Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.17 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 13</b>
Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009
<b>Sáng</b>
<b>Toỏn</b>
<b>Tiết 61: Luyện tËp chung</b>
<b>I. Mục tiêu: HS biết:</b>
- Thực hiện phép cộng, trừ, nhân số thập phân.
- Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV:Phấn màu, bảng phụ. + HS: PhiÕu bµi tËp, bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b>
<b>- Học sinh sửa bài tập</b>
<b>- Học sinh nêu lại tính chất kết hợp.</b>
<b>- Giáo viên nhận xét và cho điểm.</b>
<b>3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng</b>
<b> Bài 1:•GV hướng dẫn học sinh ơn kỹ thuật</b>
tính.
•GV choHS nhắc lại quy tắc + – số thập
phân.
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
<b>Bài 2:Cho HS nối tiếp nêu kết quả</b>
• Giáo viên chốt lại.
<b>- Nhân nhẩm một số thập phân với 10 ; 0,1.</b>
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm baiø
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh bước</b>
đầu nắm được quy tắc nhân một tổng các số
<b>- Haùt </b>
- Hs thực hiện
<b>- Lớp nhận xét.</b>
- lắng nghe
<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
<b>- Học sinh đọc đề.</b>
<b>- Học sinh làm bài.sửa bài.</b>
<b>- Cả lớp nhận xét.</b>
Kết quả:a) 404,91 ; b) 53,648 :
c)163,744
<b>- Học sinh đọc đề. làm bài.</b>
<b>- Học sinh sửa bài.</b>
78,29 10 = 782,9
265,307 100 = 26530,7
0,68 10 = 6,8
78, 29 0,1 = 7,829
thập phân với số thập phân.
<b>Bài 4a :</b>
<b>- Giáo viên cho học sinh nhắc quy tắc một</b>
số nhân một tổng và ngược lại một tổng
nhân một số?
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
• Giáo viên chốt lại: tính chất 1 tổng nhân 1
số (vừa nêu, tay vừa chỉ vào biểu thức).
<b>* Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>- Giáo viên cho học sinh nhắc lại nội dung</b>
ôn tập.
<b>- Giáo viên cho học sinh thi đua giải tốn</b>
nhanh.
<b>Dặn dò: </b>
<b>- Chuẩn bị: “Luyện tập chung”.</b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>
(a+b) x c = a x c + b x c hoặc
a x c + b x c = ( a + b ) x c
<b> Hoạt động nhóm đơi.</b>
- Hs nhắc
<b>- Bài tập tính nhanh (ai nhanh</b>
hơn)
<b>Tập đọc</b>
<b>Tiết 25: Ngời gác rừng tí hon</b>
I.Mục đích:
<b>1- Đọc đúng và lu lốt tồn bài .</b>
- Biết đọc diễn cảm bài văn : giọng thiết tha khi kể về tình yêu rừng của cậu bé ;
hồi hộp khi kể về mu trí và hành động dũng cảm của cậu , vui vẻ khi khen ngợi
cậu .
<b>2- Hiểu các từ ngữ trong bài , nắm đợc diễn biến của câu chuyện .</b>
- HiĨu ý nghÜa cđa bµi : Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh dũng cảm
của một công dân nhỏ tuổi
<b>II.Đồ dùng d¹y häc:</b>
<b>- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .</b>
<b>III-Các hoạt động dạy- học</b>
<b>Nội dung </b> <b> Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>2. Hớng dẫn</b>
<b>luyện đọc và</b>
<b>tìm hiểu bài </b>
<b>a) Luyn c </b>
<b>b- Tìm hiểu bài</b>
<b>A-Kiểm tra bài cũ </b>
<b>- GV kiểm tra 2,3 học sinh đọc bài</b>
<i>tập đọc Hành trình của bầy ong,</i>
<b>trả lời các câu hỏi v ni dung bi</b>
hc
<b>B- Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<i><b>Truyện Ngời gác rừng tí hon kể về</b></i>
chiến công cđa con trai mét ngêi
g¸c rõng.
- Có thể chia bài làm 4 đoạn nh
sau để hớng dẫn HS luyện đọc:
+ 3 HS đọc bài và lần l ợt trả lời
các câu hỏi.
)
<b>+ 2 HS c c bi</b>
+ HS nêu cách chia đoạn ,
GV chốt lại
<b>Néi dung :</b>
<b>BiÓu dơng ý</b>
<b>thức bảo vệ</b>
<b>rừng , sù th«ng</b>
<b>minh và dũng</b>
<b>cảm của một</b>
<b>công dân nhỏ</b>
<b>tuổi .</b>
<b>C.Đọc diễn cảm</b>
<b>3- Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>
<b>on 2: từ “qua khe lá</b>…”đến “bắt
bọn trộm, thu lại gỗ ”.
<b>Đoạn 3: từ “đêm ấy</b>…”đến “xe
công an lao tới”.
<b>Đoạn 4: phần cịn lại. </b>
Cho đọc từ khó
Gọi HS đọc phần chú giải
Gọi HS đọc cả bài
- Thoạt tiên bạn phát hiện thấy
những gì lạ trên mặt đất ?
<i>( Những dấu chân ngời lớn hn</i>
<i>trờn mt t ) </i>
- Thấy những dấu chân, bạn phán
đoán nh thế nào ?
<i>(Đây là hiện tợng lạ vì hai ngày</i>
<i>nay không có đoàn khách tham</i>
<i>quan nµo .)</i>
- Lần theo dấu chân , bạn nhỏ đã
nhìn thấy những gì , nghe thấy
những gỡ ?
<i>( Những cây gỗ to bị chặt thành</i>
<i>từng khúc dài ; bọn trộm gỗ bàn</i>
<i>nhau sÏ dïng xe chuyển gỗ vào</i>
<i>buổi tối .)</i>
<i><b>ý 1 : Những việc làm của bạn nhỏ</b></i>
<i><b>cho thấy bạn rất thông minh :</b></i>
<i><b>ý 2 : Những việc làm của bạn nhỏ</b></i>
<i><b>cho thấy bạn là ngời dũng cảm :</b></i>
<i><b>a) Vì sao b¹n nhá tù ngun</b></i>
<i><b>tham gia viƯc b¾t bän trém gỗ ?</b></i>
- Vì bạn đang gác rừng thay ngời
cha đi vắng .
- Vì bạn yêu rừng gỗ , sợ rừng bị
phá .
- Vì bạn hiểu rừng gỗ là tài sản
chung , ai cịng ph¶i có trách
nhiệm giữ gìn , bảo vệ .
- Vì bạn có ý thức của một công
dân nhỏ tuổi , tôn trọng và bảo vệ
tài sản chung .
<i><b>b) Em học tập đợc ỏ bạn nhỏ điều</b></i>
<i><b>gì ?</b></i>
- B×nh tÜnh , thông minh khi xử trí
những tình huốn bất ngờ .
- Phán đoán nhanh , ph¶n øng
nhanh .
- Dũng cảm , táo bạo , không quản
nguy hiểm khi làm nhiệm vụ .
- Có tinh thần trách nhiệm bảo vệ
tài sản chung .
->nội dung bài nói gì?
tng on cho đến hết bài.
+ HS cả lớp đọc thầm theo.
+ HS nhận xét cách đọc của
từng bạn.
+4 HS khác luyện đọc đoạn.
+ HS nêu từ khó đọc.
+ GV ghi bảng từ khó đọc.
+ 2- 3 HS đọc từ khó. Cả lớp
đọc đồng thanh.
+ 1 HS đọc từ ngữ phần chú
giải.
- 1HS đọc câu hỏi trong
SGK . Cả lớp đọc thầm đoạn
1 , suy nghĩ , trả lời câu hỏi .
- GV gợi ý cho các em trả lời
bằng những câu hỏi chi tiết.
Gv chốt ý đúng.
- HS đọc thầm câu hỏi 2 .Cả
- GV chia lớp thành 4 nhóm .
- HS các nhóm đọc thầm lại
tồn bài văn , trao đổi , thảo
luận , trả lời cõu hi .
- Đại diện từng nhóm trình
bày ý kiến .
- 1 HS đọc thầm câu hỏi .Cả
lớp đọc thm li .
Gv nêu câu hái,hs bµy tá ý
kiÕn,hs kh¸c nhËn xÐt,bỉ
sung.
Gv giới thiệu đoạn đọc diễn cảm
Cho HS luyn c bi NX
GV yêu cầu HS về nhà kể lại câu
chuyện .
+ GV yêu cầu HS nêu nội
dung của bài.
+ GV ghi bảng.
+ HS ghi vào vë.
.
HS đọc bài nối tiếp
Thi đọc diễn cảm
<i><b> Thứ t ngày tháng 11 nm 2006</b></i>
<b>I.Mc đích, u cầu: </b>
1. Đọc lu lốt tồn bài. Giọng đọc rõ ràng, mạch lạc phù hợp với nội dung một
văn bản khoa học tự nhiên ( mang tính chính lun ).
2. Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiu ni dung và ý nghĩa bài: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá;
thành tích khơi phục rừng ngập mặn những năm qua; tác dụng của rừng ngập
mặn khi đợc phc hi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- nh mt vi khu rừng ngập mặn bị chặt phá hoặc đang đợc chăm sóc nên tơi
tốt.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động dạy </b>
<b>A.KiÓm tra bµi</b>
<b>cị:</b>
<b>B. Bµi míi</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2.Híng dÉn lun</b></i>
<i>Bµi Ngêi g¸c rõng tÝ hon</i>
- Vì sao con thích đoạn văn đó?
<i> Bài đọc Trồng rừng ngập mặn</i>
các em học hôm nay sẽ giúp các
em biết một cách tạo lá chắn để
bảo vệ đê biển, chống xói lở,
chống vỡ đê khi có gió to, bão lớn
của đồng bào các khu vực ven biển
- đó là trồng rừng ngập mặn. Tác
dụng của trồng rừng ngập mặn to
lớn nh thế nào, học bài tập đọc
hôm nay các con sẽ hiểu rõ điều
đó.
- Đoạn 1: Từ đầu đến “ sóng lớn “
- 2 HS lên bảng đọc 1
đoạn mà con thích và trả
lời câu hỏi.
- HS dới lớp nhận xét.
- GV nhận xét và đánh giá
điểm.
- GV ghi b¶ng.
<i><b>đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài</b></i>
a.Luyện c:
b.Tìm hiểu bài
<b>*Nộidung:</b>
<i><b> Nguyờn nhõn</b></i>
<i><b>khin rừng ngập</b></i>
<i><b>mặn bị tàn phá và</b></i>
<i><b>tác dụng của</b></i>
<i><b>rừng ngập mặn</b></i>
<i><b>khi đợc phục hồi</b></i>
<i><b>c .Đọc diễn cảm:</b></i>
<b>C.Cñng cố, dặn</b>
<b>dò</b>
- Đoạn 2: Từ Mấy nămNam
Định
- on 3: Cũn li
Cho phỏt õm từ khó
Cho đọc phần chú giải
GV đọc mẫu
<b>Đoạn 1: </b>
<b>Cõu 1: Nêu nguyên nhân và hậu</b>
quả của việc phá rừng ngập mặn?
<i>- Nguyên nhân: chiến tranh; các</i>
<i>quá trình quai đê lấn biển, làm</i>
<i>đầm nuôi tôm,</i>
<i>- Hậu quả: lá chắn bảo vệ đê biển</i>
<i>khơng cịn nên để điều dễ bị xói lở,</i>
<i>bị vỡ khi có gió, bão, sóng lớn. )</i>
<b>Câu 2: Vì sao các tỉnh ven biển có</b>
phong trào trồng rừng ngập mặn?
<i>( Vì các tỉnh này làm tốt cơng tác</i>
<i>thông tin tuyên truyền để mọi ngời</i>
<i>hiểu rõ tác dụng của rừng ngập</i>
<i>mặn đối với việc bảo vệ đê điều )</i>
<b>Câu 3: Nêu tác dụng của rừng</b>
ngập mặn khi đợc phục hồi ?
<i>(Rừng ngập mặn khi đợc phục hồi</i>
<i>đã phát huy tác dụng bảo vệ vững</i>
<i>chắc đê biển; tăng thu nhập cho</i>
<i>ngời dân nhờ sản lợng thu hoạch</i>
<i>hải sản tăng nhiều, các loài chim</i>
<i>nớc tr nờn phong phỳ.) </i>
<b>->Nội dung bài nói gì ?</b>
-Nêu giọng đọc của bài văn này?
(Đọc chậm rãi thể hiện giọng kể.)
Cho thi đọc diễn cảm
NX
- GV nhËn xÐt vỊ tiÕt häc.
- Gv híng dẫn hs chia
đoạn.
- HS đọc nối tiếp nhau cho
đến hết bài .(2-3 lợt).Gv
giúp hs đọc đúng các từ
phát âm sai.
- 1 HS đọc đoạn 1 và tr
li cõu hi 1
- Đặt câu hỏi phụ cho
đoạn 1?
- 1 HS đọc đoạn 2
- Trả lời câu hỏi 2
- 1 HS đọc đoạn 3
- Trả lời câu hi 3
- Đặt câu hỏi phụ cho
đoạn 3?
- 1 HS đọc cả bài.
- Nêu nội dungcủa bài.
+ GV ghi bảng.
+ HS ghi vµo vë.
+ 1 HS đọc lại nội dung.
- Hs xác định giọng đọc
của bài.
- Nhiều học sinh luyện
đọc.
<i><b> Thø ba ngày tháng 11 năm</b></i>
<i><b>2007</b></i>
<b>I.Mc ớch, yờu cu: </b>
- Mở rộng vốn từ ngữ về môi truờng và bảo vệ môi trờng.
- Vit c on vn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ mơi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ hoặc 2, 3 tờ phiếu viết ( hoặc phơ tơ cop pi phóng to ) nội dung bài
tập 2, 3 ( bài tập 3 kẻ thành một bảng gồm 2 cột: Hành động bảo vệ môi trờng,
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt ng dy</b> <b>Hot ng hc </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Dạy bµi míi:</b>
<b>*Giíi thiƯu bµi </b>
<b>*HD lµm bµi tËp </b>
<b>Bµi tËp 1:</b>
<i>Là nơi lu giữ đợc</i>
<i>nhiều loại động vật,</i>
<i>thực vật.</i>
<i>Khu b¶o tån: nơi lu</i>
<i>giữ</i>
a dng sinh học:
<i>nhiều loài, giống động</i>
<i>vật và thực vật khác</i>
<i>nhau.</i>
<b>Bài tập 2: Xếp các từ</b>
ngữ chỉ hành động
nêu trong ngoặc đơn
vào nhóm thích hợp:
a)Hành động bảo vệ
b)Hành động phá hoại
- Đặt 1 câu trong đó có sử
dụng quan hệ từ.
Qua đoạn văn sau em
hiểu “ Khu bảo tồn đa
dạng sinh học” là gì?
* Rừng này có nhiều loài
<i>động vật: 55 loài động</i>
<i>vật có vú, hơn 30 lồi</i>
<i>chim, 40 lồi bị sát, rất</i>
<i>nhiều loài lỡng c và cá </i>
<i>n-ớc ngọt,…</i>
* Rừng này có thảm thực
<i>vật rất phong phú. Hàng</i>
<i>trăm loại cây khác nhau</i>
<i>làm thành các loại rõng:</i>
<i>rõng thêng xanh, rõng</i>
<i>b¸n thờng xanh, rừng tre,</i>
<i>rừng hỗn hợp, </i>
Do lu giữ đợc nhiều
loài động vật và thực vật,
rừng Nam Cát Tiên đợc
-> “ Khu bảo tồn đa dạng
sinh học là gì?
Gi HS đọc yêu cầu bài 2
Cho HS thảo luạn nhóm
làm bài
- 2 HS lên bảng
- HS dới nhận xét.
- 1 HS đọc to, rõ yêu
cầu( cả chú thích)
- Cả lớp đọc thầm lại.
- HS trao đổi theo nhóm 4
<i>để hiểu“khu bảo tồn đa</i>
<i>dạng sinh học” nh thế nào?</i>
- Các nhóm cử đại diện
trình bày trớc lớp.Lớp nhận
xét,gv nhận xét và chốt ý
đúng.
- HS lµm bµi vµo vë .
<i>môi trờng: chặt cây,</i>
<i>đánh cá bằng mìn, xả</i>
<i>rác bừa bãi, đốt nơng,</i>
<b>Bài tập 3: Chọn một</b>
trong các cụm từ ở bài
tập 2 làm đề tài,em
hãy viết một đoạn văn
khoảng 5 cõu v ti
ú.
<b>4.Củng cố, dặn dò</b>
Gi HS c yờu cầu bài 3
Cho HS tự viết bài
VD:
+ Đánh cá bằng mìn là
hành động phá hoại rất
tàn bạo vì huỷ diệt mọi
lồi sinh vật sống dới nớc.
Đó là hành động vi phạm
pháp luật...
- GV nhËn xÐt vÒ tiÕt häc.
những từ đã cho vo nhúm
thớch hp.
Nhận xét,chữa bài.
- GV nờu yờu cu của bài.
- HS viết đoạn văn với
1cụm từ ngữ đã nêu ở bài
tập 2.
- HS lµm bµi vµo vë.
- Gọi vài hs nêu đoạn văn,
nhận xét, gv nhận xét,
đánh giá.
<i><b> </b></i>
<i><b>Thứ năm ngày tháng 11 năm 2007</b></i>
<b>I.Mục đích, u cầu: </b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- 2, 3 t phiu khổ to viết sẵn các câu trong bài tập 3 ( a, b ) để 2, 3 HS chữa bài
trên bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Nội dung </b> <b> Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A.KiÓm tra bài cũ:</b>
<b>B.Dạy bài mới </b>
<b>1Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Bài tập 1:</b>
Câu a:
<i> Cặp QHT: nhờ...</i>
<i>mà...</i>
Câu b:
<i> Cặp QHT: không</i>
<i>những.. mà còn...</i>
<b>Bi tp 2: Hãy chuyển</b>
mỗi cặp câu trong đoạn
a hoặc đoạn b dới đây
thành một câu sử dụng
các cặp quan hệ từ vì ...
nên ...hoặc chẳng
những ... mà: a)Mấy
<b>năm qua, vì chúng</b>
<b> Bµi tËp 3: Hai đoạn</b>
văn sau có gì khác
nhau? Đoạn nào hay
hơn? Vì sao?
- Tỡm quan h từ trong câu
<i>tục ngữ “ Trăng quầng thì</i>
<i>hạn, trăng tán thì ma” và</i>
nói rõ tác dụng của các
quan hệ từ đó?
<i>+ “ Th×” là quan hệ từ nối</i>
<i>trăng quầng với hạn, trăng</i>
<i>tán víi ma thĨ hiƯn quan</i>
<i>hƯ gi¶ thiÕt </i>–<i> kÕt quả:</i>
nếu..thì.
- t 1 câu có sử dụng
quan hệ từ.
Trong tiết luyện tập về
quan hệ từ hôm nay, các
em sẽ học nhận biết các
cặp quan hệ từ trong câu
và tác dụng của chúng. Từ
đó biết sử dụng các cặp
quan hệ từ để đặt câu.
Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Cho HS cha bi NX
-Tìm các cỈp quan hƯ tõ
trong những câu sau:
Gi HS c yờu cu bi 2
Cho HS cha bi NX
* So với đoạn a , đoạn b cã
thªm mét sè QHT và cặp
quan hệ từ ở các câu 6, 7, 8
<i>( V× vËy, Mai.; Cũng vì</i>
<i>vậy, cô bé; Vì chẳng kịp...</i>
<i>nên cô bé)</i>
* Đoạn a hay hơn đoạn b.
Vì các QHT và cặp QHT
- 1 HS lên bảng
- HS dới lớp nhận xét.
1hs đặt,lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu .
- Cả lớp đọc thầm lại.
- HS làm việc cá nhân
vào vở .
- HS phát biểu ý kiến.
- Cả lớp và GV nhận xét,
chốt lại lời giải đúng.
- 1 HS đọc yêu cầubài 1
- Cả lớp đọc thầm lại.
- HS suy nghĩ làm bài cá
nhân hoặc trao đổi theo
cặp để trả lời câu hỏi.
Hs đọc yêu cầu bài 2
- HS trao đổi theo nhóm
4.
- Đại diện các bàn trình
bày ý kiến, trao đổi,
tranh luận.
- GV nhËn xÐt, chèt l¹i.
HS đọc yêu cầu bài 3
HS thảo luận nhóm chữa
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
<b>I.Mc ớch, yờu cầu: </b>
- HS nêu đợc những chi tiết miêu tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn, đoạn
văn mẫu, tìm ra mối quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình của
nhân vật , giữa các chi tiết miêu tả ngoại hình với việc thể hiện tính cách của
nhân vật.
- BiÕt lËp dàn ý cho bài văn tả ngoại hình của một ngời thờng gặp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ hoặc giấy khổ to ghi tóm tắt các chi tiết miêu tả ngoại hình của ngời
bà ( Bà tôi ); của bạn Thắng ( bài Chú bé vùng biển ).
- Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của 1 bài văn tả ngoại hình nhân vật.
- 2, 3 tờ giấy khổ to + bút dạ để 2, 3 hS viết dàn ý, trình bày trớc lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động hc </b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B,Dạy bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>Bµi tËp 1:Chän một</b>
trong hai bài tập sau:
<b>a: Lời giải: </b>
<i> Đoạn 1: Tả mái tóc</i>
<i>của ngời bà qua con</i>
<i>mắt nhìn của đứa</i>
<i>cháu </i>–<i> một cậu bé.</i>
Đoạn này gồm 3 câu.
<i>Câu 1: Mở đoạn: Giới</i>
<i>thiệu bà ngồi cạnh</i>
<i>cháu, chải đầu. </i>
<i>Câu 2: Tả khái quát</i>
<i>mái tóc của bà với</i>
<i>các đặc điểm: đen,</i>
<i>dày, dài kì lạ. </i>
<i>Câu 3: Tả độ dày của</i>
<i>mái tóc qua cách bà</i>
<i>chải đầu, từng động</i>
<i>tác ( nâng mớ tóc lên,</i>
đa khó khăn chiếc lợc
tha bằng gỗ vào mớ
tóc dày ).
<i>Đoạn 2: Tả giọng nói,</i>
+ Đoạn này gồm 4
câu văn:
Câu 1 vµ 2 t¶ giäng
nãi.
<i>Câu 1: tả c im</i>
Quan sát và ghi lại kết quả
ngoại hình của một ngời
mà em thờng gặp.
GV nờu mc tiờu bài học
Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Cho HS thảo luận nhóm
chữa bài
<i>Câu 4: tả khuôn mặt của</i>
<i>bà? ( hình nh vẫn tơi trẻ,</i>
dù trên đơi má đã có nhiều
nếp nhăn ).
+ Các chi tiết trên quan hệ
chặt chẽ với nhau, bổ sung
cho nhau làm hiện rõ hình
ảnh ngời bà ( với mái tóc,
giọng nói, đơi mắt, khn
-Ba c©u cã quan hƯ víi
nhau ntn?
+ Ba c©u, 3 chi tiÕt quan
hƯ chỈt chÏ víi nhau, chi
tiÕt sau lµm râ chi tiÕt tríc.
- GV kiểm tra HS cả lớp
đã thực hiện bài tập về
nhà.
- ChÊm ®iĨm kết quả ghi
chép của 1 vài HS.
- GV ghi bảng.
- 2 HS đọc thành tiếng yêu
cầu của bài phần a và b.
- Gọi 2hs đọc nối tiếp nội
dung của 2 đoạn văn.Lớp
đọc thầm theo.
Chia líp lµm 6
nhóm,3nhóm làm phần a,3
nhóm làm phần b,ghi kết
<i>chung của giọng nói:</i>
trầm bổng, ngân nga.
<i>Câu 2: tác động mạnh</i>
<i>mẽ của giọng nói tới</i>
<i>tâm hồn cậu bé –</i>
khắc sâu vào trí nhớ
dễ dàng nh những đố
hoa, cũng dịu dàng,
rực rỡ, đầy nhựa
sống ).
<i>Câu 3: tả sự thay đổi</i>
<i>của đôi mắt khi bà</i>
<i>mỉm cời ( hai con ngơi</i>
<i>đen sẫm nở ra ), tình</i>
<i>cảm ẩn chứa trong</i>
<i>đơi mắt ( long lanh,</i>
dÞu hiỊn khã
*
<b> Bµi tËp 2 : LËp dµn</b>
ý cho bài văn tả một
ngời mà em thờng gặp
(thầy giáo,cô giáo,chú
công an,ngời hµng
xãm,…)
<i><b>Mở bài: Giới thiệu</b></i>
<i>nhân vật định tả.</i>
<b>Thân bài: </b>
a)Tả hình dáng( đặc
điểm nổi bật về tầm
vóc, cách ăn mặc,
khuôn mặt, mái tóc,
cặp mắt, hàm răng…)
b) Tả tính tình, hoạt
động( lời nói, cử chỉ,
thói quen, cách c xử
với ngời khác…)
<i><b>Kết bài: Tình cảm</b></i>
<i>của em với nhõn vt</i>
<i>c t.</i>
<b>4.Củng cố, dặn dò</b>
Gi HS đọc yêu cầu bài
- Bài thuộc thể loại văn gì?
- Đối tợng miêu tả là ai?
Ngời đó nh thế nào vi
em?
- Trọng tâm miêu tả?
- Cho cô biết con tả ai?
- Để làm tốt bài văn tả
Nhận xét tiết học
- GV nêu yêu cầu của bài
tập2
- Giỳp hs phõn tớch bi.
- GV nhắc HS cần xây
dựng 1 dàn ý chi tiết với
những ý em đã có nhờ
quan sát 1 ngời cụ thể. GV
treo bảng phụ ghi sẵn dàn
ý khái quát của 1 bài văn
tả ngoại hình nhân vật để
HS tham khảo.
- Những HS làm bài trên
giấy dán bài trên bảng lớp,
lần lợt trình by dn ý ó
lp.
xét.
*
<i><b>Thứ sáu ngày tháng 12 năm 2006</b></i>
- HS vit đợc một đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp dựa vào
dàn ý và kết quả quan sỏt ó cú.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết yêu cầu BT1, gợi ý 4.
- Dn ý bi văn tả một ngời em thờng gặp ; kết quả quan sát và ghi
chép( mỗi HS đều có).
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Nội dung </b> <b> Hoạt động dạy </b> <b>Hot ng hc </b>
<b>A.Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>
<b>B.Dạy bài míi</b>
<b>1.Giíi thiƯu</b>
<b>bµi:</b>
<b>2.Híng dÉn</b>
<b>HS lµm BT: </b>
<b>C. Củng cố, </b>
<b>dặn dò </b>
- Dàn bài văn tả ngoại hình của một
ng-ời em thờng gặp.
<b>- Nêu yêu cầu giờ học</b>
<b>Đề bài :</b>
Da theo dn ý m em ó lập trong bài
trớc, hãy viết một đoạn văn tả ngoại
hình của một ngời mà em thờng gặp.
Gọi HS đọc yêu càu của đề bài
Xác định trọng tâm của đề bài Gợi ý 4:
- Đoạn văn cần có câu mở đoạn.
- Nêu đợc đủ, đúng, sinh động những
nét tiêu biểu về ngoại hình của ngời em
chọn tả. Thể hiện đợc tình cảm của em
với ngời ú.
- Cách sắp xếp các câu trong đoạn hợlí.
- GV nhËn xÐt vỊ tiÕt häc
- GV kiĨm tra vë cđa HS
cả lớp về nhà viết lại dàn
ý bài văn tả một ngời em
quen biết; chấm điểm bài
làm của 2, 3 HS.
- HS tiếp nối đọc yêu cầu
và các gợi ý trong sgk.
- HS lần lợt đọc đoạn văn
đã viết.
- HS nhËn xÐt.
1.Rèn kĩ năng nãi :
- HS kể đợc một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm của bản thân hoặc những
ngời xung quanh để bảo vệ môi truờng.Qua câu chuyện, thể hiện đợc ý thức bảo
vệ môi trờng, tinh thần phấn đấu noi theo những tấm gơng dũng cảm bảo vệ môi
trờng.
- Biết kể chuyện một cách tự nhiên,chân thực.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng ph vit sn 2 đề bài trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung </b> <b>hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A-KiĨm tra bµi </b>
<b>cị:</b>
<b>B-Bµi míi:</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2-Híng dÉn HS</b></i>
kĨ chuyÖn
Chọn 1 trong 2 đề:
<i> - Kể một việc làm</i>
<i>tốt của em hoặc</i>
<i>của những ngời</i>
<i>xung quanh để</i>
<i>bảo vệ môi trờng.</i>
<i>- Kể về một hành</i>
<i>động dũng cảm</i>
<i>bảo vệ môi trờng.</i>
a) Hớng dẫn HS
tìm đúng đề tài
cho câu chuyện
của mình:
<i><b>b) Híng dÉn HS </b></i>
<i><b>tù x©y dùng cèt </b></i>
<i><b>chun, dµn ý cèt </b></i>
<i><b>trun</b></i>
<i><b>c) Thùc hành kể</b></i>
<i><b>chuyện:</b></i>
<b>C- Củng cố - Dặn</b>
<b>dò</b>
- K li một câu chuyện đã nghe
hay đã đọc về bảo vệ môi trờng.
Trong tiết kể chuyện gắn với chủ
<i>điểm Giữ lấy màu xanh hôm nay,</i>
mỗi em sẽ tự tìm và kể một câu
chuyện em đã tận mắt chứng kiến
về việc làm tốt của em hoặc của
những ngời xung quanh để bảo vệ
mơi trờng; em cũng có thể chọn kể
chuyện về hành động của một con
ngời dũng cảm, dám đấu tranh với
những hành vi phá hoại môi trờng.
Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
XĐ trọng tâm của đề bài
-Những hành động dũng cảm bảo
vệ môi trờng?
Cho HS lËp dµn bµi NX
Gọi từng HS nhìn dàn ý đã lập, kể
câu chuyện của mình trong nhóm,
cùng trao đổi về ý nghĩa câu
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà kể lại câu
Gi 1-2 hs k,lp nhn xột,
gv nhn xột,ỏnh giỏ.
Gv giới thiệu và ghi bảng.
1 HS đọc 2 đề bài.
- GV giúp HS tìm đợc câu
chuyện của mình bằng cách
đọc trong SGK các gợi ý 1
( Những việc làm tốt để bảo
vệ môi trờng ), Gợi ý 2 ().
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả
lớp đọc thầm lại, suy nghĩ
tìm câu chuyện của mình.
- Nhiều HS nối tiếp nhau
nói về đề tài đã chọn.
- HS làm việc cá nhân, mỗi
em tự chuẩn bị dàn ý của
câu chuyện trên giấy nháp ()
- 1 HS kh¸, giỏi trình bày
<b>I- Mục tiêu:</b>
1. Nhớ - viết đúng chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ cui bi Hnh trỡnh
ca by ong.
2. Ôn lại cách viết từ ngữ có tiếng chứa âm đầu s/x hoặc âm cuối t/c.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
Bút dạ + một số tờ phiếu phôtôcopy bài tËp 2 ( a hc b)
<i>III- Các hoạt động dạy học:</i>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động hc </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B.Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
Nêu yêu cầu giờ học
<i><b>2. Hớng dẫn HS nhớ- </b></i>
<i><b>viết:</b></i>
-Tìm hiểu néi dung
-HD viÕt tõ khã :
-ChÊm bµi NX3. Híng
dÉn HS làm bài tập
chính tả:
<b>Bài tập 2: </b>
<i><b>Lời giải: Bảng a:</b></i>
- củ sâm, chim sâm cầm,
sâm sẩm tối/ xâm nhập,
xâm lợc;
- sơng giá, s¬ng mï,
s-¬ng muèi / xs-¬ng tay,
ơng trâu, mặt x¬ng
x-¬ng,…
- say sa, ngµy xa, xa
kia / siêu nớc, siêu sao,
liêu xiêu, xiêu lòng,
<i><b>Bảng b:</b></i>
- rét buốt, con chuột /
buc túc, cuc t
- xanh mớt, mợt mà / bắt
chớc, thớc thợ
- viết, tiết, chiết cành,
chiết lá / xanh biếc,
quặng thiếc,..
<b>Bài tập 3: </b>
<i><b>- Nhận xét bài viết </b></i>
<i><b>tr-ớc.</b></i>
+ Đọc đoạn viết:
+ Nội dung:
- Con hiểu câu Đất
nơi đâu cũng tìm ra
ngọt ngào là nh thế
nào?
Cho HS viết tõ khã
- Bµi viÕt theo thể thơ
nào?
- Nêu cách trình bày thể
thơ lục bát?
Cho HS tự viết bài
+ ChÊm ch÷a:
Gọi HS đọc yêu cầu bài
2
Cách chơi: HS lần lợt “
bốc thăm “, mở phiếu
và đọc to cho cả lớp
nghe cặp tiếng ( vần )
ghi trên phiếu ( VD:
sâm – xâm ), tìm và
viết thật nhanh lên bảng
<b>2 từ ngữ có chứa 2</b>
tiếng đó ( VD: củ sâm
– ngoại xâm ).
- GV nhận xét bài viết trớc
cho hs xem một số bài viết
đẹp.
Gv giới thiệu và ghi bảng.
Gọi 2HS đọc 2 khổ cuối của
bài,lớp đọc thầm.
.
hs më sgk xem l¹i đoạn
viết,ghi nhớ những chữ hay
viết sai trong 2.
HS nêu
Hs nhớ lại đoạn trích và
viết bài; đọc và sốt lại bài
- GV chän bài tập a hoặc
bài tËp b cđa bµi 2
- HS đọc SGK và nêu yêu
cầu.
Gv cho hs bốc thăm chọn
cặp tõ.
- HS thi viết nhanh các từ
ngữ có cặp tiếng ( hoặc
vần ) ghi trên phiếu ( GV đã
chuẩn bị ).
<b>Lêi gi¶i:</b>
- Câu a:
n bũ vng trờn ng
<b>cỏ xanh xanh</b>
Gặm cả hoàng hôn, gặm
<b>buổi chiều sót lại.</b>
<b>4-Củng cố, dặn dò </b>
Gọi HS đọc yờu cu
bi 3
Cho HS chữa bài NX
GV nhận xét tiết học
Cả lớp làm bài vào giấy
nháp hay bảng con, 1 HS
làm bài trên bảng lớp.Nhận
xét,chữa bài.
<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS: </b>
<i><b>- Củng cố về phép cộng, phép trừ và phép nhân số thập phân. </b></i>
- Bớc đầu nắm đợc quy tắc nhân một tổng các số thập phân với số thập
phân.
<b>II. §å dùng dạy học</b>
- Phấn màu
<b>Nội dung </b> <b> Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị</b> <i><b>TÝnh nhÈm</b></i>
465,23 x 0,1 = 46,523
78,096 x 0,01 = 0,78096
<b>B. Bµi mới : </b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2.Luyện tập :</b>
<i><b>Bài 1 : Đặt tÝnh råi tÝnh </b></i>
37
5,86
+29,0
5
80,475
- 26,827 48,16 3,4
404,9
1 53,648 19264 14448
163,744
<i><b>Bµi 2 :TÝnh nhÈm:</b></i>
<b>a)78,29 x 10 = 782,9</b>
<b>b) 265,307x100 = 25630,7</b>
<b>c) 0,68 x 10 = 6,8</b>
78,29 x 0,1 =
265,307x0,01=
0,68 x 0,1 =
<b>Bài 3 : </b>
<i><b>Bài giải</b></i>
Mua 1 kg đờng phải trả số
tiền là:
38 500 : 5 = 7 700 (đồng)
Mua 3,5 kg đờng phải trả số
tiỊn lµ:
7 700 x 3,5 = 26 950 (đồng)
Mua 3,5kg đờng phải tr s
tiền ít hơn mua 5kg
đ-ờng(cùng loại) là:
38 500 – 26 950 = 11
550( đồng)
Đáp số : 11 550 đồng
<b>Bài 4 : </b>
<i><b>a. TÝnh råi so s¸nh kÕt qu¶</b></i>
tÝnh:
<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>(a+b)xc</b>
2,
4 3,8 1,2 (2,4+3,8)x1,2
= 7,44
6,
5 2,7 0,8 (6,5+2,7)x0,8
= 7,36
<i><b>b)TÝnh b»ng c¸ch thn</b></i>
<i><b>tiƯn nhÊt:</b></i>
9,3 6,7 +9,3 3,3 = 9,3
( 6,7 + 3,3 )
= 9,3
10 = 93
0,56 x 0,001 = 0.00056
45,32 x 0,001 = 0,04532
+ Nêu cách nhân nhẩm một
số thập phân với 0,1 ; 0,01 ;
0,001,...?
- GV nªu yêu cầu của tiết
học và ghi tên bài.
Gi HS c yờu cu bi 1
Cho HS chữa bài
- Muèn nh©n mét sè thËp
ph©n víi mét sè thập phân
em làm nh thế nào ?
-Gi HS đọc yêu càu bài 2
Cho HS chữa bài
- Muèn nh©n mét sè thËp
ph©n víi 10; 100; 1000 …
em lµm nh thÕ nào ?
- Muốn nhân mét sè thËp
ph©n víi 0,1; 0,01; 0,001 …
em lµm nh thÕ nµo ?
Gọi HS đọc yêu cầu bài 3
Cho HS chữa bài NX
Gọi HS đọc yêu cầu bài 4
- Nêu quy tắc nhân một tổng
các số thập phân với một số
thập phân.
<i>KL: Khi nhân một tổng với</i>
<i>một số ta nhân từng số hạng</i>
<i>của tổng với số đó rồi cộng</i>
<i>kết quả lại .</i>
<b>T¹i sao cách làm nh vậy lại</b>
gọi là tính nhanh ?
<i><b>(Đa về nhân một số với một</b></i>
<i><b>tổng nh vậy nhanh hơn vì</b></i>
<i><b>tổng là số có thể nhẩm đợc</b></i>
<i><b>mà khụng cn t tớnh .)</b></i>
- Gv giới thiệu và ghi
bảng.
* HS nêu yêu cầu –
Cả lớp đọc thầm
- Hs làm bài vào vở
- 4 HS làm bài vào
bảng phụ .
* HS nªu yªu cầu
- HS cả lớp tự làm bài
vào vở
- 1 HS lên bảng làm
bài.
- HS di lớp nhận xét
chữa bài – Gv kết
luận kết quả đúng
* HS nêu yêu cầu –
Cả lớp đọc thầm
- HS dới lớp nhận xét
chữa bài
* Hs nờu cỏch làm
- HS đọc yêu cầu. 1 HS
lên bảng làm vào bảng
phụ GV đã chuẩn bị.
<b>- HS ở dới làm bài</b>
trong vở.
- HS ch÷a bài, nêu
nhận xét rồi rút ra kết
luận
7,8 0,35 + 0,35 3,2 =
0,35 ( 7,8 + 3,26 )
=
0,35 11 = 3,85
<b>2.Cđng cè </b>–<b>dỈn dò :</b>
- Nêu quy tắc nhân một tổng
các số thập ph©n víi mét sè
thËp ph©n.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- 2 HS lªn bảng làm
câu b.
- Lớp nhận xét.Chữa
bài .
<i><b>I. Mục tiªu: Gióp HS: </b></i>
<i><b>- Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trừ và phép nhân số thập phân. </b></i>
- Bit vn dụng quy tắc nhân một tổng các số thập phân với một số thập
phân để tính.
- Củng cố về giải bài tốn có lời văn liên quan đến đại lợng tỉ lệ..
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- PhÊn mµu.
<b>Nội dung </b> Hoạt động dạy <b>Hoạt động học </b>
<b>A. KiÓm tra bµi cị :</b>
<b>B. Bµi míi :</b>
<i><b> Bµi 1 :TÝnh </b></i>
a) 375,84 – 95,69 +
36,78
= 280,15 + 36,78
= 316,93
<i><b>Bµi 2 : TÝnh b»ng hai</b></i>
cách:
+ Muốn nhân một số với một
tổng ( hay hiƯu ) víi mét sè ta
lµm nh thÕ nµo ?
+ VËn dơng tÝnh nhanh bµi GV
giao.
3,6 4,7 + 3,6 5,3
17,8 0,35 + 0,35 x 3,2
Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Cho HS chữa bài NX
<b>- Nªu thø tù thùc hiÖn phÐp</b>
tÝnh?
Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
- Khi nhân một tổng vi mt
- 2 HS trả lời câu hỏi:
- 2 HS lên bảng làm, ở
dới HS làm ra nháp.
* HS nêu yêu cầu –
Cả lớp đọc thầm
- Hs làm bài vào vở
- HS dới lớp nhận xét
chữa bài
a) ( 6,75 + 3,25 )
4,2
<i><b>C1:( 6,75 + 3,25 ) </b></i>
4,2
= 10 x 4,2
= 42
<i><b>C2:( 6,75 + 3,25 ) </b></i>
4,2
= 6,75 x 4,2 + 3,25 x
4,2
= 28,35 + 13,65
= 42
<b>Bài 3 </b>
<i><b>a) Tính bằng cách thuận </b></i>
<i><b>tiện nhÊt.</b></i>
<i>VD :1,7 x 20 = 1,7 x 10 x</i>
2 = 17 x 2 = 34
<b>0,12 x 400 = (0,12 x</b>
100)x 4 = 12 x 4 = 48
<b>4,7 x 5,5 </b>–<b> 4,7 x 4,5</b> =
4,7 x (5,5 – 4,5)
= 4,7 x 1 = 4,7
<i><b>b)TÝnh nhÈm kết quả tìm</b></i>
<i><b>x:</b></i>
<b>* 5,4 x = 5,4</b>
<i>⇒</i> <b>x =1 (mọi số nhân</b>
với 1 đều bằng chính số
đó)
<b>* 9,8 x = 6,2 x 9,8</b>
<i>⇒</i> <b>x = 6,2 </b>
<b>Bµi 4 : Tãm t¾t:</b>
<i><b> 4m vải: 60 000 đồng</b></i>
<i><b> 6,8m vải thì tr nhiu</b></i>
<i><b>hn: </b><b></b><b>ng?</b></i>
<i>Bài giải</i>
Giá tiền của một mét vải
lµ :
60 000 : 4 = 15000
( đồng )
Mua 6,8 m vải cùng loại
phải trả số tiền là
15 000 6,8 =
102 000 ( đồng )
Số tiền phải trả nhiều hơn
là :
102 000 – 60000
= 42000( đồng )
Đáp số : 42 000 đồng
<b>C.Củng cố dặn dò :</b>
sè ta lµm nh thÕ nµo ? ( Nêu
công thức tổng quát )
<b> Tỉng qu¸t : a ( b + c)</b>
<b>= a b + a c</b>
- Trong 2 cách đó, cách nào
nhanh hơn?
Gọi HS đọc yêu cầu bài 3
Cho HS chữa bài
- Nêu các bớc tính nhanh ?
Gồm mấy bớc, đó là những
<i>buớc nào ?( Đa biểu thức số</i>
<i>đã cho về dạng một số nhân</i>
<i>với một tích hay tích của một</i>
<i>số nhân với một tổng ( hoặc</i>
<i>tích của một tổng nhân với</i>
<i>một số .</i>
<i>+ Thc hin nhm tỡm kt</i>
<i>qu .)</i>
- Tại sao cách tính nh vậy lại
gọi là tính nhanh ?
Gi HS đọc yêu cầu bài 4
-Đầu bài cho gì yêu cầu tỡm
gỡ ?
Cho HS chữa bài
Nhận xét tiết học
vào vở
- 2 HS lên bảng lµm
bµi.
- HS dới lớp nhận xét
chữa bài – Gv kết luận
kết quả đúng
- HS điền đúng sai vào
vở .
-
* HS nêu yêu cầu –
Cả lớp đọc thầm
- Hs làm bài vào vở
- Gv kết luận kết quả
đúng
- Hs đổi vở điền đúng
sai vào vở
* HS nêu yêu cầu
- HS cả lớp tự làm bài
vào vở
- 2 HS lên bảng lµm
bµi.
- HS dới lớp nhận xét
chữa bài – Gv kết luận
kết quả đúng
<b>I. Mục tiêu:</b>
Gióp HS :
- Hiểu đợc quy tắc về chia một số thập phân cho một số tự nhiên .
- Bớc đầu tìm đợc kết quả phép tính chia một số thp phõn cho mt s t
nhiờn.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- PhÊn mµu.
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B.Bµi míi :</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>2. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>
Làm tính chia : 8,4 : 4 = ? m
8,4 m = 84 dm
<b> 84 4</b> <b> 8,4</b> <b>4</b>
0 21 0 4 0 2,1
84 : 4 = 21( dm )
21 dm = 2,1 m
VËy : 8,4 : 4 = 2,1 (m )
Thư l¹i : 2,1 x 4 = 8,4 ( m)
<i><b>VÝ dô 2 : 72,58 : 19 =?</b></i>
72,58 19
15 5
0 38
00
3,82
VËy: 72,58 : 19 = 3,82 Thư l¹i : 3,82
x 19 = 72,58
+ Muèn nh©n nhÈm
mét sè thËp ph©n víi
10; 100 ; 1000 ….. ta
lµm nh thÕ nµo ?
+ Muèn nh©n nhÈm
mét sè thËp ph©n víi
0,1; 0,01 ; 0,001 ta
làm nh thế nào?
<i><b>a. Ví dụ : Một sợi</b></i>
<i><b>dây dài 8,4 m đợc</b></i>
<i><b>chia thành 4 đoạn</b></i>
<i><b>bằng nhau . Hỏi mỗi</b></i>
<i><b>đoạn dây dài bao</b></i>
<i><b>nhiêu mét ?</b></i>
<i><b>- Muèn chia mét sè </b></i>
<i><b>thËp ph©n cho mét </b></i>
<i><b>sè tự nhiên con làm </b></i>
<i><b>nh thế nào?</b></i>
- 2 HS trả lêi c©u hái :
- HS nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt.
- GV đọc ví dụ.
- HS nêu cách làm
bài.
- C lp lm ra nháp
- GV đặt tính, HS
đứng tại chỗ chia,
GV ghi kết quả.
-.
- HS lên bảng lµm
VD2, HS ë dới làm
nháp .
- HS phát biểu quy
tắc chia mét sè thËp
ph©n cho mét sè tù
nhiªn ( SGK).
KÕt luËn: (SGK)
<b>3. Luyện tập :</b>
<i><b>Bài 1 : Đặt tính rồi tÝnh:</b></i>
5,2
8
4 95,2 68 0,3
6
9
1 2
08
0
1,3
2 27 2 00 1,4 036
0,04
<b>Bài 2 :Tìm x </b>
<b>a) x 3 = 8,4</b>
x = 8,4 : 3
x = 2,8
<b>b) 5 </b>
<b>0,25 </b>
x = 0,25 :
5
x = 0,05
<b>Bài 3 : Tóm tắt:</b>
<i><b>3 giờ: 126,54km</b></i>
<i><b>TB 1giờ : </b><b></b><b>km?</b></i>
<b> Bài giải</b>
Trung bỡnh mỗi giờ ngời đó đi đợc
quãng đờng là:
126,54 : 3 = 42,18 (km)
Đáp số : 42,18 km
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>
Gi HS đọc yêu cầu
bài 1
Cho HS chữa bài NX
Gi HS c yờu
- Nêu cách tìm thừa
số cha biết?
Gi HS c bi bi
3
Cho HS chữa bài NX
- NhËn xÐt tiÕt häc.
* HS nêu yêu cầu –
Cả lớp đọc thầm
- Hs làm bài vào vở
- 4 HS làm bài vào
bng ph .
* HS nêu yêu cầu
- HS cả lớp tự làm bài
vào vở
- 2 HS lên bảng làm
bài.
-
- HS nêu
- HS đọc đề bài ri
gii.
- 1 HS lên bảng chữa
bài.
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp học sinh thực hành tốt phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Củng cố quy tắc chia thông qua bài toán có lời văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Phấn màu.
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>B. Luyện tập</b>
<i><b>Bài 1: Đặt tính råi</b></i>
tÝnh :
67,2 7 3,44 4
4 2
00 9,6 3 4 24
00
0,8
6
<b>Bài 2 </b>
Em hÃy nêu rõ các
thành phần của
phép chia ? ( SBC
=22,44; SC= 21;
th¬ng = 1,24; sè d =
0,12)
Thử lại : 1,24 x 18 +
0,12 =22,44
<i><b>Bài 3 : Đặt tính rồi</b></i>
<i><b>tính:</b></i>
26,5 25
1 50
00
1,06
<b>Bµi 4: </b>
Một bao gạo nặng là :
243,2 : 8 = 30,4 (kg)
12 bao gạo nh thế
nặng:
30,4 x 12 = 364,8
(kg)
Đáp sè : 364,8
<b>C. Cñng cè - Dặn</b>
<b>dò:</b>
* Muốn chia mét sè thËp ph©n
cho mét sè tù nhiªn ta lµm thÕ
nµo?
Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Cho HS cha bi NX
- Nêu cách thực hiện phép chia
67,2: 7 ?
Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
Cho HS chữa bài NX
Gv : Muốn xác định số d con hãy
dóng lên số bị chia để xác định
hàng của các chữ số d ?
? Số 1 nằm ở hàng nào ? Số 2
<i>nằm ở hàng nào ? ( số 1 nằm ở</i>
<i>hàng phần mời, số 2 nằm ở hàng</i>
<i>phần trăm .Vậy số d là 0,12)</i>
? Vậy muốn xác định số d trong
phép chia con làm nh thế nào?
Số d của phép chia 43,19 : 21 là
0,14
<b>-Vậy muốn xác định số d trong</b>
phép chia 43,19 : 21con làm nh
thế nào ?
Gọi HS đọc yêu cầu bài 4
Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì ?
Cho HS cha bi NX
Gv nhận xét tiết học.
-Gọi 2hs nhắc lại.
* HS nêu yêu cầu
- Hs lµm bµi vµo vë
- 3 HS lµm bài vào bảng
phụ .
- HS dới lớp nhận xét chữa
bài
- Gv kt lun kt qu ỳng
- Hs i vở điền đúng sai
vào vở
* HS nªu yªu cầu
- GV hớng dẫn cách tìm
số d
HS cả lớp tự làm bài vào
vở
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS điền đúng sai vo
v .
- Hs nêu cách làm
- HS nêu
* HS nêu yêu cầu
* HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS dới lớp nhận xét chữa
bài
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS hiểu:
- Bớc đầu thực hiện chia 1 số thập phân cho 10, 100, 1000...
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phấn màu.
- Bảng phụ viết quy tắc
<i>III. Hot ng dy hc </i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B. Bµi míi</b>
1.Giíi thiƯu bµi :
2.HD bµi míi
213,8 : 10 = 21,38;
89,13 : 100 = 0,8913
<b>- Muốn chia một số thập</b>
<b>phân cho 10, 100, 1000 …</b>
<b>ta chỉ việc dịch chuyển</b>
<b>dấu phẩy của số đó lần lợt</b>
<b>sang bên trái 1, 2, 3... chữ</b>
<b>số .</b>
<b>3. Lun tËp:</b>
<i><b>Bµi 1: TÝnh nhÈm:</b></i>
<b>a) 43,2 : 10 = 4,32</b>
<b>0,65 : 10 = 0,065</b>
432,9: 100 =
<b>4,329</b>
13,96:1000=
<b>0,01396</b>
<b>b)</b>
<b>0,0223</b>
<b>0,9998</b>
( 2, 043 + 0, 002 ) : 25
= 2, 045 : 25
= 0, 0818
- Nêu quy tắc chia một số thập
phân cho một số tù nhiªn.
<i><b>VD1: VD 2:</b></i>
213,8 : 10 =? 89,13 : 100
= ?
213,8 10 89,13
100
13 21,38 891
0,8913
3 8 913
80 130
0 300
00
-Nhìn vào kết quả của phép
chia thứ nhất,có nhận xét gì về
<i>thơng so với số bị chia ?(Dấu</i>
<i>phẩy dịch sang trái 1 chữ số.)</i>
-Nhìn vào kết quả của phép
chia thứ hai có nhận xét gì về
<i>thơng so với số bị chia ? ( Dấu</i>
<i>phẩy dịch sang trái 2 chữ số.)</i>
-Vậy khi chia 1 số thập phân
cho 10 thì ta làm nh thế nào ?
<i>(Dịch dấu phẩy sang trấi 1 chữ</i>
<i>số đợc thơng.) </i>
-Vậy khi chia 1 số thập phân
cho 100 thì ta làm nh thế nào?
<i>(Dịch dấu phẩy sang trái 2 chữ</i>
<i>số đợc thơng.)</i>
-Các con đoán xem chia số thập
phân 312, 4 cho 1000 đợc kết
quả là bao nhiêu? Tại sao?
312,4 : 1000 = 0,3124. Vì
VD: 235,7 : 100 ; 9,23 :1000
<i><b>Gọi HS đọc yêu cầu bài 1</b></i>
<i><b>Cho HS chữa bài NX</b></i>
<i><b>- Nêu cách chia một số thập </b></i>
<i><b>phân cho 10,100,1000,...?</b></i>
Gi HS đọc yêu cầu bài 2
HS chữa bài
<i>* Khi chia mét số thập phân</i>
<i><b>- 1Hs lên bảng làm.</b></i>
<i><b>- Gv nhận xét cho </b></i>
<i><b>điểm.</b></i>
- Gv viÕt vÝ dô lên
bảng
- 2 hs lên bảng làm
bài .
- HS díi líp làm
nháp.
- GV viết kết quả vào
phép chia ban đầu rồi
hỏi HS.
Häc sinh nhËn xÐt.
Gäi vµi hs nhắc lại
quy tắc.
- HS tù t×m những
VD chia số thập phân
cho 10, 100, 1000
Nhận xét kết quả của
bạn.
* HS nờu yờu cu
C lp c thầm
- Hs làm bài vào vở
- 3 HS làm bài vào
bảng phụ .
- Gv kết luận kết quả
đúng
<i><b>Bµi 2: TÝnh nhÈm råi so</b></i>
<i>sánh kết quả</i>
a) 12,9 : 10 = 12,9 x 0,1
<i><b> 1,29 </b></i>
<i><b> 1,29 </b></i>
<b>c) 5,7 :10= 5,7 x 0,1</b>
<b> 0,57 0,57</b>
<b>d) 87,6 : 100 = 87,6 x0,01</b>
<b> 0,876 0,876</b>
<b>Bµi 3: Tãm tắt </b>
<i><b>Hiện có: 537,25 tấn gạo</b></i>
<i><b>Chuyển ®i </b></i> 1
10 <i><b>số gạo đó</b></i>
<i><b>Trong kho cịn: ? tn go</b></i>
Bài giải
S go ó chuyn i l:
537,25 : 10 = 53,725 ( tấn)
Số gạo hiện còn trong kho
là:537,25- 53,725 =
483,525 (tÊn)
§S: 483,525 tÊn
<b>C. Cđng cè - Dặn dò</b>
<i>cho 10, 100, 1000 hoặc nhân</i>
<i>một số thập phân víi 0,1 ; 0,01</i>
<i>; 0,001… ta chØ viƯc dÞch dÊu</i>
Gi HS c yờu cầu bài 4
Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gỡ?
Cho HS cha bi nX
- Nhắc lại quy tắc
- GV khen nh÷ng hs häc tèt .
Cả lớp đọc thầm
- Hs làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm
bài .
- HS díi líp nhận xét
chữa bài
- Gv kt lun kt qu
ỳng
- Hs đổi vở điền
đúng sai vào vở
*HS c bi 4
HSTL
HS chữa bài
Gọi 2hs nêu,nhận xét.
Gv nhận xét,dặn
<b>I- Mục tiêu:</b>
<b> Học xong bài này, học sinh biÕt:</b>
<b> - Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng nhôm.</b>
- Quan sát và phát hiện một vài tính chất của nhơm.
- Nêu đợc nguồn gốc và tính chất của nhôm.
- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng nhôm hoặc hợp kim của nhơm có
trong gia đình.
<b>II- §å dïng:</b>
<b> - 6 bảng phụ, 6 bút dạ, phÊn mµu.</b>
- Su tầm tranh , ảnh về đồ dùng đợc làm bằng nhôm.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Nội dung </b> <b><sub>Hoạt động dạy </sub></b> <b><sub>Hoạt động học </sub></b>
<b>A- Bài cũ:</b> - Em hãy nêu tính chất của đồng
và hợp kim của đồng?
<b>B- Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 2:</b>
<i><b>So sánh nguồn gốc </b></i>
<i><b>và tính chất giữa </b></i>
<i><b>nhụm v hp kim </b></i>
<i><b>ca nhụm</b></i>
<b>C- Củng cố dặn dò :</b>
- Trong thực tế ngời ta đã dùng
đồng và hợp kim của đồng để làm
gì?
*GV giíi thiƯu bµi
- Em biết những đồ dùng nào đợc
làm bằng nhôm ?
=> Nhôm đợc dùng rộng rãi, dùng
để chế tạo các vật dụng trong bếp:
xoong, nồi, chảo, và nhiều loại
hộp, khung cửa, một số bộ phận
của các phơng tiện giao thông, ...
<i><b>Nội dung thảo luận nhúm:</b></i>
- Đọc thông tin SGK và hoàn thành
bảng sau:
<b>Nhôm</b> <b>Hợp kim</b>
<b>của nhôm</b>
<b>Nguồn</b>
<b>gốc</b>
<b>Tính</b>
<b>chất</b>
<i><b>Hỏi thêm:</b></i>
- Trong t nhiờn, nhụm cú õu?
- Nhơm có những tính chất gì?
- Nhơm có thể pha trộn với những
kim loại nào để tạo ra hợp kim của
nhôm ?
- Hãy nêu cách bảo quản đồ dùng
bằng nhơm hoặc hợp kim của
nhơm có trong gia đình em ?
- Khi sử dụng đồ dùng, dụng cụ
nhà bếp bằng nhơm cần lu ý điều
gì ? Vì sao ?
NhËn xÐt tiÕt häc.
GV giíi thiƯu, ghi
Gv nêu câu hỏi, hs
trả lời, nhận xét.
Chia lớp làm 6
nhóm, phát bảng
phụ và bút dạ. Hs
thảo luận trong 10
phút.
i din 6 nhúm
mang lên treo trên
bảng, các nhóm
khác nhận xét, gv
kết luận, để nội
dung trả lời của
nhóm tốt nhất trên
bảng.
<b>I- Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh biÕt:</b>
<b> - Kể tên một số vùng núi đã vôi, hang động của chúng và ích lợi của đã </b>
vơi.
<b> - Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đã vôi. </b>
<b>II- Đồ dùng:</b>
<b> - Chuẩn bị 8 hịn đá vơi, 8 hịn đá cuội, 8 ống tiêm, 8 lọ dấm nhỏ(hs làm </b>
thí nghiệm)
- Su tầm tranh ảnh về hang động, núi đá vôi ở Việt Nam.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>A- Bµi cị:</b>
<b>B- Bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>
<b>2- Tìm hiểu bài:</b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
<i><b>Một số vùng núi</b></i>
<i><b>đá vơi của nớc ta</b></i>
<b>* Hoạt động 2:</b>
<i><b>Tính chất của đá</b></i>
<i><b>v«i</b></i>
<b>*Hoạt động 3: </b>
<i><b>Lợi ích của đá vơ </b></i>
<b>C- Củng cố:</b>
- HÃy nêu tính chất của nhôm và
hợp kim cđa nh«m ?
- Nhơm và hợp kim của nhơm dùng
để làm gì ?
- Khi sử dụng những đồ dùng bằng
nhơm cần lu ý điều gì?
*GV giíi thiƯu bµi
- Quan sát hình SGK trang 54, đọc
tên các vùng núi đã vơi?
- Em cịn biết ở cùng nào nớc ta có
nhiều đá vơi và núi đã vôi ?
- Giới thiệu tranh ảnh về vùng núi đá
vơi của nớc ta.
=> Nớc ta có nhiều vùng núi đá vơi
với những hang động, di tích lịch sử
nổi tiếng.
<i><b>Néi dung th¶o ln:</b></i>
<i><b>ThÝ nghiƯm 1:</b></i>
- Giao cho mỗi nhóm 1 hịn đá cuội,
1 hịn đã vơi.
- Yêu cầu: Cọ sát 2 hòn đá vào nhau.
Quan sát chỗ cọ xát và nhận xét.
<i><b>Thí nghiệm 2:</b></i>
- Dùng bơm tiêm hút giấm trong lọ.
- Nhỏ giấm vào hòn ỏ vụi v hũn
ỏ cui.
- Quan sát và mô tả hiện tợng xảy
ra.
<i><b>Hỏi thêm:</b></i>
- Đá vôi có tính chÊt g× ?
<i>Đá vơi khơng cứng lắm. D ới tác </i>
<i>dụng của a-xít thì đá vơi sủi bọt.</i>
<i><b>Nội dung thảo luận:</b></i>
- Đá vơi đợc dùng để làm gì ?
<i>Đá vơi đ ợc dùng để lát đ ờng, xây </i>
<i>nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc</i>
<i>t ợng, làm phấn viết,...</i>
<b>=></b>
- Muốn biết một hịn đá có phải là
đá vơi khơng, ta làm thế nào ?
3 hs tr¶ lêi, nhận xét,
cho điểm.
GV giới thiệu, ghi
Gv nêu câu hái, hs
tr¶ lêi, nhËn xÐt, gv
kÕt luËn.
Chia lớp làm 8
nhóm, phát đồ dùng
cho mỗi nhóm ( 1hịn
đá cuội, 1 hịn đá
vơi, 1 lọ dấm, 1 ng
tiờm). Hs tho lun
trong 10 phỳt.
Đại diện từng nhóm
trình bày kết quả thí
nghiệm 1, thí nghiệm
2,, các nhóm khác
nhận xét, gv kết luận,
ghi bảng phần gạch
chân.
- Nờu tớnh cht ca đá vơi ?
- Đá vơi có cơng dụng nh thế nào
trong đời sống và sản xuất?
HS đọc mục bạn cần
biết
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>Chỉ đợc trên bản đồ sự phân bố của một số ngành công nghiệp nớc ta</b>
Nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành cơng nghiệp
Xác định đợc trên bản đồ vị trí của các trung tâm công nghiệp Hà Nội,
Hải Phịng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.
Biết đợc một số điều kiện để hình thành trung tâm cơng nghiệp Thành phố
Hồ Chí Minh
<b>II.§å dïng : </b>
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B. Bài mới.</b>
<b>*. Giới thiệu bài:</b>
<b>. *Giảng bài:</b>
<i><b>1: Sự phân bố các</b></i>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<i><b>2: C¸c trung tâm</b></i>
<i><b>công nghiệp:</b></i>
<i><b>-Hà Nội, Đà Nẵng,</b></i>
<i>Hải Phòng, TP Hå</i>
<i>ChÝ Minh lµ các</i>
<i>trung tâm công</i>
<i>nghiệp.)</i>
+ Kể tên một số ngành công nghiệp
của nớc ta và sản phẩm của các ngành
đó ?
+ Nêu đặc điểm của nghề thủ công của
nớc ta ?
GV:
<i>Trong tiết học trớc các em đã cùng tìm</i>
<i>hiểu về một số ngành công nghiệp , </i>
<i>nghề thủ công , các sản phẩm của </i>
<i>chung . Trong bài học hôm nay chúng </i>
<i>ta cùng tìm hiêu về sự phân bố của </i>
HS 1 : KH khai thác than
HS2 : KH khai thác dầu mỏ
HS3 : KH khai thác a-pa-tit
HS4 : KH nhà máy thuỷ điện
HS5 : KH nhà máy nhiệt điện
Cỏc em nối tiếp nhau lên dán kí hiệu ,
đội nào có nhiều kí hiệu nhất là đội đó
thắng
+ Dùa vào hình3 nội dung SGK hoàn
thành bảng sau :
<b>A- Ngành công nghiệp </b> <b>B </b><b> Phân bố </b>
Điện ( nhiệt điện )
Điện ( thuỷ điện )
Khai thác khoáng sản
Cơ khÝ dÖt may , thực
phẩm
ở nơi có khoáng sản
ở nơi có than , dầu khí
ni cú nhiều lao động nguyên
liệu , ngời mua hàng
ë n¬i cã nhiỊu th¸c ghỊnh
+ Tìm trên lợc đồ các trung tâm cơng
<b>nghiệp của nớc ta ? ( </b>
<i>+ Hµ Nội , Hải Phòng , Đà Nẵng là </i>
<i>trung tâm của những ngành công </i>
<i>nghiệp nào ? vì sao ? </i>
<i>* Hà Nội: nhiệt điện, cơ khí, hố chất,</i>
<i>dệt, may mặc, thực phẩm, đồ dùng gia </i>
<i>đình.</i>
* Hải Phịng: cơ khí, đồ dùng gia đình.
* Đà Nẵng: cơ khí, thực phẩm, dệt,
may mặc.
+ Nêu các điều kiện để TP Hồ Chí
Minh là trung tâm công nghiệp lớn
nhất của nớc ta ? ( là trung tâm văn
hoá , khoa học , kĩ thuật , có vị trí giao
- 1 đến 3 hs trả lời
- Gv nhËn xÐt, cho
®iĨm.
- Gv nêu yêu cầu
của bài và ghi bảng
tên bài bằng phấn
màu.
-*Hs quan sát hình 3
, làm việc cá nhân .
- 3 học sinh nối tiếp
nhau nêu vị trí phân
bố của các ngành
công nghiÖp
GV treo 2 lợc đồ
công nghiệp Việt
Nam khơng có kí
hiệu các khu công
nghiệp , nhà máy ...
Chọn 2 đội chơi mỗi
đội 5 em đứng xếp
thành 2 hàng dọc hai
bên bảng .
Các em nối tiếp
nhau lên dán kí
hiệu , đội nào có
GV nhận xét cuộc
thi tuyên dơng khen
đội thắng cuộc.
* Hoạt động theo tổ
- Gv hớng dẫn hs
xác định vị trí các
trung tâm cơng
nghiệp.
<b>C. Cñng cè, tổng</b>
<b>kết:</b>
thông rất thuận lợi , tập trung dân c , ë
gÇn vïng cã lúa gạo cây công
nghiệp ... )
* TP Hồ Chí Minh: cơ khí, luyện kim,
hố chất, thực phẩm, dệt may mặc,
dụng cụ gia ỡnh.
- Gv nhấn mạnh: Hà Nội, Đà Nẵng, TP
Hồ ChÝ Minh lµ những nơi có nhiều
ngành c«ng nghiƯp.
<b>* Tìm trên bản đồ treo tờng những nơi</b>
có ngành cơng nghiệp khai thác than,
a patít, dầu mỏ và cơng nghiệp cơ khí?
Gv nhËn xÐt giê học,dặn dò, học sinh
lắng nghe
* 1 đến 3 hs lên
bảng.
+ 3 đến 4 hs lên
bảng.
.
HS lên th viện
Đọc sách báo truyện
GV th viện HD
Làm luyện từ và câu bài buổi sáng
Làm toán phần còn lại
I. Mơc tiªu: Nh tiÕt 11.
<b>HS biết vận dụng những kiến thức về hành vi đạo đức “Kính già yêu trẻ” để xử </b>
lý đúng các tình huống thờng gặp trong thực tế. Biết liên hệ với bản thân mình từ
đó các em có thái độ đối xử tốt với ngời già và em nhỏ. HS nêu đợc một số việc
làm của địa phơng đối với ngời già, em nhỏ.
HS nhớ đợc một số ngày lễ, một số tổ chức xã hội dành cho ngời cao tuổi và trẻ
em.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
SGK đạo c 5.
Chuẩn bị một số tình huống (sắm vai).
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A. KiÓm tra bµi</b>
<b>cị:</b>
<b>II. Bài mới:</b>
<b>*Hoạt động1:</b>
Đóng vai (bài tập 2
<i><b>* Mơc tiªu: HS</b></i>
biÕt lùa chän c¸ch
øng xư phù hợp
- Vì sao chúng ta phải kính trọng
ngời già, yêu quý em nhỏ?
- Em ó lm gì để tỏ lịng kính
trọng ngời già và yêu quý em
nh?
*GV nêu mục tiêu bài
Cho HS thảo luận sử lý các tình
huống
<i><b>+ Tỡnh huống a: Trên đờng đi</b></i>
<i><b>học , thấy một em bé bị lạc ,</b></i>
<i><b>đang khóc tìm mẹ .</b></i>
Em nên dừng lại, dỗ dàng em bé,
- 1 HS trả lời. GV nhận
xét, cho điểm.
- 1 HS trả lời. GV nhËn
xÐt, cho ®iĨm.
trong các tình
huống để thể hiện
tình cảm kính già,
yêu trẻ.
<i><b>* Hoạt động 2: HS</b></i>
làm bài tập 3, 4
SGK.
<i><b>* Mục tiêu: HS</b></i>
biết đợc những tổ
chức và những
ngày dành cho
ng-ời già,em nhỏ.
<i><b>* Hoạt động 3:</b></i>
Tìm hiểu truyền
thống “Kính già,
yêu trẻ” của địa
phơng.
<i><b>* Mục tiêu: HS</b></i>
biết đợc truyền
thống tốt đẹp của
dân tộc ta là luôn
quan tâm, chăm
hỏi tên, địa chỉ. Sau đó, em có thể
dẫn em bé đến đồn công an để
nhờ các chú công an tìm gia đình
<i><b>+ Tình huống b: Thấy hai em</b></i>
<i><b>nhỏ đang đánh nhau để tranh</b></i>
<i><b>giành đồ chơi </b></i>
Híng dÉn c¸c em cïng ch¬i
chung hoặc lần lợt thay phiên
nhau chơi.
<i><b>+ Tỡnh hung c: ang chi cùng</b></i>
<i><b>các bạn thì có một cụ già đến</b></i>
<i><b>hỏi đờng </b></i>
Nếu biết đờng, em hớng dẫn
đ-ờng đi cho cụ già. Nếu không
biết, em trả lời cụ một cách lễ
phép.
<i><b>Bµi 3 : Trong những ngày dới</b></i>
<i><b>đây , ngày nào dành riêng cho</b></i>
<i><b>trẻ em ? Ngµy nµo dµnh riêng</b></i>
<i><b>cho ngời cao tuổi ?</b></i>
<i>Ngày 1 tháng 6:Ngày dành cho</i>
<i>trẻ em là ngày Quốc tế Thiếu nhi</i>
Ngày 20 tháng 11
<i>Ngày 1 tháng 10 : Ngµy dµnh</i>
<i>cho ngêi cao tuổi</i>
Ngày 22 tháng 12
<i><b>GV kết luận và chuyển ý .</b></i>
<i><b>Bài 4 :Trong những tổ chức dới</b></i>
<i><b>đây , tỉ chøc nµo dành riêng</b></i>
<i><b>cho trẻ em ? Tổ chức nào dành</b></i>
<i><b>riêng cho ngời cao tuổi ?</b></i>
a) Đội Thiếu niên Tiền phong Hå
ChÝ Minh
a) Hội ngời cao tuổi
b) Sao Nhi đồng
c) Hội cựu chiến binh
<i><b>GV tiểu kết :</b></i>
- Các tổ chức xã hội dành cho
ng-ời cao tuổi là Hội ngng-ời cao tuổi.
Các tổ chức dành cho trẻ em là
Đội TNTP Hồ Chí Minh, Sao nhi
đồng.
<i><b>Cho HS nªu theo nhãm </b></i>
a) Về các phong tục tập quán
kính già, yêu trẻ của địa phơng.
- Con cháu luôn quan tâm chăm
sóc, thăm hỏi, tặng quà cho ông
bà, bố mẹ.
một t×nh huèng trong
BT2.
- Đại diện các nhóm
thể hiện, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
Gv nhậnn xét,chốt cách
giải quyết đúng.
- GV giao nhiÖm vơ
cho c¸c nhãm HS lµm
BT 3, 4, SGK
- HS lµm viƯc theo
nhãm 4.
- Đại diện nhóm trình
bày.
- Nhóm khác bổ sung.
- GV kết luận.
Cỏc nhóm trình bày
tìm hiểu các phong tục
tập quán tốt đẹp thể
hiện tình cảm kính già,
u trẻ của dân tộc Việt
Nam.
- Nhãm kh¸c nhËn
xÐt,bỉ sung.
sãc ngời già, trẻ
em.
<b>C. Củng cố - dặn</b>
<b>dò </b>
- Tổ chức lƠ thỵng thä cho ông
bà, bố, mẹ.
- Tr em thng c mng tuổi,
đ-ợc tặng q mỗi dịp lễ, Tết.
-*V× sao chóng ta phải kính già
yờu tr. HS c ghi nh SGK
<b>I. Mục tiêu : Học sinh cần phải :</b>
- Biết cách thêu dấu nhân
- Thêu đợc các mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật , đúng quy trình
- Yêu thích , tự hào với sản phẩm làm đợc.
- Biết đánh giá bài làm ca mỡnh v ca bn.
<b>II. Đồ dùng : Mẫu thêu dấu nhân , một số sản phẩm thêu trang trí bằng mũi </b>
thêu dấu nhân ( váy , áo , khăn tay ) , vải , chỉ , kim , phÊn v¹ch , thíc
,kÐo
III. Hoạt động :
<i><b>Nội dung </b></i>
<i><b>Phơng pháp</b></i>
<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hot ng của học</b><b><sub>sinh</sub></b></i>
<b>A. ổn định</b> Nhắc báo cáo đồ dùng T trng bỏo cỏo
<b> Bài cũ : Thêu dấu nhân </b>
(tiết 2) Nêu các bớc thêu thêu dấu nhân? 2 học sinh trả lời , GV nhận xét
<b>B. Bµi míi </b>
<i><b>a- Giíi thiƯu bµi :</b></i>
“Thêu dấu nhân (tiết 3)”
<i><b>b- Hoạt động1:Nhắc lại </b></i>
<i><b>các bớc thêu du nhõn</b></i>
Gv giới thệu , ghi bảng?
-Nêu cách thêu dấu nhân ?
-GV quan sát uốn nắn thao
tác học sinh cßn lóng tóng .
<i>GV nhËn xÐt hƯ thèng</i>
-Các mũi thêu đợc luân phiên
thực hiện trên 2 đờng kẻ cách
đều.
-Khoảng cách xuống kim và
lên kim ở đờng dấu thứ hai
dài gấp đôi khoảng cách
xuống kim và lên kim ở đờng
dấu thứ nhất .
-Sau khi lên kim cần rút chỉ từ
từ , chặt vừa phải để mũi thêu
không bị dúm .
-Khi kết thúc đờng thêu ta
xuống kim và luồn chỉ vào
mũi thêu cuối rồi cắt chỉ
* Trong thực tế , kích thớc của
2 häc sinh nªu
<i><b>- Hoạt động 2 : Học sinh</b></i>
<i><b>thực hành thêu dấu </b></i>
<i><b>nhân </b></i>
<i><b>- Hoạt động 3: Trình </b></i>
<i><b>bày,đánh giá sản phẩm</b></i>
<b>3.Củng cố,dặn dò:</b>
các mũi thêu dấu nhân chỉ
bằng ẵ hoặc 1/3 kích thớc của
mũi thêu các em đang học .
Do vậy , sau khi học thêu dấu
nhân ở lớp , nêu thêu trang trí
trên váy áo , túi ... các em nên
thêu có kích thớc nhỏ để đờng
thêu đẹp
* Khi thực hành cần đảm bảo
các yêu cầu sau :
+ Thêu đợc các mũi thêu dấu
nhân theo hai đờng vạch dấu .
C¸c mịi thªu dÊu b»ng
nhau
Đờng thêu khơng bị dúm.
GV quan sát học sinh thực
hành thêu dấu nhân , và giúp
đỡ những em còn lúng túng
Gv nhn xột gi hc.
Chuẩn bị bài sau
Học sinh làm việc
cá nhân hoặc theo
nhóm 4
Hs trng bày,nhận
xét.
<b>I Mục đích </b>
HS thấy đợc u khuyết điểm trong tuần 13
Từ đó HS biết sửa chữa khuyết điểm và phát huy u điểm .
Giáo dục ý thức sinh hoạt tốt
<b>II Hoạt động dạy học </b>
<b>1 ổn định nề nếp: Cho cả lớp hát 1 bài </b>
<b>2 Lớp trởng cho lớp sinh hoạt </b>
Từng tổ lên báo cáoc tổng kết tổ mình
Cá nhân phát biểu ý kiÕn
Líp trëng tỉng kÕt xếp loại thi đua giữa các tổ
<b>3 Giáo viên nhËn xÐt chung , </b>
Nhắc nhở HS còn mắc khuyết điểm
Khen HS ngoan cã ý thøc tèt
………
………
………
<b>4 Phơng hớng tuần sau</b>
-Duy tr× nỊ nÕp häc tËp
-Tham gia các hoạt động của trờng lớp
-Chăm sóc cơng trình măng non của lớp