Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

giao an khoa su dia am nhac lop 45 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.23 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 13:



<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 4: Lịch sử lớp 5:</b>


<b>Bài 13: THAỉ HI SINH TẤT CẢ, CHỨ NHẤT ĐỊNH KHÔNG CHỊU MẤT</b>
<b>NƯỚC”.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết: Thực dân Pháp trở lại xâm lược. Toàn dân đứng lên kháng
chiến chống Pháp:


+ CMTT thành công, nước ta giành được độc lập, nhưng th. dân Pháp trở lại
xâm lược nước ta.


+ Rạng sáng ngày 19 – 12 – 1946 ta quyết định toàn quốc kháng chiến.


+ Cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt tại thủ đơ HN và các thành phố khác trong
tồn quốc.


- Tự hào và yêu tổ quốc.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


Aûnh tư liệu về ngày đầu toàn quốc kháng chiến ở HN, Huế, ĐN. Phiếu nhãm,
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Nd- tG</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</sub></b> <b><sub>HOẠT NG CA HC SINH</sub></b>
<b>A/ Phần mở </b>


<b>đầu:5</b>



1, n nh t
chức:


2, KiĨm tra bµi
cị:


3, Giíi thiƯu
bµi:


<b>B/ Bµi míi: </b>
<b>25</b>


1, Thực dân
Pháp quay lại
xâm lợc nớc ta.


2, Lời kêu gọi
toàn quốc
kháng chiến
của chủ tịch
Hồ chí Minh.


+ Nêu bài học bài<b>: Vt qua tỡnh </b>
thế hiểm nghèo”.


Giaựo vieõn nhaọn xeựt ghi ủieồm.
<b>* Bác Hồ đã kêu gọi nhân dân ta </b>
đứng lên chống giặc nh thế nào? Giờ
học hôm nay chúng ta cùng nhau


tìm hiểu.


<b> Hoạt động 1: </b>


+ Sau ngày cách mạng tháng tám
thành công , thực dân Pháp đã cú
hnh ng gỡ?


+ Những việc làm của chúng thể
hiện dà tâm gì?


+ Trc hon cnh ú , ng, chính
phủ và nhân dân ta phải làm gì?


<b> Hoạt động 2: </b>


- Y/c Hs đọc từ :” Đêm 18 …không
chịu làm nô lệ”


+ Trung ơng Đảng và chính phủ
quyết định phát động tồn quốc
kháng chiến khi nào?


<b>-</b> Học sinh trả lời
<b>-</b> Lớp nhận xét.


- Thực dân Pháp đã quay lại
xâm lợc nớc ta .


+ Đánh chiếm Sài Gòn


+ Đánh chiếm Hà Nội.Hải
Phòng


+ 18/12/1946 Gửi tối hậu
th đe doạ …


- Cho thấy chúng quyết tâm
xâm lợc nớc ta một lần nữa.
- … cầm súng đứng lên
chống giặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3, QuyÕt tư cho
tỉ qc qut
sinh.


<b>C/ KÕt ln : </b>
<b>5’</b>


+ Ngµy 20/12/1946 có sự kiện gì sảy
ra?


-Y/c Hs c li kờu gi.


+ Lời kêu gọi th hin điu gì?
+Cõu no trong lời kêu gọi thể
hiện tinh thần quyết tâm chiến
đấu hi sinh vì độc lập dân tộc
của nhân dân ta?”


TL:( STK tr 80)



<b> Hoạt động 3: </b>


• Nội dung thảo luận.


N1:Tinh thần quyết tử cho Tổ
Quốc quyết sinh của quân và
dân thủ đô HN như thế nào?
N2:Noi gương quân và dân thủ
đô, đồng bào cả nước đã thể
hiện tinh thần kháng chiến ra
sao?


N3:Nhận xét về tinh thần cảm tử
của quân và dân Hà Nội qua một
số ảnh tư liệu.


<b>-</b> Giáo viên chốt
l¹i( STK tr 82)


<b>-</b> YC HS viết một đoạn cảm nghĩ
về tinh thần kháng chiến của
nhân dân ta sau lời kêu gọi của
Hồ Chủ Tịch.


- Giaùo viên nhận xét, giáo dục.
<b> Dặn dò: - Học bài, ôn bài.</b>
<b>-</b> Chuẩn bị: Thu Đông 1947,VB
mồ chôn giặc Pháp.



<b>-</b> Nhận xét tiết học


- Hs trả lời.
- Hs trả lời.
- Hs đọc


- Tinh thàn quyết tâm chiến
đấu của nhân dân ta.


- HS nªu.


- Học sinh thảo luận
<b>-</b> Đại diện nhóm phát


biểu


- Các nhóm khác bổ
sung, nhận xét.


Học sinh viết một đoạn
cảm nghĩ.


- Phát biểu trước lớp.
- Nhận xét.


<b>TiÕt 5: LÞch sử lớp 4:</b>


Bài 13: Cuộc kháng chiến chống quân Tống


xâm lợc lần thứ hai (1075 -1077)




<b>I. MụC tiêu :</b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt :


- Biết những nét chính về trận chiến tại phịng tuyến trên sơng Nh Nguyệt.( có thể sử
dụng lợc đồ trận chiến tại phịng tuyến sơng Nh Nguyệt và bài thơ tờng truyền của Lý
Thờng Kiệt):


- Lý Thờng Kiệt Chủ động xây dựng phịng tuyến trên bờ nam sơng Nh Nguyệt.
+ Quân địch do Quách Quỳ chỉ huy từ bờ Bắc tổ chức tiến cơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Vµi nÐt vỊ Lý Thêng KiƯt: ngêi chØ huy cc kh¸ng chiÕn chống quân Tống lần thứ
hai thắng lợi.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc :</b>
- PhiÕu häc tËp cđa HS


- Lợc đồ cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ 2
<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>ND - Tg</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hot ng ca HS</sub></b>


<b>A/ Phần mở</b>
<b>đầu:5</b>


1, ổn định tổ
chức:


2, KiÓm tra bµi
cị:



3, Giíi thiƯu
bµi:


<b>B/ Bµi míi:</b>
<b>25 .</b>’


<b>1, Lý Thờng</b>
Kiệt chủ động
tấn công quân
xâm lợc Tống.


2, TrËn chiến
trên sông Nh
Nguyệt.


3, Kết quả của
cuộc kháng
chiến và
nguyên nhân
thắng lợi:


- Vỡ sao dân ta tiếp thu đạo Phật ?


- Vì sao dới thời Lý, nhiều chùa đợc XD?
<b>HĐ1: </b><i><b>Làm việc cả lớp</b></i>


- Yêu cầu HS đọc SGK "Sau thất bại... rồi
rút về"



- Đặt vấn đề cho HS thảo luận :


+ Việc Lý Thờng Kiệt cho quân sang đất
Tống có hai ý kiến :


Để xâm lợc nhà Tống


Để phá âm mu xâm lợc nớc ta của nhà
Tống


+Theo em, ý kin no ỳng ? Vỡ sao ?


<b>HĐ2: </b><i><b>Làm việc cả lớp</b></i>


- GV trình bày tóm tắt diễn biến cuc
khỏng chin trờn lc .


<b>HĐ3: </b><i><b>Thảo luận nhóm</b></i>


- t vn :


+ Kết quả của cuộc kháng chiến ?


+ Nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi của
cuộc kháng chin ?


<b>-</b> KL: Do quân ta rất dũng cảm
và Lý


Thờng Kiệt là một tớng tài kết quả là quân


ta chiến thắng quân nam Hán.


- Gi HS c bi hc
<b>3. Cng c, dn dũ:</b>


- GD t tởng tình cảm cho Hs
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 12


- 2 em lên bảng.


- Đọc thầm


- HS tho luận cặp
đôi và thống nhất :


– ý kiến thứ hai
đúng vì : trớc đó, lợi
dụng việc vua Lý lên
ngơi còn nhỏ, quân
Tống đã chuẩn bị
xâm lợc ; Lý Thờng
Kiệt cho quân đánh
sang đất Tống triệt
phá quân lơng rồi kéo
về nc.


- Lắng nghe và quan
sát



- 2 em trỡnh by li.
- Nhóm 4 em hoạt
động và trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ
sung.


- 2 em đọc.
- Lng nghe


<i><b>Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 3: Khoa học lớp 4:</b>


Bài 25; Nớc bị ô nhiễm



<b>I. MụC tiêu :</b>


Sau bài học, HS biết :


- Nêu đợc đặc điểm chính của nớc sạch và nớc b ụ nhim.


- Nớc sạch: trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh vật
hoặc các chất hòa tan có hại cho sức khoae con ngêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GDBVMT: HS cã ý thøc b¶o vƯ ngn níc, sư dơng ngn níc s¹ch trong sinh hoạt
hàng ngày.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Dặn HS chuÈn bÞ theo nhãm :



– chai nớc ao, chai nớc lọc ; hai chai không ; hai phễu lọc và bông
<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Nd- Tg</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A/ Phần mở đầu:
1, ổn định tổ
chức:


2, KiÓm tra bµi
cị:


3, Giíi thiƯu
bµi:


B/ Bài mới: 25’
<b>1, HĐ1: </b><i><b>Tìm</b></i>
<i><b>hiểu về một số</b></i>
<i><b>đặc điểm của </b></i>
<i><b>n-ớc trong tự</b></i>
<i><b>nhiên</b></i>


<i><b>2, </b></i><b>HĐ2: </b><i><b>Xác</b></i>
<i><b>định tiêu chuẩn</b></i>
<i><b>đánh giá nớc bị</b></i>
<i><b>ô nhiễm và nớc</b></i>
<i><b>sạch </b></i>



<b>C/ KÕt ln: 5’</b>


- Trình bày vai trị của nớc đối với cơ thể
ngời


- Con ngêi cßn sư dơng níc vào những
việc gì khác ?


<b>* Nguồn nớc nh thế nào là bị ô nhiễm?</b>
Giờ học hôm nay chóng ta cïng nhau
t×m hiĨu.


- Chia nhóm và u cầu nhóm trởng báo
cáo về việc chuẩn bị đồ dùng làm TN.
- Yêu cầu HS đọc các mục Quan sát và
Thực hành trang 52 SGK để làm TN
- GV kiểm tra kết quả và nhận xét, khen
ngợi.


+ Tại sao nớc sông, hồ, ao đục hơn nớc
máy ?


- GV phát phiếu thảo luËn cho tõng
nhãm.( STK tr 126)


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và đa ra
các tiêu chuẩn về nớc sạch và nớc bị ô
nhiễm theo mÉu : mµu - mïi - vị - vi
sinh vật - các chất hòa tan



- Yêu cầu mở SGK ra đối chiếu


- GV kÕt luận nh mục Bạn cần biết.
+ Nớc ô nhiễm là nớc nh thế nào ?
+ Nớc sạch là nớc nh thế nào ?
<b> Củng cố, dặn dò:</b>


- Gi HS c mc Bn cn bit
- GDBVMT:


+ Để nguồn nớc không bị ô nhiễm mỗi
ngời chúng ta cần làm gì?


Tl: Để nguồn nớc không bị ô nhiễm mỗi
ngời chúng ta cÇn cã ý thøc bµo vƯ
ngn níc sinh ho¹t hàng ngày nh
không vøt r¸c bõa b·i suèng hå , ao,
s«ng , si, …


- Dặn HS tìm hiểu về nguyên nhân gây ô
nhiễm nớc ở địa phơng và tác hại do
nguồn nớc bị ơ nhiễm gây ra và có thái
độ khơng nhất trí đối với nhữngc hành
vi khơng bào vệ nguồn nớc.


- 2 em lên bảng.


- Nhóm trởng báo cáo.
- HS lµm viƯc theo


nhóm.


- Các nhóm trình bày
kết quả.


b ln nhiu t, cỏt
hoc cú phù sa hoặc
n-ớc hồ ao có nhiều tảo
sinh sống nên có màu
xanh.


- HS tù thảo luận
nhóm không xem
SGK.


- Đại diện nhóm trình
bày.


- Cỏc nhóm tự đánh
giá xem nhóm mình
làm đúng / sai ra sao.
- HS nhận xét, bổ
sung.


- HS trả lời.
- 2 em đọc.


- Ph¸t biĨu ý kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕt 4: Khoa häc líp 5; </b>



<b>Bµi 25</b>

<b>: NHÔM.</b>


<b>I. Mục tiêu: - Nhận biết một số tính chất của nhôm.</b>


- Nêu được một số ứng dụng của nhôm trong sản xuất và đời sống.


- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ nhôm và nêu cách bảo quản
chúng.


- Giáo dục học sinh ý thức bảo quản giữ gìn các đồ dùng trong nhà.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV:Hình vẽ trong SGK trang 46, 47. Một số thìa nhơm hoặc đồ dùng bằng
nhơm.


HS:Sưu tầm các thơng tin và tranh ảnh về nhôm, 1 số đồ dùng được làm bằng
nhôm.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>ND - Tg</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</sub></b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


A/ Phần mở đầu:5’
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:
3, Giới thiệu bài:
B/ Bài mới: 25’
1, * keồ tẽn moọt
<i>soỏ dúng cú, maựy</i>
<i>moực, ủồ duứng</i>


<i>ủửụùc laứm baống</i>
<i>nhõm.</i>


2, * HS quan sát
<i>và phát hiện một</i>
<i>vài tính chất của</i>
<i>nhôm.</i>


+Nêu nguồn gốc, tính chất
của đồng v hp kim
ng?


* Nhôm có những tính chất
gì? giờ học hôm nay chóng
ta cïng nhau t×m hiĨu.


 <b>Hoạt động 1: Làm vệc</b>


với các thông tin và tranh
ảnh sưu tầm được.


Bước 1: Làm việc theo
nhóm.


Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Giáo viên chốt: Nhôm sử
dụng rộng rãi để chế tạo
các dụng cụ làm bếp, vỏ
của nhiều loại đồ hộp,
khung cửa sổ, 1 số bộ


phận của phương tiện giao
thông, làm cửa nhà…


<b> Hoạt động 2: Làm việc </b>


với vật thật.


Bước 1: Làm việc theo
nhóm.


Hát


- 1 HS neâu.


- Học sinh viết tên hoặc dán
tranh ảnh những sản phẩm
làm bằng nhôm đã sưu tầm
được vào giấy khổ to.


<b>-</b> Các nhóm treo sản
phẩm cử người trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>3,* nêu được : </i>
<i>Nguồn gốc và </i>
<i>một số T/C của </i>
<i>nhôm. Cách bảo</i>
<i>quản 1 số đồ </i>
<i>dùng bằng nhôm</i>
<i>hoặc hợp kim </i>
<i>của nhôm.</i>



<b>-</b> Giáo viên đi đến các
nhóm giúp đỡ.


Bước 2:


<b>-</b> Làm việc cả lớp.
- Giáo viên kết luận: Các
đồ dùng bằng nhơm đều
nhẹ, có màu trắng bạc, có
ánh kim, không cứng bằng
sắt và đồng.


 Hoạt động 3: Làm việc


với SGK.


- Nguồn gốc và một số
tính chất của nhoâm


- Cách bảo quản một số
đồ dùng bằng nhôm hoặc
hợp kim của nhôm.


Bước 1: Làm việc cá nhân.
<b>-</b> Giáo viên phát phiếu học
tập, yêu cầu học sinh làm
việc theo chỉ dẫn SGK
trang 53.



Bước 2: Chữa bài tập.
- Giáo viên kết luận.


• Nhơm là kim loại, có thể
pha trộn với đồng, kẽm để
tạo thành hợp kim của
nhơm.


• Sử dụng: Không nên


cứng, tính dẻo của các đồ
dùng bằng nhơm đó.


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày
kết quả.


- Các nhóm khác bổ sung.
HS làm vào phiếu học tập cá
nhân.


- Học sinh trình bày bài làm,
học sinh khác góp ý.


- Hs kĨ


<b>-</b> Nhắc lại nội dung bài
học.


Nhơm Hợp kim
của nhơm


Nguồn


gốc


- Có nhiều
trong vỏ
trái đất ở
dạng
hợp chất
và có ở
quặng
nhơm


- Gồm có
nhơm và 1
số kim
loại khác
như đồng,
kẽm…


Tính
chất


- Màu
trắng
bạc, có
ánh kim,
có thể
kéo sợi
mảnh


hơn sợi
tóc, có
thể dát
mỏng,
nhẹ, dẫn
nhiệt tốt.
Khơng bị
gỉ, 1 số
a-xít có
thể ăn
mịn
nhơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>c/ KÕt luËn: 5’</b>


đựng thức ăn có vị chua
lâu, dễ bị a-xít ăn mịn.


<b>4. Cuỷng coỏ :Thi ủua: kể ứ</b>
ủoà duứng đợc làm bằng
nhôm và cách bảo quản?
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt,
tuyẽn dửụng.


<b>5. Dặn dò: </b>


<b>-</b> Xem lại bài, đọc học ghi
nhớ.


<b>-</b> Chuẩn bị: Đá vôi


<b>-</b> Nhận xét tiết hc .
<b>Tiết 5: Âm nhạc lớp 5: </b>


Bài 13: -

ôn tập bài hát:

ứơc mơ



-

tp đọc nhạc :

tđn số 4





<b>I. Mơc tiªu</b>



- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Biết đọc bài TĐN số 4.


<b>II. Chn bÞ cđa giáo viên</b>


- Mt s ng tỏc mỳa ph ho theo bài hát.
- đọc và hát thuần thục bài TĐN số 4.


- Bảng phụ có chép sẵn bài TĐN số 4- Nhớ ơn Bác.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Nội dung</b> <b>hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>A/ phần mở</b>
<b>đầu:5</b>


<b>1. n định tổ</b>
<b>chức</b>



<b>2. KiÓm tra bµi</b>
<b>cị</b>


3, Giíi thiƯu bµi


<b>B/ Bài mới: 25’</b>
<b>1,Hoạt động 1</b>
ễn tp bi hỏt :


<i>Ước mơ</i>




- tổ chức hát tập thể.


- 1 Hs hát bài : ớc m¬.


- Bài hát này của đất nớc nào?


- Tiết trớc các em đã đợc học bài hát
<i>Ước mơ .</i>


“ ” Trong tiết học này cô
h-ớng dẫn các em ôn lại bài hát và học
bài TĐN số 4- Nhớ ơn Bác


- Cho cả lớp ôn lại bài hát


- Nhận xét và hát cho Hs nghe lại


bài hát


- Trỡnh by bi hỏt bng cỏch hỏt đơn
ca, song ca


- Hs tham gia một số
bài hát tập thĨ.


- HS h¸t.


- Bài hát này là bài hát
của đất nớc Trung
Quốc, lời Việt của tác
giả An Hồ


- Hs l¾ng nghe.


- Hs hát ôn bài hát
<i>Ước m¬</i>


“ ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 2</b>
Tập đọc nhạc:
TĐN số 4:
“Nhớ ơn Bác”


<b>C/ KÕt luËn: 5’</b>


- Nhận xét và sửa sai (nếu có).


- Tổ chức cho cả lớp hát và gõ đệm.
- Tổ chức cho các tổ hát trình diễn
các động tác các nhóm đã chuẩn bị ở
nhà.


- NhËn xÐt vµ tuyên dơng những
nhóm thực hiện tốt.


- T treo bài TĐN lên bảng.


- Các em sẽ học bài TĐN số 2 mang
tên Nhớ ơn Bác .


- Bài TĐN viết ở loại nhịp gì? Có
mấy nhịp?


- chia bài TĐN làm 2 câu mỗi câu 4
nhịp.


hng dn Hs tp núi tờn nốt nhạc.
-chỉ từng nốt trên bài và Hs đọc tên
nốt.


* Luyện cao độ:
* Luyện tiết tấu:


- Đen- đen- đen-
đơn-đơn- đơn-đơn- trắng.


- đọc và gõ mẫu câu tiết tấu trên.


- gõ tiết tấu và yêu cầu Hs đọc câu
tiết tấu trên.


* Tập đọc từng câu:
- Gv đọc mẫu


C1: Gv đọc 3 lần, lần 1,2 lắng nghe,
lần 3 nhẩm theo.


Câu 2 tập tơng tự nh câu 1.
*Tập đọc cả bài:


- Cho H ghép giai điệu cả bài.
*Ghép lời ca:


- G/v Y/c nửa lớp đọc nhạc đồng thời
nửa kia ghép lời, tất cả thực hiện kết
hợp gõ phách.


- kiểm tra một Hs đọc nhạc, một Hs
ghép lời ca.


- nhận xét, đánh giá và sửa sai kịp
thời.


- cho Hs tr×nh diễn tập thể toàn bài
hát Ước mơ


- nhc Hs v nhà học thuộc bài hát
và tập lại các động tác múa vận động


phụ hoạ của bài “<i>Ước mơ</i>” học thuộc
bài TĐN


- Lắng nghe và sửa sai
theo yêu cầu của Gv.
- Hát và thực hiện các
cáh gõ đệm


- LÇn lợt các nhóm lên
trình diễn.


- Hs nhận xét tổ bạn.
- H quan sát.


- H lắng nghe.


- Bi TĐN đợc viết ở
nhịp 2/4, gồm có 8 nhịp.
- Hs lắng nghe.


- Hs tËp nãi tên nốt
nhạc toàn bài.


- Đô- Rª- Mi- Son
La- Đô.


- Hs quan sát.
- Hs luyện tiết tấu.
- Hs l¾ng nghe.



-Hs tập đọc nhạc câu 1.
- Hs thực hiện.


- Hs ghép giai điệu toàn
bài, vừa đọc vừa gõ tiết
tấu.


- Hs đọc nhạc và hát lời
ca theo sự hớng dẫn ca
Gv.


- Hs thực hiện.


- Hs lắng nghe.


<i><b>Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 3: Địa lý lớp 5; </b>


<b>Bài 13</b>

<b>: CÔNG NGHIỆP </b>

(TT).


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được tình hình phân bố của một số ngành cơng nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ cơng nghiệp khai thác khống sản phân bố ở những nơi có mỏ , các ngành cơng nghiệp
khác phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bng ven bin.


+ Hai trung tâm công nghip lớn nhất níc ta lµ Hµ Néi vµ thµnh phè Hå ChÝ Minh.
- Sử dụng bản đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét phân bố của công nghiệp.


- Chỉ 1 số trung tâm công nghiệp lớn trên bản đồ Hà Nội, TP HCM, Đà Nẵng, …


- HS khá, giỏi : + Biết 1 số điều kiện để hình thành trung tâm cơng nghiệp TP HCM.
+ Giải thích vì sao các ngành CN dệt may, thực phẩm tập trung nhiều ở vùng đồng
bằng và vùng ven biển : do có nhiều LĐ, nguồn ngun liệu và người tiêu thụ.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


Bản đồ Kinh tế Việt Nam.Tranh ảnh về một số ngành công nghiệp.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Nd - Tg</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</sub></b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HC</sub></b>
<b>SINH</b>


<b>A/ Phần mở</b>
<b>đầu:5</b>


<b>1, n định tổ</b>
<b>chức:</b>


<b>2, KiÓm tra</b>
<b>bµi cị:</b>


<b>3, Giíi thiƯu</b>
<b>bµi:</b>


<b>B/ bµi míi:</b>
<b>25’</b>


<b>1, Hoạt động</b>
<b>1: Sự phân bố</b>



của caùc


nghành CN ở
nước ta.


2, Hoạt động
<b>2: Các trung</b>
tâm cơng
nghiệp ở


+ bµi: công nghiệp.


<b>-</b> Nhn xột, ỏnh giỏ.


Ngành công nghiệp nớc ta phân bố nh thế
nào? Giờ học hôm nay chúng ta cïng nhau
t×m hiĨu.


* Bước 1: Cho HS quan sát hình 3.


+ Tìm những nơi có các nghành CN khai
thác than, dầu mỏ, a-pa-tit, công nghiệp
nhiệt điện, thủy điện.


+ Bước 2: u cầu học sinh trình bày kết
quả.


- Kết luận:


- Công nghiệp phân bố tập trung chủ yếu


ở đồng bằng, vùng vên biển.


- Phân bố các ngành:


+ Khai thác khống sản: Than ở Quảng
Ninh; a-pa-tít ở Lào cai; dầu khí ở thềm
lục địa phía Nam của nước ta.


+ Điện: Nhiệt điện ở Phả Lại, Bà
Rịa-Vũng Tàu,..thủy điện ở Hịa Bình, Y-a-ly,
Trị An,..


+ Bước 1: cho HS làm các bài tập mục


+ Haùt


- Keồ teõn caực ngaứnh
CN vaứ saỷn phaồm
cuỷa caực ngaứnh
coõng nghieọp ủoự.
- Keõ teõn moọt soỏ moọt
soỏ saỷn phaồm noồi
tieỏng cuỷa nghề thuỷ
cõng ụỷ nửụực ta.
- Quan saựt hỡnh 3
vaứ thaỷo luaọn cặp
đơi.


- HS trình bày kq’
thảo luận



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nước ta.


<b>C/ KÕt luËn:5’</b>
4


+ Bước 2: cho Hs trình bày kết quả


* Gv kết luận:Các trung tâm công
nghiệp lớn: TP HCM, Hà Nội, Hải
Phịng, Việt Trì …


- Gọi Hs đọc phần ghi nhớ
<b>-</b> Dặn dị: Ơn bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Giao thông vận tải
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- Hs thảo luận
nhóm 6


- HS chỉ trên bản
đồ và trình bày kết
quả


- Lớp nhận xét bổ
sung


- 3 HS đọc ghi nhớ



<b> </b>


<b> Tiết 4: Địa lý lớp 4: </b>


Bài 13: Ngời dân ở đồng bằng Bắc Bộ



<b>I. MơC tiªu :</b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt :


- Đồng bằng Bắc Bộ là nơi dân c tập trung đông nhất cả nớc, ngời dân sống ở đông
bằng Bắc Bộ chủ yếu là ngời Kinh.


- Sử dụng tranh ảnh mô tả nhà ở, trang phục truyền thống của ngời dân ở đồng bằng
Bắc Bộ.


+ Nhà thờng đợc xây dựng chắc chắn có sân, vờn, ao...


+ Trang phục truyền thống của nam là quần trắng, áo dài the, đầu đội khăn xếp đen;
của nữ là váy đen, áo dài tứ thân bên trong mặc áo yếm đỏ, lng thắt khăn lụa dài, đầu
vấn tóc và vấn khăn mỏ quạ.


GDBVMT: Hs có ý thức giữ vệ sinh môi trờng xung quanh nơi mình sống .


<i>* Gim ti: - iu chnh cõu hỏi 1: Em hãy kể về nhà ở và làng xóm của ngời Kinh ở</i>
<i>đồng bằng Bắc Bộ ?</i>


<i> - Điều chỉnh câu hỏi 2: Ngời dân thờng tổ chức lễ hội vào thời gian nào?</i>
<b>ii. đồ dùng dạy học :</b>



- Tranh, ảnh nhà ở truyền thống và nhà ở hiện nay, cảnh làng quê, trang phục, lễ hội
của ngời dân ĐB Bắc Bộ


<b>IiI. hot ng dy v hc :</b>


<b>ND - Tg</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A/ Phần mở
đầu:5


1, n định tổ
chức:


2, KiĨm tra bµi
cị:


3, Giíi thiƯu
bµi;


B/ Bµi míi: 25’


1,<i><b>. Chđ nhân</b></i>


<i><b>của ĐB :</b></i>


+ B Bc B do nhng sụng nào bồi đắp
nên ?



+ Trình bày đặc điểm địa hình và sơng ngịi
của ĐB Bắc Bộ ?


* ngời dân ở đồng bằng Bắc Bộ nh thế nào?
Giờ học hôm nay chỳng ta cựng nhau tỡm
hiu.


<b>HĐ1: </b><i><b>Làm việc cả lớp</b></i>


- Yêu cầu HS dựa vào SGK trả lời các câu
hỏi :


+ ĐB Bắc Bộ là nơi đông dân hay tha
dân ?


+ Ngời dân sống ở ĐB Bắc Bộ chủ yếu là


- 2 HS lên bảng


<b>- Lắng nghe.</b>


- HS c thm v tr
li :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2, Trang phục</b></i>
<i><b>và lễ hội :</b></i>


dân tộc nào ?


<b>HĐ2: </b><i><b>Thảo luận nhóm</b></i>



- Yêu cầu các nhóm dựa vào SGK, tranh,
ảnh thảo luận các câu hỏi sau :


+ Làng của ngời Kinh ở ĐB Bắc Bộ có đặc
điểm gì ?


+ Nêu các đặc điểm về nhà ở của ngời
Kinh ? Vì sao có đặc điểm đó ?


+ Làng Việt cổ có đặc điểm gì ?


+ Ngµy nay, nhµ ë vµ lµng xãm


ngời Kinh ĐB Bắc Bộ có thay đổi nh thế
nào ?


GDBVMT:Làng mạc ở đồng bằng Bắc bộ
đông đúc . Vậy:


+ Theo em ngời dân đồng bằng Bắc Bộ phải
làm gì để bảo vệ mơi trờng xung quanh nhà
ở sạch sẽ?


+ ở thôn em đã làm gì để bảo vệ mơi trờng
xung quanh nhà ở sạch sẽ?


TL: ở những nơi dân c đông đúc nh làng
mạc , thôn bản … mỗi ngời chúng ta cần có
ý thức giữ vệ sinh xunh quanh nhà ở không


vứt rác bừa bãi, phát quang xung quanh nhà


để môi tr


… ờng sạch đẹp.
<b>HĐ3: </b><i><b>Thảo luận nhóm đơi</b></i>


- u cầu các nhóm dựa vào tranh, ảnh và
SGK, vốn hiểu biết để thảo luận :


+ Mô tả trang phục truyền thống của ngời
Kinh ở ĐB Bắc Bộ ?


+ Ngời dân thờng tổ chøc lƠ héi vµo thêi
gian nµo ?


+ Trong lễ hội có những HĐ gì ? Kể tên một
số HĐ trong lễ hội mà em biết.


+ K tờn một số lễ hội nổi tiếng của ngời
dân đồng bằng Bắc Bộ ?


– chñ yÕu lµ ngêi
Kinh


- HĐ nhóm 4 em,
đại diện nhóm trình
bày.


– nhiều ngôi nhà


quây quần bên nhau


– Nhà đợc XD
chắc chắn vì hay có
bão. Nhà có cửa
chính quay về hớng
Nam để tránh gió rét
và đón ánh nắng vào
mùa đơng, đón gió
biển vào mùa hạ.


– thờng có lũy tre
xanh bao bọc, mỗi
làng có đình thờ
Thành hồng...


– Lµng cã nhiều
nhà hơn. Nhiều nhà
xây có mái bằng
hoặc cao 2 - 3 tầng,
nền lát gạch hoa. Đồ
dùng trong nhà tiện
nghi hơn.


- Hs ph¸t biĨu ý
kiÕn;


- HS ph¸t biĨu ý
kiÕn.



- Nhãm 2 em thảo
luận và trình bày.


Nam : quần
trắng, áo the dài,
khăn xếp đen.


N : vỏy đen, áo
dài tứ thân, yếm đỏ,
lng thắt khăn lụa
dài, đầu vấn tóc chít
khăn mỏ qu.


tổ chức vào mùa
xuân và mùa thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C/ KÕt luËn:</b>
<b>5’</b>


+ Em hãy kể tên các lễ hội ở địa phơng em?
+ Lễ hội ở địa phơng em có những hoạt
động gì?


- Gọi HS đọc Ghi nhớ


+ Chủ nhân của đồng bằng Bắc Bộ là ai?
Nhà cửa của họ nh thế nào?


+ Kể tên những lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng
Bắc Bộ?



§Êy là nội dung của bài học hôm nay.
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài 13


Hội Lim, héi
Chïa H¬ng, Héi
Giãng...


- HS ph¸t biĨu ý
kiÕn;


- 2 em đọc.


- Hs nhắc lại nội
dung bài.


- Lắng nghe
<b>Tiết 5: Âm nhạc lớp 4: </b>


<i><b>Bài 13 : Ôn bài hát: cò lả</b></i>



<i><b> Tp đọc nhạc:TĐN số 4</b></i>



I/ Mơc tiªu:


- Hs hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài Cò lả


- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.


- Biết đọc bài tập đọc nhạc số 4.
II/ Chuẩn bị:


- ThĨ hiƯn tèt bài dân ca


- Bảng phụ chép sẵn bài TĐN số 4 Con chim ri


III / Lªn líp:
ND- Tg
A/ Phần mở
đầu:5


1, n nh t
chc:


2, Kiểm tra
bài cũ:


3, Giới thiệu
bài:


B/ Bài mới:
25


1, Ôn bài hát:
Cò lả.


2, Tp c
nhc: s 4


Con chim Ri


H§GV


+ Y/c Hs hát bài : Cò lả


* Gi hc hụm nay chỳng ta ơn bài hát : Cị lả và
đọc bài tập c nhc s 4.


** Hát lại bài Cò Lả cho hs nghe


- Cho hs hát ôn lại bài cho thật chuÈn x¸c


- Hớng dẫn hát những chỗ luyến láy để thể hiện
đợc tính chất dân ca


- Gọi một hs hỏt : Con cũ... ra cỏnh ng


- Phần xô cả lớp hát: Tình tính ... nhớ hay
chăng


- Cho «n lun theo tỉ
- Gv nhËn xÐt


- Hs hát thể hiện một vài động tác đơn giản
* Treo bảng phụ cho hs xem và quan sát


+ Bài đọc nhạc gồm có những hình nốt nào? tên
các nốt, nhịp ?



H§HS


- 2 HS hát;


-Hs lắng nghe
-Hs hát thật
chuẩn xác
-Chú ý những
chỗ luyến láy
-Hs hát kết hợp
phần xớng và xô
-Luyện hát theo


-Hs thể hiện vài
động tác đơn
giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C/ KÕt luËn: </b>
<b>5’</b>


- Cho hs đọc cao độ đò rê mi pha son
- Đọc mẩu cho hs nghe 2-3 lần


- Hớng dẫn hs đọc từng câu đọc theo kiểu móc
xích


* GhÐp lêi ca


- Chia lớp thành 2 nhóm một nhóm đọc nhạc,


một nhóm hát lời ca. i bờn.


- GV dặn dò về nhà học bài.


tờn các nốt đồ rê
mi pha son.Bài
hát viết ở nhịp
2/4.


-Hs lắng nghe,
nhẩm, đọc theo
hớng dẫn của Gv
- HS đọc +Ghép
lời ca


- Cả lớp đọc
nhạc, hát lời ca ,
kết hợp vỗ tay,
gõ đệm.



Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009
<b>Tiết 3: Khoa học lớp 4:</b>


Bài 26: Nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm



<b>I. MụC tiêu :</b>


Sau bài học, HS biết :



- Tìm ra những nguyên nhân làm nớc ở sông, hồ, kênh, rạch, biển... bị ô nhiễm:
+ Xả rác, phân, nuớc thải bừa bải..


+ S dng phân bón hóa học, thuốc trừ sâu.
+ Khói bụi, khí thải từ các nhà máy, xe cộ...
+ Vỡ đờng ống dẫn dầu..


- Nêu đợc tác hại của việc sử dụng nguồn nớc bị ô nhiễm đối với sức khỏe con ngời:
lan truyền nhiều bệnh, 80% các bệnh là do sử dụng nguồn nớc bị ô nhiễm.


GDBVMT: Hs có ý thức bảo vệ nguồn nớc, khơng đồng tình với những hành vi làm ơ
nhiễm nguồn nớc.


<b>II. §å dïng dạy học :</b>
- Hình trang 54 - 55 SGK


- Su tầm thơng tin về ngun nhân gây ra tình trạng ô nhiễm nớc ở địa phơng và tác
hại


<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>ND - Tg</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt ng ca HS</sub></b>


<b>A/ Phần mở</b>
<b>đầu:5</b>


<b>1, n định tổ</b>
<b>chức:</b>


<b>2, KiĨm tra</b>


<b>bµi cị:</b>


<b>3, Giíi thiƯu</b>
<b>bµi:</b>


<b>B/ Bµi mới:</b>
<b>25 </b>


<b>1, HĐ1: </b><i><b>Tìm</b></i>
<i><b>hiểu một số</b></i>
<i><b>nguyên nhân</b></i>
<i><b>làm nớc bị ô</b></i>
<i><b>nhiễm</b></i>


- Thế nào là nớc bị ô nhiễm ?
- Thế nào là nớc sạch ?


*Nguyên nhân nào làm nớc bị ô nhiễm?
Giờ học hôm nay chúng ta cùng nhau tìm
hiẻu.


* Yờu cu HS quan sát các hình từ H1 đến
H8 SGK, tập đặt câu hỏi và trả lời cho từng
hình


- u cầu các nhóm làm việc nh đã HD
- GV giúp đỡ các nhóm yếu.


- Yêu cầu liên hệ đến nguyên nhân làm ô
nhiễm nc a phng



- Gọi 1 số HS trình bày


- 2 em lên bảng.


- Lắng nghe.


- HS tho lun cp đơi:
Hình nào cho biết
nớc máy bị nhiễm
bẩn ? Nguyên nhân
gây nhiễm bẩn là gì ?
- 2 em cùng bàn hỏi và
trả lời nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2,H§2: </b><i><b>Thảo</b></i>
<i><b>luận về tác</b></i>
<i><b>hại của sù «</b></i>
<i><b>nhiƠm níc</b></i>


<b>C/ KÕt luËn:</b>
<b>5’</b>


- GV sử dụng mục Bạn cần biết để đa ra
kết luận.


- Nêu vài thông tin về nguyên nhân gây ô
nhiễm nớc ở địa phơng (do bún phõn, phun
thuc, rỏc...)



* Yêu cầu HS thảo luận


+ Điều gì sẽ x¶y ra khi ngn níc bÞ «
nhiÔm ?


- GV sử dụng mục Bạn cần biết trang 55
để đa ra kết luận.


GDBVMT:


+ §Ĩ ngn nớc không bị ô nhiễm mỗi
ng-ời chúng ta cần làm gì?


TL: ngun nc khụng b ụ nhim mi
ngi dân phải có ý thức giữ gìn vệ sinh,
khơng vứt rác bừa bãi, sử dụng phân bón,
thuốc trừ sâu đúng cỏch


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nêu nguyên nhân làm nguồn nớc bị ô
nhiễm ?


- Tác hại của nguồn nớc bị ô nhiễm ?
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 27


ND.



- 2 em nhắc lại.
- Lắng nghe


- HS quan sát các hình
và mục Bạn cần biết
và thông tin su tầm


-c


trả lời.


- HS nhËn xÐt, bỉ
sung.


- HS tr¶ lời.
- Lắng nghe


- HS nêu


<b>Tiết 4: Khoa học lớp 5: </b>


<i><b>Bµi 26; ĐÁ VƠI.</b></i>



<b>I. Mục tiêu: - Nêu được 1 số tính chất của đá vơi và cơng dụng của đã vôi. </b>
- Quan sát, nhận biết đá vôi.


<b>* GDBVMT (Liên hệ) : GD HS ý thức khai thác và sử dụng TNTN của đất</b>
<b>nước.</b>


<b>II. Chuẩn bị: </b>



Hình vẽ trong SGK trang 48, 49. Vài mẫu đá vôi, đá cuội,
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>ND - Tg</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


A/ Phần mở đầu:5’
1, ổn định tổ chức:
2 Kiểm tra bài cũ:
3, Giới thiệu bài:
B/ Bài mới: 25’
<i>1, keồ tẽn 1 soỏ</i>
<i>vuứng nuựi ủaự või</i>
<i>cuứng hang ủoọng</i>
<i>cuỷa chuựng vaứ</i>
<i>nẽu ủửụùc ớch lụùi</i>


+ Nªu tÝnh chất của nhôm?
+ Nêu bài học?


- Giaựo vieõn toồng keỏt, cho
ủieồm.


*Đá vôi có những tính chất
gì? Giờ học hôm nay chóng
ta cïng nhau t×m hiĨu.


 <b>Hoạt động 1: Làm</b>


việc với các thông tin và


tranh ảnh


- 2 HS trả lời câu hỏi
<b>- L¾ng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>của đá vôi.</i>


<i>2, làm thí</i>
<i>nghiệm hoặc</i>
<i>quan sát hình để</i>
<i>phát hiện ra tính</i>
<i>chất của đá vôi.</i>


* Bước 1: Làm việc
theo nhóm.


* Bước 2: Làm việc cả
lớp.


- Giáo viên kết luận.
<b>-</b> Vùng núi đá vôi với các
hang động nổi tiếng:
Hương Tích (Hà Tây),
Phong Nha (Quảng Bình)


<b>-</b> Dùng vào việc: Lát
đường, xây nhà, sản xuất
xi măng, tạc tượng…
GDBVMT:



+ Nguồn đá vơi có phải là
vơ tận không? Chúng ta cần
khai thác nh thế nào?


+ Địa phơng em sử dụng đá
vơi vào những việc gì?
TL: Nguồn đấ vôi không
phải là vô tận nếu chúng ta
không biết bảo vệ và khai
thác một cách hợp lý thì sẽ
bị cạn kiệt … ảnh hởng đến
môi trờng.


<b> Hoạt động 2: quan sát</b>


hình.


* Bước 1: Làm việc theo
nhóm.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu
nhóm làm thực hành
theo hướng dẫn ở mục
thực hành SgK trang 49.


động của chúng, ích lợi của
đá vụi vào bảng nhóm


<b>-</b> Cỏc nhúm treo sản


phẩm lên bảng và cử người
trình bày.


- HS thảo luận nhóm 6
Thí


nghiệ
m


Mơ tả
hiện
tượng


Kết luận
1. Cọ


xát
hịn
đá vơi
vào
hịn
đá
cuội


- Chỗ cọ
xát và đá
cuội bị
mài mịn
-Chỗ cọ
xát vào


đá vơi có
màu
trắng do
đá vơi
vụn ra
dính vào


- Đá vơi
mềm hơn
đá cuội


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C/ KÕt luËn: 5’</b>




* Bước 2:


<b>-</b> Giáo viên nhận xét,
uốn nắn nếu phần mơ tả
thí nghiệm hoặc giải
thích của học sinh chưa
chính xác.


- Giáo viên kết luận: Đá
vơi khơng cứng lắm, gặp
a-xít thì sủi bọt.


Củng cố.


<b>-</b> Thi đua: kĨ về các dãy


núi đá vôi và hang động
cũng như ích lợi của đá
vơi.


<b>-</b> GV nhận xét, tuyên
dương


<b>Dặn dò: </b> - Xem lại bài +
học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Gốm xây
dựng: gạch, ngói”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


Nhỏ
vài
giọt
giấm
hoặc
a-xít
lỗng
lên
hịn
đá vơi

hịn
đá
cuội



hịn đá
vơi có sủi
bọt và có
khí bay
lên
- Trên
hịn đá
cuội
khơng có
phản ứng
giấm
hoặc
a-xít bị
lỗng đi.


có tác
dụng vớiù
giấm
hoặc
a-xít lỗng
tạo thành
chất,
khác và
khí Co2


- Đá cuội
khơng có
phản ứng
với a-xít.
<b>-</b> Đại diện nhóm báo cáo


kết quả.


<b>-</b> Học sinh nêu nội dung
bài.


</div>

<!--links-->

×