Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.35 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần : 15 Tiết :29 Ngày :
BÀI 28 :
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/Kiến thức:</b>
Trình bày được q trình tiêu hố diễn ra ở ruột non gồm:
Các hoạt động
Các cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động
Tác dụng và kết quả của hoạt động
<b>2/ Kỹ năng:</b>
Rèn kỹ năng:
Hoạt động độc lập với SGK, hoạt động nhóm
Tư duy dự đoán
<b>3/ Thái độ:</b>
Giáo dục ý thức bảo vệ cơ quan tiêu hố
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<b>1/ Giáo viên:</b>
Hình SGK
Bảng phụ
<i><b>Biến đổi thức ăn ở dạ</b></i>
<i><b>Các hoạt động tham</b></i>
<i><b>gia</b></i>
<i><b>Cơ quan hay tế bào</b></i>
<i><b>thực hiện</b></i>
<i><b>Tác dụng của hoạt</b></i>
<i><b>động</b></i>
Sự biến đổi lí học
<b>-</b> Tiết dịch
<b>-</b> Muối mật tách lipit
thành giọt nhỏ biệt lập
tạo nhũ tương hoá
<b>-</b> Tuyeán gan, tuyeán
tụy, tuyến ruột <b>-</b>trộn đều dịchThức ăn hồ lỗng
<b>-</b> Phân nhỏ thức ăn
Sự biến đổi háo học
<b>-</b> Tinh bột, Protein
chịu tác dụng của
enzim
<b>-</b> Lipit chịu tác dụng
của enzim và dịch mật
<b>-</b> Tuyến nước bọt
( Enzim Amilaza)
<b>-</b> Enzim Pepsin,
Tripsin, Erepsin
<b>-</b> Muối mật, Lipaza
<b>-</b> Biến đổi tinh bột
thành đưởng đơn cơ thể
hấp thụ được
<b>-</b> Protein<sub></sub> axit amin
<b>-</b> Lipt<sub></sub> Glyxeârin +
Axit béo
2/ Học sinh
<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>1/ Ổn định lớp</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>
Sự tiêu hoá ở dạ dày diễn ra như thế nào?
ở dạ dày, biến đổi nào là chủ yếu? Giải thích?
<b>3/ Các hoạt động dạy và học:</b>
<i>a) Mở bài:</i>
Khi chúng ta ăn, chỉ có tinh bột và Protein là được tiêu hoá ở miệng và dạ dày Như vậy chắc
chắn sự hồn thành q trình tiêu hố phải ở ruột non
b) Hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của</b>
<b>ruoät non</b>
<b>I/ Ruoät non:</b>
<i><b>–</b></i>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS chỉ rõ cấu tạo của ruột</b></i>
<i><b>non, đặc biệt là lớp niệm mạc có nhiều</b></i>
<i><b>tuyến tiêu háo phù hợp cho sự biến đổi</b></i>
<i><b>hố học.</b></i>
<b>Cách tiến hành:</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV treo tranh hình 28.1 –2 SGK
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Gv yêu cầu trả lời:
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Ruột non có cấu tạo như thế nào?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Dự đốn xem ở ruột non có hoạt
động tiêu hố nào?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nhận xét – đánh giá – bổ sung
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tiêu hóa ở ruột</b>
<b>non</b>
<b>Mục tiêu : </b><i><b>Hs chỉ ra được các thành</b></i>
<i><b>phần tham gia vào các hoạt động tiêu</b></i>
<i><b>hố và tác dụng của nó trong sự tiêu</b></i>
<i><b>hố thức ăn</b></i>
<b>Cách tiến hành:</b>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV cho HS đọc thông tin trong
SGK
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV treo bảng phụ
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nêu câu hoûi:
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Thức ăn xuống tới ruột non còn
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Sự biến đổi hoá học ở ruột non
được thực hiện đối với những loại chất
nào trong thức ăn? Biểu hiện như thế
nào?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Vai trị của lớp cơ trong thành ruột
non là gì?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Nếu ở ruột non mà thức ăn không
được biến đổi thì sao?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> GV nhận xét – đánh giá – bổ sung
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Gv liên hệ thực tế:
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Làm thế nào để khi chúng ta ăn
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> HS đọc thông tin SGK và
quan sát hình
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Thảo luận nhóm trả lời các
câu hỏi:
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Thành ruột có 4 lớp nhưng
mỏng. Lớp cơ chỉ có cơ dọc và
cơ vòng. Lớp niêm mạc có
nhiều tuyến ruột tiết dịch ruột
và chất nhầy
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Ruột non có các hoạt động
tiêu hố: biến đổi lí học, biến
đổi hố học và tiết dịch tiêu
hố
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Các nhóm khác nhận xét –
bổ sung
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> HS đọc thơng tin SGK
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Thảo luận nhóm để điền
bảng SGK và trả lời các câu
hỏi:
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Sự biến đổi lí học ở ruột
khơng đáng kể
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Ruột non có đủ enzim để
tiêu hố hết các loại thức ăn
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Lớp cơ trong thành ruột
non có tác dụng: xáo trộn thức
ăn làm thức ăn ngấm dịch tiêu
hoá ở từng đoạn và đẩy thức ăn
di chuyển từ trên xuống dưới
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Nếu thức ăn không được
biến đổi ở ruột non sẽ bị đẩy ra
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Các nhóm khác nhận xét –
bổ sung
nhưng mỏng.
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Lớp cơ chỉ có cơ dọc
và cơ vịng.
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Lớp niêm mạc có
nhiều tuyến ruột tiết
dịch ruột và chất nhầy
<b>II/ Tiêu hoá ở ruột non</b>
<i><b>1. Biến đổi lí học:</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>Tiết dịch <sub></sub> Thức ăn hồ
lỗng trộn đều dịch
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i>Muối mật tách lipit
thành giọt nhỏ biệt lập
tạo nhũ tương hoá<sub></sub> Phân
nhỏ thức ăn
<i><b>2. Biến đổi hoá học:</b></i>
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Tuyến nước bọt
(Enzim Amilaza)<sub></sub> Biến đổi
tinh bột thành đưởng đơn
cơ thể hấp thụ được
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Enzim Pepsin, Tripsin,
Erepsin <sub></sub> Protein<sub></sub> axit amin
<i><b>–</b></i>
thức ăn được biến đổi hoàn toàn thành
chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ
được?
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Nhai kỹ ở miệng <sub></sub> Dạ dày
đỡ phải co bóp nhiều
<i><b>–</b></i>
<i><b>–</b></i> Thức ăn được nghiền nhỏ
thấm đều dịch tiêu hoá <sub></sub> Biến
đổi hoá học được thực hiện dễ
dàng
<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>
<b>-</b> Hoạt động chủ yếu ở ruột non là gì?
<b>-</b> Một người bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hố thì sư tiêu hố ở ruột non có
thể thế nào?
<b>V/ DẶN DỊ:</b>
<b>-</b> Học ghi nhớ