Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

tuan 11 tuần 11 ngµy so¹n 13112009 ngµy d¹y thø hai 16112009 tiết1 to¸n luyön tëp i môc tiªu gióp hs kü n¨ng thùc hiön týnh céng víi c¸c sè thëp ph©n sö dông c¸c týnh chêt cña phðp céng ®ó týnh t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.99 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<i>Ngày soạn: 13/11/2009</i>
<i> Ngày dạy: Thø hai, 16/11/2009</i>
<b>Tiết1 </b>To¸n


<b>Lun tập</b>
<b>I.Mục tiêu </b> Giúp HS :


- Kỹ năng thực hiện tính cộng với các số thập phân.


- S dụng các tính chất của phép cộng để tính theo cách thuận tiện.
- So sánh các số thập phân.


- Gi¶i bài toán có liên quan.


<i><b>II.Cỏc hot ng dy </b></i><i><b> hc chủ yếu</b></i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy </b><i><b> học bµi míi</b></i>


<b>2.1.Giíi thiƯu bµi : Nêu u cầu giờ học</b>
<b>2.2.H</b><i><b> íng dÉn lun tËp</b></i>



<b>Bµi 1</b>


- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
thực hiện tính cộng nhiều số thập phân.
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV gäi HS nhËn xÐt bµi lµm của bạn
trên bảng.


- GV nhận xét và cho ®iĨm HS.


<b>Bµi 2</b>


- GV u cầu HS đọc đề bài và hỏi :
Bài tốn u cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.


a) 4,68 + 6,03 + 3,97
= 4,68 + 10
= 14,68


GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV yêu cầu HS giải thích cách làm của
từng biểu thức trên.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 3</b>(ct 1)



- GV yờu cu HS c bi v nờu cỏch
lm.


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV yêu cầu HS giải thích cách làm của
từng phép so sánh.


- GV nhận xét và cho ®iĨm HS.


<b>Bài 4</b>- GV gọi HS đọc đề bài tốn.


- GV u cầu HS Tóm tắt bài tốn bằng sơ
đồ rồi giải.


- GV gọi HS chữa bài làm của bạn trên
bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Củng cố </b><i><b> dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo
dõi.


- HS nghe.


- 1 HS nêu , HS cả lớp theo dõi và bổ xung.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vë bµi tËp.


- HS nhận xét bài làm của bạn cả về đặt
tính và thực hiện tính.


- HS : Bài toán yêu cầu chúng ta tính bằng
cách thuận tiện.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2
= (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2)
= 10 + 8,6 = 18,6


- 1 HS nhận xét bài làm của các bạn, nếu
sai thì sửa lại cho ỳng.


- 4 HS lần lợt giải thích.


- HS c thm đề bài trong SGK.
- 1 HS nêu cách làm bài trc lp


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- HS c lp đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau.



-1HS đọc , HS cả lớp đọc thầm


- 1 HS lªn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- 1 HS chữa bài của bạn, HS cả lớp theo dõi
và tự kiểm tra bài của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết2 </b>Tập đọc


<b>ChuyÖn mét khu rõng nhá</b>


<b> . </b><i><b>Mục tiêu:</b></i><b> - Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiên (bé Thu) ; giọng hiền</b>
từ (người ông).


- Hiểu ND : Tình cảm u q thiên nhiên của hai ơng cháu. (Trả lời được các câu hỏi
trong SGK).


- Có ý thức làm đẹp cuộc sống mơi trường sống trong gia đình v xung quanh em.
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. tranh ảnh về cây hoa trên ban công, sân th ợng trong
các ngôi nhà ở thành phố


<b> III. Các hoạt động - dạy học</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
<b> B. Bài mới</b>



<b>1. </b><i>Giới thiệu chủ điểm</i>


- GV giíi thiƯu tranh minh hoạ và chủ
điểm Giữ lấy màu xanh


<b>2</b><i>. H ớng dẫn đọc và tìm hiểu nội dung bài</i>
<b> a) </b><i>luyện đọc</i>


- Một HS đọc toàn bài


- GV chia đoạn: bài chia 3 đoạn
- HS đọc nối tiếp lần 1


GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- gọi HS nêu tõ khã


- GV đọc mẫu từ khó
- Gọi HS đọc từ khó
- HS đọc nối tiếp lần 2
HS nêu chú giải


- HS luyện đọc theo cặp
- Gọi 2 hS đọc


- HD đọc diễn cảm
- GV đọc mẫu


<b>b) </b><i>Tìm hiểu bài</i>



- HS c thm on v cõu hỏi
- HS đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi


Bé Thu Thu thích ra ban cơng để làm gì?
Mỗi lồi cây ở ban cơng nhà bé Thu có
đặc điẻm gì nổi bật?


Ghi:


+ cây quỳnh
+ Hoa ti-gơn
+ Cây hoa giấy
+ Cây đa ấn độ


B¹n Thu cha vui vì điều gì?


Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban công
Thu muốn báo ngay cho Hằng biết?


Em hiểu: " Đất lành chim đậu" là thế nào?
Em có nhận xét gì về hai ông cháu bé


- HS nghe


- 1 HS đọc toàn bài
- 3 HS đọc nối tiếp
- HS nêu từ khó
- HS đọc


- 3 HS đọc nối tiếp


- HS nêu chú giải


- HS đọc cho nhau nghe
- 2 HS đọc


- Lớp đọc thầm bài và câu hỏi
- 1 HS đọc câu hỏi


+ Thu thích ra ban cơng để đợc ngắm nhìn
cây cối; nghe ơng kể chuyện về từng lồi
cây trồng ở ban cơng


+ cây quỳnh lá dày, giữ đợc nớc. cây hoa
ti- gôn thò những cái râu theo gió ngọ
nguậynh những vịi voi bé xíu. Cây đa ấn
Độ bật ra những búp đỏ hồng nhọn hoắt,
xoè những cái lá nâu rõ to, ở trong lại hiện
ra những búp đa mới nhọn hoắt, đỏ hồng
+ Thu cha vui vì bạn Hằng ở nhà dới bảo
ban công nhà Thu không phải là vờn.
+ vì Thu muốn Hằng cơng nhận ban cơng
nhà mình cũng là vờn


+ Đất lành chim đậu có nghĩa là nơi tốt
đẹp thanh bình sẽ có chim về đậu, sẽ có
con ngời đến sinh sống làm ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thu?


Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?



<b>c) </b><i>Đọc diễn cảm</i>


- Gi 3 HS c ni tip


- Tổ chức HS đọc diễn cảm đoạn 3
+ treo bảng phụ có đoạn 3


+ GV đọc mẫu


+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- HS thi đọc


- GV nhËn xÐt bình chọn và ghi điểm


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Nhắc l¹i né sau


cèi, chim chãc. hai ông cháu chăm sóc
cho từng loài cây rất tỉ mỉ.


+ Mỗi ngời hãy yêu quý thiên nhiên, làm
đẹp môi trờng sống trong gia đình và xung
quanh mình.


- 3 HS đọc nối tiếp'
- HS đọc theo cặp
- Tổ chức HS thi c



<b> </b><i>Ngày soạn: 13/11/2009</i>


<i> Ngày dạy: Chiu thứ ba 17/11/2009</i>


<b>Tiết1 </b> o c


<b>Thực hành kĩ năng giữa học kì i</b>



<b>I. </b>

<b> </b><i><b>Mục tiêu:</b></i><b> - Học sin viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn bản luật.</b>
- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT(3) a / b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.


<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : </b><i>Nâng cao nhận thức và trách nhiệm của HS v</i><b>ề BVMT.</b>
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. ChuÈn </b>

<i><b>bị.</b><b> </b></i>


- Nội dung thực hành.


<b>III. Cỏc hot động dạy - học</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Giíi thiệu</b>Nờu yờu cu gi hc
<b>2. Thực hành</b>


<b> a) </b><i>Ôn tập</i><b>.</b>


- Yêu cầu học sinh nêu tên một số bài đã
học



- Gọi HS đọc ghi nhớ từng bài


<b>b) </b><i>Thùc hµnh.</i>


- GV nêu yêu cầu


+ Chỳng ta cn lm gỡ xứng đáng là học
sinh lớp 5?


+ ThÕ nµo lµ ngêi sống có trách nhiệm
+ kể một câu chuyện về một tấm gơng vợt


- HS trình bày


+ Em là học sinh lớp 5


+ có trách nhiệm về việc làm của mình.
+ Có chí thì nên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khó trong học tËp.


+ KĨ c©u chun vỊ trun thèng phong
tơc ngêi ViƯt nam.


- Tỉ chøc th¶o ln nhãm
- Gäi häc sinh trình bày
- GV kết luận


<b>4. Củng cố- dặn dò.</b>



- Nhận xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bÞ tiÕt sau.


- HS thảo luận nhóm đơi, trao đổi trả lời.
- Các nhóm trình bày,nhận xét


<b>Tiết2 Luyện viết tuần 11</b>
<b> Bài : ĐI HỌC</b>
<b>I.</b>


<b> </b><i><b>Mục tiêu::</b></i><b> Giúp HS</b>


-Viết đúng,trình bày đẹp bài thơ đi học.


-Rèn KN viết hoa những chữ cái đầu dòng đúng,đẹp.
-GD HS ý thức rèn chữ ,giữ vở.


<i><b>II. </b></i>


<i><b> Đ</b><b> ồ dùng dạy học:</b></i>
<i>-</i>Vở tập viết5,tập1.
-Bảng con


<i><b>III.Hoạt </b><b> đ </b></i>

ng d y h c:



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i><b>1.Bài cũ</b></i>:-<i><b> </b></i>HS viết bảng con các chữ hoa
M,H,C,R.



-GV nhận xét bài cũ.
2.Bài mới: a.Gtb:


b. HDHS viết bài thơ Đi học:
-Gọi HS đọc bài thơ


-Nội dung bài thơ nói gì?


-Bài thơ gồm có mấy khổ thơ? cách trình
bày bài thơ như thế nào? những chữ nào
trong bài được viết hoa?


-HS luyện viết các chữ được viết hoa trong
bài.


-GV theo dõi ,sữa sai.


c.HS luyện viết bài thơ vào vở.


-GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế.
-GV theo dõi HD thêm cho những em viết
chưa đẹp.


d.Thu vở chấm,nhận xét bài viết của HS.
3.Củng cố,dặn dò:


-HS nhắc lại ND bài thơ


<i>-</i>HS viết bảng con,2em lên bảng viết.
-Cả lơp nhận xét các chữ 2bạn viết tren


bảng.


-HS nghe


-2em đọc bài thơ


-Ca ngợi cảnh đẹptrên đường đi đến
trường.


-Gồm có 2khổ thơ ,những chữ đầu mỗi
dòng thơ được viết hoa


-HS luyện viết trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Về nhà luyện viết đẹp hơn.
-Nhận xét giơ học.


-1HS nêu


-Cả lớp hát bài Đi học


<i> Ngày soạn: 13/11/2009 </i>
<i> Ngày dạy: Thứ t, 18/11/2009</i>
<b>Tit1 To¸n</b>


<b> LuyÖn tËp</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> - Biết trừ hai số thập phân. Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng,
phép trừ các số thập phân. Cách trừ một số cho một tổng.



BT cần làm: B1 ; B2(a,c) ; B4(a).


- Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống
<b>II. §å dïng </b>–<i><b> dạy học</b></i>


- Bảng số trong bài tập 4 viết sẵn vào bảng phụ.


<i><b>III. Cỏc hot ng dy - học chủ yếu</b></i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1<i><b>. KiÓm tra bài cũ</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy </b>–<i><b> häc bµi míi</b></i>
<b>2.1</b><i>.Giíi thiƯu bµi</i><b> :</b><i> </i>
<b>2.2.</b><i>H íng dÉn lun tËp</i>
<b>Bµi 1</b>


- GV u cầu HS tự đặt tính và tính.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bµi 2</b>



- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi : Bài
tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- GV yêu cầu HS làm bài.


<b> </b>a)

<i>x</i>

+ 4,32 = 8,67

<i>x</i>

= 8,67 – 4,32


<i>x</i>

= 4,35


- GV chữa bài, sau đó yêu cầu 4 HS vừa
lên bảng nêu rõ cách tìm

<i>x</i>

của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bµi 3</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.


<b>Bµi 4</b>


- GV hớng dẫn HS nhận xét để rút ra quy
tắc về trừ một số cho một tổng.


+ Em hÃy so sánh giá trị của hai biểu thøc
a- b – c vµ a – (b+c) khi a = 8,9 ; b = 2,3
;


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dới


lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nghe.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- HS nhn xột bài bạn làm cả về phần đặt
tính và thực hiện phộp tớnh.


- HS : Bài tập yêu cầu chúng ta tìm thành
phần cha biết của phép tính.


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bµi tËp.


c)

<i>x</i>

- 3,64 = 5,86

<i>x</i>

= 5,86 + 3,64

<i>x</i>

= 9,5
- HS nêu cách tìm số hạng cha biết trong
phép cộng, số bị trừ, số trừ cha biết trong
phép trừ để giải thích.


- 1 HS đọc đề bài tốn trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c = 3,5.



- GV hỏi : Khi thay đổi các chữ bằng cùng
một bộ số thì giá trị của biểu thức a – b
– c và a – (b+c) nh thế nào so với nhau ?
- Nhn xột


<b>3. Củng cố </b><i><b> dặn dò</b></i>


- Nhận xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bÞ tiÕt sau.


3,1.


- HS : Giá trị của hai biểu thức lu«n b»ng
nhau.


-HS lắng nghe


<b>Tiết2 Kể chuyện</b>


<b>Ngời đi săn và con nai</b>


<b> I. </b><i><b>Mục tiêu:</b></i><b> - Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh và lời gợi ý (BT1) ; tưởng tượng và</b>
nêu được kết thúc câu chuyện một cách hợp lí (BT2). Kể nối tiếp được từng đoạn câu chuyện.
<i>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD ý thức BVMT, khơng săn bắt các lồi động vật</i>
<i>trong rừng, góp phần giữ gìn vẻ đẹp của mơi trường thiờn nhiờn</i>

<i>.</i>



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



Tranh minh hoạ trang 107


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 2 HS kể chuyện về một lần đi thăm
cảnh đẹp ở địa phơng em hoặc nơi khác?
- GV nhận xét ghi điểm


<b>B. Bµi míi</b>


<b> 1. </b><i>Giới thiệu bài</i><b>: </b><i>Ngời đi săn và con nai</i>
<b> 2. </b><i>H íng dÉn kĨ chun</i>


a) GV kĨ lÇn 1


b) GV kĨ chun lÇn 2 theo tranh
c) KĨ trong nhãm


- Tỉ chøc HS kĨ trong nhãm theo híng
dÉn:


+ Yêu cầu từng em kể từng đoạn trong
nhãm theo tranh


+ Dự đoán kết thúc câu chuyện : Ngời đi
săn có bắn con nai khơng? chuyện gì sẽ


xảy ra sau đó?


+ KĨ l¹i c©u chun theo kết thúc mà
mình dự đoán.


d) kể trớc lớp
- Tổ chức thi kể


- yêu cầu HS kể tiếp nối từng đoạn câu
chuyện


- Gv kể tiếp ®o¹n 5
- Gäi 3 HS thi kĨ ®o¹n 5
- NhËn xét HS kể


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều
gì?


- 2 HS kể


- HS nghe


- HS kÓ trong nhãm cho nhau nghe


- HS thi kể
- HS kể đoạn 5
- HS nghe
- 3 HS thi kÓ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-NhËn xÐt tiÕt häc


-Chuẩn bị tiết sau. yêu quý và bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ cácloài vật quý. Đừng phá huỷ vẻ đẹp của thiên
nhiên


<b>Tiết4 </b>Tập đọc
<b>Tiếng vọng</b>


<b> I </b><i><b>Mục tiêu:</b><b> </b></i>- Biết đọc diễn cảm bài thơ ; ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.
- Hiểu ý nghĩa: Đừng vơ tình trước những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta.


- Cảm nhận được tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả :vô tâm đã gây nên cái cheat của chú
chim sẻ nhỏ. (Trả lời được các câu hỏi 1,3,4)


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>hoạt động học</i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 2 HS đọc bài Chuyện một khu rừng
và trả lời câu hỏi về nội dung bi


- Nhận xét ghi điểm



<b>B. Bài mới</b>
<b>1. </b><i>Giới thiệu bài:</i>


<b>2. </b><i>H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</i>
<b>a) </b><i>Luyện đọc</i>


- HS đọc bài


- GV chia đoạn: 2 đoạn
- HS đọc nối tiếp bài thơ
GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- Gọi HS tìm từ khó đọc
- GV ghi bảng và đọc mẫu
- Gọi HS đọc từ khó


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Luyện đọc theo cặp


- GV đọc mẫu


<b> b) </b><i>T×m hiĨu bµi</i>


- HS đọc thầm bài và câu hỏi


Con chim sỴ nhá chÕt trong hoàn cảnh
nào?


Vì sao tác giả lại băn khoăn day dứt trớc
cái chết của con chim sỴ?



Những hình ảnh nào đã để lại ấn tợng sâu
sắc nhất trong tâm trí của tác giả?


- 2 HS đọc bài


- HS quan sát và nêu nội dung tranh vẽ
- 1 HS đọc to bài


- 2 HS đọc nối tiếp bài thơ
- HS nêu từ khó


- HS đọc từ khó
- 2 HSđọc nối tiếp
- HS nêu chú giải


- HS đọc cho nhau nghe


- Lớp đọc thầm bài và câu hỏi - 1 HS đọc
to câu hỏi


+ Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh
thật đáng thơng: nó chết trong cơn bão
gần về sáng, xác nó lạnh ngắt và bị một
con mèo tha đi. Nó chết đi để lại trong tổ
những quả trứng đang ấp dở. Khơng cịn
mẹ ấp ủ, những chú chim non sẽ mãi mãi
chẳng ra đời.


+ Tác giả băn khoăn, day dứt vì tác giả
nghe tiếng con chim đập cửa trong cơn


bão, nhng nằm trong chăn ấm tác giả
khong muốn mình bị lạnh để ra m ca
cho chim s trỏnh ma.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài thơ cho em biết điều gì?


<b>c) </b><i>Đọc diễn cảm</i>


- 1 HS đọc toàn bài


- GV treo bảng phụ ghi đoạn cần luyện
đọc đoạn 1


- GV hớng dẫn cách đọc
- GV đọc mẫu


- HS đọc


- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn 1
- HS thi đọc thuộc lũng


- GV nhận xét ghi điểm


<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


- Nêu nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Dn HS về đọc thuộc bài thơ và chuẩn bị
bài sau



giả đặt tên bài thơ là Tiếng vọng.


+ Bài thơ là tâm trạng day dứt ân hận của
tác giả vì đã vơ tình gây nên cái chết của
chú chim sẻ nhỏ.


- 1 HS đọc


- HS đọc


- HS tự đọc thuộc đoạn thơ theo nhóm
- 3 HS thi đọc


- HS nªu


<b>Tiết5 </b> Khoa häc


<b>ÔN TẬP: CON NGƯỜI VAØ SỨC KHOẺ</b>

<b>I . Mục tiêu:</b>

- Ôn tập kiến thức về :


+ Đặc diểm sinh học và mối quan hệ XH ở tuổi dậy thì.


+ Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A ; nhiễm HIV /
AIDS.


- Giáo dục học sinh bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thân và cho mọi người.
<b>II/ </b><i><b>Chuẩn bị</b></i><b> : </b>


-Các sơ đồ trang 42;43 SGK


-Giấy khổ to và bút dạ .
<b>III/ </b><i><b>Hoạt động dạy – học</b></i>

:



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<b>1/ </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b> : </b>


Nêu N nhân gây ra tai nạn giao thông?
Nêu một số biện pháp thực hiện an
tồn giao thơng ?


<b>2/ </b><i><b>Giới thiệu bài:</b></i>


<b>3</b><i><b>/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i><b> : </b>
<b>H</b>


<b> Đ 1 : Làm việc với SGK </b>


-Giúp HS ôn lại một số kiến thức trong


HS trả lời các câu hỏi .


Laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

các bài: Nam hay nữ ?


-Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì .
-Yêu cầu HS làm các bài tập 1; 2; 3/
42 SGK


1/ Vẽ sơ đồ thể hiện tuổi dậy thì ở con


gái và con trai .


2/ Chọn câu trả lời đúng nhất :


Tuổi dậy thì là gì ? ( cho các đáp án a,
b ,c,d để HS chọn )


3/ Chọn câu trả lời đúng nhất :


Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm
được ? ( cho các đáp án a, b ,c,d để
HS chọn )


-GV rút ra kết luận
<b>4/ </b><i><b>Củng cố , dặn dò</b></i><b> .</b><i><b> </b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bÞ tiÕt sau.


Một số HS lên bảng sửa bài
-HS vẽ sơ đồ .


-Chọn câu : d/ Là tuổi mà cơ thể có nhiều
biến đổi về mặt thể chất , tinh thần , tình
cảm và mối quan hệ xã hội .


- Chọn câu : c/ Mang thai và cho con bú .


<i> Ngày soạn: 16/11/2009</i>



<i> Ngày dạy: Thứ năm, 19/11/2009</i>
<b>Tit1 Toán</b>


<b>Luyện tËp chung</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết : Cộng, trừ số thập phân. Tính giá trị của biểu thức số, tìm thành </b>
phần chưa biết của phép tính. Vận dụng tính chất của phép cộng, trừ để tính bằng cách
thuận tiện nhất.


- BT cần làm : B1 ; B2 ; B3.


- Bieỏt vaọn duùng kieỏn thửực vaứo thửùc tin, say mẽ mõn toaựn
<i><b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b></i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<b>2.1.</b><i>Giới thiệu bài</i><b> : </b>
<b>2.2.</b><i>H íng dÉn lun tËp</i>
<b>Bµi 1</b>


- u cầu HS đặt tính và tính với phần a,b.


-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trờn
bng.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dới
lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nghe.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bµi 2</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
-Gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp,
sau đó gọi HS nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bµi 3</b>


- GV yêu cầu HS đọc và nêu đề bi.
-GV yờu cu HS t lm bi.


- Goị HS chữa bài của bạn trên bảng lớp.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 4,5</b>



- GV gi 1 HS c bài tốn.
GV nờu cách giải bài tốn.


-Khuyến khích Hs v nh lm thờm.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- GV tæng kÕt tiÕt häc,


- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


<b>a</b>. x – 5,2 = 1,9 + 3,8 <b>b</b>. x + 2,7 = 8,7+
4,9


x – 5,2 = 5,7 x + 2,7 = 13,6
x = 5,7 + 5,2 x = 13,6 –
2,7


x = 10,9 x = 10,9
- 1 HS chữa bài của bạn trên bảng lớp, HS
cả lớp theo dõi và bổ xung ý kiến.


- 1 HS nêu trớc lớp : Tính giá trị biểu thức
bằng cách thuận tiện.


a) 12,45 + 6,98 + 7,55 = (12,45 + 7,55) +
6,98 = 20 + 6,98 = 26,98



b) 42,37 – 28,73 – 11,27 = 42,37 –
(28,73 + 11,27) = 42,37 40 = 2,37


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- 1 HS chữa bài của bạn.


- 1 HS c bài toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề bài trong SGK.


-HS lắng nghe


<b>Tiết2 Tập làm văn</b>


<b>Trả bài văn tả cảnh</b>


<b>I . </b><i><b>Mục tiêu:</b></i><b> - Biết rút kinh nghiệm bài văn (bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt,</b>
dùng từ) ; nhận biết và sửa được lỗi trong bài.


- Viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.


- Giáo dục học sinh lịng u thích vẻ đẹp ngụn ng v say mờ sỏng to.
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về: chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, hình ảnh... cần chữa
chung cho cả lớp


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>A. NhËn xÐt chung bµi lµm cđa HS</b>


- Gọi HS đọc lại đề bài tập làm văn


GV: Đây là bài văn tả cảnh. Trong bài văn
các em miêu tả cảnh vật là bài chính, cần
lu ý để tránh nhầm sang văn tả ngời hoặc
tả cảnh sinh hoạt.


- Nhận xét chung
Ưu điểm:


+ HS hiu


+ Bố cục của bài văn khá rõ ràng
+ Trình tự miêu tả khá hỵp lÝ


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Diễn đạt câu, ý


+ Lỗi chính tả: GV nêu tên các HS viết bài
tốt, lời văn hay...


Nhc: Li in hỡnh v ý, dựng từ đặt câu
cách trình bày bài văn, lỗi chính tả


Viết lên bảng các lỗi điển hình



- Yêu cầu HS thảo luận phát hiện ra và
cách sửa


- Trả bài cho HS


<b>2. H</b><i><b> ớng dẫn chữa bài</b></i>


- Gi HS c 1 bi


- Yêu cầu HS tự nhận xét, chữa lỗi


Bài văn nên tả theo trình tự nào là hợp lí
nhất?


M bi theo kiu no hp dn?
Thõn bi cn t nhng gỡ?


Phần kết bài nên viết nh thế nào?
- Gọi các nhóm trình bày


- GV nhËn xÐt


<b> Bµi 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Đọc cho HS nghe những đoạn văn hay
- gọi 3 HS đọc bài văn của mình



- Yêu cầu HS tự viết lại đoạn văn
- Gọi HS đọc lại đoạn văn vừa viết
- Nhận xét em viết tốt


<b>3. Cñng cè- dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Dn HS c lại bài văn ghi nhớ các lỗi
- Chuẩn bị tiết sau.


- HS th¶o luËn


- 1 HS đọc bài
HS nêu


- HS trình bày
- HS đọc


- 3 hS đọc bài của mình
- HS viết bài


- HS đọc bài vừa viết


<b>Tiết 3 LÞch sư</b>


<b> ôn tập: Hơn tám mơi năm chống thực dân Pháp</b>
<b> xâm lợc và đô hộ (1858 - 1945)</b>


<b>I. . </b><i><b>Mục tiêu:</b></i><b> -Nắm được những mốc thời gian, những sự kiện loch sử tiêu biểu từ</b>


năm 1858 đến năm 1945 : + Năm 1858 : thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta.
+ Nửa cuối XIX : phong trào chống Pháp của Trương Định và phong trào Cần vương.
+ Đầu thế kỉ XX : phong trào Đông du của Phan Bợi Châu.


+ Ngày 3 – 2 – 1930 : Đảng Cộng sản VN ra đời.


+ Ngày 19 – 8 – 1945 : khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội.


+ 2-9-1945 : Chủ tịch HCM đọc Tuyên ngơn Độc lập. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hồ ra đời.


- Giáo dục Hs lòng tự hào dân tộc và biết ơn ơng cha ta ngày trước.
<b>II. </b><i><b>§å dïng dạy học: </b></i>- Bảng k sẵn bảng thống kê.


- Bng ph kẻ sẵn các ô chữ của trò chơi: Ô ch÷ kú diƯu..


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ, </b>


Gäi häc sinh lªn bảng trả lời câu hỏi
- Nhận xét, cho điểm


2.<i><b>Giới thiệu bµi:</b></i> -Nêu yêu cầu giờ học


<b>H</b>


<b> Đ 1 </b><i>Thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu </i>
<i>từ 1858 đến 1945</i>


- Treo bảng thống kê đã hồn chỉnh nhng che


kín các nội dung.


- Chọn 1 học sinh giỏi điều khiển các bạn
trong lớp đàm thoại để xây dựng bảng thống
kê. Hớng dẫn học sinh này cách đặt câu hỏi
cho các bạn về từng sự kiện.


<b>H</b>


<b> 2 </b><i>Trò chơi: Ô chữ kỳ diệu</i>


- Giáo viên giới thiệu trò chơi


Ô chữ gồm 15 hàng ngang và một hàng dọc.
- Cách chơi:


+ Trũ chi tin hnh cho 3 đội chơi.


+ Lần lợt các đội chơi đợc bạn chọn từ
hàng ngang, giáo viên đọc gợi ý của từ hàng
ngang, 3 đội cùng nghĩ, đội phất cờ nhanh
giành đợc quyền trả lời.


Đúng đợc 10 điểm, sai không đợc điểm,
đội khác đợc quyền trả lời. Cứ tiếp tục chơi.


+ Trị chơi kết thúc khi tìm đợc từ hàng
dọc. Đội tìm đợc từ hàng đọc đợc 30 điểm.


+ Đội nào gaình đợc nhiều điểm nhất là


đội chiến thắng.


+ Néi dung c©u hái: Trang 70 STKBG


<b>3.Cđng cè, dặn dò</b>


- Tổng kết giờ học
- Chuẩn bị bài sau


+ Em hãy tả lại khơng khí tng bừng
của buổi l Tuyờn ngụn c lp.


+ Nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh
Bác Hồ trong ngày 2-9-1945.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh đọc lại bảng thống kê.


- C¶ líp lµm viƯc díi sù ®iỊu khiĨn
cđa líp trëng.


- HS suy nghÜ tr¶ lêi


-HS chơi theo hướng dẫn của GV


-Học sinh lắng nghe.


<b>Tiết4 Địa lí</b>



<b>Lâm nghiệp và thuỷ sản</b>


<b>i </b><i><b>Mc tiờu:</b><b> </b></i> - Nêu được một số đặc điểm nổi bậtvề tình hình pháp triển và phân bố lâm
nghiệp và thuỷ sản ở nước ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

phân bố của lâm nghiệp và thuỷ sản.


- HS khá, giỏi : + Biết nước ta có những đều kiện thuận lợi để phát triển ngành thuỷ
.sản : vùng biển rộng có nhiều hải sản, mạng lưới sơng ngịi dày đặc, người dân có
nhiều kinh nghiệm, nhu cầu về thủy sản ngày càng tăng


+ Biết các biện pháp bảo vệ rng.


II. Đồ dùng dạy - học



-Bn đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
-Phiếu học tập của HS.


<i><b>III</b></i>


<i><b> </b><b>. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b></i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i><b>A.KiĨm tra bµi cị</b></i>


GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời các
câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận
xét và cho điểm HS.



<b>B. Bµi míi</b>
<b>H</b>


<b> Đ 1 </b><i>Các hoạt động của lâm nghiệp-</i> GV
treo sơ đồ các hoạt động chính của lâm
nghiệp và yêu cầu HS dựa vào sơ đồ để
nêu các hoạt động chính của lâm nghiệp.
- GV yêu cầu HS kể các việc của trồng và
bảo v rng.


- Hỏi: Việc khai thác gỗ và các lâm sản
khác phải chú ý điều gì?


<b>H</b>


<b> Đ 2 </b><i>Sự thay đổi về diện tích của rừng </i>
<i>n-ớc ta</i>


- GV treo b¶ng sè liƯu vỊ diƯn tÝch rõng
cđa níc ta yêu cầu.


- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng
phân tích bảng số liệu, thảo luận và trả lời
các câu hỏi sau:


+ T nm 1980 n nm 1995, diện tích
rừng nớc ta tăng hay giảm bao nhiêu triệu
ha? Theo em nguyên nhân nào dẫn đến
tình trạng đó?



+ Từ năm 1995 đến năm 2005, diện tích
rừng của nớc ta thay đổi nh thế nào?
Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi đó?
- Gọi HS trình bày ý kiến trớc lớp.


<b>H</b>


<b> Đ 3 </b><i>Ngành khai thác thuỷ s¶n</i>


- GV treo biểu đồ thuỷ sản và nêu câu hỏi
giúp HS nắm đợc các yếu tố của biểu đồ:
+ Biểu đồ biểu diễn điều gì?


+ Trục ngang của biểu đồ thể hiện điều
gì?


+ Trục dọc của biểu đồ thể hiện điều gì?


- 2 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi:
+ Kể một số loại cây trồng ở nớc ta.
+ Những điều kiện nào giúp cho ngành
chăn nuôi phát triển ổn định và vững chắc?
- HS nêu: lâm nghiệp có hai hoạt động
chính, đó là trồng và bảo vệ rừng; khai thác
gỗ và lâm sản khác.


- HS nối tiếp nhau nêu: Các việc của hoạt
động trồng và bảo vệ rừng là: Ươm cây
giống, chăm sóc cây rừng, ngăn chặn các
hot ng phỏ hoi rng,...



- Việc khai thác gỗ và các lâm sản khác
phải hợp lí, tiết kiệm không khai thác bừa
bÃi, phá hoại rừng.


- HS lm vic theo cặp, dựa vào các câu hỏi
của GV để phân tích bảng số liệu và rút ra
sự thay đổi diện tích của rừng nớc ta trong
vịng 25 năm, từ năm 1980 đến năm 2004.
+ Từ năm 1980 đến năm 1995, diện tích
rừng nớc ta mất đi 1,3 triệu ha. Nguyên
nhân chính là do hoạt động khai thác rừng
bừa bãi, việc trồng rừng, bảo vệ rừng lại
cha đợc chú ý đúng mức.


+ Từ năm 195 đến năm 2004, diện tích
rừng nớc ta tăng thêm đợc 2,9 triệu ha.
Trong 10 năm này diện tích rừng tăng lên
đáng kể là do công tác trồng rừng, bảo vệ
rừng đợc Nhà nớc và nhân dân v nhõn dõn
thc hin tt.


- Mỗi HS trả lời 1 câu hỏi, HS cả lớp theo
dõi, nhận xét và bæ sung ý kiÕn.


- HS đọc tên biểu đồ và nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tính theo đơn vị nào?


+ Các cột màu đỏ trên biểu đồ thể hiện


điều gì?


+ Các cột màu xanh trên biểu đồ thể hiện
điều gì?


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, yêu
cầu HS thảo luận để hoàn thành phiếu học
tập


- GV nhËn xét .


<b>4. Củng cố- dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học
- Chn bÞ tiÕt sau.


+ Trơc ngang thĨ hiƯn thêi gian, tính theo
năm.


+ Trc dc ca biu th hin sản lợng
thuỷ sản, tính theo đơn vị là <i>nghìn tấn.</i>


+ Các cột màu đỏ thể hiện sản lợng thuỷ
sản khai thác đợc.


+ Các cột màu xanh thể hiện sản lợng thuỷ
sản ni trồng đợc.


- Mỗi nhóm 4 HS cùng xem, phân tích lợc
đồ và làm các bài tập.



<b> </b><i> Ngµy sọan: 16/11/2009</i>


<i> Ngày dạy: Thứ sáu, 20/11/2009</i>
<b>Tit1</b> Toán


<b>Nhân một số thập phân với một số tự nhiên</b>


<b>I.</b><i><b>Mc tiờu</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>- Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên. Biết giải bài tốn có
phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


- BT caàn làm : B1 ; B3.


- Giaựo dúc hóc sinh tớnh toaựn caồn thaọn, tớnh toaựn chớnh xaực.
<i><b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b></i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<b>1. Kim tra bài c</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy học bài mới</b>
<b>2.1.</b><i>Giới thiệu bài :</i>


<b>2.2.</b><i>Giới thiệu quy tắc nhân một số thập</i>
<i>phân với một số tự nhiên</i>



a) <b>Ví dụ 1</b><i>* Hình thành phép nhân</i>


- GV vẽ lên bảng và nêu bài toán


vớ d : Hỡnh tam giỏc ABC có ba cạnh dài
bằng nhau, mỗi canh dài 1,2m. Tính chu
vi ca hỡnh tam giỏc ú.


- GV yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của
hình tam giác ABC.


- GV : 3 cạnh của hình tam giác BC có gì
đặc biệt ?


* <i>T×m kÕt qđa</i>


- GV u cầu HS cả lớp trao đổi , suy nghĩ
để tìm kết qủa 1,2m

<sub></sub>

3.


- GV yêu cầu HS nêu cách tính của mình.
- GV nghe HS trình bày và viết cách làm


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dới
lớp theo dâi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe.


- HS nghe vµ nêu lại bài toán ví dụ.



- HS : Chu vi của hình tam giác ABC bẳng
tổng độ dài 3 cạnh : 1,2m + 1,2m + 1,2m
- 3 cạnh của tam giác ABC đều bằng 1,2m
- HS thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

lên bảng nh phần bài học trong SGK.
- VËy 1,2m

<sub></sub>

3 b»ng bao nhiªu mÐt ?
- GV : Em h·y so s¸nh 1,2m

3 ë cả hai
cách tính.


- GV yờu cu HS thc hin li phép tính
1,2

<sub></sub>

3 theo cách đặt tính.


- GV yªu cầu HS so sánh 2 phép nhân.
12 1,2


3 vµ

3
36 3,6


Nêu điểm giống và khác nhau ở 2 phép
nhân này.


b) <b>Ví dụ 2</b>


- GV nêu yêu cầu ví dụ : Đặt tính và tính
0,46

12.


- GV gäi HS nhËn xét bạn làm bài
trênbảng.



- GV u cầu HS tính đúng nêu cách tính
của mình.


- GV nhËn xÐt c¸ch tÝnh cđa HS.


<b>2.2</b><i>.Ghi nhí</i>


<b>2.2.</b><i>Lun tËp </i>–<i> thùc hµnh</i>
<b>Bµi 1</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi : Bài
tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gäi HS nhËn xÐt bµi lµm của bạn
trên bảng.


- GV nhận xét và cho ®iĨm HS.


<b>Bµi 3</b>


- GV gọi HS đọc đề bài tốn.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài v cho im HS.


<b>3.Củng cố </b><i><b> dặn dò</b></i>


- GV tổng kết tiết học,



- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hớng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bµi sau.


1,2m = 12dm


12

3
36dm
36dm = 3,6m


VËy 1,2

3 = 3,6 (m)
- HS : 1,2m

3 = 3,6


- HS : Cách đặt tính cũng cho kết quả 1,2

3 = 3,6 (m)


- HS c¶ líp cïng thùc hiƯn.


- HS so sánh, sau đó 1 HS nêu trớc lớp, HS
cả lớp theo dõi và nhận xét :


* Giống nhau về đặt tính, thực hịên tính.
* Khác nhau ở chỗ một phép tính có dấu
phẩy cịn một phép tính khụng cú.


- 2 HS lên bảng thực hịên phép nhân,


- Học sinh làm bài vào bảng con.
a) 2,5 b) 4,18 c) 0,256
x<sub> 7 </sub>x<sub> 5 </sub>x<sub> 8</sub>



17,5 20,90 2,048
- HS nhận xét bạn tính đúng/sai. Nếu sai thì
sửa lại cho đúng.


- Học sinh đọc đề bài.


-Phân tích đề – Tóm tắt.
-Học sinh giải.


4 giờ ơ tơ đó đi được số km là:
42,6 x 4 = 170,4 (km)


<i>Đáp so</i>á<i> </i>: 170,4 km


-HS lắng nghe


<b>Ti</b>


<b> ế t 2 Luyện từ và câu</b>
<b>Quan hệ từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS khá, giỏi đặt câu được với các quan hệ từ nêu ở BT3.


<b>* </b><i>GD BVMT (Khai thác gián tiếp) : Qua BT2, với ngữ liệu nói về BVMT, từ đó liờn h ý</i>
<i>thc BVMT cho HS.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết sẵn các câu văn ở phần nhận xét


- BT 2, 3 phần luyện tập viết sẵn vào b¶ng phơ


<b>III.</b>


<b> </b><i><b>Các hoạt động dạy - học.</b></i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu có đại từ xng


- Nêu ghi nhớ?


- GV nhận xét ghi điểm


<b>B. Bài mới</b>


<b> 1</b><i>. Giới thiệu bài</i><b>: </b><i>nêu yêu cầu bài</i>
<b> 2. </b><i>Tìm hiĨu vÝ dơ</i>


<b> bµi 1</b>


- HS đọc u cầu và nội dung bài
- Yêu cầu HS làm việc theo cp


H; từ in đậm nối những từ ngữ nào trong
câu



Quan hệ mà từ in đậm biểu diễn quan hệ
gì?


- gäi HS tr¶ lêi
- GV nhËn xÐt KL


a) Rõng say ngây và ấm nóng.
b) Tiếng hót dìu dặt của ho¹ mi...


c) khơng đơm đặc nh hoa đào nhng cnh
mai...


Quan hệ từ là gì?


Quan hệ từ có tác dụng gì?


<b>Bài 2</b>


- Cách tiến hành nh bài 1
- Gọi HS trả lời Gv ghi bảng


a) Nếu ...thì...: biểu thị quan hệ điều kiện
giả thiết


b) tuy...nhng...: biu th quan h tơng phản
KL: Nhiều khi các từ ngữ trong câu đợc
nối với nhau không phải bằng một quan hệ
từ mà bằng một cặp từ chỉ quan hệ nhằm
diễn tả những quan hệ nhất định về nghĩa
giữa các bộ phận câu.



<b>3. Ghi nhí</b>


- HS đọc ghi nhớ


<b>4. Lun tËp</b>
<b>b</b>


<b> µi 1:</b>


- Gọi HS đọc nội dung yêu cầu bài
- Yêu cầu hS tự làm bài


<b>Bµi 2</b>


- HS làm tơng tự bài 1
KL lời giải đúng


a) V× mäi ngêi tÝch cực trồng cây nên quê
hơng em có nhiều cánh rừng xanh m¸t


-2 HS làm trên bảng
- HS đọc thuộc ghi nhớ


- HS đọc


HS trao đổi thảo luận


- HS nèi tiÕp nhau trả lời



a) <i><b>và</b></i> nối xay ngây với ấm nóng ( qh liên
hợp)


b)<i><b>ca </b></i>ni ting hút dỡu...( quan h sở hữu)
c) <i><b>Nh</b></i> nối không đơm đặc với hoa
o( quan h so sỏnh)


<i><b>Nhng</b></i> nối với câu văn sau với câu văn
tr-ớc( quan hệ tơng phản)


- HS tr¶ lêi


- Hs đọc ghi nhớ


- Hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- vì...nên...: biểu thị quan hệ nhân quả
b) Tuy...nhng...: biểu thị quan hệ tơng phản


<b>Bài 3</b>


- Yờu cu HS đọc đề bài
- yêu cầu HS tự làm bài


- gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng
- Gọi HS c cõu mỡnh t


<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


- Nhận xét tiết dạy



- Dặn HS về nhà chuẩn bị bµi sau.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài – Nêu sự biểu thị
của mỗi cặp từ.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài – Đọc nối tiếp những
câu vừa đặt.


HS đọc lại Ghi nhớ.


<b>Ti</b>


<b> ế t 3 </b>Tập làm văn


<b>luyn tp lm n</b>


<b>I Mc tiêu: - Viết được lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được</b>


lí do kiến nghị, thể hiện nội dung cần thiết.


- Giáo dục học sinh thực hiện hoàn chỉnh một lá đơn đủ nội dung, giàu sức thuyết
phục.



<i>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD HS BVMT thông qua nội dung lá đơn</i>
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bng ph vit sn cỏc yêu cầu trong mẫu đơn.
- Phiếu học tập có in sẵn mẫu đơn đủ dùng cho HS


<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>A. KiĨm tra bµi cò</b>


- Kiểm tra , chấm bài của HS viết bài văn
tả cảnh cha đạt phải về nhà viết lại


- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS


<b>B. Bµi míi</b>


<b> 1. </b><i>Giới thiệu bài</i>: Nêu yêu cầu nội dung
bài


<b> 2. </b><i>H ớng dẫn làm bài tập</i>
<b>a) </b><i>Tìm hiểu đề bài</i>


- Gọi HS đọc đề


- cho HS quan sát tranh minh hoạ 2 đề bài
và mô tả lại những gì vẽ trong tranh.



GV; Trớc tình trạng mà hai bức tranh mô
tả. em hãy giúp bác trởng thôn làm đơn
kiến nghị để các cơ quan chức năng có
thẩm quyền giải quyết.


- hs đưa bài lên chấm


- Nghe
- HS đọc dề


+ Tranh 1: vẽ cảnh gió bão ở một khu phố,
có rất nhiều cành cây to gãy, gần sát vào
đờng dây điện, rất nguy hiểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>b) </b><i>Xây dựng mẫu đơn</i>


Hãy nêu những quy định bắt buộc khi viết
đơn


- GV ghi bảng ý kiến HS phát biểu
Theo em tên của đơn là gì?


Nơi nhận đơn em viết những gì?
Ngời viết đơn ở đây là ai?


Em là ngời viết đơn ti sao khụng vit tờn
em


Phần lí do bài viết em nên viết những gì?



H: Em hóy nờu lớ do vit đơn cho 1 trong
2 đề trên?


<b>c) </b><i>Thực hành viết đơn</i>


- Treo bảng phụ có ghi sẵn mẫu đơn hoặc
phát mẫu đơn in sẵn


GV cã thĨ gỵi ý


- Gọi HS trình by n
- Nhn xột ghi im


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bÞ tiÕt sau.


+ Khi viết đơn phải tỷình bày đúng quy
định: Quốc hiệu, tiêu ngữ, tên của đơn.
nơi nhận đơn, tên của ngời viết, chức vụ, lí
do viết đơn, chữ kí của ngời viết đơn.
+ Đơn kiến nghị/ đơn dề nghị.


+ Kính gửi: Công ti cây xanh xà ...
UBND x· ....


+ Ngời viết đơn phải là bác tổ trởng dân
phố...



+ Em chØ lµ ngêi viÕt hé cho b¸c trëng
th«n..


+ phần lí do viết đơn phải viết đầy đủ rõ
ràng về tình hình thực tế, những tác động
xấu đã , đang, và sẽ xảy ra đối với con
ng-ời và môi trờng sống ở đây và hớng gii
quyt.


- 2 HS nối tiếp nhau trình bày.
- HS làm bài


- 3 hS trình bày


<b>Ti</b>


<b> t 3 </b>Sinh ho¹t


<b> ĐỘI </b>
<b>IMơc tiªu.</b>


<b>- </b>Đánh giá các hoạt đã làm đợc trong tuần qua.
- Phơng hớng tuần tới.


- Học sinh thấy đợc u điểm , khuyết điểm của mình để khắc phục , phát huy.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
<b> - </b>Néi dung.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. </b><i><b>ổ</b><b> </b><b>n định</b></i>
<i><b>2. Tiến hành</b></i>


<b>a. </b><i>Nhận xét các hoạt động tuần qua.</i>


- Cho học sinh nhận xét hoạt động tuần
qua.


- Giáo viên đánh giá chung u điềm,
khuyt im.


- Tuyên dơng các cá nhân, tổ có nhiều
thành tích.


<b>3. </b><i>Ph ơng h ớng tuần tới.</i>


- Học chơng trình tuần 12


- Tip tc bi dng học sinh giỏi, phụ đạo


- Nghe


- Các tổ trởng lên nhận xét những việc đã
làm đợc của tổ mình





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

häc sinh yÕu


- Lao động vệ sinh trờng lớp.
- Trang hồng lớp học.


- Thi ®ua häc tèt chào mừng ngày nhà giáo
Việt Nam 20/11.


<b> </b><i> Ngµy säan: 16/11/2009</i>


<i> Ngày dạy: Chiu thứ sáu, 20/11/2009</i>
<b>Tit1 Kĩ thuật</b>


<b>Rửa dụng cụ nấu ăn và ¨n uèng</b>.


<b>I </b>

<i><b>Mục tiêu</b></i> :<i><b> </b></i>


- Nêu được tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống .
- Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình .
- Biết liên hệ với việc rửa dụng cụ náu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Có ý thức giúp gia ỡnh .


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung Sgk. Một số bát đũa và dụng cụ ,nớc rửa bát.


<i><b>III.Các hoạt động dạy - học</b>.<b> </b></i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>



<b>A.Giíi thiƯu</b>
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>H</b>


<b> Đ 1 .</b><i>Tìm hiểu mục đích, tác dụng của </i>
<i>việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống<b>:</b></i>


-H nhớ lại ND bài 7 để trả lời.


-H đọc ND mục 1 Sgk-tr 44 để trả lời.


<b>H</b>


<b> Đ 2 . </b><i>Tìm hiểu cách rửa dụng cụ nấu </i>
<i>ăn và ăn uống</i>


-Mụ t cỏch ra dng c nấu ăn và ăn
uống sau bữa ăn ở gia đình.


-So sánh cách rửa bát ở gia đình và cách
rửa bát trình bày trong Sgk.


-GV nhËn xÐt vµ híng dẫn các bớc rửa
dụng cụ nấu ăn và ăn uống theo nội dung
Sgk-tr 44.


-Nêu trình tự rửa bát sau bữa ăn.
-Theo em những dụng cụ dính mỡ có
mùi tanh nªn rưa tríc hay rưa sau.



-GV cho HS thực hiện vài thao tác minh
hoạ để H hiểu rõ hơn cách thực hiện.


<b>H</b>


<b> Đ 3 . </b><i>Đánh giá kết quả học tập.</i>


- Em hÃy cho biết vì sao phải rửa bát
ngay sau khi ¨n xong ?


- Gia đình em thờng rửa bát sau ba n
nh th no.?


<b>IV/Nhận xét-dặn dò</b><i>:<b> </b></i>


-Nhận xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bÞ tiÕt sau.


-Nghe


-H liên hệ thực tế để trả lời câu hỏi.
- HS mô tả


- HS so s¸nh


-H đọc sgk tr 44,trả lời câu hỏi.
-H thực hành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết2 Khoa häc</b>


<b>TRE, MAÂY, SONG</b>
<i><b>I </b></i>


<i><b> Mục tiêu:</b><b> </b><b> </b></i> - Kể được tên một số đồ dùng làm bằng tre, mây, song.
- Nhận biết một số đặc điểm của tre, mây, song.


- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ tre, mây, song và cách bảo quản chúng.
<b>* </b><i>GDBVMT (Liên hệ) : GD HS ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên.</i>


<b>II </b><i><b>Chuẩn bị:</b></i> - Hình trang 46;47 SGK
-Phiếu học tập


-Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng thật được làm từ tre, mây, song .
<b>III</b>


<b> </b><i><b>.Hoạt động dạy – học :</b></i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<b>1.</b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b>: Nêu cách phịng</b>


tránh bệnh: sốt rét, sốt xuất huyết, viêm
não, nhiễm HIV/AIDS ?


<b>2</b><i><b>. Giới thiệu bài</b></i><b> : </b>


<b>3.</b><i><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i><b> : </b>
<b>H</b>


<b> Đ 1 : Làm việc với SGK </b>



-Mục tiêu : HS lập được bảng so sánh
đặc điểm và công dụng của tre, mây,
song .


Phát phiếu học tập cho các nhóm, u
cầu đọc các thơng tin kết hợp với hiểu
biết để hoàn thành phiếu học tập .
-GV rút ra kết luận


<b>H</b>


<b> Đ 2 : Quan sát và thảo luận </b>


Mục tiêu : Nhận ra một số đồ dùng
hằng ngày làm bằng tre, mây, song .
-u cầu quan sát các hình 4;5;6;7/47
SGK và nói tên từng đồ dùng có trong
mỗi hình, xem đồ dùng đó làm từ vật
liệu gì .


-Yêu cầu HS thảo luận các câu :


-Kể tên một số đồ dùng làm bằng tre,


-4 HS trả lời câu hỏi
-Nghe giới thiệu bài
-Làm việc theo nhóm 3 .


-Nhóm trưởng cho các bạn quan sát hình
vẽ, đọc lời chú thích và thảo luận để


điền vào phiếu học tập :


Tre Maây, song
Đặc điểm


Công dụng


-Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác bổ sung .


-Làm việc theo nhóm 6


-Cử thư kí ghi kết quả làm việc của
nhóm vào bảng sau :


Hình Tên sản phẩm Tên vật liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

maây, song .


-Nêu cách bảo quản các đồ dùng đó .
<i>Kết luận : Tre ,mây ,song là những vật</i>
<i>liệu phổ biến , thông dụng ở nước ta .</i>
<i>Những đồ dùng trong gia đình được làm</i>
<i>từ tre ,mây ,song thường được sơn dầu</i>
<i>để bảo quản .</i>


<b>4 </b><i><b>Củng cố , dặn dò , </b></i>
<b>- </b>NhËn xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bÞ tiÕt sau.



-Cả lớp thảo luận
-HS đọc bài học


<b>Ti</b>


<b> ế t 3 </b>Sinh ho¹t


<b> ĐỘI </b>
<b>IMơc tiªu.</b>


<b>- </b>Đánh giá các hoạt đã làm đợc trong tuần qua.
- Phơng hớng tuần tới.


- Học sinh thấy đợc u điểm , khuyết điểm của mình để khắc phục , phát huy.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
<b> - </b>Néi dung.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. </b><i><b>ổ</b><b> </b><b>n định</b></i>
<i><b>2. Tiến hành</b></i>


<b>a. </b><i>Nhận xét các hoạt động tuần qua.</i>


- Cho học sinh nhận xét hoạt động tuần
qua.



- Giáo viờn ỏnh giỏ chung u im,
khuyt im.


- Tuyên dơng các cá nhân, tổ có nhiều
thành tích.


<b>3. </b><i>Ph ơng h ớng tuần tới.</i>


- Học chơng trình tuần 12


- Tiếp tục bồi dỡng học sinh giỏi, phụ đạo
học sinh yếu


- Lao động vệ sinh trờng lớp.
- Trang hong lp hc.


- Thi đua học tốt chào mừng ngày nhà giáo
Việt Nam 20/11.


- Nghe


- Cỏc t trng lờn nhận xét những việc đã
làm đợc của tổ mình




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết3 </b>LuyÖn từ và câu
<b> Đại từ xng hô</b>


<b>I. </b><i><b>Mc tiờu</b><b>:-</b></i> Hc sinh nắm được khái niệm đại từ xưng hô (<i>ND Ghi nhớ</i>).



- Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn (BT1 mục III) chọn được đại từ xưng
hô thích hợp để điền vào ơ trống. (BT2)


- Giáo dục học sinh có ý thức sử dụng đại từ xưng hơ.
<b>II. </b><i><b> </b><b>Đ</b><b> å dïng d¹y học</b></i>


- BT1 viết sẵn trên bảng lớp
- BT 2 viết sẵn vào bảng phụ


<b> III. Cỏc hot ng dy hc</b>


<i>Hot động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- NhËn xét kết quả bài kiểm tra giữa kì


<b>B. Bài mới</b>


1<b>. </b><i>Giới thiệu bài</i>
<b>2. </b><i>Tìm hiểu ví dụ</i>
<b>Bài 1</b>


- Gi HS c yờu cu bi


Đoạn văn có những nhân vật nào
các nhân vật làm gì?


Những từ nào đợc in đậm trong câu văn


trên?


Những từ đó dùng để làm gì?
Những từ nào chỉ ngời nghe?


Từ nào chỉ ngời hay vật đợc nhắc tới?
Thế nào là đại từ xng hơ?


<b> Bµi 2</b>


- Yêu cầu HS đọc lại lời của Hơ Bia và
cơm


H: Theo em , cách xng hô của mỗi nhân
vật ở trong đoạn văn trên thể hiện thái độ
của ngời nói nh thế nào?


<b>Bµi 3</b>


- Gọi HS đọc u cầu bai
- HS thảo luận theo cặp
- Gọi HS tả lời


- Nhận xét các cách xng hô đúng.


- Nghe
- HS đọc


+ Có Hơ bia, cơm và thóc gạo



+ Cm v H Bia đối đáp với nhau . Thóc
gạo giận Hơ Bia bỏ vào rừng


+ Chị, chúng tôi, ta, các ngơi, chúng.
+ Những từ đó dùng để thay thế cho Hơ
Bia, thóc go, cm


+ Những từ chỉ ngời nghe: chị, các ngời
+ từ chúng


- HS tr li
- HS c


+ Cách xng hô của cơm rất lịch sự, cách
xng hô của Hơ Bia thô lỗ, coi thờng ngời
khác.


- HS c
- HS tho lun


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

KL; Để lời nói đảm bảo tính lịch sự cần
lựa chọn từ xng hô phù hợp với thứ bậc,
tuổi tác, giới tính, thể hiện đúng mối quan
hệ giữa mình với ngời nghe và ngời đợc
ngắc đến.


<b>3</b><i>. Ghi nhí</i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ



<b>4. </b><i>LuyÖn tËp</i>
<b>b</b>


<b> ài 1</b>


- gi HS c yờu cu


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm bài
trong nhóm


- Gọi HS trả lời, GV gạch chân từ: ta, chú,
em, tôi, anh.


- NhËn xÐt .


<b>Bµi 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- 1 HS lên bảng làm


- GV nhận xét bài trên bảng
- Gọi HS đọc bài đúng


- 1 HS đọc lại bài văn đã điền đầy đủ.


<b>3. Cđng cè dỈn dò</b>


- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau.



+ Với anh em: Xng là em, anh, chị
+ với bạn bè: xng là tôi, tớ, mình


- HS c ghi nh
- gi HS đọc


- HS th¶o luËn nhãm
- HS tr¶ lêi


- HS c


- 1 HS làm trên bảng phụ cả lớp làm vµo


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


-


<b>Ti</b>


<b> ế t 3 </b>MÜ thuËt


<b>Vẽ tranh : đề tàI ngày nhà giáo việt nam</b>
<b>I </b><i><b>Mục tiờu:</b></i><b> - HS nắm được cỏch chọn nội dung và cỏch vẽ tranh..</b>


- HS vẽ được tranh về đề tài Ngày Nhà giáo Việt Nam.
- HS yêu quý và kính trọng thầy giáo, cụ giỏo..


<b>II. Chuẩn bị.</b>



-1 số tranh ảnh về ngày nhà gi¸o ViƯt Nam.
- HS :SGK, vë ghi, giÊy vÏ ,vë thùc hµnh


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dy</i> <i>Hot ng hc</i>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i>


- Cho HS hát tập thể 1 bài có nội dung về
ngày nhà giáo


- GV giới thiệu 1 vài bức tranh , ảnh đã
chuẩn bị


<b>H</b>


<b> 1Đ : </b><i>Tìm , chọn nội dung đề tài</i>


yêu cầu kể lại những hoạt động kỷ niệm
Ngày Nhà giáo Việt Nam


+ LƠ kû niƯm Ngµy Nhµ gi¸o ViƯt Nam
20- 11 cđa trêng.


+ Cha mĐ HS tổ chức choc mừng thầy, cô
giáo.


+ HS t chc tặng hoa cho thầy cô giáo
+ chọn hoạt động cụ thể để vẽ



GV: gợi ý cho HS nhận xét đợc những
hình ảnh về Ngày Nhà giáo Việt Nam
- Quang cảnh đơng vui nhộn nhịp


Hs quan s¸t


Hs quan s¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Các dáng ngời khác nhau trong hoạt
động


<b>H</b>


<b> 2Đ : </b><i>c¸ch vÏ tranh</i>


GV híng dÉn hs c¸ch vÏ nh sau:


+ Cho hs quan sát hình tham khảo ở SGK
và gợi ý cho HS cách vẽ theo các bớc:
+ Sắp xếp và vẽ các hình ảnh vẽ rõ nội
dung


+Vẽ hình ảnh chính trớc hình ảnh phụ sau
.


+ Điều chỉnh hình vẽ và vẽ thêm các chi
tiết cho tranh sinh động.


+ VÏ mµu theo ý thÝch.



+ Màu sắc cần có độ đậm nhạt thích hợp
với tranh và đẹp mắt.


Hoạt động 3: thực hành


GV yªu cầu hs làm bài trên giấy vẽ hoặc
bài thực hµnh


GV : đến từng bàn quan sát hs vẽ


<b>H</b>


<b> 4Đ : </b><i>nhận xét đánh giá</i>


- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc
- ChuÈn bÞ tiÕt sau.


HS lắng nghe và thực hiện


Hs thực hiện
HS vẽ bài
Hs lắng nghe


</div>

<!--links-->

×