Tải bản đầy đủ (.docx) (86 trang)

ngµy so¹n 592004 giaùo aùn coâng ngheä – lôùp 8 naêm hoïc 2009 2010 ngµy so¹n tiõt 2 bµi 2 h×nh chiõu i môc tiªu sau bµi häc nµy hs ph¶i hióu ®­îc thõ nµo lµ h×nh chiõu nhën biõt ®­îc c¸c h×nh chi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.79 KB, 86 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:


<i><b>Tiết 2: </b></i> <b> Bài 2: Hình chiÕu.</b>


<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>
- Hiểu đợc thế nào là hình chiếu.


- Nhận biết đợc các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
- u thích mơn học.


<b>II./ Chn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ s ging dy, dựng dy hc.


+ Mô hình các mặt phẳng hình chiếu và vật thể (Hình 2.3).
<b>-</b> HS: + SGK, vë ghi, dông cụ học tập.


+ Mô hình các mặt phẳng hình chiếu và vật thể (Hình 2.3).
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-</b> Bản vẽ kĩ thuật có vai trị nh thế nào đối với sản xuất và đời sống ?
<b> </b>

3./ Giảng bài mới.



<i><b>ND kiến thức cơ bản</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>I./ KN về hình chiếu:</b>



<b>-</b> Hình chiếu của vật thể là
hình nhận đợc trên mp
đó.


<b>-</b> A’ lµ hc cđa A trên mặt
phẳng chiếu.


<b>-</b> AA là tia chiếu.


<b>-</b> Mp chøa hc gäi lµ mpc
hay mphc.


<b>II./ Các phép chiếu.</b>


<b>-</b> Phép chiếu xuyên tâm.
(Hình a)


<b>-</b> Phép chiếu song song.
(H×nh b)


<b>-</b> PhÐp chiÕu vuông góc.
(Hình c).


<b>HĐ1: HD hs t×m hiĨu KN vỊ</b>
<b>h×nh chiÕu.</b>


<b>-</b> u cầu hs quan sát hình 2.1
sau đó phân tích để đa ra KN
về hình chiu.



? Thế nào là hình chiếu.


<b>HĐ2: HD hs nhËn biÕt c¸c</b>
<b>phÐp chiÕu.</b>


- Gv cho hs quan sát hình 2.2 và
nhận xét về các đặc điểm của các
tia chiếu trong các hình a; b; c.
 phép chiếu xuyên tâm, phép
chiếu song song, phép chiu
vuụng gúc.


<b>HĐ1: Tìm hiểu KN vỊ h×nh</b>
<b>chiÕu.</b>


<b>-</b> HS quan sát và theo dõi HD
của GV để tìm ra KN v
hỡnh chiu.


<b>-</b> HS phát biểu KN.


<b>HĐ2: HS nhận biÕt c¸c phÐp</b>
<b>chiÕu.</b>


- HS quan sát hình 2.2 và nhận
xét về các đặc điểm của các tia
chiếu trong các hình a; b; c.
- Nhận biết đợc các phép chiếu.


<b>III./ C¸c hình chiếu vuông</b>


<b>góc.</b>


<b>1./ Các mặt phẳng hình</b>
<b>chiếu.</b>


- Mt phng chiu ng.
- Mt phẳng chiếu bằng.
- Mặt phẳng chiếu cạnh.
<b>2./ Các hình chiếu.</b>


<b>-</b> Hình chiếu đứng có
h-ớng từ trớc tới.


<b>-</b> H×nh chiÕu b»ng cã
h-íng tõ trên xuống.
Hình chiếu cạnh có hớng từ
trái sang.


<b>IV. / V trí các hình chiếu. </b>
-Trên bản vẽ kĩ thuật, các
hình chiếu của một vật thể
đợc vẽ trên cùng một mặt
phẳng của bản vẽ.


- Trên bản vẽ quy định:
+ Khơng có đờng bao cỏc
mpc.


<b>HĐ3: HD hs tìm hiểu các hình</b>
<b>chiếu vu«ng gãc.</b>



<b>a./ Giíi thiƯu các mặt phẳng</b>
<b>hình chiếu.</b>


GV đa ra mô hình 2.3, giới thiệu
tên gọi các mặt phẳng hình
chiếu.


<b>b. HD hs tìm hiểu tên gọi các</b>
<b>hình chiếu vuông góc.</b>


<b>-</b> Y/c hs quan sát hình 2.3 và
2.4 SGK và trả lời câu hỏi
trong SGK.


<b>HĐ4: HD hs nhËn biÕt vị trí</b>
<b>các hình chiếu.</b>


- Y/ c hs quan sát hình 2.4; 2.5
và trên mô hình quá trình quay
các mặt phẳng chiếu về mặt
phẳng bản vẽ.


? Nhận xét vị trí các hình chiếu ở


<b>HĐ3: HS tìm hiểu các hình</b>
<b>chiếu vuông góc.</b>


<b>a./ Nhận biết các mặt phẳng</b>
<b>hình chiếu.</b>



<b>-</b> Quan sát và nhận biết về
các mặt phẳng hình chiếu.
<b>b. HS nhËn biÕt tên gọi các</b>
<b>hình chiếu vuông góc.</b>


<b>-</b> Quan sát, suy nghĩ và trả lời
câu hỏi.


<b>HĐ4: HD hs nhận biết vị trí</b>
<b>các hình chiếu.</b>


<b>-</b> Quan sát hình 2.4; 2.5 và
trên mô hình quá trình quay
các mắt phẳng chiếu về mặt
phẳng bản vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Cnh thấy của vật thể đợc
vẽ bằng nét liền đậm.


+ Canh khuất của vật thể
đ-ợc vẽ bằng nét đứt.


trên bản vẽ đợc trình bày và sắp
xếp nh thế nào ?


<b>4. Củng cố bài học:</b>


<b>-</b> Hệ thống lại NDKT cơ bản ( Thông qua câu hỏi cuối bài )
<b>-</b> Làm một phần bài tập trong SGK.



<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ.
<b>5. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn:.


<i><b>Tiết 3: </b></i> <b> Bµi 4: bản vẽ các khối đa diện.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


- Nhn dng c cỏc khi a diện thờng gặp: hình HCN, hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
- Đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình HCN, hình lăng trụ đều, hình chóp đều.


- Yªu thích môn học.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + H s giảng dạy, đồ dùng dạy học.


+ Mơ hình các khối đa diện: hình HCN, hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
+ Đọc tài liệu tham khảo.


<b>-</b> HS: + SGK, vë ghi, dơng cơ häc tËp.
<b>III./ TiÕn tr×nh lªn líp.</b>


<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: (Không)</b>


<b> </b>

3./ Giảng bài mới.




<i><b>ND kin thc cơ bản</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>I./ Các khối đa diện.</b>


- Hình HCN.
- Hình lăng trụ đều
- Hình chóp đều.


Các khối đa diện đợc bao
bởi các đa giác phẳng.
<b>II./ Hình hộp chữ nhật</b>
<b>1./ Thế nào là hình HCN ?</b>
Hình hộp chữ nhật đợc bao
bởi sáu hình chữ nhật.


<b>2./ H×nh chiÕu cđa hình</b>
<b>hộp chữ nhật gồm:</b>


1) Hỡnh chiu đứng: Cho
biết chiều dài và chiều
cao.


2) H×nh chiÕu b»ng: Cho
biÕt chiỊu dµi vµ chiỊu
réng.


3) Hình chiếu cạnh: Cho
biết chiỊu réng vµ chiỊu
cao.


<b>III./ Hình lăng trụ đều.</b>


<b>1./ Thế nào là hình lăng</b>
<b>trụ đều ?</b>


Hình lăng trụ đều đợc bao
bởi hai mặt đáy là 2 hình đa
giác đều và các mặt bên là
các HCN bằng nhau.


<b>2./ Hình chiếu của hình</b>
<b>lăng trụ đều</b>


- (- Bài tập nhỏ SGK)
- Điền vào bảng 4.2
<b>IV./ Hình chóp đều.</b>


<b>1. Thế nào là hình chóp</b>
<b>đều ?</b>


<b>H§1: HD nhận dạng các khối</b>
<b>đa diện.</b>


<b>-</b> GV y/c hs quan sỏt tranh và
mơ hình đã chuẩn bị.


? Các khối hình học đó đợc bao
bởi các hình gì ?


? LÊy VD thùc tế về các khối đa
diện



<b>HĐ2: HD tìm hiểu hình hộp</b>
<b>chữ nhật.</b>


<b>-</b> Quan sát mô h×nh (h×nh
HCN).


? Hình hộp chữ nhật đợc giới hạn
bởi các hình gì ? các cạnh và các
mặt của hình hộp có đặc điểm
gì ?


? H×nh HCN có những kích thớc
nào ?


<b>-</b> GV hng dẫn học sinh đặt
vật thể trong hệ mặt phẳng
chiếu.


? Khi chiếu vật thể lên mặt
phẳng chiếu đứng, hình chiếu
đứng là hình gì ?


<b>-</b> Kích thớc hình chiếu đó cho
biết chiều nào của hình hộp
chữ nhật ?


<b>-</b> T¬ng tù nh vËy c¸c em tìm
hiểu hình chiếu bằng và hình
chiếu cạnh.( yêu cầu hs làm
bài tập nhỏ SGK/16)



<b>H3: HD tìm hiểu hình lăng</b>
<b>trụ u, Hỡnh chúp u:</b>


Phơng pháp GV híng dÉn t¬ng
<b>tù nh H§2 </b>


<b>-</b> Cho học sinh đọc nội dung
phần 2 SGK/17 điền vo bng
4.2


<b>HĐ4: HD tìm hiểu hình chóp</b>


<b>HĐ1: Nhận dạng các khối đa</b>
<b>diện:</b>


<b>-</b> HS quan sát và nhận xét.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi của GV.
<b>-</b> HS ly c VD.


<b>HĐ2: Tìm hiểu hình hộp chữ</b>
<b>nhật.</b>


<b>-</b> HS quan sát mô hình.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi của GV.


<b>-</b> ChiỊu dµi, réng, cao.


<b>-</b> Chú ý quan sát cách t vt
th.



<b>-</b> Quan sát, nhận xét và trả lời
câu hỏi.


<b>-</b> Theo dâi híng dÉn cđa GV
vµ lµm bµi tËp vµo vë.


<b>HĐ3: Tìm hiểu hình lăng trụ</b>
<b>đều, Hình chóp đều</b>


<b>-</b> HS theo dõi HD của GV và
trả lời câu hỏi


<b>-</b> HS theo dõi HD của GV và
hoàn thiện bảng 4.2 vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hình chóp đều đợc bao bởi
mặt đáy là hình đa giác đều
và các mặt bên là các tam
giác cân bằng nhau có
chung đỉnh.


<b>2./ Hình chiếu của hình</b>
<b>chóp u</b>


(- Bài tập nhỏ SGK)
Điền vào bảng 4.2


<b>u:</b>



Phơng ph¸p GV híng dÉn tơng
<b>tự nh HĐ2 </b>


Cho hc sinh c nội dung phần
2 SGK/18 điền vào bảng 4.3


<b>đều</b>


<b>-</b> HS theo dõi HD của GV và
trả lời câu hỏi


<b>-</b> HS theo dõi HD của GV và
hoàn thiện bảng 4.2 vào vở.


<b>4. Củng cố bài học:</b>
- Đọc phần ghi nhớ.


- Hệ thống lại NDKT cơ bản ( Thông qua câu hỏi 1,2 cuối bài )
<b>5. Dặn dò: </b>


- Làm bài tập trong SGK/19


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn:.


<i><b>Tiết 4</b></i> <b>Bài 3: Bµi tËp thùc hµnh.</b>


<b>HÌNH CHIẾU CỦA VẬT THỂ. ĐỌC BN V CC KHI A DIN</b>
<b>I./ Mc tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


- Bit c s liờn quan gia hớng chiếu và hình chiếu.


- Biết đợc cách bố trí các hình chiếu ở trên bản vẽ.
- Có hứng thú học tập và tuân thủ quy trình thực hiện.


- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện ở hình 5.2.
- Vẽ đợc hình chiếu cạnh của các vật thể ở hình 5.2.


- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện ở hình 5.2.
- Vẽ đợc hình chiếu cạnh của các vật thể ở hình 5.2.


- Phát huy trí tởng tợng trong không gian.


- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và làm việc theo quy trình.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + H s ging dạy, đồ dùng dạy học.
+ Phiếu học tập, bảng phụ ....


+ Mô hình các vật thể hình 5.2.


<b>-</b> HS: + SGK, vë ghi, dông cô häc tËp, giÊy A4 ...
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1./ </b>


<b> n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<i><b>2./ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b></i>


<b>-</b> ?1: Tên gọi và vị trí hình chiếu ở trên bản vẽ nh thế nào ?
<b>-</b> ?2: Làm bài tập phần b.



<b>3./ Bài mới.</b>


<b>ND kin thc c bn</b> <b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>A. HD mở đầu (10phỳt ).</i>


1. Muc tiêu :


(- Phần mục tiêu của bài
học)


2. Chuẩn bị:
( Phần I sgk/ 13)


3. Nội dung.
( Phần II/ SGK /13)
4. Các b ớc tiến hành:
<b>-</b> B1: §äc kÜ néi dung


bµi thùc hµnh.


<b>-</b> B2: Bµi làm trên giấy
A4, bố trí hợp lí.
<b>-</b> B3: Kẻ bảng 3.1 và


điền dấu x thích hợp.
<b>-</b> B4: VÏ l¹i ba h×nh


chiếu 1,2,3 đúng vị trí
của chúng trên bản vẽ.
<b>-</b> Phân nhóm và phát



phiÕu häc tập.


<i>B. HD th</i> ờng xuyên.
<i>(25 phút )</i>


<b>-</b> Làm bài tập thực hành


HĐ1: HD mở đầu .


-GV nờu mc tiờu ca bài học để
hs nắm đợc các nội dung kiến
thức và kĩ năng cần đạt đợc sau
giờ thực hành này.


-KiĨm tra c¸c dung cơ häc tËp
cđa häc sinh.


-GV cho hs đọc nội dung phần II
SGK /13.


-GV nêu các bớc thực hiện bài
tập thực hành và phân tích từng
bớc để hs nắm đợc trình tự và
các bớc tiến hành.


(Chó ý ph©n tÝch kí B3, B4).


<b>-</b> GV phân nhóm và phát phiếu
học tập cho hs.



<b>-</b> Giíi thiƯu c¸ch làm vào
phiếu học tập.


HĐ1: TH kiến thức lý thuyÕt liªn
quan.


-HS chú ý theo dõi GV nêu MT
để nắm đợc các nội dung KT và
KN cần đạt đợc sau giờ thực
hành này.


-B¸o c¸o víi Gv vỊ sự chuẩn bị
của mình.


<b>-</b> HS c nội dung GV yêu
cầu.


<b>-</b> HS theo dâi GV híng dÉn
c¸c bíc tiÕn hµnh vµ cách
làm bài tập thực hµnh vµo
phiÕu häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

theo c¸c bíc vµ vµo
giÊy A4.


<i>C. KÕt thóc.</i>
<i>(5 phót )</i>


<b>-</b> Nộp phiếu học tập.


<b>-</b> Nhận xét đánh giá của


hs vµ gv.


HĐ2: HD th ờng xuyên.


<b>-</b> GV Theo dâi quan s¸t häc
sinh thùc hµnh.


<b>-</b> Giúp đỡ nhóm học sinh yếu.
<b>-</b> Giải đáp một số thắc mắc


cđa hs


H§ 3: HD kÕt thóc:


<b>-</b> GV yêu cầu học sinh ngừng
luyện tập và tự đánh giá kết
quả


<b>-</b> GV đánh giá kt qu thc
hnh


HĐ2: Thực hành.


<b>-</b> Thảo luận và làm bài tập thực
hành theo các bớc tiến hành
(theo hớng dẫn ở trên).
<b>-</b> Ghi vào phiếu học tập.



HĐ 3: Giai đoạn kết thúc:
<b>-</b> Nộp phiếu học tập.


<b>-</b> Theo dõi và nhận xét đánh
giá KQ thực hành


<b>4. DỈn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn:.
<i><b>Tiết 5: </b></i>


<b>Bài 6: BAN VEế CAC KGOI TROỉN XOAY.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


- Nhn dng c cỏc khi trũn xoay thờng gặp: hình trụ, hình nón, hình cầu....
- Đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nún, hỡnh cu...


- Yêu thích môn học.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.


+ Mô hình các khối tròn xoay: hình trụ, hình nón, hình cầu...
+ Đọc tài liệu tham khảo.


<b>-</b> HS: + SGK, vë ghi, dông cô häc tËp.


+ Vật mẫu: vỏ hộp sữa, cái nón, quả bóng
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>



<b>1./ </b>


<b> n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: (Không)</b>


<b>3./ Giảng bài mới.</b>


<i><b>ND kin thc c bn</b></i> <i><b>Hot ng ca GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>I./ Khèi trßn xoay:</b>


a. Khi quay hình chữ nhật
một vịng quanh một
cạnh cố định, ta đợc
hình trụ. (h6.a).


b. Khi quay hình tam giác
vng một vịng quanh
một cạnh góc vng cố
định, ta đợc hình nón
(h6.b).


c. Khi quay nửa hình tròn
một vòng quanh đờng
kính cố định, ta đợc hình
cầu. (h6.a).


<b>II./ H×nh chiÕu cđa h×nh</b>
<b>trơ, hình nón, hình cầu</b>
1./ Hình trụ.



<b>-</b> Bảng 6.1 SGK /24
<b>-</b> Hình 6.3 SGK/ 24
2./ Hình nón:


<b>-</b> Bảng 6.2 SGK /24
<b>-</b> Hình 6.4 SGK/ 24


3./ Hình cầu:


<b>-</b> Bảng 6.3 SGK /25
<b>-</b> Hình 6.5 SGK/ 25


<b>HĐ1: HD tìm hiĨu khèi trßn</b>
<b>xoay.</b>


<b>-</b> GV y/c hs quan sát tranh và
mơ hình đã chuẩn bị.


<b>-</b> Đọc nd phần I/23 và làm bài
tập nhỏ trong SGK vào giấy
nháp. ( theo nhóm 2 ngời)
<b>-</b> GV hớng dẫn và gọi ý để hs


hồn thiện đợc bài tập đó.
<b>-</b> Sau đó gọi một hs trình bày ý


kiÕn cđa m×nh và các hs khác
nhận xét.



<b>-</b> GV kết luận.


<b>HĐ2: HD t×m h×nh chiÕu của</b>
<b>hình trụ, hình nón, hình cầu.</b>
<b>-</b> GV cho hs quan sát mô hình


cỏc khi trũn xoay v nờu vị
trí của các khối khi chiếu.
<b>-</b> Và chỉ rõ các hớng chiếu.
<b>-</b> Sau đó u cầu hs đọc phần


bµi tËp SGK


<b>-</b> Cho hoạt động theo nhóm 2
ngời để hoàn thiện bài tập
<b>-</b> Cho 3 HS lên bảng làm trên


b¶ng.


<b>-</b> Sau đó gọi hs khác nhận xét
bài làm trên bảng và GV kết
luận ( đúng hay sai hoặc bổ
sung)


<b>H§1: t×m hiĨu khèi trßn</b>
<b>xoay.</b>


<b>-</b> Học sinh quan sát và theo
dõi hớng dẫn của GV.
<b>-</b> Thảo luận để hồn thiện bài



tËp vµo giÊy nháp.


<b>-</b> Trình bày kết quả (hoặc
nhận xét).


<b>-</b> Ghi vở.


<b>HĐ2: Tìm h×nh chiÕu cđa</b>
<b>h×nh trơ, hình nón, hình cầu:</b>
<b>-</b> HS quan sát và theo dõi


h-ớng dẫn của GV để tởng
t-ợng cách đặt các khối hình
học khi thực hiện xác định
hình chiếu.


<b>-</b> §äc néi dung SGK yêu
cầu.


<b>-</b> Tho lun nhóm để hồn
thiện bài tập.


<b>-</b> Tất cả các hs đều phải làm
BT.


<b>-</b> HS theo dâi vµ nhËn xét,
ghi vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ.



<b>-</b> Hệ thống lại NDKT cơ bản


<b>-</b> GV nờu ra cách đặt vật thể khác trong sách và dùng câu hỏi tơng tự để kiểm tra sự hiểu bài ca
hs.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Làm bài tập trong SGK/26


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn:
<i><b>Tiết 6 </b></i>


<b>Bài 7: Bài tập thực hành.</b>


<b>Đọc bản vẽ các khối tròn xoay.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


- c c bn v cỏc hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn.


- Phân tích và xác đợc vật thể đợc tạo thành từ các khối hình học nào ?
- Phát huy trí tởng tợng trong khơng gian.


- RÌn lun ý thøc cÈn thËn, chính xác và làm việc theo quy trình.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.


+ Phiếu học tập, Phim bản trong hình 7.1; 7.2 và các bớc tiến hành.
<b>-</b> HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập, giấy A4 ...



<b>III./ Tiến trình lên líp.</b>
<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<i><b>2./ Kiểm tra bài cũ: (5 phút )</b></i>


<b>-</b> Lµm bµi tËp phần b SGK/26
<b>3./ Bài mới.</b>


<b>ND kin thc c bn</b> <b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. HD mở đầu </b>


<i>( 10phút ).</i>
<b>1. Muc tiêu :</b>


(- Phần mơc tiªu cđa bài
học)


<b>2. Chuẩn bị: </b>
( Phần I sgk/ 27)
<b>3. Nội dung. </b>
<b>-</b> Phần II/ SGK /27.
<b>-</b> Bảng 7.1; 7.2; hình 7.1;


7.2.


<b>4. Các b ớc tiến hành:</b>
<b>-</b> B1: Đọc kĩ các hình



cho trong hình 7.1 và
đối chiếu với vật thể ở
hình 7.2 sau đó điền
dấu (x) thích hợp vào
bảng 7.1.


<b>-</b> B2: phân tích hình
dạng của vật thể xem
vật thể đợc cấu tạo từ
các khối hình học
nào ? và đánh dấu (x)
thích hợp vào bảng 7.2
<b>B. HD th ờng xuyên.</b>
<i>(25 phỳt )</i>


<b>-</b> Phân nhóm và phát
phiếu học tập.


<b>-</b> Làm bài tập thực hành
theo các bớc và vào
giấy A4.


<b>HĐ1: HD mở đầu .</b>


<b>-</b> GV nờu mục tiêu của bài học
để hs nắm đợc các nội dung
kiến thức và kĩ năng cần đạt
đợc sau giờ thực hành này.
<b>-</b> Kiểm tra các dung cụ học tập



cña häc sinh.


<b>-</b> GV cho hs đọc nội dung
phần II SGK /27.


<b>-</b> Quan sát hình 7.1; 7.2.và
bảng mẫu ( bằng phim trong)


<b>-</b> GV dựng phim trong để nêu
các bớc thực hiện bài tập
thực hành và phân tích từng
bớc để hs nắm đợc trình tự và
các bớc tiến hành.


<b>-</b> GV hớng dẫn học sinh phân
tích hình dạng của vật thể
xem vật thể đợc cấu tạo từ
các khối hình học nào và
cách ghi kết quả vào phiu
hc tp.


<b>HĐ2: HD th ờng xuyên.</b>


<b>-</b> GV phân nhóm và phát phiếu
học tập cho hs.


<b>-</b> Giới thiệu cách làm vào
phiếu häc tËp.


<b>-</b> GV Theo dâi quan sát học


sinh thực hành.


<b>-</b> Giỳp nhúm hc sinh yu.


<b>HĐ1: Tìm hiÓu kiÕn thøc lý</b>
<b>thuyÕt liªn quan.</b>


<b>-</b> HS chú ý theo dõi GV nêu
MT để nắm đợc các nội dung
KT và KN cần đạt đợc sau
giờ thực hành này.


<b>-</b> B¸o c¸o với Gv về sự chuẩn
bị của mình.


<b>-</b> HS đọc nội dung GV yờu
cu.


<b>-</b> Và quan sát theo híng dÉn
cđa GV.


<b>-</b> HS theo dâi GV híng dÉn
c¸c bíc tiÕn hµnh vµ cách
làm bài tập thực hµnh vµo
phiÕu häc tËp.


- Học sinh chú ý theo dõi GV
h-ớng dẫn và làm mẫu bit cỏch
thc hin bi tp.



<b>HĐ2: Thực hành.</b>


<b>-</b> Nhn phiếu học tập và ổn
định tổ chức nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. KÕt thóc.</b>
<i>(5 phót )</i>


<b>-</b> Nộp phiếu học tập.
<b>-</b> Nhận xét đánh giá của


hs vµ gv.


<b>-</b> Giải đáp một số thắc mắc
của hs


<b>H§ 3: HD kÕt thóc:</b>


<b>-</b> GV u cầu học sinh ngừng
luyện tập và tự đánh giá kết
quả


<b>-</b> GV đánh giá giờ làm bài tập
thực hành:


 Sự chuẩn bị của hs.
 Cách thực hiện quy trình.
 Thái độ học tập.


<b>-</b> HD hs tự đánh giá bài làm


của mình dựa theo mục tiêu
bài học.


(theo híng dÉn ë trªn).
<b>-</b> Ghi vào phiếu học tập.


<b>HĐ 3: Giai đoạn kết thúc:</b>
<b>-</b> Nộp phiÕu häc tËp.


<b>-</b> Theo dõi và nhận xét đánh
giá KQ thực hành.


<b>-</b> Rót kinh nghiƯm cho bản
thân


<b>4. Dặn dò: </b>


<b>-</b> <b>V nh đọc phần nội dung "Có thể em ch a biết".</b>
<b>-</b> ễn li bi 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn:


<b>CHệễNG II: BAN VEế Kể THUAT</b>
<i><b>Tiết 7 </b></i>


<b>Bài 8: khái niệm về bản vẽ kĩ thuật - hình cắt.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Bit c khỏi nim v bản vẽ kĩ thuật, nội dung và phân loại bản vẽ kĩ thuật.
<b>-</b> Biết đợc khái niệm và công dụng ca hỡnh ct.



<b>-</b> Rèn luyện trí tởng tợng trong không gian cđa häc sinh
<b>II./ Chn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+ Một số mẫu bản vẽ cơ khí và xây dựng.
+ Mơ hình ống lót, tranh vẽ hình 8.2


+ Mẫu phiếu học tập và đáp án.
<b>-</b> HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.


+ Ôn tập bài cũ và đọc trớc bài mới.
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<i><b>2./ Kiểm tra bài c: (5 phỳt )</b></i>


<b>-</b> Làm bài tập phần b SGK/26
<b>3./ Bµi míi.</b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I./ Khái niệm về bản vẽ</b>


<b>kÜ thuËt.</b>


<b>-</b> <b>KN Bản vẽ kĩ thuật:</b>
là tài liệu kĩ thuật quan
trọng đợc lập ra trong


giai đoạn thiết kế và
dùng trong tất cả quá
trình sản xuất ( Chế
tạo, lắp ráp, thi công
vận hành, kiểm tra, sửa
chữa ...).


<b>-</b> <b>ND cđa b¶n vÏ kÜ</b>
<b>thuËt: ThÓ hiện chính</b>
xác hình dạng, kích
th-ớc và các yêu cầu kÜ
tht kh¸c cđa s¶n
phÈm.


<b>-</b> <b>Phần loại BVKT:</b>
Bản vẽ cơ khí
Bản vẽ xây dựng
<b>II./ KN về hình cắt.</b>
<b>-</b> <b>Cách vẽ hình cắt:</b>
Khi vẽ hình cắt, vật thể
đ-ợc xem nh bị mặt phẳng
cắt tởng tợng cắt thành 2
phần: Phần vật thể sau mặt
phẳng cắt đợc chiếu lên
mặt phẳng chiếu đợc hình
cắt.


<b>-</b> <b>KN hình cắt:</b>


Hình cắt là hình biểu diễn


vật thĨ ë sau mỈt phẳng
cắt.


<b>-</b> <b>Công dụng của hình</b>
<b>cắt:</b>


Hỡnh ct dựng biu din
rừ hn hỡnh dạng bên trong


<b>H§1: hd hs t×m hiĨu KN vỊ</b>
<b>b¶n vÏ kÜ tht.</b>


<b>-</b> u cầu học sinh nhớ lại bài
1: vai trò của BVKT trong
sản xuất và đời sống.


<b>-</b> Giíi thiƯu mét sè b¶n vÏ
trong thùc tÕ.


<b>-</b> Hớng dẫn học sinh hoạt động
nhóm để tìm ra KN, CD,
phân loại bản vẽ kĩ thuật.
( Mẫu phiếu học tập ở phần bên)
<b>-</b> Giao cho HS hot ng


nhóm 5 phút, mỗi nhóm 4 hs,
phát phiÕu häc tËp


<b>-</b> Sau đó gọi hs đại diện 1
nhóm lên bảng điền vào bảng


phụ (giống mẫu phiếu học
tập)


<b>-</b> Gọi các nhóm khác nhận xét
sau đó Gv kết luận.


<b>H§1: hd hs t×m hiểu KN về</b>
<b>Hình cắt.</b>


<b>-</b> GV t vấn đề: Nh SGK.
? Vậy để thể hiện các bộ phận
bên trong bị che khuất của vật
thể, trên BVKT đợc thể hiện nh
thế nào ?


<b>-</b> GV trình bày quá trình vẽ
hình cắt thông qua vËt mÉu
èng lãt và hình vẽ 8.2


<b>-</b> Hỡnh ct c vẽ nh thế nào
và dùng để lm gỡ ?


<b>-</b> GV Kết luận


<b>HĐ1: hs tìm hiểu KN vỊ b¶n vÏ</b>
<b>kÜ tht.</b>


<b>-</b> Qua hd cđa GV hs nhí lại
bài cũ.



<b>-</b> Quan sát b¶n vÏ cđa Gv đa
ra.


<b>-</b> Theo dõi GV hd làm bài tập
nhỏ.


<b>-</b> Nhận phiếu học tập và ổn
định nhóm.


<b>-</b> Th¶o ln nhãm.


<b>-</b> Báo cáo kết quả và nhận xét.


- Theo dõi và ghi vở.


<b>HĐ1: hs tìm hiểu KN về Hình</b>
<b>cắt</b>


<b>-</b> học sinh theo dâi hớng dẫn
của GV.


<b>-</b> Dùng phơng pháp cắt.


<b>-</b> Theo dõi GV hớng dẫn cách
vẽ hình cắt.


<b>-</b> 1 Häc sinh tãm t¾t lại cách
vẽ hình cắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ca vật thể. Phần vật thể bị


mặt phẳng cắt cắt qua c
k gch gch.


<b>4. Củng cố bài học:</b>
<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ.


<b>-</b> Hệ thống lại NDKT cơ bản


<b>-</b> GV dựng câu hỏi cuối bài để kiểm tra sự hiểu bài ca hs.
<b>5. Dn dũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn:


<i><b>Tiết 8 </b></i>


<b>Bài 9: bản vẽ chi tiết.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Bit c ni dung ca bản vẽ chi tiết.
<b>-</b> Biết đợc cách đọc bản vẽ vchi tiết đơn giản.
<b>-</b> Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ cho hs.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+ Mơ hình ống lót, tranh vẽ hình 9.1
<b>-</b> HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.


+ Ôn tập bài cũ và đọc trớc bài mới.
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>



<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: </b><i><b> (5 phút )</b></i>


?1: Thế nào là hình cắt ? Hình cắt dùng để làm gì ?
<b>3./ Bài mới.</b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I./ Nội dung của bản vẽ</b>


<b>chi tiÕt.</b>


<b>-</b> Để chế tạo đợc các chi
tiết, phải căn cứ vào
bản vẽ chi tiết.


 <b>Néi dung của bản vẽ</b>
<b>chi tiết gồm:</b>


<b>-</b> <b>Hình biểu diễn: Gồm</b>
Hình chiếu, hình cắt ...
diễn tả hình dạng và
kết cấu của chi tiết.
<b>-</b> <b>Kích thớc: Gồm tất cả</b>


các kích thớc cần thiÕt
cho viƯc chÕ t¹o chi
tiết.



<b>-</b> <b>Yêu cầu kĩ thuật:</b>
Gồm các chỉ dẫn về gia
công, nhiệt luyện ... thể
hiện chất lợng của chi
tiết.


<b>-</b> <b>Khung tên: Ghi các</b>
nội dung nh tên gọi các
chi tiÕt, vËt liÖu, tØ lƯ
b¶n vÏ, cơ quan thiết
kế hoặc quản lĩ sản
phẩm...


<b>II./ Đọc bản vẽ chi tiết.</b>
Bảng 9.1 SGK.


<b>HĐ1: HD t×m hiĨu néi dung</b>
<b>cđa b¶n vÏ chi tiÕt</b>


? Bản vẽ chi tiết dùng làm gì ?
- Yêu cầu HS quan sát Bản vẽ
chi tiết hình 9.1 SGK/31. Qua đó
trình bày nội dung bản vẽ chi
tiết.


? B¶n vẽ chi tiết gồm những nội
dung nào ?


? Để diễn tả hình dạng và kết cấu
của chi tiết cần những hình biểu


diễn nào ?


( Trong hình 9.1 )


? Trên bản vẽ cần ghi các kích
thớc nµo cđa chi tiÕt ?


? Để đánh giá chất lợng của chi
tiết trên bản vẽ cần thể hiện
những nội dung yêu cầu gì ?
? Trong khung tên có những nội
dung gì ?


<b>HĐ2: HD cách đọc nội dung</b>
<b>của bản vẽ chi tiết</b>


<b>-</b> Gv cùng hs đọc bản vẽ ống
lót. ( GV đàm thoại với HS
thông qua các câu hỏi nh cột
2)


<b>-</b> Qua đó GV trình bày cách
đọc bản vẽ chi tit.


<b>-</b> Yêu cầu HS kẻ bảng 9.1 vào
vở


<b>HĐ1: T×m hiĨu néi dung cđa</b>
<b>b¶n vÏ chi tiÕt </b>



<b>-</b> Để chế tạo chi tiết cần dùng
đến bản vẽ chi tiết.


<b>-</b> HS quan sát và làm theo
h-íng dÉn cđa GV.


- Gåm hình cắt và hình chiếu
cạnh.


<b>-</b> ng kớnh trong, đờng kính
ngồi và chiều dài của ống
lót.


<b>-</b> lµm tù cạch và mạ kẽm.


- HS nêu các nội dung cã ghi
trong khung tªn


<b>HĐ2: Tìm hiểu cách đọc ND</b>
<b>của bản vẽ chi tiết.</b>


<b>-</b> HS theo dâi néi dung trên
bản vẽ và trả lời câu hỏi của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4. Tổng kết bài học:</b>
<b>-</b> Đọc phần ghi nhí.


<b>-</b> Hệ thống lại NDKT cơ bản, nêu các câu hỏi cuối bài để HS trả lời.
<b>-</b> Nhận xét giờ hc



<b>5. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn:


<i><b>Tiết 9 </b></i> <b>Bµi 11: biĨu diƠn ren.</b>


<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>
<b>-</b> Nhận dạng đợc ren trên bản vẽ.


<b>-</b> Biết đợc các quy ớc vẽ ren.


<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng đọc bản vẽ chi tiết có ren.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy hc.


+ Tranh vẽ các hình: 11.2-11.6; vật mẫu có ren ( mô hình )
<b>-</b> HS: + SGK, vë ghi, dông cô häc tËp.


+ Ôn tập bài cũ và đọc trớc bài mới.
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: </b><i><b> ( khơng )</b></i>


<b>3./ Bµi míi.</b>



<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I./ Chi tit cú ren</b>


<b>-</b> Bu lông, đai ốc, vít cấy
....


<b>II./ Quy íc vỊ ren</b>


<b>-</b> Ren có kết cấu phức
tạp nên các loại ren
đều đợc vẽ theo cùng
một quy ớc.


<b>H§1: TH chi tiÕt cã ren</b>


? Hãy kể tên những chi tiết có
ren mà em đã gặp trong thực tế.
( Quan sát hình 11.1 )


? Ren có công dụng gì ?
<b>HĐ1: TH quy ớc về ren</b>


? Ren có thể sử dụng phơng pháp
chiếu để biểu diễn kết cấu của
ren đợc khơng ? vì sao ?


<b>HĐ1: TH chi tiết có ren</b>


<b>-</b> Quan sát hình 11.1 và trả lời
câu hỏi:



<b>-</b> Để lắp ghÐp c¸c chi tiết lại
với nhau.


<b>HĐ1: TH quy ớc về ren</b>


<b>-</b> HS đọc sách giáo khoa và
suy nghĩ để trả lời câu hỏi.


<b>1./ BiĨu diƠn quy íc ren</b>
<b>ngoài.</b>


<b>-</b> ng nh ren v bng
nột lin m.


<b>-</b> Đờng chân ren vÏ b»ng
nÐt liỊn m¶nh.


<b>-</b> Đờng giới hạn ren vẽ
bằng nét liền đậm.
<b>-</b> Vịng trịn đỉnh ren vẽ


đóng kín bằng nét liền
đậm.


<b>-</b> Vòng tròn chân ren vẽ
hở bằng nét liền mảnh.
<b>2./ BiĨu diƠn quy íc ren</b>
<b>trong.</b>



<b>-</b> Đờng đỉnh ren v bng
nột lin m.


<b>-</b> Đờng chân ren vẽ bằng
nét liỊn m¶nh.


<b>-</b> Đờng giới hạn ren vẽ
bằng nét liền đậm.
<b>-</b> Vòng tròn nh ren v


úng kớn bng nột lin
m.


<b>-</b> Vòng tròn chân ren vẽ
hở bằng nét liền mảnh.
<b>3./ Ren bị che khuất</b>
Trong trêng hỵp ren


<b>1./ t×m hiĨu biĨu diƠn quy íc</b>
<b>ren ngoµi</b>


<b>-</b> GV cho học sinh quan sát vật
mẫu và hình 11.3 để tìm hiểu
cách vẽ quy ớc ren ngoi
( ren trc )


<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài tập nhỏ
trong sách giáo khoa vào vở
bài tập.



<b>-</b> GV gọi một hs lên bảng làm
bt trên bảng.


<b>2./ HD tìm hiĨu biĨu diƠn quy - </b>
<b>íc ren trong . </b>


<b>-</b> PP híng dÉn học sinh tìm
hiểu tơng tự nh phần trên.
<b>-</b> Sau GV kết luận và cho häc


sinh ghi vë


<b>1./ T×m hiĨu biĨu diƠn quy íc</b>
<b>ren ngoµi</b>


<b>-</b> Học sinh quan sát vật mẫu và
hình 11.3 để tìm hiểu cách vẽ
quy ớc ren ngồi ( ren trục ).
<b>-</b> 1 hs lên bảng làm bt cịn các


hs kh¸c làm BT nhỏ SGK vào
vở BT.


<b>2./ HD tìm hiểu biểu diƠn quy - </b>
<b>íc ren trong . </b>


<b>-</b> Học sinh hoạt động để tìm
hiểu cách biểu diễn quy ớc
ren trong tơng tự nh phần
trên.



<b>-</b> Theo dâi GV kÕt luËn vµ ghi
vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

trục hoặc ren lỗ bị che
khuất thì các đờng đỉnh
ren, chân ren và đờng giới
hạn ren đợc biểu din bng
nột


<b>3./ HD tìm hiểu cách biểu diễn</b>
<b>ren bị che khuÊt.</b>


<b>-</b> Yêu cầu hs quan sát hình
11.6 và trả lời câu hỏi sau:
? Trong trờng hợp ren trục hoặc
ren lỗ bị che khuất thì các đờng
đỉnh ren, chân ren và đờng giới
hạn ren đợc biểu diễn bằng nét
gì ?


- GV kÕt ln vµ cho hs ghi vở


<b>bị che khuất.</b>


<b>-</b> Quan sát hình 11.6


<b>-</b> Trả lời câu hỏi của GV.


- Ghi vở.


<b>4. Tổng kết bài học:</b>


<b>-</b> §äc phÇn ghi nhí.


<b>-</b> Hệ thống lại NDKT cơ bản, nêu các câu hỏi cuối bài để HS trả lời.
<b>-</b> Nhn xột gi hc


<b>5. Dặn dò: </b>


<b>-</b> Trả lời các câu hỏi và bài tập SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn:.


<i><b>Tiết 10 </b></i>


<b>Bµi 10 – 10 - 12: Bµi tËp thùc hµnh.</b>


<b>Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt – CÓ REN</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


- Đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt ( Bản vẽ chi tiết vòng đai ).
- Đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren( Bản vẽ cơn có ren ).


- Phát huy trí tởng tợng trong không gian.


- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và làm việc theo quy trình.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + H s ging dy, đồ dùng dạy học.
+ Bản vẽ hình 10.1 SGK/34



+ Bản vẽ hình 12.1 SGK/39
+ 1 Chiếc cơn xe đạp


<b>-</b> HS: + SGK, vë ghi, dông cô häc tËp, giÊy A4 ...
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1./ </b>


<b> n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<i><b>2./ Kiểm tra bài cũ: (5 phút )</b></i>


?1: Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
<b>3./ Bài mới.</b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. HD mở đầu </b>


<i>( 10phót ).</i>
<b>1. Muc tiêu :</b>


(- Phần mục tiêu của bài
học)


<b>2. Chuẩn bị: </b>
( Phần I sgk/ 33)
<b>3. Nội dung. </b>


<b>-</b> Đọc b¶n vÏ chi tiết
vòng đai (h.10.1) và
ghi néi dung cÇn tìm


hiểu vào bảng nh bảng
9.1/32


<b>4. Cỏc b c tiến hành:</b>
<b>-</b> B1: ơn lại trình tự đọc


b¶n vÏ chi tiết


<b>-</b> B2: Kẻ bảng theo mẫu
bảng 9.1/32


<b>-</b> B3: Đọc bản vẽ vòng
đai đúng theo trình tự
và ghi lại kết quả vào
bảng.


<b>B. HD th êng xuyªn.</b>
<i>(25 phót )</i>


<b>-</b> Học sinh hoạt động
theo nhóm 2 ngi.


<b>HĐ1: HD mở đầu .</b>


<b>-</b> GV nờu mc tiờu của bài học
để hs nắm đợc các nội dung
kiến thức và kĩ năng cần đạt
đợc sau giờ thực hành này.
<b>-</b> Kiểm tra các dung cụ học tập



cña häc sinh.


<b>-</b> GV cho hs đọc nội dung
phần II SGK /33


<b>-</b> Quan s¸t hình 10.1


<b>-</b> GV yêu cầu hs xem lại bảng
9.1 SGK/32


<b>-</b> Yêu cầu hs kẻ bảng theo mẫu
vào vở bài tập.


<b>-</b> Yêu cầu hs quan sát hình10.1
<b>-</b> Yêu cầu hs quan sát hình12.1
<b>-</b> Đọc nội dung của bản vẽ và


ghi kết quả


<b>HĐ2: HD th ờng xuyên.</b>


<b>-</b> GV phân nhóm và ph¸t phiÕu
häc tËp cho hs.


<b>-</b> Giíi thiƯu cách làm vào vở


<b>HĐ1: Tìm hiểu kiến thøc lý</b>
<b>thuyÕt liªn quan.</b>


<b>-</b> HS chú ý theo dõi GV nêu


MT để nắm đợc các nội dung
KT và KN cần đạt đợc sau
giờ thc hnh ny.


<b>-</b> Báo cáo với Gv về sự chuẩn
bị cđa m×nh.


<b>-</b> HS đọc nội dung GV yêu
cầu.


<b>-</b> Vµ quan s¸t theo híng dÉn
cđa GV.


<b>-</b> HS ơn lại trình tự c bn v
chi tit.


<b>-</b> Hs kẻ bảng vào vở BT


- Học sinh chú ý theo dõi GV
h-ớng dẫn và lm mu bit cỏch
thc hin bi tp.


<b>HĐ2: Thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> Làm bài tập thực hành
theo các bớc vµ vµo vë
bµi tËp.


<b>C. KÕt thóc.</b>
<i>(5 phót )</i>



<b>-</b> Nhận xét đánh giá của
hs và gv.


bµi tËp.


<b>-</b> GV Theo dâi quan s¸t häc
sinh thùc hµnh.


<b>-</b> Giúp đỡ nhóm học sinh yếu.
<b>-</b> Giải đáp một số thắc mắc


cđa hs


<b>H§ 3: HD kÕt thóc:</b>


<b>-</b> GV yêu cầu học sinh ngừng
luyện tập và tự đánh giá kết
quả


<b>-</b> GV đánh giá giờ làm bài tập
thực hành:


 Sự chuẩn bị của hs.
 Cách thực hiện quy trình.
 Thái độ học tập.


<b>-</b> HD hs tự đánh giá bài làm
của mình dựa theo mục tiêu
bài hc.



<b>-</b> Thảo luận và làm bài tập thực
hành theo các bớc tiến hành
(theo hớng dẫn ở trên).
<b>-</b> Ghi vào vở bµi tËp.


<b>HĐ 3: Giai đoạn kết thúc:</b>
<b>-</b> Theo dõi và nhận xét ỏnh


giá KQ thực hành.


<b>-</b> Rút kinh nghiệm cho bản
thân


<b>4. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày soạn:
<i><b>Tiết 11 </b></i>


<b>Bài 13: bản vẽ lắp.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS ph¶i:</b>


<b>-</b> Biết đợc nội dung và cơng dụng của bản vẽ lắp.
<b>-</b> Biết đợc cách đọc bản vẽ lắp đơn giản.


<b>-</b> Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ cho hs.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.



+ Tranh vÏ h×nh 13.1; phiÕu häc tËp; b¶ng phơ
<b>-</b> HS: + SGK, vë ghi, dông cô häc tËp.


+ Ôn tập bài cũ và đọc trớc bài mới.
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: </b><i><b> (5 phút )</b></i>


?1: Thế nào là bản vẽ chi tiết ? Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết ?
<b>3./ Bài mới.</b>


<b>Giíi thiƯu bµi míi: </b>


<b>-</b> Trong q trình SX ngời ta căn cứ vào bản vẽ chi tiết để chế tạo và kiểm tra chi tiết, căn cứ vào
bản vẽ nào để lắp ghép đợc các chi tiết với nhau để tạo thành sản phẩm ? bản vẽ đó có nội dung
và cơng dụng nh the nào ? cách đọc ra sao ?


<b>-</b> Bài học hôm nay sẽ giúp các em trả lời đợc câu hỏi đó
<b>-</b> GV ghi đâu bài lên bảng.


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I./ Nội dung của bn v</b>


<b>lắp.</b>


<b>Nội dung của bản vẽ</b>
<b>chi tiÕt gåm:</b>



<b>-</b> <b>H×nh biĨu diƠn: Gåm</b>
H×nh chiÕu, h×nh cắt ...
diễn tả hình dạng và
kết cấu vị trÝ c¸c chi
tiÕt.


<b>-</b> <b>KÝch thíc: Gåm c¸c</b>
kÝch thíc chung, kÝch
thíc lắp của các chi
tiết.


<b>-</b> <b>Bảng kê: Gồm Stt, tên</b>
gọi chi tiết, số lợng, vật
liệu ...


<b>-</b> <b>Khung tên: Ghi các</b>
nội dung nh tên gọi sản
phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản
vẽ, c¬ quan thiÕt kế
hoặc quản lĩ sản
phẩm...


<b>Công dụng: </b>


Bn v lp dựng din t
hỡnh dạng, kết cấu của sản
phẩm và vị trí tơng quan
giữa các chi tiết ca sn
phm.



<b>II./ Đọc bản vẽ chi tiết.</b>
Bảng 13.1 SGK.


<b>HĐ1: HD tìm hiểu nội dung</b>
<b>của bản vẽ lắp</b>


<b>-</b> GV treo tranh hình 13.1 lên
giới thiệu đây là một bản vẽ
lắp đơn giản.


<b>-</b> Quan s¸t vỊ néi dung cđa
b¶n vẽ có gì khác với bản vẽ
chi tiết.


<b>-</b> tìm hiểu nội dung của
bản vẽ lắp các em sẽ hoạt
động theo nhóm để làm một
bài tập nhỏ sau:


<b>-</b> GV giíi thiƯu mÉu phiÕu häc
tËp vµ cách trả lời các yêu
cầu của phiếu học tập.


<b>-</b> T chức cho học sinh hoạt
động nhóm (6 phút) và phát
phiếu học tập cho các nhóm.
<b>-</b> Hết thời gian hs nộp phiếu


häc tËp.



<b>-</b> GV treo bảng phụ lên bảng
mời 1 học đại diện lên bảng
để điền vào bảng phụ theo
mẫu phiếu học tập. Sau đó hs
dới lớp nhận xét.


<b>-</b> GV kiểm tra đánh giá KQ
các phiếu học tập.


<b>-</b> GV KL cho häc sinh ghi vở.
<b>-</b> Gv tóm tắt nội dung bằng sơ


nh SGK.


<b>HĐ1: Tìm hiểu nội dung của</b>
<b>bản vẽ lắp </b>


<b>-</b> HS quan s¸t híng dÉn cđa
GV.


<b>-</b> Quan s¸t suy nghÜ vµ nhËn
xÐt theo gỵi ý cđa GV.


<b>-</b> Theo dõi để hiểu đợc cách trả
lời nội dung trong phiếu học
tập.


<b>-</b> Nhận phiếu học tập, ổn định
tổ chức và thảo luận nhóm.


<b>-</b> Nộp phiếu học tập.


<b>-</b> 1 học sinh lên bảng điền vào
bảng phụ. Hs khác theo dừi
sau ú nhn xột.


<b>-</b> Đánh giá kq bài làm cña
nhãm.


<b>-</b> HS ghi vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HĐ2: HD cách đọc nội dung</b>
<b>của bản vẽ chi tiết</b>


<b>-</b> Gv cùng hs đọc bản vẽ lắp
của vòng đai.


<b>-</b> GV kẻ bảng 13.1 ( cha điền
nội dung)


<b>-</b> Yêu cầu HS kẻ bảng 13.1
vào vở


<b>-</b> GV m thoi vi HS thông
qua các câu hỏi nh cột 2
<b>-</b> Qua đó GV trình bày cách


đọc bản vẽ chi tiết.


<b>-</b> Gv giải thích phần chú ý cho


HS và yêu câu học sinh dùng
bút mầu để tơ các chi tiết.


<b>cđa b¶n vÏ chi tiÕt.</b>


<b>-</b> HS theo dâi nội dung trên
bản vẽ và trả lời câu hỏi của
GV.


<b>-</b> Kẻ bảng 13.1 và điền các nội
dung trong bảng vào vở theo
hớng dẫn của GV.


- HS theo dâi híng dÉn cđa GV
vµ lµm viƯc theo híng dẫn.


<b>4. Tổng kết bài học:</b>
<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ.


<b>-</b> H thống lại NDKT cơ bản, nêu các câu hỏi cuối bài để HS trả lời.
<b>-</b> Nhận xét giờ học


<b>5. DỈn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn
<i><b>Tiết 12</b></i>


<b>Bài 14: Bài tập thực hành.</b>
<b>Đọc bản vẽ lắp.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>



- c c bn v lp b rũng rc


- Phát huy trí tởng tợng trong không gian.


- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và làm việc theo quy trình, ham thích tìm hiểu bản vẽ cơ
khí.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+Bản vẽ hình 14.1 SGK/45


+ 1 ChiÕc rßng räc


<b>-</b> HS: + SGK, vë ghi, dơng cơ häc tập, giấy A4 ...
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<i><b>2./ Kiểm tra bài cũ: (5 phút )</b></i>


?1: Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ lắp.
<b> </b>

3./ Bài mới.



<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. HD mở đầu </b>


<i>( 10phót ).</i>


<b>1. Muc tiêu :</b>


(- Phần mục tiêu của bài
học)


<b>2. Chuẩn bị: </b>
( Phần I sgk/ 39)
<b>3. Nội dung. </b>


<b>-</b> Đọc bản vẽ lắp bộ ròng
rọc (h.14.1) và trả lời
các câu hái theo mÉu
b¶ng 13.1


<b>4. Các b ớc tiến hành:</b>
<b>-</b> B1: ơn lại trình t c


bản vẽ lắp


<b>-</b> B2: Kẻ bảng theo mẫu
bảng 13.1/42


<b>-</b> B3: Đọc bản vẽ lắp bộ
ròng rọc đúng theo
trình tự và ghi lại kết
quả vào bảng.


<b>B. HD th êng xuyªn.</b>
<i>(25 phót )</i>



<b>-</b> Học sinh hoạt động
theo nhóm 2 ngi.


<b>-</b> Làm bài tập thực hành
theo các bớc và vào vở
bài tập.


<b>HĐ1: HD mở đầu .</b>


<b>-</b> GV nờu mc tiêu của bài học
để hs nắm đợc các nội dung
kiến thức và kĩ năng cần đạt
đợc sau giờ thực hành này.
<b>-</b> Kiểm tra các dung cụ học tập


cña häc sinh.


<b>-</b> GV cho hs đọc nội dung
phần II SGK /39


<b>-</b> Quan sát bản vẽ hình 12.1


<b>-</b> GV yêu cầu hs xem lại bảng
13.1 SGK/42


<b>-</b> Yêu cầu hs kẻ bảng theo mẫu
vào vở bài tập.


<b>-</b> Yêu cầu hs quan sát hình14.1
<b>-</b> Đọc nội dung của bản vẽ và



ghi kết quả


<b>HĐ2: HD th ờng xuyên.</b>


<b>-</b> GV phân nhóm và phát phiếu
học tập cho hs.


<b>-</b> Giíi thiƯu c¸ch lµm vµo vë
bµi tËp.


<b>-</b> GV Theo dâi quan sát học
sinh thực hành.


<b>-</b> Giỳp nhúm học sinh yếu.
<b>-</b> Giải đáp một số thắc mắc


<b>H§1: T×m hiĨu kiÕn thøc lý</b>
<b>thuyÕt liªn quan.</b>


<b>-</b> HS chú ý theo dõi GV nêu
MT để nắm đợc các nội dung
KT và KN cần đạt đợc sau
giờ thực hành ny.


<b>-</b> Báo cáo với Gv về sự chuẩn
bị của mình.


<b>-</b> HS đọc nội dung GV yêu
cầu.



<b>-</b> Vµ quan s¸t theo híng dÉn
cđa GV.


<b>-</b> HS ơn lại trình tự đọc bản v
lp.


<b>-</b> Hs kẻ bảng vào vở BT


- Hc sinh chỳ ý theo dõi GV
h-ớng dẫn và làm mẫu để bit cỏch
thc hin bi tp.


<b>HĐ2: Thực hành.</b>


<b>-</b> n nh t chức nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C. KÕt thóc.</b>
<i>(5 phót )</i>


<b>-</b> Nhận xét đánh giá của
hs và gv.


cđa hs


<b>H§ 3: HD kÕt thóc:</b>


<b>-</b> GV yêu cầu học sinh ngừng
luyện tập và tự đánh giá kết
quả



<b>-</b> GV đánh giá giờ làm bài tập
thực hành:


 Sự chuẩn bị của hs.
 Cách thực hiện quy trình.
 Thái độ học tập.


<b>-</b> HD hs tự đánh giá bài làm
của mình dựa theo mục tiêu
bài học.


<b>HĐ 3: Giai đoạn kết thúc:</b>
<b>-</b> Theo dõi và nhận xét ỏnh


giá KQ thực hành.


<b>-</b> Rút kinh nghiệm cho bản
thân


<b>4. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn:


<i><b>Tiết 13</b></i>


<b>Bài 15: bản vẽ nhà.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Bit c nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.



<b>-</b> Nhận biết đợc một số ký hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà.
<b>-</b> Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+ Tranh vẽ hình 15.1.


<b>-</b> HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
+ Ôn tập bài cũ và đọc trc bi mi.


<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>
<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: ( khơng ).</b>


<b>3./ Bµi míi.</b>
<b>Giíi thiƯu bµi míi: </b>


Bản vẽ nào dùng trong xây dựng ? để biết đợc nội dung và cách đọc bản vẽ nhà đơn giản chúng ta đi
tìm hiểu bài 15: Bản vẽ nhà.


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I./ Nội dung bản vẽ nhà.</b>


<b>-</b> KL (SGK/47)


<b>II./ KÝ hiệu quy ớc một số</b>
<b>bộ phận của ngôi nhà.</b>


Bảng 15.1 SGK/47.


<b>HĐ1: HDTH nội dung bản vẽ</b>
<b>nhà.</b>


<b>-</b> HD hs quan sát hình 15.2 và
15.1:


<b>-</b> ? Mt ng cú hng nhỡn từ
phía nào của ngơi nhà ? và
diễn tả mặt nào của ngơi
nhà ?.


<b>-</b> ? Mặt bằng có mp cắt đi qua
các bộ phận nào của ngôi
nhà ? để diễn tả các bộ phận
nào của ngôi nhà ?


<b>-</b> Mặt cắt có mp cắt song song
với mp chiếu nào ? để diễn tả
các bộ phận nào của ngơi
nhà ?


<b>-</b> C¸c kích thớc ghi trên bản vẽ
có ý nghĩa gì ? Kích thớc của
ngôi nhà, của từng phòng và
từng bộ phận ngôi nhà nh thế
nào ?


<b>-</b> GV tổng kÕt c¸c néi dung


nh SGK


<b>H§2: HDTH KÝ hiƯu quy íc </b>
<b>mét sè bé phận của ngôi nhà.</b>
GV treo tranh b¶ng 15.1 gi¶i
thÝch tõng mơc vµ hái:


<b>-</b> KÝ hiƯu cưa đi một cánh, 2
cánh, mô tả trên hình biểu
diễn nào ?


<b>-</b> Kớ hiệu cửa của sổ đơn,của
sổ kép cố định, mô tả cửa sổ
trên các hình biểu diễn nào ?


<b>H§1: TH néi dung bản vẽ nhà.</b>
<b>-</b> HS mở SGK và quan sát theo


hớng dẫn của GV.


<b>-</b> Hớng chiếu từ trớc ngôi nhà;
diễn tả mặt chính, lan can
của ngôi nhà.


<b>-</b> Mặt bằng có mp cắt đi ngang
qua các cửa sổ và song song
với nỊn nhµ diƠn tả vị trí,
kích thớc các tờng, vách, cửa,
các chiều của ngôi nhà ...
<b>-</b> Có mp c¾t song song víi mp



chiếu đứng hoặc chiếu cạnh
diễn tả kết cấu, kích thớc mái
nhà, các phịng, móng nhà
theo chiều cao...


<b>-</b> KÝch thíc chun, kÝch thíng
cđa từng phòng và kích thớc
các bộ phận khác.


<b>-</b> Đọc SGK.


<b>HĐ2: TH KÝ hiƯu quy íc mét</b>
<b>sè bé phận của ngôi nhà.</b>
<b>-</b> Theo dõi hớng dẫn của GV.
<b>-</b> MỈt b»ng.


<b>-</b> Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt
cạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III./ Đọc bản vẽ nhà.</b>
Bảng 15.2 sgk /48


<b>-</b> Kí hiệu cầu thang mô tả cầu
thang trên hình biểu diễn
nào?


<b>H 3: HD cỏch đọc bản vẽ nhà</b>
<b>đơn giản;</b>



<b>-</b> H·y nªu tªn gäi cđa ngôi nhà
và tỉ lệ của bản vẽ ?


<b>-</b> Nêu tên gọi các hình biểu
diễn của bản vẽ nhà.


<b>-</b> Cho biÕt kÝch thíc chung,
từng phòng và từng bộ phận
ngôi nhà nh thế nào ?


<b>-</b> H·y ph©n tÝch các bộ phận
của bản vẽ nhà mét tÇng ?


<b>HĐ 3: HD cách đọc bản vẽ nhà</b>
<b>đơn giản;</b>


<b>-</b> Nhà 1 tầng, tỷ lệ 1:100.
<b>-</b> Mặt bằng, mặt ng, mt ct


cạnh.


<b>-</b> HS có thể trả lời nh ở cột 3
bảng 15.2.


<b>-</b> Nhà 1 tầng có:
+) 3 phòng.


+) Số của đi và số cửa sổ: 1 cửa
đi 2 c¸nh; 6 cưa sỉ.



+) C¸c bé phËn kh¸c: 1 hiên có
lan can.


<b>4. Tổng kết bài học:</b>


<b>-</b> c phn ghi nhớ, hệ thống lại NDKT cơ bản bằng câu hỏi cuối bài để HS trả lời.
<b>-</b> Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn:
<i><b>Tiết 14</b></i>


<b>Bài 16: Bài tập thực hành.</b>
<b>Đọc bản NHAỉẹễN GIAN</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS ph¶i:</b>


- Đọc đợc bản vẽ nhà ở đơn giản ( hình 16.1 )
- Phát huy trí tởng tợng trong khụng gian.


- Làm việc theo quy trình, có ý thức tổ chức kỷ luật ham thích tìm hiểu bản vẽ xây dựng.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + H s ging dy, đồ dùng dạy học.
+Bản vẽ hình 16.1 SGK/51


<b>-</b> HS: + SGK, vë ghi, dông cô häc tËp, giÊy A4 ...
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1./ </b>


<b> n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>


<i><b>2./ Kiểm tra bài cũ: (5 phút )</b></i>


?1: Hãy nêu trình tự đọc bản nhà đơn giản.
<b> </b>

3./ Bài mới.



<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. HD mở đầu </b>


<i>( 10phót ).</i>
<b>1. Muc tiêu :</b>


(- Phần mục tiêu của bài
học)


<b>2. Chuẩn bị: </b>
( Phần I sgk/ 39)
<b>3. Nội dung. </b>


<b>-</b> Đọc bản vẽ nhà ở (hình
16.1) và trả lời các câu
hỏi theo mẫu b¶ng 15.2


<b>4. Các b ớc tiến hành:</b>
<b>-</b> B1: ơn lại trỡnh t c


bản vẽ nhà


<b>-</b> B2: Kẻ bảng theo mÉu
b¶ng 15.2/48



<b>-</b> B3: Đọc bản vẽ nhà
đúng theo trình tự và
ghi lại kết quả vào
bảng.


<b>B. HD th êng xuyªn.</b>
<i>(25 phót )</i>


<b>-</b> Học sinh hoạt động
theo nhóm 2 ngời.


<b>-</b> Lµm bµi tập thực hành
theo các bớc và vào vở
bài tập.


<b>HĐ1: HD mở đầu .</b>


<b>-</b> GV nờu mc tiờu ca bi học
để hs nắm đợc các nội dung
kiến thức và kĩ năng cần đạt
đợc sau giờ thực hành này.
<b>-</b> Kiểm tra các dung cụ học tập


cña häc sinh.


<b>-</b> GV cho hs đọc nội dung
phn II SGK /50


<b>-</b> Quan sát bản vẽ hình 16.1



<b>-</b> GV yêu cầu hs xem lại bảng
15.2 SGK/48


<b>-</b> Yêu cầu hs kẻ bảng theo mẫu
vào vở bài tập.


<b>-</b> Yêu cầu hs quan sát hình
16.1


<b>-</b> Đọc nội dung của bản vẽ và
ghi kết quả


<b>HĐ2: HD th ờng xuyên.</b>


<b>-</b> GV phân nhóm và phát phiếu
học tập cho hs.


<b>-</b> Giới thiệu cách làm vµo vë
bµi tËp.


<b>-</b> GV Theo dâi quan s¸t học
sinh thực hành.


<b>HĐ1: Tìm hiÓu kiÕn thøc lý</b>
<b>thuyÕt liªn quan.</b>


<b>-</b> HS chú ý theo dõi GV nêu
MT để nắm đợc các nội dung
KT và KN cần đạt đợc sau
giờ thực hành này.



<b>-</b> B¸o c¸o víi Gv về sự chuẩn
bị của mình.


<b>-</b> HS c nội dung GV yờu
cu.


<b>-</b> Và quan sát theo híng dÉn
cđa GV.


<b>-</b> HS ôn lại và nắm vững trình
tự đọc bản vẽ nhà.


<b>-</b> Hs kẻ bảng vào vở BT


- Hc sinh chỳ ý theo dõi GV
h-ớng dẫn và làm mẫu để biết cỏch
thc hin bi tp.


<b>HĐ2: Thực hành.</b>


<b>-</b> n nh t chc nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>C. KÕt thóc.</b>
<i>(5 phót )</i>


<b>-</b> Nhận xét đánh giá của
hs và gv.


<b>-</b> Giúp đỡ nhóm học sinh yếu.


<b>-</b> Giải đáp một số thắc mắc


cđa hs


<b>H§ 3: HD kÕt thóc:</b>


<b>-</b> GV yêu cầu học sinh ngừng
luyện tập và tự đánh giá kết
quả


<b>-</b> GV đánh giá giờ làm bài tập
thực hành:


 Sự chuẩn bị của hs.
 Cách thực hiện quy trình.
 Thái độ học tập.


<b>-</b> HD hs tự đánh giá bài làm
của mình dựa theo mục tiêu
bài học.


<b>-</b> Ghi vµo vë bµi tËp.


<b>HĐ 3: Giai đoạn kết thúc:</b>
<b>-</b> Theo dõi và nhn xột ỏnh


giá KQ thực hành.


<b>-</b> Rót kinh nghiƯm cho bản
thân



<b>4. Dặn dò: </b>


<b>-</b> Đọc trớc phần tổng kết và ôn tập


<b>Tr li bi tp thc hnh</b>
<i><b>Trỡnh t đọc</b></i> <i><b>Nội dung cần tìm hiểu</b></i> <i><b>Bản vẽ nhà ở</b></i>
1. Khung tên <sub>-</sub> <sub>Tên gọi ngơi nhà.</sub>


- Tû lƯ b¶n vẽ.


- Nhà ở.
- 1:100
2. Hình biểu diễn <sub>-</sub> <sub>Tên gọi hình chiếu.</sub>


- Tên gọi mặt cắt.


- Mt ng B.


- Mặt cắt A-A; Mặt bằng.
3. Kích thớc <sub>-</sub> <sub>Kích thớc chung.</sub>


- KÝch thíc tõng bé phËn


- 10200, 6000, 5900.


- Phßng sinh hoạt chung 3000x4500.
- Phòng ngủ: 3000x3000.


- Hiên: 1500x3000.



- Khu phụ ( bÕp, t¾m, xÝ ): 3000x3000.
- NỊn chÝnh cao: 800.


- Têng cao: 2900.
- M¸i cao: 2200
4. C¸c bé phËn <sub>-</sub> <sub>Số phòng.</sub>


- Số của đi, cửa sổ.
- Các bộ phận khác.


- 3 phòng và khu phụ.


- 3 cửa đi một cánh, 8 của sổ.
- Hiên và khu phụ gồm bếp, tắm, xí.


Ngày soạn:
<i><b>Tiết 15</b></i>


<b>Bài 17: tổng kết và ôn tập phần một</b>
<b>Vẽ kĩ thuật.</b>


<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> H thng hoỏ v hiu c mt số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu các khối hình học.
<b>-</b> Hiểu đợc cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp và bản vẽ nhà.


<b>-</b> ChuÈn bị kiểm tra phần I: vẽ kĩ thuật.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>



<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+ Sơ đồ hệ thống hoá kiến thức.
<b>-</b> HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: ( khơng ).</b>


<b>3./ Bµi míi.</b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I./ Hệ thống kiến thức đã</b>


<b>häc.</b>


*./ VÏ kÜ thuËt:


<b>-</b> <b>Vai trß của BVKT</b>
<b>trong SX và ĐS.</b>
<b>-</b> <b>Bản vẽ các khối hình</b>


<b>học.</b>
+ Hình chiếu.


+ BV các khối đa diện.
+ BV các khối tròn xoay.
<b>-</b> <b>Bản vẽ kĩ thuật:</b>
+ KN vỊ BVKT.
+ B¶n vÏ chi tiÕt.


+ BiĨu diƠn ren.
+ B¶n vẽ lắp.
+ Bản vẽ nhà.
<b>II./ Câu hỏi và BT.</b>


- Các câu hỏi và bài tập
trong sách giáo khoa.


<b>HĐ1: HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc.</b>
<b>-</b> GV tãm t¾t néi dung kiÕn


thức phần I bằng sơ đồ.
<b>-</b> Nêu các nội dung chính của


từng chơng, các yêu cầu về
kiến thức và kĩ nng hc sinh
cn t c.


<b>HĐ2: HD trả lời câu hỏi và bài</b>
<b>tập.</b>


- GV hớng dẫn hs thảo luận trả
lời câu hỏi và bài tập trong SGK.


<b>HĐ1: Củng cố hệ thống kiÕn</b>
<b>thøc.</b>


<b>-</b> Quan sát sơ đồ để nắm đợc
các nội dung lớn của phần vẽ
kĩ thuật.



<b>-</b> Ghi chÐp l¹i c¸c néi dung
chÝnh cđa tõng ch¬ng, các
yêu cầu về kiến thức và kĩ
năng cđa tõng ch¬ng, từng
bài.


<b>HĐ2: Trả lời câu hái vµ bµi</b>
<b>tËp.</b>


- HS thảo luận trả lời câu hỏi và
bài tập trong SGK.


<b>4. Tổng kết bài học:</b>


<b>-</b> Nhấn mạnh các nội dung kiến thức cơ bản và trọng tâm của phần vẽ kĩ thuật và nội dung cần
chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiÕt.


<b>-</b> NhËn xÐt giê häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày soạn


<b>Phần II. Cơ khí GIA CONG Cễ KH</b>
<i><b>Tiết 17</b></i>


<b>Bài 18: Vật liệu cơ khí</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Bit phõn bit cỏc vt liệu cơ khí phổ biến.
<b>-</b> Biết đợc tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.


<b>-</b> Tạo cho hs sự u thích tìm hiểu về ngành cơ khí.


<b>II./ Chn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học, các mẫu vật liệu cơ khí
<b>-</b> HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.


<b>III./ TiÕn tr×nh lªn líp.</b>
<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: ( khơng ).</b>


<b>3./ Bµi míi. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


<b>-</b> Để có sản phẩm cơ khí thì phải có vật liệu cơ khí. Vậy vật liệu cơ khí là cơ sở vật chất ban đầu
để tạo nên sản phẩm cơ khí.


<b>-</b> Để biết đợc các vật liệu cơ khí phổ biến và tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí các em tìm hiểu
nội dung bài 18: Vật liệu cơ khí.


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I./ Cỏc vt liu c khớ ph</b>


<b>biến.</b>


Phân loại vËt liƯu c¬ khÝ
dùa vµo nguån gốc và
thành phần cấu tạo của vật
liệu.



S (Hình 18.1).
<b>1./ Vật liệu kim loại.</b>
a./ Kim loại đen.


- Gang: cã tØ lƯ c¸c bon
cao: 2,14%<C < 6,67% cã
tÝnh bỊn vµ tÝnh cứng cao
và giòn.


<b>-</b> Thép: Tỉ lệ các bon
C < 2,14%, tính cứng cao,
chịu tôi, chịu mài mòn.
b./ Kim loại mầu.


Thờng dùng chủ yếu dới
dạng hợp kim.


- kim loại mầu dễ kéo dài,
dễ dát mỏng, có tính chống
mài mòn, có tính dẫn điện,
dẫn nhiệt tốt, ít bị ôxy hoá
trong môi trêng.


<b>2./ VËt liƯu phi kim lo¹i.</b>
- ChÊt dỴo: nhĐ, nhĐ dẫn
nhiệt kém, không dẫn điện,
không bị «xy ho¸, dƠ gia
c«ng ...



- Dùng trong sản xuất
dụng cụ gia đình., đồ điện
tử, bánh răng, ...


<b>II./ Tính chất cơ bản của</b>
<b>vật liệu cơ khÝ.</b>


1./ Tính chất cơ học:
là khả năng chịu đợc các


<b>H§1: HD tìm hiểu cách phân</b>
<b>loại vật liệu cơ khí.</b>


<b>-</b> GV giới thiệu chung về vật
liệu cơ khí và đa ra sơ đồ.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ


vµo vë.


? Từ sơ đồ trên, em hãy cho biết
tính chất và công dụng của một
số vật liệu phổ biến ( Gang, thép,
hợp kim đồng, hợp kim nhôm,
chất dẻo ...).


<b>-</b> Sau khi häc sinh trả lời thì
GV kết luËn.


- Đọc nd phần 1.b SGK/61
? Kim loại mầu có đặc điểm gì ?


ứng dụng của nó ?


- lµm bµi tËp nhá SGK/61


? Vật liệu: chất dẻo, cao su, nhựa
... em thấy nó có đặc điểm gì ?
ngời ta thờng sử dụng vật liệu
này nh thế nào ?


<b>-</b> Lấy VD.


- Làm bài tập nhỏ SGK/62.
? So sánh u nhợc điểm và phạm
vi ứng dụng của VLKL và
VLPKL


<b>HĐ2: HD tìm hiểu tính chất cơ</b>
<b>bản của VLCK.</b>


Mi vật liệu đều có t/c khác
nhau nhng tuỳ theo mục đích mà
ngời ta quan tâm đến t/c này hay
t/c khác.


<b>H§1: Tìm hiểu cách phân loại</b>
<b>vật liệu cơ khí.</b>


<b>-</b> HS theo dâi híng dÉn cđa
GV.



<b>-</b> Vẽ sơ đồ hình 18.1


<b>-</b> Học sinh quan sát sơ đồ và
nhận xét về tỉ lệ cácbon để
biết đợc tính chất và công
dụng của Gang, thép, hợp
kim đồng, hợp kim nhôm,
chất dẻo ...


<b>-</b> HS đọc sgk và trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Làm bài tập nhỏ vào vở BT.


<b>-</b> Đọc phần 2 SGK/61
<b>-</b> trả lời câu hỏi


<b>-</b> Làm nhanh BT nhá vào vở
BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

lực bên ngoài của vËt liÖu.
2./ TÝnh chÊt vËt lý:


là thể hiện qua các hiện
t-ợng vật lý khi thành phần
hoá học không thay đổi:
nhiệt độ nóng chảy, tính
dẫn điện, dẫn nhiệt, khối
l-ợng riêng...


3./ Tính chất hố học:
Cho biết khả năng chịu đợc


tác dụng hoá học và mơi
trờng của vật liệu cơ khí.
4./ Tính cơng nghệ:


Cho biết khả năng gia công
của vật liệu nh: tính đúc,
tính hàn, tính rèn, khả
năng gia cơng cắt gọt ...


? TÝnh chÊt c¬ học biểu thị khả
năng nào của VL ?


? Tính chÊt vËt lý biểu thị khả
năng nào của VL ?


- Y/c hs trả lời câu nhỏ của SGK.


? Tính chất hoá học biểu thị khả
năng nào của VL ?


<b>-</b> Lấy VD ?


? Tính chất Công nghệ biểu thị
khả năng nào của VL ?


- Y/c HS c v tr lời câu hỏi
SGK.


<b>-</b> Theo dõi hd của GV và đọc
SGK để tìm ra những dấu


hiệu của vật liệu thể hiện tính
chất cơ học của các vật liệu
cơ khí phổ biến.


<b>-</b> trả lời câu hỏi SGK vµ cđa
GV.


<b>-</b> HS trả lời và lấy đợc các ví
dụ minh hoạ cho các tính
chất hố học.


- Từ kiến thức thực tế và đọc
SGK để hiểu đợc tính cơng nghệ
của vật liệu cơ khí.


<b>4. Tỉng kÕt bµi häc:</b>


<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT cơ bản bằng câu hỏi cuối bài để HS trả lời.
<b>-</b> Nhận xét gi hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngày soạn:
<i><b>Tiết 18</b></i>


<b>Bài 19: Thực hành: Vật liệu cơ khí.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


- Nhn bit v phõn bit c cỏc vật liệu cơ khí phổ biến.
- Biết phơng pháp đơn giản để thử cơ tính của vật liệu cơ khí


- Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, đảm bảo an toàn lao động.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.


+ ChuÈn bÞ mét bé mÉu nh ë SGK vµ lµm thư tríc theo quy tr×nh.


<b>-</b> HS: + SGK, vë ghi, dơng cơ học tập, giấy A4, mỗi nhóm chuẩn bị các vật liƯu vµ dơng cơ nh
trong mơc I cđa bµi 19 SGK.


<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>
<b>1./ </b>


<b> n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<i><b>2./ Kiểm tra bài cũ: (5 phút )</b></i>


?1: HÃy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất ?
? 2: HÃy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại, giữa kim loại đen và kim loại
màu.


<b> </b>

3./ Bµi míi.



<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. HD mở đầu </b>


<i>( 10phót ).</i>
<b>1. Muc tiªu :</b>


(- Phần mục tiêu của bài
học)



<b>2. Chuẩn bị: </b>
( Phần I sgk/ 64)
<b>3. Néi dung. </b>


<b>-</b> §äc néi dơng phÇn II
SGK/ 64 - 65.


<b>4. Các b ớc tiến hành:</b>
a./ Phân biƯt VLKL vµ
VLPKL. (SGK/64).


b./ So s¸nh VLKl đen và
VLKL màu.


c./ So sánh vật liệu gang và
thép.


<b>B. HD th ờng xuyên.</b>
<i>(25 phút )</i>


<b>-</b> Hc sinh hoạt động
theo nhóm 4 ngi.


<b>-</b> Làm bài tập thực hành
theo các bớc và vào
báo cáo thực hành.


<b>HĐ1: HD mở đầu .</b>


<b>-</b> GV nờu mc tiêu của bài học


để hs nắm đợc các nội dung
kiến thức và kĩ năng cần đạt
đợc sau giờ thực hành này.
<b>-</b> Kiểm tra các dung cụ học tập


cña häc sinh.


<b>-</b> GV cho hs đọc nội dung
phần II SGK /64-65


<b>-</b> Gv cho hs quan sát các mẫu
vật gồm: gang, thép, đồng,
nhôm ...nhựa cứng, cao su,
chất dẻo ...


<b>-</b> Gv híng dÉn học sinh phân
biệt qua màu sắc, khối lợng
riêng, mặt gÃy của mẫu.
<b>-</b> HS điền KQ vào mục 1 báo


cáo thực hành.


<b>-</b> Gv hớng dẫn tơng tự nh trên.
<b>-</b> (Gv có thể làm mẫu những


b-ớc mà hs cha râ cách thực
hiện)


<b>HĐ2: HD th ờng xuyên.</b>



<b>-</b> GV phân nhóm và phát mẫu
báo cáo thực hành cho hs.
<b>-</b> Giới thiệu cách làm vào báo


cáo thực hành.


<b>-</b> GV Theo dâi quan sát học
sinh thực hành.


<b>-</b> Giỳp nhúm hc sinh yu.


<b>HĐ1: Tìm hiểu kiÕn thøc lý</b>
<b>thuyÕt liªn quan.</b>


<b>-</b> HS chú ý theo dõi GV nêu
MT để nắm đợc các nội dung
KT và KN cần đạt đợc sau
giờ thực hành này.


<b>-</b> Nhãm trëng b¸o c¸o víi Gv
vỊ sù chuÈn bÞ cđa nhãm
m×nh.


<b>-</b> HS đọc nội dung GV yờu
cu.


<b>-</b> Và quan sát theo híng dÉn
cđa GV.


<b>-</b> Hs kỴ bảng vào vở BT



- Hc sinh chỳ ý theo dừi GV
h-ớng dẫn và làm mẫu để biết quy
trình và cách thực hiện bài tập.
<b>HĐ2: Thực hành.</b>


<b>-</b> ổn định tổ chức nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>C. KÕt thóc.</b>
<i>(5 phót )</i>


<b>-</b> Nhận xét đánh giá của
hs và gv.


<b>-</b> Giải đáp một số thắc mắc
của hs


<b>H§ 3: HD kÕt thóc:</b>


<b>-</b> GV u cầu học sinh ngừng
luyện tập và tự đánh giá kết
quả


<b>-</b> GV đánh giá giờ làm bài tập
thực hành:


 Sự chuẩn bị của hs.
 Cách thực hiện quy trình.
 Thái độ học tập.



<b>-</b> HD hs tự đánh giá bài làm
của mình dựa theo mục tiêu
bài học.


<b>HĐ 3: Giai đoạn kết thúc:</b>
<b>-</b> Theo dõi và nhn xột ỏnh


giá KQ thực hành.


<b>-</b> Rót kinh nghiƯm cho bản
thân


<b>4. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày soạn:.
<i><b>Tiết 19</b></i>


<b>Bài 20: dụng cụ cơ khí –CệA đục kim loại</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Biết đợc cấu tạo, công dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí thờng dùng.
<b>-</b> Hiểu đợc ứng dụng của phơng pháp ca và đục.


<b>-</b> Biết đợc các thao tác ca và đục kim loại.


<b>-</b> Biết đợc các quy tắc an tồn trong q trình gia cơng.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học, bộ mẫu các dụng cụ cơ khí
<b>-</b> HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.



<b>III./ TiÕn trình lên lớp.</b>
<b>1./ </b>


<b> n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: ( không ).</b>


<b>3./ Bµi míi. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A./ Các dng c c khớ</b>


I./ Dụng cụ đo và kiểm tra.
1./ Thớc đo chiều dài.
a. Thớc lá.


b. Thớc cặp
2./ Thớc đo gãc.


II./ Dơng cơ th¸o lắp và
kẹp chặt.


<b>-</b> cờ lê, mỏ lết, tuavít...
<b>-</b> êtô, kim ....


III./ Dng c gia cụng.
- Bỳa, ca, đục, dũa ...
<b>B./ C a và đục kim loại.</b>
I./ Cắt kim loại bằng ca tay
1./ Khái niệm. SGK.


2./ Kĩ thuật c a.
a./ Chuẩn bị:
b./ T thế đứng


3./ An toµn khi c a:


<b>-</b> Kẹp vật ca phải đủ
chặt.


<b>-</b> Lỡi ca căng vừa phải,
có tay cầm chắc chắn.
<b>-</b> Khi ca gần đứt phải


đẩy ca nhẹ hơn và đỡ
vật không để rơi vào
chân.


<b>-</b> Kh«ng dïng tay g¹t
m¹t ca.


<b>II./ Đục kim loại</b>
1./ Khái niệm. SGK.
2./ Kĩ thuật đục.


a./ Cách cầm đục và búa.
b./ T thế đục.


Chän chiỊu cao bµn êtô
giống phần ca



c./ Cỏch ỏnh bỳa.
<b>-</b> Bt u c.
<b>-</b> Kt thỳc c.


<b>HĐ1: HD tìm hiểu các dụng cụ</b>
<b>cơ khí.</b>


Cho học sinh quan sát hình vẽ và
trả lời các câu hỏi trong s¸ch
gi¸o khoa.


Cho hs quan s¸t c¸c dơng cơ thËt
vµ gíng dÉn häc sinh c¸ch sử
dụng và các chú ý khác.


<b>H2: hd tìm hiểu c a và đục</b>
<b>kim loại.</b>


- Ca kim lo¹i cã gì khác với ca
gỗ. ?


- c ni dung phn 2 và quan
sát hình 21.1 để tìm hiểu t thế
đứng khi ca.


? Cần làm gì để an tồn khi ca.


? tại sao khi ca gần đứt phải đẩy
ca nhẹ hơn và đỡ vật ?



? chó ý g× khi g¹t m¹t ca


<b>-</b> Cho HS đọc KN SGK và học
theo SGK.


? quan sát hình 21.4.


<b>-</b> Nờu cỏch cầm đục và cầm
búa.


? quan sát hình 21.5.
<b>-</b> Nêu t thế đục.
? quan sỏt hỡnh 21.6.


<b>HĐ1: Tìm hiểu các dụng cụ cơ</b>
<b>khí.</b>


Học sinh quan sát hình vẽ và trả
lời các câu hỏi theo sù híng dÉn
cđa Gv


Quan s¸t c¸c thao t¸c cđa GV


<b>HĐ2: Tìm hiểu c a và đục kim</b>
<b>loại.</b>


<b>-</b> HS đọc khái niệm ca trong
SGK và đánh dấu về nhà học
theo SGK.



<b>-</b> Quan sát hình vẽ và nêu đợc
t thế ca


<b>-</b> Học sinh đọc SGK và nêu
đ-ợc các chú ý khi ca.


<b>-</b> bằng kiến thức thực tế học
sinh giải thích c.


<b>-</b> Tránh gạt mạt ca trùc tiÕp
b»ng tay.


<b>-</b> HS đọc KN SGK.


<b>-</b> Quan sát hình vẽ và nêu đợc
t thế đục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3./ An tồn khi đục.


<b>-</b> C¸n búa phải chắc
chắn.


<b>-</b> Khụng dựng đục bị mẻ.
<b>-</b> Kẹp vật vào êtơ phải đủ


chỈt.


<b>-</b> Phải có lới chắn phoi ở
phía đối diện với ngời
đục.



<b>-</b> Cầm đục, búa phải
chắc chắn, đánh búa
phải đúng đầu đục.


<b>-</b> Nêu cách đánh búa khi bắt
đầu đục và kết thúc đục.
<b>-</b> Chú ý gì về dụng c trỏnh


xảy ra tai nạn ?


<b>-</b> Khi kẹp phôi cần chú ý
những gì ?


? Ngoi ra khi c cn chú ý gì
để đảm bảo an tồn lao động ?


c©u hái.


<b>-</b> HS nêu đợc các chú ý về
dụng cụ khi đục để đảm bảo
an toàn lao động.


<b>-</b> Biết đợc các chú trong quá
trình đục để đảm bảo an
toàn.


<b>4. Tỉng kÕt bµi häc:</b>


<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT cơ bản bằng câu hỏi cuối bài để HS trả lời.


<b>-</b> Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ngµy soạn:
<i><b>Tiết 20</b></i>


<b>Bài 22: dũa và khoan kim loại</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Bit bit c kĩ thuật cơ bản của dũa và khoan kim loại.
<b>-</b> Biết đợc các quy tắc an toàn trong khi dũa và khoan kim loại.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.


+ Tranh vÏ, chuÈn bị một số loại dũa, mũi khoan ...
<b>-</b> HS: + SGK, vë ghi, dông cô häc tËp.


<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>
<b>1./ </b>


<b> n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: ( không ).</b>


<b>3./ Bµi míi. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I./ Dũa.</b>


- Cơng dụng: để làm phẳng


và bóng bề mặt, nhất là các
bề mặt hẹp, các mặt lỗ
hình phức tạp không thể
thực hiện đợc trên các máy
phay, bào, mài ...


1./ KÜ thuËt dòa.
a./ Chn bÞ:


<b>-</b> Chọn êtơ và t thế đứng.
<b>-</b> Kẹp vật cht va phi,


cách mặt êtô10-20mm.
b./ Cách cầm dũa và thao
tác dũa. SGK/75.


2./ An toàn khi dòa.


<b>-</b> Bàn nguội phải chắc
chắn, vật dũa phải đợc
kẹp chặt.


<b>-</b> Cán dũa phải chắc
chắn, không đợc vỡ.
<b>-</b> Khụng thi phoi, trỏnh


phoi bắn vào mắt.


<b>II./ Khoan.</b>



<b>-</b> S dụng phổ biến để
gia cơng tạo lỗ.


1./ Mịi khoan.


Mịi khoan xoắn ruột gà,
có 3 phần chính.


<b>-</b> phần cắt: có 2 lỡi cắt
chính và 1 lìi c¾t
ngang.


<b>-</b> Phần dẫn hớng: có 2
rãnh thoát phoi, có
đ-ờng kính bằng đđ-ờng
kính lỗ cần khoan.
<b>-</b> Phần đi: để lắp vào


bÇu khoan.
2./ Máy khoan.
<b>-</b> Khoan bàn.
<b>-</b> Khoan tay.
3./ Kĩ thuật khoan.


<b>-</b> Ly du, xỏc nh tõm
l cn khoan.


<b>HĐ1: HD tìm hiểu dũa.</b>


? Trong thực tế dũa nhằm mục


đích gì ?


- Quan sát hình 22.1


? Dũa thực hiện trong những
tr-ờng hợp nào ?


- Đọc phần 1.a SGK/74


? Khi dịa cÇn chn bị những
gì ?


<b>-</b> Quan sát hình 22.2


? nêu cách cầm dũa và thao tác
dũa


? Chỳ ý gỡ về các dụng cụ thiết
bị khi dũa để đảm bảo an tồn.
? Khi có phoi làm thế nào để
sạch phoi ma khụng gõy nguy
him.


<b>HĐ2: HD tìm hiĨu khoan.</b>
? Khoan sư dơng khi nµo ?
<b>-</b> Quan sát hình 22.3
? Nêu cấu tạo của mui khoan.
? Phần cắt có cấu tao nh thế
nào ?



Phần dÉn híng cã cấu tạo và
chức năng nh thế nào ?


Phần đuôi có chức năng gì ?


? trong thùc tÕ có những loại
khoan nào thờng dùng


Quan sát hình 22.5


? Trớc khi khoan cần làm gì ?
? Chọn mũi khoan và lắp nh thế


<b>HĐ1: T×m hiĨu dịa.</b>


<b>-</b> Đọc sgk và bằng hiểu biết
thực tế để trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Quan s¸t hình vẽ và trả lời
câu hỏi.


<b>-</b> c sgk bit c các cơng
việc cần chuẩn bị khi dũa.
<b>-</b> Quan sát hình vẽ và theo dõi


hớng dẫn của GV để tìm hiểu
cách cầm dũa và thao tác
dũa.


<b>-</b> Theo dõi SGK và hd của GV


để nắm đợc các chú ý khi
dũa.


<b>H§2: T×m hiĨu khoan.</b>


<b>-</b> B»ng kiÕn thøc thùc tÕ HS trả
lời câu hỏi.


<b>-</b> Quan sát hình vẽ 22.3.
<b>-</b> Nêu cấu tạo từng phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>-</b> Chọn mũi khoan.
<b>-</b> Lắp mũi khoan vào bầu


khoan.


<b>-</b> Kẹp vật cần khoan lên
êtô hoặc bàn khoan.
<b>-</b> điều chỉnh mũi khoan


vào đúng vị trí vạch
dấu.


<b>-</b> BÊm c«ng tắc điện và
điểu chỉnh khoan.
4./ An toµn khi khoan:
SGK/77


nào ?



? Cách kệp vật và điểu chỉnh mũi
khoan nh thÕ nµo ?


? Khi khoan cần chú ý những gì
để đảm bảo an toàn ?


- GV cho HS đọc SGK.


<b>-</b> Quan sát hình 22.5


<b>-</b> Trả lời câu hỏi theo dÉn d¾t
cđa GV


<b>-</b> Nắm đợc cách điều chỉnh
mũi khoan và thao tác khi
khoan.


- HS đọc phần 4 SGK/77
<b>4. Tổng kết bài học:</b>


<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT cơ bản bằng câu hỏi cuối bài để HS trả lời.
<b>-</b> Nhn xột gi hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ngày soạn:
<i><b>Tiết 21</b></i>


<b>Bài 23: Thực hành: đo và vạch dấu.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


- Bit s dng dng c đo để và kiểm tra kích thớc.



- Sử dụng đợc thớc, mũi vạch, chấm dấu để vạch dấu trên mặt phẳng.
- Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, đảm bảo an tồn lao động.


<b>II./ Chn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+ Nh phần I SGK/78.


<b>-</b> HS: + SGK, vë ghi, dông cô học tập, giấy A4, mỗi nhóm chuẩn bị các vật liƯu vµ dơng cơ nh
trong mơc I cđa bµi 23 SGK/78.


<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>
<b>1./ </b>


<b> n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<i><b>2./ Kiểm tra bài cũ: (5 phút )</b></i>


?1: HÃy nêu những kĩ thuật cơ bản khi dũa kim lo¹i ?


? 2: Để đảm bảo an tồn khi dũa và khoan, em cần chú ý những điểm gì ?
<b> </b>

3./ Bài mới.



<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. HD mở đầu </b>


<i>( 10phót ).</i>
<b>1. Muc tiêu :</b>


(- Phần mục tiêu của bài


học)


<b>2. Chuẩn bị: </b>
( Phần I sgk/ 64)
<b>3. Nội dung. </b>


<b>-</b> Đọc néi dơng phÇn II
SGK/ 78-79.


<b>4. Các b ớc tiến hành:</b>
a./ Thực hành đo kích thớc
bằng thớc là và thớc cặp.


b./ Thực hành vạch dấu
trên mặt phẳng.


- Thực hành vạch dấu ke
cửa trên tấm gỗ phẳng.


<b>B. HD th ờng xuyên.</b>
<i>(25 phút )</i>


<b>-</b> Hc sinh hoạt động
theo nhóm 4 ngời.


<b>-</b> Làm bài tập thực hành
theo các bớc và vào
báo cáo thực hành.


<b>HĐ1: HD mở đầu .</b>



<b>-</b> GV nờu mc tiờu của bài học
để hs nắm đợc các nội dung
kiến thức và kĩ năng cần đạt
đợc sau giờ thực hành này.
<b>-</b> Kiểm tra các dung cụ học tập


cña häc sinh.


<b>-</b> GV cho hs đọc nội dung kiến
thức lí thuyết phần II SGK /
78-79.


<b>-</b> GV cùng đàm thoại, hớng
dẫn với hs các kiến thức mới


<b>-</b> GV làm mẫu để học sinh
quan sát phơng pháp đo kích
thớc bằng thớc lá và thớc
cặp.


<b>-</b> Gäi 1 häc sinh lên làm thử


- GV gọi một hs nêu quy trình
vạch dấu vµ lµm thư theo quy
trình lên bảng


<b>HĐ2: HD th ờng xuyên.</b>


<b>-</b> GV phân nhóm và phát mẫu


báo cáo thực hành cho hs.
<b>-</b> Giới thiệu cách làm vào báo


cáo thực hành.


<b>-</b> GV Theo dâi quan sát học
sinh thực hành.


<b>-</b> Giỳp nhúm hc sinh yu.


<b>HĐ1: Tìm hiểu kiÕn thøc lý</b>
<b>thuyÕt liªn quan.</b>


<b>-</b> HS chú ý theo dõi GV nêu
MT để nắm đợc các nội dung
KT và KN cần đạt đợc sau
giờ thực hành này.


<b>-</b> Nhãm trëng b¸o c¸o víi Gv
vỊ sù chn bị của nhóm
mình.


<b>-</b> HS đọc nội dung GV yờu
cu.


- hs chú ý nghe và trả lời các câu
hỏi của GV


<b>-</b> Quan sát Gv làm mẫu.



<b>-</b> HS làm thử theo quy trình.


<b>-</b> 1 hs phát biểu và làm thử cả
lớp quan sát và theo dõi trên
bảng.


<b>HĐ2: Thực hµnh.</b>


<b>-</b> ổn định tổ chức nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>C. KÕt thóc.</b>
<i>(5 phót )</i>


<b>-</b> Nhận xét đánh giá của
hs và gv.


<b>-</b> Giải đáp một số thắc mắc
của hs


<b>H§ 3: HD kÕt thóc:</b>


<b>-</b> GV yêu cầu học sinh ngừng
luyện tập và tự đánh giá kết
quả.


<b>-</b> Thu dọn dụng cụ và vệ sinh.
<b>-</b> GV đánh giá giờ làm bài tập


thùc hµnh:



 Sự chuẩn bị của hs.
 Cách thực hiện quy trình.
 Thái độ học tập.


<b>-</b> HD hs tự đánh giá bài lm
ca mỡnh da theo mc tiờu
bi hc.


<b>-</b> Ghi vào báo cáo thực hành.


<b>HĐ 3: Giai đoạn kết thúc:</b>
<b>-</b> Ngừng luyện tËp vµ thu dän


vƯ sinh.


<b>-</b> Theo dõi và nhận xét đánh
giá KQ thực hành.


<b>-</b> Rót kinh nghiệm cho bản
thân


<b>4. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày soạn:
<i><b>Tiết 22</b></i>


<b>Bài 24: Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Hiu c khỏi nim v phõn loại chi tiết máy.


<b>-</b> Biết đợc các kiểu lắp ghép của chi tiết máy.


<b>-</b> Có ham thích tìm hiểu về cơ khí, liên hệ đợc với thực tế.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.


+ Tranh vẽ hình 24.2; 24.3 và bộ trục trớc xe đạp.
<b>-</b> HS: + SGK, vở ghi, dụng c hc tp.


<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>
<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: ( khơng ).</b>


<b>3./ Bµi míi. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I./ Khái niệm về chi tiết</b>


<b>m¸y.</b>


<b>1./ Chi tiết máy là gì ? </b>
Chi tiết máy là phần tử có
cấu tạo hồn chỉnh, có
chức năng nhất định trong
máy và không thể tháo rời
ra đợc hơn nữa.



<b>2./ Phân loại chi tiết máy.</b>
+ Theo công dụng, chi tiết
máy đợc chia làm 2 nhóm:
- Chi tiết có cơng dụng
chung: bu lông, đai ốc,
bánh răng ....


- Chi tiết có cơng dụng
riêng: khung xe đạp, kim
mỏy khõu ...


<b>II./ Chi tiết máy đ ợc lắp</b>
<b>ghép với nhau nh thÕ nµo</b>
<b>?</b>


a./ Mối ghép cố định:
Là những mối ghép mà các
chi tiết đợc ghép khơng có
chuyển động tơng đối với
nhau gồm:


<b>-</b> Mối ghép tháo đợc nh
ghép bằng ren, vít,
then, chốt ....


<b>-</b> Mối ghép không tháo
đợc nh ghép bằng đinh
tán, bằng hàn ...


b./ Mối ghép động:



Là những mối ghép mà các
chi tiết đợc ghép có thể
xoay, trợt, lăn và ăn khớp
với nhau.


VD: mèi ghÐp b¶n lỊ, ổ
trục ....


<b>HĐ1: HD tìm hiểu khái về chi</b>
<b>tiết m¸y.</b>


- GV cho hs quan sát hình 24.1
và đặt câu hỏi:


- GV cho hs đọc và làm bài tập
nhỏ SGK/82.


? Các phần tử trên có đặc điểm
chung gì ?


<b>-</b> GV kÕt luËn.


- Quan s¸t hình 24.2 cho biết
phần tử nào không phải chi tiết
máy ? tại sao ?


? Các chi tiết đó đợc sử dụng nh
thế nào ?



? Các chi máy có thể phân loại
nh thế nào ?


? Lấy VD những chi tiết có công
dụng chung ?


? Lấy VD những chi tiết có công
dụng riêng?


? Vy muốn tạo thành 1 máy
hoàn chỉnh, các chi tiết máy phải
đợc lắp ghép với nhau nh thế nào
?


<b>H§2: HD tìm hiểu cách lắp</b>
<b>ghép các chi tiết máy.</b>


- GV cho HS quan sát hình 24.3
và trả lời câu hỏi:


- GV yêu cầu hs lµm bµi tËp nhá
SGK.


? Các mối ghép trên có đặc điểm
gì giống nhau và khác nhau ?
<b>-</b> GV kết luận.


? mối ghép nào là mối ghép tháo
đợc ?



? mối ghép nào là mối ghép
không tháo đợc ?


? mối ghép động là mối ghép
nh th no ?


<b>HĐ1: Tìm hiểu khái về chi tiết</b>
<b>máy.</b>


<b>-</b> HS quan sát hình theo hớng
dẫn của GV.


<b>-</b> Đọc và trả lời câu hỏi SGK
và câu hỏi của GV.


<b>-</b> HS ghi vở


<b>-</b> Quan sát hình 24.2 và trả lời
câu hỏi của GV.


<b>-</b> HS theo dõi dớng dẫn của
GV để tìm hiểu cách phân
loại chi tiết máy bằng cách
trả lời các câu hỏi.


<b>-</b> Suy nghĩ, liên hệ với thực tế
để lấy đợc các VD minh ho.


<b>HĐ2: Tìm hiểu cách lắp ghép</b>
<b>các chi tiết máy.</b>



<b>-</b> HS quan sát hình 24.3 và trả
lời câu hỏi:


<b>-</b> Đọc vµ lµm bµi tËp nhá trong
SGK vµ trả lời câu hái cđa
GV.


<b>-</b> Ghi vë.


<b>-</b> Theo dâi vµ suy nghỉ trả lời
câu hỏi của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Lấy VD minh vơ ho¹ ?


- Liên hệ với thực tiễn để lấy
VD.


<b>4. Tỉng kÕt bµi häc:</b>


<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT cơ bản bằng câu hỏi cuối bài để HS trả lời.
<b>-</b> Đọc nội dung “có thể em cha biết”


<b>-</b> NhËn xÐt giê học


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày soạn:.
<i><b>Tiết 23</b></i>


<b>Bi 25: Mi ghộp c định - mối ghép không tháo đợc</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>



<b>-</b> Hiểu đợc khái niệm và phân loại mối ghép cố định.


<b>-</b> Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép khơng tháo đợc.
<b>-</b> Có ham thích tìm hiểu về cơ khí, liên hệ đợc với thực tế.


<b>II./ Chn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+ Tranh vẽ hình 25.1; 25.2.


<b>-</b> HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
<b>III./ Tiến trình lên líp.</b>


<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kim tra bi c: </b>


Chi tiết máy là gì ? gồm những loại nào ?
<b>3./ Bài mới. Giới thiệu bµi míi: </b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I./ Mối ghép cố định</b>


+ Mối ghép cố định dùng
để ghép, nối chi tiết gồm:
<b>-</b> Mối ghép tháo đợc
<b>-</b> Mối ghép khơng tháo



đợc.


( kh¸i niƯm SGK ).


<b>II./ Mèi ghÐp không tháo</b>
<b>đ</b>


<b> ợc. </b>


1./ Mi ghép bằng định
tán.


a./ CÊu tạo của mối ghép.
<b>-</b> Ghép các chi tiÕt cã


d¹ng máng có khoan
lỗ.


<b>-</b> Đinh tán là chi tiết
hình trụ 1 đầu có mũ,
làm bằng nhôm hoặc
thép các bon thấp.
<b>-</b> Khi ghép, thân đinh tán


lun qua l ca các chi
tiết đợc ghép, sau đó
dùng búa tán u cũn
li thnh m.


b./ Đặc điểm và ứng dụng


( SGK).


2./ Mối ghép bằng hàn.
a./ Khái niÖm.


Hàn là ngời ta làm nóng
chảy cục bộ kim loại chỗ
tiếp xúc để dính các chi
tiết lại với nhau. Gồm:
<b>-</b> Hàn nóng chy.
<b>-</b> Hn ỏp lc.
<b>-</b> Hn thic.


b./ Đặc điểm và ứng dơng:


<b>HĐ1: Tìm hiểu mối ghép cố</b>
<b>định - mối ghép ko tháo đ ợc </b>
- Quan sát hình 25.1 và làm bài
tập nhỏ phần I SGK/86.


? Mối ghép nào là mối ghép cố
định ?


<b>-</b> GV cho HS đọc KN các mối
ghép: SGK/86.


? Lấy VD về mối ghép khụng
thỏo c.


<b>-</b> Quan sát hình25.2.



? Mối ghép đinh tán gồm những
chi tiết nào ?


? Các chi tiết có cấu tạo nh thÕ
nµo ?


? Mối ghép đợc tạo thành nh thế
nào ?


? Mối ghép bằng đinh tán có đặc
điểm gì ?


? Khi nµo ngêi ta sư dơng mối
ghép này ?


<b>-</b> Quan sát hình 25.3.


? Mèi ghÐp b»ng hµn lµ mèi
ghÐp nh thÕ nµo ?


? kể tên những phơng pháp hàn
mà em biết.


? Phng phỏp hàn có đặc điểm gì
?


? PP hµn cã u nhợc điểm gì so


<b>H1: Tỡm hiu mối ghép cố</b>


<b>định - mối ghép ko tháo đ ợc. </b>
<b>-</b> Theo dõi GV hd hình 25.1.
<b>-</b> Trả lời các câu hỏi SGK v


câu hỏi của GV.
<b>-</b> Đọc nội dung SGK


<b>-</b> HS đa ra các VD thực tế về
mối ghép ko thỏo c.


<b>-</b> Quan sát hình vẽ 25.2.


<b>-</b> Nờu đợc cấu tạo của mối
ghép.


<b>-</b> Nhận xét đợc cách tạo thành
mối ghép.


<b>-</b> Theo dõi hd của GV để biết
đợc các đặc điểm của mối
ghép.


<b>-</b> Quan sát hình vẽ và trả lời
các câu hỏi gợi mở của GV
để tìm ra KN của mối ghép
bằng hàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

SGK/88.


<b>III./ Mèi ghÐp th¸o ® ỵc. </b>


1./ Mèi ghÐp b»ng ren.
a./ CÊu tạo.


Gồm có 3 loại chính:
Mối ghép bu lông; vít cấy;
đinh vít.


(Hình 26.1)


b./ Đặc điểm và ứng dụng:
SGK /90


2./ Mối ghÐp b»ng then vµ
chèt.


a./ Cấu tạo của mối ghép.
+) Mối ghép bằng then:
Gồm: trục; bánh đai; then.
+) Mối ghép bằng chốt:
2 chi tiết đợc ghép và chốt.
b./ Đặc điểm và cơng
dụng.


SGK/91


víi PP đinh tán.


<b>HĐ2: Tìm hiểu mối ghép tháo</b>
<b>đ</b>



<b> ợc. </b>


<b>-</b> Quan sát hình 26.1.


<b>-</b> Trả lời các câu hỏi nhá ë
phÇn 1 SGK/89.


? Ba mèi ghÐp trªn cã điểm gì
giống nhau và khác nhau.


? Mối ghép bằng ren có đặc
điểm gì ? phạm vi ứng dụng của
mối ghép này nh thế nào ?


<b>-</b> Quan sát hình 26.2.


? Mối ghép bằng then và chốt có
cấu tạo nh thế nào ?


? Cỏc chi tit đợc ghép nối với
nhau nh thế nào ?


? Mối ghép này có đặc điểm gì ?
? có u, nhợc im gỡ ?


<b>-</b> Đọc nội dung SGK và trả lời
câu hỏi.


<b>HĐ2: Tìm hiểu mối ghép tháo</b>
<b>đ</b>



<b> ợc. </b>


<b>-</b> Quan sát hình vẽ, nhận xét và
trả lời câu hái.


<b>-</b> B»ng hiĨu biÕt thùc tÕ HS cã
thĨ tr¶ lêi câu hỏi.


Phơng pháp tìm hiểu tơng tự nh
các phần trên.


<b>4. Tỉng kÕt bµi häc:</b>


<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT cơ bản bằng câu hỏi cuối bài để HS trả lời.
<b>-</b> Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngµy soạn:
<i><b>Tiết 24</b></i>


<b>Bài 26: MI GHẫP THO C</b>
<b>I./ Mc tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Hiu c khỏi nim và phân loại mối ghép tháo đợc.


<b>-</b> Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép tháo đợc thờng gặp.
<b>-</b> Có ham thích tìm hiểu về cơ khí, liên hệ đợc với thực tế.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>



<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+ Tranh vẽ hình 26.1; 26.2.


<b>-</b> HS: + SGK, vë ghi, dông cô häc tËp.
<b>III./ TiÕn trình lên lớp.</b>


<b>1./ </b>


<b> n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: </b>


Kể tên một số loại mối ghép khơng tháo được?
<b>3./ Bµi míi. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I./ Mối ghép tháo đ ợc. </b>


1./ Mèi ghÐp b»ng ren.
a./ CÊu t¹o.


Gồm có 3 loại chính:
Mối ghép bu lông; vít cấy;
đinh vít.


(Hình 26.1)


b./ Đặc điểm và ứng dụng:
SGK /90


2./ Mối ghép b»ng then vµ


chèt.


a./ Cấu tạo của mối ghép.
+) Mối ghép bằng then:
Gồm: trục; bánh đai; then.
+) Mối ghép bằng chốt:
2 chi tiết đợc ghép và chốt.
b./ Đặc im v cụng
dng.


SGK/91


<b>HĐ1: Tìm hiểu mối ghép tháo</b>
<b>đ</b>


<b> ợc. </b>


<b>-</b> Quan sát hình 26.1.


<b>-</b> Trả lời các c©u hái nhá ë
phÇn 1 SGK/89.


? Ba mèi ghÐp trên có điểm gì
giống nhau và khác nhau.


? Mi ghép bằng ren có đặc
điểm gì ? phạm vi ứng dụng ca
mi ghộp ny nh th no ?


<b>-</b> Quan sát hình 26.2.



? Mối ghép bằng then và chốt có
cấu tạo nh thÕ nµo ?


? Các chi tiết đợc ghép nối với
nhau nh thế nào ?


? Mối ghép này có đặc điểm gỡ ?
? cú u, nhc im gỡ ?


<b>HĐ1: Tìm hiểu mối ghép tháo</b>
<b>đ</b>


<b> ợc. </b>


<b>-</b> Quan sát hình vẽ, nhận xét và
trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Bằng hiểu biết thực tế HS có
thể trả lời câu hỏi.


Phơng pháp tìm hiểu tơng tự nh
các phần trên.


<b>4. Tổng kết bµi häc:</b>


<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT cơ bản bằng câu hỏi cuối bài để HS trả li.
<b>-</b> Nhn xột gi hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày soạn:


<i><b>Tiết 25 </b></i>


<b>Bài 27: Mối ghép động.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Hiểu đợc khái niệm và phân loại mối ghép động.


<b>-</b> Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số khớp động.
<b>-</b> Có ham thích tìm hiểu về cơ khí, liên hệ đợc với thực tế.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+ Tranh vẽ hình 27.1 đến 27.4
<b>-</b> HS: + SGK, vở ghi, dụng c hc tp.


<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>
<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: </b>


Thế nào là mối ghép tháo đợc và mối ghép không tháo đợc ?
<b>3./ Bài mới. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I./ Thế nào là mối ghép</b>


<b>động.</b>



Mối ghép động là mối
ghép mà các chi tiết đợc
ghép có chuyển động tơng
đối với nhau.


<b>II./ Các loại khớp động.</b>
1./ Khớp tịnh tin.
a./ Cu to:


+) Mối ghép PTXL có mặt
tiếp xúc là mặt trụ tròn với
ống tròn.


+) Mối ghÐp sèng trỵt
-r·nh trợt có mặt tiếp xúc là
do mặt sông trợt và rÃnh
tr-ợt tạo thành.


b./ Đặc điểm:


<b>-</b> Mọi điểm trên vật tịnh
tiến có CĐ giống hƯt
nhau.


<b>-</b> Khi lµm viƯc mặt tiếp
xúc có ma sát lớn làm
cản trở CĐ.


c./ ứng dụng:
SGK.



2./ Khớp quay:


a./ Cấu tạo: Hình 27.4
SGK/94.


b./ øng dông:


Dùng nhiều trong xe đạp,
xe máy ....


<b>HĐ1: HD Tìm hiểu thế nào là</b>
<b>mối ghép động.</b>


<b>-</b> Cho HS quan sát hình 27.1
và phân tích cùng hs.


<b>-</b> Yêu cầu HS tìm hiểu và trả
lời câu hỏi SGK.


<b></b>


<b>-H2: HD tìm hiểu Các loại</b>
<b>khớp động.</b>


- GV cho hs quan sát hình
27.3


<b>-</b> Yờu cầu HS trả lời các câu
hỏi ở phần này trong SGK.


<b>-</b> Gọi 1 HS trả lời sau đó GV


kÕt luËn.


<b>-</b> xét 2 điểm trên vật tịnh tiến.
? em có nhận xét gì về quỹ đạo
và vận tốc của 2 điểm đó ?
? Khi làm việc tại mặt tiếp xúc
xảy ra hiện tợng gì ?


tại sao ? làm thế nào để khắc
phục hiện tợng đó ?


<b>-</b> Cho HS đọc phân 1.c để biết
đợc các ứng dụng của khớp
tịnh tiến.


<b>-</b> GV cã thĨ yªu cầu HS lấy
thêm các VD trong thùc tÕ.
- PP híng dÉn t×m hiĨu vỊ khớp
quay tợng tự nh phần trên.


<b>H1: Tỡm hiu th no l mi</b>
<b>ghộp ng.</b>


<b>-</b> Quan sát hình vẽ và trả lêi
c©u hái.


<b>-</b> Ghi vë.



<b>HĐ2: Tìm hiểu Các loại khớp</b>
<b>động.</b>


<b>-</b> Quan sát hình vẽ và làm BT
nhỏ trong SGK để tìm hiểu
cấu tạo khớp tịnh tiến.


<b>-</b> Theo dõi GV đặt vấn đề, suy
nghĩ và trả lời câu hỏi để tìm
ra các đặc điểm của khớp
tịnh tiến.


<b>-</b> Bằng hiểu biết HS có thể trả
lời đợc các câu hỏi của GV.


<b>-</b> HS đọc SGK để nhận biết
đ-ợc các ứng dụng của khớp
tịnh tiến và từ đó liên hệ đợc
với thực tế.


<b>-</b> PP tìm hiểu về khớp quay
t-ợng tự nh phần trên.


<b>4. Tổng kết bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ngày soạn:
<i><b>Tiết 26</b></i>


<b>Bài 28: Thực hành: ghép nối chi tiết </b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>



- Biết cấu tạo của cụm trục trớc và sau xe đạp.
- Biết quy trình tháo - lắp chi tiết.


- Tháo lắp đợc cụm trục trớc và sau xe đạp đúng theo quy trình.


- Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, đảm bảo an tồn lao động.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.


<b>-</b> HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập, mỗi nhóm chuẩn bị các vật liệu và dụng cụ nh trong mục I
của bài 28 SGK/96


<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>
<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<i><b>2./ Kiểm tra bài cũ: (5 phút )</b></i>


1./ Thế nào là khớp động ? nêu công dụng của khớp động ?
2./ Nêu cấu tạo và công dụng của khớp tịnh tiến ?


<b> </b>

3./ Bµi míi.



<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. HD mở đầu </b>


<i>( 10phót ).</i>
<b>1. Muc tiêu :</b>



(- Phần mục tiêu của bài
học)


<b>2. Chuẩn bị: </b>
( Phần I sgk/ 96)


<b>3. Nội dung và trình tự</b>
<b>thực hành</b>


<b>-</b> Đọc nội dụng phần II
SGK/ 96-97.


<b>4. Báo cáo thực hành</b>
(theo mÉu SGK/97)
<b>B. HD th êng xuyªn.</b>
<i>(25 phót )</i>


<b>-</b> Học sinh hoạt động
theo nhóm 6 ngi.
<b>-</b> Cho 2 nhúm thc hnh


theo quy trình trên.


<b>-</b> Làm bài tập thực hành
theo các bớc và vào
báo cáo thùc hµnh.


<b>C. KÕt thóc.</b>
<i>(5 phót )</i>



<b>-</b> Nhận xét đánh giá ca
hs v gv.


<b>HĐ1: HD mở đầu .</b>


<b>-</b> GV nờu mc tiêu của bài học
để hs nắm đợc các nội dung
kiến thức và kĩ năng cần đạt
đợc sau giờ thực hành này.
<b>-</b> Kiểm tra các dụng cụ học tập


cña häc sinh.


<b>-</b> GV cho hs đọc nội dung kiến
thức lí thuyết phần II SGK /
96-97.


<b>-</b> GV cùng đàm thoại, hớng
dẫn với hs các kiến thức mới,
theo trình tự tiến hành


- yêu cầu hs quan sát và đọc mẫu
báo cáo thực hành /97


<b>H§2: HD th ờng xuyên.</b>


<b>-</b> GV phân nhóm và phát mẫu
báo cáo thực hành cho hs.
<b>-</b> Giới thiệu cách làm vào báo



cáo thực hµnh.


<b>-</b> GV Theo dâi quan sát học
sinh thực hành.


<b>-</b> Giỳp đỡ nhóm học sinh yếu.
<b>-</b> Giải đáp một số thắc mắc


cđa hs


<b>H§ 3: HD kÕt thóc:</b>


<b>-</b> GV u cầu học sinh ngừng
luyện tập và tự đánh giá kết
quả.


<b>H§1: T×m hiĨu kiÕn thøc lý</b>
<b>thuyÕt liªn quan.</b>


<b>-</b> HS chú ý theo dõi GV nêu
MT để nắm đợc các nội dung
KT và KN cần đạt đợc sau
giờ thực hành này.


<b>-</b> Nhãm trëng b¸o c¸o víi Gv
vỊ sù chn bÞ cđa nhãm
m×nh.


<b>-</b> HS đọc nội dung GV yêu


cầu.


- hs chó ý nghe và trả lời các câu
hỏi của GV


<b>-</b> Hc sinh c v vit bỏo cỏo
theo mu.


<b>HĐ2: Thực hành.</b>


<b>-</b> n nh t chc nhúm.


<b>-</b> Thảo luận và làm bài tập thực
hành theo các bớc tiến hành
(theo hớng dẫn ở trên).
<b>-</b> Ghi vào báo cáo thực hành.


<b>HĐ 3: Giai đoạn kết thúc:</b>
<b>-</b> Ngõng lun tËp vµ thu dän


vƯ sinh.


<b>-</b> Theo dõi và nhận xét đánh
giá KQ thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>-</b> GV đánh giá giờ làm bài tập
thực hành:


 Sự chuẩn bị của hs.
 Cách thực hiện quy trình.


 Thái độ học tập.


<b>-</b> HD hs tự đánh giá bài làm
của mỡnh da theo mc tiờu
bi hc.


thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày soạn:


<b>Ch</b>


<b> ơng V: truyền và biến đổi chuyển động</b>
<i><b>Tiết 27 </b></i>


<b>Bài 29: truyền chuyển động.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Hiểu đợc tại sao phải truyền chuyển động ?


<b>-</b> Biết đợc cấu tạo nguyên lí làm việc và ứng dụng của một số cơ cấu truyền chuyển động.
<b>-</b> HS vận dụng đợc kiến thức và liên hệ đợc với thực tế.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.


+ Tranh vẽ hình 29.2; 29.3 và mơ hình truyền chuyển động
<b>-</b> HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ hc tp.



<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>
<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: Khơng</b>


<b>3./ Bµi míi. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I./ Tại sao cần truyền</b>


<b>chuyển động ?</b>


<b>-</b> Các bộ phận của máy
thờng đặt xa nhau, khi
làm việc chúng cần có
tốc độ quay khác nhau.
<b>-</b> Nhiệm vụ của các bộ
truyền chuyển động là
chuyền và biến đổi tốc
độ cho phù hợp với tốc
độ của các bộ phận
trong máy.


<b>II./ Bộ truyền chuyển</b>
<b>động.</b>


1./ Truyền động ma sát và
truyền động đai.



a./ Cấu tạo bộ truyền động
đai:


Gåm b¸nh dÉn, b¸nh bị
dẫn và dây đai mắc căng
trên hai dây đai.


b./ Nguyên lí làm việc.
Nhờ lực ma sát giữa dây
đai và bánh đai, khi bánh
dẫn quay thì bánh bÞ dÉn
quay theo.


- Tỉ số truyền đợc xác định
bởi công thức:


i = =


<b>-</b> Hai nhánh đai mắc
song song thì 2 b¸nh
quay cïng chiỊu.
<b>-</b> Hai nhánh đai mắc


chéo nhau thì 2 bánh
quay ngợc chiỊu.
c./ øng dơng: SGK.


<b>2./ Truyền động ăn khớp.</b>
a./ Cấu tạo: Hình 29.3
SGK



<b>I./ HĐ1: HD tìm hiểu tại sao</b>
<b>cần truyền chuyển động ? </b>
<b>-</b> GV cho HS quan sát hình


29.1.


? Tại sao cần truyền chuyển
động từ trục giữa đến trục sau ?


? Nhiệm vụ của các bộ truyền
chuyển động là gì ?


<b>HĐ2: HD tìm hiểu các bộ</b>
<b>truyền chuyển động.</b>


<b>-</b> GV cho hs quan sát hình
29.2 .


? B truyn động đai gồm những
chi tiết nào ?


? T¹i sao khi quay bánh dẫn,
bánh bị dẫn quay theo


? C¸ch tÝnh tØ sè trun nh thÕ
nµo ?


<b>-</b> Cho HS quan sát mơ hình
truyền chuyển động ma sát.


<b>-</b> Yêu cầu hs nhận xét v hai


nhánh đai và chiều quay của
2 bánh đai.


? Khi nào 2 bánh đai quay cùng
chiều, ngợc chiều ?


<b>-</b> GV yêu cầu hs đọc nội dung
phần 1.c SGK/100.


<b>I./ HĐ1: Tìm hiểu tại sao cần</b>
<b>truyền chuyển động ? </b>


<b>-</b> Quan sát hình 29.1, nhận xét,
suy nghĩ và trả lời các câu
hỏi trong SGK và của GV để
biết đợc tại sao cần truyền
chuyển động ?


<b>-</b> Qua phân tích của GV hs biết
đợc nhiệm vụ của bộ truyển
chuyển động.


<b>HĐ2: HD tìm hiểu các bộ</b>
<b>truyền chuyển động.</b>


<b>-</b> Quan sát hình 29.2và mơ
hình để nhận xét và trả lời
câu hỏi.



<b>-</b> Từ đó biết đợc cấu tạo của bộ
truyền động đai:


<b>-</b> Quan sát hình 29.2và mơ
hình để nhận xét và tìm ra
đ-ợc ngun lí làm việc của bộ
truyển động đai và cách tính
tỉ số truyền.


<b>-</b> Quan sát hình 29.2và mơ
hình để nhận xét và trả li
cõu hi.


<b>-</b> Ghi các nội dung cơ bản vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

b./ TÝnh chÊt:


- Bánh răng1 có số răng là
Z1, tốc độ quay n1, Bỏnh


răng 2 có số răng là Z2, tốc


quay n2 thỡ t s truyn:


i =


Ta thÊy b¸nh răng nào có
số răng ít hơn thì quay


nhanh h¬n.


c./ øng dơng: SGK


<b>-</b> Phơng pháp hd tìm hiểu cấu
tạo truyền động ăn khớp tơng
tự nh trên.


- GV nêu các yếu tố của các
bánh răng.


? Tính tỉ số truyền của truyền
động ăn khớp nh thế nào ?
<b>-</b> Cho hs quan sát mơ hình


29.3 .


? Bánh răng nào có tốc độ quay
nhanh hơn ?


- GV yêu cầu HS lấy đợc các VD
thực tế ngoài các ứng dụng đã
nêu trong SGK.


<b>-</b> Phơng pháp tìm hiểu về bộ
truyền động ăn khớp tơng tự
nh trên.


<b>4. Tỉng kÕt bµi häc:</b>



<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT cơ bản bằng câu hỏi cuối bài để HS trả lời.
<b>-</b> Đọc nội dung “có thể em cha bit


<b>-</b> Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày soạn:
<i><b>Tiết 28</b></i>


<b>Bài 30: biến đổi chuyển động.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Hiểu đợc tại sao phải biến đổi chuyển động ?


<b>-</b> Biết đợc cấu tạo nguyên lí làm việc và ứng dụng của một số cơ cấu biến đổi chuyển động.
<b>-</b> HS vận dụng đợc kiến thức và liên hệ đợc với thực tế.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.


+ Tranh vẽ hình 30.1; 30.2 và bộ mơ hình biến đổi chuyển động
<b>-</b> HS: + SGK, vở ghi, dng c hc tp.


<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>
<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bi c: </b>


Không


<b>3./ Bài mới. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I./ Tại sao phải biến đổi</b>
<b>chuyển động ?</b>


Từ một dạng chuyển động
ban đầu, muốn biến thành các
dạng chuyển động khác cần
phải có cơ cấu biến đổi
chuyển động.


<b>-</b> Cã C§ quay thành CĐ
tịnh tiến và ngợc lại.
<b>-</b> CĐ quay thành CĐ lắc và


ngợc lại.


<b>II./ Một số cơ cấu biến đổi</b>
<b>chuyển động.</b>


<b>1./ Biến chuyển động quay</b>
<b>thành chuyển động tịnh</b>
<b>tiến.</b>


a./ CÊu t¹o. H×nh 30.2


Tay quay; thanh truyn; con
trt; giỏ .



b./ Nguyên lí làm việc.
SGK/103.


c./ ứng dụng:


Đợc sử dụng nhiều trong ôtô;
máy khâu; máy ca ...


<b>-</b> Cơ cấu bánh răng - thanh
răng.


<b>-</b> Cơ cấu vít, ®ai èc.


<b>2./ Biến đổi chuyn ng</b>
<b>quay thnh C lc.</b>


a./ Cấu tạo: Hình 30.4


Gồm: tay quay; thanh truyền;
thanh lắc; giá đỡ.


b./ Nguyªn lÝ lµm viƯc.
SGK/105.


c./ øng dơng:


<b>HĐ1: HD tìm hiểu tại sao phải</b>
<b>biến i chuyn ng.</b>



<b>-</b> Quan sát hình 30.1


<b>-</b> Làm BT nhá trong phÇn I/
SGK/102.


? Tại sao kim máy khâu lại
chuyển động tịnh tiến đợc ?
? Vì sao phải biến đổi chuyển
động.


? CĐ quay có thể biến đổi thành
những dạng chuyển động nào và
ngợc lại ?


<b>HĐ2: HD tìm hiểu một số cơ cấu</b>
<b>biến đổi chuyển động.</b>


<b>-</b> Quan s¸t hình 30.2 và GV cho
HS quan sát mô hình.


? Nêu cấu tạo của cơ cấu.
<b>-</b> GV kết luận


<b>-</b> Hng dẫn hs tìm hiểu ngun
lí làm việc trên mơ hình.
<b>-</b> Trong thc t c cu ny c


ứng dụng trên những máy nào
mà em biết ?



<b>-</b> GV giới thiƯu thªm cho học
sinh 2 cơ cấu H.103/SGK/104
bằng mô hình.


<b>-</b> Quan sát hình 30.4


<b>-</b> Cơ cấu có cấu tạo nh thế nào ?
<b>-</b> GV giíi thiƯu NLLV cđa c¬


cÊu.


<b>-</b> HD hs t×m hiĨu NLLV b»ng


<b>HĐ1: HD tìm hiểu tại sao</b>
<b>phải biến đổi chuyển động.</b>
<b>-</b> Quan sát hình vẽ.


<b>-</b> Lµm bµi tËp nhá trong
phÇn I SGK/102.


<b>-</b> Trả lời các câu hái dÉn
d¾t cđa GV.


<b>HĐ2: Tìm hiểu một số cơ</b>
<b>cấu biến đổi chuyển động.</b>
<b>-</b> Quan sát hình v v mụ


hình.


<b>-</b> Tìm hiểu cấu tạo của cơ


cấu.


<b>-</b> Theo GV hd để tìm hiểu
NLLV của cơ cấu.
<b>-</b> Bằng kiến thức thực tế


để trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Quan sát mơ hình của
các cơ cấu Hình 103
SGK/104 để biết thêm
cấu tạo của các cơ cấu:
cơ cấu bánh răng - thanh
răng; Cơ cấu vít, đai ốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Dïng nhiÒu trong m¸y dƯt,


máy khâu ... <b><sub>-</sub></b> các câu hỏi SGK/105.<sub>Trong thực tế cơ cấu này đợc</sub>
ứng dụng trên những máy nào
mà em biết ?


<b>4. Tỉng kÕt bµi häc:</b>


<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT cơ bản bằng câu hỏi cuối bài để HS trả lời.
<b>-</b> Nhận xét gi hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ngày soạn:
<i><b>Tiết 29 </b></i>


<b>Bi 31: Thực hành: truyền và biến đổi chuyển động </b>


<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


- Hiểu đợc cấu tạovà nguyên lí làm việc của một số bộ truyền và biến đổi động.
- Tháo lắp và kiểm tra đợc tỉ số truyền của các bộ truyển động


- Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, đảm bảo an toàn lao động.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học, chuẩn bị cho mỗi nhóm chuẩn bị các vật liệu và dụng
cụ nh trong mục I của bài 31 SGK/106


<b>-</b> HS: + SGK, vë ghi, dụng cụ học tập, phiếu học tập.
<b>III./ Tiến trình lên líp.</b>


<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<i><b>2./ Kiểm tra bài cũ: (5 phút )</b></i>


<b>3./ Bµi míi.</b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. HD mở đầu </b>


<i>( 10phót ).</i>
<b>1. Muc tiªu :</b>


(- Phần mục tiêu của bài
học)



<b>2. Chuẩn bị: </b>
( Phần I sgk/ 106)


<b>3. Nội dung và trình tự</b>
<b>thực hành</b>


a./ o đờng kính bánh đai,
đếm số răng của các bánh
răng và đĩa xích.


b./ Lắp ráp các bộ truyền
động và kiểm tra tỉ s
truyn.


<b>4. Báo cáo thực hành</b>
(theo mẫu SGK/97)
<b>B. HD th êng xuyªn.</b>
<i>(25 phót )</i>


<b>-</b> Học sinh hoạt động
theo nhóm 6 ngời.
<b>-</b> Cho 6 nhóm tiếp theo


thùc hµnh theo quy
trình trên.


<b>-</b> Làm bài tập thực hành
theo các bớc và vào
báo cáo thực hành.
<b>C. Kết thúc.</b>



<i>(5 phút )</i>


<b>-</b> Nhn xột ỏnh giỏ ca
hs v gv.


<b>HĐ1: HD mở đầu .</b>


<b>-</b> GV nêu mục tiêu của bài học
để hs nắm đợc các nội dung
kiến thức và kĩ năng cần đạt
đợc sau giờ thực hành này.
<b>-</b> Kiểm tra các dụng cụ học tập


cña häc sinh.


<b>-</b> GV cho hs đọc nội dung kiến
thức lí thuyết phần II SGK /
106 - 107.


<b>-</b> GV cùng đàm thoại, hớng
dẫn với hs các kiến thức mới,
theo trình tự tiến hành


- yêu cầu hs quan sát và đọc mẫu
báo cỏo thc hnh /108


<b>HĐ2: HD th ờng xuyên.</b>


<b>-</b> GV phân nhóm và phát mẫu


báo cáo thực hành cho hs.
<b>-</b> Giới thiệu cách làm vào báo


cáo thực hành.


<b>-</b> GV Theo dâi quan s¸t häc
sinh thùc hµnh.


<b>-</b> Giúp đỡ nhóm học sinh yếu.
<b>-</b> Giải đáp một số thắc mắc


cđa hs


<b>H§ 3: HD kÕt thóc:</b>


<b>-</b> GV yêu cầu học sinh ngừng
luyện tập và tự đánh giá kết
quả.


<b>-</b> GV đánh giá giờ làm bài tập
thực hành:


 Sự chuẩn bị của hs.
 Cách thực hiện quy trỡnh.
Thỏi hc tp.


<b>HĐ1: Tìm hiÓu kiÕn thøc lý</b>
<b>thuyÕt liªn quan.</b>


<b>-</b> HS chú ý theo dõi GV nêu


MT để nắm đợc các nội dung
KT và KN cần đạt đợc sau
giờ thực hành này.


<b>-</b> Nhãm trëng b¸o c¸o víi Gv
vỊ sù chn bị của nhóm
mình.


<b>-</b> HS đọc nội dung GV u
cầu.


- hs chó ý nghe vµ trả lời các câu
hỏi của GV


<b>-</b> Hc sinh c v vit bỏo cỏo
theo mu.


<b>HĐ2: Thực hành.</b>


<b>-</b> n nh t chc nhúm.


<b>-</b> Thảo luận và làm bài tập thực
hành theo các bớc tiến hành
(theo hớng dẫn ở trên).
<b>-</b> Ghi vào báo cáo thực hành.


<b>HĐ 3: Giai đoạn kết thúc:</b>
<b>-</b> Ngừng luyện tËp vµ thu dän


vƯ sinh.



<b>-</b> Theo dõi và nhận xét đánh
giá KQ thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>-</b> HD hs tự đánh giá bài làm
của mình dựa theo mục tiờu
bi hc.


<b>4./ Dặn dò: </b>


<b>-</b> Đọc trớc phần II.3 SGK/107


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày soạn:


<i><b>Tiết 30 </b></i>


<b>tổng kết và ôn tập phần hai Cơ khí.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> H thng hoỏ v hiu c mt số kiến thức cơ bản đã học ở phần cơ khí
<b>-</b> Tóm tắt đợc các nội dung cơ bản bằng sơ đồ khối.


<b>-</b> Vận dụng đợc các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi tổng hợp chuẩn bị cho thi hết học kì.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+ Sơ đồ hệ thống hoá kiến thức.
<b>-</b> HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tp.


+ Ôn tập các bài cũ.
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1./ </b>


<b> n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: ( khơng ).</b>


<b>3./ Bµi míi.</b>
<b>Giíi thiƯu bµi míi: </b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I./ Hệ thống kiến thức đã</b>


<b>häc.</b>


Sơ đồ hệ thống hoá kiến
thức phần cơ khí/
SGK/109.


<b>II./ Câu hỏi và BT.</b>


- Các câu hái vµ bµi tËp
trong s¸ch gi¸o khoa.


<b>HĐ1: Hệ thống hố kiến thức.</b>
- GV cùng hs xây dựng sơ đồ hệ
thống hoá kiến thức.


? Phần cơ khí gồm những chơng
nào ? trong những chơng đó cần
nắm đợc những nội dung gì ?
- GV tóm tắt câu trả lời của HS


lên bảng dới dạng sơ đồ.


- Sau đó GV đa ra sơ đồ hệ thng
hoỏ kin thc chun.


<b>HĐ2: HD trả lời câu hỏi và bµi</b>
<b>tËp.</b>


<b>-</b> GV híng dÉn hs th¶o luËn
(nhãm 4) trả lời câu hái vµ
bµi tËp trong SGK.


<b>-</b> Sau đó gọi đại diện các nhóm
trả lời theo các câu hỏi
SGK/110


<b>-</b> GV kết luận đánh giá.


<b>H§1: Cđng cè hƯ thèng kiến</b>
<b>thức.</b>


<b>-</b> HS ôn tập lại kiến thức


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Ghi lại vào vở


<b>HĐ2: Trả lời câu hỏi và bài</b>
<b>tập.</b>



- HS thảo luận trả lời câu hỏi và
bài tập trong SGK.


<b>4. Tổng kết bài học:</b>


<b>-</b> Nhấn mạnh các nội dung kiến thức cơ bản và trọng tâm của phần cơ khí và nội dung cần chuẩn
bị cho bài kiểm tra 1 tiết ( bài thực hành) và kiểm tra học kì.


<b>-</b> Nhận xét giờ học
<b>1. Dặn dò: </b>


<b>-</b> Ôn tập chuẩn bị cho bµi kiĨm tra 1 tiÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

---Ngày soạn.


<i><b>Tiết 32</b></i>


<b>Bi 32: Vai trũ ca in nng</b>
<b>Trong sn xuất và đời sống.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Biết đợc quá trình sản xuất và truyền tải điện năng.
<b>-</b> Hiểu đợc vai trò của điện năng.


<b>-</b> HS vận dụng đợc kiến thức và liên hệ đợc với thực tế.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
<b>-</b> HS: + SGK, v ghi, dng c hc tp.


<b>III./ Tiến trình lên líp.</b>


<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: Khơng</b>


<b>3./ Bµi míi. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>I./ Điện năng:</b>
<b>1./ Điện năng là gì ?</b>


Năng lợng của dịng điện đợc gọi là
điện năng.


<b>2./ S¶n xuất điện năng:</b>
a./ Nhà máy nhiệt điện. H32.1
b./ Nhà máy thủy điện. H32.2
c./ Nhà máy điện nguyên tử. H32.3
<b>3./ Truyền tải điện năng:</b>


in nng c sản xuất từ các nhà
máy điện, đợc truyền theo các đờng
dây n cỏc ni tiờu th.


<b>II./ Vai trò của điện năng.</b>


in năng đợc sử dụng rộng rãi trong
sản xuất và đời sống.



- Trong công nghiệp, nông nghiệp,
giao thông vận tải, y tế, giáo dục, văn
hóa, thể thao, gia đình ….


<b>H§ 1: Giíi thiƯu về điện</b>
<b>năng.</b>


Điện năng là gì ?


<b>-</b> GV cho hs quan sát các nhà
máy điện.


<b>-</b> Giới thiệu về các nhà máy.


? Lm th no a in nng
t nh máy đến nơi tiêu thụ.
<b>HĐ2: hd tìm hiểu vai trị ca</b>
<b>in nng.</b>


? Điện năng có vai trò nh thế


nào trong sả


n xut v i sng.


- Cho hs làm bt nhỏ SGK/114.


<b>HĐ 1: Tìm hiểu về</b>
<b>điện năng.</b>



- Đọc và tìm hiểu về
điện năng.


Quan sát và theo dâi
GV híng dÉn.


Quan s¸t hình 32.4 và
trả lời câu hỏi.


<b>HĐ2: Tìm hiểu vai trò</b>
<b>của điện năng.</b>


- c và làm BT SGK
để biết đợc vai trò của
điện năng trong SX và
ĐS.


<b>4. Tỉng kÕt bµi học:</b>


<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT cơ bản bằng câu hỏi SGK/115.
<b>-</b> Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ngày soạn:
<i><b>Tiết 33</b></i>


<b>Bài 33: an toàn điện.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Hiu c nguyên nhân gây ra tai nạn về điện và mức độ nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể
<b>-</b> Biết đợc một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất và đời sống.



<b>-</b> HS vận dụng đợc kiến thức và liên hệ đợc với thực tế.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+ Tranh vẽ (hình 33.1-33.5 SGK).
<b>-</b> HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.


<b>III./ TiÕn tr×nh lªn líp.</b>
<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: Khơng</b>


<b>3./ Bµi míi. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>
<b>I- Vì sao xảy ra tai nạn điện ? </b>


1./ Do trạm trực tiếp vào vËt mang
®iƯn.


2./ Do vi phạm khoảng cách an toàn
đối với lới điện cao áp và trạm biến
áp.


3./ Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt
rơi xung t.


<b>II- Một số biện pháp an toàn điện.</b>


<b>1./ Một số nguyên tắc an toàn điện</b>
<b>trong khi sử dụng điện.</b>


- Phát hiện và sử lí kịp thời vị trí bị rò
điện.


- Thng xuyờn kim tra cách điện
của các đồ dùng điện.


- Thực hiện các biện pháp bảo vệ khi
có sự cố rị điện của các thiết bị điện,
đồ dựng in.


- Thực hiện nghiêm túc hành lang lới
điện.


<b>2./ Một số nguyên tắc an toàn khi</b>
<b>sửa chữa điện.</b>


-Phi ngt in trớc khi sửa chữa.
- Sử dụng các dụng cụ bảo vệ:
+) Sử dụng các vật lót cách điện.
+) Sử dụng các dụng cụ lao động có
tay cầm cách điện.


+) Sư dụng các dụng cụ kiểm tra.


<b>HĐ1: HD tìm hiểu nguyên</b>
<b>nhân gây tai nạn về điện.</b>
- GV gợi ý cho hs tìm hiểu các


nguyên nhân gây ra tai nạn về
điện bằng những kiến thức thực
tế và thông qua phơng tiện
thông tin đai chúng và tranh
¶nh SGK.


- Sau đó GV tóm tắt lại các
nguyên nhân chính.


<b>HĐ1: HD tìm hiểu một số</b>
<b>biện pháp an toàn về điện.</b>
- GV cho hs đọc phần 1
SGK/upload.123doc.net và làm
BT nhỏ trong SGK vào vở BT.


? Khi sử dụng đồ dùng điện cần
chú ý những gì ?


<b>-</b> Sau đó GV kết luận.


? Khi sửa chữa điện cần làm gì
để đảm bảo an tồn về điện và
cho biết vì sao ?


- GV treo tranh vÏ hình 33.5
lên bảng và giíi thiƯu mét sè
dơng cơ an toàn điện.


<b>HĐ1: Tìm hiểu</b>
<b>nguyên nhân gây tai</b>


<b>nạn về điện.</b>


- Bằng những kiến thức
trong cuộc sống và
thông qua phơng tiện
thông tin đai chúng và
tranh ảnh để nêu ra các
nguyên nhân.


- HS theo dõi và ghi nhớ
các nguyên nhân chính.
<b>HĐ1: HD tìm hiểu một</b>
<b>số biện pháp an toàn</b>
<b>về điện.</b>


- HS đọc SGK và làm
BT vào vở BT.


- Thông qua BT đã làm
HS trả lời câu hỏi.
- HS theo dõi và ghi vở.
- Thông qua đọc SGK
và sự hiểu biết HS có
thể trả lời và giải thớch
c.


- Quan sát và nhận biết
một số dụng cụ an toàn
điện.



<b>4. Tổng kết bài học:</b>


<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT cơ bản bằng câu hỏi 3 SGK/120.
<b>-</b> NhËn xÐt giê häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ngµy soạn:


<i><b>Tiết 34</b></i>


<b>Bài 34 - 35: Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện.</b>
<b>cứu ngời bị tai nạn điện.</b>


<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


- Hiu c công dụng, cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
- Sử dụng đợc một số dụng c bo v an ton in.


- Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện.
- Biết một số phơng pháp sơ cứu nạn nhân.


- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và có tinh thần trách nhiệm.


- Có ý thức thực hiện các nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa điện.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Phần I/ SGK124


<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>
<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>


<i><b>2./ Kiểm tra bài cũ: Khơng</b></i>


<b>3./ Bµi míi.</b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>A. HD mở đầu </b>
<i>( 10phút ).</i>


<b>1. Muc tiêu :</b>


(- Phần mục tiêu của bài
học)


<b>2. Chuẩn bị: </b>
( Phần I sgk/ 121)


<b>3. Nội dung và trình tự</b>
<b>thực hành</b>


a./ Tìm hiểu các dụng cụ
bảo vệ an toàn điện
SGK/121.


b./ Tìm hiểu bút thử điện.
- Quan sát và mô tả cấu tạo
bút thử điện.


- Tìm hiểu nguyên lý làm
việc.



- S dng bĩt thư ®iƯn
<b>Cứu người bị tai nn</b>
<b>in</b>


a./ Tách nạn nhân ra khỏi
nguồn ®iƯn


- Tình huống 1: Một ngời
đứng tay chạm vào vật
mang điện.


- Tình huống 2: Dây điện
đứt rơi vào ngời.


b./ Sơ cứu nạn nhân.


- Trờng hợp nạn nhân vẫn
tỉnh.


- Trng hợp nạn nhân ngất,
không thở hoặc thở không
đều, co giật v run.


+) Phơng pháp 1: phơng
pháp nằm sấp.


<b>HĐ1: HD mở đầu .</b>


<b>-</b> GV nêu mục tiêu của bài học


để hs nắm đợc các nội dung
kiến thức và kĩ năng cần đạt
đợc sau giờ thực hành này.
<b>-</b> Kiểm tra các dụng cụ học tp


của học sinh.


- HD hs quan sát và mô tả cấu
tạo của các dụng cụ: thảm cách
điện, găng tay cao su, vào
mục 1 trong báo cáo thực hành.
- GV híng dÉn hs quan sát và
tìm hiĨu cÊu t¹o cđa bót thư
®iƯn.


- Ghi tên và chức năng các bộ
phận chính vào báo cáo thực
hành.


- GV giới thiệu NLLV và cách sử
dụng bút thử điện.


<b>HĐ1: Tìm hiểu kiÕn thøc lý</b>
<b>thuyÕt liªn quan.</b>


<b>-</b> HS chú ý theo dõi GV nêu
MT để nắm đợc các nội dung
KT và KN cần đạt đợc sau
giờ thực hành này.



<b>-</b> Nhãm trëng b¸o c¸o víi Gv
vỊ sù chn bị của nhóm
mình.


- Mụ t c cấu tạo các dụng cụ
cách điện vào báo cáo thực hành.


- Biết đớc cấu tạo và chức năng
các bộ phận chớnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

+) Phơng pháp hà hơi thổi
ngạt.


<b>B./ HDth êng xuyªn.</b>
<i>(25 phót )</i>


<b>-</b> Học sinh hoạt động
theo nhóm 8 ngời.
<b>-</b> Cho các nhóm thực


hµnh theo quy trình
trên.


<b>-</b> Làm bài tập thực hành
theo các bớc và ghi kết
quả vào báo cáo thùc
hµnh.


<b>B. KÕt thóc.</b>
<i>(5 phót )</i>



<b>-</b> Nhận xét đánh giá của
hs v gv.


<b>HĐ2: HD th ờng xuyên.</b>


<b>-</b> GV phân nhóm và phát mẫu
báo cáo thực hành cho hs.
<b>-</b> Giới thiệu cách làm vào báo


cáo thực hành.


<b>-</b> GV Theo dâi quan s¸t häc
sinh thùc hµnh.


<b>-</b> Giúp đỡ nhóm học sinh yếu.
<b>-</b> Giải đáp một số thắc mắc


cđa hs


<b>H§ 3: HD kÕt thóc:</b>


<b>-</b> GV yêu cầu học sinh ngừng
luyện tập và tự đánh giá kết
quả.


<b>-</b> GV đánh giá giờ làm bài tập
thực hành:


 Sự chuẩn bị của hs.


 Cách thực hiện quy trình.
 Thái độ học tập.


<b>-</b> HD hs tự đánh giá bài làm
của mình dựa theo mục tiêu
bài học.


<b>H§2: Thùc hành.</b>


<b>-</b> n nh t chc nhúm.


<b>-</b> Thảo luận và làm bài tập thực
hành theo các bớc tiến hành
(theo hớng dẫn ở trên).
<b>-</b> Ghi vào báo cáo thực hành.


<b>HĐ 3: Giai đoạn kết thúc:</b>
<b>-</b> Ngừng luyện tập và thu dọn


vệ sinh.


<b>-</b> Theo dõi và nhận xét đánh
giá KQ thực hành.


<b>-</b> Rót kinh nghiÖm cho bản
thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày soạn:
<i><b>Tiết 35 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ngày soạn:


<i><b>Tiết 37</b></i> <b>Bài 36: vật liệu kÜ tht ®iƯn </b>


<b> Phân loại và số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Nhận biết đợc vật liệu dẫn điện, VL cách điện, VL dẫn từ.


<b>-</b> Hiểu đợc đặc tính và công dụng của mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện.
<b>-</b> HS vận dụng đợc kiến thức và liên hệ đợc với thực tế.


<b>-</b> Hiểu đợc nguyên lý biến đổi năng lợng điện và chức năng mỗi nhóm đồ dùng điện.
<b>-</b> Hiểu đợc các số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng.


<b>-</b> HS có ý thức sử dụng đồ dùng điện đúng số liệu kĩ thuật.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học. Mẫu các vật liệu cách điện, một hộp số quạt trần.
+ Tranh vẽ các đồ dùng điện trong gia đình, một số nhãn hiệu đồ dùng điện.


<b>-</b> HS: + SGK, vë ghi, dông cô häc tËp.


+ Ơn lại tính chất của vật liệu cơ khí ( bài 18/60) và đọc trớc bài 36.
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: Khơng</b>



<b>3./ Bµi míi. </b>


<b>Giới thiệu bài mới: Để chế tạo ra đợc một máy điện hay 1 thiết bị điện cần có những loại vật liệu</b>
nào ? các vật liệu đó có đặc tính gì và ứng dụng nh thế nào ?


Bài hơm nay các em sẽ tìm hiểu những vấn đề đó


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I./ VËt liƯu dÉn ®iƯn</b>


*./ Khái niệm: Là vt liu m dũng
in chy qua c.


*./ Đặc tính: Vật liƯu dÉn ®iƯn cã ®iƯn
trë st nhá


( 10-6<sub> - 10</sub>-8m)


*./ Phân loại và ứng dụng:


- Cht khí: Hơi thuỷ ngân trong bóng
đèn cao áp.


- ChÊt lỏng: axit, bazơ, muối
- Chất rắn:


+./ Kim lo¹i: Cu; Al làm lõi dây dân
điện.



+./ Hp kim: pheroniken, nicrom khó
nóng chảy làm dây đốt núng trong bn
l, bp in.


<b>II./ Vật liệu cách điện. </b>
*./ Khái niệm:


Vật liệu cách điện là những vật liệu
không cho dòng điện chạy qua.
*./ Tính chất:


<b>-</b> Tớnh cỏch điện đặc trng bằng
điện trở suất


( 108<sub> - 10</sub>13Ωm)


*./ Ph©n loại:


<b>-</b> Chất khí: khí trơ; không khí.
<b>-</b> Chất lỏng: Dầu biÕn thÕ.


<b>-</b> ChÊt r¾n: Nhùa; thủ tinh ...
*./ øng dơng:


+) Chế tạo vỏ dây dẫn, vỏ thiết bị và các
bộ phận cách điện trong thiết bị.


<b>III./ Vật liệu dẫn từ</b>



<b>-</b> Khái niệm: là những vật liệu mà


<b>HĐ1: HD t×m hiĨu vËt liệu</b>
<b>dẫn điện.</b>


- Cho HS quan sát cấu tạo của 1
hộp số quạt trần.


- GV ch vo tng bộ phận và hỏi
vật liệu làm từng bộ phận đó.
- GV m thoi cựng HS a ra
KN


? Đặc tính của vật liệu dẫn điện là
gì ?


? Hóy k tờn các vật liệu dùng để
dẫn điện mà em biết ?


- GV hớng cho HS cách phân loại
VLDĐ


? ng dng của các vật liệu đó nh
thế nào ?


<b>-</b> Yªu cầu HS trả lời câu hỏi
nhỏ SGK.


<b>HĐ2: HD t×m hiĨu vËt liệu</b>
<b>cách điện.</b>



HD tơng tự nh phần trên.


<b>HĐ3: HD t×m hiĨu vËt liƯu</b>
<b>dÉn tõ.</b>


- GV cho hs quan s¸t máy biến
áp


<b>HĐ1: Tìm hiểu vËt</b>
<b>liƯu dÉn ®iƯn.</b>


- HS quan sát và theo
dõi hỡng dẫn của GV để
đa ra KN.


- Qua kiến thức đã học
HS trả lời.


- HS liệt kê các vật liệu
dẫn điện thờng gặp.
- Theo dõi gợi ý của GV
để biết phân loại v ng
dng ca cỏc VLD.


<b>HĐ2: Tìm hiểu vật</b>
<b>liệu cách điện.</b>


Tìm hiểu tơng tự



<b>HĐ3: T×m hiĨu vËt</b>
<b>liƯu dÉn tõ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

đờng sức từ chạy qua.
<b>-</b> Phân loại và ứng dụng.


+./ Thép KTĐ làm lõi máy biến áp,
lõi máy phát điện, động cơ điện.
+./ Anicô: làm nam châm vĩnh cửu.
+./ ferit làm ăng ten …


+./ pecmalôi làm lõi các động cơ điện
chất lợng cao.


<b>IV./ Phân loại đồ dùng điện:</b>


a./ Đồ dùng loại điện - quang: biến
đổi điện năng thành quang năng để
chiếu sáng


b./ Đồ dùng loại điện - nhiệt: biến
đổi điện năng thành nhiệt năng để
đốt nóng, nấu cơm …


c./ Đồ dùng loại điện - cơ: biến đổi
điện năng thành cơ năng làm quay
các máy nh máy bơm nớc, quạt điện


<b>V./ C¸c sè liÖu kÜ thuËt.</b>



<b>1./ Các đại l ợng điện định mức:</b>
- Điện áp định mức U – đơn vị là
(V).


- Dòng điện định mức I – đơn vị là
(A).


- Công suất định mức P – đơn vị là
(W).


<b>2./ ý nghĩa của số liệu kĩ thuật</b>
Chọn đồ dùng điện phù hợp để sử
dụng và có điện áp định mức


? Lâi cđa m¸y biÕn áp làm
bằng vật liệu gì


? Trong thùc tÕ vËt liƯu nµo lµ
vËt liƯu dÉn tõ vµ øng dơng cđa
nã ?


- u cầu HS đọc nội dung
phần III SGK.


- GV kÕt luËn.


<b>HĐ4: H ớng dẫn tìm hiểu</b>
<b>phân loại đồ dùng điện:</b>
<b>-</b> GV yêu cầu HS quan sỏt



hình 37.1 và trả lời câu hỏi
SGK.


? Thiết bị ở hình 1 và 2 năng
l-ợng đầu vào là gì ? Năng ll-ợng
đầu ra là gì ?


<i></i> KL điện năng biến i
thnh quang nng.


<b>-</b> Các thiết bị khác hớng dẫn
tơng tự và làm BT sách giáo
khoa (bảng 37.1)


<b>HĐ5: H ớng dẫn tìm hiểu các</b>
<b>số liệu kĩ thuật</b>


- Gv a ra một số nhãn đồ dùng
điện để HS quan sát và tìm
hiểu.


? Số liệu kĩ thuật gồm các đại
l-ợng gì ? SLKT do ai quy định
- Cho HS đọc và trả lời câu hỏi
SGK/ 133.


- Tại sao bóng đèn sợi đốt cắm
vào ắc quy ko sáng ?



? Các số liệu kĩ thuật có ý
nghĩa nh thế nào khi mua và sử
dụng in.


- GV cho HS làm bài tập và trả
lời câu hỏi SGK/133


<b>-</b> Đọc SGK và trả lêi
c©u hái.


<b>HĐ4: Tìm hiểu cách</b>
<b>phân loại đồ dùng</b>
<b>điện:</b>


- Häc sinh quan s¸t và
trả lời câu hỏi theo gợi ý
của GV vµ rót ra kết
luận.


<b>HĐ5: Tìm hiểu các số</b>
<b>liệu kĩ thuật.</b>


- HS quan sát một số
nhãn đồ dùng in v
nhn xột.


- trả lời câu hỏi của GV
- Đọc và trả lời các câu
hỏi SGK.



<b>-</b> HS nhận xét và đa ra
kết luận


- Đọc và trả lời câu lỏi
SGK.


<b>4. Tổng kết bài học:</b>


<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT cơ bản bằng Bài tập nhỏ trong bảng 36.1/130.( có thể câu
hỏi 1, 2 SGK)


<b>-</b> Nhận xÐt giê häc


<b>5. Dặn dò: Trả lời các câu hỏi SGK và đọc trớc bài 37</b>
Ngày soạn:


<i><b>TiÕt 38</b></i> <i><b> Bài 38: Đồ dùng loại điện - quang.</b></i>


<b>ốn si đốt. Đèn HUYỉNHquang</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang
<b>-</b> Biết đợc 1 số đặc điểm và các số liệu kĩ thuật của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang


<b>-</b> Biết lựa chọn và sử dụng đèn sợi đốt hợp lý. Hiểu đợc nhợc điểm của mỗi loại đèn điện để biết
lựa chọn hợp lí đèn chiếu sáng ở gia đình.


<b>II./ Chn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.


+ Bóng đèn sợi đốt. đèn huỳnh quang
HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>


<b>2./ Kiểm tra bài cũ: Em hãy cho biết các phân loại đồ dùng điện ?</b>
<b> </b>

3./ Bài mới.



<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I./ Phân loại đèn điện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>-</b> Đèn sợi đốt.
<b>-</b> Đèn huỳnh quang.
<b>-</b> Đèn phóng điện.
<b>II./ Đèn sợi đốt.</b>
<b>1./ Cấu tạo:</b>


Đèn sợi đốt có 3 bộ phận chính:
<b>a./ Sợi đốt: là dây kim loại có dạng</b>
lị xo xoắn, thờng làm bằng vonfram.
<b>b./ Bóng thuỷ tinh: làm bằng thuỷ</b>
tinh chịu nhiệt, trong có chứa khí trơ
để làm tăng tuổi thọ của sợi đốt.
<b>c./ Đuôi đèn: làm bằng đồng hoặc</b>
sắt tráng kẽm và đợc gắn chặt với
bóng. Trên đi có 2 cực tiếp xúc.


Có hai kiểu đi: uụi xoỏy v uụi
ngnh.


<b>2./ Nguyên lý làm việc:</b>


Khi úng in, dịng điện chạy trong
dây tóc đèn làm dây tóc nóng lên đến
nhiệt độ cao, dây tóc phát sáng.
<b>3./ Đặc điểm của đèn sợi đốt.</b>
a./ Đèn phát ra ánh sáng liên tục
b./ Hiệu suất phát quang thấp.
c./ Tuổi thọ thấp.


<b>4./ Sè liƯu kÜ tht:</b>


- Điện áp định mức: 127V; 220V.
- Cơng suất định mức: 40W; 60W.
<b>5./ Sử dụng: chiếu sáng ở phịng</b>
ngủ, nhà tắm, bàn học …


<b>III./ §Ìn èng hnh quang.</b>
<b>1./ Cấu tạo:</b>


a) ống thuỷ tinh


Có chiều dài khác nhau: 0,6m; 1,2m
mặt trong có lớp bột huỳnh quang.
b) Điện cực:


Cấu tạo SGK/137


<b>2./ Nguyên lí làm việc:</b>


Khi úng in, hiện tợng phóng điện
giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử
ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào lớp
bột huỳnh quang phủ bên trong ống
phát ra ánh sáng. Màu sắc của ánh
sáng phụ thuộc vào chất huỳnh
quang.


<b>3./ Đặc điểm của đèn ống HQ.</b>
a) Hiện tợng nhấp nháy.


b) HiÖu suÊt ph¸t quang.


Khi đèn làm việc, khoảng 20% đến
25% điện năng tiêu thụ của đèn đợc
biến đổi thành quang năng.


c) Ti thä: kho¶ng 8000 giê.


d) Mồi phóng điện: vì hai điện cực
cách xa nhau, để đèn phóng điện đợc
cần phải mồi phóng điện. Ngời ta
dùng chấn lu điện cảm và tắc te, hoặc
chấn lu điện tử.


<b>4./ C¸c sè liƯu kÜ tht.</b>
<b>SGK</b>



<b>5./ Sư dơng</b>


<b>II./ Đèn compac huỳnh quang</b>
Về nguyên lí đèn compac giống đèn


<b>-</b> GV yêu cầu hs quan sát
hình 38.1.


? ốn in c phõn loi nh th
no ?


<b>HĐ2: HD tìm hiểu cấu tạo và</b>
<b>NLLV</b>


- GV yêu cầu hs quan sát tranh
vẽ và vật thật.


? Các bộ phận chính của đèn
sợi đốt là gì ?


? Vì sao sợi đốt làm bằng
vonfram ?


? Vì sao phải hút hết khơng khí
và bơm khí trơ vào bóng ?
? Đi đèn có cấu tạo nh thế
nào ?


? Có mấy dạng đi đèn ?
<b>-</b> GV yêu cầu hs đọc và trả



lêi c©u hái ë phÇn 4
SGK/136.


<b>HĐ3: HD tìm hiểu đặc điểm,</b>
<b>SLKT và sử dụng đèn sợi đốt.</b>
? Đèn sợi đốt có những u điểm
và nhợc điểm gì ?


? Trên bóng đèn có ghi các số
liệu kĩ thuật nào ?


? Đèn sợi đốt có cơng dụng gì ?


<b>HĐ4: Tìm hiểu cấu tạo và</b>
<b>NLLV của đèn huỳnh quang.</b>
? Cấu tạo các bộ phận chính
của đèn ống huỳnh quang ?
- GV kết luận.


? Lớp bột huỳnh quang có tác
dụng gì trong nguyên lí làm
việc của ốn ?


- GV kết luận và đa ra NLLV.


- GV nêu và giải thích các đặc
điểm của đèn huỳnh quang.


? Tuổi thọ của đèn HQ nh thế


nào ?


? Vì sao phải phóng điện ? và
cần có điều kiện gì để phóng
điện ?


? §Ìn huúnh quang cã nh÷ng
sè liƯu kÜ tht nµo?


? Đèn HQ sd nhiều ở đâu?
<b>H2: Tỡm hiu ốn com pac</b>


- HS quan sát và trả lời
câu hỏi.


<b>HĐ2: Tìm hiểu cấu tạo</b>
<b>và NLLV</b>


- Học sinh quan sát và
trả lêi c©u hái theo hd
cña GV


- HS đọc câu hỏi và thảo
luận để trả lời.


<b>HĐ3: Tìm hiểu đặc</b>
<b>điểm, SLKT và sử</b>
<b>dụng đèn sợi đốt.</b>
- HS đọc và tìm hiểu các
đặc điểm của đèn sợi


đồt và rút ra KL


- HS quan sát trên bóng
đèn và trả lời câu hỏi.
- Thơng qua kiến thức
thực tế HS trả lời câu
hỏi.


<b>HĐ4: Tìm hiểu cấu tạo</b>
<b>và NLLV của đèn</b>
<b>huỳnh quang.</b>


- Quan s¸t hình vẽ.
HS thảo luận và trả lời
câu hỏi.


HS ghi vở.


- HS trả lời


- Theo dâi hd cña GV
và nhận xét.


<b>-</b> Theo dõi SGK và trả
lời câu hái


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

huỳnh quang nhng khác về cấu tạo và
hiệu suất phát quang gấp khoảng 4
lần đèn sợi đốt.



<b>III./ So sánh đèn sợi đốt và ốn</b>
<b>hunh quang.</b>


Bảng39.1 SGK/139


<b>-</b> Yêu cầu hs quan sát hình
39.2


? Nêu cấu tạo và nguyên lý làm
việc và u điểm của đèn compac.
<b>HĐ3: So sánh đèn sợi đốt và</b>
<b>đèn huỳnh quang</b>


- Yêu cầu hs đọc và làm bài tập
nhỏ SGK/139


<b>com pac</b>


- quan sát hình 39.2 và
trả lời câu hỏi.


<b>H3: So sánh đèn sợi</b>
<b>đốt và đèn huỳnh</b>
<b>quang</b>


- HS lµm bµi tËp theo
HD cđa GV


<b>4. Tổng kết bài học:</b>



<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT các câu hỏi cuối bài/136. Các câu hỏi ci bµi/139
<b>-</b> NhËn xÐt giê häc


<b>5. Dặn dị: Trả lời các câu hỏi SGK và đọc trớc bài 39, 40</b>


Ngày soạn:
<i><b>Tiết 39</b></i>


<b>Bài 40: Thực hành: Đèn ống huỳnh quang.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


- Bit đợc cấu tạo của đèn ống huỳnh quang, chấn lu, tắc te.


- Hiểu đợc nguyên lý làm việc và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang.
- Có ý thức tuân thủ các quy tắc về an toàn điện, đảm bảo an ton in.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Phần I/ SGK141


<b>III./ Tiến trình lªn líp.</b>
<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: </b>


Nêu cấu tạo của đèn huỳnh quang.
<b> </b>

3./ Bài mới.



<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A./ HD mở đầu </b>



<i>( 10phót ).</i>
<b>1. Muc tiêu :</b>


(- Phần mục tiêu của bài
học)


<b>2. Chuẩn bị: </b>
( Phần I sgk/ 141)


<b>3. Nội dung và trình tù</b>
<b>thùc hµnh</b>


- Đọc và giải thích ý nghĩa
số liệu kĩ thuật của đèn
huỳnh quang.


- Quan sát, tìm hiểu cấu
tạo, chức năng các bộ phận
của đèn.


- Quan sát tìm hiểu sơ đồ
mạch điện của bộ ốn
hunh quang.


<b>HĐ1: HD mở đầu .</b>


<b>-</b> GV nờu mục tiêu của bài học
để hs nắm đợc các nội dung
kiến thức và kĩ năng cần đạt


đợc sau giờ thực hành này.
<b>-</b> Kiểm tra các dụng cụ học tập


cña häc sinh.


- GV cho học sinh quan sát, tìm
hiểu số liệu kĩ thuật và giải thích
ý nghĩa các SLKT vào bảng
1/142


- GV HD học sinh quan sát và,
tìm hiểu cấu tạo và đặt câu hỏi
để hs trả lời về chức năng các bộ
phận của đèn ống huỳnh quang,
ghi vào mục 2 báo cáo thực
hành.


- Gv đã mắc sẵn mạch điện, và
tìm hiểu cách nối dây và đặt câu
hỏi:


? C¸ch nèi c¸c phần tử trong
mạch điện nh thế nào ?


<b>HĐ1: Tìm hiểu kiÕn thøc lý</b>
<b>thuyÕt liªn quan.</b>


<b>-</b> HS chú ý theo dõi GV nêu
MT để nắm đợc các nội dung
KT và KN cần đạt đợc sau


giờ thực hành này.


<b>-</b> Nhãm trëng b¸o c¸o víi Gv
vỊ sù chuÈn bÞ cđa nhãm
m×nh.


- HS quan sát đèn ống huỳnh
quang, đọc và tìm hiểu ý nghĩa
của SLKT.


- HS quan sát đèn ống huỳnh
quang tìm hiểu cấu tạo và trả lời
câu hỏi về chức năng các bộ
phận của đèn ống huỳnh quang,
ghi vào mục 2 báo cáo thực
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Quan sát sự mồi phóng
điện và đèn phát sáng.
<b>B./ HDth ờng xuyên.</b>
<b>-</b> Học sinh hoạt động


theo nhãm 8 ngêi.
<b>-</b> Cho các nhóm thực


hành theo quy trình
trên.


Làm bài tập thực hành theo
các bớc và ghi kết quả vào


báo cáo thực hành


<b>C./ Kết thúc.</b>


<b>-</b> Nhn xột ỏnh giỏ ca
hs v gv.


- Kết quả tìm hiểu ghi vào mục 3
báo cáo thực hành.


- Gv úng điện và chỉ dẫn học
sinh quan sát hiện tợng phóng
điện ở tắc te và đèn phát sáng
<b>HĐ2: HD th ờng xuyên.</b>


<b>-</b> GV phân nhóm và phát mẫu
báo cáo thực hành cho hs.
<b>-</b> Giới thiệu cách làm vào báo


cáo thực hành.


<b>-</b> GV Theo dâi quan sát học
sinh thực hành.


<b>-</b> Giỳp nhúm học sinh yếu.
<b>-</b> Giải đáp một số thắc mắc


cđa hs


<b>H§ 3: HD kÕt thóc:</b>



<b>-</b> GV yêu cầu học sinh ngừng
luyện tập và tự đánh giá kết
quả.


<b>-</b> GV đánh giá giờ làm bài tập
thực hành:


 Sự chuẩn bị của hs.
 Cách thực hiện quy trình.
 Thái độ học tập.


<b>-</b> HD hs tự đánh giá bài làm
của mình dựa theo mc tiờu
bi hc.


- Hs quan sát và nhận xét.


<b>HĐ2: Thực hành.</b>


<b>-</b> n nh t chc nhúm.


<b>-</b> Thảo luận và làm bài tập thực
hành theo các bớc tiến hành
(theo hớng dẫn ở trên).
<b>-</b> Ghi vào báo cáo thực hành.
<b>HĐ 3: Giai đoạn kết thúc:</b>
<b>-</b> Ngừng luyện tập và thu dọn


vệ sinh.



<b>-</b> Theo dõi và nhận xét đánh
giá KQ thực hành.


<b>-</b> Rót kinh nghiÖm cho bản
thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ngày soạn:


<i><b>Tiết 40 </b></i>


<b>Bài 41: Đồ dùng loại điện - nhiệt.</b>
<b>Bàn là điện </b>


<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Hiu c nguyờn lý làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt.
<b>-</b> Hiểu đợc cấu tạo, NLLV và cách sử dụng bàn là điện.
<b>-</b> Có thể tìm hiểu đợc các đồ dùng loại điện nhiệt khác.
<b>-</b> Có ý thức giữ gìn đồ dùng điện đảm bảo an tồn.


<b>II./ Chn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+ tranh vẽ bàn là điện.


HS: + SGK, vë ghi, dụng cụ học tập.
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>
<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>


<b>2./ Kiểm tra bài cũ: </b>


Kh«ng.
<b> </b>

3./ Bµi míi.



<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I./ §å dïng loại điện nhiệt.</b>
<i>1./ Nguyên lí làm việc:</i>


Da vo tỏc dng nhiệt của dòng
điện chạy trong dây đốt nóng,
biến đổi điện năng thành nhiệt
năng.


<i>2./ Dây đốt nóng.</i>


- Dây đốt nóng làm bằng vật liệu
có điện trở suất lớn và chịu đợc
nhiệt độ cao


<b>II./ Bàn là điện:</b>
<i>1./ Cấu tạo:</i>
<i>a./ Dây đốt nóng: </i>


Làm bằng hợp kim niken - crom.
Đợc đặt trong rãnh (ống) của bàn
là và cách điện với vỏ.


<i>b./ Vá bµn lµ:</i>


<b>-</b> Vá gåm:


+) đế làm bằng gang đánh bóng
hoặc mạ crơm.


+) Nắp: làm bằng nhựa hoặc
thép trên có gắn tay cầm bằng
nhựa và đèn báo, rơle nhiệt, núm
điểu chỉnh nhiệt độ ghi SLKT.
<i>2./ Nguyên lý làm việc:</i>


Khi đóng điện dịng điện chạy
trong dây đốt nóng toả nhiệt đợc
tích vào đế của bàn là làm nóng
bàn là.


<i>3./ Sè liƯu kÜ thuật:</i>


- Điện áp đm: 127V, 220V


- Cụng suất đm: 300W đến
1000W.


<i>4./ Sư dơng:</i>


- Sử dụng đúng điện áp định mức.
- Khi là không để mặt đế bàn là
trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu
trên quần áo …



- Điều chỉnh nhiệt độ của bàn là
phù hợp với loại vải cần là.


- Giữ gìn mặt đế bàn là ln sạch


<b>HĐ1: Tìm hiểu NLLV của đồ</b>
<b>dùng loại điện nhiệt.</b>


? H·y nêu tác dụng nhiệt của
dòng điện.


<b>-</b> GV kết luận


? Vỡ sao dõy đốt nóng làm bằng
vật liệu có điện trở suất lớn v
chu c nhit cao.


<b>HĐ2: Tìm hiều bàn là điện.</b>
- Quan sát hình vẽ 41.1


? dõy t núng ca bn là làm
bằng vật liệu gì ? và đợc lắp
trong bàn là nh thế nào ?


- GV cho hs quan sát bàn là
điện.


? Đế của bàn là có cấu tạo nh
thế nào ? chức năng của nó ?
? Nắp của bàn là có cấu tạo ntn


?


? Vậy nguyên lí lµm viƯc cđa
bµn lµ nh thÕ nµo ?


- Quan sát bàn là


? Trên bàn là có các sè liƯu kÜ
tht nµo ?


? Khi sư dơng bµn lµ cần chú ý
những gì ?


? Vì sao ?


<b>H1: Tìm hiểu NLLV</b>
<b>của đồ dùng loại điện</b>
<b>nhiệt.</b>


- HS ph¸t biĨu
- HS ghi vë


- Dựa vào kiến thức vật lý
ó hc phỏt biu.


<b>HĐ2: Tìm hiều bàn là</b>
<b>điện</b>


- HS quan sát hình và và
đọc SGK để trả lời câu


hỏi.


- Quan sát cái bàn là để
nhận xét và trả lời.


- Dựa vào nguyên lý chung
của thiết bị đốt nóng hs
phát biểu NLLV của bàn là
điện.


- Quan sát bàn là điện và
nhận xét để trả lời


<b>-</b> Chú ý GV hớng dn
tr li cõu hi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

-và nhẵn.


- Đảm bảo an toàn khi sd.
<b>4. Tổng kết bài học:</b>


<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT các câu hỏi ci bµi/145
<b>-</b> NhËn xÐt giê häc


<b>5. Dặn dị: Trả lời các câu hỏi SGK và đọc trớc bài 42</b>
<i><b>Rút kinh nghim gi dy</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày soạn:.


<i><b>Tiết 41 </b></i>



<b>Bài 44: Đồ dùng loại điện cơ.</b>
<b>Quạt điện, máy bơm nớc.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Hiu c cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng của động cơ điện 1 pha.
<b>-</b> Hiểu đợc NLLV và cách sử dụng quạt điện, máy bơm nớc.


<b>-</b> Có ý thức giữ gìn đồ dùng điện đảm bảo an tồn.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+ tranh vẽ bàn là điện.


HS: + SGK, vë ghi, dông cô häc tËp.
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1./ </b>


<b> n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: </b>


Kh«ng.
<b> </b>

3./ Bµi míi.



<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


<b>I./ Động cơ điện 1 pha</b>
<b>1./ Cấu tạo:</b>


Có 2 bé phËn chÝnh.



a. Stato ( phần đứng yên). H44.1
<b>-</b> Đợc ghép bằng các lỏ thộp


KTĐ cách điện với nhau bằng
lớp sơn cách điện mỏng.
<b>-</b> Trên Stato cã c¸c r·nh hoặc


cực quấn dây điện từ, dây
quấn cách ®iƯn víi lâi thép
bằng giấy cách điện.


b. Rụto ( phn quay ). H44.2
<b>-</b> Gồm lõi và lồng sóc lõi đợc


ghÐp b»ng c¸c l¸ thép KTĐ
cách điện với nhau.


<b>-</b> Trên lâi cã c¸c r·nh chứa
những thanh nhôm, hai đầu
của thanh nhôm nối với hai
vòng nhôm tạo thành cái lồng
(lồng sóc).


<b>2./ Nguyên lý làm việc:</b>


- Động cơ điện làm việc dựa vào
tác dụng từ của dòng điện.


- Khi úng in, s cú dũng in


chy trong dây quấn Stato và dòng
điện cảm ứng trong dây quấn rơto,
tác dụng từ của dịng điện làm cho
rơto của động c quay.


<b>3./ Các SLKT: SGK/152.</b>
<b>4./ Sử dụng: SGK/152,153</b>
<b>II./ Quạt điện:</b>


<b>1./ CÊu t¹o:</b>


Gồm động cơ điện và cách quạt.
<b>2./ Nguyên lí làm việc:</b>


Khi đóng điện vào quạt, động cơ
điện quay, kéo cánh quạt quay
theo tạo ra gió làm mát.


<b>3./ Sư dụng: SGK.</b>
<b>III./ Bơm n ớc. </b>
<b>1./ Cấu tạo</b>


Gm động cơ điện và phần bơm.
<b>2./ Nguyên lý làm việc.</b>


Khi đóng điện, động cơ điện quay,
cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ


<b>HĐ1: Tìm hiểu động cơ điện</b>
<b>1 pha.</b>



Yªu cầu hs quan sát hình 44.1;
44.2 và 44.3.


? Cấu tạo của động cơ gồm
mấy phần ?


? Stato có cấu tạo nh thế nào ?
? Trên Stato có các rãnh hoặc
cực để làm gì ?


- GV cho hs quan sát mô hình


? Rôto có cấu tạo nh thế nào ?


<b>-</b> GV gii thiệu nguyên lí
làm việc của động cơ điện 1
pha


? Trên động cơ điện có ghi cỏc
s liu k thut no ?


và cách sử dụng


<b>HĐ2: tìm hiểu quạt điện.</b>
- Quan sát hình 44.4.


Quạt điện có cấu tạo nh thế nào
?



? em cã nhËn xÐt g× khi cắm
điện vào quạt.


? Cách sử dụng quạt nh thế nào
?


<b>H3: tỡm hiu bm n c. </b>
- Quan sát sơ đồ khối hình
44.7.


<b>HĐ1: Tìm hiểu động c</b>
<b>in 1 pha.</b>


- Quan sát hình vẽ


- Trả lời các c©u hái cđa
GV.


- Quan sát mô hình và
nhận xét.


- HS tìm hiểu cấu tạo của
rôto tơng t nh trªn.


- Theo dõi GV hớng dẫn về
nguyên lí làm việc của
động cơ điện.


- Tham khảo SGK để tìm
hiểu các số liệu k thut v


cỏch s dng.


<b>HĐ2: tìm hiểu quạt điện.</b>
- Quan sát hình vẽ và tìm
hiểu cấu tạo, nguyên lý
làm việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

quay, hút nớc vào buồng bơm và
đồng thời đẩy nớc n ng thoỏt.
<b>3./ S dng: SGK/155</b>


Máy bơm nớc có cấu tạo nh thế
nào ?


- GV giới thiệu nguyên lí làm
việc của bơm nớc.


? Cách sử dơng b¬m níc nh
thế nào ?


Tìm hiểu cấu tạo, NLLV và
cách sư dơng t¬ng tự nh
quạt điện.


<b>4. Tổng kết bài học:</b>


<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT các câu hái ci bµi/155
<b>-</b> NhËn xÐt giê häc


<b>5. Dặn dị: Trả lời các câu hỏi SGK và đọc trớc bài 45</b>


<i><b>Rút kinh nghim gi dy</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Ngày soạn:
<i><b>Tiết 42</b></i>


<b>Bài 46: M¸y biÕn ¸p mét pha.</b>
<b> </b>


<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS ph¶i:</b>


<b>-</b> Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp điện một pha.
<b>-</b> Hiểu đợc chức năng và cách sử dụng máy biến áp điện một pha.
<b>-</b> Có hứng thú học tập bộ mơn.


<b>II./ Chn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.


+ Tranh vẽ và mô hình máy biến áp điện mét pha.
HS: + SGK, vë ghi, dông cụ học tập.


<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>
<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: </b>


Kh«ng.
<b> </b>

3./ Bµi míi.




<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1./ CÊu t¹o: </b>
a./ Lâi thÐp.


Lõi thép đợc làm bằng các lá thép
kĩ thuật điện ghép lại thành một
khối. Lõi thép dùng để dẫn từ cho
máy biến áp.


b./ D©y quÊn:


- Làm bằng dây điện từ đợc quấn
quanh lõi thép.


M¸y biÕn ¸p mét pha thờng có hai
cuộn dây quấn.


+) Dây quấn sơ cấp: có U1và N1


+) Dây quấn thứ cấp: có U2và N2.


<b>2./ Nguyên lí làm việc.</b>


Điện áp đa vào dây quấn sơ cấp là
U1, trong dây quấn sơ cấp có dòng


điện. Nhờ có cảm ứng điện từ giữa
dây quấn sơ cấp và thứ cấp, điện
áp lấy ra ở hai đầu dây quấn thứ


cấp là U2.


Tỉ số điện áp sơ cấp vµ thø cÊp
b»ng tØ sè gi÷a sè vòng dây của
chúng.


<i>U</i><sub>1</sub>


<i>U</i>2


=<i>N</i>1


<i>N</i>2


=<i>k (1)</i> k c gi l h


số biến áp.


Điện áp lÊy ra ë thø cÊp U2 lµ:


<i>U</i><sub>2</sub>=<i>U</i><sub>1</sub> <i>N</i>2
<i>N</i>1


- MBA cã U2 > U1 gäi lµ MBA


tăng áp.


- MBA có U2 < U1 gäi là MBA


giảm áp.



<b>3./ Cỏc s liu k thuật.</b>
- Cơng suất đinh mức.
- Điện áp định mức.
- Dịng điện áp định mức.
<b>4./ Sử dụng:</b>


- Điện áp đa vào không đợc lớn
hơn điện áp định mức.


<b>H§1: HD tìm hiểu cấu tạo.</b>
- Cho hs quan sát hình vẽ và
mo hình máy biến áp.


? MBA gåm nh÷ng bé phËn
nµo ?


? Lâi thÐp cã cÊu tạo nh thế
nào ? và có chức năng gì ?
? Các cuộn dây quấn có cấu tạo
nh thÕ nµo ?


? Cuén nhËn điện vào gọi là
quận gì ?


? Quận đa điện ra gọi là quận
gì ?


<b>HĐ2: HD tìm hiểu nguyên lý</b>
<b>làm việc</b>



<b>-</b> Quan sát h×nh 46.4.


<b>-</b> GV giíi thiƯu nguyên lí
làm việc của máy biến áp.


<b>-</b> Giới thiệu biểu thức liện hê
giữa điện áp và số vòng dây
của các quận dây.


- U2 > U1 gọi là MBA gì ?


- U2 < U1 gọi là MBA gì ?


<b>HĐ3: HD tìm hiểu các số liệu</b>
<b>kĩ thuật</b>


- Quan sát trên vỏ MBA


? có ghi các số liệu kĩ thuật nào
?


<b>HĐ4: HD tìm hiểu cách sử</b>
<b>dụng.</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo.</b>
- hs quan sát hình vẽ và mô
hình MBA.


- NhËn xÐt vµ trả lời các


câu hỏi của GV.


- Quan sát các quận dây
- Đọc và trả lời các câu hỏi
SGK


<b>HĐ2: Tìm hiểu NL lµm</b>
<b>viƯc</b>


- Quan sát hình vẽ và theo
dõi HD của GV để tìm
hiểu NLLV của máy biến
áp điện một pha.


- Lµm BT nhá SGK.


<b>-</b> TËp tÝnh toán số vòng
dây cuộn sơ cấp và thứ
cấp


<b>HĐ3: Tìm hiểu c¸c sè</b>
<b>liƯu kÜ tht</b>


- Quan sát và tìm hiểu ý
nghĩa các số liệu kĩ thuật.
<b>HĐ4: Tìm hiểu cách sư</b>
<b>dơng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Khơng để MBA làm việc quỏ
cụng sut nh mc.



- Đặt MBA nơi khô ráo, sạch sẽ,
thoáng gió, ít bụi.


- Thờng xuyên vệ sinh và kiểm tra
cách điện.


- Đọc nội dung phÇn 4
SGK/160


? Khi sử dụng cần chú ý những
gì để MBA làm việc tốt v bn
lõu ?


hỏi.


<b>4. Tổng kết bài học:</b>


<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT các câu hỏi cuối bài/161
<b>-</b> Nhận xét giờ học


<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị cho giờ thực hành sau.</b>
<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Ngày soạn:
<i><b>Tiết 43 </b></i>


<b>Bài 48: sử dụng hợp lý điện năng.</b>
<b> </b>



<b>I./ Mc tiờu: Sau bài học này HS phải:</b>
<b>-</b> Biết đợc nhu cầu tiờu th in nng.


<b>-</b> Biết sử dụng điện năng hợp lí.
<b>-</b> Có ý thức tiết kiệm điện năng.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>3./ Bµi míi. </b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>I./ Nhu cầu tiêu thụ điện năng.</b>
<b>1./ Giờ cao điểm tiêu thụ điện</b>
<b>năng.</b>


Trong ngày có những giờ tiêu thụ
điện năng nhiều gọi đó là giờ cao
điểm ( từ 18 đến 22 giờ).


<b>2./ Những đặc điểm của giờ cao</b>


<b>điểm.</b>


- Điện năng tiêu thụ rất lớn.


- Điện áp của mạng ®iƯn gi¶m
xng.


<b>II./ Sư dơng hợp lí và tiết kiệm</b>
<b>điện năng.</b>


<b>1./ Giảm bớt tiêu thụ điện năng</b>
<b>trong giê cao ®iĨm.</b>


- Cắt điện 1 số đồ dùng điện không
thiết yếu.


<b>2./ Sử dụng đồ dùng điện hiệu</b>
<b>suất cao để tiết kiệm điện năng.</b>
<b>3./ không sử dụng lóng phớ in</b>
<b>nng</b>


<b>HĐ1: HD tìm hiểu nhu cầu</b>
<b>tiêu thụ điện năng.</b>


? Ti sao vo gi bui chiu
ti ngi ta gi đó là giờ cao
điểm ?


- GV cho hs trả lời câu hỏi
SGK để tìm ra đặc im ca


gi cao im.


<b>HĐ2: HD tìm hiểu sử dụng</b>
<b>hợp lÝ vµ tiÕt kiệm điện</b>
<b>năng.</b>


? Nên làm gì trong các giê
cao ®iĨm.


? Em cịn biết biện pháp nào
để Giảm bớt tiêu thụ điện
năng trong giờ cao điểm và
không lãng phớ in nng ?


<b>HĐ1: Tìm hiểu nhu cầu</b>
<b>tiêu thụ điện năng.</b>


- B»ng hiÓu biÕt của bản
thân hs có thể trả lời.


- HS trả lời BT SGk theo sự
hớng dẫn của GV.


<b>HĐ2: T×m hiĨu sư dụng</b>
<b>hợp lí và tiết kiệm điện</b>
<b>năng.</b>


- c và làm bài tập nhỏ
SGK để tìm hiểu đợc cách
sử dụng hợp lí và tiết kiệm


điện năng.


<b>4. Tỉng kÕt bµi häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Ngày soạn:
<i><b>Tiết 44</b></i>


<b>Bài 45: Thực hành: quạt điện.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


- Hiu c cấu tạo của quạt điện: động cơ điện, cánh quạt.
- Hiểu đợc các số liệu kĩ thuật.


- Sử dụng đợc quạt điện đúng các yêu cầu kĩ thuật và đảm bo an ton.
<b>II./ Chun b:</b>


<b>-</b> Phần I/ SGK156


<b>III./ Tiến trình lªn líp.</b>
<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: </b>


Nêu cấu tạo của đèn huỳnh quang.
<b>3./ Bài mới.</b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A./ HD mở đầu </b>



<i>( 10phút ).</i>
<b>1. Muc tiêu :</b>


(- Phần mục tiêu của bài
học)


<b>2. Chuẩn bị: </b>
( Phần I sgk/ 156)


<b>3. Nội dung và trình tự</b>
<b>thực hành</b>


a. Đọc và giải thích ý
nghĩa sè liÖu kÜ thuËt của
quạt điện.


b. Quan sát, tìm hiểu cấu
tạo, chức năng các bộ phận
của quạt điện theo quy
trình.


c. Sử dụng và vận hµnh


<b>B./ HDth ờng xuyên.</b>
<b>-</b> Học sinh hoạt động


theo nhãm 8 ngêi.
<b>-</b> Cho c¸c nhãm thực


hành theo quy trình


trên.


Làm bài tập thực hành theo
các bớc và ghi kết quả vào
báo cáo thực hành


<b>C./ Kết thúc.</b>


<b>-</b> Nhn xột ỏnh giỏ ca
hs v gv.


<b>HĐ1: HD mở đầu .</b>


<b>-</b> GV nờu mục tiêu của bài học
để hs nắm đợc các nội dung
kiến thức và kĩ năng cần đạt
đợc sau giờ thực hành này.
<b>-</b> Kiểm tra các dụng cụ học tập


cña häc sinh.


- GV cho học sinh quan sát, tìm
hiểu số liệu kĩ thuật và giải thích
ý nghĩa các SLKT vào bảng
1/157


- GV HD học sinh quan sát và,
tìm hiểu cấu tạo và đặt câu hỏi
để hs trả lời theo gợi ý trong
SGK, ghi vào mục 2 báo cỏo


thc hnh.


- Kết quả kiểm tra ghi vào mục 3
báo cáo thực hành.


- Cho hs nờu cỏc yờu cầu về an
tồn sau đó cho học sinh sử dụng
và vn hnh


<b>HĐ2: HD th ờng xuyên.</b>


<b>-</b> GV phân nhóm và phát mẫu
báo cáo thực hành cho hs.
<b>-</b> Giới thiệu cách làm vào báo


cáo thực hành.


<b>-</b> GV Theo dâi quan s¸t häc
sinh thùc hµnh.


<b>-</b> Giúp đỡ nhóm học sinh yếu.
<b>-</b> Giải đáp một số thắc mắc


cđa hs


<b>H§ 3: HD kÕt thóc:</b>


<b>-</b> GV yêu cầu học sinh ngừng
luyện tập và tự ỏnh giỏ kt



<b>HĐ1: Tìm hiểu kiÕn thøc lý</b>
<b>thuyÕt liªn quan.</b>


<b>-</b> HS chú ý theo dõi GV nêu
MT để nắm đợc các nội dung
KT và KN cần đạt đợc sau
giờ thực hành này.


<b>-</b> Nhãm trëng b¸o c¸o víi Gv
vỊ sù chn bÞ của nhóm
mình.


<b>-</b> Quan sát và tìm hiểu các số
liệu kĩ thuật và ghi vào bảng
báo cáo thực hành.


<b>-</b> Quan sát và tìm hiểu cấu tạo
theo quy trình và hớng dẫn
của GV.


<b>-</b> Ghi kết quả vào bảng báo cáo
thực hành


<b>-</b> Sử dụng và vận hành theo
h-ớng dẫn của GV và nhận xét


<b>HĐ2: Thực hành.</b>


<b>-</b> n nh t chc nhúm.



<b>-</b> Thảo luận và làm bài tập thực
hành theo các bớc tiến hành
(theo hớng dẫn ở trên).
<b>-</b> Ghi vào báo cáo thực hành.
<b>HĐ 3: Giai đoạn kết thúc:</b>
<b>-</b> Ngừng luyện tập và thu dọn


vệ sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

quả.


<b>-</b> GV đánh giá giờ làm bài tập
thực hành:


 Sự chuẩn bị của hs.
 Cách thực hiện quy trình.
 Thái độ học tập.


<b>-</b> HD hs tự đánh giá bài làm
của mình dựa theo mục tiêu
bài học.


<b>-</b> Rót kinh nghiệm cho bản
thân


<b>4./ Dặn dò: </b>


Ngày soạn:
<i><b>Tiết 44</b></i>



<b>Bài 49: Thực hành:</b>


<b>Tớnh toỏn tiêu thụ điện năng trong gia đình.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


- Biết tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình.


- Tính tốn đợc điện năng tiêu thụ trong một ngày và trong một tháng.
- Có ý thức tiết kiệm điện năng.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> GV: Hồ sơ giảng day.
<b>-</b> HS: đồ dùng học tập.


<b>III./ TiÕn tr×nh lªn líp.</b>
<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kim tra bi c: </b>


Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm.
<b> </b>

3./ Bµi míi.



<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A./ HD mở đầu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>1. Muc tiªu :</b>


(- Phần mục tiêu của bài
học)



<b>2. Chuẩn bị: </b>


<b>3. Néi dung vµ trình tự</b>
<b>thực hành</b>


<b>I./ in nng tiờu th ca</b>
<b> dùng điện.</b>


Điện năng tiêu thụ của đồ
dùng điện đợc tính theo
cơng thức sau:


A = Pt ( Wh hoặc kWh).
<b>II./ Tính toán tiêu thụ</b>
<b>điện năng trong gia đình.</b>
1./ Quan sát và tìm hiểu
cơng suất điện và thời gian
sử dụng trong một ngày
của đồ dùng điện trong gia
đình.


2./ Tính tiêu thụ điện năng
của gia đình trong một
ngày.


3./ Tính tiêu thụ điện năng
của gia đình trong một
tháng.



<b>B./ HDth ờng xuyên.</b>
<b>-</b> Học sinh hoạt động


theo c¸ nhân.


<b>-</b> Cho các nhóm thùc
hµnh theo quy trình
trên.


Làm bài tập thực hành theo
các bớc và ghi kết quả vào
báo cáo thực hành


<b>C./ Kết thúc.</b>


<b>-</b> Nhn xét đánh giá của
hs và gv.


<b>-</b> GV nêu mục tiêu của bài học
để hs nắm đợc các nội dung
kiến thức và kĩ năng cần đạt
đợc sau giờ thực hành này.
<b>-</b> Kiểm tra các dụng cụ học tập


cña häc sinh.


Trong gia đình em có sử dụng
các loại đồ dùng điện gì ?


Để tính điện năng tiêu thụ trong


1 ngày cần biết các đại lợng gì ?
áp dụng cơng thức no ?


Đọc nội dung phần II SGK/169
-GV hớng dẫn học sinh tìm hiểu
các số liệu cần thiết.


Tớnh tiờu th in năng của gia
đình trong 1 ngày đợc tính tốn
nh thế nào ?


Tính tiêu thụ điện năng của gia
đình trong 1 tháng đợc tính tốn
nh thế nào ?


<b>H§2: HD th êng xuyªn.</b>


<b>-</b> GV híng dÉn häc sinh lµm
bµi tËp thùc hµnh.


<b>-</b> Giới thiệu cách làm vào báo
cáo thực hành.


<b>-</b> GV Theo dâi quan sát học
sinh thực hành.


<b>-</b> Giỳp nhúm hc sinh yếu.
<b>-</b> Giải đáp một số thắc mắc


cđa hs



<b>H§ 3: HD kÕt thóc:</b>


<b>-</b> GV yêu cầu học sinh ngừng
luyện tập và tự đánh giá kết
quả.


<b>-</b> GV đánh giá giờ làm bài tập
thực hành:


 Sự chuẩn bị của hs.
 Cách thực hiện quy trình.
 Thái độ học tập.


<b>-</b> HD hs tự đánh giá bài làm
của mình dựa theo mục tiêu
bài học.


<b>-</b> HS chú ý theo dõi GV nêu
MT để nắm đợc các nội dung
KT và KN cần đạt đợc sau
giờ thực hành này.


<b>-</b> Häc sinh chn bÞ dơng cô
häc tËp.


<b>-</b> Học sinh theo dõi HD của
GV để trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Học sinh đọc SGK



- Quan sát và tìm hiểu cơng suất
điện và thời gian sử dụng trong
một ngày của đồ dùng điện trong
gia đình.


- Cách tính tiêu thụ điện năng
trong 1 ngày và trong 1 tháng.


<b>H2: Thc hnh.</b>
<b>-</b> n nh t chc.


<b>-</b> Thảo luận và làm bài tập thực
hành theo các bớc tiến hành
(theo hớng dẫn ở trên).
<b>-</b> Ghi vào báo cáo thực hành.
<b>HĐ 3: Giai đoạn kết thúc:</b>
<b>-</b> Ngừng luyện tập và thu dän


vÖ sinh.


<b>-</b> Theo dõi và nhận xét đánh
giá KQ thực hành.


<b>-</b> Rót kinh nghiƯm cho bản
thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Ngày soạn:
<i><b>Tiết 45 </b></i>



<b>Tổng kết và ôn tập.</b>
<b> </b>


<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Hệ thống lại các kiến thức đã học của chơng VI và chơng VII – phần kĩ thuật điện.
<b>-</b> Tóm tắt đợc kiến thức dới dạng sơ đồ.


<b>-</b> Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi tổng hợp, chuẩn bị cho kiểm tra giữa học
kì.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+ Sơ đồ SGK/170


HS: + SGK, vë ghi, dơng cơ häc tËp.
<b>III./ TiÕn tr×nh lªn líp.</b>


<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: </b>


Kh«ng.
<b> </b>

3./ Bµi míi.



<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I./ Hệ thống kiến thức cơ bản.</b>


1./ Chơng VI đề cp 4 ni dung c
bn sau:


- Nguyên nhân xảy ra tai nạn điện.
- Một số biện pháp an toàn điện.
- Dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
- Cứu ngời bị tai nạn điện.


2./ Chng VII đề cập đến 3 nội
dung cơ bản.


a./ VËt liÖu kÜ thuËt ®iƯn.
- VËt liƯu dÉn ®iƯn.
- VËt liƯu c¸ch ®iƯn.
- VËt liệu dẫn từ.
b./ Đồ dùng điện


* dựng loi in – quang:
- Đèn sợi đốt.


- §Ìn hnh quang.
* §å dïng loại điện nhiệt:
- Bàn là điện.


- Bếp điện.
- Nồi cơm điện.


* Đồ dùng loại điện - cơ.
- Động cơ điện 1 pha.
- Quạt điện.



- Máy bơm nớc.


* Máy biến áp điện 1 pha.
c./ Sử dụng hợp lý điện năng.
- Nhu cầu tiêu thụ điện năng.
- Sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện
năng.


- Tớnh toỏn tiêu thụ điện nng
trong gia ỡnh.


<b>II./ Trả lời các câu hỏi tổng hợp</b>
<b>SGK/171</b>


<b>H1: Hệ thống kiến thức</b>
- GV yêu cầu HS gập SGK.
? Chơng VI đề cập đến những
nội dung cơ bản nào


- GV tóm tắt các nội dung cơ
bản lên bảng dới dạng sơ đồ.
? Chơng VII đề cập đến những
nội dung cơ bản nào


VËt liÖu kÜ thuật điện gồm
những loại nµo ?


Đã học những loại đồ dùng
điện nào ?



? GV hớng dẫn hs hệ thống lại
các nội dung kiến thức cơ bản
tơng tự nh trên.


? Thế nµo lµ sư dơng hợp lí
điện năng.


<b>-</b> GV H thng tồn bộ kiến
thức cơ bản dới dạng sơ đồ.


<b>H§2: HD trả lời câu hỏi.</b>
- GV yêu câu học sinh trả lời
các câu hỏi tổng hợp/171 vào
vở.


<b>HĐ1: Hệ thống kiến thức</b>


<b>-</b> HS theo dâi vµ trả lời
các câu hỏi của GV.
<b>-</b> NhËn xÐt vµ bỉ sung.


- HS tìm hiểu sử dụng hợp
lí điện năng và cách tính
tốn tiêu thụ điện năng
<b>HĐ2: HD trả lời câu hỏi.</b>
- HS đọc câu hỏi và trả lời
vào vở.


<b>4. Tỉng kÕt bµi häc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị ôn tập cho giờ kiểm tra: Bµi 33; 38; 41; 46; 49</b>
<i><b>Rót kinh nghiƯm giê dạy</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Ngày soạn:


<b>Chơng VIII: Mạng điện trong nhµ</b>
<i><b>TiÕt 47</b></i> <i><b>B</b><b> ài 50</b><b> : Đặc điểm cấu tạo mạng điện trong nhà</b></i>
<b> </b>


<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Bit c c im v yờu cu của mạng điện trong nhà.


<b>-</b> Hiểu đợc cấu tạo và chức năng một số phần tử của mạng điện trong nhà.
<b>-</b> Liên hệ đợc kiến thức đã học vào thực tế.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+ Hình vẽ 50.2/174


HS: + SGK, vë ghi, dụng cụ học tập.
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: </b>



Kh«ng.
<b> </b>

3./ Bµi míi.



<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I./ Đặc điểm và yờu cu ca</b>


<b>mạng điện trong nhà.</b>


<b>1./ Điện áp của mạng điện trong</b>
<b>nhà.</b>


Cp in ỏp ca mng điện trong
nhà là 220V. Đây là giá trị định
mức của mạng điện sinh hoạt ở
n-ớc ta.


<b>2./ §å dïng điện của mạng điện</b>
<b>trong nhà.</b>


<b>a./ Đồ dùng điện:</b>


Trong thc t có rất nhiều loại đồ
dùng điện.


<b>b./ Cơng suất của các đồ dùng</b>
<b>điện:</b>


Mỗi một đồ dùng điện tiêu thụ 1
l-ợng điện khác nhau. Có đồ dùng
điện có cơng suất nhỏ, có loại có


cơng suất lớn:


VD: Bóng đèn: 40W; bàn là điện:
1000W.


<b>c./ Điện áp của các thiết bị:</b>
- Các thiết bị điện, đồ dùng điện
trong nhà phải phải có điện áp
định mức phù hợp với điện áp của
mạng điện.


- Riêng đối với các thiết bị đóng
cắt, bảo vệ và điều khiển, Uđm
của chúng có th ln hn in ỏp
ca mng in.


<b>4./ Yêu cầu của mạng điện trong</b>
<b>nhà:</b>


- Mng in c thit k, lp t
m bảo cung cấp đủ điện cho
các đồ dùng điện trong nhà và dự
phòng cần thiết.


- Phải đảm bảo an tồn cho ngời
sử dụng và cho ngơi nhà, dễ kiểm
tra sửa chữa và sử dụng thuận tiện.
<b>II./ Cấu tạo của mạng điện</b>
<b>trong nhà:</b>



<b>HĐ1: HD tìm hiểu đặc điểm</b>
<b>và yêu cầu của mạng điện</b>
<b>trong nhà.</b>


? Điện áp sử dụng trong gia
đình có điện áp bằng bao nhiờu
?


? Giá trị điện áp ở các vùng có
khác nhau ko ?


? Theo em số đồ dùng điện
trong mỗi gia đình có giống
nhau về số lợng khơng ?


? Theo em cơng suất của các đồ
dùng điện có bằng nhau ko ?


lÊy VD minh ho¹.


? Khi đồ dùng điện có cơng
suất lớn thì điện áp cũng phải
lớn có đúng ko ?


LÊy VD ?


? Tại sao trên vỏ cña mét sè
thiÕt bị điện có ghi Uđm lớn
hơn điện áp của mạng điện ?



Khi lp t mng in cn tớnh
toỏn v thiết kế mạng điện nh
thế nào ?


? Mạng điện phải đảm bảo
những u cầu gì ?


<b>H§2: HD t×m hiĨu cÊu tạo</b>
<b>của mạng điện trong nhà:</b>


<b>H1:Tỡm hiu đặc điểm</b>
<b>và yêu cầu của mạng điện</b>
<b>trong nhà.</b>


- B»ng nh÷ng kiÕn thức
thực tế, hs trả lời câu hỏi.


- Theo dừi HD và đặt vấn
đề của GV để trả lời câu
hỏi và rút ra KL


<b>-</b> HS tìm hiểu SGK để trả
lời.


Và lấy đợc VD minh hoạ.


<b>-</b> Quan s¸t sè liƯu kÜ
tht cđa c¸c thiÕt bị,
nhận xét và trả lời.



<b>-</b> Tham kho SGK tr
li cõu hi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Gồm các phần tử:
<b>-</b> Công tơ điện.
<b>-</b> Dây dẫn điện.


<b>-</b> Các thiết bị điện: Đóng - cắt,
bảo vệ và lấy điện.


<b>-</b> Đồ dùng điện.


- Cho hs quan sát hình 50.2.
? Hoàn thiện cấu tạo mạng điện
trong nhà.


?


Mạng điện trong nhà gồm
những phần tử nào ?


<b>HĐ2: T×m hiĨu cÊu tạo</b>
<b>của mạng điện trong</b>
<b>nhà:</b>


<b>-</b> Quan sát hình vẽ
<b>-</b> Hoàn thiện các bài tËp


nhá SGK.



<b>-</b> Nêu đợc các phần tử
chính của mạng điện.
<b></b>


<b>-4. Tỉng kÕt bµi häc:</b>


<b>-</b> Hệ thống kiến thức bằng sơ đồ ( phn ghi nh)
<b>-</b> Nhn xột gi hc


<b>5. Dặn dò: Đọc trớc bài 51</b>
<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Ngày soạn:
<i><b>Tiết 48</b></i>


<i><b>Bai 51 : thit b úng cắt và lấy điện</b></i>
<b>Của mạng điện trong nhà</b>


<b> </b>


<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Bit c cụng dng, cu to v nguyên lý làm việc của một số thiết bị đóng- cắt và lấy điện của
mạng điện.


<b>-</b> Phân loại đợc các thiết bị đóng- cắt và lấy điện của mạng điện.
<b>-</b> Liên hệ đợc với thực tế.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>



<b>-</b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+ Hình vẽ 51.1 đến 51.7 SGK.
+ Một số vật thật.


HS: + SGK, vë ghi, dông cô häc tập.
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1./ </b>


<b> n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: </b>


Kh«ng.
<b> </b>

3./ Bµi míi.



<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I./ Thiết bị đóng - cắt.</b>


<b>1./ Công tắc điện:</b>


a) Khỏi nim: Cụng tc in l thit
b để đóng - cắt mạch điện.


b./ Cấu tạo: Cơng tắc điện gồm: vỏ;
cực động và cực tĩnh


Cực động và cực tĩnh đợc làm bằng
đồng.


<b>-</b> Cực động đợc gắn với bộ phận


tác động (làm bằng nhựa).
<b>-</b> Cực tĩnh đợc lắp trên thân, có


vít để cố định đầu dây dẫn.
<b></b>


-c) Phân loại:


- Da vo s cc: 2 cc; 3 cc.
- Dựa vào thao tác đóng cắt: CT bật,
CT bấm, CT xoay


d) Nguyên lý làm việc:


- Khi cc ng v cực tĩnh tiếp xúc
nhau thì mạch điện đóng và ngợc
lại.


- Công tắc đợc lắp trên dây pha, nối
tiếp với tải và sau cầu chì.


<b>2./ CÇu dao:</b>


<i><b>a) Khái niệm: Cầu dao là 1 thiết bị</b></i>
đóng - cắt mạch điện.


<i><b>b) Cấu tạo: Gồm 3 phần</b></i>


- V; cỏc cc ng; cỏc cực tĩnh
- Trên vỏ có ghi: Uđm và Iđm.


<i><b>c) Phân loi: </b></i>


- Căn cứ vào số cực của cầu dao: 1
cực, 2 cực, 3 cực.


- Căn cø vµo sư dơng: 1 pha; ba
pha.


<b>II./ ThiÕt bị lấy điện:</b>
<b>1) ổ điện:</b>


<i><b>- KN: L thit b l nơi để lấy điện</b></i>
cho các đồ dùng điện.


<i><b>- CÊu t¹o</b></i>


<b>HĐ1: HD tìm hiểu thiết b</b>
<b>úng ct:</b>


- Y/c hs quan sát hình 51.1 và
trả lêi c©u hái SGK.


- GV kÕt luËn.


- Cho hs quan sát hình 51.2 và
vật thật.


? V CT làm bằng vật liệu
gì ? nhằm mục đích gì ?
- Phơng pháp tơng tự nh trên


HD hs tìm hiểu cấu tạo của
các bộ phận khác.


- Cho hs hoạt động nhóm 2
ngời để làm BT 51.3 và làm
các bài tập điền vào chỗ trống
(…) để nêu NLLV và cách
mắc CT trong mạch điện.


- GV yêu cầu hs quan sát hình
51.4 SGK kết hợp quan sát
cầu dao thật để mô tả đợc cấu
tạo của cầu dao.


? Gia đình em lắp cầu dao ở
vị trí nào trong mạch điện ?.


<b>H§2: HD tìm hiểu thiết bị</b>
<b>lấy điện:</b>


- GV hd hs tìm hiểu và trả lời


<b>H1: Tìm hiểu thiết bị</b>
<b>đóng cắt:</b>


- Quan sát hình vẽ đọc và
trả lời câu hỏi SGK.


- Quan sát và phân tích để
biết đợc cấu tạo các bộ


phận của cơng tắc điện.


HĐ nhóm theo hớng dẫn
của giáo viên để biết cách
phân loại và nguyên lý làm
việc của công tắc điện.
- Tìm hiểu trên sơ đồ để
biết cách mắc công tắc trên
mạch điện.


- Quan sát hình vẽ và vËt
thËt t×m hiĨu cÊu tạo và
công dụng của cầu dao.
- Theo dâi vµ trả lời các
câu hỏi của GV.


<b>HĐ2: Tìm hiểu thiết bị</b>
<b>lấy điện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

+) Vỏ làm bằng nhựa hoặc xứ.
+) Cực tiếp điện làm bằng Cu.
<b>2) Phích cắm điện:</b>


- Phớch cm in dựng cm vo
in, lấy điện cung cấp cho các đồ
dùng điện.


- Phích cắm có nhiều loại: tháo đợc;
khơng tháo đợc; chốt cắm trịn; chốt
cắm dẹt.



các câu hỏi trong SGK để
nắm vững cấu tạo và công
dụng của ổ điện và phích
điện.


? Khi sư dơng cần chú những
gì ?


SGK nm vng cu to
v cụng dụng của ổ điện và
phích điện.


<b>4. Tỉng kÕt bµi häc:</b>


<b>-</b> HƯ thèng kiÕn thøc b»ng phÇn ghi nhí.
<b>-</b> NhËn xÐt giờ học


<b>5. Dặn dò: Đọc trớc bài 52</b>
<i><b>Rút kinh nghiệm giờ dạy</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Ngày soạn:
<i><b>Tiết 49 </b></i>


<b>Bài 52: Thùc hµnh:</b>


<b>Thiết bị đóng - cắt và lấy điện.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


- Hiểu đợc cấu tạo, công dụng của cầu dao, công tắc, nút ấn, ổ điện và phích cắm điện.


- Hiểu đợc nguyên lí làm việc, vị trí lắp đặt của các thiết bị trong mạch điện.


- Vận dụng đợc kiến thức vào thực t.
<b>II./ Chun b:</b>


<b>-</b> GV: Hồ sơ giảng dạy


+ Cỏc thit bị đóng - cắt và lấy điện.
+ Các dụng cụ tháo lắp: tơ vít …
<b>-</b> HS: đồ dùng học tập.


<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>
<b>1./ </b>


<b> n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kim tra bi c: </b>


Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của công tắc điện.
<b> </b>

3./ Bµi míi.



<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A./ HD mở đầu </b>


<i>( 10phót ).</i>
<b>I. Muc tiªu :</b>


(- Phần mục tiêu của bài
học)


<b>II. Chuẩn bị: </b>



<b>III. Nội dung và trình tự</b>
<b>thực hành</b>


<b>1./ Tìm hiĨu sè liƯu kÜ</b>
<b>tht:</b>


- Đọc các SLKT ghi trên
vỏ thiết bị.


- Ghi và giải thích ý nghÜa
c¸c sè liƯu kĩ thuật vào
mục 1 trong báo cáo thực
hành.


<b>2./ Tìm hiểu cấu tạo:</b>
a./ Quan sát và tìm hiểu
cấu tạo các thiết bị lấy
điện.


b./ Tỡm hiểu cấu tạo cỏc
thit b úng - ct.


*./ Tháo quan sát và mô tả
cấu tạo vào mục 2 báo cáo
thực hành.


<b>B./ HDth ng xuyên.</b>
<b>-</b> Học sinh hoạt động



theo nhãm 6 ngêi.
<b>-</b> Cho các nhóm thực


hành theo quy trình
trên.


Làm bài tập thực hành theo
các bớc và ghi kết quả vào
báo cáo thực hành


<b>HĐ1: HD mở đầu .</b>


<b>-</b> GV nờu mc tiờu của bài học
để hs nắm đợc các nội dung
kiến thức và kĩ năng cần đạt
đợc sau giờ thực hành này.


<b>-</b> KiĨm tra c¸c dơng cơ häc tËp
cđa häc sinh.


<b>-</b> HD häc sinh quan sát tìm
hiểu các số liệu kĩ thuật.
- Yêu cầu ghi kết quả tìm hiểu
vào mơc 1 trong b¸o cáo thực
hành.


<b>-</b> GV hớng dẫn học sinh quan
sát cấu tạo, hình dạng và
cách tháo lắp các thiết bị.
<b>-</b> Gọi 1 học sinh làm thử.


<b>-</b> Tìm hiểu cấu tạo, chức năng


các bộ phận chính.


<b>-</b> Yêu cầu mô tả cấu tạo vào
mục 2 báo cáo thực hành
<b>HĐ2: HD th ờng xuyên.</b>


<b>-</b> GV hớng dÉn häc sinh làm
bài tập thực hành.


<b>-</b> Giới thiệu cách làm vào báo
cáo thùc hµnh.


<b>-</b> GV Theo dâi quan sát học
sinh thực hành.


<b>-</b> Giỳp nhúm hc sinh yu.


<b>HĐ1: Tìm hiÓu kiÕn thøc lý</b>
<b>thuyÕt liªn quan.</b>


<b>-</b> HS chú ý theo dõi GV nêu
MT để nắm đợc các nội dung
KT và KN cần đạt đợc sau
giờ thực hành này.


<b>-</b> Häc sinh chuÈn bÞ dông cô
häc tËp.



<b>-</b> Häc sinh quan sát và tìm
hiểu các SLKT ghi trên vỏ
của các thiết bị.


<b>-</b> Tìm hiĨu mÉu b¸o c¸o thực
hành.


<b>-</b> Theo dõi GV hớng dẫn cách
tháo lắp và tìm hiểu cấu tạo
của các thiết bị.


<b>-</b> Thao tác theo sù HD cđa GV.
<b>-</b> T×m hiĨu mÉu báo cáo thực


hành.


<b>H2: Thc hnh.</b>
<b>-</b> n định tổ chức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>C./ KÕt thóc.</b>


<b>-</b> Nhận xét đánh giá của
hs và gv.


<b>-</b> Giải đáp một số thắc mắc
của hs


<b>H§ 3: HD kÕt thóc:</b>


<b>-</b> GV u cầu học sinh ngừng


luyện tập và tự đánh giá kết
quả.


<b>-</b> GV đánh giá giờ làm bài tập
thực hành:


 Sự chuẩn bị của hs.
 Cách thực hiện quy trình.
 Thái độ học tập.


<b>-</b> HD hs tự đánh giá bài làm
của mình da theo mc tiờu
bi hc.


<b>HĐ 3: Giai đoạn kết thúc:</b>
<b>-</b> Ngõng lun tËp vµ thu dän


vƯ sinh.


<b>-</b> Theo dõi và nhận xét đánh
giá KQ thực hành.


<b>-</b> Rót kinh nghiệm cho bản
thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Ngày soạn:
<i><b>Tiết 50</b></i>


<b>Bài 57: Thực hành:</b>



<b>V s lắp đặt mạch điện.</b>
<b>I./ Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


- Hiểu đợc cách vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện.


- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt mạch điện từ sơ đồ nguyên lí ở bài thực hành trớc.
- Làm việc nghiêm túc, khoa học và chính xác.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> GV: Hồ sơ giảng dạy.
<b>-</b> HS: đồ dùng học tp.


+ Theo phần I SGK/195
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>
<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>

- Kim tra s s - VS .



<i><b>Ngày giảng</b></i> <i><b>Lớp</b></i> <i><b>Sĩ sè</b></i> <i><b>HS cã P</b></i> <i><b>HS k</b><b>o</b><b><sub>P</sub></b></i>


<b>2./ KiĨm tra bµi cị: </b>


1./ Thế nào là sơ đồ nguyên lý ? Nêu quy trình vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch điện ?
2./ Thế nào là sơ đồ lắp đặt ? Sơ đồ lắp đặt khác sơ đồ nguyên lý nh thế nào ?
<b> </b>

3./ Bài mới.



<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A./ HD mở đầu </b>


<i>( 10phót ).</i>


<b>I. Muc tiêu :</b>


(- Phần mục tiêu của bài
học)


<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Phần I SGK/195.


<b>III. Nội dung và trình tự</b>
<b>thực hµnh</b>


<b>1./ Phân tích sơ đồ</b>
<b>nguyên lý mạch điện.</b>
- Có bao nhiêu phần tử
trong mạch điện ?


- Vị trí các phần tử đó
trong mạch điện.


- Mối quan hệ giữa các
phần tử đó.


<b>2./ Vẽ sơ đồ lắp đặt.</b>
Quy trình thực hiện phần 2
SGK/196.


<b>B./ HDth ờng xuyên.</b>
<b>-</b> Học sinh hot ng


<b>HĐ1: HD mở đầu .</b>



<b>-</b> GV nêu mục tiêu của bài học
để hs nắm đợc các nội dung
kiến thức và kĩ năng cần đạt
đợc sau giờ thực hành này.
<b>-</b> Kiểm tra các dụng cụ học tập


cña häc sinh.


- GV đa ra một sơ đồ nguyên lí.
? Với sơ đồ này các em cần phải
biết những nội dung gì


- GV cho HS th¶o ln nhãm 6
ngêi.


- Gv gọi 1 học sinh nêu quy trình
tìm hiểu sơ đồ ngun lí.


- Cho nhãm kh¸c nhËn xÐt.
- GV kÕt luËn vµ chèt KT


- Cho học sinh thảo luận theo
nhóm để tìm hiểu và trả lời câu
hỏi SGK.


- Vậy quy trình vẽ sơ đồ lắp đặt
nh thế nào ? có gì khác so với
quy trình vẽ sơ đồ nguyên lý.
- GV gọi đại diện 1 nhóm trả lời


và cho các nhóm khác nhận xét.
- GV Chốt kiến thức và u cầu
học sinh thực hiện theo quy trình
SGK.


<b>H§2: HD th êng xuyªn.</b>


<b>-</b> GV híng dÉn häc sinh lµm
bµi tËp thực hành.


<b>-</b> Giới thiệu cách làm vào báo
cáo thực hành.


<b>-</b> GV Theo dâi quan sát học


<b>HĐ1: Tìm hiÓu kiÕn thøc lý</b>
<b>thuyÕt liªn quan.</b>


<b>-</b> HS chú ý theo dõi GV nêu
MT để nắm đợc các nội dung
KT và KN cần đạt đợc sau
giờ thực hành này.


<b>-</b> Häc sinh chuÈn bÞ dông cô
häc tËp.


- HS quan sát sơ đồ và theo dõi
GV hớng dẫn và đặt vấn đề.
- Thảo luận theo nhóm và làm
việc theo hd của GV.



- Tóm tắt lại kiến thức cơ bản.


- Theo dõi GV híng dÉn t×m hiĨu
quy tr×nh thùc hiƯn.


- Trao đổi thảo luận và trả lời câu
hỏi.


- Theo dâi vµ nhËn xét câu trả lời
của bạn.


- Tóm tắt kiến thức cơ bản vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

theo nhóm 6 ngời.
<b>-</b> Cho các nhóm thực


hành theo quy trình
trên.


Làm bài tập thực hành theo
các bớc và ghi kết quả vào
báo cáo thực hành


<b>C./ Kết thúc.</b>


<b>-</b> Nhn xột ỏnh giỏ của
hs và gv.



sinh thùc hµnh.


<b>-</b> Giúp đỡ nhóm học sinh yếu.
<b>-</b> Giải đáp một số thắc mắc


cđa hs


<b>H§ 3: HD kÕt thóc:</b>


<b>-</b> GV yêu cầu học sinh ngừng
luyện tập và tự đánh giá kết
quả.


<b>-</b> GV đánh giá giờ làm bài tập
thực hành:


 Sự chuẩn bị của hs.
 Cách thực hiện quy trình.
 Thái độ học tập.


<b>-</b> HD hs tự đánh giá bài làm
của mình dựa theo mục tiêu
bài hc.


<b>-</b> Thảo luận và làm bài tập thực
hành theo các bớc tiến hành
(theo hớng dẫn ở trên).
<b>-</b> Ghi vào báo cáo thực hành.
<b>HĐ 3: Giai đoạn kết thúc:</b>
<b>-</b> Ngừng luyện tËp vµ thu dän



vƯ sinh.


<b>-</b> Theo dõi và nhận xét đánh
giá KQ thực hành.


<b>-</b> Rót kinh nghiệm cho bản
thân


</div>

<!--links-->

×