<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>Ngày nay, tình hình phát triển kinh tế xã hội ở các n ớc Châu á đã </b>
<b>đạt đ ợc những thành tựu gì?</b>
-Ngµy nay, tì<sub>nh </sub>hì<sub>nh ph¸t triĨn kinh t</sub>ế xã hội ở các nước châu Á đã có được
những thành tựu to lớn.
+ Về nông nghiệp, sản xuất lương thực ở nhiều nước như Ấn Độ, Trung Quốc,
Thái Lan, Việt Nam đã đạt kết quả vượt bậc.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>- TIEÁT 11- bài </b>
9
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>-Nơi xuất xứ của nền vn minh nào đ ợc coi là </b>
<b>cổ nhất của loài ng ời?</b>
<b>Vn hoá L ỡng Hà, A-rập</b>
<b>-Ni cú nhiu tơn giáo và đóng vai trị lớn trong đời </b>
<b>sống, trong nền kinh tế khu vực là tôn giáo nào?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Với toạ độ </b>
<b>địa lý trên </b>
<b>Tây Nam á </b>
<b>thuộc đới </b>
<b>khí hậu </b>
<b>nµo?</b>
<b>Cực nam </b>
<b>12 0 B</b>
<b>Cực bắc </b>
<b>42 0 B</b>
<b>Cực đơng </b>
<b>730<sub> Đ</sub></b>
<b>Cực </b>
<b>tây</b>
<b>260 §</b>
<b>Dựa vào H9.1</b>
<b>Cho biết khu </b>
<b>Vực Tây Nam </b>
<b>Á nằmTrong </b>
<b>Khoảng vĩ </b>
<b>v kinh </b>
<b>no?</b>
đ
ới nóng
và cận nhiệt
<b>1. V trí địa lí.</b>
<b>12</b>
<b>0</b>
<b><sub> B- 42</sub></b>
<b>0</b>
<b><sub> B;</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>1. Vị trí địa lí.</b>
Tây Nam Á tiếp giáp với:
+ Biển nào?
+Khu vực nào?<sub>+ Châu lục nào?</sub>+ Vịnh nào?
Péc- xích
-A-ráp, Biển đỏ, Địa Trung
Hải, Biển Đen, Biển Caxpi<b>Châu phi, Châu ÂuTrung Á, Nam Á</b>
<b>-Giáp nhiều vịnh, </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
- Dựa vào bản đồ
Bán cầu Đơng
-Cho biết vị trí của Tây
Nam Á có đặc điểm gì
nổi bật?
<b>Châu Âu</b>
<b>Châu Á</b>
<b>Châu Phi</b>
Nằm ngã ba của 3 châu
lục Á, ÂU, Phi, thuộc đới nóng
và cận nhiệt; có 1 s bin
v vnh bao bc.
Vị trí Tây Nam á nằm án ng
trên Con đ ờng từ biển nào?
V so sánh con ng đ ợc
rút ngắn gia Châu á Và
Châu Âu?
Qua kờnh o Xuy ờ v bin
ỏ so với đ ờng vòng qua
châu Phi và ng ợc lại.
Cho bit li ớch ln lao
của vị trí địa lí mang lại?
Tiết kiệm thời gian, tiền của
cho giao thông buôn bán
quốc tế…
Vị trí của Tây Nam Á
có ý nghĩa như thế nào?
Vị trí có ý nghĩa chiến lược
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>1. Vị trí địa lý:</b>
<b>- Vĩ độ 12</b>
<b>0</b>
<b>B -> 42</b>
<b>0</b>
<b>B</b>
<b>- Giáp nhiều vịnh, biển, khu vực và </b>
<b>châu lục.</b>
-Nằm ngã ba của 3 châu lục Á, ÂU,
Phi, thuộc đới nóng và cận nhiệt; có 1
số biển và vịnh bao bọc.
<b>-vị trí cĩ ý nghĩa</b>
<b>chiến lược quan trọng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên:</b>
SN
Iran
<b>SN </b>
<b>Thổ Nhó Kỳ</b>
SN
Arap
ĐB
Lưỡng
Hà
Nhóm 3: Trỡnh bày đặc điểm mạng
l ới sơng ngịi Tây Nam á?
Nhóm 4:Trỡnh bày đặc điểm cảnh quan
của khu vực Tây Nam á?
Nhóm 1: Khu vực Tây Nam á có các
dạng địa hỡnh gỡ?
-Dạng địa hỡnh nào chiếm diện tích lớn
nhất?
-Có mấy miền địa hỡnh?
-Khu vực có nhiều núi và sơn nguyên.
- Có 3 miền địa hỡnh:
+Phía Đơng Bắc và Tây Bắc tập trung nhiều
núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
+ Phần giữa là đồng bằng l ỡng Hà màu mỡ
<b>a) Địa hình:</b>
- <b>Chủ yếu núi và sơn </b>
<b>nguyên.</b>
<b>- Có 3 miền địa </b>
<b>hình.</b>
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Nhóm2: Quan sát H9.1 và
H2.1 hãy kể tên các đới
và kiểu khí hậu của
khu vực Tây Nam á?
-Cho biết đặc điểm khí hậu
Tây Nam á?
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
SN
Iran
<b>SN </b>
<b>Thoồ Nhú Kyứ</b>
SN
Arap
ĐB
Lưỡng
Hà
Nhóm 3: Trỡnh bày đặc điểm mạng
l ới sơng ngịi Tây Nam á?
Nhóm 4:Trỡnh bày đặc điểm cảnh quan
của khu vực Tây Nam á?
KÐm ph¸t triĨn chØ có sông Tỉgrơ và ơphrát
<b>a) Địa hình:</b>
<b> b) Khí hậu</b>
<b>- Nóng và khô hạn.</b>
<b>II. c im tự nhiên:</b>
<b>a) Địa hình:</b>
<b> b) KhÝ hËu</b>
<b> c) S«ng ngòi.</b>
<b>- Kém phát triển chỉ có sông </b>
Tỉgrơ và ơphrát
Chủ yếu hoang mạc và bán hoang mạc.
a) Địa hình:
b) KhÝ hËu
c) Sông ngòi.
d) C¶nh quan.
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên:</b>
a) Địa hình:
- Chủ yếu núi và sơn nguyên.
<b>- Có 3 miền địa hình.</b>
<b> </b>b) Khí hậu
- Nóng và khô hạn.
<b> c) Sông ngòi.</b>
- Kém phát triển chỉ có sông
Tỉgrơ và ơphrát
d) Cảnh quan.
- Chủ yếu hoang mạc và bán
hoang mạc.
e) Tài nguyên
- Quan trng nht l dầu mỏ,
khí đốt.
- Tập trung ở ven vịnh péc
xích và đồng bằng L ỡng
Các em quan sát l ợc đồ và cho biết nguồn tài nguyên cuả
khu vực Tây Nam á?
-Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>3. Đặc điểm dân cử kinh teỏ chớnh </b>
<b>trũ:</b>
a) Đặc điểm dân c .
-
Dân số khoảng 286
triệu ng ời, Phần
lớn là ng ời A-Rập
theo Đạo Hồi.
- Sống chủ yếu ở
đồng bằng L ỡng
Hà và ven biển.
Dựa vào l ợc đồ H9.1:
-Đọc tên các quốc gia
của Tây Nam á?
- Quèc gia nµo cã diện
tích lớn nhất?
Em hÃy cho biết số dân và sù ph©n bè d©n c cđa
-N íc cã diƯn tích rất rộng
là:
A-Rậpxêút: 2.400.000 Km2
I Ran: 1.648.000 km2
- N íc cã diƯn tÝch rÊt nhá :
Cata: 22.014 km2
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>3. Đặc điểm dân cư – kinh tế chớnh </b>
<b>trũ:</b>
<sub>a) Đặc điểm dân c .</sub>
<sub> </sub>
- Dân số khoảng 286
triệu ng ời, Phần lớn
là ng ời A-Rập theo
Đạo Hồi.
- Sng ch yếu ở đồng
bằng L ỡng Hà và
ven biÓn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>3. Đặc điểm dân cư – kinh tế chớnh </b>
<b>trũ:</b>
-Với các điều kiện tự nhiên
và Tài nguyên thiên nhiên
Tây Nam á có điều kiện
Phát triển ngnh kinh tế nào?
-Công nghiệp khai thác và
ch bin du mỏ rất phát triển,
đóng vai trị chủ yếu trong nền
kinh tế các n ớc Tây Nam á.
-Là khu vc xut khu du m
Ln nht th gii.
a) Đặc điểm dân c .
b) Kinh tế
- Phát triển mạnh công
nghiệp khai thác và chế
biến dầu mỏ
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Đường ống
dẫn dầu từ
Cô-oét ra
caỷng bieồn
a) Đặc điểm dân c .
b) Kinh tÕ
c) ChÝnh trÞ
- <sub>Là khu vực rất khơng ổn định </sub>
về chính trị.
- ảnh H ởng rất lớn tới đời sống,
kinh tế của khu vực.
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>CAÂU HỎI CỦNG CỐ</b>
<i><b>Câu 1: Đặc điểm này làm cho Tây Nam </b></i>
<i><b>Á có vị trí chiến lược quan trọng:</b></i>
a.Giáp nhiều vịnh, biển, đại dương, có kênh
đào Xu.
b.Vị trí ngã ba của ba châu lục, nằm trên
đường hàng không quốc tế.
c.Vị trí ngã ba của ba châu lục, trên tuyến
đường biển ngắn nhất từ Âu sang Á .
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>CÂU HỎI CỦNG CỐ</b>
<i><b>Câu 2: Hiện nay ngành công nghiệp </b></i>
<i><b>quan trọng nhất ở Tây Nam Á là:</b></i>
a.Sản xuất lông cừu, khai thác dầu khí.
b.Khai thác và chế biến dầu mỏ.
c.Khai thác than đá và dầu mỏ .
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>CÂU HỎI CỦNG CỐ</b>
<i><b>Câu 3: Những khó khăn ảnh hưởng đến </b></i>
<i><b>sự phát triển kinh tế – xã hội của khu </b></i>
<i><b>vực:</b></i>
a.Chính trị không ổn định.
b.Sự tranh chấp giữa các bộ tộc dân tộc trong
khu vực.
c.Sự can thiệp gây chiến tranh của các nước
đế quốc.
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>CÂU HỎI CỦNG CỐ</b>
<i><b>Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu nào làm </b></i>
<i><b>cho tình hình chính trị – xã hội ở Tây </b></i>
<i><b>Nam Á mất ổn định:</b></i>
a.Tài nguyên dầu mỏ – đa dạng về văn hóa.
b.Vị trí chiến lược quan trọng và tài ngun
dầu mỏ phong phú.
c.Vị trí chiến lược quan trọng, đa dạng về sắc
tộc.
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
Vị trí địa lý
Điều kiện tự nhiên
Kinh tế – chính trị
Có ý nghĩa
chiến lược
quan trọng
- Núi, sơn nguyên
- Khô hạn
- Ít sông
- Cảnh quan hoang
mạc, bán hoang
mạc
- Tài ngun: dầu
mỏ, khí đốt
- Công nghiệp
khai thác, chế biến
dầu mỏ.
- Xuất khẩu dầu
mỏ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<!--links-->