Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

GAL5 TUAN12CHUAN KTKNBVMT TAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.05 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 5A- TUẦN 12</b>
<b>NĂM HỌC: 2009 – 2010.</b>


<b>Thứ</b>
<b>ngày</b>


<b>Môn Tiết</b> <b>Bài dạy</b> <b>ĐDDH</b>


HAI
09/11
2009


CC 12 Sinh hoạt đầu tuần.


TĐ 23 Mùa thảo quả. Bảng phụ, tranh m.hoạ, ...


T 56 Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; … . Bảng phụ, …
LS 12 Vượt qua tình thế hiểm nghèo. Hình ảnh trong SGK, tư


liệu,


Đ Đ 12 Kính già, yêu trẻ (Tiết 1). Tranh m.hoạ truyện, …
BA


10/11
2009


T 57 Luyện tập. Bảng phụ, …


LTVC 23 Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. Bảng phụ, ...



KH 23 Sắt, gang, thép. Hình ở SGK, ...


TD 23 Ơn 5 động tác của bài TD -TC “ Ai nhanh và
khéo hơn”.


Tranh m.hoạ đt, còi, …
KT 12 Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn. Vải, kéo, kim, chỉ, …


11/11
2009


TĐ 24 Hành trình của bầy ong. Bảng phụ, tranh m.hoạ, ...
T 58 Nhân một số thập phân với một số thập phân. Bảng phụ, bảng nhóm,...
TLV 23 Cấu tạo của bài văn tả người. Bảng phụ, bảng nhóm,...


ĐL 12 Công nghiệp. Tranh, ảnh, lược đồ CN, …


KC 12 Kể chuyện đã nghe, đã đọc Truyện có n.dung BVMT,


NĂM
12/11
2009


CT 12 Nghe – viết : Mùa thảo quả. Bảng phụ, ...


TD 24 Ôn 5 động tác của bài TD - TC “ Kết bạn”. Tranh m.hoạ đt, còi, …


T 59 Luyện tập. Bảng phụ, bảng nhóm, ...



MT 12 VTM: Mẫu vẽ có hai vật mẫu. Tranh , ảnh, mẫu, …


LTVC 24 Luyện tập về quan hệ từ. Bảng phụ, bảng nhóm, ...
SÁU


13/11
2009


TLV 24 Luyện tập tả người. Bảng phụ, bảng nhóm, ...


T 60 Luyện tập. Bảng phụ, bảng nhóm, …


ÂN <i><b>12 Học hát : Bài Ước mơ.</b></i> Nhạc cụ quen dùng


KH 24 Đồng và hợp kim của đồng. Hình ở SGK,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai, ngày 09 tháng 11 năm 2009.</b>
<b>Tiết 1 Chào cờ (Tiết 12)</b>


<b>SINH HOẠT ĐẦU TUẦN.</b>


………
<b>Tiết 2 Tập đọc (Tiết 23)</b>


<b>MÙA THẢO QUẢ</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi</b>
vị của rừng thảo quả.


- Hiểu ND : Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả. (Trả lời được các CH trong SGK)


- HS khá, giỏi nêu được tác dụng của cáh dùng từ, đặt câu để miêu tả sự vật sinh động.
- Giáo dục học sinh có ý thức làm đẹp mơi trường trong gia đình, mơi trường xung quanh.
<b>II. Chuẩn bị: Tranh minh họa bài. Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm.</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Baøi cũ: Tiếng vọng.</b>


<b>- Giáo viên nhận xét cho điểm.</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
luyện đọc.


<b>- Gọi 1 HS đọc bài </b>


<b>- Rèn đọc: Đản Khao, lướt thướt, Chin</b>
San, sinh sơi, chon chót.


<b>- Bài chia làm 3 đoạn.</b>


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo từng
đoạn. Theo dõi sửa lỗi về phát âm, giọng
đọc từng em.


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm</b>


hiểu bài.


<b>- Giáo viên cho học sinh đọc đoạn 1.</b>
- Lưu ý học sinh đọc đoạn văn với giọng
chậm rãi, êm ái.


+ Câu hỏi 1: Thảo quả báo hiệu vào
mùa bằng cách nào? Cách dùng từ đặt
câu ở đoạn đầu có gì đáng chú ý?


- Giáo viên kết hợp ghi bảng từ ngữ gợi
tả.


<b>- Yêu cầu học sinh nêu ý 1.</b>
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.


<b>- Haùt </b>


<b>- 2 Học sinh đọc diễn cảm bài thơ, trả lời câu hỏi</b>


- Học sinh khá giỏi đọc cả bài.
- 3 học sinh nối tiếp đọc từng đoạn.
+ Đoạn 1: từ đầu đến “nếp khăn”.


+ Đoạn 2: từ “thảo quả …đến …khơng gian”.
+ Đoạn 3: Cịn lại.


<b>- Học sinh đọc thầm phần chú giải.</b>
- HS luyện đọc theo cặp



- 1 HS đọc toàn bài


<b>- Học sinh đọc đoạn 1.</b>


- Học sinh đọc nhấn giọng từ ngữ báo hiệu mùi
thơm.


- Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng mùi thơm đặc
biệt quyến rũ lan xa, làm cho gió thơm …


- 1 HS nêu ý đoạn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Câu hỏi 2: Tìm những chi tiết cho thấy
cây thảo quả phát triển rất nhanh?


• Giáo viên chốt lại.


<b>- Yêu cầu học sinh nêu ý 2.</b>
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3.


+ Câu hỏi 3: Hoa thảo quả nảy ra ở đâu?
Khi thảo quả chín, rừng có nét gì đẹp?
• GV chốt lại.


+ u cầu HS nêu ý đoạn 3
<b>- Ghi những từ ngữ nổi bật.</b>
<b> Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. </b>
<b>- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.</b>


<b>- Hướng dẫn học sinh kĩ thuật đọc diễn</b>


cảm.


<b>- Cho học sinh đọc từng đoạn.</b>
<b>- Giáo viên nhận xét.</b>


- Hương dẫn HS nêu nội dung chính
<b>4. Củng cố. </b>


<b>- Em có suy nghĩ gì khi đọc bài văn.</b>
<b>- Thi đua đọc diễn cảm.</b>


<b>5. Dặn dò: - Rèn đọc thêm.</b>


<b>- Chuẩn bị: “Hành trình bầy ong”.</b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>


- Nhấn giọng những từ ngữ gợi tả sự mãnh liệt của
thảo quả.


- Qua một năm, hạt thảo quả đã thành cây, cao tới
bụng người…


- HS nhaän xét.
- 1 HS nêu.


- Học sinh đọc đoạn 3.
<b>- Nảy dưới gốc cây </b>
<b>- 1 HS trả lời</b>


<b>- Lớp nhận xét.</b>



<b>- Thấy được cảnh rừng thảo quả đầy hương thơm</b>
và sắc đẹp thật quyến rũ


<b>- Học sinh nêu cách ngắt nhấn giọng.</b>


- Đoạn 1: Đọc chậm nhẹ nhàng, nhấn giọng diễn
cảm từ gợi tả.


<b>- Đoạn 2: Chú ý diễn tả rõ sự phát triển nhanh</b>
của cây thảo quả.


<b>- Đoạn 3: Chú ý nhấn giọng từ tả vẻ đẹp của rừng</b>
khi thảo quả chín.


<b>- 1, 2 học sinh đọc tồn bài.</b>


- Thảo luận và nêu ý chính của bài: “ Bài văn tả
vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả..”


- Học sinh trả lời.


- Học sinh đọc tồn bài.


<b>Tiết 3 Tốn (Tiết 56)</b>


<b>NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10; 100; 1000;...</b>
<b>I. Mục tiêu: - Biết : + Nhân nhẩm một số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 ; …</b>
+ Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân.



- BT cần làm : B1 ; B2.


- Giáo dục học sinh say mê học toán, vận dụng dạng toán đã học vào thực tế cuộc sống để
tính tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phụ ghi quy tắc – bài tập 3, bảng con, SGK.
III. Các hoạt độngdạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>- Học sinh sửa bài 3/56 </b>


<b>- Haùt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Giáo viên nhận xét và cho điểm.</b>
<b>3. Bài mới: </b>


Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000
<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
biết nắm được quy tắc nhân nhẩm một số
thập phân với 10, 100, 1000.


<b>- Giaùo viên nêu ví dụ </b>


- Yêu cầu học sinh nêu ngay kết quả.
- HDHS đặt tính và tính:



x <i>27 , 867</i>10
❑❑


x <i>53 ,286</i>100
❑❑
278,67 5328,6


<b>- Yêu cầu học sinh nêu quy tắc </b>


- Giáo viên nhấn mạnh thao tác: chuyển
dấu phẩy sang bên phải.


<b>- Giáo viên chốt lại và dán ghi nhớ lên</b>
bảng.


<b> Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Bài 1:


<b>- Gọi 1 học sinh nhắc lại quy tắc nhẩm</b>
một số thập phân với 10, 100, 1000.
<b>- Giáo viên chốt lại.</b>


Bài 2: Cho HS đọc đề bài
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Nhận xét, sửa sai.


Bài 3: (nếu còn thời gian)
- Cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- Thu tập chấm.





<b>-</b> Nhận xét ghi điểm.
<b>4. Củng cố.</b>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại quy</b>
tắc.


<b>5. Dặn dò: - Ôn bài.</b>
<b>- Chuẩn bị: “Luyện tập”.</b>


<b>- Lớp nhận xét.</b>


- Học sinh ghi ngay kết quả vào bảng con.


<b>- Học sinh nhận xét giải thích cách làm (có thể</b>
học sinh giải thích bằng phép tính đọc  (so sánh)
kết luận chuyển dấu phẩy sang phải một chữ số).
<b>- Học sinh thực hiện.</b>


Lưu ý:37,561  1000 = 37561
<b>- Học sinh lần lượt nêu quy tắc.</b>
<b>- Học sinh tự nêu kết luận như SGK.</b>


<b>-</b> Lần lượt học sinh lặp lại.


<b>- Học sinh đọc đề.</b>


<b>- Học sinh làm bài bằng cách tính nhẩm</b>
<b>- Học sinh sửa bài.</b>



<b>- Học sinh đọc đề.</b>


- 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
10,4dm = 104cm ; 12,6m = 1260cm
0,856m = 85,6cm ; 5,75dm = 57,5cm.
<b>- Học sinh đọc đề.</b>


<b>- 1 HS nêu yêu cầu bài.</b>


- 1 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào vở
<i>10l dầu hỏa cân nặng là:</i>


0,8 x 10 = 8 (kg)
Can dầu hỏa cân nặng laø:


8 + 1,3 = 9,3 (kg)
Đáp số: 9,3 kg
- 2 HS nêu lại quy tắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>VƯỢT QUA TÌNH THẾ HIỂM NGHÈO.</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết : + Sau CMTT nước ta đứng trước những khó khăn to lớn : “giặc đói” ;</b>
“giặc dốt” ; “giặc ngoại xâm”.


+ Các biện pháp nhân dân ta đã thực hiện để chống “giặc đói” ; “giặc dốt” : quyên góp gạo
cho người nghèo, tăng gia sản xuất, phong trào xoá nạn mù chữ, …


- Giáo dục học sinh lòng tự hào dân tộc, lòng yêu nước.



<b>II. Chuẩn bị: Ảnh tư liệu trong SGK, ảnh tư liệu về phong trào “Diệt giặc đói, diệt giặc dốt”.</b>
Tư liệu về lời kêu gọi, thư của Bác Hồ gửi nhân dân ta kêu gọi chống nạn đói, chống nạn thất
học.


II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Vẽ trục thời gian lên bảng:


1858 1930 1945
| | |


<b>? Em hãy nêu tên sự kiện lịch sử tương ứng</b>
với các năm được biểu thị trên trục thời
gian.


<b>? Em hãy nêu sự kiện lịch sử ngày</b>
2/9/1945.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài: ghi tựa</b>
* Nêu nhiệm vụ bài học:


- Hoàn cảnh Việt Nam sau cách mạng


tháng Tám có những khó khăn gì?


- Để thốt được tình thế hiểm nghèo, Đảng
và Bác Hồ đã lãnh đạo nhân dân ta làm
những việc gì?


- Ý nghĩa của việc vượt qua tình thế “nghìn
cân treo sợi tóc”


<b>* Hoạt động 1: Hoàn cảnh Việt Nam sau</b>
<b>cách mạng tháng Tám. (nghìn cân treo sợi</b>
tóc)


- Treo hình 1 lên bảng. Hỏi hình chụp cảnh
gì?


<b>? Vì sao nói: ngay sau Cách mạng tháng</b>
Tám, nước ta ở tình thế “nghìn cân treo sợi
tóc”.


- Cho HS hoạt động nhóm 4


<b>Nhóm 1: Em hiểu thế nào là “nghìn cân</b>
treo sợi tóc”?


<b>Nhóm 2: Hoàn cảnh nước ta lúc đó có</b>


- 1 HS nêu:


+ Năm 1858 thực dân Pháp xâm lược nước ta.


+ Năm 1930 Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
+ Năm 1945 cách mạng tháng Tám thành công.
- 1 HS nêu: Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập
khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
- HS ghi vào vở.


- HS đọc từ đầu đến “nghìn cân treo sợi tóc”
(kết hợp nhìn hình 1) để trả lời câu hỏi.


- Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- Chia thành 4 nhóm thảo luận


+ Cách mạng vừa thành cơng nhưng đất nước
gặp mn vàn khó khăn, tưởng như khơng vượt
qua nổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

những khó khăn, nguy hiểm gì?


<b>Nhóm 3: Nếu khơng đẩy lùi được nạn dốt</b>
thì điều gì có thể xảy ra đối với đất nước
chúng ta?


<b>Nhóm 4: Vì sao Bác Hồ gọi nạn đói và</b>
nạn dốt là “giặc”?


- Nhận xét kết luận:


<b>* Hoạt động 2: Đảng và Bác Hồ lãnh đạo</b>
nhân dân vượt qua tình thế hiểm nghèo:
<i><b>- Cho HS đọc thầm từ chỗå: Để cứu đói đến </b></i>


<i><b>làm gương cho ai được.</b></i>


<b>? Em có cảm nghó gì về việc làm của Bác </b>
Hồ qua câu chuyện trên.


- GV nhận xét, kết luận:


- Treo hình 2 và hình 3 lên bảng cho HS
quan sát và cho biết hình chụp cảnh gì?
<i><b>? Vậy em hiểu thế nào là bình dân học vụ.</b></i>
<b>* Hoạt động 3: Ý nghĩa của việc vượt</b>
<b>qua tình thế “nghìn cân treo sợi tóc”</b>
- Cho HS hoạt động nhóm 2.


- GV nhận xét và kết luận: (đính băng giấy
ghi sẵn bài học lên bảng)


- Gọi 3 HS đọc lại.
<b>4. Củng cố:</b>


<b>? Đảng và Bác Hồ đã phát huy được điều</b>
gì trong nhân dân để vượt qua tình thế
hiểm nghèo.


- Cho HS đọc 5 điều Bác Hồ dạy
<b>5. Dặn dị:</b>


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


ngoại xâm và nội phản đe dọa nền độc lập.


+ Sẽ có nhiều người bị chết đói, nhân dân khơng
đủ hiểu biết để xây dựng đất nước. nguy hiểm
hơn là không đủ sức để chống lại giặc ngoại
xâm.


+ Vì chúng cũng nguy hiểm như giặc ngoại xâm
vậy, chúng có thể làm dân tộc ta suy yếu, dẫn
đến mất nước.


- Đại diện 4 nhóm lên đính phiếu học tập lên
bảng lớp và trình bày kết quả.


- Bác Hồ có tình u sâu sắc, thiêng liêng đối
với đất nước ta.


- Hình ảnh của Bác Hồ nhịn ăn để góp gạo làm
cho nhân dân cảm động, kính trọng và một lịng
theo Bác Hồ, theo Đảng.


- 2 HS nêu nội dung của hình 2, 3


- Là lớp dành cho những người lớn tuổi học
ngồi giờ lao động.


- Đại diện các nhóm nêu kết quả thảo luận của
nhóm mình.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- 3 HS đọc lại.



+ Đã phát huy được sức mạnh của toàn dân.
+ Phát huy được truyền thống yêu nước, bất
khuất của nhân dân.


+ Đảng và Bác Hồ đã dựa vào dân.
<b>Tiết 5 Đạo đức (Tiết 12)</b>


<b>KÍNH GIÀ – YÊU TRẺ (tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu: - Học sinh biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương nhường</b>
nhịn em nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* GD Tấm gương ĐĐ HCM (Mức độ bộ phận) : Dù bận trăm cơng nghìn việc nhưng bao</b>
<b>giờ Bác cũng quan tâm đến những người già và em nhỏ. Qua bài học giáo dục cho HS đức</b>
<b>tính kính già, yêu trẻ theo gương Bác Hồ.</b>


<b>TTCC1,2,3 của NX5: Cả lớp.</b>


<b>II. Chuẩn bị: Đồ dùng để chơi đóng vai.</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>
<b>- Đọc ghi nhớ.</b>


<b>- Kể lại 1 kỷ niệm đẹp của em và bạn.</b>
<b>- Nhận xét, ghi điểm.</b>



<b>3. Bài mới: Kính già yêu trẻ.</b>


<b> Hoạt động 1: Đóng vai theo nội</b>
dung truyện “Sau đêm mưa”.


<b>- Đọc truyện sau đêm mưa.</b>


<b>- Giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm</b>
theo nội dung truyện.


<b>- Giáo viên nhận xét.</b>


<b> Hoạt động 2: Thảo luận nội dung</b>
truyện.


<b>- Các bạn nhỏ trong truyện đã làm gì</b>
khi gặp bà cụ và em nhỏ?


<b>- Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn nhỏ?</b>
<b>- Em suy nghó gì về việc làm của các</b>
bạn nhỏ?


- Kết luận


<b> Hoạt động 3: Làm bài tập 1.</b>
<b>- Giao nhiệm vụ cho học sinh .</b>


- Cách a, b, d: Thể hiện sự chưa quan
tâm, yêu thương em nhỏ.



- Cách c: Thể hiện sự quan tâm, yêu
thương, chăm sóc em nhỏ.


<b>4. Củng cố.</b>


<b>- GV liên hệ GD Tấm gương ĐĐ HCM</b>
<b>về kình già, yêu trẻ (như ở Mục tiêu)</b>
<b>5. Dặn dị: </b>


<b>- Chuẩn bị: Tìm hiểu các phong tục, tập</b>
quán của dân tộc ta thể hiện tình cảm
kính già, yêu trẻ


<b>- Hát </b>


<b>- 1 học sinh trả lời.</b>
<b>- Nhận xét.</b>


<b>- Lớp lắng nghe</b>


<b>- Thảo luận nhóm 6, phân công vai và chuẩn bị vai</b>
theo nội dung truyện.


<b>- Các nhóm lên đóng vai.</b>
<b>- Lớp nhận xét, bổ sung.</b>
<b>- Đại diện trình bày.</b>


<b>- Tránh sang một bên nhường bước cho cụ già và</b>
em nhỏ.



<b>- Bạn Hương cầm tay cụ già và Sâm đỡ tay em</b>
nhỏ.


<b>- Vì bà cụ cảm động trước hành động của các bạn</b>
nhỏ.


<b>- Học sinh nêu.</b>


<b>- Lớp nhận xét, bổ sung.</b>
- Đọc ghi nhớ (2 học sinh).
- Làm việc cá nhân.


<b>- Vài em trình bày cách giải quyết.</b>
<b>- Lớp nhận xét, bổ sung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2009.</b>
<b>Tiết 1 Tốn (Tiết 57)</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết : + Nhân nhẩm một số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 ; …</b>
+ Nhân một số thập phân với một số tròn chục, tròn trăm.


+ Giải tốn có ba phép tính.


- BT cần làm : B1(a) ; B2(a,b) ; B3.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Phấn màu, bảng phụ, bảng con.



III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>- Học sinh sửa bài 3 (SGK).</b>


<b>- Giáo viên nhận xét và cho điểm.</b>
<b>3. Bài mới: Luyện tập.</b>


<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh rèn</b>
kỹ năng nhân nhẩm một số thập phân với
10, 100, 1000.


 Baøi 1a:


<b>- Nhắc lại cách nhân nhẩm với 10, 100,</b>
1000.


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh sửa miệng.</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh rèn</b>
kỹ năng nhân một số thập phân với một số
trịn chục, trịn trăm.


 Bài 2:


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại,</b>
phương pháp nhân một số thập phân với


một số tự nhiên.


• Giáo viên chốt lại: Lưu ý học sinh ở thừa
số thứ hai có chữ số 0 tận cùng.



 Baøi 3:


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, phân</b>
đề – nêu cách giải.


• Giáo viên chốt lại.


<b>- Hát </b>


<b>- Lớp nhận xét.</b>


<b>- Học sinh đọc u cầu bài.</b>


<b>- Học sinh làm bài.</b>


- Học sinh đọc đề.
<b>- Học sinh làm bài.</b>
<b>- Học sinh sửa bài.</b>
- Học sinh nhận xét.
<i>7 ,69</i><sub>50</sub>


<i>384 , 50</i> x
<i>12 ,6</i>
800


❑❑
<b> 10080</b>


- Hạ số 0 ở tận cùng thừa số thứ hai xuống sau
khi nhân.


<b>- Học sinh đọc đề – Phân tích – Tóm tắt.</b>
<b>- Học sinh làm bài.</b>


<b>- Học sinh sửa bài.</b>


Giaûi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Củng cố.</b>


<b>- Giáo viên u cầu học sinh nhắc lại kiến</b>
thức vừa học.


<b>5. Dặn dò: - Dặn dò : Laøm baøi 4/ 58.</b>


<b>- Chuẩn bị: Nhân một số thập với một số</b>
thập phân.


<b>- Nhận xét tiết học.</b>


9,52x 4 = 38,08 (km)
Người đó đi được tất cả là:


32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
<i>Đáp số: 70,48 km</i>


<b>- Học sinh nhắc lại (3 em).</b>


<b>Tiết 2 Luyện từ và câu (Tiết 23)</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.</b>


<b>I. Mục tiêu: - Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu của BT1.</b>
<i>- Biết ghép tiếng bảo (gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức (BT2).</i>
- Biết tìm từ đồng nghĩavới từ đã cho theo yêu cầu của BT3.


* HS khá, giỏi nêu được nghĩa của mỗi từ ghép được ở BT2.


<b>* GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : GD HS lòng yêu quý, ý thức bảo vệ mơi trường, có </b>
<b>hành vi đúng đắn với môi trường xung quanh.</b>


<b>II. Chuẩn bị: Giấy khổ to – Từ điển Tiếng Việt, bảng phụ.</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Oån định: </b>


<b>2. Bài cũ: Quan hệ từ.</b>
<b>- Thế nào là quan hệ từ?</b>
• Giáo viên nhận xétù
<b>3. Bài mới: </b>


Baøi 1:


<b>- Giáo viên chốt lại: phần nghĩa của các từ.</b>
• Nêu điểm giống và khác.



+ Khu dân cư:
+ Khu sản xuất:


+ Khu bảo tồn thên nhiên:
• Giáo viên chốt lại.
Bài 2:


• u cầu học sinh thực hiện theo nhóm.
• Giao việc cho nhóm trưởng.


<b>- Hát </b>


• Học sinh sửa bài 1, 2, 3
<b>- Cả lớp nhận xét.</b>


1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
<b>- Cả lớp đọc thầm.</b>


<b>- Học sinh trao đổi từng cặp.</b>
<b>- Đại diện nhóm nêu.</b>


- Học sinh phân biệt nghĩa của các cụm từ
như yêu cầu của đề bài.


- Cả lớp nhận xét.


<b>- Học sinh nối ý đúng: A1 – B2 ; </b>
A2 – B1 ; A3 – B3.



<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
<b>- Cả lớp đọc thầm.</b>


<b>- Thảo luận nhóm 4.</b>


<b>- Nhóm trưởng u cầu các bạn nêu tiếng</b>
thích hợp để ghép thành từ phức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

• Giáo viên chốt lại.
Bài 3:


• Có thể chọn từ giữ gìn, gìn giữ.


<i><b>4. Củng cố. GV liên hệ nội dung bài, GD HS ý</b></i>
<i>thức bảo vệ mơi trường.</i>


<b>5. Dặn doø: </b>


<b>- Chuẩn bị: “Luyện tập về quan hệ từ”</b>
- Nhận xét tiết học


bày.


<b>- Các nhóm nhận xét.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
<b>- Học sinh làm bài cá nhân.</b>


<b>- Học sinh phát biểu.</b>



Chúng em giữ gìn mơi trường sạch đẹp
- Cả lớp nhận xét.


HS nêu các biện pháp bảo vệ mơi trường.


<b>Tiết 3 Khoa học (Tiết 23)</b>
<b>SẮT, GANG, THÉP</b>
<b>I. Mục tiêu: - Nhận biết một số tính chất của sắt, gang, thép.</b>


- Nêu được một số ứng dụngtrong sản xuất và đời sống của sắt, gang, thép.
- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ gang, thép.


<b>* GD BVMT (Liên hệ) : GD ý thức bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên.</b>


<b>II. Chuẩn bị: GV: Hình vẽ trong SGK trang 42, 43. Đinh, dây thép (cũ và mới).</b>
- HSø: Sưu tầm tranh ảnh 1 số đồ dùng được làm từ gang, thép.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Tre, mây, song.</b>
<b>- Giáo viên nhận xét, cho điểm.</b>
<b>3. Bài mới: Sắt, gang, thép.</b>


<b> Hoạt động 1: Thực hành xử lí thơng tin.</b>
<i>* HS nêu được nguồn gốc của sắt, gang,</i>
<i>thép.</i>



Bước 1: Làm việc cá nhân.
<b>- Giáo viên phát phiếu học tập.</b>


Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Nhận xét chốt ý.


<b> Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.</b>
<i>* Kể được tên một số dụng cụ được làm từ</i>
<i>gang, thép ; nêu được cách bảo quản một</i>
<i>số đồ dùng bằng gang, thép.</i>


Bước 1: Gv giảng:
- Tính chất của sắt.


- Một số đồ dùng được làm từ kim loại sắt.
Bước 2: Cho HS quan sát các hình trang 48,


<b>- Hát </b>


- Học sinh tự đặt câu hỏi.
- Học sinh khác trả lời.


- Đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi:


<b>- Điền vào phiếu học tập theo nội dung câu hoûi</b>
SGK.


- 3 HS nêu câu trả lời
- Lớp nhận xét, bổ sung



- HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

49 SGK và nói xem gang hoặc thép được
sử dụng để làm gì?


Bước 3: Yêu cầu HS trình bày kq’
- Nhận xét chốt ý:


- Yêu cầu HS kể tên một số dụng cụ, máy
móc, đồ dùng được làm từ gang hoặc thép
khác mà em biết.


- Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng
gang, thép có trong nhà em.


- Nhận xét kết luận


<b>4. Củng cố GD ý thức bảo vệ nguồn tài</b>
<b>ngun thiên nhiên.</b>


<b>5. Dặn dò: </b>


<b>- Chuẩn bị: Đồng và hợp kim của đồng.</b>
<b>- Nhận xét tiết học .</b>


- Các nhóm trình bày kết quả.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- HS kể tên


- HS nêu cách bảo quản hằng ngày mà các em


đã làm ở nhà.


- 2 HS nêu bài học


<b>Tiết 4 Thể dục (Tiết 23)</b>


<b>ƠN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC.</b>
<b>TRỊ CHƠI “AI NHANH VÀ KHÉO HƠN”.</b>


(GV chuyên trách dạy)


………
<b>Tiết 5 Kó thuật (Tiết 12)</b>


<b>CẮT , KHÂU , THÊU HOẶC NẤU ĂN TỰ CHỌN</b>


<b>I. MỤC TIÊU : - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để thực hành làm được một sản phẩm </b>
u thích.


- Có ý thức tự phục vụ ; giúp đỡ gia đình .
<b>TTCC1 của NX4: Cả lớp</b>


<b>II. CHUẨN BỊ :- Một số sản phẩm khâu , thêu đã học . Tranh ảnh các bài đã học .</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : </b>


<i><b> 1. Khởi động : Hát . </b></i>


<i><b> 2. Bài cũ : Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống .</b></i>
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .



<i><b> 3. Bài mới : Cắt , khâu , thêu hoặc nấu ăn tự chọn .</b></i>
<i><b>Giới thiệu bài : Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học </b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>Hoạt động 1 :Ôn lại những nội dung đã </b>
học trong chương 1 .


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nhắc lại những
nội dung chính đã học trong chương 1 .
- Nhận xét , tóm tắt những nội dung HS
vừa nêu .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Nhắc lại cách đính khuy hai lỗ , thêu dấu nhân
và những nội dung đã học trong phần nấu ăn .
<b>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm để chọn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nêu mục đích , yêu cầu làm sản phẩm tự
chọn :


+ Củng cố kiến thức , kĩ năng về khâu ,
thêu , nấu ăn .


+ Nếu chọn sản phẩm nấu ăn , các nhóm
sẽ tự chế biến món ăn được học .


+ Nếu chọn sản phẩm khâu , thêu ; mỗi em
hồn thành 1 sản phẩm



- Các nhóm thảo luận , chọn sản phẩm , phân
công nhiệm vuï .


<i><b> 4. Củng cố : - Đánh giá , nhận xét .</b></i>


- Giáo dục HS có ý thức tự phục vụ ; giúp gia đình việc nội trợ .
<i><b> 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học .</b></i>


- Nhắc HS chuẩn bị tốt giờ học sau .


………
<b>Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009.</b>


<b>Tiết 1 Tập đọc (Tiết 24)</b>


<b>HÌNH TRÌNH CỦA BẦY ONG.</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát.</b>


- Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong : cần cù làm việc để góp ích cho đời. (Trả lời
được các CH trong SGK, thuộc hai khổ thơ cuối bài).


- HS khá, giỏi thuộc và đọc diễn cảm được toàn bài.


- Giáo dục học sinh đức tính cần cù chăm chỉ trong việc học tập, lao động.
<b>II. Chuẩn bị: Bức tranh vẽ cảnh bầy ong đang tìm hoa – hút mật.</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.</b>
<b>- Giáo viên nhận xét cho điểm.</b>


<b>3.Bài mới: Hành trình của bầy ong.</b>
<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
luyện đọc.


<b>- Gọi 1 HS khá đọc.</b>


- Cho 4 HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
- GV kết hợp nhận xét và sửa lỗi về phát
âm, giọng đọc, cách ngắt nhịp thơ cho
HS


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
Tìm hiểu bài.


• u cầu học sinh đọc khổ 1


+ Câu hỏi 1: Những chi tiết nào trong
khổ thơ đầu nói lên hành trình vơ tận


<b>- Hát </b>


<b>- 2 Học sinh đọc và trả lời câu hỏi.</b>



- 1 học sinh khá đọc.
<b>- Cả lớp đọc thầm.</b>


<b>- Lần lượt 4 học sinh đọc nối tiếp các khổ thơ.(2</b>
lượt)


- 1 HS đọc phần chú giải


- Học sinh đọc khổ 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

của bầy ong?


• Giáo viên chốt: tranh vẽ phóng to.
• Ghi bảng: hành trình.


• u cầu học sinh nêu ý khổ1
• u cầu học sinh đọc khổ 2, 3
• Giáo viên chốt lại.


<b> Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm. </b>
• Giáo viên đọc mẫu.


<b>- Giọng đọc nhẹ nhành trìu mến,</b>
ngưỡng mộ, nhấn giọng những từ gợi tả,
gợi cảm nhịp thơ chậm rãi, dàn trải, tha
thiết.


- Cho học sinh thi đọc diễn cảm hai từng
khổ.



• Giáo viên cho học sinh thảo luận
nhóm rút ra nội dung chính.


<b>4. Củng cố.</b>


<b>- Học sinh đọc thuộc lòng 2 khổ thơ cuối</b>
<b>- Nhắc lại đại ý.</b>


<b>5. Dặn dò: </b>


<b>- Học thuộc 2 khổ thơ cuối.</b>


<b>- Chuẩn bị: “Người gác rừng tí hon”.</b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>


gian vô tận.


<b>- Hành trình vơ tận của bầy ong.</b>
<b>- HS đọc thầm khổ 2-3 TLCH 2;3.</b>


- Đọc thầm khổ 4 và thảo luận nhóm 4 để TLCH 4
- 4 HS nối tiếp nhau đọc diễn cảm 4 khổ thơ


<b>- Cả tổ cử 1 đại diện chọn đoạn thơ em thích thi</b>
đọc.


<b>- Học sinh đọc diễn cảm từng khổ thơ, cả bài.</b>


<i><b>- Nội dung chính: Bài thơ cho thấy phẩm chất cao</b></i>
quý của bầy ong : cần cù làm việc để góp ích cho


đời.


<b>- Thi đọc diễn cảm 2 khổ đầu.</b>
- 2 HS đọc.


<b>- Học sinh trả lời.</b>


<b>Tiết 2 Toán (Tiết 58)</b>


<b>NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN.</b>
<b>I. Mục tiêu: -</b>Học sinh biết nhân một số thập phân với một số thập phân.
- Biết phép nhân hai số thập phân có tính chất giao hốn.


- BT cần laøm : B1(a,c) ; B2.


- Giáo dục học sinh yêu thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phụ hình thành ghi nhớ, phấn màu.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập</b>


<b>- Giáo viên nhận xét và cho điểm.</b>


<b>3. Bài mới: Nhân một số thập với một số</b>
thập phân.



<b> Hoạt động 1: </b>
 VD1:


<b>- Giáo viên nêu ví dụ: </b>


<b>- Hát </b>


- 1 HS lên chửa bài tập 4.


<b>- Học sinh đọc đề – Tóm tắt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Có thể tính số đo chiều dài và chiều rộng
bằng dm.




- Gv nghe HS trình bày cách tính và viết lên
bảng như SGK.


- HDHS đặt tính 2 số thập phân và tính:
- Gv viết bảng:


x 6,44,8
❑❑
512
256
30,72 (m2<sub>)</sub>


• Giáo viên nêu ví dụ 2.
4,75 x 1,3 = …



• Giáo viên chốt lại:
<b> Hoạt động 2: </b>


 Baøi 1 a,c: Cho HS đặt tính và tính :


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại cách</b>
nhân.


 Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài


- HDHS hình thành và tính giá trị của biểu
thức theo SGK.


<b>- Học sinh nhắc lại tính chất giao hốn.</b>
<b>- Giáo viên chốt lại: tính chất giao hốn.</b>


<b>4. Củng cố</b>


<b>- u cầu học sinh nhắc lại ghi nhớ.</b>
<b>5. Dặn dị: Hồn chỉnh các bài tập.</b>
<b>- Chuẩn bị: Luyện tập.</b>


<b>- Nhận xét tiết học </b>


6,4 x 4,8 = ? (m2<sub>) </sub>
6,4m = 64dm


4,8m = 48dm
x 6448



❑❑
512
256


3072 (dm2<sub>) = 30,72m</sub>2
Vậy: 6,4 x 4,8 = 30,72m2


- HS trình bày cách tính của mình


Nhận xét phần thập phân của tích chung.
<b>- Nhận xét cách nhân – đếm – tách.</b>
<b>- Học sinh thực hiện.</b>


- Học sinh nhận xét đặc điểm của hai thừa số.
<b>- Cả lớp nhận xét.</b>


- Học sinh nêu cách nhân một số thập phân với
một số thập phân.


- HS thực hiện tính tương tự như VD1.
<b>- Học sinh nêu quy tắc.</b>


- Đọc yêu cầu bài


- 4 HS lên bảng làm bài
- Lớp làm vào vở


<b>- Học sinh đọc đề.</b>



a. 2 Học sinh làm bài trên bảng.
<b>- Lớp làm vào vở.</b>


<b>- Học sinh sửa bài.</b>
<b>- Lớp nhận xét.</b>


b. HS vận dụng tính chất giao hốn để viết kết
quả.


- Lớp nhận xét sửa sai.
- 2 HS nhắc lại quy tắc.
<b>Tiết 3 Tập làm văn (Tiết 23)</b>


<b>CẤU TẠO CỦA BAØI VĂN TẢ NGƯỜI.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>- Nắm được cấu tạo ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn tả người . (ND Ghi nhớ).</i>
- Lập được dàn ý chi tiết cho bài văn tả một người thân trong gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Chuẩn bị: Tranh phóng to của SGK.</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>- Giáo viên nhận xét.</b>
<b>3. Bài mới: </b>



Bài 1: - Hướng dẫn học sinh quan sát
tranh minh họa.


• Giáo viên chốt lại từng phần ghi bảng.


• Em có nhận xét gì về bài văn.
Bài 2:


• Giáo viên gợi ý.


• Giáo viên lưu ý học sinh lập dàn ý có ba
phần – Mỗi phần đều có tìm ý và từ ngữ gợi
tả.


<b>4. Củng cố.</b>
<b>- GV nhận xét.</b>


<b>5. Dặn dị: - Hồn thành dàn ý vào vở.</b>
<b>- Chuẩn bị: Luyện tập tả người (quan sát và</b>
chọn lọc chi tiết).


<b>- Nhận xét tiết học. </b>


<b>- Hát </b>


<b>- Học sinh đọc bài tập 2.</b>


- Học sinh quan sát tranh.


<b>- Học sinh đọc bài Hạng A Cháng.</b>



<b>- Học sinh trao đổi theo nhóm những câu hỏi</b>
SGK.


<b>- Đại diện nhóm phát biểu.</b>


• Mở bài: giới thiệu Hạng A Cháng – chàng
trai khỏe đẹp trong bản.


• Thân bài: những điểm nổi bật.


+ Thân hình: ngicj nở vòng cung, da đỏ như
lim – bắp tay và bắp chân rắn chắc như gụ,
vóc cao – vai rộng người đứng như cái cột vá
trời, hùng dũng như hiệp sĩ.


+ Tính tình: lao động giỏi – cần cù – say mê
lao động.


• Kết luận: Ca ngợi sức lực tràn trề của Hạng
A Cháng.


Học sinh đọc phần ghi nhớ.


- Học sinh lập dàn ý tả người thân trong gia
đình em.


<b>- Học sinh làm bài.</b>


- Dựa vào dàn bài: Trình bày miệng đoạn văn


ngắn tả hình dáng ( hoặc tính tình, những nét
hoạt động của người thân).


HS nhắc lại cấu tạo cảu bài văn tả người


<b>Tieát 4 Địa lí (Tiết 12)</b>
<b>CÔNG NGHIỆP (tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết nước ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.</b>
- Nêu tên một số sản phẩm công nghiệp và thủ công nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS hká, giỏi : + Nêu đặc điểm của nghề thủ công truyền thống của nước ta : nhiều nghề, nhiều thợ
khéo tay, nguồn nguyên liệu sẵn có.


+ Nêu những ngành cơng nghiệp và nghề thủ cơng ở địa phương (nếu có).
+ Xác định trên bản đồ các địa phương có các mặt hàng thủ công nổi tiếng.
<b>* GD BVMT (Liên hệ) : GD HS cách xử lí chất thải cơng nghiệp.</b>


<b>II. Chuẩn bị: Bản đồ hành chính Việt Nam. Tranh ảnh 1 số ngành công nghiệp, thủ công</b>
nghiệp và sản phẩm của chúng.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub></b>
<b>1.Ổn định: </b>


<b>2. Baøi cũ: </b>


- Nhận xét ghi điểm
<b>3.Bài mới: “Cơng nghiệp”.</b>



<b> Hoạt động 1: Nước ta có những ngành</b>
cơng nghiệp nào?


<b>- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi Đố vui</b>
về sản phẩm của các ngành công nghiệp.
- Kết luận điều gì về những ngành cơng
nghiệp nước ta?


- Ngành cơng nghiệp có vai trị như thế
nào đới với đời sống sản xuất?


<b>* GD HS cách xử lí chất thải cơng nghiệp.</b>
<b> Hoạt động 2: Nước ta có nhiều nghề</b>
thủ cơng.


<b>- Kể tên những nghề thủ cơng có ở q</b>
em và ở nước ta?


- Kết luận: nước ta có rất nhiều nghề thủ
công.


<b> Hoạt động 3: Đặc điểm của nghề thủ</b>
<b>công nước ta. (HS KG)</b>


<b>- Nghề thủ công nước ta có đặc điểm gì?</b>
Chốt ý.


<b>4. Củng cố. </b>



- Nhận xét, đánh giá.


<b>5. Dặn dò: - Dặn dò: Ôn bài.</b>
<b>- Chuẩn bị: Phần tiếp theo</b>
<b>- Nhận xét tiết học. </b>


- Hát


- Nêu đặc điểm chính của ngành lâm nghiệp và
thủy sản nước ta.


<b>- Vì sao phải tích cực trồng và bảo vệ rừng?</b>


<b>- Làm các bài tập trong SGK.</b>


<b>- Trình bày kết quả, bổ sung và chuẩn xác kiến</b>
thức.


 Nước ta có rất nhiều ngành cơng nghiệp.


 Sản phẩm của từng ngành đa dạng (cơ khí, sản
xuất hàng tiêu dùng, khai thác khống sản …).
 Hàng cơng nghiệp xuất khẩu: dầu mỏ, than,
gạo, quần áo, giày dép, cá tơm đơng lạnh …
<b>- Cung cấp máy móc cho sản xuất, các đồ dùng</b>
cho đời sống, xuất khẩu …


<b>- Học sinh tự trả lời (thi giữa 2 dãy xem dãy nào</b>
kể được nhiều hơn).



<b>- Nhắc lại.</b>


- Đặc điểm của nghề thủ công truyền thống của nước
ta : nhiều nghề, nhiều thợ khéo tay, nguồn ngun
liệu sẵn có.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 5 Kể chuyện (Tiết 12)</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.</b>


<b>I. Mục tiêu: - Kể lại được câu chuyện đã được nghe, đã được đọc có nội dung bảo vệ mơi </b>
trường; lời kể rõ ràng, ngắn gọn..


- Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể ; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


<b>* GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : Qua việc HS kể câu chuyện theo yêu cầu của đề bài, </b>
<b>GV nâng cao ý thức BVMT cho HS.</b>


<b>II. Chuẩn bị: Câu chuyện với nội dung bảo vệ mơi trường. Có thể vẽ tranh minh họa cho câu</b>
chuyện.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét – cho điểm (giọng kể
– thái độ).



<b>3. Bài mới: “Kể chuyện đã nghe, đã đọc”.</b>
<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tìm</b>
hiểu đề.


Đề bài: Kể lại một câu chuyện đã nghe hay đã
đọc có nội dung đến mơi trường.


• Giáo viên hướng dẫn học sinh gạch dưới ý
trọng tâm của đề bài.


• Giáo viên quan sát cách làm việc của từng
nhóm.


<b> Hoạt động 2: Học sinh thực hành kể và </b>
trao đổi ý nghĩa câu chuyện (thảo luận
nhóm, dựng hoạt cảnh).


• Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành
kể và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


<b>- Haùt </b>


- 2 học sinh lần lượt kể lại chuyện.
<b>- Lớp nhận xét.</b>


<b>- Học sinh lắng nghe.</b>


<b>- 1 học sinh đọc đề bài.</b>



<b>- Học sinh phân tích đề bài, gạch chân trọng</b>
tâm.


<b>- Học sinh đọc gợi ý 1. a,b </b>


<b>- Học sinh suy nghó chọn nhanh nội dung câu</b>
chuyện.


<b>- Học sinh nêu tên câu chuyện vừa chọn.</b>
<b>- Cả lớp nhận xét.</b>


<b>- Học sinh đọc gợi ý 3 và 4.</b>
<b>- Học sinh lập dàn ý.</b>


- Hoïc sinh tập kể.


<b>- Học sinh tập kể theo từng nhóm.</b>


<b>- Nhóm có thể hỏi thêm về chi tiết, diễn biến,</b>
hay ý nghóa cần thảo luận.


<b>- Cả lớp nhận xét.</b>


<b>- Mỗi nhóm cử lần lượt các bạn thi đua kể (kết</b>
hợp động tác, điệu bộ).


<b>- Các nhóm khác nhận xét cách kể và nội dung</b>
câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

• Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b>4. Củng cố.</b>


<b>- Yêu cầu học sinh nêu ý nghóa giáo dục</b>
của câu chuyện.


<b>- Nhận xét, giáo dục bảo vệ mơi trường.</b>
<b>5. Dặn dị: - Chuẩn bị bài sau.</b>


<b>- Nhận xét tiết học. </b>


Học sinh nêu lên ý nghóa câu chuyện sau khi
kể.


<b>- Cả lớp nhận xét.</b>
- Thảo luận nhóm đơi.


<b>- Đại diện nhóm nêu ý nghĩa của câu chuyện.</b>


<b>Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2009.</b>
<b>Tiết 1 Chính tả (Tiết 12)</b>


<b>NGHE-VIẾT: MÙA THẢO QUẢ.</b>


<b>I. Mục tiêu: - Học sinh nghe viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.</b>
- Làm được BT(2) a / b, BT(3) a / b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị: Giấy khổ A4 – thi tìm nhanh từ láy.Vở, SGK.</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<b>3.Bài mới: </b>


<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
nghe – viết.


• Hướng dẫn học sinh viết từ khó trong
đoạn văn vào bảng con.


• Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ
phận trong câu.


• Giáo viên đọc lại cho học sinh dị bài.
• Giáo viên chữa lỗi và chấm 1 số vở.
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm</b>
bài tập chính tả


Bài 2 a: Yêu cầu đọc đề.


<b>- Giáo viên nhận xét.</b>
Bài 3b: Yêu cầu đọc đề.


<b>- Haùt </b>



- Học sinh lần lượt đọc kết quả làm bài tập 3.
<b>- Học sinh nhận xét.</b>


- 1, 2 học sinh đọc bài chính tả.


<b>- Nêu nội dung đoạn viết: Tả hương thơm của</b>
thảo quả, sự phát triển nhanh chóng của thảo
quả.


<b>- Học sinh nêu cách trình bày bài chính tả.</b>


<b>- Nảy, lặng lẽ, mưa rây, rực lên, chứa lửa, chứa</b>
nắng …


<b>- Học sinh lắng nghe và viết nắn nót.</b>
<b>- Từng cặp học sinh đổi tập sốt lỗi.</b>


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.


<b>- Hoïc sinh chơi trò chơi: thi viết nhanh.</b>
a. + Sổ: sổ mũi – quyển sổ.


+ Xổ: xổ số – xổ lồng
+ Sơ: sơ sài – đơn sơ.
+ Su: su hào – đồng xu
+ Sứ: bát sứ – xứ sơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

• Giáo viên chốt lại.
<b>4. Củng cố.</b>



<b>- Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết.</b>
<b>- Giáo viên nhận xét.</b>


<b>5. Dặn dò: - Chuẩn bị: “Nghe-vết: Hành</b>
trình của bầy ong”.


<b>- Nhận xét tiết học. </b>


<b>- Thi tìm từ láy:</b>


+ An/ at : man mát ; ngan ngát ; chan chát ; sàn
sạt ; ràn rạt.


+ Ang/ ac: khang khác ; nhang nhác ; bàng bạc ;
càng caïc.


<b>- Đặt câu tiếp sức sử dụng các từ láy ở bài 3a.</b>
<b>- Học sinh trình bày.</b>


<b>Tiết 2 Thể dục (Tiết 24)</b>


<b>ƠN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC. TRỊ CHƠI: KẾT BẠN</b>
GV chun trách dạy.


………
<b>Tiết 3 Toán (Tiết 59)</b>


<b>LUYỆN TẬP.</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001; …</b>


- BT cần làm : Bài 1.


- Học sinh yêu thích môn hoïc.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phụ. Bảng con, SGK, nháp.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Baøi cuõ: </b>


<b>- Giáo viên nhận xét và cho điểm.</b>
<b>3. Bài mới: Luyện tập</b>


+ Bài 1:


• u cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân
số thập phân với 10, 100, 1000.


• Yêu cầu học sinh tính:
142,57 x 0,1


• Giáo viên chốt lại.


• u cầu học sinh nêu cách chuyển dấu
phẩy khi nhân với: 0,1; 0,01; 0,001; …
• Giáo viên chốt lại ghi bảng.


- Nhận xét sửa sai




Bài 2: (Nếu còn thời gian)


<b>- Giáo viên u cầu học sinh đọc đề bài.</b>


• Giáo viên chốt lại.


<b>- Hát </b>


<b>- 3 học sinh lần lượt sửa bài 3/ 59 (SGK).</b>


<b>- Học sinh lần lượt nhắc lại quy tắc nhân số thập</b>
phân với 10, 100, 1000,…


<b>- Học sinh tự tìm kết quả với 143,57  0,1</b>


<b>- Học sinh nhận xét: STP  10  tăng giá trị 10</b>
lần – STP  0,1  giảm giá trị xuống 10 lần vì
10 gấp 10 lần 0,1


<b>- Muốn nhân một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ;</b>
0,001; … ta chuyển dấu phẩy sang trái 1, 2, 3 chữ
số.


- Học sinh lần lượt nhắc lại.
b. HS tính nhẩm và nêu kq’


- Học sinh đọc đề, nêu yêu cầu đề bài.
<b>- 4 Học sinh làm bài trên bảng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhaän xét ghi điểm.
<b>4. Củng cố.</b>


<b>- u cầu học sinh nêu lại quy tắc nhân</b>
nhẩm với số thập phân 0,1 ; 0,01 ; 0,001.
<b>- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua</b>
giải tốn nhanh.


<b>- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>5. Dặn dò: - Làm BT 3.</b>


<b>- Chuẩn bị: Luyện tập chung.</b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>


1000ha = 10km2<sub>; 125ha= 1,25km</sub>2<sub>; </sub>
1,25ha = 0,0125km2<sub>; 3,2ha = 0,032km</sub>2<sub>.</sub>
<b>- Thi đau 2 dãy giải bài tập nhanh.</b>
<b>- Dãy A cho đề dãy B giải và ngược lại.</b>
- Lớp nhận xét.


<b>Tieát 4 Mó thuật (Tiết 12)</b>


<b>VTM: MẪU VẼCÓ HAI VẬT MẪU.</b>
(GV chuyên trách dạy)


...
<b>Tiết 5 Luyện từ và câu (Tiết 24)</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ.</b>



<b>I. Mục tiêu: - Tìm được quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu (BT1 ; BT2).</b>
- Tìm được quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu của BT3 ; biết đặt câu với quan hệ từ cho trước (BT4).
- HS khá, giỏi đặt được 3 câu với 3 quan hệ từ nêu ở BT4.


<b>* GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : Qua các từ ngữ ở BT3, GV liên hệ GD BVMT.</b>
<b>II. Chuẩn bị: GV: Giấy khổ to, các nhóm thi đặt câu. Bảng phụ</b>


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>- Giáo viên nhận xét – ghi điểm.</b>
<b>3.Bài mới: “Luyện tập về quan hệ từ”.</b>
<b> Hoạt động 1: </b>


Baøi 1:


- Dán lên bảng lớp tờ phiếu ghi đoạn văn.
- Cho HS đọc u cầu bài


- Nhận xét chốt ý:
Bài 2:


- Cho HS nêu yêu cầu bài.
- HDHS tìm hiểu bài.



<b>- Hát </b>


- Làm bài tập 3 tiết trước.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
<b>- Cả lớp đọc thầm.</b>


<b>- Học sinh làm việc nhóm đôi.</b>


- Học sinh ghạch dưới từ chỉ quan hệ và nêu tác
dụng:


<i>+ Từ của: nối cái cày với người Hmông</i>
<i>+ Từ bằng: nối bắp cày với gỗ tốt màu đen.</i>
+ Từ như(1): nối vịng với hình cánh cung.


+ Từ như(2): nối hùng dũng với một chàng hiệp
sĩ cổ đeo cung ra trận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

• Giáo viên chốt quan hệ từ
<b> Hoạt động 2: </b>


Baøi 3:


- Cho HS đọc yêu cầu bài.


- Ghi các từ chỉ quan hệ: và, nhưng, trên,
thì, ở, của lên bảng.


<b>- Nhận xét sửa sai ; GD BVMT.</b>


Bài 4:


<b>- Giaùo viên nêu yêu cầu của bài tập.</b>


• Giáo viên nhận xét.
<b>4. Củng cố.</b>


- Gọi 2 HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
<b>5. Dặn dò: </b>


<b>- Làm vào vở bài tập 4.</b>


<b>- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi</b>
trường”.


<b>- Nhận xét tiết học. </b>


<b>- Cả lớp đọc thầm.</b>


<b>- 3 Học sinh trả lời miệng.</b>


<i><b>a. nhưng: biểu thị quan hệ tương phản.</b></i>
<i><b>b. mà: biểu thị quan hệ tương phản.</b></i>


<i><b>c: nếu - thì: biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiết</b></i>
– kết quả.


- 1 học sinh đọc.


<b>- Cả lớp đọc tồn bộ nội dung.</b>


<b>- Điền quan hệ từ vào vở bài tập.</b>
<b>- Học sinh lần lượt trình bày.</b>
<b>- Cả lớp nhận xét.</b>


<b>- Học sinh làm việc theo nhóm.</b>
<b>- Thi đặt câu viết vào giấy khổ lớn.</b>
<b>- Đại diện nhóm lên bảng dán.</b>


<b>- Chọn ra tổ nào thực hiện nhanh – chữ đẹp –</b>
đúng.


<b>- Nêu lại nội dung ghi nhớ về “Quan hệ từ”.</b>


<b>Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2009.</b>
<b>Tiết 1 Tập làm văn (Tiết 24)</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI.</b>


<b>(QUAN SÁT VAØ LỰA CHỌN CHI TIẾT)</b>


<b>I. Mục tiêu: - Nhận biết được những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân vật</b>
qua bài văn mẫu trong SGK.


- Giáo dục học sinh tình cảm yêu thương, quý mến mọi người xung quanh.


<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẵn những đặc điểm ngoại hình của người bà, những chi tiết tả</b>
người thợ rèn.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>- u cầu học sinh đọc dàn ý tả người thân</b>
trong gia đình.


<b>- Học sinh nêu ghi nhớ.</b>
<b>- Giáo viên nhận xét.</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>- Haùt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Hoạt động 1: </b>
Bài 1:


- HDHS tìm hiểu bài văn


<b>- u cầu học sinh diễn đạt thành câu có thể</b>
nêu thêm những từ đồng nghĩa, tăng thêm
vốn từ.


<b>- Treo bảng phụ ghi vắn tắt đặc điểm của</b>
người bà


- Giáo viên nhận xét bổ sung.
<b> Hoạt động 2: </b>


Baøi 2:



<b>- Giáo viên nhận xét bổ sung.</b>


<b>- u cầu học sinh diễn đạt đoạn câu văn.</b>
Treo bảng phụ ghi vắn tắt tả người thợ rèn
đang làm việc – Học sinh đọc.


- Nhận xét bổ sung.
<b>4. Củng cố.</b>


- Cho HS nói về ngoại hình của một người.
- Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dò: Về nhà tập viết bài văn tả người.</b>
<b>- Chuẩn bị bài sau.</b>


- Học sinh đọc thành tiếng toàn bài văn.
<b>- Cả lớp đọc thầm.</b>


<b>- Trao đổi theo cặp, ghi những nét tả ngoại</b>
hình của bà.


<b>- Học sinh trình bày kết quả.</b>


 Mái tóc: đen, dày kì lạ, phủ kín hai vai, xõa
xuống ngực, xuống đầu gối, mớ tóc dày, bà
phải đưa chiếc lược thưa bằng gỗ rất khó
khăn.


. Đôi mắt: …


. Khuôn mặt: …


. Giọng nói: trầm bổng ngân nga như tiếng
chng khắc sâu vào tâm trí đứa cháu …


<b>- Học sinh đọc to bài tập 2.</b>


<b>- Cả lớp đọc thầm – Trao đổi theo cặp ghi lại</b>
những chi tiết miêu tả người thợ rèn – -


- Học sinh trình bày tương tự bài tập 1.
- Cả lớp nhận xét


<b>- HS nói về ngoại hình một người mà em q</b>
mến hoặc một người mà em thường gặp.


<b>- Lớp nhận xét – bình chọn.</b>


<b>Tiết 2 Tốn (Tiết 60)</b>
<b>LUYỆN TẬP. </b>


<b>I. Mục tiêu: -Biết : + Nhân một số thập phân với một số thập phân.</b>


+ Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính.
- BT cần làm : B1 ; B2.


- Giáo dục học sinh tính tốn cẩn thận, chính xác, say mê học tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phụ. Bảng con, SGK.


III. Các hoạt động dạy họcï chủ yếu:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ơån định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.</b>
<b>3. Bài mới: Luyện tập.</b>


Baøi 1a:


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.</b>


<b>- Haùt </b>


<b>- Học sinh sửa bài 3/60 (SGK).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Treo tờ giấy khổ to có ghi sẵn bảng kẽ
BT 1a.


- Cho HS sánh giá trị của hai biểu thức
(a x b) x c và a x (b x c) khi a = 2,5 ;
b = 3,1 ; c = 0,6.


- HD các trường hợp cịn lại tương tự.
• Giáo viên chốt lại, ghi bảng tính chất kết
hợp.


Bài 1b.



- Cho HS thảo luận cách làm.
- Cho HS nêu cách làm.
- Nhận xét ghi điểm
Bài 2:


<b>-</b> Cho HS làm vào vở.


•• Giáo viên chốt lại: thứ tự thực hiện
trong biểu thức.


<b>4. Củng cố.</b>


<b>- Giáo viên u cầu học sinh nêu lại quy</b>
tắc nhân một số thập với một số thập phân.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>5. Daën dò: - Làm BT 3..</b>


<b>- Chuẩn bị: “Luyện tập chung”.</b>


<b>- Lớp làm vào vở bài tập.</b>
<b>- Nhận xét chung về kết quả.</b>


<b>- HS nêu so sánh giá trị của 2 biểu thức.</b>
- HS rút ra tính chất kết hợp.


- 2 HS nhắc lại.
- Học sinh đọc đề.


- HS vận dụng tính chất kết hợp để làm bài.


- 4 Học sinh làm bài trên bảng.


- HS nêu cách làm.


<b>- Học sinh nhận xét, sửa bài.</b>
<b>- Học sinh đọc đề.</b>


<b>- Học sinh làm bài vào vở.</b>
<b>- 2 Học sinh sửa bài trên bảng.</b>


<b>- Học sinh nêu thứ tự các phép tính trong biểu</b>
thức.


<b>- Lớp nhận xét bổ sung.</b>


<b>-</b> 2 HS neâu.


<b>Tiết 3 Aâm nhạc (Tiết 12)</b>
HỌC HÁT: BÀI “ ƯỚC MƠ”


(GV chuyên trách dạy)


...
<b>Tiết 4 Khoa học (Tiết 24)</b>


<b>ĐỒNG VAØ HỢP KIM CỦA ĐỒNG.</b>
<b>I. Mục tiêu: - Nhận biết một số tính chất của đồng.</b>


- Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng.



- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ đồng và nêu cách bảo quản chúng.
<b>* GD BVMT (Liên hệ) : GD ý thức bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>II. Chuẩn bị: Hình vẽ trong SGK trang 50, 51.Một số dây đồng.</b>


Sưu tầm tranh ảnh 1 số đồ dùng làm bằng đồng và hợp kim của đồng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Sắt, gang, thép.</b>


<b>- Hát </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: Đồng và hợp kim của đồng.</b>
<b> Hoạt động 1: Làm việc với vật thật.</b>
<i>* Quan sát và phát hiện một vài tính chất </i>
<i>của đồng.</i>


* Bước 1: Làm việc theo nhóm.
* Bước 2: Làm việc cả lớp.


- Giáo viên kết luận: Dây đồng có màu đỏ
ânâu, có ánh kim, khơng cứng bằng sắt,
dẻo, dễ uốn, dễ dát mỏng hơn sắt.
<b> Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</b>


<i>* Nêu được tính chất của đồng và hợp kim </i>


<i>của đồng.</i>


<b>-</b> Bước 1: Làm việc cá nhân.
<b>- Giáo viên phát phiếu học tập, yêu cầu </b>
học sinh làm việc theo chỉ dẫn trong SGK
trang 44 và ghi lại các câu trả lời vào
phiếu học tập.


* Bước 2: Làm việc lớp:


- Giáo viên chốt: Đồng là kim loại.
<b>- Đồng – thiếc, đồng – kẻm đều là hợp </b>
kim của đồng.


<b>Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận.</b>


<i>* Kể tên và nêu được cách bảo quản một số</i>
<i>đồ dùng làm bằng đồng và hợp kim của </i>
<i>đồng.</i>


+ Chỉ và nói tên các đồ dùng bằng đồng
hoặc hợp kim của đồng trong các hình
trang 51.


gang, thép và cách bảo quản.


<b>- Các nhóm quan sát các dây đồng các em đã</b>
chuẩn bị sẵn và mơ tả màu, độ sáng, tính cứng,
tính dẻo của dây đồng.



<b>- Đại diện các nhóm trình bày kết quả quan sát</b>
và thảo luận. Các nhóm khác bổ sung.


<b> </b>Phiếu học tập


Đồng


Đồng-thiếc Đồng-kẽm
Nguồn


gốc - Có thể tìmthấy trong
tự nhiên (ở
dạng đơn
chất)


- Là hợp
kim của
đồng và
thiếc


- Là hợp
kim của
đồng và
kẽm
Tính


chất


- Có màu
nâu đỏ, có


ánh kim, dễ
xỉn màu
- Dễ dát
mõng và
kéo sợi
- Dẫn nhiệt
và điện tốt


- Cứng
hơn đồng,
có màu
nâu, có
ánh kim


- Cứng
hơn
đồng, có
màu
vàng, có
ánh kim


<b>- Học sinh trình bày kq’ ghi phiếu học tập của</b>
mình.


<b>- Học sinh khác góp ý.</b>


- Học sinh quan sát, trả lời.


- Súng, đúc tượng, nồi, mâm các dụng cụ âm
nhạc: kèn đồng



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>- Kể tên những đồ dùng khác được làm </b>
bằng đồng và hợp kim của đồng?


<b>- Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng </b>
đồng có trong nhà bạn?


<b>-</b> Nhận xét chốt ý.


<b>4. Củng cố : GD ý thức bảo vệ nguồn tài</b>
<b>ngun thiên nhiên.</b>


<b>5. Dặn dò: - Học bài + Xem lại bài.</b>
<b>- Chuẩn bị: “Nhôm”.</b>


<b>- Nhận xét tiết học </b>


- HS lần lược nêu lại nội dung bài.


<b>Tiết 5 SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>
<b>TUẦN 12</b>


<b>I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 12.</b>
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.



- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.


* Văn thể mó:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


* Hoạt động khác:


- Sinh hoạt Đội đúng quy định.


- Tham gia Hội thao cấp trường khá tốt.
- Đóng KHN chưa đủ.


<b>III. Kế hoạch tuần 13:</b>
* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.



* Học tập:


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 13.
- Tích cực tự ơn tập kiến thức đã học.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Veä sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.


- Tiếp tục thực hiện phòng tránh cúm A (H1N1)
* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngồi giờ lên
lớp.


- Vận động HS đi học đều, khơng nghỉ học tuỳ tiện.


<b>IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi một số trò chơi dân gian.</b>


<b>……….</b>


KÍ DUYỆT CỦA CM


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×