Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.54 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THỨ </b> <b>THỜI GIAN</b> <b>TIẾT</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>
Hai
30/11
7g – 7g35’
7g40’ – 8g15’
8g45’ – 9g20’
9g25’ – 10g
10g5’ – 10g40’
1
2
3
4
5
CHAØO CỜ
MỸ THUẬT
TIẾNG VIỆT
THỂ DỤC
TIẾNG VIỆT
Sinh họat dưới cờ
Giáo viên bộ môn phụ trách
<b>Bài 66: uôm-ươm (tiết 1) </b>
Giáo viên bộ môn phụ trách
<b>Bài 66: uôm-ươm (tiết 2)</b>
Ba
01/12
7g – 7g35’
7g40’ – 8g15’
8g45’ – 9g20’
9g25’ – 10g
10g5’ – 10g40’
1
2
3
4
5
ÂM NHẠC
TỐN
TIẾNG VIỆT
TIẾNG VIỆT
TN & XH
Giáo viên bộ môn phụ trách
Luyện tập
<b>Bài 67:ơn tập (tiết 1) </b>
<b>Bài 67:ơn tập (tiết 2)</b>
Lớp học
Tư
02/12
7g – 7g35’
7g40’ – 8g15’
8g45’ – 9g20’
9g25’ – 10g
10g5’ – 10g40’
1
2
3
4
5
TIẾNG VIỆT
TIẾNG VIỆT
TỐN
ĐẠO ĐỨC
TỰ HỌC
<b>Bài 68: ôt-at (tiết 1)</b>
<b>Bài 68: ôt-at (tiết 2)</b>
Phép cộng trong pv 10
Đi học đều và đúng giờ (tiết 2)
Naêm
03/12
7g – 7g35’
7g40’ – 8g15’
8g45’ – 9g20’
1
2
3
4
5
TIẾNG VIỆT
TIẾNG VIỆT
TẬP VIẾT
TỐN
TỰ HỌC
<b>Bài 69: ăt-ât (tiết 1)</b>
<b>Bài 69: ăt-ât (tiết 2)</b>
Thanh kiếm, âu yếm…..
Luyện tập
Sáu
04/12
7g – 7g35’
7g40’ – 8g15’
8g45’ – 9g20’
9g25’ – 10g
10g5’ – 10g40’
1
2
<b>Bài 70: ơt-ơt (tiết 1) </b>
<b>Bài 70: ôt-ơt (tiết 2)</b>
Giáo viên bộ môn phụ trách
Phép trừ trong pv 10
SHL
<b>I/ Mục tiêu : </b>
<b>1. KT : HS đọc và viết được vần uôm , ươm , cánh buồm, đàn bướm và các tiếng , từ </b>
<i>ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề “ Ông, bướm, chim, cá cảnh ”</i>
<b>2. KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự </b>
nhiên theo chủ đề và nói trịn câu
<b>3. TĐ : Giáo dục hs yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
a. GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh
b. HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ
<b>Tieát 1 :</b>
1.
<b> n định 1’: </b>
2.
<b> Bài cũ 4’ : Vần iêm , yêm </b>
a. 5 hs đọc bài trong SGK
b. Viết b : dừa xiêm, yếm dãi
c. Nhận xét bài cũ
<b>3.Bài mới</b>
<b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>
=> Giới thiệu bài – ghi bảng : uôm , ươm
<b> + HĐ1 : Dạy vần m 9’</b>
a_ Nhận diện vần :
_ GV viết vần uôm lên bảng , hỏi :
_ Vần m được tạo bởi những con chữ nào?
_ Xác định vị trí các chữ ?
_ So sánh vần uôm với các vần đã học ?
<i>Ví dụ : So sánh vần uôm với vần um . </i>
_ Lấy vần uôm trong bộ chữ
b_ Đánh vần :
_ GV phát âm : uôm , hướng dẫn cách phát âm và
đánh vần
<i> u – ô – m , uôm ( đọc kéo dài hơi và</i>
<i> khép miệng laïi )</i>
<b>+ Thêm âm b và dấu ` vào vần m , ta được</b>
tiếng gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng
buồm ?
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá :
b – uôm – buôm , huyền – buồm
c_ Viết :
_ GV viết mẫu : m , buồm , nêu qui trình viết
_ Lưu ý HS : cách nối nét giữa các chữ
_ HS nhắc lại
<i> PP trực quan, đàm thoại, thực hành, so</i>
<i>saùnh </i>
_ Chữ u đứng trước chữ ô đứng giữa , m
đứng sau
_ HS so sánh nêu điểm giống và khác
<i>nhau . Giống cả 2 vần đều có chữ u và m</i>
<i>. Khác vần m có có thêm chữ ơ . </i>
_ HS thực hiện
_ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn, tổ
_ HS trả lời và xác định vị trí theo yêu
cầu
_ HS đánh vần và đọc
_ HS quan sát nêu nét thực hiện viết
trên không, trên bàn, bảng con
<b> + HĐ2: Dạy vần ươm 9’ </b>
Lưu ý : khi đọc, đẩy môi dưới ra kéo dài hơi
Thực hiện tương tự
_ Cho hs so sánh vần ươm và uôm
<b>d_ Đọc từ ứng dụng 7’ </b>
_ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để
tạo tiếng và từ mới
_ GV chọn 1 số từ ghi bảng
ao chuôm vườn ươm
nhuộm vải cháy đượm
_ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần
gì ?
_ Kết hợp giảng từ
<b>_ Hát múa chuyển tiết 2 2’ </b>
<i> PP trực quan, đàm thoại, thực hành,</i>
<i>giảng giải</i>
<i> _ HS so sánh</i>
_ HS chọn âm ghép trên bộ chữ
_ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh
_ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng
b
Bộ chữ
<b>Tiết 2 </b>
<b>Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) </b>
_ GV hướng dẫn đọc trang trái
_ Yêu cầu hs đọc từng phần. Kết hợp câu hỏi :
Tìm tiếng mang vần vừa học trong từ ứng dụng ?
_ Đọc cả trang
_ Minh họa tranh bài đọc ứng dụng
+ Tranh vẽ gì ?
+ Các em thấy những bông cải nở có đẹp
không ?
Giới thiệu câu ứng dụng :
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh
đồng , trên trời .
* Lưu ý: Đọc các câu có dấu hỏi phải lên giọng ở
cuối câu .
_ Đọc lại bài ứng dụng
<b>Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’)</b>
_ GV giới thiệu nội dung viết : uôm , ươm, cánh
buồm, đàn bướm .
_ Khi viết, tiếng, từ, ta cần lưu ý điều gì ?
_ Nêu lại tư thế ngồi viết, cầm bút
_ Hướng dẫn viết từng dòng
<i>PP đàm thoại–trực quan - luyện tập </i>
_ Laéng nghe
_ Đọc cá nhân , bàn, dãy
_ 3 hs
_ HS quan sát và trả lời câu hỏi
_ Đọc cá nhân, bàn, dãy
<i>PP quan sát– thực hành </i>
_ Cách nối nét, rê bút, lia bút và đặt dấu
phụ, daáu thanh
_ HS nhắc lại tư thế ngồi viết cầm bút,
để vở
_ HS viết vở
<i>PP trực quan –đàm thoại – thảo luận </i>
_ Ong, bướm, chim, cá cảnh
_ Thảo luận nhóm đơi
_ HS trả lời theo suy nghĩ của các em
SGK
Tranh
phoùng to
Bảng con
Vở viết in
_ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi
+ Tranh vẽ những gì ?
+ Con chim sâu có ích lợi gì ?
+ Con bướm thích gì ? (hút mật )
+ Con cá cảnh để làm gì ?
+ Con ong và chim có lợi gì cho nhà nơng ?
+ Em biết tên các con ong gì ?
+ Các con ong, bướm, chim, cá cảnh, em thích
con gì nhất ? Tại sao ?
+ Nhà em ni những con gì ?
Liên hệ giáo dục .
<b>Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) </b>
_ Trò chơi : Thi đua nói về con vật em yêu .
_ Yêu cầu hs nói về con vật mình yêu thích nhất
và giải thích tại .
_ Nhận xét – tuyên dương
_ Chuẩn bị bài : Xem bài 67 “ Ôn tập”
_ Nhận xét tiết học ./.
3 ,5 em thi noùi
<b>I/ Mục tiêu : </b>
<b>1. KT : Củng cố và khắc sâu các bảng cộng và trừ đã học. Củng cố so sánh trong phạm </b>
vi 9
<b>2. KN : Rèn đặt đề toán theo tranh và nhận dạng hình vng </b>
<b>3. TĐ : Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi học tốn . </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
a. GV : Tranh, bảng phụ, vở BT .
b. HS : Vở BT, bảng Đ, S.
<b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b>
1.
<b> Khởi động</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>
2.
<b> Bài cũ 4’: Phép trừ trong phạm vi 9</b>
_ Trò chơi : Hái quả
GV yêu cầu hs hái quả có mang phép trừ trong
phạm vi 9
_ Nhận xét
<b>3.Bài mới </b>
<b>+ Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng, trừ trong</b>
phạm vi 9
> Bài 1: GV yêu cầu hs nêu yêu cầu bài
+ GV củng cố cho hs về
+ Tính chất giao hốn của phép cộng
+ Mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ
> Bài 2: GV nêu yêu cầu bài : Nối phép tính với
số thích hợp
> Bài 3: GV yêu cầu hs nêu yêu cầu bài
> Bài 4: GV treo tranh
Chơi trò chơi : Chuyền hoa
<b>+ Hoạt động 2 : Củng cố nhận dạng hình</b>
> Bài 5 : Mời hs nêu yêu cầu
Nhaän xét
<b>4. Củng cố : (4’) </b>
_ Trị chơi : “ Đúng, sai ”
_ GV treo tranh phụ có ghi các phép tính
-HS tham gia trò chơi
<i>PP đàm thoại, luyện tập, trực quan, thực</i>
<i>hành </i>
-HS nêu: Điền số thích hợp vào chỗ
chấm
… 2 hs sửa miệng phần a
… 4 hs sửa bảng phần b, c. Lớp sửa Đ, S
-HS lắng nghe
-Làm bài , 1 hs sửa bảng lớp đổi vở sửa
bài
-HS neâu : Điều dấu < , > , =
-Làm bài : sửa miệng , lớp nhận xét
-HS quan sát
-HS hát 1 bài hát bông hoa chuyền tới
tay bạn nào thì bạn đị sẽ nêu đề tốn,
phép tính . Lớp sửa Đ, S
<i>PP trực quan, thực hành </i>
-HS nêu : Nhận diện hình
-HS làm bài , đổi vở sửa bài , lớp nhận
xét .
-Cách chơi : mỗi đội cử 5 em tiếp sức,
các em sẽ ghi Đ, S vào các phép tính
_ Nhận xét – tuyên dương
<b>5. Dặn dò : 1’ </b>
_ Xem lại các bài tập
_ Ch. bị bài: Phép cộng trong phạm vi 10
-Đội nào nhanh, đúng sẽ thắng
<b>I/ Mục tiêu : </b>
<b>1. KT : HS đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng m . </b>
<b>2. KN : Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng. Rèn nghe hiểu và kể lại tự nhiên 1 </b>
số tình tiết quan trọng trong chuyện kể : Đi tìm bạn .
<b>3. TĐ : HS yêu thích môn Tiếng việt và kể lại chuyện theo tranh </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
a. GV : Tranh minh họa, bảngôn , SGK/136
b. HS : SGK , vở, bảng, ĐDHT
<b>Tieát 1 :</b>
1.
<b> n định 1’: </b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>
2 .
<b> Bài cũ 4’ : </b>
a_ Bảng con : ao chuôm, nhuộm vải , vườn ươm,
cháy đượm
b_ Đọc SGK
c_ Nhận xét bài cũ
<b> 3.Bài mới 25’ </b>
=> Giới thiệu bài – ghi bảng
_ GV ghi khung bài am cho hs xem tranh : hỏi
. Tranh vẽ gì ?
_ GV yêu cầu hs kể tên vần kết thúc bằng m
_ GV ghi góc bảng
_ GV gắn bảng ôn
<b> + HĐ2: </b>
a) Ơn các vần vừa học
_ Yêu cầu hs chỉ và đọc từ, âm, trên bảng ôn .
_ GV đọc âm không theo thứ tự
_ Yêu cầu hs chỉ và đọc
b) Ghép âm thành vần
_ Yêu cầu ghép âm hàng dọc với âm hàng ngang
c) Đọc từ ứng dụng
_ GV đặt câu hỏi hoặc dùng tranh minh họa để
giới thiệu và ghi bảng từ ứng dụng
Lưỡi liềm , xâu kim , nhóm lửa
_ GV giải thích từ
<i>> lưỡi liềm : dụng cụ thường làm bằng sắt, thép</i>
có răng cưa để cắt cỏ, gặp hái .
<i>> xaâu kim : lấy chỉ xâu qua lỗ kim </i>
-Mỗi tổ 1 từ
-3 hs
<i>PP trực quan, đàm thoại, quan sát</i>
-HS quan sát nêu tên vần và cấu tạo
-Tìm tiếng có vần am
-HS kểm am, ăm, âm, om, ơm, um, em,
-êm, im, iêm, yêm, uôm, ươm .
-HS kiểm tra bảng ôn , bổ sung
<i>PP trực quan, luyện tập, thực hành </i>
_Chỉ trên bảng lớp và đọc
_HS chỉ trên bảng ôn không theo thứ tự
_HS mời hs đọc
-HS ghép âm và đọc tên vần ( cá nhân,
bàn, tổ )
-HS đọc cá nhân bàn, tổ
Gắn bảng
ôn
<i>> nhóm lửa : làm cho cháy lên thành ngọn lửa </i>
d) Tập viết các từ ứng dụng
_ GV hướng dẫnhs viết từ xâu kim, lưỡi liềm
_ GV lưu ý cho hs những nét nối, vị trí dấu mũ,
dấu thanh có trong con chữ .
_ Hát chuyển tiết . -HS tập viết ở bảng con
Tranh
minh hoïa
<b>Tiết 2 </b>
<b>Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) </b>
_ GV hướng dẫn hs đọc trang trái
_ GV đính tranh : giới thiệu bài thơ ứng dụng
Trong vòm lá mới chòi non chùm cam bà giữ
vững còn đung đưa . Quả ngon dành tận cuối mùa
chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
_ GV chỉnh sửa phát âm cho hs
<b>Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’)</b>
_ GV nêu nội dung viết
_ GV hướng dẫn viết từ ứng dụng
xâu kim
lưỡi liềm
_ GV chỉnh sửa lỗi cho hs
<b>Hoạt động 3: Kể chuyện : Đi tìm bạn</b>
_ GV đính từng tranh và kể câu chuyện diễn cảm
+ Tranh 1 : Sóc và nhím là đơi bạn thân. Chúng
thường nô đùa, hái hoa đào củ cùng nhau
+ Tranh 2 : Nhưng có 1 ngày gió lạnh từ đâu kéo
về. Rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi lạnh giá .
Chiều đến, Sóc chạy đi tìm nhím, nhưng ở đâu
sóc cũng chỉ thấy im lìm . Nhím thì biệt tăm.
Vắng bạn, Sóc buồn lắm .
+ Tranh 3 : Gặp bạn thỏ, sóc bèn hỏi thỏ có thấy
bạn nhím ở đâu khơng ? Nhưng thỏ lắc đầu bảo
khơng sóc càng buồn. Hay nhím đã bị sóc bắt đi
mất rồi. Sóc lại chạy đi tìm nhím khắp nơi .
+ Tranh 4 : Mãi đến mùa xuân đưa ấm áp đến
từng nhà . Cây cối thi nhau nảy lộc, chim hót véo
von, Sóc mới gặp nhím gặp lại nhau chúng vui
<b>lắm. Hỏi chuyện mãi sóc cũng biết cứ mùa đông</b>
đến , họ nhà nhím phải đi tìm tránh rét mùa
đơng .
_ Giao việc quan sát tranh thảo luận nhóm đôi và
kể lại câu chuyện
_ Nêu ý nghĩa : Tình bạn thân thiết của sóc và
nhím mặc dầu mỗi người có 1 hoàn cảnh sống
-HS đọc cá nhân, bàn, dãy
-HS quan sát tranh nhận xét
-HS đọc cá nhân, nhóm lớp đoạn thơ
-3 hs đọc lại
-HS thực hiện vở
-HS nhắc lại cách viết
-Cho hs viết lại trên bảng lớp
<i>PP quan sát, kể chuyện, đàm thoại </i>
-HS nêu tên chuyện
-HS lắng nghe
Tranh
minh họa
Chữ mẫu
khác nhau .
-> Liên hệ giáo dục
<b>Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) </b>
_ Thi đua đọc đúng bảng ơn
-HS đại diện thi tài kể chuyện theo tranh
( 4 tổ )
-HS boå sung
-HS nêu lại ý nghĩa theo ý mình
-1 hs đọc cả 2 trang
<b>I/ Mục tiêu : Giúp hs </b>
<b>1. KT : Lớp học là nơi em đến học hàng ngày. Nói về các thành viên của lớp học và các</b>
đồ dùng có trong lớp học . Nói được tên lớp, cô giáo chủ nhiệm và 1 số bạn cùng lớp .
<b>2. KN : Nhận dạng và phân loại ở mức độ đơn giản đồ dùng trong lớp học .</b>
<b>3. TĐ : Kính trọng thầy cơ giáo, đồn kết với các bạn và u q lớp học của mình . </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
a. GV : Bìa cứng ghi tên đồ dùng lớp học .
b. HS : SGK, vở BT
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
<b> n định</b> : ( 1’) Hát
2.
<b> Bài cũ</b> ( 4’ <b> ) </b>
- Em phải làm gì để giữ được an tồn ở nhà ?
- Nếu có đồ vật trong nhà bị cháy, em phải làm gì ?
- Nhận xét bài cũ .
<b>3. Bài mới ( 25’ ) </b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>
<i><b>_ Giới thiệu bài : GV ghi tựa bài </b></i>
<b>+ Hoạt động 1 : Quan sát tranh </b>
a/ Mục tiêu : Biết các thành viên của lớp học và
các đồ dùng trong lớp học
b/ Tiến hành :
<i>_ Bước 1 : Hướng dẫn hs quan sát các hình ở trang</i>
32, 33 và trả lời câu hỏi với nhau
+ Trong lớp học có những ai và những thứ gì ?
+ Lớp học của bạn gần giống lớp học nào trong
các hình đó ?
+ Bạn thích lớp học nào trong các hình đó? Tại
sao ?
<i>_ Bước 2 : Gọi 1 số hs trả lời câu hỏi trước lớp . </i>
<i>_ Bước 3 : Thảo luận </i>
+ Kể tên thầy ( cô ) giáo và các bạn của mình ?
+ Trong lớp em thường chơi với ai ?
+ Trong lớp học có những thứ gì ? Chúng được
dùng để làm gì ?
c/ Kết luận : Lớp học nào cũng có thầy cô giáo
và hs . Trong lớp học cá bàn ghế cho gv và hs,
bảng, tủ, đồ dùng dạy học phụ thuộc vào điều
kiện cụ thể của từng trường .
<b>+ Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm đơi </b>
a/ Mục tiêu : Giới thiệu lớp học của mình
b/ Tiến hành :
<i>PP trực quan, đàm thoại </i>
-Chia nhóm : 2 hs một nhóm tự hỏi và
trả lời của nhau
-HS trình bày
-HS thảo luận và trả lời câu hỏi
-HS laéng nghe
<i>_ Bước 1 : HS thảo luận và kể về lớp học của</i>
mình với bạn .
<i>_ Bước 2 : GV gọi 1, 2 hs lên kể về lớp học trước</i>
lớp .
c/ Kết luận : Các em cần nhớ tên lớp tên trường
của mình. Yêu quý lớp học của mình vì đó là nơi
các em đến học hằng ngày với thầy ( cô ) giáo và
các bạn .
<b>+ Hoạt động 3 : Trò chơi Ai nhanh ai đúng </b>
a/ Mục tiêu : Nhận dạng và phân loại đồ dùng
trong lớp học
b/ Tiến hành :
<i>_ Bước 1 : Mỗi nhóm được phát 1 bộ bìa </i>
Chia bảng thành các cột dọc tương ứng với số
nhóm
<i>_ Bước 2 : Chọn tấm hình bìa có ghi tên đồ dùng</i>
dán trên bảng theo yêu cầu của gv .
+ Đồ dùng có trong lớp học của em
+ Đồ dùng bằng gỗ
+ Đồ dùng treo tường
<i>_ Bước 3 : Đánh giá và nhận xét sau mỗi lần chơi </i>
<b>4. Củng cố : ( 4’ )</b>
_ Kiểm tra lại kiến thức đã học bằng cách đưa
tình huống
<b>5. Dặn dò : ( 1’) </b>
_ Về nhà thực hiện cô dạy
_ Chuẩn bị bài hoạt động ở lớp
_ Nhận xét tiết học ./.
-HS thảo luận theo cặp
-HS trình bày
-HS lắng nghe
-HS thực hiện và nhóm nào làm nhanh
và đúng là nhóm đó thắng cuộc
-HS biểu quyết bằng cách dơ bảng Đ, S
<b>I/ Mục tiêu : </b>
<b>1. KT : HS đọc và viết được vần ot , at , tiếng hót, ca hát và các tiếng , từ ứng dụng . </b>
<i>Luyện nói được theo chủ đề “ Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát ” . </i>
<b>2. KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự </b>
nhiên theo chủ đề và nói trịn câu
<b>3. TĐ : Giáo dục hs u thích ngơn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
a. GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh
b. HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ
<b>Tiết 1 :</b>
1.
<b> n định 1’: </b>
2.
<b> Bài cũ 4’ : Ơn tập </b>
Trị chơi : Bingo
Nhận xét bài cũ
<b>3.Bài mới 25’ </b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>
=> Giới thiệu bài – ghi bảng : ot , at
<b> + HĐ1 : Dạy vần ot 9’</b>
a_ Nhận diện vần :
_ GV viết vần ot lên bảng , hỏi :
_ Vần ot được tạo bởi những con chữ nào?
_ Xác định vị trí các chữ ?
_ So sánh vần ot với các vần đã học ?
<i>Ví dụ : So sánh ot với at . </i>
_ Lấy vần ot trong bộ chữ
b_ Đánh vần :
_ GV phát âm : ot , hướng dẫn cách phát âm và
đánh vần
<i> o – t – ot ( đọc cao giọng ) </i>
+ Thêm âm h và dấu ù vào vần ot , ta được tiếng
gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng hót ?
+ Đánh vần và đọc trơn từ khố :
h – ot – hót , sắc – hót
c_ Viết :
_ GV viết mẫu : ot , hót , nêu qui trình viết
_ HS nhắc lại
<i> PP trực quan, đàm thoại, thực hành, so</i>
<i>saùnh </i>
_ Chữ o đứng trước, t đứng sau
_ HS so sánh nêu điểm giống và khác
<i>nhau . Giống cả 2 vần đều kết thúc</i>
<i>bằng chữ t . Khác vần ot có âm o , vần</i>
at có âm a .
_ HS thực hiện
_ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn, tổ
_ HS trả lời và xác định vị trí theo yêu
cầu
_ HS đánh vần và đọc
_ HS quan sát nêu nét thực hiện viết
trên không, trên bàn, bảng con
_ Lưu ý HS : cách nối nét giữa các chữ
<b> + HĐ2: Dạy vần at 9’ </b>
_ Thực hiện tương tự
_ Cho hs so sánh vần at và ot
<b>d_ Đọc từ ứng dụng 7’ </b>
_ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để
tạo tiếng và từ mới
_ GV chọn 1 số từ ghi bảng
bánh ngọt bãi cát
trái nhót chẻ lạt
_ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần
gì ?
_ Kết hợp giảng từ
<b>_ Hát múa chuyển tiết 2 2’ </b>
<i>PP trực quan, đàm thoại, thực hành,</i>
<i>giảng giải</i>
_ HS so saùnh
_ HS chọn âm ghép trên bộ chữ
_ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh
_ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng
b
Bộ chữ
<b>Tiết 2 : </b>
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) </b>
_ GV hướng dẫn đọc trang trái
_ Đọc mẫu
_ Yêu cầu hs đọc từng phần. Kết hợp câu hỏi :
Tìm tiếng mang vần vừa học trong từ ứng dụng
_ Đọc cả trang
_ Minh họa tranh bài đọc ứng dụng
+ Tranh vẽ gì ?
+ Em biết con chim hót để làm gì khơng? ( để
chào mừng và cảm ơn các bạn đã chăm sóc, vun
trồng cho cây ).
Giới thiệu câu ứng dụng :
Ai trông cây
Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say
_ Đọc lại bài ứng dụng
<b>Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’)</b>
_ GV giới thiệu nội dung viết : ot , at , tiếng hót ,
ca hát .
_ Khi viết, tiếng, từ, ta cần lưu ý điều gì ?
_ Nêu lại tư thế ngồi viết, cầm bút
_ Hướng dẫn viết từng dòng
<b>Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’)</b>
<i>PP đàm thoại–trực quan - luyện tập </i>
_ Laéng nghe
_ Đọc cá nhân , bàn, dãy
_ 3 hs
_ HS quan sát và trả lời câu hỏi
_ Đọc cá nhân, bàn, dãy
<i>PP quan sát– thực hành </i>
_ Cách nối nét, rê bút, lia bút và đặt dấu
phụ , dấu thanh
_ HS nhắc lại tư thế ngồi viết cầm bút,
để vở
_ HS viết vở
<i>PP trực quan –đàm thoại – thảo luận </i>
_ Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
_ Thảo luận nhóm đôi
_ HS trả lời theo suy nghĩ của các em
SGK
Tranh
phoùng to
_ Nêu tên chủ đề luyện nói
_ Yêu cầu quan sát tranh ở SGK
_ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi
+ Tranh vẽ gì ?
+ Các con vật trong tranh đang làm gì ?
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Chim hót như thế nào ?( líu lo, thánh thót …)
+ Gà gáy làm sao? Em làm chú gà để cất tiếng
gáy cho các bạn nghe nào ?
+ Em có hay ca hát không ? Em hát vào lúc
nào ?
+ Ở lớp các em thường ca hát lúc nào ?
+ Em có thích ca hát không ? Em biết những bài
hát thiếu nhi nào ?
Liên hệ giáo dục .
<b>Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) </b>
_ Trò chơi : Thi hát .
_ GV yêu cầu hs hát hoặc đọc câu hát, câu thơ, từ
mang vần ot, at. Đến lượt, đội nào khơng hát
được, đọc được thì thua
_ Nhận xét – tuyên dương
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) </b>
_ Đọc kĩ lại bài vừa học
_ Chuẩn bị bài : Xem bài 69
_ Nhận xét tiết học ./.
Thi đua 2 đội , mỗi đội 3, 5 em
<b>I/ Mục tiêu : </b>
<b>1. KT : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 </b>
<b>2. KN : Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 10 </b>
<b>3. TĐ : Giáo dục hs u thích mơn tốn . </b>
<b>II/ Chuẩn bò : </b>
a. GV : Mẫu vật, SGK, bộ dạy toán nhanh.
b. HS : SGK, vở BT, bảng, bộ học toán, mẫu vật.
<b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b>
1.
<b> Khởi động 1’: </b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>
2.
<b> Bài cũ 4’: Luyện tập </b>
_ Trò chơi : Cho thỏ ăn
GV u cầu cho thỏ ăn các phép tính cộng, tính
trừ trong phạm vi 9
_ Nhận xét
<b>3.Bài mới </b>
<b>+ Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs thành lập và ghi</b>
nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
a) Hướng dẫn học phép cộng 9 + 1 = 10 , 1 + 9 =
10
_ GVđính , u cầu hs nêu bài tốn
_ GV gút : 9 thêm 1 là 10
_ GV ghi bảng : 9 + 1 = 10
_ GV hoûi : 1 + 9 = ?
_ GV yêu cầu so sánh 2 phép tính
1 + 9 = 10 vaø 9 + 1 = 10
b) Hướng dẫn hs phép cộng : 8 + 2 = 10 , 2 + 8 =
10 , 7 + 3 = 10 , 3 + 7 = 10 , 6 + 4 = 10 . 4 + 6 = 10
, 5 + 5 = 10
_ GV tiến hành tương tự như phần a qua các mẫu
vật : con cá, hình tròn, quả cam và mẫu vật của
hs .
_ GV ghi bảng phép tính
_ GV cho nhận xét phép tính để củng cố cho hs
về tính chất giao hốn của phép cộng
=> GV giới thiệu bài : Phép cộng trong phạm vi
2 hs
<i>PP trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực</i>
<i>hành </i>
-HS quan saùt, nêu : Có 9 chấm tròn
thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao
nhiêu chấm tròn?
+HS nêu : 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn
là 10 chấm tròn
9 + 1 = 10
-HS nhắc lại : cá nhân, tổ, lớp
-HS nêu 1 + 9 = 10 , hs nhắc lại cá nhân,
lớp
-HS nhận xét về tính chất giao hốn của
phép cộng
-HS quan sát mẫu vật, nêu phép tính ,
lập phép tính trên bảng con, thanh ghép
trên SGK
-HS đọc phép tính cá nhân, tổ, lớp
Mẫu vật
10
c) Hướng dẫn hs thuộc bảng cộng
_ GV che, xoá, hỏi bất kì 1 phép tính cộng nào để
giúp hs học thuộc
<b>+ Hoạt động 2 : Thực hành </b>
> Bài 1 : Tính
GV lưu ý hs viết số thẳng cột , làm phần a và 2
cột phần b
> Bài 2: GV yêu cầu hs nêu yêu cầu bài
GV lưu ý hs vận dụng phép cộng trong phạm vi
<b>4. Củng cố : (4’) </b>
_ Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng . Nội dung trò
chơi : Thi đua tiếo sức bài 4
_ Nhận xét
<b>5. Dặn dò : 1’ </b>
_ Học thuộc phép cộng trong phạm vi 10
_ Chuẩn bị bài: Luyện tập ./.
-HS đọc cá nhân, tổ, lớp
<i>PP trực quan, luyện tập, thực hành </i>
-HS nêu yêu cầu
-HS thực hiện , 3 hs sửa miệng, lớp nhận
xét
-HS nêu : điền số
-HS làm bài
-4 hs sửa bài bảng lớp, lớp sửa Đ, S
-HS quan sát tranh, nêu đề tốn và phép
tính
-HS đổi vở sửa bài, 2 hs sửa bảng lớp
-Mỗi tổ cử 3 em, thi đua tiếp sức
Vở BT
<b>I/ Mục tiêu : </b>
<b>1. KT : HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp các em thực hiện tốt</b>
quyền được học tập của mình .
<b>2. KN : Rèn cho hs phát huy tính tự giác, biết khắc phục khó khăn để thực hiện tốt việc</b>
đi học đều và đúng giờ .
<b>3. TĐ : HS thực hiện đi học đều và đúng giờ . </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
a. GV : Tranh của BT 4, 5 SGK, Bài hát
b. HS : Vở bài tập
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
1.
<b> n định 1’: </b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ÑDDH</b>
2.
<b> Bài cũ 4’ : Đi học đều và đúng giờ ( tiết 1 ) </b>
_ Vì sao em phải đi học đúng giờ?( thực hiện tốt quyền
được đi học của mình)
_ Em cần làm gì để đi học đúng giờ?
_ Nhận xét , đánh giá
<b>3.Bài mới 25’ </b>
<b>+ Hoạt động 1 : Sắm vai theo tình huống trong tranh và xử</b>
lý tình huống
a/ Yêu cầu : HS biết phân biệt hành động đúng, sai để thực
hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ .
b/ Tiến hành :
_ Treo tranh 1, BT4, nói nội dung tranh. Lan rủ Hà đứng
xem đồ chơi . Bạn Hà có đồng ý lời đề nghị của Lan không
?
_ Treo tranh 2 BT4 và nêu nội dung tranh 2 : tranh vẽ Minh
và Tuấn rủ Sơn đá banh. Bạn Sơn có đồng ý lời đề nghị
của bạn mình khơng?
u cầu hs chia nhóm đóng vai
+ Nhóm 1, 3 đóng vai tranh 1
GV nhận xét vai diễn của mỗi nhóm
_ Bạn nào đáng khen, bạn nào đáng chê, Vì sao ?
_ Em cần noi theo bạn nào ?
_ Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ?
=> Đi học đều và đúng gì giúp em được nghe giảng đầy
đủ .
<b>+ Hoạt động 2 : Quan sát tranh và nêu nhận xét .</b>
a/ Mục tiêu : HS biết biết khắc phục khó khăn để đi học
đều .
-Học lớp, nhóm
<i>PP sắm vai, trực quan, thực hành </i>
-Laéng nghe các tình huống thầy
đưa ra
-HS phân vai theo nội dung tranh
-Đại diện diễn lại tình huống trong
tranh
-HS trả lời
-Nhận xét
<i>PP trực quan, động não </i>
-HS thảo luận
-Nêu ý kiến
b/ Tiến hành :
_ GV treo tranh
+ Lớp mình bạn nào đã giống như bạn trong tranh ?
=> Tuy trời mưa nhưng bạn vẫn đến trường đúng giờ.
Chúngta nên học tập theo gương các bạn trong tranh để kết
quả học tập tiến bộ hơn.
=> GV nêu 1 số gương bạn trong lớp đi học đều, đúng giờ .
<b>+ Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế </b>
a/ Mục tiêu : Giúp hs biết ích lợi của việc đi học đều và
đúng giờ .
b/ Tiến hành :
_ GV nêu câu hỏi
+ Đi học đều có lợi gì ?
+ Cần làm gì để đi học đều và đúng giờ ?
+ Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ?
+ Nếu nghỉ cần làm gì ?
<b>4. Củng cố :</b>
_ Thực hiện tốt bài học
<b>5. Dặn dò : ( 1’) </b>
_ Học thuộc 2 câu thơ cuối bài
_ Chuẩn bị bài : Xem trước tranh bài tập 1
-HS tự nêu bạn mình
-Cả lớp tuyên dương
-Học lớp
<i>PP đàm thoại, động não </i>
-Trả lời
-Nhận xét
<b>I/ Mục tiêu : </b>
<b>1. KT : HS đọc và viết được vần ăt , ât , rửa mặt , đấu vật và các tiếng , từ ứng dụng . </b>
<i>Luyện nói được theo chủ đề “Ngày chủ nhật ” </i>
<b>2. KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự </b>
nhiên theo chủ đề và nói trịn câu
<b>3. TĐ : Giáo dục hs yêu thích ngơn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
a. GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh
b. HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ
<b>Tiết 1 </b>
1.
<b> n định 1’: </b>
2.
<b> Bài cũ 4’ : Vần ot , at </b>
a. Trị chơi : Tìm tiếng từ có vân ot, at
b- Ghi b :
c- Nhận xét bài cũ
<b>3.Bài mới</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>
=> Giới thiệu bài – ghi bảng : ăt , ât
<b> + HĐ1 : Dạy vần ăt 9’</b>
a_ Nhận diện vần
_ GV viết vần ăt lên bảng , hỏi :
_ Vần ăt được tạo bởi những chữ nào ?
_ Xác định vị trí các chữ ?
_ So sánh vần ăt với các vần đã học ?
<i>Ví dụ : So sánh vần ăt với at </i>
_ Lấy vần ăt trong bộ chữ
b_ Đánh vần :
_ GV phát âm : ăt , hướng dẫn cách phát âm và
đánh vần
e – m – em
+ Thêm âm m và dấu . vào vần ăt , ta được
tiếng gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng
mặt?
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá :
m – ăt – măt , nặng – mặt
c_ Viết :
_ GV viết mẫu : ăt , mặt , nêu qui trình viết
_ Lưu ý HS : cách nối nét giữa các chữ
_ HS nhắc lại
<i> PP trực quan, đàm thoại, thực hành,</i>
<i>so saùnh </i>
_ Chữ ă đứng trước , t đứng sau
_ HS so sánh nêu điểm giống và khác
<i>nhau . Giống cả 2 vần đều kết thúc</i>
<i>bằng âm t . Khác vần ăt có âm ă,</i>
vần ât có âm â .
_ HS thực hiện
_ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn,
tổ
_ HS trả lời và xác định vị trí theo yêu
cầu
_ HS đánh vần và đọc
_ HS quan sát nêu nét thực hiện viết
trên không, trên bàn, bảng con
<i> PP trực quan, đàm thoại, thực hành,</i>
Bộ chữ
<b> + HĐ2: Dạy vần ât 9’ </b>
_ Cho hs so sánh vần ât và ăt
<b>d_ Đọc từ ứng dụng 7’ </b>
_ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để
tạo tiếng và từ mới
_ GV chọn 1 số từ ghi bảng
đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà
_ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần
gì ?
_ Kết hợp giảng từ
_ Trò chơi ( Hoặc hát múa) chuyển tiết 2
<i>giaûng giaûi </i>
_ HS so saùnh
_ HS chọn âm ghép trên bộ chữ
_ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh
_ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng
Bộ chữ
<b>Tiết 2 </b>
<b>Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) </b>
_ GV hướng dẫn đọc trang trái
_ Đọc mẫu
_ Yêu cầu hs đọc từng phần. Kết hợp câu hỏi :
Tìm tiếng mang vần vừa học trong từ ứng dụng
_ Đọc cả trang
_ Minh họa tranh bài đọc ứng dụng
+ Tranh vẽ gì ?
+ Em thấy chú gà trống tranh có đẹp khơng?
Giới thiệu câu ứng dụng :
Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lơng vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm
_ Đọc lại bài ứng dụng
<b>Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’)</b>
_ GV giới thiệu nội dung viết : ăt, ât, rửa mặt,
đấu vật .
_ Khi viết, tiếng, từ, ta cần lưu ý điều gì ?
_ Nêu lại tư thế ngồi viết, cầm bút
_ Hướng dẫn viết từng dòng
<i>PP đàm thoại–trực quan - luyện tập </i>
_ Laéng nghe
_ Đọc cá nhân , bàn, dãy
_ 3 hs
_ HS quan sát và trả lời câu hỏi
_ Đọc cá nhân, bàn, dãy
<i>PP quan sát– thực hành </i>
_ Cách nối nét, rê bút, lia bút và đặt
dấu phụ, dấu thanh
_ HS nhắc lại tư thế ngồi viết cầm bút,
để vở
_ HS viết vở
<i>PP trực quan –đàm thoại – thảo luận </i>
SGK
Tranh
phoùng to
<b>Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’)</b>
_ Nêu tên chủ đề luyện nói
_ Yêu cầu quan sát tranh ở SGK
_ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi
+ Tranh vẽ gì ?
+ Em thường đi thăm vườn thú hay công viên
vào dịp nào?
+ Ngày chủ nhật, bố mẹ thường cho em đi đâu ?
+ Nơi em đến có đẹp khơng? Em thấy những gì
ở đó ?
+ Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ
nhật? Vì sao ?
+ Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao ?
Liên hệ giáo dục .
<b>Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) </b>
_ Trị chơi : Tìm từ có chứa vần ăt , ât
_ GV phát bảng học nhóm, u cầu hs các nhóm
tìm và ghi các từ có mang vần ăt, ât ghi ra bảng.
Tổ nào tìm nhiều từ đúng sẽ thắng .
_ Nhận xét – tuyên dương
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) </b>
_ Đọc kĩ lại bài vừa học
_ Ngày chủ nhật
_ Thảo luận nhóm đôi
_ HS trả lời theo suy nghĩ của các em
Thi đua các tổ.
<b>I/ Mục tiêu : </b>
<b>1. KT : Giúp hs nắm được cách đọc, viết các từ : thanh kiếm , âu yếm , ao chuôm , bánh</b>
ngọt , bãi cát , thật thà .
<b>2. KN : Rèn kỹ năng viết đúng , đều nét . </b>
<b>3. TĐ : Giáo dục hs tính cẩn thận , kiên nhẫn . </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
a. GV : Nội dung viết , chữ mẫu
b. HS : Vở viết in , bảng con
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
1.
<b> Oån định</b> 1’: Hát
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>
2.
<b> Bài cũ 4’ : </b>
_ Nhận xét bài viết tuần trước của hs
<b>3.Bài mới 25’ : Nêu nội dung viết </b>
<b>+ Hoạt động 1 : Viết bảng con </b>
_ Viết mẫu và nêu quy trình viết
_ Nêu nội dung viết
thanh kiếm âu yếm
ao chuoâm bánh ngọt
bãi cát thật thà
_ Lưu ý :
Nét khuyết ở các chữ
Cách nối nét giữa chữ o với chữ t ở từ bánh ngọt
Chữ m phải viết các nét móc phải thẳng, đều ở
các từ
<b>+ Hoạt động 2 : Viết vở </b>
_ GV hướng dẫn viết từng dòng
_ Theo dõi hs viết
<b>4. Củng cố : (4’) </b>
<b>5. Daën doø : ( 1’) </b>
_ Tập viết nhiều ở nhà cho đẹp
_ Chuẩn bị bài : Bài 17 ./.
Học lớp , cá nhân
<i>PP quan sát , thực hành </i>
_ Quan saùt
_ Nêu khoảng cách tiếng, từ
_ Viết bảng
Học cá nhân
<i>PP thực hành </i>
_ HS nêu tư thế ngồi viết cách cầm bút ,
để vở
_ Viết vở in
Baûng con
<b>I/ Mục tiêu : </b>
<b>1. KT : Củng cố cho hs về phép cộng trong phạm vi 10 </b>
<b>2. KN : Vận dụng kiến thức đã học vào việc làm tính , giải tốn đúng </b>
<b>3. TĐ : Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác , ham học tốn</b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
<b>a. GV : Bài soạn, hình vẽ như BT</b>
<b>b. HS : Vở BT, bảng Đ, S </b>
<b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b>
1.
<b> Khởi động 1’: </b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>
2.
<b> Bài cũ 4’: Phép cộng trong PV 10 </b>
_ Cho hs đọc lại bảng cộng
_ Nhận xét bài chấm
_ Nhận xét chung
<b>3.Bài mới </b>
<b>+ Hoạt động 1 : Củng cố về phép cộng trong</b>
phạm vi 10
> Baøi 1: Tính
a. Yêu cầu hs làm 2 cột đầu
b. Lưu ý hs đặt kết quả thẳng cột
> Bài 2, 3 : Điền số
<b>+ Hoạt động 2 : Củng cố về ghi phép tính</b>
> Bài 4: Viết phép tính thích hợp
GV treo tranh a và b , nêu yêu cầu
<b>+ Hoạt động 3 : Củng cố phép tính ba số </b>
> Bài 5 : Tính
<b>4. Củng cố : (4’) </b>
_ Cho mèo uống sữa
_ Nêu yêu cầu : cho mèo uống các đĩa sữa có kết
-2, 3 em
-lắng nghe , sửa bài
<i>PP quan sát, thực hành </i>
-Lớp làm bài
-Sửa bài tiếp sức
-Nhận xét Đ, S
-Thi đua sửa bài bảng lớp
-Nhận xét bảng Đ, S
<i>PP trực quan, động não , thực hành </i>
-HS quan sát, đặt đề và trả lời
-Lớp viết phép tính ở vở
-2 em lên đính phép tính ở bảng lớp
-Nhận xét
<i>PP thực hành, quan sát </i>
-1 hs nêu yêu cầu đề bài
-1 hs nêu cách tính
-Lớp làm bài
-Trao đổi sửa bài
<i>PP thi ñua </i>
-Đại diện 4 em thi đua
-Nhận xét
Vở BT
Bảng
Tranh
Bảng
Đ,S
quả bằng 10
_ Nhận xét – tuyên dương
<b>5. Dặn dò : ( 1’) </b>
_ Ơn lại bảng cộng trong phạm vi 10
_ Hoàn chỉnh bài tập 1 ( 2 cột cuối )
_Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 10
<b>I/ Mục tiêu : </b>
<b>1. KT : HS đọc và viết được vần ôt, ơt , cột cờ, cái vợt và các tiếng , từ ứng dụng . </b>
<i>Luyện nói được theo chủ đề “ Những người bạn tốt ” </i>
<b>2. KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự </b>
nhiên theo chủ đề và nói trịn câu
<b>3. TĐ : Giáo dục hs yêu thích ngơn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
a. GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh
b. HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ
<b>Tiết 1 :</b>
1.
<b> n định 1’: </b>
2.
<b> Bài cũ 4’ : Vần ăt , ât </b>
b. Viết b : từ có mang vần ăt , ât , đọc lên
c. Nhận xét bài cũ
<b>3.Bài mới</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>
=> Giới thiệu bài – ghi bảng : ôt , ơt
<b> + HĐ1 : Dạy vần ôt 9’</b>
a_ Nhận diện vần :
_ GV viết vần ôt lên bảng , hỏi :
_Vần ơt được tạo bởi những con chữ nào?
_ Xác định vị trí các chữ ?
_ So sánh vần ơt với các vần đã học ?
<i>Ví dụ : So sánh ôt với ot . </i>
_ Lấy vần ôt trong bộ chữ
b_ Đánh vần :
_ GV phát âm : ôt , hướng dẫn cách phát âm và
đánh vần
ô – t – ôt ( đọc cao giọng )
+ Thêm âm c và dấu vào vần ơt , ta được
tiếng gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng
cột ?
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá :
c – ôt – côt , nặng - cột
c_ Viết :
_ GV viết mẫu : ơt , cột , nêu qui trình viết
_ Lưu ý HS : Cách nối nét giữa các chữ
_ HS nhắc lại
<i> PP trực quan, đàm thoại, thực hành,</i>
<i>so saùnh </i>
_ Chữ ô đứng trước, chữ t đứng sau .
_ HS so sánh nêu điểm giống và khác
<i>nhau . Giống cả 2 vần đều kết thúc</i>
<i>bằng âm t . Khác vần ơt có âm ơ , vần</i>
ot có âm o
_ HS thực hiện
_ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn,
tổ
_ HS trả lời và xác định vị trí theo yêu
cầu
_ HS đánh vần và đọc
_ HS quan sát nêu nét thực hiện viết
trên không, trên bàn, bảng con
Bộ chữ
<b> + HĐ2: Dạy vần ơt 9’ </b>
_ Thực hiện tương tự
_ Cho hs so sánh vần ơt và ôt
<b>d_ Đọc từ ứng dụng 7’ </b>
_ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để
tạo tiếng và từ mới
_ GV chọn 1 số từ ghi bảng
cơn sốt quả ớt
xay bột ngớt mưa
_ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần
gì ?
_ Kết hợp giảng từ
<b>_ Hát múa chuyển tiết 2 2’ </b>
<i>PP trực quan, đàm thoại, thực hành,</i>
<i>giảng giải</i>
_ HS so saùnh
_ HS chọn âm ghép trên bộ chữ
_ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh
_ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng
Bộ chữ
<b>Tiết 2 </b>
<b>Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) </b>
_ GV hướng dẫn đọc trang trái
_ Đọc mẫu
_ Yêu cầu hs đọc từng phần. Kết hợp câu hỏi :
Tìm tiếng mang vần vừa học trong từ ứng dụng
_ Đọc cả trang
_ Minh họa tranh bài đọc ứng dụng
+ Tranh vẽ gì ?
+ Tại sao em biết đây là cây đa ?
+ Em thất cây đa thế nào ?
Giới thiệu câu ứng dụng :
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che trịn một bóng râm
_ Đọc lại bài ứng dụng
<b>Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’)</b>
_ GV giới thiệu nội dung viết : ôt , ơt , cột cờ, cái
vợt .
_ Khi viết, tiếng, từ, ta cần lưu ý điều gì ?
_ Nêu lại tư thế ngồi viết, cầm bút
_ Hướng dẫn viết từng dòng
<b>Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’)</b>
<i>PP đàm thoại–trực quan - luyện tập </i>
_ Laéng nghe
_ Đọc cá nhân , bàn, dãy
_ 3 hs
_ HS quan sát và trả lời câu hỏi
_ Đọc cá nhân, bàn, dãy
<i>PP quan sát– thực hành </i>
_ Cách nối nét, rê bút, lia bút và đặt
dấu phụ
_ HS nhắc lại tư thế ngồi viết cầm bút,
để vở
_ HS viết vở
<i>PP trực quan –đàm thoại – thảo luận </i>
_ Những người bạn tốt
SGK
Tranh phoùng
to
_ Nêu tên chủ đề luyện nói
_ Yêu cầu quan sát tranh ở SGK
+ Caùc bạn trong tranh đang làm gì?
+ Em có nghĩ các bạn là những người bạn tốt
khơng ?
+ Em có nhiều bạn tốt không ?
+ Hãy giới thiệu cho lớp biết tên người bạn em
thích nhất ?
+ Vì sao em thích bạn đó nhất ?
+ Người bạn tốt phải như thế nào ?
+ Em có thích có nhiều bạn tốt khơng ?
+ Em có muốn trở thành bạn tốt của mọi người
không ?
Liên hệ giáo dục .
<b>Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) </b>
_ Trò chơi : Ghép từ thành câu
_ GV đưa ra 1 số từ, yêu cầu hs ghép thành 1 câu
có nghĩa và đọc to.
_ Nhận xét – tuyên dương
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) </b>
_ Đọc kĩ lại bài vừa học
_ Thảo luận nhóm đôi
_ HS trả lời theo suy nghĩ của mình
Thi đua các tổ, mỗi toå 3- 5 em .
SGK
<b>I/ Mục tiêu : </b>
<b>1. KT : HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 </b>
<b>2. KN : HS làm tính trừ trong phạm vi 10 đúng </b>
<b>3. TĐ : Giáo dục hs u thích mơn tốn . </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
a. GV : Mẫu vật như SGK , SGK
b. HS : SGK, vở BT, bảng Đ, S.
<b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b>
1.
<b> Khởi động 1’: </b>
<b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>
2.
<b> Bài cũ 4’: Luyện tập </b>
_ Nhận xét bài làm của hs
_ Cho hs lên bảng sửa 2 cột cuối của bài 1
<b>3.Bài mới </b>
<b>+ Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs thành lập và ghi</b>
nhớ phép trừ trong phạm vi 10
a) Lập phép tính 10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1
_ Yêu cầu hs mở sách
_ GV gắn số chấm tròn trên bảng giấy thứ 1 .
Yêu cầu hs quan sát và hướng dẫn hs nêu phép
tính .
_ GV ghi bảng : 10 – 1 = 9
_ Tiếp tục, cho hs quan sát tiếp hình để nêu được
phép tính 10 – 9 = 1
b) Hướng dẫn hs phép trừ 10 – 2 = 8 , 10 – 8 = 2 ,
10 – 7 = 3 , 10 – 3 = 7 , 10 – 4 = 6 , 10 – 6 = 4 ,
10 – 5 = 5
_ Tiến hành tương tự như phần a
_ GV xố dần kết quả trên bảng để giúp hs học
thuộc .
<b>+ Hoạt động 2 : Thực hành </b>
> Bài 1 : Tính
GV lưu ý đặt kết qủa thẳng cột phép tính
Làm 2 cột đầu
> Bài 2: Số
GV hướng dẫn mẫu 1 phép tính
> Bài 3: Điền > , < , =
-2 hs sữa bảng lớp
-nhận xét bảng Đ, S
<i>PP trực quan, đàm thoại, thực hành </i>
-Quan sát số chấm tròn ở băng giấy 1
-Nêu đề toán và trả lời
-HS tự điền kết quả vào chỗ chấm
-1 hs nêu phép tính
-2 hs nhắc lại
-1 hs nêu phép tính 10 – 9 = 1
-2 hs nhắc lại 2 phép tính trên bảng
-Lớp nhắc lại đồng thanh
-HS đọc cá nhân, bàn , dày , đồng
thanh
<i>PP quan sát , thực hành </i>
-1 hs nêu yêu cầu và cách làm
-Lớp làm bài
-Sửa bài bảng lớp
-1 hs nêu yêu cầu
-Lớp theo dõi và làm bài , sửa miệng
-Nhận xét
-1 hs nêu yêu cầu và nêu cách làm ,
lớp làm bài
-Đổi vở sửa bài
Baûng Ñ,S
SGK
> Bài 4: Viết phép tính thích hợp
GV treo tranh BT4 , và nêu u cầu
<b>4. Củng cố : (4’) </b>
_ Trị chơi : Ai nhanh, ai đúng .
_ Cho hs thi đua điền số vào bảng trừ trong phạm
vi 10
_ Cho hs đọc lại bảng trừ trên bảng
_ Nhận xét
<b>5. Dặn dò : 1’ </b>
_ Học thuộc phép trừ trong phạm vi 10
_ Chuẩn bị bài: Luyện tập ./.
-1 hs nêu yêu cầu đề bài
-1 bạn đặt đề và 1 bạn trả lời
-Lớp làm bài
-1 hs lên ghép trên bảng lớp
-Nhận xét bảng Đ, S
-Đại diện 2 dãy thi đua ( mời bạn làm
1 phép tính )
-Nhận xét bảng Đ, S
-2 hs nhắc lại
Tranh