Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.71 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kế hoạch dạy học môn: Địa lí</b>
<b>A - Mục tiêu:</b><sub> Học xong bài này HS biết:</sub>
- Bit da vo sơ đồ , biểu đồ để tìm hiểu về các ngành lâm nghiệp, thuỷ sản của nớc ta.
- Biết đợc các hoạt động chính trong lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Nêu đợc tình hình phát triển và phân bố của lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, khơng đồng tình với những hành vi phá hoại
cây xanh, phá hoại rừng và nguồn lợi thuỷ sản.
<b>B - Đồ dùng dạy học:</b><sub> - Bản đồ kinh tế VN. </sub>
- Tranh ảnh về trồng và bảo vệ rừng, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.
<b>C -</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3<b>’</b>
35<b>’</b>
2<b>’</b>
<b>I, KiÓm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng trả lời:
+ Trong nông nghiệp thì ngành nào là phát triển mạnh?
+ Tại sao nớc ta chủ yếu là cây xứ nãng?
- GV nhận xét và đánh giá.
<b>II, Dạy bài mới:</b>
<i>1, Giới thiệu bài</i>: GV giới thiệu và ghi tên đầu bài.
<i>2, Ni dung cỏc hot ng:</i>
<i><b>a) Lâm nghiệp</b></i><b>:</b>
- Yờu cu HS quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi: Kể tên các
hoạt động chính của ngành lâm nghiệp?
- Gọi HS trình bày và hỏi :
+ K cỏc của hoạt động trồng và bảo vệ rừng ?
+ ViÖc khai thác gỗ và các lâm sản khác phải chú ý điều gì ?
- Yêu cầu HS làm việc theo cỈp:
+ Đọc bảng số liệu, so sánh và nhận xét về sự thay đổi của
tổng S rừng (tổng S rừng = S rừng TN + S rừng trồng)
+ Dựa vào vốn hiểu biết giải thích vì sao cú giai on din
tích rừng tăng, có giai đoan diƯn tÝch rõng gi¶m?
- Hỏi : Theo em thì hoạt động trồng rừng và khai thác rừng có ở
- GV nhËn xÐt vµ kÕt ln.
<i><b>b) Ngµnh thủ s¶n:</b></i>
- Yêu cầu HSlàm việc theo cặp: Dựa vào biểu đồ và đọc SGK
trả lời :
+ KĨ tªn mét số loài thuỷ sản mà em biết?
+ Nc ta cú những điều kiện thuận lợi nào để phát triển ngành
thu sn?
+ Vì sao phải khai thác thuỷ sản một cách hợp lí ?
- GV nhận xét và kết luận.
<b>III, Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học Dặn dò : Về nhà học bài và CBBS.
- 2HS tr¶ lêi.
- HS nghe
- HS trả lời.HS khác
nhận xét v b sung.
- Hai HS cựng bn trao
i.
- Đại diện bàn trả lời, HS
khác nhận xét và bổ
sung.
- Làm việc theo cặp.
Trả lời.
<b>Kế hoạch dạy học môn: Địa lí</b>
- Nêu đợc vai trò của cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.
- Biết nớc ta có nhiều ngành CN và thủ CN. Kể tên các SP của một số ngành công nghiệp.
- Xác định trên bản đồ một số địa phơng có các mặt hng th cụng ni ting.
<b>B, Đồ dùng dạy học:</b>
<b>C, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3<b>’</b>
2<b>’</b>
30<b>’</b>
3<b>’</b>
<b>I, KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gäi HS lên bảng trả lời:
+ Ngnh lõm nghip gm những hoạt động gì ? Phân bố chủ
yếu ở đâu?
+ Nớc ta có điều kiện gì để PT ngành thuỷ sản ?
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>II, Dạy bài mới:</b>
<i>1. Giới thiệu bài</i>: GV giới thiệu và ghi tên đầu bài.
<i>2. Tìm hiểu bài:</i>
<i><b>a) Các ngành công nghiÖp:</b></i>
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp : đọc và quan sát bảng ở mục
1 SGK và cho bit:
+ Kể tên các ngành công nghiệp ở nớc ta.
+ Kể tên các sản phẩm của ngành công nghiệp nớc ta.
- GV kÕt ln : Níc ta cã nhiỊu ngµnh công nghiệp, sản phẩm
đa dạng , phong phú.
- Hi : Ngành cơng nghiệp có vai trị nh thế nào đối với đời
sống và xuất khẩu?
<i><b>b) NghỊ thđ công:</b></i>
- GV giải nghĩa: Nghề thủ công là gì ?
- Yêu cầu HS dựa vào hình 2 và kể tên mét sè nghỊ thđ c«ng
nỉi tiÕng ë níc ta?
- Hỏi : + Nghề thủ cơng có vai trị, đặc điểm gì ?
+ Nêu những địa phơng có nghề thủ công và các sản
phẩm của nghề thủ cơng?
+ ở<sub> địa phơng em có nghề thủ cơng nào?</sub>
- GV giới thiệu một số địa phơng có nghề thủ cơng nổi tiếng
trên bản đồ hành chính Việt Nam.
- GV nhận xét và kết luận: Nớc ta có nhiều nghề thủ cơng,
nghề này có vai trị tận dụng lao động, nguyên liệu, tạo nhiều
sản phẩm phục vụ cho đời sống, sản xuất và xuất khẩu<b>…</b>Nghề
này ngày càng phát triển rộng rãi khắp cả nớc..
<b>III, Củng cố- dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò :CBBS.
- 2 HS trả lời.
- HS nghe
- Hai HS cựng bn trao
- Đại diện bàn trả lời,
HS khác nhận xét và bổ
sung.
- HS trả lời.
- Làm việc cá nhân.
- HS trả lời
- HS lắng nghe.
- HS ghi vở.
<b>Kế hoạch dạy học môn: Địa lí</b>
<b>A, Mục tiêu<sub>:</sub></b><sub> Học xong bài này HS biÕt:</sub>
- Chỉ đợc trên bản đồ sự phân bố một số ngành cơng nghiệp nớc ta.
- Nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành cơng nghiệp nớc ta.
- Xác định trên bản đồ vị trí các trung tâm CN lớn là : Hà Nội, TPHCM, Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Biết một số điều kiện để hình tành trung tâm cơng nghiệp lớn ở TPHCM.
<b>B, Đồ dùng dạy học<sub>:</sub></b>
<b>- </b>Bản đồ kinh tế Việt Nam.
- Tranh ảnh một số ngành công nghiệp.
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5<b>’</b> <b>I, Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng trả lời:
+ Tại sao nói nớc ta có nhiều ngành cơng nghiệp ?
+ Nêu vai trò và đặc điểm của ngành thủ CN của nớc ta.
- GV nhận xét và đánh giá,
<b>II, Dạy bài mới:</b>
2<b></b>
30<b></b>
3<b></b>
<i>1, Giới thiệu bài</i>: GV giới thiệu và ghi tên đầu bài.
<i>2,Tìm hiểu bài:</i>
<i><b>a) Phân bố các ngành công nghiệp: </b></i>
- GV treo lc công nghiệp Việt Nam, yêu cầu HS đọc mục
1, quan sát hình 3 SGK và tìm những nơi có ngành CN khai thác
than dầu mỏ, A- pa – tít, CN nhiệt điện, thuỷ điện ?
- GV gọi HS lên bảng chỉ lợc đồ nơi phân bố các ngành đó.
- GV kết luận: Cơng nghiệp phân bố tập trung chủ yếu ở đồng
bằng, vùng ven biển.
A Ngành công nghiệp B Phân bố
1. Điện (nhiệt điện)
2. Điện (thủy điện)
3. Khai thác khoáng sản
4. Cơ khí, dệt may, thực
phẩm
a) ở<sub> nơi có khoáng sản</sub>
b) ở<sub> gần nơi có than</sub>
c) <sub> ni cú nhiều lao động, </sub>
nguyên liệu, ngời mua hàng
d) ở<sub> nơi cú nhiu thỏc ghnh.</sub>
<i><b>b) Các trung tâm công nghiệp lớn ở nớc ta:</b></i>
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm :
+ Nêu các trung tâm công nghiệp lớn ở nớc ta? Chỉ vị trí của
chúng trên bản đồ.
+ Quan sát hình 3 và 4 SGK và nêu những điều kiện thuận lợi
để thành phố HCM trở thành trung tâm công nghiệp lớn
nhất cả nớc ?
<b>III - Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS nghe.
- HS trả lời.HS khác
nhận xét và bổ sung.
.
- HS làm việc theo
nhóm 4 trả lời. Nhóm
khác bổ sung.
<b>Kế hoạch dạy học môn: Địa lí</b>
<b>Tuần : 14</b>
<b>A, Mục tiêu<sub>:</sub></b><sub> Học xong bài này HS biết:</sub>
- Nớc ta có nhiều loại hình và phơng tiện giao thông. loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất
trong việc chuyên chở hàng hoá và hành khách.
- Nờu c mt vi c im phõn b mạng giao thông ở nớc ta.
- Xác định đợc trên bản đồ giao thông Việt Nam một số tuyến đờng giao thông, các sân bay
quốc tế và cảng biển lớn.
- Có ý thức bảo vệ các đờng giao thơng và chấp hành luật giao thông khi đi đờng.
<b>B, Đồ dùng dạy học<sub>: - </sub></b><sub>Bản đồ giao thông Việt Nam.</sub>
- Một số tranh ảnh về loại hình và phơng tiện giao thông.
<b>C, Các hoạt động dạy học<sub>:</sub></b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5<b>’</b>
2<b>’</b>
30<b>’</b>
<b>I, KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gäi HS lên bảng trả lời:
+ Nêu một số ngành công nghiƯp ë níc ta.
+ Chỉ sự phân bố của một vài ngành công nghiệp mà em biết
- GV nhận xét, ỏnh giỏ.
<b>II, Dạy bài mới:</b>
<i>1, Giới thiệu bài</i>: GV giới thiệu và ghi tên đầu bài.
<i>2, Tìm hiểu bài:</i>
<i><b>a) Các loại hình giao thông vận tải :</b></i>
- Yờu cu HS làm việc theo cặp : đọc mục 1 SGK, quan sát
hình 1 và trả lời:
+ Kể tên các loại hình GTVT trên đất nớc ta mà em biết ?
+ Loại hình giao thơng nào có vai trị quan trọng nht trong
việc chuyên chở hàng hoá ? Vì sao ?
+ Kể tên các phơng tiện giao thông thờng đợc sử dụng ?
- 2 HS tr¶ lêi.
- HS nghe
- Hai HS cùng bàn trao
đổi.
3<b>’</b>
- Gäi HS trình bày kết quả, giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
- Gọi HS nêu nhận xét về :
+ Các loại hình giao thông và các phơng tiện giao thông ë
n-íc ta ?
+ ý<sub> thøc tham gia giao th«ng của ngời dân?</sub>
- GV giáo dục về ý thức tham gia giao thông.
<i><b>b) Phân bố một số loại hình giao th«ng:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc mục 2 SGK, quan sát hình 2 và cho biết :
+ Nhận xét về sự phân bố giao thông của nớc ta ?
+ Kể tên các tuyến đờng giao thơng chính của nớc ta ?
+ Các tuyến đờng giao thơng chạy theo chiều nào? Vì sao?
- Gọi HS trình bày kết quả và chỉ trên bản đồ vị trí đờng sắt Bắc
– Nam, quốc lộ 1A, các sân bay, cảng biển.
- GV giới thiệu thêm về tuyến đờng Hồ Chí Minh.
<b>III, Củng cố- dặn dị:</b>
- GV nhận xét giờ học và dặn HS CBBS.
HS khác nhận xét và bổ
sung.
- HS trả lời.HS khác
nhận xét và bổ sung
<b>Kế hoạch dạy học môn: Địa lí</b>
<b>A, Mục tiêu<sub>:</sub></b><sub> Häc xong bµi nµy HS biÕt:</sub>
- Biết sơ lợc về các khái niệm: thơng mại, nội thơng, ngoại thơng; thấy đợc vai trò của ngành
- Nêu đợc tên các mặt hàng xuất khẩu của yếu của nớc ta.
- Nêu đợc các điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch ở nớc ta.
- Xác định trên bản đồ các trung tâm thơng mại Hà Nội, TP HCM, và các trung tâm du lịch lớn
của nớc ta.
<b>B, Đồ dùng dạy học<sub>: - </sub></b><sub>Bản đồ hành chính Việt Nam.</sub>
- Tranh ¶nh các chợ lớn, các trung tâm thơng mại và về các ngành du lịch.
<b>TG</b> <b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5<b>’</b>
2<b>’</b>
30<b>’</b>
<b>I, KiĨm tra bµi cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng trả lời:
+ K tờn một số loại hình và phơng tiện GT mà em biết ?
+ Hãy nêu hiểu biết của em về giao thông đối với sự phát
triển kinh tế của nớc ta?
<i>1, Giíi thiƯu bµi</i>: GV giíi thiƯu vµ ghi tên đầu bài.
<i>2, Tìm hiểu bài:</i>
<i><b>a) Hot ng thng mi :</b></i>
- Gọi HS trả lời câu hỏi :
+ Thng mi bao gồm những hoạt động nào ?
+ Nội thơng là gì ? ngoại thơng là gì ?
+ Những địa phơng nào có hoạt động thơng mại lớn nhất cả
nớc ? Vì sao ?
+ Nêu vai trị của thơng mại đối với sản xuất ?
+ Kể tên một số mặt hàng XK, NK chủ yếu của nớc ta ?
- Gọi HS chỉ trên bản đồ về các trung tâm thng mi ln nht
c nc.
<i><b>b) Ngành du lịch : </b></i>
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm, dựa vào SGK và tranh ảnh,
vốn hiểu biết để trả lời câu hỏi:
+ Nêu một số điều kiện để phát triển ngành du lịch của nớc
ta ?
- 2 HS tr¶ lời.
- HS nghe
- HS trả lời.HS khác
nhận xét và bỉ sung.
3<b>’</b>
+ Cho biết vì sao gần đây lợng khách du lịch đến nớc ta ngày
càng tăng lờn ?
+ Kể tên một số trung tâm du lịch cđa níc ta?
- Gọi HS trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ những trung tâm du
lịch lớn.
<b>III, Củng cố- dặn dò:</b>
- Tổ chức trò chơi: <i>Là HDV du lịch</i>
- GV nhận xét giờ học và dặn HS CBBS.
- Đại diện bàn trả lời,
HS khác nhận xét và bổ
sung.
- HS chơi.
<b>Kế hoạch dạy học môn: Địa lí</b>
- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân c, các ngành kinh tế nớc ta ở mức độ đơn giản.
- Xác định đợc trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn ở nớc ta.
<b>B, Đồ dùng dạy học: <sub>- </sub></b><sub>Các bản đồ: Phân bố dân c, Kinh tế Việt Nam</sub>
- Bản đồ trống Việt Nam.
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3<b>’</b>
35<b>’</b>
2<b>’</b>
<b>I, KiÓm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng trả lời:
+ Thơng mại có vai trò gì trong việc phát triển kinh tÕ ë níc
ta.
+ ở<sub> tỉnh em có những địa điểm du lịch nào?</sub>
- GV nhận xét và đánh giá.
<b>II, Dạy bài mới:</b>
<i>1, Giới thiệu bài</i>: GV giới thiệu và ghi tên đầu bài.
<i>2, Ni dung cỏc hot ng:</i>
<i><b>Hot ng 1</b></i>( làm việc theo nhóm 4)
- Gọi HS đọc nội dung câu hỏi trong SGK.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi đó.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
- u cầu đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm
mình và các nhóm khác nhận xét v b sung.
- GV hoàn thiện câu trả lời của HS vµ kÕt ln:
+ Câu 1: Nớc ta có 54 dân tộc, Dân tộc Kinh có đơng số dân
nhất và họ sống chủ yếu ở đồng bằng ven biển. Các dân
tộc ít ngịi sống chủ yếu ở vùng rừng núi.
+ Câu 2: Phơng án a, e là sai, phơng án b, c, d, là đúng.
+ Câu 3 : Các thành phố vừa là trung tâm công nghiệp lớn,
vừa là nơi có hoạt động thơng mại phát triển nhất cả nớc
là: TP HCM, Hà Nội; những thành phố có cảng lớn là: Hải
Phịng, Đà Nẵng, TP HCM.
<i><b> Hoạt động 3: </b></i>Trò chơi:<i>Ai nhanh , ai đúng</i>.
- GV nêu cách chơi: Chia lớp ra làm 4 nhóm, mỗi nhóm nhận
một bản đồ trống và các thẻ chữ ghi tên các thành phố lớn
hoặc các khu trung tâm công nghiệp hoặc các cảng lớn của
n-ớc ta. HS thảo luận trong khoảng 5 phút và sau đó HS các
nhóm lên dán tiếp sức các thẻ chữ vào mỗi vị trí. Nhóm nào
dán nhanh và đúng sẽ đợc nhất.
- GV cho HS ch¬i mẫu.
- Tổ chức cho HS chơi.
- GV nhận xét và tổng kết trò chơi.
<b>III, Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học và dặn HS CBBS.
- 2 HS trả lời.
- HS nghe.
- HS thảo luận
- Đại diện HS trả lời.
Nhóm khác nhận xét và
bổ sung.
- Chơi theo nhóm.
.
<b>A</b>, <b>Mục tiêu:</b> <sub> Giúp HS ôn tập những kiến thức cơ bản :</sub>
- a Lớ Vit Nam: Vị trí địa lí, Địa hình, khí hậu, sơng ngòi, một số đồng bằng lớn của nớc ta.
- Biển, vùng biển nớc ta, đất và rừng nớc ta.
<b>B, Đồ dùng dạy học: <sub>- </sub></b><sub>Bản đồ tự nhiên việt Nam, Phiếu học tập.</sub>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5<b>’</b>
2<b>’</b>
30<b>’</b>
3<b>’</b>
<b>I, KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi HS lên bảng trả lời:
+ Kể tên một số thµnh phè lín ë níc ta?
+ TP HCM có điều kiện gì để vừa là thành phố lớn, vừa là
trung tâm công nghiệp lớn nhất trong cả nớc?
- GV nhận xét và đánh giá.
<i>1, Giíi thiƯu bµi </i>: GV giíi thiƯu vµ ghi tên đầu bài.
<i>2, Ni dung cỏc hot ng:</i>
<i><b>a) Làm việc cá nhân:</b></i>
- GV treo bn t nhiờn Vit Nam:
- Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ và giới thiệu cho cả lớp nghe:
+ Vị trí, giới hạn của nớc ta.
+ Níc ta bao gåm nh÷ng bé phËn nµo?
+ Kể tên một số con sơng lớn, dãy núi chính, các đồng bằng
lớn ở nớc ta.
- GV hoµn thiện câu trả lời của HS và chốt kiến thức.
<i><b>b) L</b></i>
<b>Các yếu tố tự nhiên</b> <b>Đặc điểm chính</b>
Địa hình <b></b>..
Khí hậu <b></b>
Sông ngòi <b>…………</b>.
§Êt <b>………</b>..
Rõng <b>………</b>..
- GV u cầu đại diện nhóm trả lời.
- GV hồn thiện phần trình bày của HS và khng nh kin
thc.
<i><b>c) Trò chơi:</b></i>
- GV nờu tờn trũ chơi và hớng dẫn cách chơi : Thi là HDV du
lịch giới thiệu về địa lí tự nhiên của Việt Nam hoặc chọn một
trong số những nội dung vừa ôn để giới thiệu.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và đại diện nhóm lên giới thiệu
về phần nhóm mình chuẩn bị.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>III, Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị giấy để tiết sau kiểm tra
- 2 HS trả lời.
- HS nghe
- HS trả lời. HS khác
nhận xét và bổ sung.
- HS thảo luậnnhóm 4
- Đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác bổ
sung.
- Thảo luận theo tổ
<b>kế hoạch dạy học Môn : Địa lí</b>
<b>Tuần : 18</b>
<b>A <sub></sub> Mục tiªu : </b>
<b>- </b>HS đợc kiểm tra những kiến thức về địa lí đã học từ đầu năm học đến bài 16.
<b>B - Đồ dùng dạy học:</b>
- GiÊy kiÓm tra.
<b>C, </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1<b>’</b>
34<b>’</b>
3<b>’</b>
- KiÓm tra sù chuẩn bị của HS
+ Giấy kiểm tra.
- GV nhận xét và đánh giá.
<b>II – </b>
GV giíi thiƯu vµ ghi tên bài.
<i>2. H ớng dẫn làm bài </i>
- GV chộp đề bài.
- Gọi HS đọc lại đề bài.
- GV nh¾c nhở HS cách trình bày bài cho sạch sẽ và khoa
học.
- Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc và trung thực.
<b>Đề bài : </b>
Gm 3 trong 4 cõu hi trong đề cơng ôn tập :
1 – Nêu vị trí địa lí và giới hạn nớc ta.
2 – Hãy nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa
n-c ta.
3 Nêu một số ngành công nghiệp nớc ta và sản phẩm
ca cỏc ngnh ú. Ti sao nói : Thành phố Hồ Chí <b>“</b>
Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nớc ?<b>”</b>
4 - Đánh dấu X vào ô trống trớc mỗi ý ỳng :
<b>Hot ng bo v rng l :</b>
Ươm cây trồng rừng.
Khai thác gỗ thoải mái.
Khai thác gỗ hợp lí.
t rng lm nng ry.
<b>III- </b>
- GV thu bài về chấm.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò : Chuẩn bị bài sau