Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De Thi Chon DT Casio Hong Linh Da sua lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.09 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Đề thi chọn đội tuyển dự thi tỉnh casio Hồng Lĩnh vòng 1</b></i>
<i><b>Thời gian làm bài 120 phút không kể giao đề</b></i>


<i><b>Bài 1: Cho đa thức P(x) = x</b></i>3<sub> + bx</sub>2<sub> + cx + d. Biết P(1) = -15; P(2) = -15; P(3) = -9. Tính:</sub>
1. Các hệ số b, c, d của đa thức P(x).


2. Tìm số dư r1 khi chia P(x) cho x – 4.
3. Tìm số dư r2 khi chia P(x) cho 2x + 3.


<i><b>Bài 2: Cho dãy số </b></i>


n n


n


3 5 3 5


u 2


2 2


 <sub></sub>   <sub></sub> 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   


    <sub>, với n = 0, 1, 2, ….</sub>


1. Lập quy trình ấn phím liên tục tính un
2. Tính u0, u1, u2, u3, u4.



<i><b>Bài 3 Giải phương trình</b></i>


x 712671620 52408 x 26022004  

 

 x 821431213 56406 x 26022004  

1


<i><b>Bài 4: </b></i>


4.1. Lập một qui trình tính số Phibơnacci u0 = 1; u1 = 1; un+2 = un + un+1.


4.2. Từ một hình chữ nhật 324cm x 141cm cắt những hình vng có cạnh là 141cm cho tới khi cịn
hình chữ nhật có cạnh là 141cm và một cạnh ngắn hơn. Sau đó lại cắt từ hình chữ nhật cịn lại những hình
vng có cạnh bằng cạnh nhỏ của hình chữ nhật đó. Tiếp tục qúa trình cho tới khi khơng cắt được nữa. Hỏi có
bao nhiêu loại hình vng kích thước khác nhau và độ dài cạnh các hình vng ấy.


<i><b>Bài 5 Tìm nghiệm ngun của phương trình </b></i> x y  1960.


<i><b>Bài 6 Cho </b></i>
0


2 3 2 3


x


2 2 3 2 2 3


 


 


   



1. Tính giá trị gần đúng của x0?
2. Tính x = x0 - 2 và cho nhận xét.


3. Biết x0 là nghiệm của phương trình x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx – 10 = 0. Tìm a,b  Q?</sub>
4. Với a, b vừa tìm được, hãy tìm các nghiệm cịn lại của phương trình ở câu 3?


<i><b>Bài 7 Có bao nhiêu số tự nhiên là ước N = 1890.1930.1945.1954.1969.1975.2004 nhưng khơng chia hết cho </b></i>
900?


<i><b>Bài 8 Hai hình chữ nhật cắt nhau:</b></i>


1. Kí hiệu S1 = k2<sub> là diện tích tứ giác ANCQ; S2 là diện tích tứ giác BPDM. Tính tỉ số </sub>
1
2


S
S


2. Biết AB = 5cm; BC = 7cm; MQ = 3cm; MN = 9cm. Tính k?


B


N


Q P


D C


M



A


<b>Bài 9: Giả sử tam giác ABC nọi tiếp đường trịn (O, R) có AH = R với H là trực tâm của tam giác ABC; </b>
AC = 12,5 cm; AB = 14,5 cm. Tính:


a) Góc A của tam giác ABC.
b) Tính diện tích tam giác ABC, R


</div>

<!--links-->

×