Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.74 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Phần trả lời trắc nghiệm :</b></i> Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và <i><b>tơ kín một ơ trịn</b></i> tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~
02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~
03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~
04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~
05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~
06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~
07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~
<b> </b><i><b>Nội Dung Câu Hỏi:</b></i>
1). Cho dãy chuyễn hoá sau: N<sub>2</sub>-->NO-->NO<sub>2</sub>-->HNO<sub>3</sub> --Ca(OH)2-->Ca(NO3)2 -->Ca(NO2)2.Trong dãy trên có
bao nhiêu phản ứng ơxi hố-khử ? A). 5 B). 3 C). 4 D). 2
2). Để phân biệt 6dd:NaNO3;Na3PO4;H3PO4;HNO3;HCl;NaCl.Ta cần dùng ít nhất bao nhiêu thuốc thử?
A). 3 B). 4 C). 1 D). 2
3). Cho mg hh kim loại (Mg;Zn;Fe)có số mol bằng nhau vào ddHCl dư thu được Vlít khí H2.Cho mg hh kim
loại trên vào dd HNO3 loãng dư thu được V1 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).(Các thể tích khí đo cùng
điều kiện).Biểu thức liên hệ giữa V và V<sub>1</sub> là?
A). V<sub>1</sub>=9V/7 B). V<sub>1</sub>=7V/9 C). V<sub>1</sub>=2V/3 D). V<sub>1</sub>=3V/4
4). Trộn lẫn dung dịch chứa ymol KOH và xmol P2O5,thì thu được dung dịch duy nhất chứa hai muối K3PO4
vaø K2HPO4.Giá trị: T= x/y là?
A). 4<T<6 B). 1/4<T<1/2 C). T=1 D). 1/6<T<1/4.
5). Cho 2,16gam kim loại R vào dd HNO3 loãng dư thu được ddY. Cho dd NaOH dư vào ddY thu được ddZ
và có 0,672 lít khí thốt ra ở đktc.Kim loại R là?
A). Zn B). Sn C). Mg D). Al
6). Cho mg hỗn hợp(Cu;Ag;Fe)tác dụng với dd(HNO3;H2SO4)thu được ddA chứa 7,06 gam muối vàhh khí
gồm 0,01mol SO<sub>2</sub>và0,05mol NO<sub>2</sub>.Giá trị của m là?
A). 3,06 B). 3,56 C). 3,00 D). 2,56
7). Hoà tan mg Fe(NO3)2 vào nước được ddX.Cho chất nào sau đây vào ddX thì có khí NO thoát ra?
A). NaOH B). HCl C). KMnO<sub>4</sub> D). NaHCO<sub>3</sub>
8). Câu nói nào sau đây <i><b>khơng</b></i> đúng?
A). Đạm ure có hàm lượng % N cao nhất trong các loại phân đạm.
B). Supephotphat kép khơng dùng bón cho đất vơi.
C). Phân lân nung chảy chỉ thích hợp với đất chua.
D). Phân đạm amoni chỉ thích hợp với đất chua.
9). Cho hh (CuO;Ag;Fe;Zn)tác dụng với ddHNO3 tạo ra dd A khơng chứa NH4NO3 ;hhkhí (NO;N2O)và 2,7
gam nước.Số mol HNO<sub>3</sub> đã tham gia phản ứng là?
A). 0,3mol B). 0,6 mol C). 0,5 mol D). 0,15 mol
10). Cho amol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa amol NaOH thu được ddX.pH của dd X là?
A). pH<7 B). pH=14 C). pH>7 D). pH=7
11). Trong dd NaH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub> có những thành phần nào?
<i><b>Mã đề:221</b></i>
A). Na+ ;H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>- ;HPO<sub>4</sub>2- B). Na+ ;H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>- ;HPO<sub>4</sub>2- ;PO<sub>4</sub>3- ;H+ .
C). Na+<sub> ;H</sub><sub>2</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub>- ;HPO<sub>4</sub>2- ;PO<sub>4</sub>3- ;H+ ; NaH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>. <sub>D). </sub>Na+ ;H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>
12). Hoà tan 1,56g kim loại M vào ddHNO3 loãng chỉ thu được ddA duy nhất.Cho dd nước vôi trong dư vào
ddA thu được 0,1344 lít(đktc)bay ra.Kim loại M là?
A). Sn B). Mg C). Ca D). Zn
13). Cây trồng hấp thụ phân lân dưới dạng nào?
A). H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>- B). PO<sub>43-</sub> C). P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> D). HPO<sub>42-</sub>
14). Ở 20o<sub>C hh nào sau đây có phản ứng?</sub>
A). (P<sub>đỏ</sub> +O<sub>2</sub>) B). (P +Cl<sub>2</sub>) C). (NO+ O<sub>2</sub>) D). (N<sub>2</sub> +O<sub>2</sub>)
15). Trong phản ứng: Al+ HNO3 --> Al(NO3)3 +N2O + H2O.Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng tối giản
laø? A). 34 B). 24 C). 38 D) 28
16). Cho 5,4 gam Al vào 2lít ddHNO<sub>3</sub> vừa đủ thu được ddA. Nồng độ mol/l của HNO<sub>3</sub> là ?
A). 1,2 M B). 0,60M C). 0,375M D). Không xác định
17). Nhiệt phân 8,275gam Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub>thu được 7,195gam chất rắn và hh khí X .Cho hh X vào nước được
200ml ddY.pH cuûa ddY laø? A). 1,60 B). 1,00 C). 1,24 D). 0,60
18). Nhiệt phân 15,04 gam Cu(NO3)2.Sau một thời gian thu được 8,56gam chất rắn.Hiệu suất phản ứng
nhiệt phân là? A). 75,00% B). 85,00% C). 60,00% D). 56,91%
19). Dãy kim loại nào sau đây <i><b>không</b></i> phản ứng với ddHNO3 đặc nguội?
A). Al; Fe B). Au;Ag;Fe C). Au;Pt D). Al;Au;Pt;Fe
20). Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp có amol Mg(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> và bmol AgNO<sub>3</sub> thu đước hỗn hợp khí X có tỷ khối
so với H2 là 21,25.Giá trị T=a/b là? A). 1,5 B). 2 C). 2,5 D). 1
21). Cho 1,4gam Fe và 0,24 gam Mg vào 200ml dd Cu(NO3)2 0,15M thu được chất rắn B.Hoà tan B trong
dd HNO<sub>3</sub> lỗng thu đượcV lít khí NO(đktc)sản phẩm duy nhất.Giá trị của V là?
A). 0,896 B). 0,56 C). 0,672 D). 0,448
22). Cho mg (Al;Zn;Mg)vào dd H2SO4 loãng dư thu được ddA và 8,96 lít H2.Mặt khác cho mg hỗn hợp
trên tác dụng với dd với dd HNO<sub>3</sub> loãng dư thu được ddB và V lít khí N<sub>2</sub>O. Các thể tích đo cùng điều
kiện.Giá trị của V là? A). 3,36 B). 2,24 C). 6,72 D). 8,96
23). Chho 0,96 gam Cu vào 20mldd(HNO31M và H2SO40,5M) thu được Vlít (đktc)khí NO duy nhất.Giá trị
của V là? A). 0,168 B). 0,448 C). 0,224 D). 0,336
24). Hoà tan hh gồm FeS2 và 0,06 mol Cu2S trong dd HNO3 thu được dd chỉ chứa hai muối sunfat và V lít
khí NO(đktc)duy nhất.Giá trị của V laø?
A). 17,92 B). 20,16 C). 22,4 D). 16,8
25). Cho các phản ứng: KMnO4 -tO->khí X+...; NH4NO3 -tO->khí Y+ ...;CuO+NH3 -tO->khí Z+...;
NH3 +O2 <b>-tO;Pt --></b>khí T+.... Các chất khí X;Y;Z;T lần lượt là?
<i><b>Phần trả lời trắc nghiệm :</b></i> Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và <i><b>tơ kín một ơ trịn</b></i> tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~
02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~
03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~
04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~
05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~
06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~
07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~
<b> </b><i><b>Nội Dung Câu Hỏi:</b></i>
1). Cho amol NO<sub>2</sub> hấp thụ hồn tồn vào dung dịch chứa amol NaOH thu được ddX.pH của dd X là?
A). pH>7 B). pH=7 C). pH<7 D). pH=14
2). Câu nói nào sau đây <i><b>khơng</b></i> đúng?
A). Phân lân nung chảy chỉ thích hợp với đất chua.
B). Đạm ure có hàm lượng % N cao nhất trong các loại phân đạm.
C). Supephotphat kép khơng dùng bón cho đất vơi.
D). Phân đạm amoni chỉ thích hợp với đất chua.
3). Trong phản ứng: Al+ HNO3 --> Al(NO3)3 +N2O + H2O.Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng tối giản
laø? A). 38 B). 24 C). 34 D). 28
4). Cho 5,4 gam Al vào 2lít ddHNO3 vừa đủ thu được ddA. Nồng độ mol/l của HNO3 là ?
A). 1,2 M B). Không xác định C). 0,60M D). 0,375M
5). Cho dãy chuyễn hố sau: N<sub>2</sub>-->NO-->NO<sub>2</sub>-->HNO<sub>3</sub> --Ca(OH)2-->Ca(NO3)2 -->Ca(NO2)2.Trong dãy trên
có bao nhiêu phản ứng ơxi hố-khử ?
A). 2 B). 3 C). 4 D). 5
6). Cho mg hh kim loại (Mg;Zn;Fe)có số mol bằng nhau vào ddHCl dư thu được Vlít khí H2.Cho mg hh kim
loại trên vào dd HNO3 lỗng dư thu được V1 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).(Các thể tích khí đo cùng
điều kiện).Biểu thức liên hệ giữa V và V1 là?
A). V<sub>1</sub>=7V/9 B). V<sub>1</sub>=3V/4 C). V<sub>1</sub>=2V/3 D). V<sub>1</sub>=9V/7
7). Dãy kim loại nào sau đây <i><b>không</b></i> phản ứng với ddHNO3 đặc nguội?
A). Al; Fe B). Au;Ag;Fe C). Au;Pt D). Al;Au;Pt;Fe
8). Trong dd NaH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub> có những thành phần nào?
A). Na+ ;H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>- ;HPO<sub>4</sub>2- ;PO<sub>4</sub>3- ;H+ . B). Na+ ;H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>- ;HPO<sub>4</sub>2- ;PO<sub>4</sub>3- ;H+ ; NaH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>.
C). Na+ ;H2PO4- ;HPO42- D). Na+ ;H2PO4
9). Cho các phản ứng: KMnO<sub>4 </sub>-tO->khí X+...; NH<sub>4</sub>NO<sub>3 </sub>-tO->khí Y+ ...;CuO+NH<sub>3 </sub>-tO->khí Z+...;
NH<sub>3</sub> +O<sub>2 </sub><b>-tO;Pt <sub>--></sub></b><sub>khí T+.... Các chất khí X;Y;Z;T lần lượt là?</sub>
A). O<sub>2</sub>;NO<sub>2</sub>;N<sub>2</sub>;N<sub>2</sub> B). Cl<sub>2</sub>;N<sub>2</sub>O;N<sub>2</sub>;NO C). O<sub>2</sub>;N<sub>2</sub>O;N<sub>2</sub>;NO D). O<sub>2</sub>;N<sub>2</sub>;N<sub>2</sub>;N<sub>2</sub>O
10). Để phân biệt 6dd:NaNO3;Na3PO4;H3PO4;HNO3;HCl;NaCl.Ta cần dùng ít nhất bao nhiêu thuốc thử?
A). 3 B). 2 C). 1 D). 4
11). Ở 20oC hh nào sau đây có phản ứng?
<i><b>Mã đề:223</b></i>
A). (P +Cl<sub>2</sub>) B). (P<sub>đỏ</sub> +O<sub>2</sub>) C). (N<sub>2</sub> +O<sub>2</sub>) D). (NO+ O<sub>2</sub>)
12). Cho hh (CuO;Ag;Fe;Zn)tác dụng với ddHNO3 tạo ra dd A khơng chứa NH4NO3 ;hhkhí (NO;N2O)và
2,7 gam nước.Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là?
A). 0,3mol B). 0,6 mol C). 0,15 mol D). 0,5 mol
13). Trộn lẫn dung dịch chứa ymol KOH và xmol P2O5,thì thu được dung dịch duy nhất chứa hai muối
K3PO4 và K2HPO4.Giá trị: T= x/y laø?
A). 1/4<T<1/2 B). 4<T<6 C). T=1 D). 1/6<T<1/4.
14). Cho mg (Al;Zn;Mg)vào dd H2SO4 lỗng dư thu được ddA và 8,96 lít H2.Mặt khác cho mg hỗn hợp
trên tác dụng với dd với dd HNO3 loãng dư thu được ddB và V lít khí N2O. Các thể tích đo cùng điều
kiện.Giá trị của V là?
A). 8,96 B). 6,72 C). 2,24 D). 3,36
15). Nhiệt phân 15,04 gam Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>.Sau một thời gian thu được 8,56gam chất rắn.Hiệu suất phản ứng
nhiệt phân là?
A). 75,00% B). 60,00% C). 85,00% D). 56,91%
16). Chho 0,96 gam Cu vào 20mldd(HNO<sub>3</sub>1M và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>0,5M) thu được Vlít (đktc)khí NO duy nhất.Giá trị
của V là?
A). 0,168 B). 0,448 C). 0,224 D). 0,336
17). Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp có amol Mg(NO3)2 và bmol AgNO3 thu đước hỗn hợp khí X có tỷ khối
so với H2 là 21,25.Giá trị T=a/b là?
A). 1,5 B). 2 C). 1 D). 2,5
18). Nhiệt phân 8,275gam Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub>thu được 7,195gam chất rắn và hh khí X .Cho hh X vào nước được
200ml ddY.pH của ddY là?
A). 1,24 B). 0,60 C). 1,60 D). 1,00
19). Hoà tan hh gồm FeS2 và 0,06 mol Cu2S trong dd HNO3 thu được dd chỉ chứa hai muối sunfat và V lít
khí NO(đktc)duy nhất.Giá trị của V là?
A). 20,16 B). 22,4 C). 16,8 D). 17,92
20). Cho 2,16gam kim loại R vào dd HNO3 loãng dư thu được ddY. Cho dd NaOH dư vào ddY thu được ddZ
và có 0,672 lít khí thốt ra ở đktc.Kim loại R là?
A). Sn B). Mg C). Zn D). Al
21). Cho mg hỗn hợp(Cu;Ag;Fe)tác dụng với dd(HNO<sub>3</sub>;H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>)thu được ddA chứa 7,06 gam muối vàhh khí
gồm 0,01mol SO<sub>2</sub>và0,05mol NO<sub>2</sub>.Giá trị của m là?
A). 2,56 B). 3,06 C). 3,56 D). 3,00
22). Cho 1,4gam Fe và 0,24 gam Mg vào 200ml dd Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> 0,15M thu được chất rắn B.Hoà tan B trong
dd HNO<sub>3</sub> lỗng thu đượcV lít khí NO(đktc)sản phẩm duy nhất.Giá trị của V là?
A). 0,896 B). 0,448 C). 0,56 D). 0,672
23). Cây trồng hấp thụ phân lân dưới dạng nào?
A). HPO<sub>42-</sub> B). PO<sub>43-</sub> C). H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>- D). P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
24). Hoà tan mg Fe(NO3)2 vào nước được ddX.Cho chất nào sau đây vào ddX thì có khí NO thốt ra?
A). NaHCO<sub>3</sub> B). KMnO<sub>4</sub> C). NaOH D). HCl
25). Hoà tan 1,56g kim loại M vào ddHNO<sub>3</sub> lỗng chỉ thu được ddA duy nhất.Cho dd nước vơi trong dư vào
ddA thu được 0,1344 lít(đktc)bay ra.Kim loại M là?
<i><b>Phần trả lời trắc nghiệm :</b></i> Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và <i><b>tô kín một ơ trịn</b></i> tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~
02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~
03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~
04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~
05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~
06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~
07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~
<b> </b><i><b>Nội Dung Câu Hỏi:</b></i>
1). Trong phản ứng: Al+ HNO<sub>3</sub> --> Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> +N<sub>2</sub>O + H<sub>2</sub>O.Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng tối giản
laø? A). 38 B). 34 C). 24 D) 28
2). Trộn lẫn dung dịch chứa ymol KOH và xmol P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>,thì thu được dung dịch duy nhất chứa hai muối K<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>
và K2HPO4.Giá trị: T= x/y là?
A). 1/6<T<1/4. B). 1/4<T<1/2 C). 4<T<6 D). T=1
3). Ở 20oC hh nào sau đây có phản ứng?
A). (NO+ O<sub>2</sub>) B). (P +Cl<sub>2</sub>) C). (N<sub>2</sub> +O<sub>2</sub>) D). (P<sub>đỏ</sub> +O<sub>2</sub>)
4). Cho dãy chuyễn hoá sau: N2-->NO-->NO2-->HNO3 --Ca(OH)2-->Ca(NO3)2 -->Ca(NO2)2.Trong dãy trên
có bao nhiêu phản ứng ơxi hố-khử ?
A). 5 B). 2 C). 4 D). 3
5). Cho amol NO<sub>2</sub> hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa amol NaOH thu được ddX.pH của dd X là?
A). pH<7 B). pH=14 C). pH=7 D). pH>7
6). Cho mg hh kim loại (Mg;Zn;Fe)có số mol bằng nhau vào ddHCl dư thu được Vlít khí H2.Cho mg hh kim
loại trên vào dd HNO<sub>3</sub> lỗng dư thu được V<sub>1</sub> lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).(Các thể tích khí đo cùng
điều kiện).Biểu thức liên hệ giữa V và V<sub>1</sub> là?
A). V<sub>1</sub>=9V/7 B). V<sub>1</sub>=3V/4 C). V<sub>1</sub>=7V/9 D). V<sub>1</sub>=2V/3
7). Trong dd NaH2PO4 có những thành phần nào?
A). Na+ ;H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>- B). Na+ ;H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>- ;HPO<sub>4</sub>2-
C). Na+ ;H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>- ;HPO<sub>4</sub>2- ;PO<sub>4</sub>3- ;H+ ; NaH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>. <sub>D). </sub>Na+ ;H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>- ;HPO<sub>4</sub>2- ;PO<sub>4</sub>3- ;H+ .
8). Hoà tan 1,56g kim loại M vào ddHNO3 loãng chỉ thu được ddA duy nhất.Cho dd nước vôi trong dư vào
ddA thu được 0,1344 lít(đktc)bay ra.Kim loại M là?
A). Mg B). Ca C). Zn D). Sn
9). Dãy kim loại nào sau đây <i><b>không</b></i> phản ứng với ddHNO<sub>3</sub> đặc nguội?
A). Au;Ag;Fe B). Al;Au;Pt;Fe C). Au;Pt D). Al; Fe
10). Cho mg (Al;Zn;Mg)vào dd H2SO4 lỗng dư thu được ddA và 8,96 lít H2.Mặt khác cho mg hỗn hợp
trên tác dụng với dd với dd HNO<sub>3</sub> loãng dư thu được ddB và V lít khí N<sub>2</sub>O. Các thể tích đo cùng điều
kiện.Giá trị của V là?
A). 8,96 B). 2,24 C). 6,72 D). 3,36
11). Cây trồng hấp thụ phân lân dưới dạng nào?
A). P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> B). H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>- C). PO<sub>43-</sub> D). HPO<sub>42-</sub>
<i><b>Mã đề:225</b></i>
12). Hoà tan hh gồm FeS<sub>2</sub> và 0,06 mol Cu<sub>2</sub>S trong dd HNO<sub>3</sub> thu được dd chỉ chứa hai muối sunfat và V lít
khí NO(đktc)duy nhất.Giá trị của V là?
A). 20,16 B). 17,92 C). 16,8 D). 22,4
13). Nhiệt phân 8,275gam Pb(NO3)2 thu được 7,195gam chất rắn và hh khí X .Cho hh X vào nước được
200ml ddY.pH của ddY là?
A). 1,24 B). 0,60 C). 1,60 D). 1,00
14). Chho 0,96 gam Cu vào 20mldd(HNO31M và H2SO40,5M) thu được Vlít (đktc)khí NO duy nhất.Giá trị
của V là?
A). 0,168 B). 0,224 C). 0,336 D). 0,448
15). Cho 2,16gam kim loại R vào dd HNO<sub>3</sub> loãng dư thu được ddY. Cho dd NaOH dư vào ddY thu được ddZ
và có 0,672 lít khí thốt ra ở đktc.Kim loại R là?
A). Sn B). Mg C). Zn D). Al
16). Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp có amol Mg(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> và bmol AgNO<sub>3</sub> thu đước hỗn hợp khí X có tỷ khối
so với H2 là 21,25.Giá trị T=a/b là?
A). 1 B). 2 C). 1,5 D). 2,5
17). Cho 1,4gam Fe và 0,24 gam Mg vào 200ml dd Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> 0,15M thu được chất rắn B.Hoà tan B trong
dd HNO<sub>3</sub> lỗng thu đượcV lít khí NO(đktc)sản phẩm duy nhất.Giá trị của V là?
A). 0,56 B). 0,896 C). 0,672 D). 0,448
18). Để phân biệt 6dd:NaNO<sub>3</sub>;Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>;H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>;HNO<sub>3</sub>;HCl;NaCl.Ta cần dùng ít nhất bao nhiêu thuốc thử?
A). 3 B). 2 C). 1 D). 4
19). Cho 5,4 gam Al vào 2lít ddHNO3 vừa đủ thu được ddA. Nồng độ mol/l của HNO3 là ?
A). 0,375M B). Không xác định C). 1,2 M D). 0,60M
20). Hoà tan mg Fe(NO3)2 vào nước được ddX.Cho chất nào sau đây vào ddX thì có khí NO thốt ra?
A). HCl B). NaHCO<sub>3</sub> C). NaOH D). KMnO<sub>4</sub>
21). Câu nói nào sau đây <i><b>khơng</b></i> đúng?
A). Đạm ure có hàm lượng % N cao nhất trong các loại phân đạm.
B). Phân lân nung chảy chỉ thích hợp với đất chua.
C). Phân đạm amoni chỉ thích hợp với đất chua.
D). Supephotphat kép khơng dùng bón cho đất vơi.
22). Cho hh (CuO;Ag;Fe;Zn)tác dụng với ddHNO3 tạo ra dd A không chứa NH4NO3 ;hhkhí (NO;N2O)và
2,7 gam nước.Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là?
A). 0,3mol B). 0,15 mol C). 0,6 mol D). 0,5 mol
23). Cho mg hỗn hợp(Cu;Ag;Fe)tác dụng với dd(HNO3;H2SO4)thu được ddA chứa 7,06 gam muối vàhh khí
gồm 0,01mol SO<sub>2</sub>và0,05mol NO<sub>2</sub>.Giá trị của m là?
A). 3,06 B). 3,00 C). 3,56 D). 2,56
24). Cho các phản ứng: KMnO4 -tO->khí X+...; NH4NO3 -tO->khí Y+ ...;CuO+NH3 -tO->khí Z+...;
NH3 +O2 <b>-tO;Pt --></b>khí T+.... Các chất khí X;Y;Z;T lần lượt là?
A). O<sub>2</sub>;N<sub>2</sub>;N<sub>2</sub>;N<sub>2</sub>O B). O<sub>2</sub>;N<sub>2</sub>O;N<sub>2</sub>;NO C). O<sub>2</sub>;NO<sub>2</sub>;N<sub>2</sub>;N<sub>2</sub> D). Cl<sub>2</sub>;N<sub>2</sub>O;N<sub>2</sub>;NO
25). Nhiệt phân 15,04 gam Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>.Sau một thời gian thu được 8,56gam chất rắn.Hiệu suất phản ứng
nhiệt phân là?
Khởi tạo đáp án đề số : 225
01. ; - - 08. - - = - 15. - - - ~ 22. ;
-02. ; - - - 09. - / - - 16. ; - - - 23. /
-03. ; - - - 10. - / - - 17. ; - - - 24. /
-04. - - = - 11. - / - - 18. ; - - - 25. - - - ~
05. - - - ~ 12. - / - - 19. ;
-06. - - = - 13. - - - ~ 20. ;
-07. - - - ~ 14. - / - - 21. =
-Khởi tạo đáp án đề số : 224
01. ; - - - 08. ; - - - 15. ; - - - 22. =
-02. - - - ~ 09. - - = - 16. - - = - 23. =
-03. ; - - 10. ; - - - 17. - - = - 24. - - - ~
04. - - - ~ 11. - - - ~ 18. - - - ~ 25. /
-05. - - = - 12. ; - - - 19. - - - ~
06. ; - - - 13. - - - ~ 20. - - - ~
07. - - - ~ 14. - - = - 21. - - - ~
Khởi tạo đáp án đề số : 221
01. - - = - 08. - - - ~ 15. - - = 22. /
-02. ; - - - 09. ; - - - 16. - - = - 23. =
-03. - / - - 10. - - = - 17. - / - - 24. ;
-04. - - - ~ 11. - / - - 18. ; - - - 25. /
-05. - - - ~ 12. - - - ~ 19. - - - ~
06. - - = - 13. ; - - - 20. - - - ~