<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bài 12: SÂU BỆNH HẠI CÂY TRỒNG.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>SÂU TƠ HẠI CẢI</b> <b>Sâu đục ngọn</b> <b>Sâu ăn tạp</b>
<b>Bệnh Rỉ do nấm</b>
Bệnh đốm lá
Bệnh thối bắp
<b>Bài 12: SÂU BỆNH HẠI CÂY TRỒNG.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i>Một số hình ảnh cơn trùng có ích và côn trùng gây hại</i>
Trứng Sâu non
Nhộng
Sâu trưởng thành
<b> Bọ xít xanh</b>
<b>SÂU ĂN TẠP</b>
Trứng bọ xít
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
I.Khái niệm về cơn trùng và sâu bệnh.
1. Cơn trùng:
<i>Sơ đồ vịng đời cơn trùng</i>
<b>Biến thái hồn tồn :</b>
<b>trứng</b>
<b>Sâu </b>
<b>trưởng </b>
<b>thành</b>
<b>nhộng</b> <b>Sâu non</b>
<b>Biến thái kh</b>
<b>ơng </b>
<b>hoàn </b>
<b>toàn :</b>
<b>Sâu trưởng </b>
<b> thành</b>
<b>Sâu non</b> <b>trứng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>MỘT SỐ HÌNH ẢNH KỲ</b>
<b> STT VÀ SN </b>
<i><b>của cơn trùng kiểu biến thái hoàn </b></i>
<i><b>toàn</b></i>
Sâu xanh
sâu đục trái
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>L</b>
<b>ÀM BÀI TẬP SỐ 1</b>
Trứng Sâu non
Nhộng
Sâu trưởng thành
<b>Kiểu biến thái khơng </b>
<b>hồn tồn :</b>
Trứng bọ xít
bọ xít trưởng thành bọ xít non
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
I.Khái niệm về cơn trùng và sâu bệnh.
1.Cơn trùng:
a,
<i><b>Kiểu biến thái </b></i>
<i><b>hồn toàn:</b></i>
<b>Sâu xanh,Sâu ăn tạp, </b>
<b>Sâu đo, Sâu tơ, Ruồi </b>
<b>đục trái, Sâu đục </b>
<b>thân….</b>
<b>3tuần, 1 tháng, 2 tháng.</b>
<b> 4</b>
<b>Khác nhau</b>
<b>SN</b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>Vịng đời:</b>
<b>Số các giai </b>
<b>đoạn : </b>
<b>Hình thái giai </b>
<b>đoạn STT và </b>
<b>SN</b>
<b>Thời gian phá hại </b>
<b>mạnh:</b>
b,
b, <b>Kiểu biến thái khơng hồn Kiểu biến thái khơng hồn </b>
<b>tồn</b>
<b>tồn::</b>
<b>Bọ xit, rệp,rầy,châu chấu,….</b>
<b>Bọ xit, rệp,rầy,châu chấu,….</b>
<b>2 tháng, 3 tháng, 4 tháng</b>
<b>2 tháng, 3 tháng, 4 tháng</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>Tương tự nhau</b>
<b>Tương tự nhau</b>
<b>STT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Hình ảnh cây bị bệnh: </b>
Đốm phấn (đậu nành)
Khảm ớt Thán thư ( dưa)
Thối nhũn (cải )
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
2. Bệnh cây:
a,Ví dụ:
b,Khái niệm:
b,Nguyên nhân:
<b>Bệnh đốm phấn, </b>
<b>bệnh thối nhũn, </b>
<b>bệnh khảm, </b>
<b>bệnh thán thư, </b>
<b>Bệnh hà vỏ khoai lang, bệnh cháy lá, bệnh </b>
<b>lúa Von, bệnh bạc lá, …</b>
<b>Là hiện tựơng cây khơng bình thường về </b>
<b>chức năng, cấu tạo, hình thái, cây phát </b>
<b>triển kém và có thể chết</b>
<b>+)Do vi sinh vật (vi rus, vi khuẩn, nấm) : </b>
<b>gây bệnh lây lan</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Một số hình ảnh cây bị sâu, bệnh phá hại</b>
SÂU TƠ HẠI CẢI Sâu đục ngọn Sâu ăn tạp
<b>Bệnh Rỉ do nấm</b> <sub>Bệnh đốm lá</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
ghẻ dưa
do nấm
Ruồi đục trái khổ qua
Cà bị virus
Thán thư
dưa
do
nấm
<b>Một số hình ảnh cây bị sâu, bệnh </b>
<b>Một số hình ảnh cây bị sâu, bệnh </b>
<b>phá hại </b>
<b>phá hại </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
3.Một số dấu hiệu khi cây trồng bị sâu ,
bệnh :
Các bộ phận của cây bị thủng, héo, biến dạng,
gãy, thối, mang các vết màu do bệnh , chảy
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
1, Đối với nông sản:
2, Đối với hiệu quả kinh tế
trồng trọt :
3, Đối với môi trường:
?
?
?
Giảm năng suất, chất lượng,cây
Giảm năng suất, chất lượng,cây
phát triển kém , có thể gây mất
phát triển kém , có thể gây mất
mùa.
mùa.
Tăng công lao động, tăng chi
Tăng công lao động, tăng chi
phí sản xuất.
phí sản xuất.
Gây ô nhiễm và ảnh hưởng xấu
Gây ô nhiễm và ảnh hưởng xấu
đến sức khoẻ con người do việc
đến sức khoẻ con người do việc
lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật.
lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật.
<b>II,Tác hại của sâu, bệnh </b>
<b>II,Tác hại của sâu, bệnh </b>
<b>cây :</b>
<b>cây :</b>
Héo
rũ cà
chua
Sâu khoang <sub>Ghẻ dưa do nấm</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Trả lời :
Bài 1
Biến thái hồn tồn
Biến thái khơng hồn tồn
1) Sâu chui xuống đất
1) Sâu chui xuống đất
rồi làm thành một khoang
rồi làm thành một khoang
và nằm n trong đó hố
và nằm n trong đó hố
nhộng
nhộng
3) Nhộng của ruồi đục trái
3) Nhộng của ruồi đục trái
hình trụ , màu vàng khi mới
hình trụ , màu vàng khi mới
hình thành, nhưng khi sắp
hình thành, nhưng khi sắp
hố vũ có màu nâu
hố vũ có màu nâu
2 ) Mỗi nhện đỏ cái đẻ
2 ) Mỗi nhện đỏ cái đẻ
khoảng 70 trứng , nhện đỏ con
khoảng 70 trứng , nhện đỏ con
rất giống nhện đỏ trưởng thành
rất giống nhện đỏ trưởng thành
nhưng chỉ có 3 đơi chân . Nhện
nhưng chỉ có 3 đơi chân . Nhện
đỏ hoàn tất một thế hệ từ 20 -
đỏ hoàn tất một thế hệ từ 20 -
40 ngày .
40 ngày .
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Một số hiện tượng cây có dấu hiệu thiếu
chất dinh dưỡng:
• Sự thiếu các loại chất dinh dưỡng ở cây trồng rất khó nhận biết,
nhất là bằng mắt thường. Song nếu có kinh nghiệm sẽ có thể phân
biệt được một số dấu hiệu thiếu chất dinh dưỡng ở cây trồng.
• Triệu chứng trên lá già:
• Lá bị úa vàng bắt đầu từ đỉnh lá là hiện tượng thiếu đạm.
• - Hoại tử trên mép lá là thiếu kali.
• - Úa vàng chủ yếu ở giữa các gân lá cịn xanh là thiếu magie.
• - Các đốm màu hơi nâu, hơi xám, hơi trắng thường xuất hiện ở cây
thiếu mangan.
• - Màu hơi đỏ trên lá, thân là cây thiếu lân.
• Triệu chứng trên lá non:
• - Lá cây bị đốm xanh vàng với gân màu hơi vàng là thiếu lưu huỳnh.
• - Là cây bị đốm xanh vàng với gân màu xanh là bị thiếu sắt.
• - Lá bị đốm màu đen, hơi nâu thường ở các cây họ đậu là thiếu
mangan.
</div>
<!--links-->