Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Gián án Dùng từ tượng thanh - tượng hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.42 KB, 25 trang )


Tõ t­îng thanh, tõ t­îng h×nh
Nga S¬n Thanh Hãa–

H·y nh×n! Nghe!
Vµ t­ëng t­îng!
Dïng tõ t­îng thanh,
tõ t­îng h×nh

1. Đọc ngữ liệu sau đây:
Thỏ thẻ rừng mai chim cúng trái
Lửng lơ khe Yến cá nghe kinh
(Hương Sơn phong cảnh ca - Chu Mạnh Trinh)
2. Trả lời câu hỏi
1. Hai câu thơ trên nói đến điều gì?
2. Những từ nào gợi tả âm thanh và hình dáng của
các sự vật? Âm thanh và hình dáng của sự vật
được những từ đó gợi lên có đặc điểm như thế
nào?
1. Nói về phong cảnh Hương Sơn
2. Từ thỏ thẻ tả tiếng chim nhỏ nhẹ, thong thả.
Từ lửng lơ gợi trạng thái nửa vời, không thiên về
về bên nào trong dáng bơi của cá. Từ cúng cũng
gợi hình ảnh chim mổ trái cây

1. Đọc ngữ liệu sau đây:
Thỏ thẻ rừng mai chim cúng trái
Lửng lơ khe Yến cá nghe kinh
(Hương Sơn phong cảnh ca Chu Mạnh Trinh)
2. Trả lời câu hỏi
Từ đó, anh (chị) có cảm nhận như thế nào về


phong cảnh Hương Sơn?
Các từ tượng thanh, tượng hình trên có thể
gợi cho người đọc ấn tượng về không khí thanh
vắng, an nhàn, êm ả ở khu vực Hương Sơn

Thỏ thẻ rừng mai chim cúng trái
Lửng lơ khe Yến cá nghe kinh
(Hương Sơn phong cảnh ca - Chu Mạnh Trinh)
*Tái hiện kiến thức về cấu tạo từ tiếng Việt:
Những từ gợi tả trên được cấu tạo theo kiểu
gì? Kiểu cấu tạo đó có ưu thế gì trong việc gợi tả
âm thanh và hình dáng sự vật?
Cúng: từ đơn
Thỏ thẻ, lửng lơ: từ láy
Nghĩa của từ láy cụ thể, rõ nét, xác định hơn, gợi
tả hơn, có giá trị biểu hiện và biểu cảm cao hơn.

Anh (chị) hãy trình bày
những hiểu biết của mình
về từ tượng thanh, từ tượng hình ?
Yêu cầu: ngắn gọn,
đủ các ý:
- Khái niệm?
- Cấu tạo?
- Tác dụng?


Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ,
trạng thái của sự vật.


Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh
của tự nhiên, của con người.

Về cấu tạo, các từ tượng thanh, tượng hình có
thể có cấu tạo là từ đơn, nhưng nhiều hơn cả
là cấu tạo từ ghép. (VD)

Từ tượng thanh, từ tượng hình gợi được hình
ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị
biểu cảm cao; thường được dùng trong văn
miêu tả và tự sự.

2. Anh (chÞ) h·y kÓ ra
c¸c tõ gîi t¶ tiÕng chim hãt!
- LÝu lo
- L¶nh lãt
- Th¸nh thãt
- RÝu rÝt
- VÐo von
* Mêi c¸c
anh (chÞ)
nghe nh÷ng
©m thanh sau:

B: Sắc thái ý nghĩa của từ:
-
Âm thanh cao, trong và âm vang
-
Có nhiều âm thanh cao và trong
ríu vào nhau, nghe vui tai

-
Âm thanh cao, trong, lúc to, lúc
nhỏ, âm vang, êm ái
-
Cao, thanh, lên xuống nhịp nhàng,
nghe êm tai
-
Âm thanh cao, liên tiếp, không rõ
từng tiếng
A: Các từ
gợi tả tiếng
chim hót:
- Líu lo
- Lảnh lót
- Thánh thót
- Ríu rít
- Véo von

Tõ t­îng thanh
diÔn t¶ tiÕng
chim hãt
S¾c th¸i ý nghÜa cña tõ
LÝu lo
Cã nhiÒu ©m thanh cao vµ trong rÝu
vµo nhau, nghe vui tai
L¶nh lãt Cao, trong vµ ©m vang
Th¸nh thãt
Cao, trong, lóc to, lóc nhá, ©m vang
ªm ¸i
RÝu rÝt Cao, liªn tiÕp, kh«ng râ tõng tiÕng

VÐo von
Cao, thanh, lªn xuèng nhÞp nhµng,
nghe ªm tai

×