A.</b> <i>x</i>3cos<i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub><sub> 6</sub></b><i>x</i>cos<i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>x</i>3 cos<i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
6<i>x</i> cos<i>x C</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 15 (TH) </b>Tìm họ nguyên hàm của hàm số <i>f x </i>
3 1
e
d
3 1
<i>x</i>
<i>f x x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>C. </b>
3
d e
<i>f x x</i> <i>C</i>
3
e
d
3
<i>x</i>
<i>f x x</i> <i>C</i>
<b>Câu 16 (NB) </b>Cho hàm số <i>f x</i>
0
7
<i>f x dx </i>
<i>f x dx </i>
. Giá trị
của
0
<i>I</i>
bằng
<b>A. </b><i>I .</i>5 <b>B. </b><i>I .</i>6 <b>C. </b><i>I .</i>7 <b>D. </b><i>I .</i>8
<b>Câu 17 (TH) </b>Giá trị của
2
0
<i>sin xdx</i>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>-1. <b>D. </b>2
.
<b>Câu 18 (NB) </b>Số phức liên hợp của số phức <i>z</i> 2 <i>i</i><sub> là</sub>
<b>A.</b> <i>z</i> 2 <i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>z</i> 2 <i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>z</i> 2 <i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>z</i> 2 <i>i</i><sub>.</sub>
<b>Câu 19 (TH) </b>Cho hai số phức <i>z</i>1 2 <i>i</i> và <i>z</i>2 1 3<i>i</i>. Phần thực của số phức <i>z</i>1<i>z</i>2 bằng
<b>Câu 20 (NB) </b>Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức <i>z</i> 1 2<i>i</i><sub> là điểm nào dưới đây?</sub>
<b>A. </b><i>Q</i>
<b>Câu 21 (NB) </b>Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng.
<b>A. </b>6. <b>B. </b>8. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>2 .
<b>Câu 22 (TH) </b>Cho khối chóp có thể tích bằng <i>32cm</i>3 và diện tích đáy bằng 16<i>cm</i>2. Chiều cao của
<b>A. </b><i>4cm .</i> <b>B. </b><i>6cm .</i> <b>C. </b><i>3cm .</i> <b>D. </b><i>2cm .</i>
<b>Câu 23 (NB) </b>Cho khối nón có chiều cao <i>h </i>3 và bán kính đáy <i>r </i>4<sub>. Thể tích của khối nón đã</sub>
cho bằng
<b>A. </b>16 . <b>B. </b>48. <b>C. </b>36 . <b>D. </b>4.
<b>Câu 24 (NB) </b>Tính theo <i>a</i> thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là <i>a</i>, chiều cao bằng <i>2a</i>.
<b> A. </b><i>2 a</i>3. <b>B. </b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b><i> a</i>3<sub>.</sub>
<b>Câu 25 (NB) </b>Trong không gian, <i>Oxyz</i> cho<i>A</i>
<b>A. </b><i>I</i>
<i>I</i> - <sub>.</sub>
<b>Câu 26 (NB)</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
2 2 2
: ( 2) ( 4) ( 1) 9.
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Tâm
của ( )<i>S</i> có tọa độ là
<b>A. </b>( 2; 4; 1) <b>B. </b>(2; 4;1) <b>C. </b>(2; 4;1) <b>D.</b>
( 2; 4; 1)
<b>Câu 27 (TH)</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b><i>M</i>
.
<b>Câu 28 (NB) </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i>:
4 7
5 4
7 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>A. </b><i>u </i>1
. <b>B. </b><i>u </i>2
. <b>C. </b><i>u </i>3
. <b>D.</b>
4 7; 4; 5
<i>u </i> <sub>.</sub>
<b>Câu 29 (TH)</b> Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác
suất để 3 người lấy ra là nam:
<b>A. </b>
1
2 . <b>B. </b>
91
266 . <b>C. </b>
4
33 . <b>D. </b>
1
11 .
<b>Câu 30 (TH)</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên <sub>?</sub>
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>4</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. <b>B. </b>
2 <sub>4</sub> <sub>1</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>C. </b><i>f x</i>
2 1
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 31 (TH)</b> Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 <sub>10</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub> trên đoạn </sub>
<b>A. </b>27<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>29<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>20<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>5<sub>.</sub>
<b>Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình </b>log<i>x </i>1 là
<b>A.</b>
<b>Câu 33 (VD)</b> Nếu
0
d 4
<i>f x x </i>
thì
0
2<i>f x x</i>d
bằng
<b>A. </b>16. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>8.
<b>Câu 34 (TH) Tính mơđun số phức nghịch đảo của số phức </b>
1 2
<i>z</i> <i>i</i>
.
<b>A. </b>
1
5 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
25<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
5<sub>.</sub>
<b>Câu 35 (VD)</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i> và <i>AC</i>2<i>a</i><sub> (minh họa như hình bên). Góc giữa đường</sub>
<b>A. </b>30o. <b>B. </b>45o. <b>C. </b>60o. <b>D. </b>90o.
<b>Câu 36 (VD) Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB a</b> , <i>AC a</i> 3<i><sub>, SA</sub></i>
vng góc với mặt phẳng đáy và <i>SA</i>2<i>a<sub>. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng</sub></i>
bằng
<b>A. </b>
57
19
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2 57
19
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2 3
19
<i>a</i>
. <b>D.</b>
2 38
19
<i>a</i>
.
<b>Câu 37 (TH)</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, phương trình mặt cầu tâm <i>I </i>
<b>A. </b>
2 2 2
1 2 100.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>B. </b>
2 2 2
1 2 5.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b>
2 2 2
1 2 10.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
2 2 2
1 2 25.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Vậy phương trình mặt cầu có dạng:
2 2 <sub>2</sub>
1 2 25.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 38 (TH) </b>Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
1 2 3
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b><sub>B. </sub></b>
1 2 3
3 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b>
3 1 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b><sub>D. </sub></b>
1 2 3
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 39 (VD) </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
2
2 1
<b>A.</b> min3;3 <i>g x</i>
<b>C.</b> max3;3 <i>g x</i>
<i>g x</i>
.
.
<b>Câu 40 (VD) </b>Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
17 12 2 <i>x</i> 3 8 <i>x</i>
là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 41 (VD)</b> Cho hàm số
2 <sub>3 khi </sub> <sub>1</sub>
5 khi 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub>. Tính</sub>
2
0 0
2 sin cos d 3 3 2 d
<i>I</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>f</i> <i>x x</i>
<b>A. </b>
71
6
<i>I </i>
. <b>B.</b><i>I </i>31. <b>C. </b><i>I </i>32. <b>D. </b>
32
3
<i>I </i>
.
<b>Câu 42 (VD)</b>Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thỏa mãn
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 43 (VD) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>
<b>A.</b><i>V</i> <i>a</i>3 2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>C.</b>
3 <sub>2</sub>
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>D.</b>
3 <sub>2</sub>
6
<i>a</i>
<i>V </i>
.
đậm giá là 1200000đồng/m2<sub>, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là </sub>900000
đồng/m2<sub>. </sub>
Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
<b>A. </b>11445000(đồng). <b>B. </b>7368000(đồng). <b>C. </b>4077000(đồng). <b>D. </b>11370000
(đồng)
<b>Câu 45 (VD) </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng
1
3 3 2
:
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub>;</sub> 2
5 1 2
:
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub>và mặt phẳng</sub>
. Đường thẳng vng góc với
trình là
<b>A. </b>
2 3 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b>
3 3 2
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b>
1 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D.</b>
1 1
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 46 (VDC) Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7
<b>Câu 47 (VDC) </b>Tập giá trị của <i>x</i> thỏa mãn
2.9 3.6
2
6 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> là </sub>
bằng
<b>A. </b>2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>6
<b>Câu 48 (VDC)</b> Cho hàm số <i>y x</i> 4 3<i>x</i>2<i>m</i> có đồ thị
Gọi <i>S</i>1<sub>, </sub><i>S</i>2<sub>, </sub><i>S</i>3<sub> là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của </sub><i>m</i>
để <i>S</i>1<i>S</i>3 <i>S</i>2 là
<b>A. </b>
5
2
<b>B. </b>
5
4 <b><sub>C. </sub></b>
5
4
<b>D. </b>
5
2
<b>Câu 49 (VDC) </b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> 1 <i>i</i> <i>z</i> 3 2 <i>i</i> 5. Giá trị lớn nhất của <i>z</i>2<i>i</i>
bằng:
<b>A. 10.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. </b> 10. <b>D. </b>2 10.
<b>Câu 50 (VDC) </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
và <i>M x y z</i>
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó <i>x</i>0<i>y</i>0<i>z</i>0<sub> bằng</sub>
<b>1.A</b> <b>2.C</b> <b>3.C</b> <b>4.D</b> <b>5.B</b> <b>6.B</b> <b>7.D</b> <b>8.A</b> <b>9.D</b> <b>10.B</b>
<b>11.C</b> <b>12.A</b> <b>13.A</b> <b>14.C</b> <b>15.D</b> <b>16.B</b> <b>17.B</b> <b>18.C</b> <b>19.B</b> <b>20.B</b>
<b>21.B</b> <b>22.B</b> <b>23.A</b> <b>24.A</b> <b>25.B</b> <b>26.B</b> <b>27.B</b> <b>28.D</b> <b>29.B</b> <b>30.A</b>
<b>31.C</b> <b>32.C</b> <b>33.D</b> <b>34.D</b> <b>35.B</b> <b>36.B</b> <b>37.D</b> <b>38.D</b> <b>39.B</b> <b>40.A</b>
<b>41.B</b> <b>42.A</b> <b>43.C</b> <b>44.A</b> <b>45.C</b> <b>46.B</b> <b>47.C</b> <b>48.B</b> <b>49.B</b> <b>50.B</b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1 (NB) </b>Trong mặt phẳng cho tập hợp <i>P</i> gồm 10 điểm phân biệt trong đó khơng có 3 điểm
nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp <i>P</i> là
<b>A. </b><i>C</i>103 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>103<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
10
<i>A</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 7
10
<i>A</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp <i>P</i> là: <i>C</i>103 <sub>.</sub>
<b>Câu 2 (NB) </b>Cho một cấp số cộng có <i>u </i>4 2, <i>u </i>2 4. Hỏi <i>u</i>1và công sai <i>d</i> bằng bao nhiêu?
<b>A. </b><i>u </i>1 6và <i>d </i>1. <b>B. </b><i>u </i>1 1và <i>d </i>1. <b>C. </b><i>u </i>1 5và <i>d </i>1.<b> D. </b><i>u </i>1 1và
1.
<i>d </i>
<b>Lời giải</b>
<b> Chọn C</b>
Ta có: <i>un</i> <i>u</i>1
2
2
4
<i>u</i>
<i>u</i>
1
1
3 2
4
<i>u</i> <i>d</i>
<i>u</i> <i>d</i>
1 5
1
<i>u</i>
<i>d</i>
<sub>.</sub>
Vậy <i>u </i>1 5<sub>và </sub><i>d </i>1.
<b>Câu 3 (NB) Cho hàm số </b><i>f x</i>
<b>A. </b>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy <i>f x</i>
<b>Câu 4 (NB) </b>Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
<b>A. </b><i>x </i>1 <b>B. </b><i>x </i>1 <b>C. </b><i>x </i>0 <b>D. </b><i>x </i>0
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Theo BBT
<b>Câu 5 (TH) </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>Hàm số khơng có cực trị. <b>B. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x </i>0.
<b>C. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x </i>5. <b>D. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x </i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại bằng 5 tại <i>x </i>0.
<b>Câu 6 (NB) </b>Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
+ <sub> là</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Tập xác định của hàm số <i>D</i>=\
2
lim lim
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+ +
đ - đ
-= =+Ơ
+ <sub>.</sub>
Suy ra th hm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng <i>x</i>=- 3<b>.</b>
<b>Câu 7 (NB) </b>Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<b>A. </b><i>y</i>=- <i>x</i>2+ -<i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i>=- <i>x</i>3+3<i>x</i>+1. <b>C. </b><i>y x</i>= 4- <i>x</i>2+1. <b>D.</b>
3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>y x</i>= - <i>x</i>+ <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba. Loại đáp án A và C.
Khi <i>x </i> thì <i>y </i>Þ <i>a</i>>0<sub>.</sub>
<b>Câu 8 (TH) </b>Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 <i>x</i>22 cắt trục <i>Oy</i> tại điểm
<b>A. </b><i>A</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Với <i>x</i> 0 <i>y</i>2. Vậy đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 <i>x</i>22 cắt trục <i>Oy</i> tại điểm <i>A</i>
<b>Câu 9 (NB) </b>Cho <i>a</i> là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
<b>A. </b>
3 1
log log
3
<i>a</i> <i>a</i>
. <b>B. </b>log 3
<b>C. </b>
log 3 log
3
<i>a</i> <i>a</i>
. <b>D. </b>log<i>a</i>3 3log<i>a</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
3
log 3<i>a </i>log 3 loga
B, C sai.
<b>Câu 10 (NB) </b>Tính đạo hàm của hàm số <i>y </i>6<i>x</i>.
<b>A. </b><i>y .</i>6<i>x</i> <b>B. </b><i>y </i>6<i>x</i>ln 6. <b>C. </b>
6
ln 6
<i>x</i>
<i>y </i>
. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>.6<i>x</i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có <i>y</i> 6<i>x</i> <i>y</i>6 ln 6<i>x</i> .
<b>Câu 11 (TH) Cho số thực dương </b><i>x</i>. Viết biểu thức
3 5
3
1
.
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
dưới dạng lũy thừa cơ số <i>x</i> ta
được kết quả.
<b>A. </b>
19
15
<i>P</i>=<i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
19
<i>P</i>=<i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
6
<i>P</i>=<i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
15
<i>P</i>=<i>x</i>
<b>-Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
3 5
3
1
.
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= 5 3 5 3 1
3<sub>.</sub> 2 3 2 6
<i>x x</i>- <i>x</i> - <i>x</i>
= = = <sub>.</sub>
<b>Câu 12 (NB) </b>Nghiệm của phương trình
1 1
2
16
<i>x</i>
có nghiệm là
<b>A. </b><i>x </i>3. <b>B. </b><i>x </i>5. <b>C. </b><i>x </i>4. <b>D. </b><i>x </i>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
1 1 1 4
2 2 2 1 4 3
16
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
.
<b>Câu 13 (TH) </b>Nghiệm của phương trình log 34
10
3
<i>x</i>
. <b>D. </b>
7
2
<i>x </i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có:
2
4
log 3<i>x</i> 2 2 3<i>x</i> 2 4 3<i>x</i> 2 16 <i>x</i>6.
.
<b>Câu 14 (NB) Họ nguyên hàm của hàm số </b>
3 sin
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
là
<b>A.</b> <i>x</i>3cos<i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub><sub> 6</sub></b><i>x</i>cos<i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>x</i>3 cos<i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
6<i>x</i> cos<i>x C</i> <sub>.</sub>
Ta có
2 3
3<i>x</i> sin<i>x x x</i>d cos<i>x C</i>
<b>Câu 15 (TH) </b>Tìm họ nguyên hàm của hàm số
3
e <i>x</i>
<i>f x </i>
.
<b>A. </b>
3 1
e
d
3 1
<i>x</i>
<i>f x x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>C. </b>
3
d e
<i>f x x</i> <i>C</i>
3
e
d
3
<i>x</i>
<i>f x x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<b>Câu 16 (NB) </b>Cho hàm số <i>f x</i>
0
7
<i>f x dx </i>
<i>f x dx </i>
. Giá trị
của
0
<i>I</i>
bằng
<b>A. </b><i>I .</i>5 <b>B. </b><i>I .</i>6 <b>C. </b><i>I .</i>7 <b>D. </b><i>I .</i>8
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có:
10 6 10
0 0 6
7 1 6
<i>I</i>
.
Vậy <i>I </i>6.
<b>Câu 17 (TH) </b>Giá trị của
2
0
<i>sin xdx</i>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>-1. <b>D. </b>2
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
2
0
sin cos 2 1
0
<i>xdx</i> <i>x</i>
<b>Câu 18 (NB) </b>Số phức liên hợp của số phức <i>z</i> 2 <i>i</i><sub> là</sub>
<b>Chọn C</b>
Số phức liên hợp của số phức <i>z</i> 2 <i>i</i><sub> là </sub><i>z</i> 2 <i>i</i><sub>.</sub>
<b>Câu 19 (NB) </b>Cho hai số phức <i>z</i>1 2 <i>i</i> và <i>z</i>2 1 3<i>i</i>. Phần thực của số phức <i>z</i>1<i>z</i>2 bằng
<b>A.</b>1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có <i>z</i>1<i>z</i>2
<b>A. </b><i>Q</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Điểm biểu diễn số phức <i>z</i> 1 2<i>i</i><sub> là điểm </sub><i>P </i>
<b>Câu 21 (NB) </b>Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng
<b>A. </b>6. <b>B. </b>8. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>2 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
3
2 8
<i>V</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 22 (TH) </b>Cho khối chóp có thể tích bằng <i>32cm</i>3 và diện tích đáy bằng 16<i>cm</i>2. Chiều cao của
khối chóp đó là
<b>A. </b><i>4cm .</i> <b>B. </b><i>6cm .</i> <b>C. </b><i>3cm .</i> <b>D. </b><i>2cm .</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có
1 3 3.32
. 6
3 16
<i>chop</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>B h</i> <i>h</i> <i>cm</i>
<i>B</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 23 (NB) </b>Cho khối nón có chiều cao <i>h </i>3 và bán kính đáy <i>r </i>4<sub>. Thể tích của khối nón đã</sub>
cho bằng
<b>A. </b>16 . <b>B. </b>48. <b>C. </b>36 . <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Thể tích của khối nón đã cho là
2 2
1 1
4 .3 16
3 3
<i>V</i> <i>r h</i>
.
<b>Câu 24 (NB) </b>Tính theo <i>a</i> thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là <i>a</i>, chiều cao bằng <i>2a</i>.
<b> A. </b><i>2 a</i>3. <b>B. </b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Thể tích khối trụ là <i>V</i> <i>R h</i>2. . .2<i>a</i>2 <i>a</i>2<i>a</i>3<sub>.</sub>
<b>Câu 25 (NB) </b>Trong không gian, <i>Oxyz</i> cho<i>A</i>
<b>A. </b><i>I</i>
<i>I</i> - <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Vì I là trung điểm của AB nên
; ;
2 2 2
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>I</i>ổỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> + + + ửữữ<sub>ữ</sub>
ứ<sub> vậy </sub><i>I</i>
.
<b>Câu 26 (NB) </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b>( 2; 4; 1) <b>B. </b>(2; 4;1) <b>C. </b>(2; 4;1) <b>D.</b>
( 2; 4; 1)
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Mặt cầu
<b>Câu 27 (TH) Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b><i>M</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Lần lượt thay toạ độ các điểm <i>M</i> , <i>N</i> , <i>P</i>, <i>Q</i> vào phương trình
4 7
5 4
7 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>A. </b><i>u </i>1
. <b>B. </b><i>u </i>2
. <b>C. </b><i>u </i>3
. <b>D.</b>
4 7; 4; 5
<i>u </i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Vectơ chỉ phương của đường thẳng <i>d là u </i>4
. Chọn đáp án D.
<b>Câu 29 (TH)</b> Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác
suất để 3 người lấy ra là nam:
<b>A. </b>
1
2 . <b>B. </b>
91
266 . <b>C. </b>
4
33 . <b>D. </b>
1
11 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
21 1330
<i>n</i> <i>C</i>
.
Gọi A là biến cố: “3 người lấy ra là nam”. Khi đó,
15 455
<i>n A</i> <i>C</i>
.
Vậy xác suất để 3 người lấy ra là nam là:
13 91
38 266
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
.
<b>Câu 30 (TH) </b>Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên <sub>?</sub>
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>4</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. <b>B. </b>
2 <sub>4</sub> <sub>1</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>C. </b><i>f x</i>
2 1
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Xét các phương án:
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>4</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i><sub>f x</sub></i>
, <i>x </i><sub> và dấu</sub>
bằng xảy ra tại <i>x </i>1. Do đó hàm số <i>f x</i>
2 <sub>4</sub> <sub>1</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
là hàm bậc hai và ln có một cực trị nên khơng đồng biến trên
<sub>.</sub>
<b>C. </b> <i>f x</i>
<b>D. </b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 31 (TH)</b> Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 <sub>10</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub> trên đoạn </sub>
<b>A. </b>27<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>29<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>20<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>5<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
4 <sub>10</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> 3 <sub>20</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>5</sub>
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
.
0
0 5
5
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Các giá trị <i>x </i> 5 và <i>x </i> 5 không thuộc đoạn
Có <i>f</i>
Do đó <i>M</i> max1;2 <i>y</i>2<sub> , </sub><i>m</i>min1;2 <i>y</i>22<sub> nên </sub><i>M m</i> 20
<b>Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình </b>log<i>x </i>1 là
<b>A.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có: log<i>x</i>1 <i>x</i>10.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
<b>Câu 33 (VD)</b> Nếu
0
d 4
<i>f x x </i>
thì
0
2<i>f x x</i>d
bằng
<b>A. </b>16. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>8.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
1 1
0 0
2<i>f x x</i>d 2 <i>f x x</i>d 2.4 8
.
<b>Câu 34 (TH) Tính mơđun số phức nghịch đảo của số phức </b>
1 2
<i>z</i> <i>i</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b>
1
5 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
25<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
5<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Suy ra
1 1 3 4
3 4 25 25
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <sub>.</sub>
Nên
2 2
3 4 1
25 25 5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>z</i>
.
<b>Câu 35 (VD)</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i> và <i>AC</i>2<i>a</i> (minh họa như hình bên). Góc giữa đường
thẳng <i>SB</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>30o. <b>B. </b>45o. <b>C. </b>60o. <b>D. </b>90o.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có: <i>SB</i>
<sub> Hình chiếu vng góc của </sub><i>SB</i><sub> lên mặt phẳng </sub>
Do tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i> và <i>AC</i>2<i>a</i><sub> nên </sub> 2 2
<i>AC</i>
<i>AB</i> <i>a SA</i>
Suy ra tam giác <i>SAB</i> vuông cân tại <i>A</i>.
Do đó: <i>SBA</i>45o<sub>.</sub>
Vậy góc giữa đường thẳng <i>SB</i> và mặt phẳng
<b>Câu 36 (VD) Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vng tại A , AB a</b> , <i>AC a</i> 3<i><sub>, SA</sub></i>
vng góc với mặt phẳng đáy và <i>SA</i>2<i>a<sub>. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng</sub></i>
<b>A. </b>
57
19
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2 57
19
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2 3
19
<i>a</i>
. <b>D.</b>
2 38
19
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Từ <i>A</i> kẻ <i>AD</i><i>BC</i><sub> mà </sub><i>SA</i>
<i>BC</i> <i>SAD</i>
mà
<sub> Từ </sub><i>A</i><sub> kẻ </sub><i>AE</i><i>SD</i> <i>AE</i>
<i>d A SBC</i> <i>AE</i>
Trong <i>ABC</i><sub> vng tại </sub><i>A</i> ta có: 2 2 2 2
1 1 1 4
3
<i>AD</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>a</i>
Trong <i>SAD</i><sub> vng tại </sub><i>A</i><sub> ta có: </sub> 2 2 2 2
1 1 1 19
12
<i>AE</i> <i>AS</i> <i>AD</i> <i>a</i>
2 57
19
<i>a</i>
<i>AE</i>
<b>Câu 37 (TH) </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, phương trình mặt cầu tâm <i>I </i>
là
<b>A. </b>
2 2 <sub>2</sub>
1 2 100.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b><sub>B. </sub></b>
<b>C. </b>
2 2 <sub>2</sub>
1 2 10.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
2 2 <sub>2</sub>
1 2 25.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Lời giải</b>
Ta có: <i>R IA</i> 3242 5<sub>.</sub>
Vậy phương trình mặt cầu có dạng:
2 2 <sub>2</sub>
1 2 25.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 38 (TH) </b>Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
1 2 3
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b><sub>B. </sub></b>
1 2 3
3 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b>
3 1 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b><sub>D. </sub></b>
1 2 3
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có <i>AB </i>
nên phương trình chính tắc của đường thẳng <i>AB</i> là
1 2 3
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 39 (VD) </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
2
2 1
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
<b>A.</b> min3;3 <i>g x</i>
<b>C.</b> max3;3 <i>g x</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có
2
2 1
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<sub>. Quan sát trên đồ thị ta có hồnh độ</sub>
giao điểm của <i>f x</i>
Xét
1 1
3 3
d 2 1 d 0
<i>g x x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>g</i> <i>g</i> <i>g</i> <i>g</i>
<sub>.</sub>
Tương tự xét
3 3
1 1
d 2 1 d 0
<i>g x x</i> <sub></sub> <i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
.
Xét
3 1 3
3 3 1
d 2 1 d 2 1 d 0
<i>g x x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>g</i> <i>g</i> <i>g</i> <i>g</i>
. Vậy ta có <i>g</i>
<b>Câu 40 (VD) </b>Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
17 12 2 <i>x</i> 3 8 <i>x</i>
là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>4 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có
2
2<i>x x</i> 2 <i>x</i> 0
<sub>. Vì </sub><i>x</i><sub> nhận giá trị nguyên nên </sub><i>x </i>
<b>Câu 41 (VD)</b> Cho hàm số
2 <sub>3 khi </sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub>. Tính</sub>
2
0 0
2 sin cos d 3 3 2 d
<i>I</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>f</i> <i>x x</i>
<b>A. </b>
71
6
<i>I </i>
. <b>B.</b><i>I </i>31. <b>C. </b><i>I </i>32. <b>D. </b>
32
3
<i>I </i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
1
2
0 0
1
2
0 0
1 3
0 1
1 3 <sub>2</sub>
0 1
2 sin cos d 3 3 2 d
3
=2 sin d sin 3 2 d 3 2
2
3
=2 d d
2
3
2 5 d 3 d
2
9 22 31
<i>I</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>f</i> <i>x x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x x</i> <i>f x x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 42 (VD) </b>Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thỏa mãn
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>Vô số.
<b>Chọn A</b>
Đặt <i>z a bi</i> <sub> với </sub><i>a b </i>, <sub> ta có : </sub>
Mà
Mặt khác <i>z</i> 2<i>i</i> 1 nên
2
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>a</i> <i>b</i>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>a</i> <i>a</i>
2
5<i>a</i> 8<i>a</i> 3 0
1 2
3 6
5 5
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub>.</sub>
Vậy có 2 số phức thỏa yêu cầu bài tốn.
<b>Câu 43 (VD) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>
<b>A.</b><i>V</i> <i>a</i>3 2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>C.</b>
3 <sub>2</sub>
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>D.</b>
3 <sub>2</sub>
6
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có: góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và
Vậy
2
.
1
. . 2
3
<i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>a a</i>
3 <sub>2</sub>
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 44 (VD) </b>Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao <i>GH</i> 4<i>m</i><sub>, chiều rộng </sub><i>AB</i>4<i>m</i>
đồng/m2<sub>. </sub>
Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
<b>A. </b>11445000(đồng). <b>B. </b>7368000(đồng). <b>C. </b>4077000(đồng). <b>D. </b>11370000
(đồng)
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<i>Gắn hệ trục tọa độ Oxy sao cho AB</i> trùng <i>Ox</i>, <i>A</i> trùng <i>O</i> khi đó parabol có đỉnh
<i>G</i>
và
đi qua gốc tọa độ.
Do đó ta có 2
0
1
2 4
2
0
a
2 2 4
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Nên phương trình parabol là <i>y</i><i>f x</i>( )<i>x</i>24<i>x</i>
Diện tích của cả cổng là
4 3
2 2 4 2
0
0
32
( 4x) 2 10,67( )
3 3
<i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>dx</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>m</i>
Do vậy chiều cao <i>CF</i> <i>DE</i><i>f</i>
4 2.0,9 2, 2
<i>CD</i> <i>m</i>
Diện tích hai cánh cổng là
2
. 6,138 6,14
<i>CDEF</i>
<i>S</i> <i>CD CF</i> <i>m</i>
Diện tích phần xiên hoa là <i>Sxh</i> <i>S SCDEF</i> 10, 67 6,14 4,53( <i>m</i>2)
Nên tiền là hai cánh cổng là <i>6,14.1200000 7368000 đ</i>
<b>Câu 45 (VD) </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng
1
3 3 2
:
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub>;</sub> 2
5 1 2
:
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub>và mặt phẳng</sub>
. Đường thẳng vng góc với
trình là
<b>A. </b>
2 3 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b>
3 3 2
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b>
1 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D.</b>
1 1
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Gọi <sub> là đường thẳng cần tìm. Gọi </sub><i>M</i> <i>d</i>1<sub> ; </sub><i>N</i> <i>d</i>2<sub>.</sub>
Vì <i>M</i><i>d</i>1<sub> nên </sub><i>M</i>
vì <i>N d</i> 2<sub> nên </sub><i>N</i>
<i>MN</i> <i>t</i> <i>s</i> <i>t</i> <i>s</i> <i>t s</i>
,
Vì
cùng phương, do đó:
2 3 4 2 2
1 2
4 2 2 4
2 3
<i>t</i> <i>s</i> <i>t</i> <i>s</i>
<i>t</i> <i>s</i> <i>t s</i>
<sub></sub>
1
2
<i>s</i>
1; 1;0
2;1;3
<i>M</i>
<i>N</i>
<sub> đi qua </sub><i>M</i> <sub> và có một vecto chỉ phương là </sub><i>MN </i>
.
1 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 46 (VDC) </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Xét hàm số
2
2 1
<i>h x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Lập bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm <i>y h x</i>
nhận có tối đa 5 điểm cực trị.
<b>Câu 47 (VDC) </b>Tập giá trị của <i>x</i> thỏa mãn
2.9 3.6
2
6 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> là </sub>
bằng
<b>A. </b>2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>6
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Điều kiện:
3
6 4 0 1 0.
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
Khi đó
2
3 3
2. 3.
2.9 3.6 <sub>2</sub> 2 2 <sub>2</sub>
6 4 3
1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Đặt
3
, 0
2
<i>x</i>
<i>t</i><sub></sub> <sub></sub> <i>t</i>
<sub> ta được bất phương trình </sub>
2 2
2 3 2 5 2
2 0
1 1
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
3
2
3
2
3 1 <sub>1</sub>
1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> log
2
2
3 0 log 2
2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
3 3
2 2
1
;log 0;log 2
2
Suy ra 32 32
1
log log 2 0.
2
<i>a b c</i>
Vậy
<b>Câu 48 (VDC)</b> Cho hàm số <i>y x</i> 4 3<i>x</i>2<i>m</i> có đồ thị
Gọi <i>S</i>1<sub>, </sub><i>S</i>2<sub>, </sub><i>S</i>3<sub> là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của </sub><i>m</i>
để <i>S</i>1<i>S</i>3 <i>S</i>2<sub> là</sub>
<b>A. </b>
5
2
<b>B. </b>
Gọi <i>x</i>1 là nghiệm dương lớn nhất của phương trình <i>x</i>4 3<i>x</i>2<i>m</i>0, ta có
4 2
1 3 1
<i>m</i><i>x</i> <i>x</i>
Vì <i>S</i>1<i>S</i>3 <i>S</i>2 và <i>S</i>1 <i>S</i>3 nên <i>S</i>2 2<i>S</i>3 hay
1
0
d 0
<i>x</i>
<i>f x x </i>
<i>f x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Do đó,
4
2
1
1 1 0
5
<i>x</i>
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>m</i><sub></sub>
4
2
1
1 0
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
Từ
4
2 4 2
1
1 1 3 1 0
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4<i>x</i>1410<i>x</i>12 0
2
1
5
2
<i>x </i>
.
Vậy <i>m</i><i>x</i>143<i>x</i>12
5
4
.
<b>Câu 49 (VDC) </b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> 1 <i>i</i> <i>z</i> 3 2 <i>i</i> 5. Giá trị lớn nhất của <i>z</i>2<i>i</i>
bằng:
<b>A. 10.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. </b> 10. <b>D. </b>2 10.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Gọi <i>z x yi x y</i> , ,
Khi đó <i>z</i> 1 <i>i</i> <i>z</i> 3 2 <i>i</i> 5
<sub> Số phức </sub><i>z</i><sub> thỏa mãn </sub>
thỏa mãn <i>MA MB</i> 5<sub>.</sub>
Mặt khác
2 2
3 1 2 1 5
<i>AB </i>
nên quỹ tích điểm <i>M</i> là đoạn thẳng <i>AB</i>.
Ta có <i>z</i>2<i>i</i> <i>a</i>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>N</i> trên đường thẳng <i>AB</i>.
Phương trình <i>AB x</i>: 2<i>y</i> 1 0 .
Ta có <i>H </i>
Ta có
2 2
2
2
1 3 10
3 2 2 5
<i>AN</i>
<i>BN</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Vì <i>M</i> thuộc đoạn thẳng <i>AB</i>nên áp dụng tính chất đường xiên và hình chiếu ta có
5
<i>AN</i> <i>MN</i><i>BN</i> <sub>.</sub>
Vậy giá trị lớn nhất của <i>z</i>2<i>i</i> bằng 5 đạt được khi <i>M</i> <i>B</i>
<b>Câu 50 (VDC) </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
và <i>M x y z</i>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Tacó:<i>A x</i> 02<i>y</i>02<i>z</i>0 <i>x</i>02<i>y</i>02<i>z</i>0 <i>A</i>0<sub> nên </sub><i>M</i>
do đó điểm <i>M</i> là điểm chung của mặt cầu
Tồn tại điểm <i>M</i> khi và chỉ khi
| 6 |
, 3 3 15
3
<i>A</i>
<i>d I P</i> <i>R</i> <i>A</i>
Do đó, với <i>M</i> thuộc mặt cầu
Dấu đẳng thức xảy ra khi <i>M</i> là tiếp điểm của
0 0 0
0
0
0
0
0
0
2 2 3 0 1
1
2
1
1 2
1
1 2
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Vậy
<b>Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 12 tại đây:</b>