Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Tuan 15lop 1TRUC DAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.54 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>(TỪ NGAØY 30/11/2009 à 04/12/2009)</b>



<b>THỨ </b> <b>THỜI GIAN</b> <b>TIẾT</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


Hai
30/11


7g – 7g35’
7g40’ – 8g15’
8g45’ – 9g20’
9g25’ – 10g
10g5’ – 10g40’


1
2
3
4
5
CHAØO CỜ
MỸ THUẬT
TIẾNG VIỆT
THỂ DỤC
TIẾNG VIỆT


Sinh họat dưới cờ


Giáo viên bộ môn phụ trách
<b>Bài 66: uôm-ươm (tiết 1) </b>
Giáo viên bộ môn phụ trách
<b>Bài 66: uôm-ươm (tiết 2)</b>



Ba
01/12


7g – 7g35’
7g40’ – 8g15’
8g45’ – 9g20’
9g25’ – 10g
10g5’ – 10g40’


1
2
3
4
5
ÂM NHẠC
TỐN
TIẾNG VIỆT
TIẾNG VIỆT


TN & XH


Giáo viên bộ môn phụ trách
Luyện tập


<b>Bài 67:ơn tập (tiết 1) </b>
<b>Bài 67:ơn tập (tiết 2)</b>
Lớp học



02/12



7g – 7g35’
7g40’ – 8g15’
8g45’ – 9g20’
9g25’ – 10g
10g5’ – 10g40’


1
2
3
4
5
TIẾNG VIỆT
TIẾNG VIỆT
TỐN
ĐẠO ĐỨC
TỰ HỌC


<b>Bài 68: ôt-at (tiết 1)</b>
<b>Bài 68: ôt-at (tiết 2)</b>
Phép cộng trong pv 10


Đi học đều và đúng giờ (tiết 2)


Naêm
03/12


7g – 7g35’
7g40’ – 8g15’
8g45’ – 9g20’


9g25’ – 10g
10g5’ – 10g40’


1
2
3
4
5
TIẾNG VIỆT
TIẾNG VIỆT
TẬP VIẾT
TỐN
TỰ HỌC


<b>Bài 69: ăt-ât (tiết 1)</b>
<b>Bài 69: ăt-ât (tiết 2)</b>
Thanh kiếm, âu yếm…..
Luyện tập


Sáu
04/12


7g – 7g35’
7g40’ – 8g15’
8g45’ – 9g20’
9g25’ – 10g
10g5’ – 10g40’


1
2


3
4
5
TIẾNG VIỆT
TIẾNG VIỆT
KỸ THUẬT
TỐN
SINH HOẠT


<b>Bài 70: ơt-ơt (tiết 1) </b>
<b>Bài 70: ôt-ơt (tiết 2)</b>
Giáo viên bộ môn phụ trách
Phép trừ trong pv 10


SHL


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiếng Việt</b>



<b>Bài 66 : UÔM , ƯƠM </b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>1. KT : HS đọc và viết được vần uôm , ươm , cánh buồm, đàn bướm và các tiếng , từ </b>
<i>ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề “ Ông, bướm, chim, cá cảnh ”</i>


<b>2. KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự </b>
nhiên theo chủ đề và nói trịn câu


<b>3. TĐ : Giáo dục hs yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>



a. GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh
b. HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ


<b>Tieát 1 :</b>
1.


<b> n định 1’: </b>
2.


<b> Bài cũ 4’ : Vần iêm , yêm </b>
a. 5 hs đọc bài trong SGK
b. Viết b : dừa xiêm, yếm dãi
c. Nhận xét bài cũ


<b>3.Bài mới</b>

25’



<b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>


=> Giới thiệu bài – ghi bảng : uôm , ươm
<b> + HĐ1 : Dạy vần m 9’</b>


a_ Nhận diện vần :


_ GV viết vần uôm lên bảng , hỏi :


_ Vần m được tạo bởi những con chữ nào?
_ Xác định vị trí các chữ ?


_ So sánh vần uôm với các vần đã học ?



<i>Ví dụ : So sánh vần uôm với vần um . </i>


_ Lấy vần uôm trong bộ chữ
b_ Đánh vần :


_ GV phát âm : uôm , hướng dẫn cách phát âm và
đánh vần


<i> u – ô – m , uôm ( đọc kéo dài hơi và</i>


<i> khép miệng laïi )</i>


<b>+ Thêm âm b và dấu ` vào vần m , ta được</b>
tiếng gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng
buồm ?


+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá :
b – uôm – buôm , huyền – buồm
c_ Viết :


_ GV viết mẫu : m , buồm , nêu qui trình viết
_ Lưu ý HS : cách nối nét giữa các chữ


_ HS nhắc lại


<i> PP trực quan, đàm thoại, thực hành, so</i>


<i>saùnh </i>





_ Chữ u đứng trước chữ ô đứng giữa , m
đứng sau


_ HS so sánh nêu điểm giống và khác
<i>nhau . Giống cả 2 vần đều có chữ u và m</i>
<i>. Khác vần m có có thêm chữ ơ . </i>
_ HS thực hiện


_ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn, tổ
_ HS trả lời và xác định vị trí theo yêu
cầu


_ HS đánh vần và đọc


_ HS quan sát nêu nét thực hiện viết
trên không, trên bàn, bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> + HĐ2: Dạy vần ươm 9’ </b>


Lưu ý : khi đọc, đẩy môi dưới ra kéo dài hơi
Thực hiện tương tự


_ Cho hs so sánh vần ươm và uôm
<b>d_ Đọc từ ứng dụng 7’ </b>


_ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để
tạo tiếng và từ mới



_ GV chọn 1 số từ ghi bảng
ao chuôm vườn ươm


nhuộm vải cháy đượm
_ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần
gì ?


_ Kết hợp giảng từ


<b>_ Hát múa chuyển tiết 2 2’ </b>


<i> PP trực quan, đàm thoại, thực hành,</i>


<i>giảng giải</i>
<i> _ HS so sánh</i>


_ HS chọn âm ghép trên bộ chữ


_ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh
_ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng


b


Bộ chữ


<b>Tiết 2 </b>
 <b>Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) </b>
_ GV hướng dẫn đọc trang trái


_ Đọc mẫu


_ Yêu cầu hs đọc từng phần. Kết hợp câu hỏi :
Tìm tiếng mang vần vừa học trong từ ứng dụng ?
_ Đọc cả trang


_ Minh họa tranh bài đọc ứng dụng
+ Tranh vẽ gì ?


+ Các em thấy những bông cải nở có đẹp
không ?


 Giới thiệu câu ứng dụng :


Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh
đồng , trên trời .


* Lưu ý: Đọc các câu có dấu hỏi phải lên giọng ở
cuối câu .


_ Đọc lại bài ứng dụng


<b>Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’)</b>


_ GV giới thiệu nội dung viết : uôm , ươm, cánh
buồm, đàn bướm .


_ Khi viết, tiếng, từ, ta cần lưu ý điều gì ?
_ Nêu lại tư thế ngồi viết, cầm bút
_ Hướng dẫn viết từng dòng


<b>Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’)</b>
_ Nêu tên chủ đề luyện nói
_ Yêu cầu quan sát tranh ở SGK


<i>PP đàm thoại–trực quan - luyện tập </i>


_ Laéng nghe


_ Đọc cá nhân , bàn, dãy
_ 3 hs


_ HS quan sát và trả lời câu hỏi
_ Đọc cá nhân, bàn, dãy


<i>PP quan sát– thực hành </i>


_ Cách nối nét, rê bút, lia bút và đặt dấu
phụ, daáu thanh


_ HS nhắc lại tư thế ngồi viết cầm bút,
để vở


_ HS viết vở


<i>PP trực quan –đàm thoại – thảo luận </i>


_ Ong, bướm, chim, cá cảnh
_ Thảo luận nhóm đơi


_ HS trả lời theo suy nghĩ của các em



SGK
Tranh
phoùng to


Bảng con
Vở viết in


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

_ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi
+ Tranh vẽ những gì ?


+ Con chim sâu có ích lợi gì ?
+ Con bướm thích gì ? (hút mật )
+ Con cá cảnh để làm gì ?


+ Con ong và chim có lợi gì cho nhà nơng ?
+ Em biết tên các con ong gì ?


+ Các con ong, bướm, chim, cá cảnh, em thích
con gì nhất ? Tại sao ?


+ Nhà em ni những con gì ?
 Liên hệ giáo dục .
<b>Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) </b>


_ Trò chơi : Thi đua nói về con vật em yêu .
_ Yêu cầu hs nói về con vật mình yêu thích nhất
và giải thích tại .


_ Nhận xét – tuyên dương


<b>Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) </b>
_ Đọc kĩ lại bài vừa học


_ Chuẩn bị bài : Xem bài 67 “ Ôn tập”
_ Nhận xét tiết học ./.


3 ,5 em thi noùi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ ba, ngày 01 tháng 12 năm 2009</b>


<b>Tốn </b>



<b>BÀI 55 : LUYỆN TẬP </b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>1. KT : Củng cố và khắc sâu các bảng cộng và trừ đã học. Củng cố so sánh trong phạm </b>
vi 9


<b>2. KN : Rèn đặt đề toán theo tranh và nhận dạng hình vng </b>
<b>3. TĐ : Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi học tốn . </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


a. GV : Tranh, bảng phụ, vở BT .
b. HS : Vở BT, bảng Đ, S.
<b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b>


1.


<b> Khởi động</b>

1’:




<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>


2.


<b> Bài cũ 4’: Phép trừ trong phạm vi 9</b>
_ Trò chơi : Hái quả


GV yêu cầu hs hái quả có mang phép trừ trong
phạm vi 9


_ Nhận xét
<b>3.Bài mới </b>


<b>+ Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng, trừ trong</b>
phạm vi 9


> Bài 1: GV yêu cầu hs nêu yêu cầu bài
+ GV củng cố cho hs về


+ Tính chất giao hốn của phép cộng
+ Mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ


> Bài 2: GV nêu yêu cầu bài : Nối phép tính với
số thích hợp


> Bài 3: GV yêu cầu hs nêu yêu cầu bài
> Bài 4: GV treo tranh


Chơi trò chơi : Chuyền hoa



<b>+ Hoạt động 2 : Củng cố nhận dạng hình</b>
> Bài 5 : Mời hs nêu yêu cầu


Nhaän xét


<b>4. Củng cố : (4’) </b>
_ Trị chơi : “ Đúng, sai ”


_ GV treo tranh phụ có ghi các phép tính


-HS tham gia trò chơi


<i>PP đàm thoại, luyện tập, trực quan, thực</i>
<i>hành </i>


-HS nêu: Điền số thích hợp vào chỗ
chấm


… 2 hs sửa miệng phần a


… 4 hs sửa bảng phần b, c. Lớp sửa Đ, S
-HS lắng nghe


-Làm bài , 1 hs sửa bảng lớp đổi vở sửa
bài


-HS neâu : Điều dấu < , > , =


-Làm bài : sửa miệng , lớp nhận xét
-HS quan sát



-HS hát 1 bài hát bông hoa chuyền tới
tay bạn nào thì bạn đị sẽ nêu đề tốn,
phép tính . Lớp sửa Đ, S


<i>PP trực quan, thực hành </i>


-HS nêu : Nhận diện hình


-HS làm bài , đổi vở sửa bài , lớp nhận
xét .


-Cách chơi : mỗi đội cử 5 em tiếp sức,
các em sẽ ghi Đ, S vào các phép tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

_ Nhận xét – tuyên dương
<b>5. Dặn dò : 1’ </b>
_ Xem lại các bài tập


_ Ch. bị bài: Phép cộng trong phạm vi 10


-Đội nào nhanh, đúng sẽ thắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiếng Việt </b>



<b>BÀI 67:ÔN TẬP </b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>1. KT : HS đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng m . </b>



<b>2. KN : Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng. Rèn nghe hiểu và kể lại tự nhiên 1 </b>
số tình tiết quan trọng trong chuyện kể : Đi tìm bạn .


<b>3. TĐ : HS yêu thích môn Tiếng việt và kể lại chuyện theo tranh </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


a. GV : Tranh minh họa, bảngôn , SGK/136
b. HS : SGK , vở, bảng, ĐDHT


<b>Tieát 1 :</b>
1.


<b> n định 1’: </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>


2 .


<b> Bài cũ 4’ : </b>


a_ Bảng con : ao chuôm, nhuộm vải , vườn ươm,
cháy đượm


b_ Đọc SGK


c_ Nhận xét bài cũ
<b> 3.Bài mới 25’ </b>


=> Giới thiệu bài – ghi bảng


<b> + HĐ1 : </b>


_ GV ghi khung bài am cho hs xem tranh : hỏi
. Tranh vẽ gì ?


_ GV yêu cầu hs kể tên vần kết thúc bằng m
_ GV ghi góc bảng


_ GV gắn bảng ôn
<b> + HĐ2: </b>


a) Ơn các vần vừa học


_ Yêu cầu hs chỉ và đọc từ, âm, trên bảng ôn .
_ GV đọc âm không theo thứ tự


_ Yêu cầu hs chỉ và đọc
b) Ghép âm thành vần


_ Yêu cầu ghép âm hàng dọc với âm hàng ngang
c) Đọc từ ứng dụng


_ GV đặt câu hỏi hoặc dùng tranh minh họa để
giới thiệu và ghi bảng từ ứng dụng


Lưỡi liềm , xâu kim , nhóm lửa
_ GV giải thích từ


<i>> lưỡi liềm : dụng cụ thường làm bằng sắt, thép</i>
có răng cưa để cắt cỏ, gặp hái .



<i>> xaâu kim : lấy chỉ xâu qua lỗ kim </i>


-Mỗi tổ 1 từ
-3 hs


<i>PP trực quan, đàm thoại, quan sát</i>


-HS quan sát nêu tên vần và cấu tạo
-Tìm tiếng có vần am


-HS kểm am, ăm, âm, om, ơm, um, em,
-êm, im, iêm, yêm, uôm, ươm .


-HS kiểm tra bảng ôn , bổ sung


<i>PP trực quan, luyện tập, thực hành </i>


_Chỉ trên bảng lớp và đọc


_HS chỉ trên bảng ôn không theo thứ tự
_HS mời hs đọc


-HS ghép âm và đọc tên vần ( cá nhân,
bàn, tổ )


-HS đọc cá nhân bàn, tổ


Gắn bảng
ôn



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>> nhóm lửa : làm cho cháy lên thành ngọn lửa </i>
d) Tập viết các từ ứng dụng


_ GV hướng dẫnhs viết từ xâu kim, lưỡi liềm
_ GV lưu ý cho hs những nét nối, vị trí dấu mũ,
dấu thanh có trong con chữ .


_ Hát chuyển tiết . -HS tập viết ở bảng con


Tranh
minh hoïa


<b>Tiết 2 </b>
 <b>Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) </b>
_ GV hướng dẫn hs đọc trang trái


_ GV đính tranh : giới thiệu bài thơ ứng dụng
Trong vòm lá mới chòi non chùm cam bà giữ
vững còn đung đưa . Quả ngon dành tận cuối mùa
chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào


_ GV chỉnh sửa phát âm cho hs
<b>Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’)</b>
_ GV nêu nội dung viết


_ GV hướng dẫn viết từ ứng dụng
xâu kim



lưỡi liềm


_ GV chỉnh sửa lỗi cho hs


<b>Hoạt động 3: Kể chuyện : Đi tìm bạn</b>


_ GV đính từng tranh và kể câu chuyện diễn cảm
+ Tranh 1 : Sóc và nhím là đơi bạn thân. Chúng
thường nô đùa, hái hoa đào củ cùng nhau


+ Tranh 2 : Nhưng có 1 ngày gió lạnh từ đâu kéo
về. Rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi lạnh giá .
Chiều đến, Sóc chạy đi tìm nhím, nhưng ở đâu
sóc cũng chỉ thấy im lìm . Nhím thì biệt tăm.
Vắng bạn, Sóc buồn lắm .


+ Tranh 3 : Gặp bạn thỏ, sóc bèn hỏi thỏ có thấy
bạn nhím ở đâu khơng ? Nhưng thỏ lắc đầu bảo
khơng sóc càng buồn. Hay nhím đã bị sóc bắt đi
mất rồi. Sóc lại chạy đi tìm nhím khắp nơi .
+ Tranh 4 : Mãi đến mùa xuân đưa ấm áp đến
từng nhà . Cây cối thi nhau nảy lộc, chim hót véo
von, Sóc mới gặp nhím gặp lại nhau chúng vui
<b>lắm. Hỏi chuyện mãi sóc cũng biết cứ mùa đông</b>
đến , họ nhà nhím phải đi tìm tránh rét mùa
đơng .


_ Giao việc quan sát tranh thảo luận nhóm đôi và
kể lại câu chuyện



_ Nêu ý nghĩa : Tình bạn thân thiết của sóc và
nhím mặc dầu mỗi người có 1 hoàn cảnh sống


-HS đọc cá nhân, bàn, dãy
-HS quan sát tranh nhận xét


-HS đọc cá nhân, nhóm lớp đoạn thơ
-3 hs đọc lại


-HS thực hiện vở
-HS nhắc lại cách viết
-Cho hs viết lại trên bảng lớp


<i>PP quan sát, kể chuyện, đàm thoại </i>


-HS nêu tên chuyện
-HS lắng nghe


Tranh
minh họa


Chữ mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

khác nhau .


-> Liên hệ giáo dục


<b>Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) </b>
_ Thi đua đọc đúng bảng ơn


_ Trị chơi : Tìm tên gọi đồ vật
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) </b>
_ Đọc kĩ lại bài vừa học
_ Chuẩn bị bài : Xem bài 68
_ Nhận xét tiết học ./.


-HS đại diện thi tài kể chuyện theo tranh
( 4 tổ )


-HS boå sung


-HS nêu lại ý nghĩa theo ý mình
-1 hs đọc cả 2 trang


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tự nhiên xã hội </b>


<b>LỚP HỌC </b>



<b>I/ Mục tiêu : Giúp hs </b>


<b>1. KT : Lớp học là nơi em đến học hàng ngày. Nói về các thành viên của lớp học và các</b>
đồ dùng có trong lớp học . Nói được tên lớp, cô giáo chủ nhiệm và 1 số bạn cùng lớp .
<b>2. KN : Nhận dạng và phân loại ở mức độ đơn giản đồ dùng trong lớp học .</b>


<b>3. TĐ : Kính trọng thầy cơ giáo, đồn kết với các bạn và u q lớp học của mình . </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


a. GV : Bìa cứng ghi tên đồ dùng lớp học .
b. HS : SGK, vở BT


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


1.


<b> n định</b> : ( 1’) Hát
2.


<b> Bài cũ</b> ( 4’ <b> ) </b>


- Em phải làm gì để giữ được an tồn ở nhà ?


- Nếu có đồ vật trong nhà bị cháy, em phải làm gì ?
- Nhận xét bài cũ .


<b>3. Bài mới ( 25’ ) </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>


<i><b>_ Giới thiệu bài : GV ghi tựa bài </b></i>
<b>+ Hoạt động 1 : Quan sát tranh </b>


a/ Mục tiêu : Biết các thành viên của lớp học và
các đồ dùng trong lớp học


b/ Tiến hành :


<i>_ Bước 1 : Hướng dẫn hs quan sát các hình ở trang</i>
32, 33 và trả lời câu hỏi với nhau


+ Trong lớp học có những ai và những thứ gì ?
+ Lớp học của bạn gần giống lớp học nào trong
các hình đó ?



+ Bạn thích lớp học nào trong các hình đó? Tại
sao ?


<i>_ Bước 2 : Gọi 1 số hs trả lời câu hỏi trước lớp . </i>
<i>_ Bước 3 : Thảo luận </i>


+ Kể tên thầy ( cô ) giáo và các bạn của mình ?
+ Trong lớp em thường chơi với ai ?


+ Trong lớp học có những thứ gì ? Chúng được
dùng để làm gì ?


c/ Kết luận : Lớp học nào cũng có thầy cô giáo
và hs . Trong lớp học cá bàn ghế cho gv và hs,
bảng, tủ, đồ dùng dạy học phụ thuộc vào điều
kiện cụ thể của từng trường .


<b>+ Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm đơi </b>
a/ Mục tiêu : Giới thiệu lớp học của mình
b/ Tiến hành :


<i>PP trực quan, đàm thoại </i>


-Chia nhóm : 2 hs một nhóm tự hỏi và
trả lời của nhau


-HS trình bày


-HS thảo luận và trả lời câu hỏi



-HS laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>_ Bước 1 : HS thảo luận và kể về lớp học của</i>
mình với bạn .


<i>_ Bước 2 : GV gọi 1, 2 hs lên kể về lớp học trước</i>
lớp .


c/ Kết luận : Các em cần nhớ tên lớp tên trường
của mình. Yêu quý lớp học của mình vì đó là nơi
các em đến học hằng ngày với thầy ( cô ) giáo và
các bạn .


<b>+ Hoạt động 3 : Trò chơi Ai nhanh ai đúng </b>
a/ Mục tiêu : Nhận dạng và phân loại đồ dùng
trong lớp học


b/ Tiến hành :


<i>_ Bước 1 : Mỗi nhóm được phát 1 bộ bìa </i>


Chia bảng thành các cột dọc tương ứng với số
nhóm


<i>_ Bước 2 : Chọn tấm hình bìa có ghi tên đồ dùng</i>
dán trên bảng theo yêu cầu của gv .


+ Đồ dùng có trong lớp học của em
+ Đồ dùng bằng gỗ



+ Đồ dùng treo tường


<i>_ Bước 3 : Đánh giá và nhận xét sau mỗi lần chơi </i>
<b>4. Củng cố : ( 4’ )</b>


_ Kiểm tra lại kiến thức đã học bằng cách đưa
tình huống


<b>5. Dặn dò : ( 1’) </b>
_ Về nhà thực hiện cô dạy
_ Chuẩn bị bài hoạt động ở lớp
_ Nhận xét tiết học ./.


-HS thảo luận theo cặp
-HS trình bày


-HS lắng nghe


-HS thực hiện và nhóm nào làm nhanh
và đúng là nhóm đó thắng cuộc


-HS biểu quyết bằng cách dơ bảng Đ, S


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ tư, ngày 02 tháng 12 năm 2009</b>


<b>Tiếng Việt </b>



<b>Baøi 68 : OT – AT </b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>



<b>1. KT : HS đọc và viết được vần ot , at , tiếng hót, ca hát và các tiếng , từ ứng dụng . </b>
<i>Luyện nói được theo chủ đề “ Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát ” . </i>


<b>2. KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự </b>
nhiên theo chủ đề và nói trịn câu


<b>3. TĐ : Giáo dục hs u thích ngơn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


a. GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh
b. HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ


<b>Tiết 1 :</b>
1.


<b> n định 1’: </b>
2.


<b> Bài cũ 4’ : Ơn tập </b>
Trị chơi : Bingo
Nhận xét bài cũ
<b>3.Bài mới 25’ </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>


=> Giới thiệu bài – ghi bảng : ot , at
<b> + HĐ1 : Dạy vần ot 9’</b>


a_ Nhận diện vần :



_ GV viết vần ot lên bảng , hỏi :


_ Vần ot được tạo bởi những con chữ nào?
_ Xác định vị trí các chữ ?


_ So sánh vần ot với các vần đã học ?


<i>Ví dụ : So sánh ot với at . </i>


_ Lấy vần ot trong bộ chữ
b_ Đánh vần :


_ GV phát âm : ot , hướng dẫn cách phát âm và
đánh vần


<i> o – t – ot ( đọc cao giọng ) </i>


+ Thêm âm h và dấu ù vào vần ot , ta được tiếng
gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng hót ?
+ Đánh vần và đọc trơn từ khố :


h – ot – hót , sắc – hót
c_ Viết :


_ GV viết mẫu : ot , hót , nêu qui trình viết


_ HS nhắc lại


<i> PP trực quan, đàm thoại, thực hành, so</i>



<i>saùnh </i>




_ Chữ o đứng trước, t đứng sau


_ HS so sánh nêu điểm giống và khác
<i>nhau . Giống cả 2 vần đều kết thúc</i>
<i>bằng chữ t . Khác vần ot có âm o , vần</i>
at có âm a .


_ HS thực hiện


_ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn, tổ
_ HS trả lời và xác định vị trí theo yêu
cầu


_ HS đánh vần và đọc


_ HS quan sát nêu nét thực hiện viết
trên không, trên bàn, bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

_ Lưu ý HS : cách nối nét giữa các chữ
<b> + HĐ2: Dạy vần at 9’ </b>


_ Thực hiện tương tự


_ Cho hs so sánh vần at và ot
<b>d_ Đọc từ ứng dụng 7’ </b>



_ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để
tạo tiếng và từ mới


_ GV chọn 1 số từ ghi bảng
bánh ngọt bãi cát
trái nhót chẻ lạt


_ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần
gì ?


_ Kết hợp giảng từ


<b>_ Hát múa chuyển tiết 2 2’ </b>


<i>PP trực quan, đàm thoại, thực hành,</i>
<i>giảng giải</i>


_ HS so saùnh


_ HS chọn âm ghép trên bộ chữ
_ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh
_ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng


b


Bộ chữ


<b>Tiết 2 : </b>

Các hoạt động dạy học :




<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) </b>
_ GV hướng dẫn đọc trang trái
_ Đọc mẫu


_ Yêu cầu hs đọc từng phần. Kết hợp câu hỏi :
Tìm tiếng mang vần vừa học trong từ ứng dụng
_ Đọc cả trang


_ Minh họa tranh bài đọc ứng dụng
+ Tranh vẽ gì ?


+ Em biết con chim hót để làm gì khơng? ( để
chào mừng và cảm ơn các bạn đã chăm sóc, vun
trồng cho cây ).


 Giới thiệu câu ứng dụng :
Ai trông cây


Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây


Chim hót lời mê say
_ Đọc lại bài ứng dụng


<b>Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’)</b>


_ GV giới thiệu nội dung viết : ot , at , tiếng hót ,
ca hát .



_ Khi viết, tiếng, từ, ta cần lưu ý điều gì ?
_ Nêu lại tư thế ngồi viết, cầm bút
_ Hướng dẫn viết từng dòng
<b>Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’)</b>


<i>PP đàm thoại–trực quan - luyện tập </i>


_ Laéng nghe


_ Đọc cá nhân , bàn, dãy
_ 3 hs


_ HS quan sát và trả lời câu hỏi
_ Đọc cá nhân, bàn, dãy


<i>PP quan sát– thực hành </i>


_ Cách nối nét, rê bút, lia bút và đặt dấu
phụ , dấu thanh


_ HS nhắc lại tư thế ngồi viết cầm bút,
để vở


_ HS viết vở


<i>PP trực quan –đàm thoại – thảo luận </i>


_ Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
_ Thảo luận nhóm đôi



_ HS trả lời theo suy nghĩ của các em


SGK
Tranh
phoùng to


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

_ Nêu tên chủ đề luyện nói
_ Yêu cầu quan sát tranh ở SGK
_ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi
+ Tranh vẽ gì ?


+ Các con vật trong tranh đang làm gì ?
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?


+ Chim hót như thế nào ?( líu lo, thánh thót …)
+ Gà gáy làm sao? Em làm chú gà để cất tiếng
gáy cho các bạn nghe nào ?


+ Em có hay ca hát không ? Em hát vào lúc
nào ?


+ Ở lớp các em thường ca hát lúc nào ?


+ Em có thích ca hát không ? Em biết những bài
hát thiếu nhi nào ?


 Liên hệ giáo dục .
<b>Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) </b>
_ Trò chơi : Thi hát .



_ GV yêu cầu hs hát hoặc đọc câu hát, câu thơ, từ
mang vần ot, at. Đến lượt, đội nào khơng hát
được, đọc được thì thua


_ Nhận xét – tuyên dương
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) </b>
_ Đọc kĩ lại bài vừa học
_ Chuẩn bị bài : Xem bài 69
_ Nhận xét tiết học ./.


Thi đua 2 đội , mỗi đội 3, 5 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Toán </b>



<b>BÀI 56 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 </b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>1. KT : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 </b>
<b>2. KN : Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 10 </b>
<b>3. TĐ : Giáo dục hs u thích mơn tốn . </b>


<b>II/ Chuẩn bò : </b>


a. GV : Mẫu vật, SGK, bộ dạy toán nhanh.
b. HS : SGK, vở BT, bảng, bộ học toán, mẫu vật.
<b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b>


1.



<b> Khởi động 1’: </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>


2.


<b> Bài cũ 4’: Luyện tập </b>
_ Trò chơi : Cho thỏ ăn


GV u cầu cho thỏ ăn các phép tính cộng, tính
trừ trong phạm vi 9


_ Nhận xét
<b>3.Bài mới </b>


<b>+ Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs thành lập và ghi</b>
nhớ bảng cộng trong phạm vi 10


a) Hướng dẫn học phép cộng 9 + 1 = 10 , 1 + 9 =
10


_ GVđính , u cầu hs nêu bài tốn


_ GV gút : 9 thêm 1 là 10
_ GV ghi bảng : 9 + 1 = 10
_ GV hoûi : 1 + 9 = ?


_ GV yêu cầu so sánh 2 phép tính
1 + 9 = 10 vaø 9 + 1 = 10



b) Hướng dẫn hs phép cộng : 8 + 2 = 10 , 2 + 8 =
10 , 7 + 3 = 10 , 3 + 7 = 10 , 6 + 4 = 10 . 4 + 6 = 10
, 5 + 5 = 10


_ GV tiến hành tương tự như phần a qua các mẫu
vật : con cá, hình tròn, quả cam và mẫu vật của
hs .


_ GV ghi bảng phép tính


_ GV cho nhận xét phép tính để củng cố cho hs
về tính chất giao hốn của phép cộng


=> GV giới thiệu bài : Phép cộng trong phạm vi
2 hs


<i>PP trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực</i>
<i>hành </i>


-HS quan saùt, nêu : Có 9 chấm tròn
thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao
nhiêu chấm tròn?


+HS nêu : 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn
là 10 chấm tròn


9 + 1 = 10


-HS nhắc lại : cá nhân, tổ, lớp



-HS nêu 1 + 9 = 10 , hs nhắc lại cá nhân,
lớp


-HS nhận xét về tính chất giao hốn của
phép cộng


-HS quan sát mẫu vật, nêu phép tính ,
lập phép tính trên bảng con, thanh ghép
trên SGK


-HS đọc phép tính cá nhân, tổ, lớp


Mẫu vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

10


c) Hướng dẫn hs thuộc bảng cộng


_ GV che, xoá, hỏi bất kì 1 phép tính cộng nào để
giúp hs học thuộc


<b>+ Hoạt động 2 : Thực hành </b>
> Bài 1 : Tính


GV lưu ý hs viết số thẳng cột , làm phần a và 2
cột phần b


> Bài 2: GV yêu cầu hs nêu yêu cầu bài


GV lưu ý hs vận dụng phép cộng trong phạm vi


10 và bảng cộng , trừ các số đã học để làm bài
> Bài 3: GV treo tranh , nêu u cầu


<b>4. Củng cố : (4’) </b>


_ Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng . Nội dung trò
chơi : Thi đua tiếo sức bài 4


_ Nhận xét


<b>5. Dặn dò : 1’ </b>


_ Học thuộc phép cộng trong phạm vi 10
_ Chuẩn bị bài: Luyện tập ./.


-HS đọc cá nhân, tổ, lớp


<i>PP trực quan, luyện tập, thực hành </i>


-HS nêu yêu cầu


-HS thực hiện , 3 hs sửa miệng, lớp nhận
xét


-HS nêu : điền số
-HS làm bài


-4 hs sửa bài bảng lớp, lớp sửa Đ, S
-HS quan sát tranh, nêu đề tốn và phép
tính



-HS đổi vở sửa bài, 2 hs sửa bảng lớp
-Mỗi tổ cử 3 em, thi đua tiếp sức


Vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Đạo đức </b>



<b>Bài 6 : ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ ( tiết 2 ) </b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>1. KT : HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp các em thực hiện tốt</b>
quyền được học tập của mình .


<b>2. KN : Rèn cho hs phát huy tính tự giác, biết khắc phục khó khăn để thực hiện tốt việc</b>
đi học đều và đúng giờ .


<b>3. TĐ : HS thực hiện đi học đều và đúng giờ . </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


a. GV : Tranh của BT 4, 5 SGK, Bài hát
b. HS : Vở bài tập


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
1.


<b> n định 1’: </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ÑDDH</b>



2.


<b> Bài cũ 4’ : Đi học đều và đúng giờ ( tiết 1 ) </b>
_ Vì sao em phải đi học đúng giờ?( thực hiện tốt quyền
được đi học của mình)


_ Em cần làm gì để đi học đúng giờ?
_ Nhận xét , đánh giá


<b>3.Bài mới 25’ </b>


<b>+ Hoạt động 1 : Sắm vai theo tình huống trong tranh và xử</b>
lý tình huống


a/ Yêu cầu : HS biết phân biệt hành động đúng, sai để thực
hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ .


b/ Tiến hành :


_ Treo tranh 1, BT4, nói nội dung tranh. Lan rủ Hà đứng
xem đồ chơi . Bạn Hà có đồng ý lời đề nghị của Lan không
?


_ Treo tranh 2 BT4 và nêu nội dung tranh 2 : tranh vẽ Minh
và Tuấn rủ Sơn đá banh. Bạn Sơn có đồng ý lời đề nghị
của bạn mình khơng?


u cầu hs chia nhóm đóng vai
+ Nhóm 1, 3 đóng vai tranh 1


+ Nhóm 2, 4 đóng vai tranh 2


GV nhận xét vai diễn của mỗi nhóm


_ Bạn nào đáng khen, bạn nào đáng chê, Vì sao ?
_ Em cần noi theo bạn nào ?


_ Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ?


=> Đi học đều và đúng gì giúp em được nghe giảng đầy
đủ .


<b>+ Hoạt động 2 : Quan sát tranh và nêu nhận xét .</b>


a/ Mục tiêu : HS biết biết khắc phục khó khăn để đi học
đều .


-Học lớp, nhóm


<i>PP sắm vai, trực quan, thực hành </i>


-Laéng nghe các tình huống thầy
đưa ra


-HS phân vai theo nội dung tranh
-Đại diện diễn lại tình huống trong
tranh


-HS trả lời
-Nhận xét


-Học lớp


<i>PP trực quan, động não </i>


-HS thảo luận
-Nêu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b/ Tiến hành :
_ GV treo tranh


+ Lớp mình bạn nào đã giống như bạn trong tranh ?


=> Tuy trời mưa nhưng bạn vẫn đến trường đúng giờ.
Chúngta nên học tập theo gương các bạn trong tranh để kết
quả học tập tiến bộ hơn.


=> GV nêu 1 số gương bạn trong lớp đi học đều, đúng giờ .
<b>+ Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế </b>


a/ Mục tiêu : Giúp hs biết ích lợi của việc đi học đều và
đúng giờ .


b/ Tiến hành :
_ GV nêu câu hỏi
+ Đi học đều có lợi gì ?


+ Cần làm gì để đi học đều và đúng giờ ?
+ Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ?


+ Nếu nghỉ cần làm gì ?


_ Hướng dẫn hs thuộc câu
“ Trò ngoan đến lớp đúng giờ
Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì”?
=> Kết luận: Tập hát “ Những em bé ngoan”


<b>4. Củng cố :</b>
_ Thực hiện tốt bài học


<b>5. Dặn dò : ( 1’) </b>


_ Học thuộc 2 câu thơ cuối bài


_ Chuẩn bị bài : Xem trước tranh bài tập 1


-HS tự nêu bạn mình
-Cả lớp tuyên dương
-Học lớp


<i>PP đàm thoại, động não </i>


-Trả lời
-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thứ năm, ngày 03 tháng 12 năm 2009</b>


<b>Tiếng Việt </b>



<b>Bài 69 : ĂT - ÂT</b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>



<b>1. KT : HS đọc và viết được vần ăt , ât , rửa mặt , đấu vật và các tiếng , từ ứng dụng . </b>
<i>Luyện nói được theo chủ đề “Ngày chủ nhật ” </i>


<b>2. KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự </b>
nhiên theo chủ đề và nói trịn câu


<b>3. TĐ : Giáo dục hs yêu thích ngơn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


a. GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh
b. HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ


<b>Tiết 1 </b>
1.


<b> n định 1’: </b>
2.


<b> Bài cũ 4’ : Vần ot , at </b>


a. Trị chơi : Tìm tiếng từ có vân ot, at
b- Ghi b :


c- Nhận xét bài cũ
<b>3.Bài mới</b>

25’



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>


=> Giới thiệu bài – ghi bảng : ăt , ât
<b> + HĐ1 : Dạy vần ăt 9’</b>



a_ Nhận diện vần


_ GV viết vần ăt lên bảng , hỏi :
_ Vần ăt được tạo bởi những chữ nào ?
_ Xác định vị trí các chữ ?


_ So sánh vần ăt với các vần đã học ?


<i>Ví dụ : So sánh vần ăt với at </i>


_ Lấy vần ăt trong bộ chữ
b_ Đánh vần :


_ GV phát âm : ăt , hướng dẫn cách phát âm và
đánh vần


e – m – em


+ Thêm âm m và dấu . vào vần ăt , ta được
tiếng gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng
mặt?


+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá :
m – ăt – măt , nặng – mặt
c_ Viết :


_ GV viết mẫu : ăt , mặt , nêu qui trình viết
_ Lưu ý HS : cách nối nét giữa các chữ



_ HS nhắc lại


<i> PP trực quan, đàm thoại, thực hành,</i>


<i>so saùnh </i>


_ Chữ ă đứng trước , t đứng sau
_ HS so sánh nêu điểm giống và khác
<i>nhau . Giống cả 2 vần đều kết thúc</i>
<i>bằng âm t . Khác vần ăt có âm ă,</i>
vần ât có âm â .


_ HS thực hiện


_ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn,
tổ


_ HS trả lời và xác định vị trí theo yêu
cầu


_ HS đánh vần và đọc


_ HS quan sát nêu nét thực hiện viết
trên không, trên bàn, bảng con


<i> PP trực quan, đàm thoại, thực hành,</i>


Bộ chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> + HĐ2: Dạy vần ât 9’ </b>


_ Lưu ý : đọc phân biệt ăt , ât
_ Thực hiện tương tự


_ Cho hs so sánh vần ât và ăt
<b>d_ Đọc từ ứng dụng 7’ </b>


_ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để
tạo tiếng và từ mới


_ GV chọn 1 số từ ghi bảng
đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà


_ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần
gì ?


_ Kết hợp giảng từ


_ Trò chơi ( Hoặc hát múa) chuyển tiết 2


<i>giaûng giaûi </i>


_ HS so saùnh


_ HS chọn âm ghép trên bộ chữ


_ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh
_ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng


Bộ chữ



<b>Tiết 2 </b>
 <b>Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) </b>
_ GV hướng dẫn đọc trang trái
_ Đọc mẫu


_ Yêu cầu hs đọc từng phần. Kết hợp câu hỏi :
Tìm tiếng mang vần vừa học trong từ ứng dụng
_ Đọc cả trang


_ Minh họa tranh bài đọc ứng dụng
+ Tranh vẽ gì ?


+ Em thấy chú gà trống tranh có đẹp khơng?
 Giới thiệu câu ứng dụng :


Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lơng vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm
_ Đọc lại bài ứng dụng
<b>Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’)</b>


_ GV giới thiệu nội dung viết : ăt, ât, rửa mặt,
đấu vật .



_ Khi viết, tiếng, từ, ta cần lưu ý điều gì ?
_ Nêu lại tư thế ngồi viết, cầm bút
_ Hướng dẫn viết từng dòng


<i>PP đàm thoại–trực quan - luyện tập </i>


_ Laéng nghe


_ Đọc cá nhân , bàn, dãy
_ 3 hs


_ HS quan sát và trả lời câu hỏi
_ Đọc cá nhân, bàn, dãy


<i>PP quan sát– thực hành </i>


_ Cách nối nét, rê bút, lia bút và đặt
dấu phụ, dấu thanh


_ HS nhắc lại tư thế ngồi viết cầm bút,
để vở


_ HS viết vở


<i>PP trực quan –đàm thoại – thảo luận </i>


SGK
Tranh
phoùng to



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’)</b>
_ Nêu tên chủ đề luyện nói
_ Yêu cầu quan sát tranh ở SGK
_ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi
+ Tranh vẽ gì ?


+ Em thường đi thăm vườn thú hay công viên
vào dịp nào?


+ Ngày chủ nhật, bố mẹ thường cho em đi đâu ?
+ Nơi em đến có đẹp khơng? Em thấy những gì
ở đó ?


+ Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ
nhật? Vì sao ?


+ Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao ?
 Liên hệ giáo dục .


<b>Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) </b>


_ Trị chơi : Tìm từ có chứa vần ăt , ât


_ GV phát bảng học nhóm, u cầu hs các nhóm
tìm và ghi các từ có mang vần ăt, ât ghi ra bảng.
Tổ nào tìm nhiều từ đúng sẽ thắng .


_ Nhận xét – tuyên dương
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) </b>
_ Đọc kĩ lại bài vừa học


_ Chuẩn bị bài : Xem bài 70
_ Nhận xét tiết học ./.


_ Ngày chủ nhật
_ Thảo luận nhóm đôi


_ HS trả lời theo suy nghĩ của các em


Thi đua các tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tập viết </b>



<b>Bài 15 : Thanh kiếm , âu yếm , ao chuôm …</b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>1. KT : Giúp hs nắm được cách đọc, viết các từ : thanh kiếm , âu yếm , ao chuôm , bánh</b>
ngọt , bãi cát , thật thà .


<b>2. KN : Rèn kỹ năng viết đúng , đều nét . </b>
<b>3. TĐ : Giáo dục hs tính cẩn thận , kiên nhẫn . </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


a. GV : Nội dung viết , chữ mẫu
b. HS : Vở viết in , bảng con
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


1.


<b> Oån định</b> 1’: Hát



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>


2.


<b> Bài cũ 4’ : </b>


_ Nhận xét bài viết tuần trước của hs
<b>3.Bài mới 25’ : Nêu nội dung viết </b>
<b>+ Hoạt động 1 : Viết bảng con </b>


_ Viết mẫu và nêu quy trình viết
_ Nêu nội dung viết


thanh kiếm âu yếm
ao chuoâm bánh ngọt
bãi cát thật thà
_ Lưu ý :


Nét khuyết ở các chữ


Cách nối nét giữa chữ o với chữ t ở từ bánh ngọt
Chữ m phải viết các nét móc phải thẳng, đều ở
các từ


<b>+ Hoạt động 2 : Viết vở </b>
_ GV hướng dẫn viết từng dòng
_ Theo dõi hs viết


<b>4. Củng cố : (4’) </b>


_ Chấm vở, tuyên dương
_ Nhận xét


<b>5. Daën doø : ( 1’) </b>


_ Tập viết nhiều ở nhà cho đẹp
_ Chuẩn bị bài : Bài 17 ./.


Học lớp , cá nhân


<i>PP quan sát , thực hành </i>


_ Quan saùt


_ Nêu khoảng cách tiếng, từ
_ Viết bảng


Học cá nhân


<i>PP thực hành </i>


_ HS nêu tư thế ngồi viết cách cầm bút ,
để vở


_ Viết vở in


Baûng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Toán </b>


<b>LUYỆN TẬP </b>




<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>1. KT : Củng cố cho hs về phép cộng trong phạm vi 10 </b>


<b>2. KN : Vận dụng kiến thức đã học vào việc làm tính , giải tốn đúng </b>
<b>3. TĐ : Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác , ham học tốn</b>


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


<b>a. GV : Bài soạn, hình vẽ như BT</b>
<b>b. HS : Vở BT, bảng Đ, S </b>
<b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b>


1.


<b> Khởi động 1’: </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>


2.


<b> Bài cũ 4’: Phép cộng trong PV 10 </b>
_ Cho hs đọc lại bảng cộng


_ Nhận xét bài chấm
_ Nhận xét chung


<b>3.Bài mới </b>



<b>+ Hoạt động 1 : Củng cố về phép cộng trong</b>
phạm vi 10


> Baøi 1: Tính


a. Yêu cầu hs làm 2 cột đầu
b. Lưu ý hs đặt kết quả thẳng cột
> Bài 2, 3 : Điền số


<b>+ Hoạt động 2 : Củng cố về ghi phép tính</b>
> Bài 4: Viết phép tính thích hợp


GV treo tranh a và b , nêu yêu cầu
<b>+ Hoạt động 3 : Củng cố phép tính ba số </b>
> Bài 5 : Tính


<b>4. Củng cố : (4’) </b>
_ Cho mèo uống sữa


_ Nêu yêu cầu : cho mèo uống các đĩa sữa có kết


-2, 3 em


-lắng nghe , sửa bài


<i>PP quan sát, thực hành </i>


-Lớp làm bài
-Sửa bài tiếp sức
-Nhận xét Đ, S


-Nêu yêu cầu đề bài
-Nêu cách làm : tính nhẩm
-Lớp làm bài


-Thi đua sửa bài bảng lớp
-Nhận xét bảng Đ, S


<i>PP trực quan, động não , thực hành </i>


-HS quan sát, đặt đề và trả lời
-Lớp viết phép tính ở vở


-2 em lên đính phép tính ở bảng lớp
-Nhận xét


<i>PP thực hành, quan sát </i>


-1 hs nêu yêu cầu đề bài
-1 hs nêu cách tính
-Lớp làm bài
-Trao đổi sửa bài


<i>PP thi ñua </i>


-Đại diện 4 em thi đua
-Nhận xét


Vở BT


Bảng


Đ,S


Tranh
Bảng
Đ,S


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

quả bằng 10


_ Nhận xét – tuyên dương
<b>5. Dặn dò : ( 1’) </b>


_ Ơn lại bảng cộng trong phạm vi 10
_ Hoàn chỉnh bài tập 1 ( 2 cột cuối )
_Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Thứ sáu, ngày 04 tháng 12 năm 2009</b>


<b>Tiếng Việt </b>



<b>BAØI 70 : ÔT – ƠT </b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>1. KT : HS đọc và viết được vần ôt, ơt , cột cờ, cái vợt và các tiếng , từ ứng dụng . </b>
<i>Luyện nói được theo chủ đề “ Những người bạn tốt ” </i>


<b>2. KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự </b>
nhiên theo chủ đề và nói trịn câu


<b>3. TĐ : Giáo dục hs yêu thích ngơn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>



a. GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh
b. HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ


<b>Tiết 1 :</b>
1.


<b> n định 1’: </b>
2.


<b> Bài cũ 4’ : Vần ăt , ât </b>


b. Viết b : từ có mang vần ăt , ât , đọc lên
c. Nhận xét bài cũ


<b>3.Bài mới</b>

25’



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>


=> Giới thiệu bài – ghi bảng : ôt , ơt
<b> + HĐ1 : Dạy vần ôt 9’</b>


a_ Nhận diện vần :


_ GV viết vần ôt lên bảng , hỏi :


_Vần ơt được tạo bởi những con chữ nào?
_ Xác định vị trí các chữ ?


_ So sánh vần ơt với các vần đã học ?



<i>Ví dụ : So sánh ôt với ot . </i>


_ Lấy vần ôt trong bộ chữ
b_ Đánh vần :


_ GV phát âm : ôt , hướng dẫn cách phát âm và
đánh vần


ô – t – ôt ( đọc cao giọng )


+ Thêm âm c và dấu  vào vần ơt , ta được
tiếng gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng
cột ?


+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá :
c – ôt – côt , nặng - cột
c_ Viết :


_ GV viết mẫu : ơt , cột , nêu qui trình viết
_ Lưu ý HS : Cách nối nét giữa các chữ


_ HS nhắc lại


<i> PP trực quan, đàm thoại, thực hành,</i>


<i>so saùnh </i>





_ Chữ ô đứng trước, chữ t đứng sau .
_ HS so sánh nêu điểm giống và khác
<i>nhau . Giống cả 2 vần đều kết thúc</i>
<i>bằng âm t . Khác vần ơt có âm ơ , vần</i>
ot có âm o


_ HS thực hiện


_ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn,
tổ


_ HS trả lời và xác định vị trí theo yêu
cầu


_ HS đánh vần và đọc


_ HS quan sát nêu nét thực hiện viết
trên không, trên bàn, bảng con


Bộ chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> + HĐ2: Dạy vần ơt 9’ </b>
_ Thực hiện tương tự


_ Cho hs so sánh vần ơt và ôt
<b>d_ Đọc từ ứng dụng 7’ </b>


_ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để
tạo tiếng và từ mới



_ GV chọn 1 số từ ghi bảng
cơn sốt quả ớt
xay bột ngớt mưa


_ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần
gì ?


_ Kết hợp giảng từ


<b>_ Hát múa chuyển tiết 2 2’ </b>


<i>PP trực quan, đàm thoại, thực hành,</i>
<i>giảng giải</i>


_ HS so saùnh


_ HS chọn âm ghép trên bộ chữ


_ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh
_ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng


Bộ chữ


<b>Tiết 2 </b>
 <b>Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) </b>
_ GV hướng dẫn đọc trang trái
_ Đọc mẫu



_ Yêu cầu hs đọc từng phần. Kết hợp câu hỏi :
Tìm tiếng mang vần vừa học trong từ ứng dụng
_ Đọc cả trang


_ Minh họa tranh bài đọc ứng dụng
+ Tranh vẽ gì ?


+ Tại sao em biết đây là cây đa ?
+ Em thất cây đa thế nào ?


 Giới thiệu câu ứng dụng :
Hỏi cây bao nhiêu tuổi


Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá


Che trịn một bóng râm
_ Đọc lại bài ứng dụng


<b>Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’)</b>


_ GV giới thiệu nội dung viết : ôt , ơt , cột cờ, cái
vợt .


_ Khi viết, tiếng, từ, ta cần lưu ý điều gì ?
_ Nêu lại tư thế ngồi viết, cầm bút
_ Hướng dẫn viết từng dòng
<b>Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’)</b>


<i>PP đàm thoại–trực quan - luyện tập </i>



_ Laéng nghe


_ Đọc cá nhân , bàn, dãy
_ 3 hs


_ HS quan sát và trả lời câu hỏi
_ Đọc cá nhân, bàn, dãy


<i>PP quan sát– thực hành </i>


_ Cách nối nét, rê bút, lia bút và đặt
dấu phụ


_ HS nhắc lại tư thế ngồi viết cầm bút,
để vở


_ HS viết vở


<i>PP trực quan –đàm thoại – thảo luận </i>


_ Những người bạn tốt


SGK


Tranh phoùng
to


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

_ Nêu tên chủ đề luyện nói
_ Yêu cầu quan sát tranh ở SGK


_ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi
+ Tranh vẽ những ai ?


+ Caùc bạn trong tranh đang làm gì?


+ Em có nghĩ các bạn là những người bạn tốt
khơng ?


+ Em có nhiều bạn tốt không ?


+ Hãy giới thiệu cho lớp biết tên người bạn em
thích nhất ?


+ Vì sao em thích bạn đó nhất ?
+ Người bạn tốt phải như thế nào ?
+ Em có thích có nhiều bạn tốt khơng ?


+ Em có muốn trở thành bạn tốt của mọi người
không ?


 Liên hệ giáo dục .
<b>Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) </b>
_ Trò chơi : Ghép từ thành câu


_ GV đưa ra 1 số từ, yêu cầu hs ghép thành 1 câu
có nghĩa và đọc to.


_ Nhận xét – tuyên dương
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) </b>
_ Đọc kĩ lại bài vừa học


_ Chuẩn bị bài : Xem bài 71 .


_ Thảo luận nhóm đôi


_ HS trả lời theo suy nghĩ của mình


Thi đua các tổ, mỗi toå 3- 5 em .


SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tốn</b>



<b>BÀI 58 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 </b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>1. KT : HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 </b>
<b>2. KN : HS làm tính trừ trong phạm vi 10 đúng </b>


<b>3. TĐ : Giáo dục hs u thích mơn tốn . </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


a. GV : Mẫu vật như SGK , SGK
b. HS : SGK, vở BT, bảng Đ, S.
<b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b>


1.


<b> Khởi động 1’: </b>



<b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ĐDDH</b>


2.


<b> Bài cũ 4’: Luyện tập </b>
_ Nhận xét bài làm của hs


_ Cho hs lên bảng sửa 2 cột cuối của bài 1
<b>3.Bài mới </b>


<b>+ Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs thành lập và ghi</b>
nhớ phép trừ trong phạm vi 10


a) Lập phép tính 10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1
_ Yêu cầu hs mở sách


_ GV gắn số chấm tròn trên bảng giấy thứ 1 .
Yêu cầu hs quan sát và hướng dẫn hs nêu phép
tính .


_ GV ghi bảng : 10 – 1 = 9


_ Tiếp tục, cho hs quan sát tiếp hình để nêu được
phép tính 10 – 9 = 1


b) Hướng dẫn hs phép trừ 10 – 2 = 8 , 10 – 8 = 2 ,
10 – 7 = 3 , 10 – 3 = 7 , 10 – 4 = 6 , 10 – 6 = 4 ,
10 – 5 = 5


_ Tiến hành tương tự như phần a


c) Hướng dẫn hs thuộc cơng thức


_ GV xố dần kết quả trên bảng để giúp hs học
thuộc .


<b>+ Hoạt động 2 : Thực hành </b>
> Bài 1 : Tính


GV lưu ý đặt kết qủa thẳng cột phép tính
Làm 2 cột đầu


> Bài 2: Số


GV hướng dẫn mẫu 1 phép tính


> Bài 3: Điền > , < , =


-2 hs sữa bảng lớp
-nhận xét bảng Đ, S


<i>PP trực quan, đàm thoại, thực hành </i>


-Quan sát số chấm tròn ở băng giấy 1
-Nêu đề toán và trả lời


-HS tự điền kết quả vào chỗ chấm
-1 hs nêu phép tính


-2 hs nhắc lại



-1 hs nêu phép tính 10 – 9 = 1
-2 hs nhắc lại 2 phép tính trên bảng
-Lớp nhắc lại đồng thanh


-HS đọc cá nhân, bàn , dày , đồng
thanh


<i>PP quan sát , thực hành </i>


-1 hs nêu yêu cầu và cách làm
-Lớp làm bài


-Sửa bài bảng lớp
-1 hs nêu yêu cầu


-Lớp theo dõi và làm bài , sửa miệng
-Nhận xét


-1 hs nêu yêu cầu và nêu cách làm ,
lớp làm bài


-Đổi vở sửa bài


Baûng Ñ,S


SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

> Bài 4: Viết phép tính thích hợp
GV treo tranh BT4 , và nêu u cầu



<b>4. Củng cố : (4’) </b>


_ Trị chơi : Ai nhanh, ai đúng .


_ Cho hs thi đua điền số vào bảng trừ trong phạm
vi 10


_ Cho hs đọc lại bảng trừ trên bảng
_ Nhận xét


<b>5. Dặn dò : 1’ </b>


_ Học thuộc phép trừ trong phạm vi 10
_ Chuẩn bị bài: Luyện tập ./.


-1 hs nêu yêu cầu đề bài
-1 bạn đặt đề và 1 bạn trả lời
-Lớp làm bài


-1 hs lên ghép trên bảng lớp
-Nhận xét bảng Đ, S


-Đại diện 2 dãy thi đua ( mời bạn làm
1 phép tính )


-Nhận xét bảng Đ, S
-2 hs nhắc lại


Tranh



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×