Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

BAI AP SUAT KHI QUYEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.23 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



1. Một ống thủy tinh cao 0,76m đựng đầy thủy ngân. Hãy


tính áp suất do thủy ngân gây ra tại điểm A ở đáy bình?


Biết trọng lượng riêng của thủy ngân là 136000 N/m

3.


2. Viết công thức tính áp suất chất


lỏng .So sánh áp suất tại bốn điểm A, B,


C, D trong bình đựng chất lỏng ở hình


bên ?



<b>Trả lời:</b>



p

<sub>A</sub>

= d.h


Câu 2.



Câu1

:



<b>A</b>


<b>B</b>



<b>C</b>

<b>D</b>



= 136000.0,76 = 103 360 (N/m

2

<sub>)</sub>



A




0,7




6 m



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



Khơng khí trọng lượng nên Trái Đất và mọi vật trên


trên Trái Đất đều chịu

áp suất của lớp khơng khí bao


quanh Trái Đất

.



<b>Áp suất này được gọi là</b>

<b>áp suất khí quyển.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


Khơng khí có trọng lượng nên
Trái Đất và mọi vật trên trên Trái
Đất đều chịu áp suất của lớp khơng
khí bao quanh Trái Đất.


<b> Áp suất này được gọi là</b> <b>áp suất </b>
<b>khí quyển.</b>


<b>TIẾT 11.BÀI 9: </b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C1:</b>



Khi hút bớt không khí trong vỏ hộp ra, thì

áp suất


của khơng khí trong hộp nhỏ hơn áp suất ở ngồi, nên


vỏ hộp chịu tác dụng của áp suất khơng khí từ ngoài


vào làm vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



Vì khơng khí cũng có trọng lượng nên
Trái Đất và mọi vật trên trên Trái Đất
đều chịu áp suất của lớp không khí bao
quanh Trái Đất.


<b>Áp suất này được gọi là</b> <b>áp suất khí </b>
<b>quyển.</b>


<b>TIẾT 11.BÀI 9: </b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



Thí nghiệm 1:


<b>C1:</b> Khi hút bớt khơng khí trong vỏ


hộp ra, thì áp suất của khơng khí trong


hộp nhỏ hơn áp suất ở ngoài, nên vỏ


hộp chịu tác dụng của áp suất khơng khí
từ ngoài vào làm vỏ hộp bị bẹp theo
nhiều phía.


Thí nghiệm 2:


<b>C2:</b>


Nước không chảy ra khỏi ống vì


áp lực của khơng khí tác dụng vào



nước từ dưới lên lớn hơn trọng lượng


<b>.</b>



Trọng lượng
của cột nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>TIẾT 11.BÀI 9: </b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>C3: </b>


Vì khơng khí cũng có trọng lượng nên
Trái Đất và mọi vật trên trên Trái Đất
đều chịu áp suất của lớp khơng khí bao
quanh Trái Đất.


Thí nghiệm 1:


Khi hút bớt khơng khí trong vỏ
hộp ra, thì áp suất của khơng khí trong


hộp nhỏ hơn áp suất ở ngoài, nên vỏ


hộp chịu tác dụng của áp suất khơng khí
từ ngồi vào làm vỏ hộp bị bẹp theo
nhiều phía.



Nước khơng chảy ra khỏi ống vì


áp lực của khơng khí tác dụng vào


nước từ dưới lên lớn hơn trọng lượng


<b>Áp suất này được gọi là</b> <b>áp suất khí </b>
<b>quyển.</b>


<b>C1:</b>


<b>C2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>TIẾT 11.BÀI 9: </b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>C3: </b>


Vì khơng khí cũng có trọng lượng nên
Trái Đất và mọi vật trên trên Trái Đất
đều chịu áp suất của lớp khơng khí bao
quanh Trái Đất.


Thí nghiệm 1:


Khi hút bớt khơng khí trong vỏ
hộp ra, thì áp suất của khơng khí trong


hộp nhỏ hơn áp suất ở ngoài, nên vỏ



hộp chịu tác dụng của áp suất khơng khí
từ ngoài vào làm vỏ hộp bị bẹp theo
nhiều phía.


Nước khơng chảy ra khỏi ống vì


áp lực của khơng khí tác dụng vào


nước từ dưới lên lớn hơn trọng lượng


<b>Áp suất này được gọi là</b> <b>áp suất khí </b>
<b>quyển.</b>


<b>C1:</b>


<b>C2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>TIẾT 11.BÀI 9: </b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>C3: </b>


Vì khơng khí cũng có trọng lượng nên
Trái Đất và mọi vật trên trên Trái Đất
đều chịu áp suất của lớp khơng khí bao
quanh Trái Đất.


Thí nghiệm 1:



Khi hút bớt khơng khí trong vỏ
hộp ra, thì áp suất của khơng khí trong


hộp nhỏ hơn áp suất ở ngoài, nên vỏ


hộp chịu tác dụng của áp suất khơng khí
từ ngồi vào làm vỏ hộp bị bẹp theo
nhiều phía.


Nước khơng chảy ra khỏi ống vì


áp lực của khơng khí tác dụng vào


nước từ dưới lên lớn hơn trọng lượng


<b>Áp suất này được gọi là</b> <b>áp suất khí </b>
<b>quyển.</b>


<b>C1:</b>


<b>C2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>TIẾT 11.BÀI 9: </b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>C3: </b>


<b> </b>Nước sẽ chảy ra khỏi ống vì áp



suất khí trong ống cộng với áp suất của


cột nước lớn hơn áp suất khí quyển .


Vì khơng khí cũng có trọng lượng nên
Trái Đất và mọi vật trên trên Trái Đất
đều chịu áp suất của lớp khơng khí bao
quanh Trái Đất.


Thí nghiệm 1:


Khi hút bớt khơng khí trong vỏ
hộp ra, thì áp suất của khơng khí trong


hộp nhỏ hơn áp suất ở ngoài, nên vỏ


hộp chịu tác dụng của áp suất khơng khí
từ ngồi vào làm vỏ hộp bị bẹp theo
nhiều phía.


Nước khơng chảy ra khỏi ống vì


áp lực của khơng khí tác dụng vào


nước từ dưới lên lớn hơn trọng lượng


<b>Áp suất này được gọi là</b> <b>áp suất khí </b>
<b>quyển.</b>



<b>C1:</b>


<b>C2:</b>


Thí nghiệm 2:


Thí nghiệm 3:


Hai bán cầu



Miếng lót



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hai đàn ngựa mỗi đàn 8 con mà cũng </b>


<b>không kéo ra được.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


Vì khơng khí cũng có trọng lượng nên Trái
Đất và mọi vật trên trên Trái Đất đều chịu áp
suất của lớp khơng khí bao quanh Trái Đất.


<b>Áp suất này được gọi là</b> <b>áp suất khí quyển.</b>


<b>TIẾT 11.BÀI 9: </b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



Thí nghiệm 1:


<b>C1:</b>


Khi hút bớt khơng khí trong vỏ hộp ra,

thì áp suất của khơng khí trong hộp nhỏ hơn


áp suất ở ngoài, nên vỏ hộp chịu tác dụng
của áp suất khơng khí từ ngồi vào làm vỏ
hộp bị bẹp theo nhiều phía.


Thí nghiệm 2:


<b>C2:</b>


Nước không chảy ra khỏi ống vì áp
lực của khơng khí tác dụng vào nước từ
dưới lên lớn hơn trọng lượng của cột nước.


<b>C3: </b>


<b> </b>Nước sẽ chảy ra khỏi ống vì áp suất khí


trong ống cộng với áp suất của cột nước lớn
hơn áp suất khí quyển .


Thí nghiệm 3:


C4:


Vỏ quả cầu chịu
tác dụng của áp
suất khí quyển làm
hai bán cầu ép chặt



vào nhau.
Rút hết KK


trong quả
cầu ra thì áp


suất trong
quả cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


Vì khơng khí cũng có trọng lượng nên Trái
Đất và mọi vật trên trên Trái Đất đều chịu áp
suất của lớp khơng khí bao quanh Trái Đất.


<b>Áp suất này được gọi là</b> <b>áp suất khí quyển.</b>


<b>TIẾT 11.BÀI 9: </b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



Thí nghiệm 1:


<b>C1:</b>


Khi hút bớt không khí trong vỏ hộp ra,
thì áp suất của khơng khí trong hộp nhỏ hơn


áp suất ở ngoài, nên vỏ hộp chịu tác dụng
của áp suất không khí từ ngồi vào làm vỏ
hộp bị bẹp theo nhiều phía.



Thí nghiệm 2:


<b>C2:</b>


Nước không chảy ra khỏi ống vì áp
lực của khơng khí tác dụng vào nước từ
dưới lên lớn hơn trọng lượng của cột nước.


<b>C3: </b>


<b> </b>Nước sẽ chảy ra khỏi ống vì áp suất khí


trong ống cộng với áp suất của cột nước lớn
hơn áp suất khí quyển .


Thí nghiệm 3:


C4:


- Rút hết khơng khí trong quả cầu ra


thì áp suất trong quả cầu bằng 0.


- Vỏ quả cầu chịu tác dụng của áp suất


khí quyển làm hai bán cầu ép chặt vào


nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>TIẾT 11.BÀI 9: </b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<i><b> </b><b>Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều </b></i>
<i><b>chịu tác dụng của áp suất khí quyển </b></i>
<i><b>theo mọi phương.</b></i>


<b>II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>


Thủy ngân trong ống tụt xuống còn 76cm.<b>- Lấy một ống thủy tinh dài 1m, đổ </b>
đầy thủy ngân vào.


<b>- Lấy ngón tay bịt miệng ống rồi </b>
quay ngược ống xuống.


- Nhúng chìm miệng ống vào một
chậu đựng thủy ngân rồi bỏ tay bịt
miệng ống ra.


1m 76 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>TIẾT 11.BÀI 9: </b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<i><b> Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu </b></i>
<i><b>tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi </b></i>
<i><b>phương.</b></i>



<b>II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>


Thủy ngân trong ống tụt xuống còn 76cm.


<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


<b>C5:</b>


<b>A</b>

<sub>•</sub>

<sub>•</sub>

<b><sub>B</sub></b>



p<sub>A</sub> = p<sub>B</sub> (vì hai điểm A, B cùng
nằm trên một mặt phẳng nằm ngang


trong chất lỏng)


<b>C6</b>


- Áp suất tác dụng lên A là áp suất khí
quyển.


- Áp suất tác dụng lên B là áp suất của


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>TIẾT 11.BÀI 9: </b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<i><b> Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu </b></i>
<i><b>tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi </b></i>
<i><b>phương.</b></i>



<b>II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>


Thủy ngân trong ống tụt xuống còn 76cm.


<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


<b>C5:</b> p<sub>A</sub> = p<sub>B</sub> (vì hai điểm A, B cùng


nằm trên một mặt phẳng nằm ngang


trong chất lỏng)


<b>C6</b>


- Áp suất tác dụng lên A là áp suất khí
quyển.


- Áp suất tác dụng lên B là áp suất của


cột thuỷ ngân cao 76 cm.


<b>C7:</b> <b><sub> Tóm tắt:</sub></b>


p<sub>B</sub> = ?


d = 136000N/m3


h = 76cm = 0,76m



Áp dụng công thức:


<b>Giải:</b>


Áp suất tại B do cột thủy ngân gây ra là:
p = d.h


p<sub>B</sub> = d.h
Ta có:


= 136 000. 0,76 = 103 360 (N/m2<sub>)</sub>
<b>=> Độ lớn của áp suất khí </b>


<b>quyển bằng áp suất của </b>
<b>cột thủy ngân trong ống </b>
<b>Tô-ri-xe-li.</b>


<b>CHÚ Ý</b> <sub>(SGK)</sub>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>





0,7


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>TIẾT 11.BÀI 9: </b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>




<i><b> Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu </b></i>
<i><b>tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi </b></i>
<i><b>phương.</b></i>


<b>II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>


<i><b> Thủy ngân trong ống tụt xuống cịn 76cm.</b></i>


<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


<i><b> Áp suất khí quyển bằng áp suất của </b></i>
<i><b>cột thủy ngân trong ống Tơ-ri-xe-li, do </b></i>
<i><b>đó người ta thường dùng </b></i> <i><b>mmHg</b><b> làm </b></i>


<i><b>đơn vị đo áp suất khí quyển.</b></i>


<b>III. VẬN DỤNG</b>


<b>C8:</b>


???



Trọng lượng
của cột nước


Áp lực của khơng khí


Giải thích hiện tượng:



Nước khơng chảy ra khỏi cốc vì áp


lực của khơng khí tác dụng vào nước


từ dưới lên lớn hơn trọng lượng của
cột nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>TIẾT 11.BÀI 9: </b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<i><b> Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu </b></i>
<i><b>tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi </b></i>
<i><b>phương.</b></i>


<b>II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>


<i><b> Thủy ngân trong ống tụt xuống còn 76cm.</b></i>


<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


<i><b> Áp suất khí quyển bằng áp suất của cột </b></i>
<i><b>thủy ngân trong ống Tơ-ri-xe-li, do đó </b></i>
<i><b>người ta thường dùng </b><b>mmHg</b><b> làm đơn vị </b></i>


<i><b>đo áp suất khí quyển.</b></i>


<b>III. VẬN DỤNG</b>



<b>C8: </b> <sub>Giải thích hiện tượng:</sub>


Nước không chảy ra khỏi cốc vì áp lực
của khơng khí tác dụng vào nước từ dưới


<b>C10:</b>


<b> </b>Nói áp suất khí quyển bằng
76cmHg có nghĩa là khơng khí gây ra
một áp suất bằng áp suất ở đáy cột thủy
ngân cao 76cm.


Độ lớn : p = d.h = 136000.0,76 =
= 103360 (N/m2<sub>)</sub>


Chiều cao của cột nước là:


<b>C11:</b>


Như vậy ống Tơ-ri-xe-li ít nhất dài
hơn 10,336 m


Từ công thức : p = d.h


p
d


 h =



= 10,336 (m)


103360
10000
=


P<sub>o</sub> = 760 mmHg hoặc P<sub>o</sub> = 103360 N/m2


<b>C12:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>TIẾT 11.BÀI 9: </b>

<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<i><b> Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều </b></i>


<i><b>chịu tác dụng của áp suất khí quyển </b></i>
<i><b>theo mọi phương.</b></i>


<b>II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>


<i><b> Thủy ngân trong ống tụt xuống còn 76cm.</b></i>


<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


<i><b> Áp suất khí quyển bằng áp suất của </b></i>
<i><b>cột thủy ngân trong ống Tô-ri-xe-li, do </b></i>
<i><b>đó người ta thường dùng </b></i> <i><b>mmHg</b><b> làm </b></i>


<i><b>đơn vị đo áp suất khí quyển.</b></i>



<b>III. VẬN DỤNG</b>


Bài tập 9.1
Bài tập 9.2


Bài tập 9.3


<b>Chọn B</b>


<b>Chọn C</b>


Để rót nước dễ dàng. Vì có lỗ thủng
trên nắp nên khí trong ấm thơng với
khí quyển, áp suất khí trong ấm cộng
với áp suất nước trong ấm lớn hơn áp
suất khí quyển, do vậy làm nước chảy
từ trong ấm chảy ra dễ dàng hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ghi nhí:</b>



<i><b> * </b></i>

<i><b>Áp suất khí quyển bằng áp suất của cột thủy </b></i>



<i><b>ngân trong ống Tơ-ri-xe-li, do đó người ta thường </b></i>



<i><b>dùng </b></i>

<i><b>mmHg</b></i>

<i><b> làm đơn vị đo áp suất khí quyển.</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>* </b></i>

<i><b>Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác </b></i>



<i><b>dụng của áp suất khí quyển theo mọi phương.</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Häc thc ghi nhí.



- Lµm bµi tËp 9.4; 9.5; 9.6 (SBT)


- §äc “Cã thĨ em ch a biÕt”



- Xem tr íc bài 10: Lực đẩy

á

c si mét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×