Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

tëp viõt tëp viõt ch÷ hoa s i môc ®ých yªu cçu hs n¾m ®­îc c¸ch viõt ch÷ hoa s vµ côm tõ øng dông s¸o t¾m th× m­a viõt ®óng chøa theo cì võa vµ nháviõt c©u øng dông ®óng méu gi¸o dôc hs ý thøc luyön

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.17 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> tập viết</b>

chữ hoa: S


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc cách viết chữ hoa S và cụm từ ứng dụng:

Sáo tắm thì ma.



- Viết đúng chứa theo cỡ vừa và nhỏ,viết câu ứng dụng đúng mẫu
- Giáo dục HS ý thức luyện chữ.


<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>


Mẫu chữ hoa S đặt trong khung chữ,bảng phụ chép từ ứng dụng.


III.Các hoạt động dạy học:
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> - Nhận xét đánh giỏ</b>


<b>2.Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:


b.Hớng dẫn HS viết chữ hoa:
- GV đa chữ mẫu.


? Chữ S hoa gồm mấy nét,cao mấy li?
- GV viết mẫu chữ S lên bảng,hớng
dẫn HS c¸ch viÕt.


c.Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng:
- GV treo bảng phụ chép cụm từ ứng


dụng

Sáo tắm th× ma”.



? Em hiểu nghĩa của cụm từ trên ntn?
? Em có nhận xét gì về độ cao, khoảng
cách của các chữ cái?


? Các dấu đợc đặt nh thế nào?
- GV viết chữ “Sáo”lên bảng lớp.
- GV nhận xét bổ sung


d.Hớng dẫn HS viết vào vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết bài


- Chm im(GV chm 5 n 7 bi)
- Chm im nhn xột.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


? ChaoS hoa gồm có mấy nét ,là những
nét nào?


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà viết tiếp hoàn
thành bài viết trong vở Tập viết.
- Chuẩn bị bài sau:Chữ hoa T.


- 2 em lên bảng viết:

R Ríu rít



- HS quan sát và nhận xét.



- HS vit chữ S hoa vào bảng con 3 đến
4 lợt.


- HS c cm t ng dng


- HS luyện viết vào bảng con tõ ø/dơng


- HS thùc hµnh viÕt bµi vµo vë





<b> To¸n</b>


<b> TiÕt 106: KiĨm tra</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Củng cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5 và tính độ dài đờng gấp khúc.
- HS làm bài kiểm tra chính xác, trình bày bài sạch đẹp.


- HS tù giác làm bài.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV cú v giy kim tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 1: Tính(4 điểm).


2 x 6 3 x 9 4 x 5 2 x 8


4 x 8 3 x 7 5 x 6 3 x 8
Bµi 2: TÝnh(3 ®iĨm).


5 x 7 + 26 3 x 8 + 17
4 x 4 + 34 2 x 9 - 9
Bài 3: (2 điểm).


Một tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em đi học mấy ngày?
Bài 4: (1 ®iĨm).


Cho đờng gấp khúc sau:
B


2 cm
3 cm


C 4 cm D


A


a. Ghi các đoạn thẳng có trong đờng gấp khúc trên. (O,5 điểm).
b. Tính độ dài của đờng gấp khúc trên. (0,5 im).


<b>tuần 22</b>


<b> Thứ hai ngày 5 tháng 2 năm 2007 </b>
<b> </b>


<b> Tập đọc</b>



Một trí khôn hơn trăm trí khôn

(Tiết 1)


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- HS hiểu đợc nghĩa các từ mới: ngẫm, cuống quýt, đắn đo, coi thờng, trốn đằng
trời, ,...Hiểu đợc nội dung ý nghĩa của bài.


- Đọc trơn nội dung toàn bài, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Đọc phân biệt lời kể với
lời các nhân vật.


- Gi¸o dục HS không nên kiêu căng, hợm hĩnh, xem thờng ngời khác.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hc bi tp đọc(SGK).


- Bảng phụ chép câu văn dài hớng dẫn HS đọc nghỉ hơi


III.Các hoạt động dạy học:
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi:</b>


a. Giới thiệu bài:
b.Luyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV đọc mẫu tồn bài.



? Tìm các từ khó đọc trong bài


- Hớng dẫn HS đọc nghỉ hơi:( GV đa
bảng phụ chép câu văn dài)


+ Chợt thấy một ngời thợ săn,/
chúng cuống quýt nấp vào một cái
hang.//


+ Chồn bảo Gà Rừng: Một trí khôn
của cậu còn hơn cả trăm trí khôn của
mình.// (giọng cảm phục, chân thành).
? HÃy nêu nghĩa các từ chú giải trong
bài?


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


? Hóy c mt on trong bi mà em
thích? Vì sao em thích đoạn văn đó?
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài
nhiều lần, chuẩn bị cho tiết 2.


- HS theo dõi đọc thầm.


- 4 HS mỗi em đọc 1 đoạn của bài tập
đọc.



- HS tìm từ và luyện đọc.Ví dụ: trí
khơn, nấp, lúc này, cuống quýt, thình
lình, ...


- HS đọc nối tiếp câu, đoạn.
- HS nêu nghĩa các từ chú giải.
- Đọc đồng thanh toàn bài.


<b> Thø ba ngày 6 tháng 2 năm 2007</b>


<b>tập đọc</b>


<b> Một trí khôn hơn trăm trí kh«n</b>(TiÕt 2)


<b>I.Mục đích u cầu:</b>


- Củng cố khắc sâu nội dung bài Tập đọc: Một trí khơn hơn trăm trí khơn.
- Đọc trơn nội dung tồn bài, nghỉ hơi đúng chỗ.Thể hiện đúng giọng các vai.
- Giáo dục HS khiêm tn, khụng xem thng ngi khỏc.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


GV vµ HS cã SGK.


III.Các hoạt động dạy học:
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV nhận xét đánh giá.



<b>2. Bµi mới:</b>


a.Giới thiệu bài:
b.Tìm hiểu bài:


? Tỡm nhng cõu núi lờn T/độ của Chồn
rất coi thờng Gà Rừng?


? Khi gặp nạn Chồn nh thế nào?
? Gà Rừng nghĩ ra điều gì để cả hai
thốt nạn?


? Thái độ của Chồn đối với Gà Rừng
thay đổi ra sao?


? H·y chọn một số tên khác cho câu
chuyện theo các gợi ý?


a.Gặp nạn mới biết ai khôn.
b. Chồn và Gà Rừng.


c. Gà Rừng thông minh.
c.Luyện đọc lại:


- 2 đến 3 HS đọc bài.Một trí khơn hơn
trăm trí khơn.


- HS đọc thầm từng đoạn và TLCH.


- Khi gặp nạn, Chồn tỏ ra lúng túng, lo


sợ, không nghĩ ra đợc điều gì.


- Gà Rừng đã bình tĩnh nghĩ ra mo
cu thoỏt c hai.


- Cảm phục, tôn trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- H/dẫn HS đọc phân vai theo nhóm.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


? Em thích nhân vật nào trong chuyện,
vì sao?


- GV nhận xét giê häc.


- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài nhiu
ln.


- Chuẩn bị bài sau: Vè chim.


truyện.


- Bỡnh chn nhng bạn đọc hay nhất.





<b> to¸n</b>



<b> TiÕt 107: </b>

PhÐp chia


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS nhận biết đợc phép chia trong mối quan hệ với phép nhân.
- Đọc, viết, tính kết quả đúng các phép tính chia.


- Gi¸o dơc HS ham thích môn Toán.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Mảnh bìa các hình vuông bằng nhau.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1.Kim tra bài cũ:</b>


- GV trả bài kiểm tra, nhận xét ỏnh giỏ.


<b>2.Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:


b.Nhắc lại phép nhân: 3 x 2 = 6
? Mỗi phần có 3 ô tô. Hỏi 2 phần có
mấy ô tô?


? Muốn biết 2 phần có mấy ô tô ta làm
thế nào?


c. Giới thiÖu phÐp chia 2:



- GV kẻ 1 vạch ngang
( nh h×nh vÏ)




? 6 ô vuông chia thành 2 phần bằng
nhau, mỗi phần có mấy ơ vng?
- Ta sẽ thực hiện đợc phép tính mới là
phép chia “sáu chia hai bằng ba”.Viết là:
6 : 2 = 3; Dấu : gọi là dấu chia.


d.Gíi thiƯu phÐp chia cho 3:
- Vẫn dùng 6 ô vuông nh trên.


? 6 ụ vng chia thành mấy phần để mỗi
phần có 3 ơ vuông? Ta viết đợc phép
chia nh thế nào?


e. NhËn xét quan hệ giữa phép nhân và
phép chia.


? Mỗi phần có 3 ô vuông, 2 phần có mấy
ô vuông?


? 6 ô vuông chia thành 2 phần, mỗi phần
có mấy ô vuông?


? 6 ô vuông chia thành 3 phần, mỗi phần
có mấy ô vuông?



<b>* Kết luận: Từ 1 phép nhân ta có thể lập</b>


- 3 x 2 = 6


- Mỗi phần có 3 ô vuông


- 6 : 2 = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đợc thành 2 phép chia tơng ứng:


6 : 2 = 3
3 x 2 = 6


6 : 3 = 2
g.Thùc hµnh:


* Bài 1(107):luyện miệng.
- Nhận xét đánh giá.


* Bài 2(107): luyện bảng con
- GV nhn xột ỏnh giỏ.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà làm các bài tập
trong vở bài tập Toán.



- Chuẩn bị bài sau: Bảng chia 2.


- HS nêu Y/cầu của bài tập


- Nêu miệng kết quả các phép tính.
- HS nêu Y/cầu của bài tập.


- 2 em lên bảng, lớp luyện bảng con.




<b>thđ c«ng</b>


Gấp, cắt, dán phong bì

(tiếp)


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS cách gấp, cắt, dán phong bì.


- Gp, ct, dỏn đợc phong bì thành thạo, đúng quy trình.
- HS thích lm phong bỡ s dng.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Quy trình gấp, cắt, dán phong bì.


- Giấy trắng(giấy màu) khổ A4, kéo, bút chì, thớc kẻ, hå d¸n...


III.Các hoạt động dạy học:
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>



- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
- Nhận xét đánh giỏ


<b>2.Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài:


b. HS thực hành gấp, cắt, dán phong bì:
? HÃy nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán
phong b×?


- GV tổ chức cho HS thực hành( Thao
tác theo quy trình).Nhắc HS dán cho
thẳng, miết phẳng, cân đối. Gợi ý cho
các em trang trí, trng by sn phm.


- Đánh giá sản phẩm của HS.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? HÃy nhắc lại các bớc gấp, cắt, dán
phong bì?


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà thực hành gấp, cắt,
dán phong bì cho thạo.


- Chuẩn bị bài cho bài sau:Ôn tập chơng


II phối hợp gấp, cắt, dán hình.


- HS t giấy thủ cơng, hồ dán, bút chì,
thớc kẻ lên bảng.


- Gåm 3 bíc:


* Bíc 1: Gấp phong bì
* Bớc 2: Cắt phong bì


* Bớc 3: Dán thành phong bì


- HS thực hành gấp, cắt, dán phong bì và
trang trí phong bì.


- Trng bày sản phẩm theo nhóm


- 2 đến 3 HS nhắc lại.


<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> luyÖn tõ và câU</b>


Từ ngữ về loài chim.DÊu chÊm, dÊu phÈy


<b> </b>



<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- Cđng cè, më réng vèn tõ vỊ chim chãc.BiÕt thªm tên gọi của một số loài chim, biết
một số thành ngữ về loài chim.


- K v ch ỳng tờn gọi của một số loài chim. Tập sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
- Giáo dục HS yêu quý, bảo v cỏc loi chim.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh minh hoạ 7 loài chim ở bài tập 1.


- Tranh minh hoạ các lài chim: vẹt, quạ, khớu, cú, cắt.
III.Các hoạt động dạy học:


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b> - 2 em hỏi - đáp có cụm từ ở đâu?
? Hơm nay em đi học ở đâu?


? Em mua chiếc bút này ở đâu?
- GV nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu bµi:


b.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận xét giải đáp.
* Bài 2(35): luyện miệng



- GV giới thiệu tranh ảnh các loài
chim:cú, quạ, khớu, cắt, vẹt, 5 cách ví
von, so sánh nêu trong SGK đều dựa vào
đặc điểm của 5 lồi chim trên.


- NhËn xÐt ch÷a bài.
* Bài 3(35):luyện viết.
- GV chấm điểm chữa bài.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? HÃy kể tên một số loài chim mà em
biết?


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS vỊ nhµ lµm BT trong vë BT
TiÕng ViƯt.


- Quan sát SGK, trao đổi theo cặp nêu
tên từng loài chim.


- Nối tiếp nêu kết quả.


- HS nêu yêu cầu cđa bµi tËp.


- HS thảo luận đặc điểm của từng loi
chim, nờu ming kt qu.


- HS nêu Y/cầu của bài tập.


- Luyện VBT, nêu kết quả.




<b> Thứ t ngày 7 tháng 2 năm 2007</b>


<b>tập đọc</b>
<b> Cò và Quốc</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- HS hiểu đợc nghĩa một số từ ngữ mới:cuốc, thảnh thơi,...Hiểu đợc ý nghĩa của câu
chuyện: phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sớng.


- Đọc trơn toàn bài, nghỉ hơi hợp lí, đọc phân biệt đợc lời kể với lời các nhõn vt.
- GD hc sinh yờu lao ng.


<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc.


- Bảng phụ chép các câu văn dài để HD học sinh đọc nghỉ hơi.


III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Bài tập đọc khuyên các em điều gì?
- GV nhận xét đánh giá.


<b>2. Bµi míi:</b>



a. Giới thiệu bài:
b.Luyện đọc:


- GV đọc mẫu tồn bài, nêu cách đọc.


? Tìm các từ có âm vần đọc dễ lẫn trong
bài?


- Hớng dẫn HS đọc nghỉ hơi.


Phải có lúc vất vả lội bùn/ mới có khi
đợc thảnh thơi bay lờn tri cao.//


c. Tìm hiểu bài:


? Thấy Cò lội ruéng, Cuèc hái thÕ nµo?


- 2 em đọc bài “ Một trí khơn hơn trăm
trí khơn”.


- 2 HS đọc từng đoạn.


Đ1: từ đầu đến “hở chị”.
Đ2: đoạn cịn lại.


- HS tìm và đọc.


- HS luyện đọc và nêu cách nghỉ hơi.
- HS đọc nối tiếp câu, on.



- Đọc ĐT toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Vì sao Cuốc lại hỏi nh vậy?
? Cò trả lời Cuốc nh thế nào?


? Câu trả lời của Cò chứa lời khuyên là
gì?


d.Luyn c li:


- GV nhn xột ỏnh giỏ


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


? Cõu chuyn khuyờn cỏc em iu gỡ?
- Cn dặn HS về nhà luyện đọc bài nhiều
lần.


- ChuÈn bÞ bài sau: Bác sĩ Sói.


- Vì Cuốc thấy áo của Cò luôn trắng ,
không nghĩ cũng có lúc Cò vất vả thế.
- Khi làm việc ngại gì bẩn hở chÞ?


- Phải có lúc lao động vất vả mới có lúc
đợc thảnh thơi, sung sớng.


- 3 đến 4 HS luyện đọc bài( đọc phân
vai).



- HS nối tiếp nhau đặt các câu vè.


<b> </b>


<b> chÝnh t¶( nghe viÕt)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS nắm đợc nội dung đoạn viết.


- Viết chính xác các âm vần dễ lẫn, trình bày bài sạch đẹp.
- Giáo dục HS ý thức luyn ch.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép bài tËp 3a.


III.Các hoạt động dạy học:
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


? Viết 3 tiếng bắt đầu bằng âm ch?
? Viết 3 tiếng bắt đầu bằng âm tr?
- Nhận xét đánh giá.


<b>2. Bµi míi:</b>


a.Giíi thiƯu bµi:


b.Hớng dẫn HS viết bài:
- GV đọc mẫu on vit.



? Sự việc gì xảy ra với Gà Rừng và Chồn
trong lúc dạo chơi ?


? Tỡm cõu núi của ngời thợ săn, câu nói
đó đợc đặt trong du gỡ?


? Trong bài viết có những từ nào khó
viÕt?


- GV đọc cho HS viết bài vào vở.


- Theo dõi, uốn nắn cho HS khi các em
viết.


- Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm điểm, chữa bài.
c.Hớng dẫn HS làm bài tập:
* Bài 2a:luyện bảng con


- GV treo bảng phụ chép bài tập.
- Nhận xét chữa bài.


* Bài 3a:luyện vë bµi tËp.


- GV treo bảng phụ chép bài tập.
- GV nhn xột ỏnh giỏ


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.



- Căn dặn HS về nhà hoàn thành tiếp các
bài tập trong vở BT tiếng Việt.


- 2 em lên bảng, lớp luyện bảng con.


- 2 HS c li.


- HS luyện bảng con các từ khó viết.
- Thực hành viết bài vào vở.


- HS nêu yêu cầu của BT.


- 2 HS lên bảng, lớp luyện bảng con.
- Đọc kết quả.


- HS nêu yêu cầu của BT.


- 1 em lên bảng, lớp luyện vở bài tập.


<b> to¸n</b>


<b> Tiết 108: Bảng chia 2</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>


- HS biÕt c¸ch lËp b¶ng chia 2.


- HTL b¶ng chia 2. VËn dơng làm bài tập chính xác.
- HS say mê với môn học.



<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn.


III.Cỏc hot ng dy hc:
<b>1.Kim tra bài cũ:</b>


? PhÐp chia cã mèi quan hƯ l« gÝc víi
phÐp tÝnh nµo?


- GV nhận xét đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a.Giíi thiƯu bµi:


b.Giíi thiƯu phÐp chia 2 tõ phép nhân 2:
+ Nhắc lại phép nhân 2.


GV gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm bìa
có 2 chấm tròn. Muốn biết tất cả có mấy
chấm tròn ta làm tính gì?


+ Nhắc lại phép chia.


Các tấm bìa trên có 8 chấm tròn, mỗi
tấm bìa có 2 chấm tròn. hỏi có mấy tấm
bìa?


+ Nhận xét: Từ phép nh©n 2 x 4 = 8, ta
cã phÐp chia nào?



c. Lập bảng chia 2:


? Hóy tỡm cỏc phộp tớnh chia 2, dựa vào
đâu em tìm đợc kết quả đó?


d. Thùc hµnh:


* Bài 1(109): luyện miệng
- Nhận xét đánh giá.
* Bài 2(109):luyện bảng


- GV ghi tóm tắt lên bảng:
- GV nhn xột ỏnh giỏ.


* Bài 3(109): trò chơi nối nhanh.


- Nhận xét: Em nào nối đợc nhiều phép
tính với kết quả đúng thì thắng.




- GV chÊm điểm nhận xét.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


? Hóy c bng chia 2?
- GV nhn xột gi hc.


- Căn dặn HS vỊ nhµ hoµn thµnh BT.



- 2 x 4 = 8


- 8 : 2 = 4


- HS tìm các phép tính chia 2 để lập đợc
bảng chia 2.HTL bảng chia 2.


- HS nêu Y/cầu của bài tập.


- Nối tiếp nhau nêu K/quả của các cột
tính.


- HS c , nờu túm tt .


- 2 em lên bảng, lớp luyện bảng con.
- HS nêu Y/cầu của bài tập.


- 2 em lờn bảng thi nối nhanh với kết
quả đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> </i><b>Thứ năm ngày 1 tháng 2 năm 2007</b>


<b> tập làm văn</b>


<b> </b>

ỏp li xin lỗi.Tả ngắn về lồi chim


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- HS biết cách đáp lời xin lỗi. Hiểu thêm về đặc điểm của một loài chim.



- Đáp đợc lời xin lỗi trong giao tiếp đơn giản. Sắp xếp cáccâu đã cho thành một đoạn
văn hợp lí.


- Gi¸o dục HS có ý thức bảo vệ các loài chim, lịch sự trong giao tiếp.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập 1(SGK).


<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1.Kim tra bài cũ:</b>


- GV nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi:</b>


a.Giíi thiƯu bµi:


b.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1(39):lun miƯng


? Nội dung tranh nói lên điều gì?
? Trong trờng hợp nào nói lời xin lỗi?
? Nên đáp lại lời xin lỗi với thái độ nh
thế nào?


- GV nhËn xÐt bæ sung.
* Bµi 2(39):lun miƯng


- GV nhËn xÐt bỉ sung.


* Bµi 3(39):luyÖn viÕt.


- GV ghi bảng thứ tự các câu .
- GV chấm điểm nhận xét đánh giá.


<b>3. Cđng cè dỈn dß:</b>


- 2 em lên bảng hỏi, đáp các tình huống
ở bi tp 2(21).


- HS nêu yêu cầu của bài tập


- Lớp quan sát tranh SGK và đọc lời 2
nhân vật.


- HS thực hành từng cặp 1 em nói lời xin
lỗi - 1 em đáp lại


- HS đọc Y/cầu và tình huống của BT.
- Từng cặp HS thực hành núi - ỏp li
xin li.


- HS nêu yêu cầu của BT.


- Nối tiếp nhau nêu miệng cách sắp xếp
các câu văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Khi no em cn nói lời xin lỗi, em
phải nói lời xin lỗi với thái độ nh thế
nào?



- GV nhËn xÐt giê học


- C/dặn HS về nhà hoàn thành BT(VBT).
<b> to¸n</b>


<b> Tiết 109: </b>

Một phần hai


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nhn bit c “Một phần hai” .
- Biết đọc và viết một phần hai.
- HS ham thớch hc toỏn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Các mảnh giấy hoặc bìa hình vng, hình trịn, hình tam giác đều.


III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi:</b>


a. Giới thiệu bài:
b. Giới thiệu “ Một phần hai” (1/2):
? Hình vng đợc chia thành mấy phần
bằng nhau?


? Có một phần đợc tô màu, nh vậy đã tô


màu 1 phần mấy của hình vng?


- ViÕt 1/2 ; Đọc là Một phần hai.


<b>Kết luận: Chia hình vuông thành 2 phần</b>


bng nhau, ly i 1 phn (phn tụ mu)
c 1/2 hỡnh vuụng.


Chú ý:1/2 còn gọi là mét nưa.
c.Thùc hµnh:


* Bài 1(110):luyện miệng
- GV ghi bảng các kết quả, nhận xét
đánh giá.


* Bµi 2(110):lun miƯng
- NhËn xÐt bỉ sung.
*Bµi 3(105):luyện miệng


- GV hớng dẫn HS nêu ý kiến tơng tù
nh bµi tËp 2.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3.Cđng cố dặn dò:</b>


? Em hiu gỡ v 1/ 2, mt phần hai còn
đợc gọi là bao nhiêu ?



- GV nhận xét giờ học.


- C/dặn HS về nhà làm BT(vở BT Toán).
- Chuẩn bị cho tiết học sau: Luyện tập.


- 2 em lên bảng làm bài tập 2,3(110).


- HS quan sát hình vuông.


- Nêu Y/cầu của bài tập.


- Thảo luận theo cặp và nêu ý kiến.


- HS nêu Y/cầu của bài tập.
- Quan sát hình vẽ và nêu ý kiến.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Tiếp nối nêu ý kiÕn.





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc nội dung đoạn viết.


- Viết đúng các từ khó,trình bày bài sạch đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Giáo dục HS ý thức luyện ch.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>



Bảng phụ chép bµi tËp 2.


III.Các hoạt động dạy học:
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV đọc: reo hị, giữ gìn, bánh dẻo,...
- GV nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi:</b>


a.Giíi thiƯu bµi:


b.Hớng dẫn HS nghe viết:
- GV c bi vit.


? Bài viết nói về điều gì?


? Câu nói của Cị và Cuốc đợc đặt sau
những du cõu no?


? Cuối mỗi câu trả lời có dấu g×?


- GV đọc cho HS luyện viết các từ khó.
c.GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Y/cầu một vài em nhắc lại t thế ngồi
viết, cách đặt vở,cầm bỳt,...


- Hớng dẫn soát lỗi
- Chấm điểm chữa bài.



d.Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài 2a:luyện vở bài tập.


- GV treo bảng phụ chép bài tập.
- GV nhận xét bổ sung.


* bài 3a: luyện bảng con.
- GV nhận xét bổ sung.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


? HÃy nhắc lại nội dung của đoạn viết?
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà luyện viết và làm
bài tập (trong vở bài tập Tiếng Việt).
- Chuẩn bị bài sau: Bác sĩ Sói.


- 3 HS lên bảng, lớp luyện b¶ng con.


- 2 đến 3 HS đọc lại


- HS lun viết.


- HS thực hành viết bài.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- 3 nhóm HS lên bảng chơi tiếp sức.
- Một vài em nêu Y/cầu của bài tập.


- 2 em lên bảng, lớp luyện bảng con.


1 vài HS trả lời câu hỏi.






<b> kĨ chun </b>


Mét trí khôn hơn trăm trí khôn



<b>I.Mc ớch yờu cu:</b>


- Cng cố khắc sâu nội dung, ý nghĩa của câu chuyện: Một trí khơn hơn trăm trí khơn.
- HS đặt tên đợc cho từng đoạn truyện . Nghe bạn kể và nhận xét đợc lời kể của bạn.
- Giáo dục HS khụng nờn coi thng ngi khỏc.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Mặt lạ Chồn và Gà Rừng để HS kể chuyện phân vai.
- SGK.


III.Các hoạt động dạy học:
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2.Bài mới:</b>



a. Giới thiệu bài:


b.Hớng dẫn kể chuyện:


*Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện:
- GV giải thích tên mỗi đoạn của câu
chuyện.


? Tên của đoạn 1 và 2 thể hiện điều gì?


- GV ghi bảng, nhận xét bổ sung.


* Kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung
câu chuyện:


- GV nhận xét bổ sung.
- Đánh giá cho điểm.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


? Câu chuyện nói về điều gì?
- GV nhận xét giờ học.


C/dặn hS về nhà luyện kể lại nội dung
câu chuyện nhiều lần.


- Chuẩn bị cho bài sau: Bác sĩ Sói


- 1 HS nờu Y/cầu của bài tập.
- HS đọc thầm đoạn 1 và 2.


- ý chính của nội dung mỗi đoạn
- HS suy nghĩ, trao đổi và đặt tên cho
mỗi đoạn.


- HS kể theo nhóm, đoạn, toàn bộ nội
dung câu chuyện.


- HS nối tiếp nhau kể lại toàn bộ nội
dung câu chuyện.


- Thi kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện
- Bình chọn bạn kể hay nhất.


- 2 n 3 HS trả lời câu hỏi.





<b> Thứ sáu ngày 9 tháng 2 năm 2007</b>
<b> to¸n</b>


TiÕt 110:

Lun tËp



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cách đọc, viết và nhận biết về 1/2.


- HS häc thc b¶ng chia 2, vËn dơng b¶ng chia 2 vào làm tính, giải toán.
- HS hứng thú , ham thích học môn Toán.



<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ chép bài tập 2(106).


III.Cỏc hot ng dy hc:
<b>1.Kim tra bài cũ:</b>


- GV nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu bµi:


b.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1(111):lun miƯng


- GV nhận xét đánh giá.
* Bài 2 (111):luyện miệng


? H·y nhận xét mối quan hệ giữa các


- 2 HS lên bảng làm bài tập 2,3(110).


- HS nêu Y/cầu của bài tập.


- Nối tiếp nhau nêu kết quả của từng cột
tính.


- Nhận xét bổ sung.



- HS nêu Y/cầucủa bài tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

phÐp tÝnh trong mét tÝnh?
- GV nhËn xét bổ sung.
* Bài 3(111):luyện bảng con.
- GV ghi tóm tắt lên bảng.
18 l¸ cê : 2 tỉ
? l¸ cê : 1 tæ
- GV nhận xét bổ sung.


* Bài 4(111): Luyện bảng con(tơng tù
bµi tËp 3).


* Bài 5(111): luyện miệng.
- GV nhận xột ỏnh giỏ.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


? Em hiểu gì về 1/2 ?


- Nhận xét giờ học. Căn dặn HS về nhà
làm BT(vở BT Toán).


- HS c v nờu túm tt .


- 2 em lên bảng, lớp luyện bảng con.


- HS nêu Y/cầu của bài tập.
- Nêu các hình có 1/2 số chim



<b>tuần 21</b>


<b> Thứ hai ngày 5 tháng 2 năm 2007</b>


<b> tiÕng viƯt* (LTVC)</b>


Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố, mở rộng các từ ngữ về chim chóc.Cách đặt và TLCH ở đâu?
- HS vận dụng làm đúng các bài tập của tiết học.


- Gi¸o dơc HS có ý thức bảo vệ các loài chim.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ chép bài tập 3.


III.Cỏc hot động dạy học:
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


? Hãy kể tên một số loài chim mà em biết?
- GV nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:


* Bµi 1:lun miƯng


? Hãy kể tên các lồi chim theo mỗi đặc
điểm sau:


a. Gäi tªn theo hình dáng?
b. Gọi tên theo tiếng kêu?


c. Gọi tên theo cách kiếm ăn?
- GV nhËn xÐt bæ sung.


* Bµi 2: lun miƯng


? Hãy nêu đặc điểm của mỗi lồi chim mà
em biết?


? Hãy nói 3 đến 5 câu tả về một loài chim
mà em thớch?


* Bài 3:luyện viết.


- GV treo bảng phụ chép bài tập.


? Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu
sau:


a.Chúng em đi xem xiếc ở cung văn hoá
thiếu nhi thành phố.


- 2 n 3 HS lờn bng.



- HS nêu Y/cầu của bài tập.


- HS nối tiếp nhau trả lời các câu hỏi.
- HS nêu Y/cầu của bµi tËp.


- 3 đến 4 HS thực hành luyện tả về 1 loài
chim do các em chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b. Chiếc mũ của tôi đặt ở trên giá.
c. Em bộ nm ng trờn nụi.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- C/dặn HS về nhà luyện đọc bài nhiều lần.
<b> toán*</b>


Đờng gấp khúc có đơn vị đo


Dãy tính có 2 phép tính



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Củng cố nhận biết về ĐGK, cách tính độ dài ĐGK.Thực hiện dãy tính theo thứ tự.
- Vận dụng làm tớnh v gii toỏn chớnh xỏc.


- HS tự giác làm bài.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



Bảng phụ chép các bài tËp 1, 3.


III.Các hoạt động dạy học:
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


? Hãy vẽ một ĐGK gồm 3 đoạn thẳng?
? Muốn tính độ dài ĐGK ta làm thế nào?
- GV nhận xét cho điểm.


<b>2.Bµi míi:</b>


a.Giíi thiƯu bµi:


b.Híng dÉn HS lµm bµi tập:
* Bài 1: luyện bảng con.


Tính: 2 x 7 + 28 = 85 – 7 x 5 =
8 x 3 – 16 = 43 + 4 x 8 =
9 x 5 - 38 = 66 – 3 x 9 =
- GV nhËn xÐt bæ sung.


* Bài 2: luyện bảng con( GV vẽ hình)
B D
5 cm


A 3 cm 4 cm
C


? Hãy đọc tên của ĐGK trên, ĐGK trên


gồm có mấy đoạn thẳng, là những đoạn
thẳng nào?


? Hãy tính độ dài của ĐGK trên?
- GV nhận xét.


* Bµi 3:lun vë.


- GV treo bảng phụ chép đề tốn.
Tính độ dài của ĐGK sau theo 2 cách:
A D


5 dm 5 dm
5 dm 5 dm
B C E
- GV chấm điểm chữa bài.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


? Hóy nêu cách tính độ dài ĐGK?
- Nhận xét giờ học.C/dặn HS về nhà.


- 2 đến 3 HSỉtả lời câu hỏi.


- HS nêu Y/cầu của bài tập.


- Nối tiếp nhau lên bảng làm các phép tính


- HS nêu yêu cầu của bài tập.



- 2 em lên bảng, lớp luyện bảng con.


- HS nêu Y/ cầu của bài tập.


- Thực hành làm bµi vµo vë.




<b> Thứ t ngày 7 tháng 2 năm 2007</b>


<b> tiÕng viÖt*(TLV)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc cách đáp lời cảm ơn,tả ngắn về một lồi chim.


- Viết và trình bày đợc bài văn ngắn 3 đến 5 câu tả về một loài chim.
- Giáo dục HS yêu quý và bảo vệ các loài chim.


II. Các hoạt động dạy học:
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


? Hãy tả về một mùa mà em thích ?
- GV nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi:</b>


a.Giíi thiƯu bµi:



b.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1: lun miƯng.


? Đáp lời cảm ơn trong các tình huống sau
a.Bạn cảm ơn em vì em cho bạn mợn bút.
b.Bạn cảm ơn em vì em đến thăm bạn ốm.
c.Bà cụ cảm ơn em vì em đã xách giùm cụ
túi hàng lên tàu.


* Bµi 2: lun vë


? Em biết những lồi chim nào? Hãy nêu
đặc điểm hình dáng, hoạt động của lồi
chim đó?


- GV nêu đề bài: Hãy viết một đoạn văn
ngắn tả về một loài chim mà em thích?
- GVchấm điểm nhận xét(có thể đọc cho
HS nghe bài văn hay để các em tham
khảo). Ví dụ:


Nhà em có ni một con sáo.Lơng nó
màu đen mợt nh nhung.Đôi cánh và chiếc
đuôi dài tạo cho thân hình của chú thêm
óng ả.Cặp mỏ nh hai mảnh vỏ hạt da chắp
lại. Chú đã biết núi. Mi khi nh cú


khách,chú nhảy nhót tung tăng trong lồng
và hót vang: Có khách! Có khách! làm
cho cả nhà cùng vui lây.Em yêu sáo lắm !


Thỉnh thoảng em lại bắt cho nó một nắm
<b>cào cào,châu chÊu. 3. </b>


<b>Cđng cè dỈn dß:</b>


? Hãy đọc bài văn ngắn tả về một lồi
chim em vừa viết?


- GV nhận xét đánh giá.


- Căn dặn HS về nhà luyện tả các mùa
trong năm. Chú ý nêu đợc thời tiết, đặc
điểm riêng biệt của từng mùa.


- 2 đến 3 HS luyện tả về mt mựa t chn.


- HS nêu Y/cầu của bài tËp.


- Thực hành đáp lời cảm ơn.


- Mét vµi em nêu miệng.
- Thực hành làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×