Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.67 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TỔNG HỢP 199 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 </b>
<b>Họ và tên: ………. Số báo danh: ……..………. </b>
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23;
<b>K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65. </b>
<b>Câu 1: </b> Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) thốt
ra. Khối lượng Cu trong X là
<b>A. </b>6,4 gam. <b>B. </b>11,2 gam. <b>C. </b>12,8 gam. <b>D. </b>3,2 gam.
<b>Câu 2: </b> Chất nào là monosaccarit?
<b>A. </b>Xelulozơ. <b>B. </b>amylozơ. <b>C. </b>Glucozơ. <b>D. </b>Saccarozơ.
<b>Câu 3: </b> Một loại phân lân có chứa 35% Ca3(PO4)2 về khối lượng, cịn lại là các chất khơng chứa photpho.
Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:
<b>A. </b>7%. <b>B. </b>35% <b>C. </b>16,03%. <b>D. </b>25%
<b>Câu 4: </b> Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C2H5OH và
<b>A. </b>CO2. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>CO. <b>D. </b>CH3COOH.
<b>Câu 5: </b> Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là
<b>A. </b>7. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.
<b>Câu 6: </b> Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). (2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k).
(3) CO2 (k) + H2 (k) CO(k) + H2O(k). (4) 2HI(k) H2 (k) + I2 (k).
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là
<b>A. </b>(1) và (3). <b>B. </b>(2) và (4). <b>C. </b>(1) và (2). <b>D. </b>(3) và (4).
<b>Câu 7: </b> Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
<b>C. </b>H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.
<b>D. </b>CH3COOH + C2H5OH
0
2 4
H SO dac,t
CH3COOC2H5 + H2O.
<b>Câu 8: </b> Amin nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất?
<b>A. </b>Benzenamin. <b>B. </b>Metanamin. <b>C. </b>Amoniac. <b>D. </b>Etanamin.
<b>Câu 9: </b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ
37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch
Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
<b>A. </b>330,96. <b>B. </b>220,64. <b>C. </b>260,04. <b>D. </b>287,62.
<b>Câu 10: </b> Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
<b>A. </b>Ala-Gly-Val. <b>B. </b>Glucozơ. <b>C. </b>Gly-Val. <b>D. </b>metylamin.
<b>Câu 11: </b> Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl NaCl + H 2 O.
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
<b>A. </b>NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O. <b>B. </b>KOH + HNO3 KNO3 + H2O.
<b>C. </b>NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O. <b>D. </b>2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl.
<b>Câu 12: </b> Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung
dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là.
<b>A. </b>2x = 3y. <b>B. </b>y = 4x. <b>C. </b>y = 2x. <b>D. </b>y = 3x.
<b>Câu 13: </b> Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>Câu 14: </b> C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Câu 15: </b> Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
<b>A. </b>Nilon-6,6. <b>B. </b>Amilozơ. <b>C. </b>Polietilen. <b>D. </b>Nilon-6.
<b>Câu 16: </b> Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và?
<b>A. </b>C17H35COONa. <b>B. </b>C15H31COONa. <b>C. </b>C17H31COONa. <b>D. </b>C17H33COONa.
<b>Câu 17: </b> Đốt cháy hoàn toàn triglixerit X thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 4a. Nếu thủy
phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic, axit stearic. Số nguyên tử H trong X là:
<b>A. </b>106. <b>B. </b>108. <b>C. </b>102. <b>D. </b>104.
<b>Câu 18: </b> Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong
các thuốc thử sau đây?
<b>A. </b>Giấy đo pH. <b>B. </b>dung dịch AgNO3/NH3, t0.
<b>C. </b>Giấm. <b>D. </b>Nước vơi trong.
<b>Câu 19: </b> Đốt cháy hồn tồn 0,15 mol một amin X no đơn chức mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được
1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là:
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Câu 20: </b> Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>C2H6. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>C2H5NH2.
– Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch
trong ống nghiệm.
– Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục.
Số phát biểu đúng là:
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.
<b>Câu 22: </b> Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do có bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng
ngoại bị giữ lại mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân gây nên hiệu
ứng nhà kính:
<b>A. </b>N2. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>O2. <b>D. </b>SO2.
<b>Câu 23: </b> Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?
<b>A. </b>HCOOC2H3. <b>B. </b>CH3COOC3H5. <b>C. </b>C2H3COOCH3. <b>D. </b>CH3COOCH3.
<b>Câu 24: </b> Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
<b>A. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>3s</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>2<sub>. </sub>
<b>Câu 25: </b> Este nào sau đây có mùi chuối chín?
<b>A. </b>Etyl fomat. <b>B. </b>Etyl butirat. <b>C. </b>Benzyl axetat. <b>D. </b>Isoamyl axetat.
<b>Câu 26: </b> Cho 2,9 gam hỗn hợp X gồm anilin, metyl amin, đimetyl amin phản ứng vừa đủ với 50ml dung
dịch HCl 1M thu được m gam muối. Giá trị của m là:
<b>A. </b>2,550. <b>B. </b>3,475. <b>C. </b>4,325. <b>D. </b>4,725.
<b>Câu 27: </b> Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức,
Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được 0,06 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
<b>A. </b>2,26. <b>B. </b>5,92. <b>C. </b>4,68. <b>D. </b>3,46.
<b>Câu 28: </b> Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được
<b>A. </b>300 gam. <b>B. </b>250 gam. <b>C. </b>270 gam. <b>D. </b>360 gam.
<b>Câu 29: </b> Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 30: </b> Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
<b>A. </b>C6H5OH. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>HCOOH. <b>D. </b>C2H2.
<b>Câu 31: </b> Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở: X (CxH2xO2); Y (CnH2n-2O2) và este Z (CmH2m-4O4) đều tạo từ
axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 và
H2O có tổng khối lượng 47,0 gam. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 0,2 mol E cần dùng 0,08mol
H2 (xúc tác Ni, t0). Nếu đun nóng 0,2 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T
chứa 2 ancol đều no có cùng số nguyên tử cacbon, dẫn hỗn hợp T qua bình đựng Na dư, thấy
thốt ra 2,576 lít khí H2 (đktc).
Cho các phát biểu sau:
(2). Tổng số nguyên tử trong một phân tử Z là 20.
(3). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,7 mol O2.
(4). Đun nóng E với dung dịch KOH thu được tối đa 3 muối.
(5). Trong T có ancol C3H7OH.
(6). Khối lượng của T là 9,68 gam.
Số phát biểu đúng là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 32: </b> Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4
loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí
khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau
<b>A. </b>28,15%. <b>B. </b>10,8%. <b>C. </b>31,28%. <b>D. </b>25,51%.
<b>Câu 33: </b> Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp
X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M và NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp
muối. Giá trị của x là:
<b>A. </b>33,5. <b>B. </b>38,6. <b>C. </b>21,4. <b>D. </b>40,2.
<b>Câu 34: </b> Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu đúng là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.
<b>Câu 35: </b> Hỗn hợp X gồm a mol P và b mol S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng lấy
dư 20% so với lượng cần phản ứng thu được dung dịch Y và thốt ra khí NO2 (sản phẩm khử duy
nhất). Trung hồ dung dịch Y bằng NaOH thì cần bao nhiêu mol?
<b>A. </b>(1,2a + 3b). <b>B. </b>(4a + 3,2b). <b>C. </b>(3a + 2b). <b>D. </b>(3,2a + 1,6b).
<b>Câu 36: </b> Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y (MX < MY) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm muối của một axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế
tiếp trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu
được 29,12 lít khí CO2 (đktc). Tên gọi của X và Y là
<b>A. </b>metyl acrylat và etyl acrylat. <b>B. </b>etyl acrylat và propyl acrylat.
<b>C. </b>metyl propionat và etyl propionat. <b>D. </b>metyl axetat và etyl axetat.
<b>Câu 37: </b> Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 38: </b> Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C11H27O6N3, là muối của lysin) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là
muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được hai amin
no, đơn chức (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm
ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon). Phần
trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
<b>A. </b>31,52%. <b>B. </b>52,89%. <b>C. </b>29,25%. <b>D. </b>54,13%.
<b>Câu 39: </b> Đun nóng hỗn hợp etylen glicol và một axit cacboxylic mạch hở (X) có mặt H2SO4 đặc làm xúc
tác, thu được các sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ (Y) mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn
24,0 gam Y cần dùng 0,825 mol O2, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 3: 2. Biết (Y)
có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho các nhận định sau:
(1) (X) tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1: 2.
(2) Trong (Y) có một nhóm –CH3.
(3) Chất (Y) có cơng thức phân tử là C6H8O4.
(4) Chất (Y) có hai đồng phân thỏa mãn.
(5) Cho a mol (Y) tác dụng với Na dư thu được a mol H2.
Số nhận định không đúng là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 40: </b> Dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2. Dung dịch Y chứa hỗn hợp gồm a mol NaOH và a mol
Ba(OH)2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X cùng như dung dịch Y, sự phụ thuộc số mol kết
tủa và số mol khí CO2 ở cả hai thí nghiệm theo hai đồ thị sau:
Giá trị của x là
<b>A. </b>0,34. <b>B. </b>0,36. <b>C. </b>0,40. <b>D. </b>0,38.
<b>--- HẾT --- </b>
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
<b>1A </b> <b>2C </b> <b>3C </b> <b>4A </b> <b>5C </b> <b>6D </b> <b>7D </b> <b>8D </b> <b>9A </b> <b>10A </b>
<b>11B </b> <b>12D </b> <b>13A </b> <b>14C </b> <b>15C </b> <b>16A </b> <b>17A </b> <b>18B </b> <b>19B </b> <b>20B </b>
<b>21A </b> <b>22B </b> <b>23D </b> <b>24B </b> <b>25D </b> <b>26D </b> <b>27D </b> <b>28C </b> <b>29B </b> <b>30C </b>
<b>31C </b> <b>32A </b> <b>33B </b> <b>34A </b> <b>35B </b> <b>36A </b> <b>37C </b> <b>38C </b> <b>39B </b> <b>40D </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: </b> <b>Chọn </b> <b>A. </b>
Chỉ Fe trong hỗn hợp phản ứng với HCl nên:
2
Fe H
n n 0, 2
Cu X Fe
m m m 6, 4
gam.
<b>Câu 3: </b> <b>Chọn </b> <b>C. </b>
Lấy 100 gam quặng <sub></sub> <sub></sub>
3 4 2
Ca PO
m 35
gam
3 4 2
Ca PO
n 0,1129
Bảo toàn
2 5
P O
n 0,1129
Độ dinh dưỡng %P O<sub>2</sub> <sub>5</sub> 16, 03%
<b>Câu 6: </b> <b>Chọn </b> <b>D. </b>
Cân bằng không bị di chuyển khi thay đổi áp suất do số phân tử khí tham gia phản ứng bằng số
phân tử khí tạo thành sau phản ứng.
Cân bằng (3) và (4).
<b>Câu 7: </b> <b>Chọn </b> <b>D. </b>
Loại ngay B, D vì khơng sinh ra chất hữu cơ ở dạng hơi.
Theo hình vẽ chất hữ cơ Y được sinh ra ở dạng hơi và ngưng tụ lại trong có đựng nước đá
Nhiệt độ hóa lỏng khơng q thấp.
Phản ứng phù hợp:
3 2 5 3 2 5 2
CH COOH C H OH CH COOC H H O.
Chú ý: CH COOC H hóa lỏng ở 77<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> 0<sub>C, C</sub>
2H4 hóa lỏng ở -103,7o<b>C.</b> Cốc nước đá đang tan ở 0o<b>C.</b>
<b>Câu 9: </b> <b>Chọn </b> <b>A. </b>
Quy đổi X thành C và H2O
2 2
CO C O
n n n 1, 68
Ba OH dư
3
BaCO
n 1, 68
3
BaCO
m 330,96
<b>Câu 11: </b> <b>Chọn </b> <b>B. </b>
Phản ứng hóa học: NaOH HCl NaCl H O <sub>2</sub> có phương trình ion thu gọn là
2
OHHH O
<b>A. </b>OHHCO<sub>3</sub> CO2<sub>3</sub>H O<sub>2</sub>
<b>B. </b>OHHH O<sub>2</sub>
<b>C. </b>OHNH<sub>4</sub> NH<sub>3</sub>H O<sub>2</sub>
<b>D. </b>2OHFe2 Fe OH
<b>Câu 12: </b> <b>Chọn </b> <b>D. </b>
Glu HCl
n x n x
NaOH Glu HCl
n 2n n y 3x
<b>Câu 13: </b> <b>Chọn </b> <b>A. </b>
Phenyl axetat
3 6 5 3 6 5 2
CH COOC H 2NaOHCH COONaC H ONaH O
<b>Metyl axetat </b>
3 3 3 3
CH COOCH NaOHCH COONaCH OH
<b>Etyl fomat </b>
2 5 2 5
HCOOC H NaOHHCOONaC H OH
<b>Tripanmitin </b>
3 2 3 3
CH COOCHCH NaOHCH COONaCH CHO
<b>Câu 14: </b> <b>Chọn </b> <b>C. </b>
C4H10O
Các đồng phân ancol:
3 2 2 2
CH CH CH CH OH
3 2 3
CH CH CHOH CH
Các đồng phân ete:
3 2 2 3
CH O CH CH CH
3 <sub>3 2</sub>
CH O CH CH
3 2 2 3
CH CH O CH CH
<b>Câu 17: </b> <b>Chọn </b> <b>A. </b>
x y
a
4
X có k = 5.
Axit oleic có k = 2 và axit stearic có k = 1 nên phân tử X có 2 foocs của oleic và 1 gốc của stearic.
X là
X có 106H.
<b>Câu 19: </b> <b>Chọn </b> <b>B. </b>
X dạng C H<sub>x</sub> <sub>2x 3</sub><sub></sub> N
2 2 2
CO H O N
n n n 0,15 x x 1, 5 0, 5 1, 2
x 3
X là C3H9N, có 2 đồng phân bậc 1:
CH3-CH2-CH2-NH2
CH3-CH(NH2)-CH3
<b>Câu 21: </b> <b>Chọn </b> <b>A. </b>
(1) Sai, anilin khơng tan nên phân lớp.
(2) Sai, anilin có tính bazơ rất yếu, khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Đúng: C H NH6 5 2HClC H NH Cl tan6 5 3
(4) Đúng
(5) Đúng
<b>Câu 26: </b> <b>Chọn </b> <b>D. </b>
HCl
n 0, 05m muối m<sub>X</sub>m<sub>HCl</sub> 4, 725 gam.
<b>Câu 27: </b> <b>Chọn </b> <b>D. </b>
Chất X (x mol) là NH4-OOC-CH2-COO-NH4 hoặc NH4-OOC-COO-NH3-CH3
E
m 138x 124y 3,86
khi
n 2x2y0, 06
x 0, 01
và y = 0,02
Do 2 khí có tỉ lệ mol 1:5 nên chọn cặp X là NH4-OOC-COO-NH3-CH3 (0,01) và Y là
Muối gồm (COONa)2 (0,01) và Na2CO3 (0,02)
m muối = 3,46 gam.
<b>Câu 28: </b> <b>Chọn </b> <b>C. </b>
6 12 6
C H O
m 2.180.75% 270
gam.
<b>Câu 31: </b> <b>Chọn </b> <b>C. </b>
2
NaOH OH T H
n n 2n 0, 23
E X Y Z
n n n n 0, 2
2
H Y Z
n n n 0, 08
NaOH X Y Z
n n n 2n 0, 23
X Y Z
n 0,12; n 0, 05; n 0, 03
Đặt u, v là số mol CO2 và H2O.
44u 18v 47
Và u v n<sub>Y</sub>2n<sub>Z</sub> 0,11
u 0, 79
và v = 0,68
Bảo toàn C: 0,12x0, 05n0, 03m0, 79
12x 5n 3m 79
Các ancol ít nhất 2C nên x3, n5; m 6 x 3; n5; m6 là nghiệm duy nhất.
X là HCOOC H<sub>2</sub> <sub>5</sub>
Y là CH<sub>2</sub> CH COOC H <sub>2</sub> <sub>5</sub>
%Y 27, 47%
(A đúng)
T gồm C2H5OH (0,17) và C2H4(OH)2 (0,03)
T
m 9, 68
(B đúng)
2 5 2 2 2
HCOOC H 3,5O 3CO 3H O
2
n 0, 2.3,5 0, 7
(C đúng)
D sai, từ E chỉ thu được 2 muối HCOONa và CH2=CH-COONa.
<b>Câu 32: </b> <b>Chọn </b> <b>A. </b>
X gồm NO (0,05) và H2 (0,2)
Bảo toàn khối lượng
2
H O
n 0,57
Bảo toàn
4
NH
Hn 0, 05
Bảo toàn <sub></sub> <sub></sub>
3 2
Fe NO
Nn 0, 05
2 4
NO H O O
H NH
n 4n 2n 10n 2n n 0,32
3 4
Fe O
n 0, 08
3 4 3 2
Mg R Fe O Fe NO
m m m m 10,8
%Mg 28,15%
<b>Câu 33: </b> <b>Chọn </b> <b>B. </b>
3 6 5
CH COOC H
n 0,1 và
3
CH COOH
n 0, 2
Muối chứa:
3
CH COO : 0,3
6 5
C H O : 0,1
K :1,5a
Na : 2,5a
Bảo toàn điện tích 1, 5a2, 5a0,1 0, 3
a 0,1
m muối = 38,6
<b>Câu 34: </b> <b>Chọn </b> <b>A. </b>
(a) Đúng
(c) Đúng, do tạo muối tan C6H5NH3Cl
(d) Đúng
(e) Sai, axit 2-aminoetanoic không làm đổi màu quỳ tím.
(g) Sai, nhất thiết có C, có thể khơng có H (ví dụ CCl4).
<b>Câu 35: </b> <b>Chọn </b> <b>B. </b>
Bảo toàn electron
2
NO
n 5a 6b
Bảo toàn
3
HNO
Nn phản ứng = 5a + 6b
3
dư 20% 5a
Y chứa H3PO4 (a), H2SO4 (b) và HNO3 dư
NaOH
n 3a 2b a 1, 2b 4a 3, 2b
<b>Câu 36: </b> <b>Chọn </b> <b>A. </b>
2
CO
n 1,3
Bảo toàn khối lượng
2
H O
n 1
Bảo toàn On<sub>E</sub> 0,3
Số CO2
E
n
C 4,33
n
4
C
và C5
Do
2 2
CO H O
n n nên este phải có liên kết bội giữ C và C
2 3
CH CH COO CH
và CH<sub>2</sub> CH COO C H <sub>2</sub> <sub>5</sub> (metyl acrylate và etyl acrylat).
<b>Câu 37: </b> <b>Chọn </b> <b>C. </b>
(1) Đúng
(2) Đúng
(4) Sai, có thể chỉ tạo muối hoặc có thêm anđehit, xeton
(5) Sai, đipeptit không phản ứng.
(6) Đúng
<b>Câu 38: </b> <b>Chọn </b> <b>C. </b>
X là (CH3COONH3)2C5H9-COONH3-CH3 (0,1)
Muối gồm LysK (0,1), (COOK)2 (0,15) và CH3COOK (0,2)
%LysK 29, 25%
<b>Câu 39: </b> <b>Chọn </b> <b>B. </b>
Bảo toàn khối lượng
2
CO
n 0,9
và
2
H O
n 0, 6
n 0,9
và n<sub>H</sub> 1, 2
Y C H
O
m m m
n 0, 75
16
C : H : O 6 : 8 : 5
Y là C6H8O5
Cấu tạo của Y:
2 2
HO CH CH OOC CH CH COOH
2 2 2
HO CH CH OOC C CH COOH
D đúng
<b>Câu 40: </b> <b>Chọn </b> <b>D. </b>
Đồ thị 1 là thí nghiệm của dung dịch X:
+ Khi
2 3
CO BaCO
n 0,1n 0,1
+ Khi
2 3
CO BaCO
n x n 0,1 và <sub></sub> <sub></sub>
3 2
Ba HCO
n a 0,1
Đồ thì 1 là thí nghiệm của dung dịch Y:
+ Khi
2 3
CO BaCO
n 0,15n 0,15
+ Khi <sub></sub> <sub></sub>
2 3 3 2
CO BaCO Ba HCO
n 0,57n 0,15; n a 0,15 và
3
NaHCO
n a
Bảo toàn C0,15 2 a