Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giao an Dia li lop 5 Ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.99 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 19 Ngày soạn: 06 / 01 /2009</b>
<b> Ngày dạy: 09 / 01 /2009</b>
<b> TiÕt 19 </b>


<i><b>Ch©u ¸</b></i>


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu :</b>


<b> 1. Kiến thức: Sau bài học, HS .</b>
- Nhớ tên các châu lục, đại dơng.


- Nhận biết đợc độ lớn và sự đa dạng của thiên nhiên châu á.


- Đọc đợc tên các dẫy núi cao, đồng bằng lớn ở châu á.


- Nêu đợc một số cảnh thiên nhiên châu á và nhận biết chúng thuộc khu vực nào của
châu á.


<b> 2. Kĩ năng: Biết dựa vào lợc đồ và bản đồ nêu đợc vị trí địa lí, giới hạn của châu </b>á.


<b> 3. Giáo dục: HS có ý thức ham hiểu biết và u thích môn học.</b>
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Quả địa cầu.
- Bản đồ châu á.


- Tranh ¶nh vỊ một số cảnh thiên nhiên của châu á.


<b>III. cỏc hot động dạy học chủ yếu: </b>



<b>TG</b> <b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt ng hc</b>


3
1
15


13


<b>A/. Kiểm tra:</b>


<i> </i>Thông báo kết quả kiểm tra học kì I
<b>B/. Dạy- Học bài mới :</b>


<b> 1. Gíi thiƯu bµi: GV nêu nội dung, Y/C của bài</b>
học.


<b> 2.Giảng bµi </b>


<b> (1) Vi trí địa lí và giới hạn.</b>
<b> * HĐ 1:Làm việc theo nhóm.</b>


- Cho HS quan sát H1 và trả lời câu hỏi trong SGK
về tên các châu lục, đại dơng trên trái đất ; về vị trí
giới hạn châu á.


- GV híng dÉn HS:


+ Đọc đủ 6 châu lục và 4 đai dơng.


+ Cách mô tả vị trí địa lí, giới hạn của châu á.


+ Nhận xét vị trí địa lí của châu á.


<b>=> Kết luận: Châu </b>á nằm ở bán cầu Bắc ; có ba
phía giáp biển và đại dơng.


<b> * HĐ2: Làm việc theo cỈp.</b>


- Cho HS dựa vào bảng số liệu về diện tích các châu
và câu hỏi HD trong SGK để nhận biết châu á có
diện tích lớn nhất thế gii.


<b>=> Kết luận: Châu á có diện tích lớn nhất trong các</b>
châu lục trên thế giới.


<b> </b>


<b> (2) Đặc điểm tự nhiên:</b>
<b>* HĐ3: Làm việc theo nhóm.</b>


- Cho HS quan sát H3, sử dụng phần chú giải để
nhận biết các khu vực của châu á.


- Cho HS nªu tên kí hiệu a, b, c, d, đ của H2, rồi tìm
chữ ghi tơng ứng ở các khu vực ghi trên hình 3.


<b>=> Kết luận: Châu á có nhiều cảnh thiên nhiên.</b>
<b>* HĐ4: Làm việc cá nhân và cả lớp.</b>


- Cho HS sử dụng H3, nhận biết kí hiệu núi, đồng
bằng.



- HS chó ý


- HS thoả luận nhóm đơi,
đại diện vài nhóm báo cáo
kết quả làm việc, kết hợp
chỉ vị trí địa lí và giới hạn
châu á trên bản đồ treo
t-ờng.


- Các nhóm trao đổi, trả
lời, nhạn xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3’


<b>=> Kết luận: Châu á có nhiều dãy núi và đồng bằng</b>
lớn. Núi và cao nguyên chiếm phần lớn diện tích.
<b>C/</b>


<b> </b>.<b> Cđng cố- Dặn dò :</b>


- cho vi HS c mc <i>Ghi nhớ</i> của bài.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- 2- 3 HS đọc tên các dãy
núi, đồng bằng.


- Vài HS đọc
- HS chú ý



<b>TuÇn 20 Ngày soạn: 13 / 01 /2009</b>
<b> Ngày dạy: / 01 /2009</b>
<b> Tiết 20 </b>


<i><b>Châu á </b></i>

<b>( tiÕp theo )</b>
<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu :</b>


<b> 1. KiÕn thøc: Sau bµi häc, HS .</b>


- Nêu đợc đặc điểm về dân c, tên một số hoạt đông kinh tế của ngời dân châu á và
ý nghĩa ( ích lợi ) của những hoạt động đó.


- Biết đợc khu vực Đơng Nam có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trơng nhiều lúa gạo,
cây cơng nghiệp và khai thác khoáng sản.


<b> 2. Kĩ năng: Biết dựa vào lợc đồ (bản đồ) sự phân bố một số hoạt động sản xuất của </b>
ng-ời dân châu á.


<b> 3. Giáo dục: HS có ý thức ham hiểu biết và u thích mơn học.</b>
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ các nớc châu á.
- Bản đồ Tự nhiên châu á.


<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>TG</b> <b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>



3’


1’


10’


<b>A/. KiÓm tra:</b>


<i> - </i>Y/C HS nêu nội dung <i>Bài học</i> bài trớc.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>B/. Dạy- Học bài mới :</b>


<b>1 Gới thiệu bài: GV nêu nội dung, Y/C của bài học.</b>
<b>2.Giảng bài </b>


<b> (3) C dân châu </b>á <b>.</b>
<b> * HĐ 1:</b> <b>Làm việc cả lớp.</b>


- Cho HS làm việc với bảng số liệu về dân số các châu ở
bài 17, so sánh dân số châu á với dân số các châu lục


- Vài HS nêu lớp chú ý
Nhận xét.


- HS chó ý nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9’


9’



3’


khác để biết dân số châu á đông nhất thế giới.


- HS đọc đoạn văn ở mục 3, nhận xét về màu da và c chú
của ngời dân châu á.


- Y/C HS quan sát hình 4 để thấy ngời dân sống ở các khu
vực khác nhau có màu da khác nhau.


- GV bổ sung thêm về lí do có sự khác nhau về màu da.
<b> =>Kết luận: Châu </b>á có số dân đơng nhất thế giới. Phần
lớn dân c châu á da vàng và sống tập trung đông đúc tại
các đồng bằng châu thổ.


<b> </b>


<b> (4) Hoạt động kinh tế.</b>
<b> * HĐ2: Làm việc theo cặp.</b>


- Y/C HS H5 và đọc bảng chú giải để nhận biết các hoạt
động SX khác nhau của ngời châu á.


- Y/C HS nªu tªn mét số ngành sản xuất.


<b> =>Kết luận: Ngời dân Châu </b>á phần lớn làm nông
nghiệp, nông sản chính là lúa gạo, lúa mì, thịt, trứng, sữa.
Một số nớc phát triển ngành công nghiệp: Khai thác dầu
mỏ, sản xuất ô tô,



<b> (5) Khu vực Đông Nam </b>á<b>:</b>
<b> * HĐ3: Làm việc cả lớp.</b>


- Cho HS quan sỏt H3 v 5 bài 17, 18 để xác định vị trí
địa lí của khu vực Đông Nam á và đọc tên 11 quốc gia
trong khu vực.


- Y/C HS quan sát H3 bài 17 để nhận xét địa hình Đơng
Nam á.


- Y/C HS liên hệ với hoạt động sản xuất và các sản phẩm
công nghiệp, nông nghiệp của Việt Nam với các nớc
trong khu vc.


<b>=> Kết luận: Khu vực Đông Nam </b>á có khÝ h©u giã mïa
nãng, Èm. Ngêi d©n trång nhiỊu lóa gạo, cây công nghiệp,
khai thác khoáng sản.


<b>C/</b>


<b> </b>.<b> Củng cố- Dặn dò:</b>


- cho vi HS c mục <i>Ghi nhớ</i> của bài.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS nªu, nhËn xÐt.
- HS quan s¸t nhËn biÕt.
- HS chó ý nghe.



- HS quan sát nhận biết.
- HS thảo luận, vài nêu,
lớp nhận xét, bỉ sung.
- HS chó ý nghe.


- Vµi HS nªu, líp nhËn
xÐt, bỉ sung ý kiÕn.
- 1 HS nªu nhËn xÐt, líp
bỉ sung.


- HS liªn hƯ, nhËn xÐt, bỉ
sung ý kiÕn.


- Vài HS đọc
- HS chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕt 21 </b>


<b>C¸c níc l¸ng giỊng cđa viƯt nam</b>
<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu :</b>


<b> 1. Kiến thức: Sau bài học, HS .</b>
- Nhận biết đợc:


+) Căm- pu- chia và Lào là hai nớc nông nghiệp, mới phát triển công nghiệp.
+) Trung Quốc có số dân đơng nhất thế giới, đg phát triển mạnh, nổi tiếng về một
số mặt hàng côntg nghip v th cụng truyn thng.



<b> 2. Kĩ năng: </b>


Biết dựa vào lợc đồ (bản đồ), nêu đợc vị trí địa lí của Căm- pu- chia và Lào, Trung
Quốc và đọc tên thủ đô ba nớc này.


<b> 3. Giáo dục: HS có ý thức ham hiểu biết và yêu thích mơn học.</b>
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ các nớc châu á.
- Bản đồ Tự nhiên châu á.


- Tranh ảnh về dân c, hoạt động kinh tế của các nớc Cm- pu- chia, Lào, Trung
Quốc.


<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>TG</b> <b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động hc</b>


3


1
9


9


10


<b>A/. Kiểm tra:</b>


<i>-</i> Y/C HS nêu nội dung <i>Bài học</i> bài trớc.



<i>-</i> GV nhận xét, cho điểm.
<b>B/. Dạy- Học bài mới :</b>


<b> *. Gới thiệu bài: </b>


- GV nêu néi dung, Y/C cđa bµi häc.
<b> (1) Căm- pu- chia.</b>


<b>* H 1:Lm vic cp ụi.</b>


- Y/C HS quan sát H3 bài 17 và H5 bài 18:


<i>? Căm- pu- chia thuộc khu vực nào của châu á,</i>
<i>giáp với những nớc nào ?</i>


<i>? Cm- pu- chia có vị trí địa lí NTN ?</i>
<i>? Sản phẩm chính của nớc này là gì ?</i>


<b>=>KÕt ln: Căm- pu- chia nằm ở Đông Nam </b>á<sub>,</sub>
giáp ViÖt Nam, Thái Lan, Lào đang phát triển
nông nghiệp và chế biến nông sản.


<b> </b>


<b> (2) Lµo:</b>


<b>* HĐ2:Lám việc cặp đơi.</b>


<i>? Lµo thuộc khu vực nào của châu á, giáp với</i>


<i>những nớc nào ?</i>


<i>? Cm- pu- chia có vị trí địa lí NTN ?</i>
<i>? Sản phẩm chính của nớc này là gì ?</i>


<b>=> KÕt ln: Lào nằm ở Đông Nam </b>á<sub>, giáp Việt</sub>
Nam, Trung Quốc, Mi- an- ma, Thái Lan, Căm-
pu-chia đang phát triển nông nghiệp và chế biến nông
sản.


<b> (3) Trung Quèc :</b>


<b>* H§3: Lµm viƯc theo nhãm.</b>


- Cho HS quan sát H5 bài18 và gợi ý trong SGK.
HS cần trao đổi để rút ra nhận xét: Trung Quốc có
diện tích lớn, số dân đơng, Trung quốc là nớc láng
giềng ở phía Bắc nớc ta.


- GV nói thêm về diện tích, giới hạn và mt dõn
s ca Trung Quc.


- Vài HS nêu lớp chó ý
NhËn xÐt.


- HS chó ý nghe.


- HS làm việc cặp đơi. Quan
sát, thảo luận và dại diện vài
nhóm trả lời, lớp nhận xét,


bổ sung ý kiến.


- HS làm việc cặp đôi. Quan
sát, thảo luận và dại diện vài
nhóm trả lời, lớp nhận xét,
bổ sung ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3’


- Y/C HS quan s¸t H3 và hỏi HS biết về Vạn Lí
Tr-ờng Thành của Trung Qc.


- GV giíi thiƯu vỊ VLTT.


<b>=> Kết luận: Trung Quốc có diện tích lớn, có số</b>
dân đơng nhất thế giới, nện kinh tế đang phát triển
mạnh với một số mặt hàng công nghiệp, thủ công
nghiệp nổi tiếng.


<b> C/. Củng cố- Dặn dò:</b>


- cho vi HS c mc <i>Ghi nhớ</i> của bài.
- Dặn HS về học bài và chuẩn b bi sau.


- HS nêu theo hiểu biết của
mình.


- Vi HS đọc
- HS chú ý



<b>TuÇn 22 Ngày soạn: / 02 /2009</b>
<b> Ngày dạy: / 02 /2009</b>


<b>TiÕt 22 </b>

<b>Ch©u ©u</b>


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu :</b>


<b> 1. KiÕn thøc: Sau bµi häc, HS .</b>


- Nắm đợc đặc điểm thiên nhiên của châu Âu.


- Nhận biết đợc đặc điểm dân c và hoạt động kinh tế chủ yếu của ngời dân châu
Âu.


<b> 2. Kĩ năng: Biết dựa vào lợc đồ, bản đồ để nhận biết, mô tả về địa lí, giới hạn của châu</b>
Âu, đọc tên một số dẫy núi, đồng bằng, sông lớn ở châu Âu ; đặc điểm địa hình châu Âu.
<b> 3. Giáo dục:HS có ý thức ham hiểu biết và u thích mơn học.</b>


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


 Bản đồ Thế giới hoặc quả Địa cầu.
 Bản đồ Tự nhiên châu Âu.


 Bản đồ các nớc châu Âu.


<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>TG</b> <b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>



3’


1’


9’


<b>a/. KiÓm tra: </b>


<i>- </i>Y/C HS nêu nội dung <i>Bài học</i> bài trớc.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>b/. Dạy- Học bài mới :</b>


<b> 1. Gới thiệu bài: GV nêu nội dung, Y/C của bài</b>
học.


<b> 2.Giảng bài mới </b>


<b> (1) Vị trí địa lí, giới hạn.</b>
<b> * HĐ 1:</b> <b>Lám việc cá nhân.</b>


- Y/C HS lµm viƯc với H1 và bảng số liệu về diện
tích của các châu lục ở bài 17; trả lời các câu hỏi


- Vài HS nêu lớp chú ý
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

9’



10’


3’


gợi ý trong bài để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn ;
diện tích của châu Âu. GV nêu Y/C HS so sánh
diện tích của châu Âu với châu á.


<b>=>Kết luận: Châu Âu năm ở phía Tây châu </b>á, ba
phía giáp biển và đại dơng.


<b> (2) Đặc điểm tự nhiên:</b>
<b> * HĐ2:Lám việc cặp đơi.</b>


- Y/C các nhóm HS quan sát H1 trong SGK, đọc
cho nhau nghe tên các dãy núi, đồng bằng lớn của
châu Âu. Cho HS tìm vị trí của các ảnh ở H2 theo
kí hiệu a, b, c, d trên lợc đồ H1. Y/C dựa vào ảnh
để mô tả cho nhau nghe về quang cảnh của mỗi địa
điểm.


<b>=> GV khái quát: Châu Âu có những đồng bằng</b>
lớn trải từ Tây Âu qua Trung Âu sang Đông Âu
( đồng chiếm 2/3 diện tích châu Âu ) ; các dãy núi
nối tiếp nhau ở phía nam, phía bắc ; dãy U- ran là
ranh giới của châu Âu với châu á ở phía đơng…
<b>=>Kết luận: Châu Âu chủ yếu có địa hình là đồng</b>
bằng, khí hậu ơn hồ.


<b> </b>



<b> (3) Dân c và hoạt động kinh tế ở châu Âu:</b>
<b>* HĐ3: Làm việc cả lớp.</b>


- Cho HS nhận xét bảng số liệu ở bài 17 về dân số
châu Âu, quan sát H3 để nhận biết khác biệt của
ngời dân châu Âu với ngời dân châu á.


- Y/C HS quan sát H4 và Y/C kể tên những hoạt
động sản xuất có trong hình.


- GV bổ sung.


<b>=> Kết luận: Đa số dân châu Âu là ngời da trắng,</b>
nhiều nớc có nện kinh tế phát triển.


<b>C/</b>


<b> </b>.<b> Củng cố- Dặn dò :</b>


- cho vài HS đọc mục <i>Ghi nhớ</i> của bài.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Vµi HS chØ vÞ trÝ l·nh thổ
châu Âu và nêu giới hạn châu
Âu, so sánh diện tích châu Âu
với châu á<sub>.</sub>


- Lớp nhận xét, bổ sung ý kiÕn.



- HS làm việc cặp đôi. Quan
sát, thảo luận và đại diện vài
nhóm trình bày kết quả làm
việc với kênh hình, lớp nhận
xét, bổ sung ý kin.


- HS nêu kết quả, nhận xét.
- HS nªu theo hiĨu biÕt cđa
m×nh.


- Vài HS đọc
- HS chú ý


TuÇn 23

<i> Ngày soạn : /02/2009</i>


<i> Ngày soạn : /02/2009</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Mét sè níc ë ch©u ©u</b>
<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu :</b>


<b> 1. KiÕn thøc: Sau bµi häc, HS .</b>


NhËn biÕt mét sè nÐt về dân c, kinh tế của nớc Nga, Pháp.
<b> 2. Kĩ năng: </b>


S dng lc nhận biết vị trí địa lí, đặc điểm lãnh thổ của liên bang ( LB )
Nga, Pháp.


<b> 3. Gi¸o dơc:</b>



HS có ý thức ham hiểu biết và yêu thích mơn học.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Mét sè ¶nh vỊ LB Nga, Ph¸p.


- Bản đồ các nớc châu Âu.


<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>TG</b> <b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


3’


1’
15’


<b>A/. KiĨm tra:</b>


<i>- </i>Y/C HS nªu néi dung <i>Bài học</i> bài trớc.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>B/. Dạy- Học bài mới :</b>


<b> 1 Gới thiệu bài: GV nêu nội dung, Y/C của bài học.</b>
<b>2.Giảng bài</b>


<b> (1) Liên bang Nga.</b>
<b> a).HĐ 1:Làm việc theo nhóm nhỏ.</b>
- GV cho HS kẻ bảng sau:



- Vài HS nêu lớp chú ý
- Nhận xét.


- HS kẻ theo Y/C của GV
Các yếu tố Đặc điểm- Sản phÈm chÝnh


Của ngành sản suất
+ Vị trí địa lí


+ DiƯn tích
+ Dân số
+ Khí hậu


+ Tài nguyên khoáng sản
+ Sản phẩm công nghiệp
+ Sản phẩm nông nghiệp


.




.




.





.




.




.




.




13


- Y/C HS sử dụng t liệu trong bài để điền vào
bảng nh mẫu dới đây.


- GV giới thiệu lãnh thổ LB Nga trong bản đồ các
nớc châu Âu.


- GV gäi HS tr×nh bày kết quả.
- Gv nhận xét, bổ sung ý kiến.


<b>=> Kết luận: LB Nga nằm ở Đông Âu, Bắc Âu,</b>
có diện tích lớn nhất thế giới, có nhiều tài nguyên
thiên nhiên và phát triển nhiều ngành kinh tế.


<b> </b>


<b> ( 2). Pháp: </b>
<b>b) HĐ2: Làm việc cả lớp.</b>


- Cho HS sử dụng H1 để xác định vị trí địa lí nớc
Pháp:


<i>? Nớc Pháp ở vị trí nào của châu Âu ?</i>
<i>? Giáp với những nớc nào, đại dơng nào ?</i>


- Cho HS so sánh vị trí địa lí, khí hậu LB Nga với
nớc Pháp.


<b>=>KÕt ln: Níc Ph¸p nằm ở Tây Âu, giáp biển,</b>
có khí hậu ôn hoà.


- HS hoạt động nhóm đơi, thảo
luận, hồn thành bảng.


- 2 HS cùng nhóm nêu kết quả.
Lớp chú ý, nhận xét và bổ sung.
- Chú ý lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3


<b>c) HĐ3: Làm việc theo nhóm nhỏ.</b>


- Cho HS đọc SGK rồi trao đổi theo gợi ý của các
câu hỏi trong SGK. Y/C HS nêu tên các sản phẩm


công nghiệp, nông nghiệp của nớc Pháp ; so sánh
với các sản phẩm của nớc Nga.


+) SP CN: m¸y mãc, thiÕt bị, phơng tiện giao
thông, vải, quần áo, mĩ phẩm, thực phẩm.


+) Nông phẩm: khoai tây, củ cải đờng, lúa mì,
nho, chăn ni gia súc lớn.


<b>=>KÕt ln: Níc Ph¸p cã c«ng nghiƯp, nông</b>
nghiệp phát triển, có nhiều mặt hàng nổi tiếng, có
ngành du lịch rất phát triển.


<b>3</b>


<b> . Củng cố- Dặn dò :</b>


- cho vi HS c mc <i>Ghi nhớ</i> của bài.
- Dặn HS về học bài và chuẩn b bi sau.


<i>-</i> Đại diện từng nhóm trình
bày kết quả thảo luận.


- Vi HS c.
- Lp chỳ ý nghe.


<b>Tuần 24 </b>


<b> Ngày soạn: / 02 /2009</b>
<b> Ngµy d¹y: / 02 /2009</b>


<b> TiÕt 24 </b>


<b>«n tËp</b>



<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu :</b>


<b> 1. KiÕn thøc: Sau bµi häc, HS .</b>


Xác định và mơ tả sơ lợc đợc vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của châu á, châu Âu.
Biết hệ thống hoá các kiến thức cơ bản đã học về chõu ỏ, chõu u.


<b> 2. Kĩ năng: </b>


- Bit so sánh ở mức độ đơn giản để thấy đợc sự khác biệt giữa hai châu lục.


- Điền đúng tên, vị trí ( hoặc đọc đúng tên hoặc chỉ đúng vị trí )của 4 dãy núi:
Hi-ma- lay- a, Trờng Sơn U- ran, A-pơ, trên Bản đồ Tự nhiên thế giới.


<b> 3. Gi¸o dơc:</b>


HS có ý thức ham hiểu biết và u thích mơn học.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ Tự nhiên thế giới.


- Phiếu học tậpvẽ lợc đồ trống châu á, châu Âu.
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3’


1’
9’


9’


3’


<b>1. KiÓm tra:</b>


<i> - </i>Y/C HS nêu nội dung <i>Bài học</i> bài trớc.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b> 2. Dạy- Học bài mới :</b>


<b> a) Gới thiệu bài: GV nêu nội dung, Y/C của bài học.</b>
<b> b) HĐ 1:Làm việc cá nhân.</b>


- Gv gọi một số HS lên bảng:


+ Y/C HS chỉ và mơ tả vị trí địa lí, giới hạn của châu Âu,
châu á Trên bạn đồ.


+ Y/C HS chỉ một số dãy núi: Hi- ma- lay- a, Trờng Sơn
U-ran, A-pơ, trên Bản đồ Tự nhiên thế giới.


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình bày.
<b>c). HĐ2:Tổ chức trị chơi: </b>“ <i><b>Ai nhanh</b></i><b>, </b><i><b>ai đúng</b></i><b> .</b>”
- GV chia lớp thành nhóm nhỏ.



- Phát cho mỗi nhóm một phiếu in có bảng nh trong SGK.
- GV gợi ý HS chọn ý a, b, c, d, … để điền vào phiếu.
- GV nhận xét kết luận nhóm thắng cuộc.


<b>3</b>


<b> . Củng cố- Dặn dò :</b>


- cho vài HS nhắc lại ý chính của bài ôn tập.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


-<b> Vài HS nêu lớp chú ý</b>
- Nhận xét.


- Vài HS lên bảng thùc
hiƯn Y/C GV ®a ra, líp
quan s¸t, nhËn xÐt.


- HS hoạt động nhóm 4.
- Đại diện nhóm làm
nhanh lên bảng dán.


- Lớp nhận xét, đánh giá,
cụ thể: nhóm làm xong
tr-ớc và lm ỳng thỡ nhúm
ú thng cuc.


- Vài HS nêu.
- HS chó ý.



<b> </b>


<b>Tn 25 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Châu phi</b>
<b>I. </b>


<b> Mục tiêu :</b>


<b> 1. KiÕn thøc: Sau bµi häc, HS .</b>


- Nêu đợc một số đặc điểm về vị trí địa lí, giới hạn của châu Phi.


- Thấy đợc mối quan hệ giữa vị trí địa lí với khí hậu, giữa khí hâu với thực vật,
động vật của châu Phi.


<b> 2. KÜ năng: </b>


- Xỏc nh c trờn bn v trớ địa lí, giới hạn của châu Phi.
<b> 3. Giáo dục:</b>


- HS có ý thức ham hiểu biết và u thích mụn hc.
<b>II. dựng dy hc:</b>


- Quả Địa cầu.


- Bn đồ Tự nhiên châu Phi.


- Tranh ảnh: hoang mạc, rừng rậm nhiệt đới, rừng tha và xa- van ở châu Phi.


II<b> . các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>TG</b> <b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


3’


1’
13’


15’


<b>A/. KiĨm tra: </b>


<i> - </i>Y/C HS nªu néi dung <i>Bµi häc</i> bµi tríc.
- GV nhËn xÐt, cho điểm.


<b>B/. Dạy- Học bài mới :</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu nội dung, Y/C của bài học.
<b> 2.giảng bài mới </b>


<b> (1) Vị trí địa lí, giới hạn.</b>
<b> * HĐ 1:</b> <b>Làm việc cá nhân.</b>


- Y/C HS dựa vào bản đồ treo tờng, lợc đồ và kênh chữ
trong SGK, trả lời các câu hỏi ở mục 1 trong SGK.
- GV chỉ trên quả địa cầu vị trí địa lí của châu Phi và
nhấn mạnh vị trớ ca chõu Phi.



- Y/C HS trả lời câu hỏi ë mơc 2 trong SGK.


<b>=> KÕt ln: Ch©u Phi cã diện tích lớn thứ 3 trên</b>
<b>thế giới, sau châu á và châu Mĩ.</b>


<b> (2) c điểm tự nhiên:</b>
<b> * HĐ2:</b> <b>Lám việc cặp đôi.</b>


- Y/C HS dựa vào SGK, lợc đồ tự nhiên châu Phi và
tranh ảnh để trả lời câu hỏi:


<i> ? Địa hình châu Phi có đặc điểm gi ?</i>


<i> ? Khí hâu châu Phi có đặc điểm gì khác các châu lục</i>
<i>đã học ? Vì sao ?</i>


<i>- </i>Trả lời câu hỏi 2 trong SGK.
<b>=> Kết luận: </b>


+) Địa hình châu Phi tơng đối cao, đợc coi nh một
cao nguyên khủng lồ.


+) KhÝ hËu nãng, kh« bËc nhÊt thÕ giíi.


+) Châu Phi có các quang cảnh tự nhiên: rừng rậm
nhiệt đới, rờng tha và sa- van, hoang mạc. Các quang
cảnh rừng tha và sa- van, hoang mạc có diện tích lớn
nhất.


+) Mô tả một số quang cảnh tự nhiên điển hình ở


châu Phi.


- GV t chc cho HS thi gắn các bức ảnh vào vị trí
của chúng trên bản đồ, thi kể chuyện về hoang mạc và


- Vài HS nêu lớp chú ý
- Nhận xét.


- Chú ý nghe .


- Vài HS chỉ vị trí, giới hạn
của châu Phi.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung ý
kiÕn.


- 1 HS tr¶ lêi, líp nhËn xÐt,
bỉ sung ý kiÕn.


- HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện vài nhóm trả lời,
lớp nhận xét, bổ sung ý
kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3’


sa- van cña châu Phi.
<b>C/</b>


<b> . Củng cố- Dặn dß :</b>



- cho vài HS đọc mục <i>Ghi nhớ</i> của bài.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS c¶ líp thi theo HD cđa
GV.


- Vài HS đọc
- HS chú ý


<b> </b>


<b>TuÇn 26 </b>


<b> Ngày soạn: / 03 /2009</b>
<b> Ngày dạy: / 03 /2009</b>
<b> TiÕt 26 </b>


<b>Ch©u phi ( TiÕp )</b>


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu :</b>


<b> 1. KiÕn thøc: Sau bµi häc, HS .</b>


- Nêu đợc một số đặc điểm chính của kinh tế châu Phi, một số nét tiêu biểu về Ai Cập.
- Biết đa số dân c châu Phi l ngi da en.


<b> 2. Kĩ năng: </b>



Xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí củ Ai Cập.
<b> 3. Giáo dục:</b>


HS có ý thức ham hiểu biết và u thích mơn học.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ Tự nhiên châu Phi.


- Tranh ảnh về dân c, hoạt động sản xuất của ngời dân châu Phi.
III


<b> . các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>TG</b> <b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


3’


1’
6’


<b>A/. KiĨm tra: </b>


<i>- </i>Y/C HS nªu néi dung <i>Bµi häc</i> bµi tríc. - GV nhËn xÐt,
cho điểm.


<b>B/. Dạy- Học bài mới :</b>
<b> 1. Gới thiệu bài: </b>


- GV nêu nội dung, Y/C của bài học.


<b> 2.Giảng bài mới .</b>


<b> (3) Dân c ch©u Phi.</b>
<b> * HĐ 1:Làm việc cả lớp.</b>


- Y/C HS trả lời câu hái ë môc 3 trong SGK.
- Gäi HS nhËn xÐt ,GV nhận xét bổ sung .


- Vài HS nêu lớp chó ý
- NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

13’


9’


3’


<b> (4) Hoạt động kinh tế:</b>
<b> * HĐ2:Làm việc cả lớp.</b>


<i> ?Kinh tế châu Phi có đặc điểm gì khác so với các</i>
<i>châu lục đã học ?</i> ( KT chậm phát triển, chỉ tập chung vào
trồng cây cơng nghiệp nhiệt đới và khai thác khống sản để
xuất khẩu ).


<i> ?§êi sèng ngời dân châu Phi còn có những khó khăn</i>
<i>gì ? Vì sao ?</i> ( Khó khăn: thiếu ăn, thiếu mặc, nhiều bệnh
dịch nguy hiểm. Nguyên nhân: Kinh tế chậm phát triển, ít chú
ý việc trồng cây lơng thực ).



<i>? K tên và chỉ trên bản đồ các nớc có nền kinh tế phát</i>
<i>triển hơn cả ở châu Phi</i>.


<b> (5) Ai CËp </b>


<b> * HĐ3: Làm việc theo nhóm nhỏ.</b>
- Cho HS trả lời câu hỏi ở mục 5 trong SGK.


<b>=>Kết luận:</b>


+ Ai Cập nằm ở Bắc Phi, cầu nối giữa 3 châu lục á, Âu,
Phi.


+ Thiờn nhiên: Có sơng Nin ( dài nhất thế giới ) chảy
qua, là nguồn cung cấp nớc quan trọng, có đồng bằng
châu thổ mầu mỡ.


+ Kinh tế- xã hội: từ cổ xa đã có nền văn minh sơng Nin,
nổi tiếng về các cơng trình kiến trúc cổ ; là một trong
những nớc có nền kinh tế tơng đối phát triển ở châu Phi,
nổi tiếng về du lịch, sản xuất bơng và khai thác khống
sản.


<b>C/</b>


<b> . Củng cố- Dặn dò:</b>


- cho vi HS đọc mục <i>Ghi nhớ</i> của bài.
- Dặn HS về hc bi v chun b bi sau.



- Vài HS trả lêi, líp nhËn
xÐt, bỉ sung ý kiÕn.


- 1- 2 HS lên bảng chỉ
bản đồ, lớp quan sát,
nhận xét.


- HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện vài nhóm trình
bày kết quả, chỉ bản đồ
Tự nhiên châu Phi treo
t-ờng dịng sơng Nin, vị trí
địa lí, giới hạn của Ai
Cập.


- Vài HS đọc
- HS chú ý


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tuần 27 Ngày soạn: / 03 /2009</b>
<b> Ngày dạy: / 03 /2009</b>
<b> TiÕt 27 </b>


<b>Ch©u mÜ (Tr 132)</b>


<b>I. </b>


<b> Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Sau bài học, HS .</b>



- Xác định và mô tả sơ lợc đợc vị trí địa lí, giới hạn của châu Mĩ trên quả địa cầu hoặc
bản đồ thế giới.


- Cã mét sè hiểu biết về thiện nhiên châu Mĩ và nhận biết chúng thuộc khu vực nào
của châu Mĩ ( Bắc Mĩ, Trung MÜ, Nam MÜ ).


<b> 2. Kĩ năng: Nêu tên và chỉ một số dẫy núi và đồng bằng lớn ở châu Mĩ trên bản đồ ( </b>
l-ợc đồ ).


<b> 3. Giáo dục: HS có ý thức ham hiểu biết và u thích mơn học.</b>
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


<i>-</i> Bản đồ địa lí tự nhiên thế giới.


<i>-</i> Quả địa cầu


<i>-</i> Lợc đồ các châu lục và đại dơng.


<i>-</i> Lc t nhiờn chõu M


<i>-</i> các hình minh ho¹ trong SGK.


<i>-</i> PhiÕu häc tËp cđa häc sinh


<b>III. các hoạt động dạy học chủ</b>
<b>yếu: </b>


<b>hoạt động dy</b>
<b>A/. Kim tra: </b>



Y/C HS trả lời câu hỏi vỊ néi dung <i>Bµi häc</i> bµi tríc.
- GV nhËn xét, cho điểm.


<b>B/. Dạy- Học bài mới :</b>
<b>1. Gới thiệu bµi: </b>


? Em có biết nhà thám hiểm Crít-tơp Cơ-lơm – bơ đã tìm
ra vùng đất mới nào khơng ?.


Trong bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về châu
<b>2. Giảng bài mới </b>


<b> (1) Vị trí địa lí và giới hạn.</b>
<b>Làm việc theo nhóm nhỏ.</b>


- GV chỉ trên quả địa cầu đờng phân chia hai bán cầu
Đông, Tây ; bán cầu Đông và bán cầu Tây.


- Y/C HS quan sát quả địa cầu và cho biết: <i>Những châu lục</i>
<i>nào lằm ở bán cầu Đông và châu lục nào nằm ở bán cầu</i>


êu cầu học sinh xem hình 1,trang 103 SGK, Lợc đồ các
<b>châu lục và đại dơng trên thế giới tìm vị trí châu Mĩ và </b>
các châu lục,đại dơng tiếp giáp với châu Mĩ . Các bộ phận
của châu Mĩ.


<b>lợc đồ tự nhiên châu Mĩ yêu cầu thảo luận cặp </b>
đôi chỉ cho nhau biết Châu Mĩ giáp với những đại dơng
nào,sau đó GV u cầu đại diện một số nhóm lên trình bày


và bổ sung lân nhau - GV quan sát và dựa vào lợc đồ đó để
- Dựa vào bảng số liệu ở bài 17, cho biết châu Mĩ đứng thứ
mấy về diện tích trong số các châu lục trên thế giới.


<b>=>KÕt luËn: </b>


Châu Mĩ là châu lục duy nhất nằm ở bán cầu Tây, bao
gồm: Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ có diện tích đứng thứ hai
trong các châu lục trên thế giới.


<b> (2) Đặc điểm tự nhiên:</b>
<b>* HĐ2:Làm việc theo nhóm.</b>


- 3 HS nêu lớp chú ý
Nhận xét.


....Châu Mĩ (năm 1492)
- chú ý nghe


- HS quan sát, nhận biết.
- HS quan s¸t, vài HS trả
lời.Lớp nhận xét, bổ sung ý
kiến.


- HS quan sát cá nhân


- HS tho luận nhóm đơi, vài
HS trả lời, lớp nhận xét, bổ
sung ý kiến.



- Chó ý nghe .


- HS quan sát các hình 1, 2 và đọc SGK rồi thảo luận nhóm
theo các câu hỏi gợi ý sau:


+) Quan sát H2, rồi tìm trên H1 các chữ a, b, c, d, đ, e và
cho biết các ảnh dố đợc chụp ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ hay Nam
Mĩ và điền thông tin vào bảng sau.


nh minh hoạ vị trí mơ tả đặc im thiờn
nhiờn


b.Đồng bằng trung tâm(Hoa kì)
c.Thác Ni-a-ga-ra(Hoa kì )
d.Sông A-ma-dôn(Bra-xin)
e.Hoang mạc A-ta-cama (Chilê)
g.BÃi biển ở vùng Ca-ri-bê.


<b>*HĐ3:Làm việc theo cặp </b>
- Yêu cầu từng cặp HS:


+) Nhn xột v a hình châu Mĩ.


+) Nêu tên và chỉ trên hình 1 ( lợc đồ tự nhiên châu Mĩ):
vị trí của các dãy núi lớn ,các đồng bằng lớn,các cao


Các dãy núi thấp và cao ngun ở phía đơng
châu Mĩ ;Hai con sông lớn của châu Mĩ. ?


Địa hình châu Mĩ thay đổi từ tây sang đơng:


Dọc theo bờ biển phía tây là hai dãy núi cao đồ sộ Coóc- đi- e
và An- đét ; ở giữa là những đồng bằng lớn: đồng bằng Trung
tâm và đồng bằng A-ma- dôn ; phia đông là các dãy núi thấp v
cao nguyờn: A-pa-lỏt v Bra- xin.


<b>*HĐ4: Làm việc cả lớp.</b>


<i>? Châu Mĩ có những đới khí hậu nào ?</i>
<i>? Tại sao châu Mĩ có nhiều đới khí hậu ?</i>
<i>? Nêu tác dụng của rừng rậm A- ma- dôn</i>.<i> ?</i>


Châu Mĩ có vị trí trải dài trên cả hai bán cầu Bắc
và Nam, vì châu Mĩ có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, ôn đới
đến hàn đới. Rừng rậm A-ma- dơn là rừng rậm nhiệt đới lớn


<b> Cđng cè- Dặn dò:</b>


- cho vi HS c mc <i>Ghi nh</i> ca bài.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện vài nhóm trả lời
câu hỏi trớc lớp. HS khác bổ
sung.


- HS tho luận căp đôi


- 1 HS lên chỉ Bản đồ Tự
nhiên châu Mĩ vị trí của
những dãy núi, đồng bằng và


sông lớn ở châu Mĩ.


- Vài HS trả lêi, líp nhËn
xÐt, bỉ sung ý kiÕn.


- Vài HS đọc
- HS chú ý
<b> </b>


<b>Tiết: địa lí ( tiết</b>
<b>28 )</b>


<b>Ch©u mÜ ( TiÕp theo )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Biết phần lớn ngời dân châu Mĩ
là dân nhập c.


+ Trỡnh by c mt s đặc điểm
chính của kinh tế châu Mĩ và một số c
im ni bt ca Hoa Kỡ.


<b>2. Kĩ năng: </b>


+ Xỏc định đợc trên bản đồ vị trí
địa lí của Hoa Kì.


<b>3. Gi¸o dơc:</b>


+ HS cã ý thøc ham hiĨu biÕt và


yêu thích môn học.


<b>II. dựng dy hc:</b>
+ Bn Thế giới.


+ Tranh ảnh về hoạt động kinh tế
ở châu Mĩ.


II. các hoạt động dạy học chủ
<b>yếu: </b>


<b>TG</b> <b>hoạt động dạy</b>


3’


1’
10’


18’


<b>1. KiÓm tra:</b>


<i>+ </i>Y/C HS nêu nội dung <i>Bài học</i> bài trớc.
+ GV nhận xét, cho điểm.


<b>2. Dạy- Học bài mới :</b>


<b>* Gới thiệu bài: GV nêu nội dung, Y/C</b>
của bài học.



<b>(3) Dân c châu Mĩ .</b>


<b>* HĐ 1:Lám việc cá nhân.</b>


+ Cho HS dựa vào bảng số liệu ở bài 17
và nội dung ở mục 3, trả lời các câu hỏi
sau:


<i>? Chõu M đứng thứ mấy về dân số trong</i>
<i>các châu lục ?</i>


<i>? Ngời dân từ các châu lục nào đã đến</i>
<i>châu Mĩ sinh sống ?</i>


<i>? D©n c ch©u MÜ sèng tËp chung ở đâu ?</i>


+ <b>GV giải thích thêm và kết luận:</b>


Chõu Mĩ đứng thứ ba về số dân trong các
châu lục và phần lớn dân c châu Mĩ là dân
nhập c.


<b>(4) Hot ng kinh t:</b>


<b>* HĐ2:Lám việc theo nhóm.</b>


+ HS quan sát các hình 4 và đọc SGK rồi
thảo luận nhóm theo các câu hỏi gợi ý
sau:



+) Nêu sự khác nhau về kinh tế giữa Bắc
Mĩ với Trung Mĩ và Nam Mĩ.


+) Kể tên một số nông sản ở Bắc Mĩ với
Trung Mĩ và Nam MÜ.


+) Kể tên một số ngành công nghiệp
chính ở Bắc Mĩ với Trung Mĩ và Nam Mĩ.
<b>Kết luận: Bắc Mĩ có nền kinh tế phát</b>
triển, công nông nghiệp hiện đại ; còn
Trung Mĩ và Nam Mĩ có nền kinh đang
phát triển, sản xuất nơng nghiệp nhiệt i
v cụng nghip khai khoỏng.


<b>(5) Hoa Kì.</b>


<b>*HĐ3: Làm việc theo cỈp.</b>


3’


+ Gv gọi một số HS chỉ vị trí của Hoa Kì
và thủ đơ Oa-sinh- tơn trên bản đồ thế
giới.


+ Cho HS trao đổi về một số đặc điểm nổi
bật của Hoa Kì.


<b>KÕt luËn: Hoa Kì nằm ở Bắc Mĩ, là một</b>
trong những nớc có nền kinh tế phát triển
nhất thế giới. Hoa Kì nổi tiếng về nền sản


xuất điện, máy móc thiết bị với công nghệ
cao và nông phẩm nh lúa mì, thịt, rau.
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


+ cho vi HS c mc <i>Ghi nhớ</i> của bài.
+ Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


1 HS lên chỉ bản đồ,
lớp nhận xet.


HS thảo luận cặp đôi.
Đại diện vài nhóm
trình bày kết quả tr
lớp. Lớp bổ sung.


Vài HS đọc
HS chú ý


<b>Tiết: địa lí ( tiết</b>
<b>29 )</b>


<b>Châu đại dơng và châu nam</b>
<b>cực</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Nêu đợc những đặc điểm tiêu
biểu về vị trí địa lí, tự nhiên, dân c, kinh
tế của châu Đại Dơng và châu Nam Cực.
<b>2. Kĩ năng: </b>



+ Xác định đợc trên bản đồ vị trí
địa lí, giới hạn của châu Đại Dơng và
châu Nam Cực.


<b>3. Gi¸o dơc:</b>


+ HS cã ý thøc ham hiĨu biÕt và
yêu thích môn học.


<b>II. dựng dy hc:</b>
+ Bn Thế giới.
+ Quả Địa cầu.


+ Tranh ảnh về thiên nhiên, dân c
của châu Đại Dơng và châu Nam Cực.
II. các hoạt động dạy học chủ
<b>yếu: </b>


<b>hoạt ng dy</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>


Y/C HS nêu nội dung <i>Bài học</i> bài trớc. + GV nhận xét,
cho điểm.


<b>2. Dạy- Học bài mới :</b>


<b>* Gới thiệu bài: GV nêu nội dung, Y/C của bài học.</b>
<b>(1) Châu Đại Dơng.</b>



<b>(a)V trớ a lớ, gii hạn.</b>
<b>Lám việc cá nhân.</b>


+ Cho HS dựa vào lợc đồ và kênh chữ trong SGK, trả lời


<i>?Châu Đại Dơng gồm nhng phn ỏt no ?</i>


Trả lời các câu hỏi ở mơc a trong SGK.


+ GV giới thiệu vị trí địa lớ, gii hn chõu i Dng trờn
qu a cu.


<b>(b) Đặc Điểm tự nhiên.</b>
<b>*HĐ2: Làm việc cá nhân.</b>


+ Cho HS da vào tranh ảnh, SGK để hồn thành bảng sau:
Khí hậu Thực, động vật


Lục địa


Ô-x trây- li- a ………. ……….
Các đảo và


quần đảo ………. ……….
<b>Dân c và hoạt động kinh tế:</b>


<b>L¸m viƯc cả lớp.</b>


+ Cho HS dựa vào SGK trả lời các c©u hái:



<i>? Về số dân, châu Đại Dơng có gì khác các châu lục khác</i>
<i>các châu lục đã học ?</i>


<i> ở lục địa Ô- xtrây- li- a và các đảo có gì khác</i>


Trình bày đặc điểm kinh tế cu ễ-xtrõy-a.
<b>(2) Chõu Nam Cc.</b>


<b>*HĐ4: Làm việc theo nhóm.</b>


+ Cho HS dựa và lợc đồ, SGK, tranh ảnh:
+) Trả lời các câu hỏi ở mục 2 trong SGK.
+) Cho biết:


- Đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên của châu Nam Cực.


<i>? Vì sao châu Nam Cực không có c dân sinh sống thờng</i>


Vài HS nêu lớp chú ý
Nhận xét.


HS chó ý nghe.


Vài HS trình bày kết quả,
chỉ bản đồ treo t


trí địa lí, giới hạn của
châu Đại D



xÐt, bæ sung ý kiến.


HS trình bày kÕt qu¶ ,
líp nhËn xét, bổ sung ý
kiến.


Đại diện vài HS tr¶ lêi,
líp nhËn xÐt, bỉ sung ý
kiến.


+ Châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới.


+ Là châu lục duy nhất không có c dân sinh sống thờng
<b> Củng cố- Dặn dò:</b>


+ cho vài HS đọc mục <i>Ghi nhớ</i> của bài.
+ Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


HS thảo luận nhóm 4.
Đại diện vài nhóm lên
chỉ trên bản đồ vị trí địa
lí của châu Nam Cực,
trình bày kết quả thảo
luận, lớp nhận xét, bổ
sung ý kiến.


Vài HS c
HS chỳ ý


<b>Ngày soạn: 14/04/2009</b>


<b>Ngày dạy: 15/04/2009</b>


<b>Tiết 30 .</b>


<b>Cỏc i dơng trên thế giới</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Học xong bài này, HS .</b>
- Nhớ tên và xác định đợc vị trí 4 đại
d-ơng trên quả địa cầu hoặc trên bản đồ thế
giới.


- Biết phân tích bảng số liệu và bản đồ
( lợc đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật
của các đại dơng.


<b> 2. Kĩ năng: </b>


Mụ t c mt số đặc điểm của
các đại dơng.


<b> 3. Gi¸o dơc:</b>


HS có ý thức ham hiểu biết và
yêu thÝch m«n häc.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
Bản đồ Thế giới.
Quả Địa cầu.



<b>IIi. các hoạt động dạy học chủ</b>
<b>yếu: </b>


<b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


Y/C HS nêu nội dung <i>Bài học</i> bài trớc. + GV nhận
<b>2. Dạy- Học bài mới :</b>


<b>* Gi thiu bi: GV nêu nội dung, Y/C của bài học.</b>
<b>(1) Vị trí của các đại dơng.</b>


<b>(a)Vị trí địa lí, giới hạn.</b>


<b>L¸m viƯc theo nhãm.</b>


+ Cho HS quan sát H1 và 2 trong SGK và
quả địa cầu, rồi hồn thành bảng sau


Gi¸p c¸c


châu lc Giỏp vi cỏci dng
.
.
.
.
..


Vài HS nêu líp chó ý
NhËn xÐt.



HS chó ý nghe.


HS hoạt động nhóm 4, quan
sát và thảo luận. Đại diện
từng nhóm HS lên trình bày
kết quả làm việc tr


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bắc Băng D ……….. ………
GV nhận xét bổ sung cho hoàn chỉnh.
<b>(2) Một số đặc điểm của các đại dơng.</b>
<b>*HĐ2: Làm việc theo cặp.</b>


+ Cho HS trong các nhóm dựa vào bảng số liệu, thảo
luận theo gợi ý sau:


+) Xp cỏc i dng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện


<i>? Độ sâu lớn nhất thuộc đại dơng nào ?</i>


+ GV Y/C một số HS chỉ trên quả Địa cầu và bản đồ
Thế giới vị trí từng đại dơng và mơ tả theo thứ tự: vị trí
địa lí, diện tích.


<b>KÕt luËn: </b>


Trên bề mặt trái đất có 4 đại dơng, trong đó Thái Bình
ơng là đại dơng có diện tích lớn nhất và cũng là đại
ơng có độ sâu trung bình lớn nhất.



<b> Củng cố- Dặn dò:</b>


+ cho vi HS c mc <i>Ghi nhớ</i> của bài.
+ Dặn HS về học bài và chuẩn b bi sau.


Đại diệnu một số HS báo
cáo kết quả , líp nhËn xÐt,
bỉ sung ý kiÕn.


Vài HS đọc
HS chú ý


<b>Tuần</b>

<b>31.</b>



Ngày soạn: 21/04/2009
Ngày dạy : 22/04/2009


<b>cỏc dõn tc v hoạt</b>
<b>đơng kinh tế ở lạng sơn</b>


(Địa lí địa Phơng.)
<b>I Mụctiêu.</b>


Sau bài học HS nắm đợc :


<i>-</i> Nột số dân tộc đặc trng ở LS .


<i>-</i> Biết đợc các dân tộc ở LS sống
chủ yếu bằng nghề gì và một số
hoạt động thơng mại ở LS.


<b>II.Đồ dùng chuẩn bị .</b>


Bản đồ Hành chính Việt Nam và Lợc
đồ tỉnh Lạng Sơn.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cò .</b>


?: Chúng ta đang sống trong tỉnh nào ? Nơi
đó có vị trí địa lí nh thế nào ?


.


<b>a) Giíi thiƯu bµi .</b>


- GV giíi thiƯu bµi thông qua phần kiểm tra
<b>b)Giảng bài .</b>


- Treo bn đồ hành chính Việt Nam lên
bảng ,yêu cầu một vài HS lên chỉ vị trí và mơ
tả đặc điểm về vị trí địa lí của Lạng Sơn.
- Gọi HS nhận xét lẫn nhau .


- GV chèt l¹i :


+ Lạng sơn nằm ở phía đơng bắc nớc ta .Phí
Bắc giáp với Trung Quốc .Phía Đơng giáp


với tỉnh Quảng Ninh……..


+ Lạng Sơn có quốc lộ 1A chạy qua ..
<b>3.Củng cố dăn dò .</b>


- Gi nhiu HS lờn bng ch v trí và mơ tả
đặc điểm về vị trí địa lí của Lạng Sơn.
- Nhận xét tuyên dơng


- NhËn xét tiết học dăn HS về nhà tìm hiểu
về các dân tộc ở LS.


- Vài HS phát biểu
- Nhận xÐt


- Chó ý nghe .


- NhiỊu HS lªn chØ và mô tả .


- HS khác nghe và nhận xét.


- Chó ý nghe.


- Nhiều HS lên bảng thi chỉ
.HS khác nghe và bình chọn
bạn chỉ đúng và chính xỏc nht
- Chỳ ý nghe.


<b>Tuần</b>

<b>33</b>




Ngày soạn : 06/05/2009
Ngày giảng: 08/05/2009

<b>Tiết 33</b>



<b>ôn tập cuối năm</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Hc xong bi ny hc sinh biết:
- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu
về tự nhiên dân c và hoạt động kinh tế
của châu á, châu Âu, châu Phi , châu
Mĩ, châu Đại Dơng.


- Nhớ tên các quốc gia( đã đợc học
trong chơng trình) của các châu lục kể
trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Bản đồ thế giới .


- Phiếu học tập.(Bảng nhóm)
III. Các hoạt động dy hc:


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>A/. KTBC : </b>


- Yêu cầu học sinh nêu Các di tích lịch sử của địa
ph-- Nhận xét đánh giá.



- TL, nhËn xÐt bỉ xung
<b>B/. Bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu bài:
2. Ôn tập:


a. Hot ng 1: Lm vic c lp


- Treo bản đổ tự nhiên thế giới, yêu cầu học sinh lên
bảng chỉ bản đồ các châu lục và các đại dơng trên thế
- Kết luận. chỉ lại vị trí các châu lục và các đại dơng
trên thế giới


b. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm


íng dÉn häc sinh bài tập 2, yêu cầu học sinh thảo
luận theo nhóm ghi kết quả vào bảng nhóm. ( Bài 2a)


ớng dẫn học sinh nhận xét kết luận.
3. Củng cố dặn dò:


- Nhắc lại nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn: Ơn lại các kiến thức đã ơn tập


- Quan sát bản đồ


- Vài học sinh lên bảng chỉ
bản đồ.



- NhËn xÐt bỉ xung.


- Nªu yªu cầu bài tập.


- Thảo luận lµm bµi theo
nhãm ghi kết quả vào bảng
nhóm.


- Trng bày kết quả.


- Nhn xột bi nhóm bạn.
- Học sinh kể tên các châu
lục v cỏc i d


giới.


<b>Tuần</b>

<b>34</b>



Ngày soạn : /05/2009
Ngày giảng: /05/2009


TiÕt 34


<b>«n tËp cuèi năm</b>


<b>(tiếp)</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Hc xong bi ny hc sinh bit:


- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu
về tự nhiên dân c và hoạt động kinh tế
của châu á, châu Âu, châu Phi , châu
Mĩ, châu Đại Dơng.


- Nhớ tên các quốc gia( đã đợc học
trong chơng trình) của các châu lục kể
trên.


- Chỉ đợc trên bản đồ Thế giới các
châu lục, các đại dơng và nớc Việt Nam
<b>II. ĐDDH:</b>


- Bản đồ thế giới .


- Phiếu học tập. ( Kẻ sẵn nh SGK
Bài 2b)


III. Cỏc hot ng dy hc:


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của häc sinh</b>


- Kể tên một số nớc và nêu châu lục có nớc đó ?


- Nhận xét đánh giá. - TL, nhn xột b xung
:


1. Giới thiệu bài:


- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu nội dung của bài


ớng dẫn học sinh làm bài, chia nhóm phát phiếu
- Quan sát theo dâi häc sinh lµm bµi,


íng dÉn häc sinh nhËn xét,
3. Củng cố dặn dò:


- Nhắc lại kiến thức cơ bản của học kì 2.
- Nhận xét giờ học .


- Dặn: tự ơn bài để tiết sau kiểm tra.


- Nªu yêu cầu bài tập 2b.
- Thảo luận lµm bµi theo


nhãm hoàn thành bảng
tổng kết.


- Nhận xét bổ xung.


- Chú ý nghe .


<b>Tuần</b>

<b>35:</b>



Ngày soạn: 12/5/2008
Ngày giảng: 13/5/2008


<b>Tiết 35</b>



<b>Kiểm tra</b>


<b>I.</b>

<b>Đề bài:</b>


1. K tờn cỏc i dng và các châu
lục trên thế giới?


2. H·y kĨ tªn c¸c níc l¸ng giỊng cđa
ViƯt Nam?


3. Châu Nam Cực có c im gỡ ni
bt?


4. So sánh dân c, diện tích cđa Ch©u


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×