Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

slide 1 chương i một số kiến thức về phản ứng hóa học chiều phản ứng department of inorganic chemistry hut khái niệm chất điện li mạnh và yếu phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.03 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG I</b>



<b>MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC</b>


<b>CHIỀU PHẢN ỨNG</b>



<b>1. Khái niệm</b>


<b>Chất điện li mạnh và yếu</b>


<b>Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước</b>
<b>Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố</b>


<b>2. Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử</b>


<b>3. Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước</b>
<b>4. Giản đồ thế khử và ứng dụng</b>


<b>5. Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết</b>


<b>6. Chiều phản ứng không đổi số oxi hóa trong dung dịch chất điện ly</b>


<b>CHIỀU PHẢN ỨNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>
<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>Chất điện li mạnh và yếu</b>



<b>Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước</b>
<b>Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố</b>


<b>2. Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử</b>


<b>3. Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước</b>
<b>4. Giản đồ thế khử và ứng dụng</b>


<b>5. Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>
<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>


<i>HCl</i>

<i>Cl</i>

<i>H</i>



 



3

3



<i>CH COOH</i>

<i>CH COO</i>

<i>H</i>






tan



1




<i>phanly</i>


<i>hoa</i>



<i>n</i>


<i>n</i>





<i>1. Chất điện li</i>


<i>2. Độ điện li α</i>



<i>3. Chất điện li mạnh</i>


<i>4. Chất điện li yếu</i>



<i>5. Quá trình thuận nghịch</i>


<i>6. Quá trình bất thuận nghịch</i>


<i>7. Cân bằng hóa học</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tan


1


<i>phanly</i>


<i>hoa</i>


<i>n</i>


<i>n</i>



Axit mạnh



HX (X = Cl, Br, I)




O

<sub>m</sub>

X(OH)

<sub>n</sub>

(m số nguyên tử O liên kết trực tiếp X, m ≥ 2)



Bazơ mạnh



Muối trung hịa



Phân tử khơng cịn nhóm H axit hoặc nhóm OH bazơ



2 4 4


2 2


4 4

10



<i>H SO</i>

<i>HSO</i>

<i>H</i>



<i>HSO</i>

<i>SO</i>

<i>H</i>

<i>K</i>



 
   

 




3 2


2

(

4 3

)

2

3

4


<i>Fe SO</i>

<i>Fe</i>

<i>SO</i>



 




2


2


(

)

(

)



(

)



<i>Ba OH</i>

<i>Ba OH</i>

<i>OH</i>



<i>Ba OH</i>

<i>Ba</i>

<i>OH</i>



 


  


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>
<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>


tan


1


<i>phanly</i>


<i>hoa</i>


<i>n</i>


<i>n</i>




3

3


2


3

3



<i>NaHCO</i>

<i>Na</i>

<i>HCO</i>



<i>HCO</i>

<i>H</i>

<i>CO</i>







 






3 2 3 2


3 2 3 3 1


3 3 2


[

(

) ]

[

(

) ]


[

(

) ]

[

(

)]



[

(

)]



<i>Ag NH</i>

<i>Cl</i>

<i>Ag NH</i>

<i>Cl</i>




<i>Ag NH</i>

<i>Ag NH</i>

<i>NH</i>

<i>K</i>



<i>Ag NH</i>

<i>Ag</i>

<i>NH</i>

<i>K</i>



 
 
 

 







<i>1. Axit yếu</i>


<i>2. Bazơ yếu</i>



<i>3. Muối trung hòa Hg(CN)</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i>, HgCl</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i>4. Muối của axit và bazơ yếu</i>



<i>5. Phức chất</i>



2
3


3 2 3 2 1 2


[

][

]



[

(

) ]

2




[

(

) ]



<i>Ag</i>

<i>NH</i>



<i>Ag NH</i>

<i>Ag</i>

<i>NH</i>

<i>K K</i>



<i>Ag NH</i>




 



(

)

(

)


(

)



<i>Ca OH Cl</i>

<i>Ca OH</i>

<i>Cl</i>


<i>Ca OH</i>

<i>Ca</i>

<i>OH</i>







 



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Khái niệm</b>


<b>Chất điện li mạnh và yếu</b>



<b>Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước</b>
<b>Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố</b>


<b>2. Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử</b>


<b>3. Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước</b>
<b>4. Giản đồ thế khử và ứng dụng</b>


<b>5. Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>
<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>


2

2



4

3

4



2

2



4

2



2

2

10

5

6

3



2

8

10

2

3



<i>K</i>

<i>MnO</i>

<i>Na</i>

<i>SO</i>

<i>H</i>

<i>SO</i>



<i>Mn</i>

<i>SO</i>

<i>Na</i>

<i>K</i>

<i>H O</i>







 


2


4

3


2

2


4

2



2

5

6



2

5

3



<i>MnO</i>

<i>SO</i>

<i>H</i>



<i>Mn</i>

<i>SO</i>

<i>H O</i>









 



4

2

3

2

4



4

2

4

2

4

2




2

5

3



2

5

3



<i>KMnO</i>

<i>Na SO</i>

<i>H SO</i>



<i>MnSO</i>

<i>Na SO</i>

<i>K SO</i>

<i>H O</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3

2

3

2



(

)

(

)

2

2



<i>Ca HCO</i>

<i>Ca OH</i>

 

<i>CaCO</i>

 

<i>H O</i>



2

2



3

3

2



2

2

2

2



<i>Ca</i>

<i>HCO</i>

<i>Ca</i>

<i>OH</i>

<i>CaCO</i>

<i>H O</i>



 

 



2



3

3

2




2

<i>Ca</i>

2

<i>HCO</i>

2

<i>OH</i>

2

<i>CaCO</i>

2

<i>H O</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>
<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>


3

3



<i>CH COONa HCl</i>

<i>CH COOH NaCl</i>



3

3



<i>CH COO</i>

<i>Na</i>

<i>H</i>

<i>Cl</i>

<i>CH COOH Na</i>

<i>Cl</i>





3

3



<i>CH COO</i>

<i>H</i>

<i>CH COOH</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Khái niệm</b>


<b>Chất điện li mạnh và yếu</b>


<b>Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước</b>


<b>Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố</b>


<b>2. Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử</b>



<b>3. Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước</b>
<b>4. Giản đồ thế khử và ứng dụng</b>


<b>5. Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>
<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>


<i>N</i>

<i>N</i>

<sub>|</sub>



|



<i>H</i>



<i>H</i>

<i>N</i>



<i>H</i>





<i>O</i>



<i>H</i>

<i>H</i>



<b>Hóa trị của nguyên tố:</b>



<b>Hóa trị của nguyên tố:</b>

<b> số cặp e liên kết của nguyên </b>

<b> số cặp e liên kết của nguyên </b>



<b>tố đó liên kết trực tiếp với các nguyên tử xung </b>



<b>tố đó liên kết trực tiếp với các nguyên tử xung </b>



<b>quanh trong phân tử</b>



<b>quanh trong phân tử</b>



<b>Số oxi hóa của nguyên tố:</b>



<b>Số oxi hóa của nguyên tố:</b>

<b> có giá trị đại số khác với </b>

<b> có giá trị đại số khác với </b>


<b>hóa trị</b>



<b>hóa trị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>H O O H</i>



<i>O</i>



<i>H</i>

<i>H</i>



Số oxi hóa của nguyên tố: có giá trị đại số khác với hóa trị
-Số OXH của nguyên tố trong đơn chất bằng 0


-Trong hợp chất, số OXH các nguyên tố sau luôn không đổi:
Kim loại kiềm: số OXH bằng +1


Kim loại IIA: số OXH bằng +2
Al: số OXH bằng +3
F: số OXH bằng -1


-Trong hợp chất có H:


Hầu hết: số OXH bằng +1
Hidrua kim loại: số OXH bằng -1
-Trong hợp chất có O:


Hầu hết: số OXH bằng -2
OF : số OXH bằng +2


<i>O</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>
<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>


7



( 1 2) (2 ) ( 2 8) 0

<i>x</i>



<i>x S</i>



  

    





<i>H</i>

<i>O</i>

<i>O</i>

<i>O</i>

<i>O</i>

<i>H</i>



<i>S</i>

<i>S</i>




<i>O</i>

<i>O</i>

<i>O</i>

<i>O</i>





<i>H</i>

<i>O</i>

<i>O</i>

<i>O</i>

<i>O</i>

<i>H</i>



<i>S</i>

<i>S</i>



<i>O</i>

<i>O</i>

<i>O</i>

<i>O</i>





6



( 1 2) (2 ) ( 2 6) ( 1 2) 0

<i>x</i>


<i>x S</i>



  

       




2 2

8



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2

2



2

8

2



2

2



4

4




5

2

8



10

2

16



<i>S O</i>

<i>Mn</i>

<i>H O</i>



<i>SO</i>

<i>MnO</i>

<i>H</i>









 



<b>S</b>

<b>7+</b>

<b> số oxi hóa giả</b>



<b>S</b>

<b>6+</b>

<b> số oxi hóa thật</b>



7

2

2



2

8

2

2

4



<i>S O</i>

<i>e</i>

<i>SO</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>
<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>



<b>1. Khái niệm</b>


<b>Chất điện li mạnh và yếu</b>


<b>Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước</b>
<b>Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố</b>


<b>2. Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử</b>


<b>3. Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước</b>
<b>4. Giản đồ thế khử và ứng dụng</b>


<b>5. Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2

2



4

2

3

2

4

4



<i>KMnO</i>

<i>K SO</i>

<i>H SO</i>

<i>Mn</i>

<i>SO</i>



 



7

4

2

2

6

2



4

3

4



<i>Mn O</i>

<i>S O</i>

<i>H</i>

<i>Mn</i>

<i>S O</i>



 



2


4


2


4


2


4

2


5


5

8



5

8

4



<i>MnO</i>

<i>e</i>

<i>Mn</i>



<i>MnO</i>

<i>e</i>

<i>H</i>

<i>Mn</i>



<i>MnO</i>

<i>e</i>

<i>H</i>

<i>Mn</i>

<i>H O</i>






 


 


 


2

2


3

4


2

2


3

4


2


2

2




<i>SO</i>

<i>e</i>

<i>SO</i>



<i>SO</i>

<i>e</i>

<i>SO</i>

<i>H</i>







 



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20


<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>


4

2

3

2

4



2

2



4



<i>KMnO</i>

<i>K SO</i>

<i>H SO</i>



<i>Mn</i>

<i>SO</i>





 



2




4

3



2

2



4

2



4

2

3

2

4



4

2

4

2



2

5

6



2

5

3



2

5

3



2

6

3



<i>MnO</i>

<i>SO</i>

<i>H</i>



<i>Mn</i>

<i>SO</i>

<i>H O</i>



<i>KMnO</i>

<i>K SO</i>

<i>H SO</i>



<i>MnSO</i>

<i>K SO</i>

<i>H O</i>










 





 



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Nguyên tắc:</b>



<b>Ngun tắc:</b>



<b>1. Phản ứng trong mơi trường axit  có thể thêm vế </b>


<b>phải hoặc vế trái H</b>

<b>+</b>

<b> để cân bằng điện tích và sản </b>



<b>phẩm khơng thể có OH</b>

<b>-</b>

<b>.</b>



<b>2. Phản ứng trong môi trường kiềm  thêm OH</b>

<b>-</b>

<b>.</b>



<b>3. Phản ứng trong mơi trường trung tính  chỉ thêm </b>


<b>bên vế phải H</b>

<b>+</b>

<b> hoặc OH</b>

<b>-</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22


<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>
<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>Chất điện li mạnh và yếu</b>



<b>Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước</b>
<b>Hóa trị và số oxi hóa của ngun tố</b>


<b>2. Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử</b>


<b>3. Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước</b>
<b>4. Giản đồ thế khử và ứng dụng</b>


<b>5. Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Mối liên hệ giữa ΔG của phản ứng hóa học với </b>


<b>các đại lượng nhiệt động khác</b>



<i>K</i>


<i>RT</i>



<i>nFE</i>



<i>G</i>

ln




<i>bKH</i>


<i>ne</i>



<i>aOXH</i>



<b>Cơng thức tính ΔG cho phản ứng oxi hóa-khử xảy ra trong dung dịch nước</b>



<i>p</i>



<i>o</i>



<i>o</i>

<i><sub>nFE</sub></i>

<i><sub>RT</sub></i>

<i><sub>K</sub></i>



<i>G</i>

ln




/

/



[

]


ln



[

]



<i>a</i>


<i>o</i>



<i>OXH KH</i>

<i>OXH KH</i>

<i><sub>b</sub></i>


<i>RT</i>

<i>OXH</i>



<i>nF</i>

<i>KH</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

24


<b>Mối liên hệ giữa ΔG của phản ứng hóa học với </b>


<b>các đại lượng nhiệt động khác</b>



 

<i>J</i>



<i>G</i>


<i>G</i>


<i>S</i>


<i>T</i>


<i>H</i>


<i>G</i>


<i>tg</i>


<i>s</i>


<i>tg</i>


<i>sp</i>


<i>s</i>


<i>sp</i>


<i>o</i>


<i>o</i>



<i>o</i>

<i>o</i> <i>o</i>









<sub>,</sub>

<sub>,</sub>


<i>n</i>
<i>N</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>i</i>

<i>i</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>c</i>


<i>p</i>

<i>K</i>

<i>P</i>



<i>n</i>


<i>P</i>


<i>K</i>


<i>RT</i>


<i>K</i>


<i>K</i>






















1

)


(



<b>Ở điều kiện chuẩn: P = 1 atm, C = 1M</b>



<i>p</i>



<i>o</i>

<i><sub>RT</sub></i>

<i><sub>K</sub></i>



<i>G</i>

ln





R = 0.082 latm/molK


P – áp suất chung hệ phản ứng khi
cân bằng [atm]


Σn<sub>i</sub> – tổng số mol khí có mặt trong
phản ứng khi cân bằng


Δn – hiệu số mol khí của sản phẩm và
số mol khí của chất tham gia


K<sub>p</sub>, K<sub>c</sub> – chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ


<b>Phản ứng thuận nghịch</b>




<i>N</i>


<i>n</i>



<i>c</i>



<i>p</i>

<i>K</i>

<i>K</i>

<i>K</i>



<i>K</i>



<i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3

4



3

3

2

2



2

2



<i>H AsO</i>

<i>I</i>

<i>H</i>



<i>H AsO</i>

<i>I</i>

<i>H O</i>












3

4

2

2



<i>H AsO</i>

<i>I</i>

<i>H</i>



<i>H AsO</i>

<i>I</i>

<i>H O</i>











<b>Phương pháp ion-electron: </b>



<b>Phương pháp ion-electron: </b>



<b>tính thế khử của cặp OXH/KH phụ thuộc môi trường</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

26


<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>
<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>


3

4

3

3

<sub>2</sub>



0

0



/

0.56

<sub>/</sub>

0.54




<i>H AsO H AsO</i>

<i>V</i>

<i><sub>I I</sub></i>

<i>V</i>





3

4

2

2

3

3

2



<i>H AsO</i>

<i>e</i>

<i>H</i>

<i>H AsO</i>

<i>H O</i>





<b>Thay đổi pH: [H</b>

<b>+</b>

<b>] = 10</b>

<b>-2</b>

<b> M</b>



3 4 3 3 3 4 3 3


2



0

<sub>3</sub>

<sub>4</sub>



/

/



3

3



[

][

]



0.059


lg



2

[

]




<i>H AsO H AsO</i>

<i>H AsO H AsO</i>



<i>H AsO H</i>


<i>H AsO</i>









3 4 3 3


3 4 3 3 <sub>2</sub>


2


/



0



/

<sub>/</sub>



0.059



0.56

lg10

0.442


2



0.442

0.54



<i>H AsO H AsO</i>




<i>H AsO H AsO</i>

<i><sub>I I</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1. Khái niệm</b>


<b>Chất điện li mạnh và yếu</b>


<b>Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước</b>
<b>Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố</b>


<b>2. Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử</b>


<b>3. Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước</b>


<b>4. Giản đồ thế khử và ứng dụng</b>


<b>5. Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

28


<b>Thế khử chuẩn: trong môi trường acid pH = 0</b>


<b>Thế khử chuẩn: trong môi trường bazo pH = 14</b>



/ /


[

]



ln



[

]




<i>a</i>
<i>o</i>


<i>OXH KH</i> <i>OXH KH</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>RT</i>

<i>OXH</i>


<i>nF</i>

<i>KH</i>





<b>Ý nghĩa của Thế điện cực (thế khử) chuẩn</b>



<i><b>Thế khử chuẩn càng lớn thì chất oxi hóa sẽ </b></i>


<i><b>càng mạnh và chất khử sẽ càng yếu</b></i>



<b>1. Sức điện động của pin = thế của điện cực dương – thế của điện cực âm.</b>



<b>2. Kim loại có thế điện cực chuẩn < 0 có thể tan trong dung dịch acid lỗng giải </b>


<b>phóng hydro.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

0.56 2.26 0.95 1.51 1.18


7 6 2 4 3 2


4 4 2

( )



<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>Mn O</i>

 

<i>Mn O</i>

 

<i>Mn O r</i>

<i>Mn</i>

<i>Mn</i>

 

<i>Mn</i>




  

  

  

  

  



<b>1.Biết được chất khơng bền trong dung dịch</b>


<b>2.Tính thế khử của cặp OXH/KH chưa biết</b>



<b>3.Dự đoán sản phẩm phản ứng</b>



1.25

0.34



3

<i>V</i>

<i>V</i>



<i>Tl</i>

<i>Tl</i>

<i>Tl</i>



  

  



0.56

2.26



7

6

2

4



4

4

2



0.95

3

1.51

2

1.18



( )



<i>V</i>

<i>V</i>



<i>V</i>

<i>V</i>

<i>V</i>




<i>Mn O</i>

<i>Mn O</i>

<i>Mn O r</i>



<i>Mn</i>

<i>Mn</i>

<i>Mn</i>









  

  



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

30


<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>
<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>


2



4

4

2

2



3

2



2

2



3

4

2

( ) 2



2

2

( )

4



<i>MnO</i>

<i>H</i>

<i>MnO</i>

<i>MnO r</i>

<i>H O</i>




<i>Mn</i>

<i>H O</i>

<i>MnO r</i>

<i>Mn</i>

<i>H</i>







 



 



0.56

2

2.26



4

4

2

( )



<i>V</i>

<i>V</i>



<i>MnO</i>

<i>MnO</i>

<i>MnO r</i>



  

  



(0.56

.

1 + 2.26

.

2)/3 =



<b>1.69 V</b>



<b>1.69 V</b>



0.95

3

1.51

2

1.18



2

( )




<i>V</i>

<i>V</i>

<i>V</i>



<i>MnO r</i>

<i>Mn</i>

<i>Mn</i>

<i>Mn</i>



  

  

  



(0.95 . 1 + 1.51 . 1)/2 =



<b>1.23 V</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3



4

2

2



2

<i>MnO</i>

3

<i>Tl</i>

8

<i>H</i>

<i>MnO r</i>

( ) 3

<i>Tl</i>

4

<i>H O</i>



 



2

3



4



0

0



/

1.51

/

1.25



<i>MnO</i>

<i>Mn</i>

<i>V</i>

<i>Tl</i>

<i>Tl</i>

<i>V</i>






???



3 2


4 2 2


0

0

0



/

1.69

/

1.25

/

1.23



<i>MnO</i>

<i>MnO</i>

<i>V</i>

<i>Tl</i>

<i>Tl</i>

<i>V</i>

<i>MnO Mn</i>

<i>V</i>



 



3



4

2

2



2

<i>MnO</i>

3

<i>Tl</i>

8

<i>H</i>

<i>MnO r</i>

( ) 3

<i>Tl</i>

4

<i>H O</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

32


<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>
<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>Chất điện li mạnh và yếu</b>



<b>Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước</b>
<b>Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố</b>


<b>2. Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử</b>


<b>3. Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước</b>
<b>4. Giản đồ thế khử và ứng dụng</b>


<b>5. Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

0



0



.

( )



( )

( )

<i>I</i>

( )



<i>G</i>


<i>n</i>



<i>G</i>


<i>n</i>



<i>M</i>

<i>aq</i>

<i>ne</i>

<i>M r</i>

<i>aq</i>



<i>M</i>

<i>k</i>

<i>aq ne k</i>

<i>M k</i>

<i>aq</i>






 



 


  


0
<i>h</i>

<i>G</i>



 

0


<i>a</i>

<i>G</i>


 


0
<i>e</i>

<i>G</i>




0 0 0 0 0 *0
/


(

<i><sub>h</sub></i> <i><sub>I</sub></i> <i><sub>a</sub></i>

)

<i><sub>e</sub></i> <i><sub>M</sub>n</i> <i><sub>M</sub></i>


<i>G</i>

<i>G</i>

<i>G</i>

<i>G</i>

<i>G</i>

<i>nF</i>



 

 

 

 





0 0 0 0
*0



/
<i>n</i>


<i>h</i> <i>I</i> <i>a</i> <i>e</i>


<i>M</i> <i>M</i>


<i>G</i>

<i>G</i>

<i>G</i>

<i>G</i>



<i>nF</i>

<i>nF</i>





 

 





2


0 *0 *0


/ / /


<i>n</i> <i>n</i>


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>H</i> <i>H</i>




0 0 0



<i>G</i>

<i>G</i>

<i>G</i>



 

 



ΔG<sub>h</sub>0<sub>-biến thiên thế đẳng áp chuẩn hidrat hóa ion M</sub>n+


ΔG<sub>I</sub>0<sub>-biến thiên thế đẳng áp chuẩn ion hóa nguyên tử M</sub>


ΔG<sub>a</sub>0<sub>-biến thiên thế đẳng áp chuẩn nguyên tử hóa kim loại M</sub>


ΔG<sub>e</sub>0<sub>-biến thiên thế đẳng áp chuẩn chuyển ne trong kim loại </sub>


rắn thành ne ở thể khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

34


<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>
<i><b>Department of Inorganic Chemistry - HUT</b></i>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>Chất điện li mạnh và yếu</b>


<b>Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước</b>
<b>Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố</b>


<b>2. Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử</b>


<b>3. Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước</b>


<b>4. Giản đồ thế khử và ứng dụng</b>


<b>5. Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Phản ứng làm </b>



<b>Phản ứng làm </b>



<b>giảm nồng độ ion </b>



<b>giảm nồng độ ion </b>



<b>trong dung dịch</b>



<b>trong dung dịch</b>



Phản ứng tạo chất kết tủa



Phản ứng tạo chất bay hơi



Phản ứng tạo chất điện li yếu



2


3 2 2 3 2


(

)

2

2

2



<i>Pb NO</i>

<i>KI</i>

<i>PbI</i>

<i>KNO</i>

<i>Pb</i>

<i>I</i>

<i>PbI</i>




 



2


2
2


ln 0 <i><sub>PbI</sub></i>


<i>bd</i> <i>bd</i>


<i>G</i> <i>RT</i> <i>Pb</i> <i>I</i> <i>T</i>


<i>K</i>


<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


    <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


2


3

2

2 2


<i>CaCO</i>

<i>H</i>

<i>Ba</i>

<i>CO</i>

<i>H O</i>



 

 



3 3 3 3


<i>CH COONa HCl</i>

<i>CH COOH NaCl</i>

<i>CH COO</i>

<i>H</i>

<i>CH COOH</i>




</div>

<!--links-->

×