Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>xệch, sòng sọc.</b></i>
<b>Đọc các đoạn trích và trả lời câu hỏi:</b>
<b>- Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn </b>
<b>khóc…</b>
<b>- Này ! Ơng giáo ạ ! Cái giống nó cũng khơn ! </b>
<b>Nó cứ làm in như nó trách tơi; nó kêu ư ử, nhìn </b>
<b>tơi, như muốn bảo tôi rằng: “A ! Lão già tệ lắm ! </b>
<b>Tôi ăn ở với lão như thế mà lão xử với tôi như </b>
<b>thế này à?”.</b>
<b>- Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy </b>
<b>những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi </b>
<b>mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến </b>
<b>trước tơi đang xôn xao ở trong nhà. Tôi xồng </b>
<b>xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên </b>
<b>giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai </b>
<b>mắt long sòng sọc. </b>
<b> Trong các từ in </b>
<b>đậm, từ nào gợi tả </b>
<b>hình ảnh, dáng vẻ </b>
<b>trạng thái của sư </b>
<b>vật?</b>
<i><b>xệch, sòng sọc.</b></i>
- Các từ mơ phỏng âm thanh của tự
<b>nhiên, con người:</b> <i><b>hu hu, ư ử.</b></i>
<b> </b>
<b> Trong các từ in đậm, từ </b>
<b>nào mô phỏng âm thanh của </b>
<b>tự nhiên, con người?</b>
<b> </b>
<b> Những từ mô phỏng âm </b>
<b>thanh của tự nhiên, con </b>
<b>người được gọi là từ gì?</b>
<b>Đọc các đoạn trích và trả lời câu hỏi:</b>
<b>- Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn </b>
<b>xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái </b>
<b>đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm </b>
<b>mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu</b>
<b>khóc…</b>
<b>- Này ! Ơng giáo ạ ! Cái giống nó cũng khơn ! </b>
<b>Nó cứ làm in như nó trách tơi; nó kêu ư ử, nhìn </b>
<b>tôi, như muốn bảo tôi rằng: “A ! Lão già tệ lắm ! </b>
<b>Tôi ăn ở với lão như thế mà lão xử với tôi như </b>
<b>thế này à?”.</b>
<b>- Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy </b>
<b>những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tơi </b>
<b>mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến </b>
<b>trước tôi đang xôn xao ở trong nhà. Tôi xồng </b>
<b>xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên </b>
<i><b>xệch, sòng sọc.</b></i>
<b>Tìm một số từ </b>
<b>tượng hình, </b>
<b>tượng thanh mà </b>
<b>em biết?</b>
- Các từ mô phỏng âm thanh của tự
<b>nhiên, con người: hu hu, ư ử.</b>
- Từ tượng hình: <i><b>lênh khênh, </b></i>
<i><b>rón rén, phồng, trắng hếu, xẹp, </b></i>
<i><b>xốp...</b></i>
<b> - Từ tượng thanh: </b><i><b>ầm ầm, róc </b></i>
<i><b>rách, bốp, đồnh...</b></i>
<b>Phân biệt từ </b>
<b>tượng hình, </b>
<b>tượng thanh với </b>
<i><b>xệch, sòng sọc.</b></i>
- Các từ mô phỏng âm thanh của tự
<b> </b>
<b> Quan sát và đọc lại </b>
<b>đoạn văn 1, cho biết nếu </b>
<b>bỏ từ “móm mém” và từ </b>
<b>“hu hu” thì đoạn văn </b>
<b>trước và sau khi bỏ có gì </b>
<b>khác nhau?</b>
<i><b>xệch, sòng sọc.</b></i>
<b> Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, </b>
<b>sinh động, biểu cảm</b>
<i><b>2/Ghi nhớ : (sgk tr. 49)</b></i>
- Các từ mô phỏng âm thanh của tự
<b> ; dùng trong văn </b>
<b>miêu tả và tự sự. </b>
<b> </b>
<b> Qua việc tìm hiểu các ví </b>
<b>dụ, em hãy khái quát lại </b>
<b>đặc điểm, công dụng của </b>
<b>từ tượng hình, từ tượng </b>
<b>thanh.?</b>
<b> Những từ tượng </b>
<b>hình, tượng thanh </b>
<b>có tác dụng gì </b>
<b>trong văn miêu tả </b>
<b>và tự sự?</b>
• Từ tượng hình là từ gợi tả hình
<b> ảnh dáng vẻ, trạng thái của sự </b>
<b>vật.Từ tượng thanh là từ mô phỏng </b>
<b>âm thanh của tự nhiên, của con </b>
<b>người.</b>
<i><b>xệch, sòng sọc.</b></i>
<b> Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, </b>
<b>sinh động, biểu cảm</b>
<i><b>2/Ghi nhớ : (sgk tr. 49)</b></i>
- Các từ mô phỏng âm thanh của tự
<b>nhiên, con người: hu hu, ư ử.</b>
<b> ; dùng trong văn </b>
<b>miêu tả và tự sự. </b>
<b>* Bài tập nhanh:</b>
<b> - Hãy xác định các từ tượng </b>
<b>thanh, từ tượng hình trong đoạn </b>
<b>văn sau: </b>
<i><b> “Nửa đêm, bé chợt thức giấc vì </b></i>
<i><b>tiếng động . Mưa . </b></i>
<i><b> và tiếng sấm</b></i>
<i><b> lúc gần lúc xa.(...)</b></i>
<i><b> Mưa mỗi lúc một to. Gió thổi </b></i>
<i><b>tung những tấm rèm và lay giật </b></i>
<i><b>các cánh cửa sổ làm chúng mở </b></i>
<i><b>ra đóng vào ."</b></i>
<i><b> ( Trần Hoài Dương)</b></i>
<b> </b>
<i><b>ầm ầm</b></i> <i><b>xối xả</b></i>
<i><b>ngả nghiêng</b></i>
<i><b>nghiêng ngả</b></i>
<i><b>nhống nhồng</b></i> <i><b>ì ầm</b></i>
<i><b>xệch, sòng sọc.</b></i>
<b> Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, </b>
<b>sinh động, biểu cảm</b>
<i><b>2/Ghi nhớ : (sgk tr. 49)</b></i>
- Các từ mô phỏng âm thanh của tự
<b>nhiên, con người: hu hu, ư ử.</b>
<b> ; dùng trong văn </b>
<b>miêu tả và tự sự. </b>
<b> So sánh hai đoạn văn rút ra nhận </b>
<b>xét: </b>
<i><b> “Nửa đêm, bé chợt thức giấc vì </b></i>
<i><b>tiếng động . Mưa Cây </b></i>
<i><b>cối trong vườn , </b></i>
<i><b> trong ánh chớp </b></i>
<i><b> và tiếng sấm</b></i>
<i><b> lúc gần lúc xa.(...)</b></i>
<i><b> Mưa mỗi lúc một to. Gió thổi tung </b></i>
<i><b>những tấm rèm và lay giật các cánh </b></i>
<i><b>cửa sổ làm chúng mở ra đóng vào </b></i>
<i><b> ."</b></i>
<i><b>ầm ầm</b></i> <i><b> xối xả.</b></i>
<i><b>ngả nghiêng</b></i>
<i><b> nghiêng ngả</b></i>
<i><b> nhống nhồng</b></i> <i><b> ì ầm</b></i>
<i><b> rầm rầm</b></i>
<i><b> “Nửa đêm, bé chợt thức giấc vì </b></i>
<i><b>tiếng động lớn. Mưa rất to. Cây cối </b></i>
<i><b>trong vườn đổ dạt trong ánh chớp </b></i>
<i><b>và tiếng sấm lúc gần lúc xa.(...)</b></i>
<b>TỪ TƯỢNG HÌNH TỪ TƯỢNG THANH</b>
<b> Các từ gợi tả hình </b>
<b>ảnh dáng vẻ trạng </b>
<b>thái của sự vật:</b>
<b> Các từ mô phỏng </b>
<b>âm thanh của tự </b>
<b>nhiên, con người.</b>
<b>Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, </b>
<b>có giá trị biểu cảm cao; thường dùng trong</b>
<i><b>2/Ghi nhớ : (sgk tr. 49)</b></i>
<b>1/ Tìm hiểu ví dụ: (sgk tr 49)</b>
<b> 1, Bài tập 1: ( SGK tr.49, 50 )</b>
<b> Tìm các từ tượng thanh, từ tượng hình trong những câu sau:</b>
<b> - “Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp . Chị Dậu bưng </b>
<b>một bát lớn đến chỗ chồng nằm.”</b>
<b> - “ Vừa nói hắn vừa luôn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến </b>
<b>để trói anh Dậu,”</b>
<b> - “Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh , rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh </b>
<b>Dậu.”</b>
<b> - “...Sức của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy </b>
<b>của người đàn bà lực điền, hắn ngã trên mặt đất, miệng vẫn </b>
<b> thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu…”</b>
<b>sồn soạt</b> <b>rón rén</b>
<b>bịch</b>
<b>bốp </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>lẻo khoẻo</b>
<i><b>2/Ghi nhớ : (sgk tr. 49)</b></i>
<b>1/ Tìm hiểu ví dụ: (sgk tr 49)</b>
<b>II/ LUYỆN TẬP</b>
<b> 1, Bài tập 1: (SGK tr.49, 50)</b>
<i><b>2/Ghi nhớ : (sgk tr. 49)</b></i>
<b>1/ Tìm hiểu ví dụ: (sgk tr 49)</b>
<b>II/ LUYỆN TẬP</b>
<b> 1, Bài tập 1: (SGK tr.49, 50)</b>
<b> 2, Bài tập 2:</b> <b>(SGK tr.50) Tìm từ tượng hình gợi tả dáng đi của người.</b>
<b>3, Bài tập 3:</b> <b>(SGK tr.50) Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả </b>
<i><b>tiếng cười: cười ha hả, cười hì hì, cười hơ hố, cười hơ hớ.</b></i>
<i><b>+ </b><b>ha hả:</b></i><b> cười to, sảng khối, đắc ý.</b>
<i><b>+ </b><b>hì hì</b><b>: tiếng cười phát ra đằng mũi thường biểu lộ sự thích thú, </b></i>
<b>có vẻ hiền lành.</b>
<i><b>+ </b><b>hơ hố</b><b>: cười to, vơ ý, thơ thiển, gây cảm giác khó chụi cho người </b></i>
<b>khác.</b>
<i><b>2/Ghi nhớ : (sgk tr. 49)</b></i>
<b>1/ Tìm hiểu ví dụ: (sgk tr 49)</b>
<b> 1, Bài tập 1: (SGK tr.49, 50)</b>
<b> 2, Bài tập 2:</b> <b>(SGK tr.50) Tìm từ tượng hình gợi tả dáng đi của người.</b>
<b>3, Bài tập 3:</b> <b>(SGK tr.50) Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả </b>
<i><b>tiếng cười: cười ha hả, cười hì hì, cười hơ hố, cười hơ hớ.</b></i>
<b>Mưa xối xả như trút nước.</b> <b>Con thuyền lắc lư theo sóng nước.</b>
<b>Thác đổ ầm ầm.</b>
<b> Những tia chớp loằng </b>
<i><b>2/Ghi nhớ : (sgk tr. 49)</b></i>
<b>1/ Tìm hiểu ví dụ: (sgk tr 49)</b>
<b>II/ LUYỆN TẬP</b>
<b> 1, Bài tập 1: (SGK tr.49, 50)</b>
<b> 2, Bài tập 2:</b> <b>(SGK tr.50) Tìm từ tượng hình gợi tả dáng đi của người.</b>
<b>3, Bài tập 3:</b> <b>(SGK tr.50) Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả </b>
<i><b>tiếng cười: cười ha hả, cười hì hì, cười hơ hố, cười hơ hớ.</b></i>
<i><b> </b></i><b>4, Bài tập bổ sung: Dựa vào 4 tranh ảnh sau , hãy lựa chọn từ tượng </b>
<b>hình hoặc từ tượng thanh thích hợp tương ứng với mỗi tranh ảnh và đặt </b>
<b>câu. </b>
<b>Tu hú</b>
<b>Bị</b> <b>Quạ</b>
<b>Tắc kè</b>
<b>Ve</b>
<b>Chim cuốc</b>
<b>Chích ch</b>
<b>Chèo bẻo</b>
<i><b>2/Ghi nhớ : (sgk tr. 49)</b></i>
<b>1/ Tìm hiểu ví dụ: (sgk tr 49)</b>
<b>II/ LUYỆN TẬP</b>
<b> 1, Bài tập 1: (SGK tr.49, 50)</b>
<b> 2, Bài tập 2:</b> <b>(SGK tr.50) </b>
<b> 3, Bài tập 3:</b> <b>(SGK tr.50)</b>
<b> 4, Bài tập bổ sung: </b>
<b> 5, Bài tập bổ sung: </b>
<b> 6, Bài số 5:</b> <b>(SGK tr.50) Sưu tầm một bài thơ có sử dụng từ tượng hình, </b>
<b> Bài thơ “Lượm” của nhà thơ</b> <b>Tố Hữu:</b>
<b> “... Chú bé loắt choắt</b>
<b> Cái sắc xinh xinh</b>
<b> Cái chân thoăn thoắt</b>