Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

slide 1 giáo viên lê văn hùng trường thpt chuyên lê quý đôn kiểm tra bài cũ câu 1 phát biểu định luật iii newton câu 2 thế nào là hai lực trực đối câu 4 gia tốc rơi tự do phụ thuộc yếu tố nào câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên: Lê Văn Hùng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 1: Phát biểu định luật III Newton ?


Câu 2: Thế nào là hai lực trực đối ?



Câu 4: Gia tốc rơi tự do phụ thuộc yếu


tố nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 23



1. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN


2. BIỂU THỨC CỦA GIA TỐC RƠI TỰ DO


3. TRƯỜNG HẤP DẪN, TRƯỜNG TRỌNG LỰC



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>ISSAC NEWTON</b>



<b>ISSAC NEWTON</b>


(1642-1727)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>



<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


m

<sub>1</sub>

m

<sub>2</sub>

r


12

<i>F</i>


21

<i>F</i>



<b>1. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN</b>



<b>1. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN</b>



<b>Đặc điểm của lực hấp dẫn</b>




+ Điểm đặt: tại vật



+ Phương: Trùng với đường


thẳng nối hai vật



+ Chiều: Hướng vào vật tác


dụng



+ Độ lớn:

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


Henry Cavendish



Sơ đồ cân xoắn của Cavendish



2
2
1


<i>r</i>


<i>m</i>



<i>m</i>


<i>G</i>



<i>F</i>

<i><sub>hd</sub></i>

Hãy đề xuất phương án



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>

<b>1. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN</b>

<b>1. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN</b>



2
2
1

<i>r</i>



<i>m</i>


<i>m</i>



<i>G</i>


<i>F</i>

<i><sub>hd</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


2
2
1

<i>r</i>



<i>m</i>


<i>m</i>


<i>G</i>


<i>F</i>

<i><sub>hd</sub></i>



HOÀN THÀNH PHIẾU


HỌC TẬP SỐ 1 (5’)



G

6,67.10

-11

N.m

2

/kg

2


1. Hãy tìm lực hấp dẫn giữa hai vật có khối lượng


m

<sub>1</sub>

= m

<sub>2</sub>

= 1 tấn đặt cách nhau 10m.




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


P



m



M

O



R


h



<b>2. BIỂU THỨC CỦA GIA TỐC RƠI TỰ DO</b>



<b>2. BIỂU THỨC CỦA GIA TỐC RƠI TỰ DO</b>



2
2


1


<i>r</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>G</i>


<i>F</i>

<i><sub>hd</sub></i>



G

6,67.10

-11

N.m

2

/kg

2


HOÀN THÀNH PHIẾU


HỌC TẬP SỐ 2(5’)



<b>O</b>



<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>



P


m


M

O


R


h


2

(

)


<i>GM</i>


<i>g</i>


<i>R h</i>




2

<i>GM</i>


<i>g</i>


<i>R</i>




<sub> Các vật ở gần mặt đất:</sub>



<sub>Vật ở độ cao h so với mặt đất</sub>



2
2
1

<i>r</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>G</i>



<i>F</i>

<i><sub>hd</sub></i>



G

6,67.10-11Nm

2

/kg

2


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>3.TRƯỜNG HẤP DẪN, TRƯỜNG TRỌNG LỰC</b>



<b>3.TRƯỜNG HẤP DẪN, TRƯỜNG TRỌNG LỰC</b>



2
2
1

<i>r</i>


<i>m</i>


<i>m</i>



<i>G</i>


<i>F</i>

<i><sub>hd</sub></i>



G

6,67.10

-11

Nm

2

/kg

2


2

(

)


<i>GM</i>


<i>g</i>


<i>R h</i>





Tại sao các vật ở xa nhau,


khơng tiếp xúc với nhau lại


có thể tương tác với nhau ?



<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>



<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


2
2
1


<i>r</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>G</i>


<i>F</i>

<i><sub>hd</sub></i>



G

6,67.10-11Nm

2

/kg

2


2


(

)



<i>GM</i>


<i>g</i>



<i>R h</i>








<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


2
2
1

<i>r</i>


<i>m</i>



<i>m</i>


<i>G</i>


<i>F</i>

<i><sub>hd</sub></i>



G

6,67.10-11Nm

2

/kg

2


Tại sao có hiện tượng

thủy triều

trong


các đại dương?



<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>



<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


2
2
1


<i>r</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>G</i>


<i>F</i>

<i><sub>hd</sub></i>



G

6,67.10-11Nm

2

/kg

2


2


(

)



<i>GM</i>


<i>g</i>



<i>R h</i>







các đại dương?




<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


Tại sao Tr

ái đất quay quanh Mặt trời



con người không bị “văng ra”



khỏi Trái Đất ?



2
2
1


<i>r</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>G</i>


<i>F</i>

<i><sub>hd</sub></i>



G

6,67.10-11Nm

2

/kg

2


2

(

)


<i>GM</i>


<i>g</i>


<i>R h</i>





<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>



<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


2
2
1

<i>r</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>G</i>


<i>F</i>

<i><sub>hd</sub></i>



HOÀN THÀNH PHIẾU


HỌC TẬP SỐ 3(3’)



G

6,67.10

-11

N.m

2

/kg

2


2

(

)


<i>GM</i>


<i>g</i>


<i>R h</i>





1. Hãy chọn câu đúng




Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa



chúng đều tăng lên gấp đơi thì lực hấp dẫn giữa chúng


có độ lớn



A. tăng gấp đôi.

B. Giảm đi một nữa.


C. tăng gấp bốn.

D. giữ nguyên như cũ.



2. Chọn câu đúng trong những câu sau đây về lực hấp


dẫn do Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng và do Mặt


trăng tác dụng lên Trái Đất



A. Hai lực này có cùng phương, cùng chiều


B. Hai lực này cùng phương, ngược chiều


C. Hai lực này cùng độ lớn và cùng chiều



D. Hai lực này ngược chiều và không cùng độ lớn



<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>



<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


1. Định luật vạn vật hấp dẫn



a) Khái niệm về lực hấp dẫn: Là lực hút giữa các vật có khối lượng



b) Định luật vạn vật hấp dẫn: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì

<i>tỉ lệ thuận</i>

với tích


hai khối lượng của chúng và

<i>tỉ lệ nghịch</i>

với bình phương khoảng cách giữa chúng



2
2
1

<i>r</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>G</i>


<i>F</i>

<i><sub>hd</sub></i>



2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do



2

(

)



<i>GM</i>


<i>g</i>


<i>R h</i>



2

<i>GM</i>


<i>g</i>


<i>R</i>




<sub> Các vật ở gần mặt đất</sub>

<sub>:</sub>


<sub>Vật ở độ cao h so với mặt đất:</sub>



3. Trường hấp dẫn, trường trọng lực



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


+ Bài tập: 4,5,6,7 SGK



+ Ôn lại định luật II Newton



+ Ôn tập lại chuyển động thẳng đều, thẳng biến



đổi đều



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>1. Định luật vạn vật hấp dẫn </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>2. Biểu thức của gia tốc rơi tự do </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


<b>3. Trường hấp dẫn, </b>
<b>trường trọng lực </b>


</div>

<!--links-->

×