Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.63 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2<b>1 .</b> Trong các câu sau , câu nào là mệnh đề , câu nào không phải là mệnh đề ? Nếu là
mệnh đề thì nó đúng hay sai ?
<b>a. Các em có cố gắng khơng ? ( khơng phải là mệnh đề )</b>
<b>b . “ Phương trình sau có nghiệm duy nhất : 3x - 4 = 0 " . ( mệnh đề đúng )</b>
<b>c . Cấm hút thuốc là nơi cộng cộng ! ( không phải là mệnh đề )</b>
<b>d. Số : 2^4 - 1 là số nguyên tố . ( mệnh đề sai )</b>
<b>2.</b> Nêu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xác định xem mệnh đề phủ định đó
đúng hay sai ?
<b>a. Có vơ số số ngun tố . ( Có hữu hạn số nguyên tố - mệnh đề sai ) </b>
<b>b. Một năm có tối đa năm mươi hai ngày chủ nhật .( Có năm có hơn năm mươi hai </b>
<b>ngày chủ nhật - mệnh đề đúng )</b>
<b>c. Hả Nội là thành phố lớn nhất của Việt Nam . ( Hả Nội không phải là thành phố lớn </b>
<b>nhất của Việt Nam - mệnh đề đúng )</b>
<b>d. Tất cả các chất khí đều khơng dẫn điện .( Có ít nhất một chất khí dẫn điện - mệnh </b>
<b>đề đúng )</b>
<b>3.</b> Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau :
<b>a. Tam giác ABC đã cho là tam giác đều . ( Tam giác ABC đã cho là tam giác khơng </b>
<b>đều )</b>
<b>b. Nhà tốn học Cauchy là người Ý . ( Nhà tốn học Cauchy khơng phải là người Ý )</b>
<b>c. Số 9801 là số chính phương . ( Số 9801 khơng phải là số chính phương ( hợp số ) )</b>
<b>d. Giải thưởng cao nhất về toán học trên thế giới là giải Nobel . ( Giải thưởng cao nhất </b>
<b>về tốn học trên thế giới khơng phải là giải Nobel ) </b>
<b>4.</b> Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI . Xét hai mệnh đề sau :
P : “ Tam giác ABC vuông tại A " .
Q : “ Trung tuyến AI bằng nửa cạnh BC ” .
<b>a. Phát biễu mệnh đề P suy ra Q . Cho biết mệnh đề này đúng hay sai ? ( Nếu tam giác </b>
<b>ABC vuông tại A thì trung tuyến AI bằng nửa cạnh BC - mệnh đề đúng ) </b>
<b>b. Phát biểu mệnh đề P tương đương Q . Cho biết mệnh đề này đúng hay sai ? ( Tam giác</b>
<b>ABC vuông tại A khi và chỉ khi trung tuyến AI bằng nửa cạnh BC - mệnh đề đúng ) </b>
<b>5.</b> Xét hai mệnh đề sau :
P : “ Số 120 chia hết cho 6 và chia hết cho 8 ”.
Q : “ Số 120 chia hết cho 48 ”.
<b>a. Phát biểu mệnh đề P suy ra Q . Cho biết mệnh đề hày đúng hay sai ? ( Nếu số 120 chia</b>
<b>hết cho 6 và chia hết cho 8 thì số 120 chia hết cho 48 - mệnh đề sai ) </b>
<b>b. Phát biểu mệnh đề P tương đương Q . Cho biết mệnh đề này đúng hay sai ? ( Số 120 </b>
<b>chia hết cho 6 và chia hết cho 8 khi và chỉ khi số 120 chia hết cho 48 - mệnh đề sai )</b>
<b>6.</b> Cho mệnh đề chứa biến P(x): “ x = x^4 ” .
Xác định tính đúng – sai của các mệnh đề sau :
<b>a. P(0) ( mệnh đề đúng ) </b>
<b>c. P(2) ( mệnh đề sai ) </b>
<b>d. P(-1) ( mệnh đề sai )</b>
<b>e. Tồn tại x thuộc Z , P(x) ( mệnh đề đúng ) </b>
<b>f) Với mọi x thuộc Z , P(x) ( mệnh đề sai )</b>
<b>7.</b> Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau :
<b>a. Với mọi x thuộc R : x > x^2 . ( Tồn tại x thuộc R : x không lớn hơn x^2 )</b>
<b>b. Với mọi n thuộc N , n bình phương thêm một là số khơng chia hết cho 3 . ( Tồn tại n </b>
<b>thuộc, n bình phương thêm một là số chia hết cho 3 ) </b>
<b>c. Tồn tại r thuộc Q : 4r^2 – 1 = 0 .( Với mọi thuộc Q : 4r^2 – 1 khác 0 ) </b>
<b>d. Có những tứ giác khơng có đường tròn ngoại tiếp . ( Mọi tứ giác đều có đường trịn </b>
<b>ngoại tiếp ) </b>
<b>8.</b> Gọi X là tập hợp yất cả các học sinh lớp em . Xét mệnh đề chứa biến P(x) : “ x tự học
ở nhà ít nhất bốn giờ trong ngày ”. Hãy phát biểu các mệnh đề sau bằng cách dùng các ký
hiệu “ với mọi , tồn tại ” :
a. “ Có ít nhất một học sinh x tự học ở nhà ít nhất bốn giờ trong ngày ”.
b. “ Tất cả các học sinh x tự học ở nhà ít nhất bốn giờ trong ngày ”.
c. “ Có ít nhất một học sinh x tự học ở nhà ít hơn bốn giờ trong ngày ”.
d. “ Tất cả các học sinh x tự học ở nhà ít hơn bốn giờ trong ngày ”.