Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.2 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
a2+2ab+b2
a3+3a2b+3ab2+b3
(a+b).(a+b)3 <sub>=a</sub>4+4a3b+6a2b2+4ab3+b4
= a
2
1
2
2
2
= a
3
= a
4
Với các dạng luỹ thừa bậc cao h¬n, VD (a+b)6<sub>, (a+b)</sub>10<sub>,... hay </sub>
tổng quát : (a+b)n<sub> ; liệu có cách nào để có thể giúp khai triển </sub>
NhËn xÐt c¸c hƯ sè cđa
c¸c số hạng trong mỗi
khai triển có thể viết đ ợc
thành số các tổ hợp đ ợc
không?
<i>C</i>02
XÐt a2+2ab+b2 Cã 1=
2=
=
VËy a2+2ab+b2= a2+ ab+ b
Víi mäi a, b và mọi số tự nhiên n 1, ta lu«n cã:
(a+b)n<sub> = a</sub>n<sub> + a</sub>n-1<sub>b + ... + a</sub>n-k<sub>b</sub>k<sub> + ... + b</sub>n
= (Quy íc a0<sub>=b</sub>0<sub> =1 víi a, b kh¸c 0)</sub>
<i> (Các hệ số của an-k<sub> b</sub>k<sub> (gọi tắt là các hệ số) là )</sub></i>
1. Công thức nhị thức Niutơn:
0
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>na</i> <i>b</i>
0
a. Tìm hệ số cđa x7<sub>y</sub>4<sub> trong khai triĨn (x+y)</sub>11<sub>. </sub>
Do đó hệ số của x7<sub>y</sub>4<sub> là = 330.</sub><sub> </sub>
(a+b)n<sub> = a</sub>n<sub> + a</sub>n-1<sub>b + ... + a</sub>n-k<sub>b</sub>k<sub> + ... + b</sub>n<sub> </sub>
=
<i>na</i> <i>b</i>
0
a. * (x+y)11<sub>= </sub>
BiĨu thøc x7<sub>y</sub>4<sub> t ¬ng øng víi k=4. </sub>
HƯ sè cđa x11-k<sub>y</sub>k <sub>lµ </sub>
<i>k</i>
11
b. (3-2x)5<sub>=</sub>
5
0
5
53 ( 2 )
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
5
0
5
53 ( 2)
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
Đặt a<sub>k</sub>= 35-k<sub>(-2)</sub>k <sub>thì a</sub>
k gọi là hệ số của xk. Tính lần
l ợt a<sub>k</sub> (với k nhận các giá trị nguyên từ 0 đến 5) ta đ ợc
:
(3-2x)5<sub>= a</sub>
0 + a1x + a2x2 + a3x3 + a4x4 + a5x5
= 243-810x+1080x2<sub> -720x</sub>3<sub> +240x</sub>4<sub> -32x</sub>5
[3+(-2x)]5<sub>=</sub>
x7<sub>y</sub>4<sub> </sub>
k=?
Cho tập hợp A gồm n phần tử. Tính tỉng sè c¸c tËp con
cđa A?
(a+b)n<sub> = a</sub>n<sub> + a</sub>n-1<sub>b + ... + a</sub>n-k<sub>b</sub>k<sub> + ... + b</sub>n<sub> </sub>
=
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>na</i> <i>b</i>
<i>C</i>
0
0
1
T ¬ng tự ta chứng minh đ ợc:
+ + + ... +
Số tập con có 1 phần tử:
1
Sè tËp con cã 2 phÇn tư:
...
Sè tËp con cã n phÇn tư:
2
<i>n</i>
VËy sè tËp con của A là:
0
<i>n</i> =2n
a. Số tập con rỗng:
(a+b)n<sub> = a</sub>n<sub> + a</sub>n-1<sub>b + ... + a</sub>n-k<sub>b</sub>k<sub> + ... + b</sub>n<sub> </sub>
=
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>na</i> <i>b</i>
<i>C</i>
0
<i>n</i>
<i>n</i>
- + - + ...+ (-1)n <sub> = 0 </sub>
Víi mäi a, b vµ mäi sè tự nhiên n 1, ta luôn có:
(a+b)n <sub>= a</sub>n <sub>+ a</sub>n-1<sub>b + ... + a</sub>n-k<sub>b</sub>k<sub> + ... + ab</sub>n-1<sub> + b</sub>n
= <sub>(Quy íc a</sub>0<sub>=b</sub>0<sub>=1)</sub>
<i> (C¸c hƯ sè cđa an-k<sub>b</sub>k<sub> (gọi tắt là các hệ số) là )</sub></i>
<i>na</i> <i>b</i>
0
2. Có n+1 số hạng
3. Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng = n
1
<i>n</i>
<i>n</i>
e. 2n<sub> = (1+1)</sub>n<sub> = + + +...+</sub>
<i>k n k k</i>
<i>na b</i>
f. 0 = (1-1) n<sub>= - + -...+(-1)</sub>
<i>n</i>
0
<i>n</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>na</i> <i>b</i>
<i>n</i>
0
=
a. Trong khai triển (a+b) n<sub> thành đa thức có n+1 số hạng</sub>
b. Các hệ số cách đều 2 số hạng đầu và cuối bằng nhau
c. Tổng số các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng
số mũ của nhị thức vì: (n-k)+k=n
d. Sè h¹ng tổng quát (thứ k+1) có dạng T<sub>k+1</sub> =
<b>Ví dụ 3:</b> Có mấy số hạng nguyên trong khai triÓn: ( )<sub>2 </sub>3 <sub>5</sub> 15
<b>Đáp án chi tiết:</b>
Số hạng thứ k+1 là: T<sub>k+1</sub>= 15 215 3 5
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
Giả sử T<sub>k+1</sub> nguyên, khi đó ta cú ng thi:
15-k chn v
(0 k 15 vµ k N)
k chia hÕt cho 3
VËy các số hạng nguyên là: T<sub>4</sub>=145600 T<sub>10</sub>=5005000 T<sub>16</sub>=3125
a. 1 sè b. 2 sè c. 3 sè d. Kh«ng cã sè nµo
(Có thể dừng ở đây để kết luận câu c. đúng )
(a+b)n<sub> = a</sub>n<sub> + a</sub>n-1<sub>b + ... + a</sub>n-k<sub>b</sub>k<sub> + ... + b</sub>n<sub> </sub>
= (T <sub>k+1</sub>= )
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>na</i> <i>b</i>
<i>C</i>
0
0
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>k n k k</i>
<i>na b</i>
1= , 2= , 1=
2 =1+1
= +1=
0
2
Nhà toán học Pháp Pascal đã xây dựng bảng số sau
đây gọi là tam giác Pascal:
1=
1
1 1
1 2 1
1 3 3
1
1 4 6 4
1
n=
1
n=2
n=3
n=4
n=
5
1 5 10 10 5 1
. ...
<b>ãCác số ở hàng thứ n trong tam giác Pascal là d·y gåm </b>
n+1 sè:
, , ,..., ,
1
2
1
Nhận xét đặc điểm của các số ở
mỗi hàng có liên quan nh thế nào
với các hệ số trong khai triển Niutơn
?
1 1
1 2 1
1 3 3
1
1 4 6 4
1 10 1
= +11
<b>Ví dụ 4: Dựa vào tam giác pascal, hÃy khai triển:</b>
(x+y)6 <sub>?</sub>
<b>Đáp án: </b>
(x+y)6= x6+6x5y+15x4y2 +20x3y3+15x2y4+6xy5+y6
5 10 5
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1
n=1
n=5 1 10 1
1
<b>Câu 1: Viết khai triển sau thành đa thức:</b>
(x-2)100<sub>=a</sub>
0+a1x+a2x2+a3x3+...+a100x100 TÝnh T=a0+ a1+a2+...+a100
a. T=2100 <sub>b. T= -1</sub> <sub>c. T= 1</sub> <sub>d. 3 đáp án đều sai</sub>
15
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
a. 3300/81 b. -3300/81 c. 3003/32 d. Không có
<b>Câu 2: Tính số hạng không chứa x trong khai triển </b>
<b>Câu 3: GiảI PT:</b> + 2 + 20 2<sub> + </sub>…<sub> + 2</sub>n <sub>=81</sub>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
2
<i>n</i>
Sè h¹ng tổng quát (thứ k+1) có dạng T<sub>k+1</sub> =
(a+b)n<sub>= a</sub>n<sub>+ a</sub>n-1<sub>b+...+ b</sub>n
<b> 1. Công thøc Newton:</b>
0
1
2n<sub>=</sub><sub> </sub>
0
1
<i>n</i>
0= - + ...+ (-1)n<sub> </sub>
1
0
<b>2. Tam gi¸c pascal:</b>
* Đỉnh ghi số 1. Các hàng tiếp theo có số 1 ở đầu và cuối
* Các hàng tiếp theo trừ đỉnh và hàng thứ 1, đ ợc thiết lập
bằng cách cộng 2 số liên tiếp của hàng bên trên rồi viết
<i>k n k k</i>
<i>na b</i>
<sub>Các bài tập SGK tr 67 và sách bài tập tr 65.</sub>
<b>Bài tập làm thêm:</b>
Bài 1: Trong khai triển (a+b)8<sub>, hệ số lín nhÊt lµ:</sub>
a. 8 b. 35 c. 70 d. 75
Bµi 2: Số hạng thứ 3 trong khai triển (2x+1/x2<sub>)</sub>n<sub> không chứa </sub>
x. Tìm x biết số hạng này bằng số h¹ng thø 2 cđa khai
triĨn (1+x3<sub>)</sub>30