Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiết 15: Từ tượng hình từ tượng thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.84 KB, 16 trang )


NHIỆT LIỆT MỪNG CÁCCHÀO THẦY CÔ
TIẾT
GIÁO
VỀ DỰ HỌC HÔM NAY !


KIM TRA BI C
Câu 1. Em hiểu trường từ vựng là gì?
Cõu 2: Nhng t Leng keng, rì rào, tí tách, đùng.
c xp vo trng t vng no ?
a) ánh sáng.
b) Âm thanh.
c) Mùi vị.
d)Màu sắc.

TIT 15: T TNG HèNH, T TNG THANH
A. Lí thuyết
I.Đặc điểm, công dụng.
1.Khảo sát, Phân tích ngữ liệu.
- Từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái :
Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi,
xộc xệch, sòng sọc.
=> Từ tượng hình.

c cỏc on trớch sau:
-
Mt lóo t nhiờn co rỳm li. Nhng vt
nhn xụ li vi nhau, ộp cho nc mt
chy ra. Cỏi u lóo ngoo v mt bờn v
cỏi ming múm mộm ca lóo mu nh


con nớt. Lóo hu hu khúc
-
Ny ! ễng giỏo ! Cỏi ging nú cng
khụn ! Nú c lm in nh nú trỏch tụi; nú
kờu , nhỡn tụi, nh mun bo tụi rng:
A ! Lóo gi t lm ! Tụi n vi lóo nh
th m lóo x vi tụi nh th ny ?.
-
Tụi nh Binh T v c mt lỳc lõu
thỡ thy nhng ting nhn nhỏo bờn nh
lóo Hc. Tụi mi mt chy sang. My
ngi hng xúm n trc tụi ang xụn
xao trong nh. Tụi xng xc chy vo.
Lóo Hc ang vt vó trờn ging, u
túc r ri, qun ỏo xc xch, hai mt
long sũng sc.
-
Từ mô phỏng âm thanh :Hu hu, ư ử
=> Từ tượng thanh.

TIT 15: T TNG HèNH, T TNG THANH
- Từ mô phỏng âm thanh :Hu hu, ư ử
=> Từ tượng thanh.

- T tng hỡnh: lờnh khờnh,
rún rộn, phng, trng hu, xp,
xp...
- T tng thanh: m m, rúc
rỏch, bp, onh...
A.Lí thuyết

I.Đặc điểm, công dụng.
1.Khảo sát, Phân tích ngữ liệu.
- Từ gợi hình ảnh,dáng vẻ, trạng thái :
Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi,
xộc xệch, sòng sọc.
. => Từ tượng hình.

TIT 15: T TNG HèNH, T TNG THANH
- Mt lóo t nhiờn co rỳm li.
Nhng vt nhn xụ li vi nhau,
ộp cho nc mt chy ra. Cỏi
u lóo ngoo v mt bờn v cỏi
ming múm mộm ca lóo mu
nh con nớt. Lóo hu hu khúc
- Mt lóo t nhiờn co rỳm li.
Nhng vt nhn xụ li vi nhau,
ộp cho nc mt chy ra. Cỏi
u lóo ngoo v mt bờn v cỏi
ming ca lóo mu nh con nớt.
Lóo khúc

Tỏc dng: Gi hỡnh nh, õm thanh c
th, sinh ng, biu cm., dựng trong vn
miờu t v t s.
A. Lí thuyết.
I.Đặc điểm công dụng.
1.Khảo sát, Phân tích ngữ liệu.
- Từ gợi hình ảnh,dáng vẻ, trạng thái :
Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi,
xộc xệch, sòng sọc.

. => Từ tượng hình.
Từ mô phỏng âm thanh :Hu hu, ư ử
=> Từ tượng thanh.

TIT 15: T TNG HèNH, T TNG THANH
* Bi tp nhanh:
- Hóy xỏc nh cỏc t tng
thanh, t tng hỡnh trong on
vn sau:
Na ờm, bộ cht thc gic vỡ
ting ng m m. Ma xi x
. Cõy ci trong vn ng nghiờng ,
nghiờng ng trong ỏnh chp v
ting sm m ỡ lỳc gn lỳc xa.(...)
Ma mi lỳc mt to. Giú thi tung
nhng tm rốm v lay git cỏc cỏnh
ca s lm chỳng m ra úng vo
rm rm."
( Trn Hoi Dng)


A. Lí thuyết.
I.Đặc điểm công dụng.
1.Khảo sát, Phân tích ngữ liệu.
- Từ gợi hình ảnh,dáng vẻ, trạng thái :
Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc
xệch, sòng sọc.
. => Từ tượng hình.
- Từ mô phỏng âm thanh :Hu hu, ư ử
=> Từ tượng thanh.

Tác dụng : Giợi hình ảnh, âm thanh cụ
thể sinh động, biểu cảm...Dùng trong văn
tự sự, miêu tả.
2. Ghi nhớ.

×