Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

ngày soạn giáo án phụ đạo 9 nguyễn thị mỹ hạnh ngày soạn 3102009 ngày dạy 9102009 tiết 12 bài tập tính chất hóa học của bazơ i i mục tiêu 1 kiến thức giúp học sinh nắm được tính chất hoá học củ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.69 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 3/10/2009


Ngày dạy : 9/10/2009
Tiết 1+2


<b>BÀI TẬP TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA BAZƠ</b>


<b>I I/ MỤC TIÊU :</b>


1/ Kiến thức :


 Giúp học sinh nắm được tính chất hố học của bazơ , điều chế NaOH …
 Biết cách phân loại Bazơ


2/ Kĩ năng :


 Biết vận dụng tính chất đã học để viết phương trình minh hoạ cho tính chất và làm một số bài
tập áp dụng cho tính chất .


3/ Thái độ : u thích mơn học hơn


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


<b> 1ĐDDH : sgk.,sgv.,bài tập áp dụng </b>
<b> 2 PPDH : Đàm thoại .</b>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ </b>


1 Ổn định lớp :
2 Bài mới :



Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung


<b>G : Giới thiệu tính chất làm đổi màu của </b>


chất chỉ thị .
H : Theo dõi .


G : Bazơ có những tính chất hố học gì mà
em đã học .


H : Trả lời .


G : Yêu cầu H lên bãng viết PT minh hoạ
cho từng tính chất vừa nêu .


H :Viết Pt


G : Giới thiệu tính chất bị phân huỷ của
một số bazơ không tan .


H :Theo dõi và viết PT minh hoạ theo
hướng dẫn .


G : Yêu cầu H nhắc lại tính chất của bazơ .
H : Nhắc lại


Yêu cầu H dựa vào tính chất đã học để làm
bài tập .


Yêu cầu H dựa vào tính chất đã học để làm



<b>I/ TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ:</b>
<b>1. Làm pp- đỏ , Quỳ tím- xanh</b>


<b>2. Tác dụng với oxit axit -muối + nước </b>


2KOH dd + CO2k  K2CO3dd+ H2O l


<b>3. Tác dụng với axit -muối + nước</b>


NaOH dd + HCl dd - NaCl dd + H2O l


4 . Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ :
Cu(OH)2 r -- CuO r + H2O h


<b>Sản xuất : </b>


2NaCl dd +2 H2O l


<i>d 0 pcmn</i>




❑<i>→</i> 2NaOH dd + H2 k+ Cl2k


G : Giới thiệu cách sản xuất NaOH
H : Theo dõi . -Viết PT theo hướng dẫn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bài tập .



G : Yêu cầu H làm Bài 2/25/ SGK
H :Làm bài


G :Yêu cầu H lên bảng sửa Bài 3/25/ SGK
H :Sửa bài


G : Hướng dẫn H làm Bài 4/27/ SGK
H : Theo dõi hướng dẫn và làm
G : Lưu ý H




1 2
NaHCO3 Na2CO3



nNaOH


K = nCO2


<b> </b>
<b>Hướng dẫn : </b>


a. nNaOH


PT


mNa2CO3 = nNa2CO3 x M Na2CO3


G : Hướng dẫn H làm Bài 5/25/ SGK


H :Làm theo hướng dẫn


G : Sửa sai .
a. m Na2O


n Na2O


PT
nNaOH


CNaOH =


V NaOH


<b>Bài 2/25/ SGK</b>


a. Cu(OH)2 , NaOH , Ba(OH)2


b. Cu(OH)2


c. NaOH , Ba(OH)2


d. NaOH , Ba(OH)2


<b>Bài 3/25/ SGK</b>


a.


Na2O r + H2O l -- 2 NaOH dd



CaO r + H2O l -- Ca(OH)2 r


b.


CuCl2 dd + 2 NaOH dd  Ca(OH)2 r +2 NaCl dd


FeCl3 dd + 3 NaOH dd  Fe(OH)3 r +3 NaCl dd


<b>Bài 4/27/ SGK </b>
<b> </b>


nNaOH = 0.16 mol




nCO2 = 0.07 mol


k= 2.2 -- muối Na2CO3


nCO2



PT


b. nNaOH pư


nNaOH bđ


mNaOH dư = mNaOH bđ ___ mNaOH pư



<b>Bài 5/25/ SGK </b>


a. Na2O r + H2O l -- 2 NaOH dd


b. H2SO4 dd + 2NaOH - Na2SO4 dd +2 H2O l


n NaOH


PT
n H2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

mH2SO4 x 100


mdd H2SO4 =


C% H2SO4


mdd H2SO4


-- V H2SO4 =


d H2SO4


<b>IV/ CỦNG CỐ :</b>


-Tính vhất hố học của Bazơ


<b>V/ DẶN DÒ :</b>


Học bài và xem các bài tập đã giải .



<b>RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : </b>


...
...
...
**********O0O************


Ngày soạn : 10/10/2009


Ngày dạy : 23//10/2009
Tiết 3-4


<b>BÀI TẬP</b>



<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA MUỐI</b>


<b> </b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


1/ Kiến thức :


 Giúp học sinh nắm được tính chất hố học của muối
2/ Kỉ năng :


 Biết cách để phân biệt các loại phản ứng


 Biết vận dụng tính chất đã học để viết phương trình minh hoạ cho tính chất và làm một số bài
tập áp dụng cho tính chất .



3/ Thái độ : Yêu thích môn học


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


<b>1 ĐDDH : sgk.,sgv.,bài tập áp dụng </b>
<b>2 PPDH : Đàm thoại .</b>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ </b>


1. Ổn định lớp :
2.. Bài mới :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>G : Giới thiệu tính chất hố học của muối</b>


.


H : Theo dõi ‘


G : Yêu cầu H viết PT minh hoạ .
Các tính chất hố học của muối :


<b>I/ TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA MUỐI : </b>
<b>1/ Tác dụng với kim loại  muối mới + KL mới </b>


Cu r + 2 AgNO3 dd  Cu(NO3 )2 dd + Ag r


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Tác dụng với kim loại
+ Tác dụng với axit


+ Tác dụng với muối
+ Tác dụng với bazơ
+ Bị nhiệt phân huỷ .


H : Viết PT minh hoạ theo hướng dẫn .
G : Yêu cầu H nhận xét các PƯHH của
muối .


H : Trao đổi thành phần .
G : - Phản ứng trao đổi .
H : Rút ra định nghĩa .


G : Yêu cầu H nhận xét điều kiện xảy ra
phản ứng .H : Nhận xét và trả lời .
G : Yêu cầu H nhắc lại các tính chất hố
học của muối ,.


H : Nhắc lại


G: Yêu cầu H dựa vào các tính chất đã
học vận dụng để hồn thành dãy biến hóa
sau :


H : Làm bài theo yêu cầu ,


G : Yêu cầu H lên bảng sửa .
G : Chỉnh sửa hoàn chỉnh bài làm .
G: Yêu cầu H dựa vào các tính chất đã
học vận dụng để hoàn thành dãy biến hóa
Bài 2



H : Làm bài theo yêu cầu ,


G : Yêu cầu H lên bảng sửa .
G : Chỉnh sửa hoàn chỉnh bài làm .
G : Nhắc lại một số hiện tượng hay gặp


BaCl2 dd + H2SO4dd - BaSO4 r +2 HCl dd


<b>3/ Tác dụng với muối :  2 muối mới </b>


AgNO3 dd + NaCl dd  AgCl r + NaNO3dd


<b>4/ Tác dụng với bazơ - muối mới + Bazơ mới </b>
Na2CO3dd + Ba(OH)2dd  BaCO3 r + 2NaOHdd


<b>5/ Bị nhịêt phân huỷ : </b>


CaCO3r CaO r + CO2 k


<b>II/ BÀI TẬP : </b>


<b>1/ Hồn thành dãy biến hóa sau :</b>


ZnO


Zn ZnCl2





Zn(OH)2


<b>2/ Hồn thành PTPƯ theo sơ đồ sau và giải thích tại sao </b>
<b>PƯ lại xảy ra :</b>


<b>a. Na2CO3 + HCl  </b>


<b>b. CaCl2 + H2SO4 </b>


<b>c. Fe2(SO4)3 + KOH </b>


<b>d. FeSO4 + Ba(OH)2 </b>


<b>e. K2CO3 + MgCl2  </b>


<b>f. KCl + AgNO3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

và được sử dụng trong nhận biết các dung
dịch .


H : Theo dõi .


G : Yêu cầu H làm bài tập .
G : Yêu cầu H lên bảng sửa .
G : Chỉnh sửa hoàn chỉnh bài làm .
G : Yêu cầu H nhắc lại cách tính bài tốn
dư thiếu .


H : Trả lời .



G : Hướng dẫn lại và yêu cầu H làm theo .
H : Làm bài tập áp dụng .


G : Yêu cầu H lên bảng tính từng bước .


H :Lên bảng tính .


G : Sửa sai .


G :Yêu cầu H viết PT trung hoà .
H : Viết pt


G : Hướng dẫn H tìm V
H : Làm theo hướng dẫn .


G : Yêu cầu H làm bài tập .
H : Làm bài tập .


<b>Bài 3 : Bằng PPHH hãy nhận biết các dung dịch sau :</b>
<b>a. Na2CO3 , Na2SO4 , Ba(NO3)2</b>


<b>b. K2CO3 , MgCl2 ,CaCl2 ,H2SO4</b>


<b>c. H2SO4 , Na2SO4 , NaNO3</b>


<b>Bài 1 : </b>


m H2SO4 = ? g



+ 150ml H2SO4


1.62g Al


V H2 = ? l ( đktc)


Trung hoà axit dư trong dung dịch sau phản ứng dùng bao
nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 M


n Al = 0.06 mol


n H2SO4 = 0.15 mol


2Al + 3 H2SO4 - Al2(SO4)3 + 3 H2


PT 2mol 3mol 1mol 3mol
Đb0.06 mol 0.15 mol


Pư 0.06mol 0.09 mol .


Sau 0 0.06mol 0.03mol 0.09mol
m H2SO4 = 10.26g


V H2 = 2.016 l


H2SO4 + Ba(OH)2 - BaSO4 +2 H2O


0.06 mol 0.06mol
VBa(OH)2 = 0.03 l



<b>Bài 2 : Trộn 30ml dung dịch có chứa 2.22g CaCl</b>2 với 70 ml


dung dịch có chứa 1.7g AgNO3


a. Viết PTPƯ


b. Tính klượng kết tủa tạo thành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>IV/ CỦNG CỐ :</b>


-Tính chất hố học của muối


<b>V/ DẶN DÒ :</b>


Học bài và xem các bài tập đã giải .


<b>RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : </b>


...
...
**********O0O************


Ngày soạn :
Ngày dạy
Tiết 5-6


<b>BÀI TẬP</b>



<b>LUYỆN TẬP CHƯƠNG I</b>




<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
<b> 1/ Kiến thức :</b>


 Giúp học sinh nắm được mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ ., kiến thức cơ bản của chương
I


<b> 2/ Kỉ năng :</b>


 Biết cách để phân biệt các loại phản ứng


 Biết vận dụng tính chất đã học để viết phương trình minh hoạ cho tính chất và làm một số bài
tập áp dụng cho tính chất .


<b>3/ Thái độ : u thích mơn học hơn .</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


<b>1 ĐDDH : sgk.,sgv.,bài tập áp dụng </b>
<b>2 PPDH : Đàm thoại .</b>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ </b>


1 Ổn định lớp :
2 Bài mới :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


G : Giúp H nhớ lại các loại hợp chất vô cơ và
phân loại của chúng .


H : Theo dõi



<b>Bảng phân loại các hợp chất vô cơ ( Sgk)</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


G : Gúp H nhớ lại tính chất hóa học của các loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

G : Hướng dẫn HS làm các BT
H : Theo dõi


G : Hướng dẫn HS làm các BT
<b>H : L àm bài 12.5/15/ SBT </b>


<b>H : Lên bảng sữa </b>


G : Hướng dẫn HS làm các BT 12.2/14/ SBT
<b>H : L àm bài 12.2/14/ SBT </b>


<b>H : Lên bảng sữa </b>


G: nhắc lại và u cầu H làm bài tốn tính theo
PTHH.


H : Làm theo hướng dẫn .


G : Sửa sai .


<b>BÀI TẬP :</b>


Bài 12.5/15/ SBT



<b>a. Chất tác dụng với dung dịch HCl và H</b>2SO4 loãng


:


1. Mg
2. MgCO3


3. CuO
4. MgO


b. Cu


BT 12.2/14/ SBT


1. Sắp xếp thành dãy biến hóa :
CuO CuCl2  CuSO4  Cu(OH)2 Cu(NO3)2


B. PTHH ( HS viết )


<b>TÍNH DƯ THIẾU THEO PTHH.</b>
<b>Bài 1 : </b>


m H2SO4 = ? g


+ 150ml H2SO4


1.62g Al


V H2 = ? l ( đktc)



Trung hoà axit dư trong dung dịch sau phản ứng
dùng bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 M


n Al = 0.06 mol


n H2SO4 = 0.15 mol


2Al + 3 H2SO4 - Al2(SO4)3 + 3 H2


PT 2mol 3mol 1mol 3mol
Đb0.06 mol 0.15 mol


Pư 0.06mol 0.09 mol .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

G : Yêu cầu H nhớ lại tính chất đã học hồn thành
chuyển đổi hóa học sau:


H : Làm theo hướng dẫn


G : Hướng dẫn H dạng điền khuyết .
H : Làm theo hướng dẫn..


V H2 = 2.016 l


H2SO4 + Ba(OH)2 - BaSO4 +2 H2O


0.06 mol 0.06mol
VBa(OH)2 = 0.03 l



<b>Bài 2 : Trộn 30ml dung dịch có chứa 2.22g CaCl</b>2


với 70 ml dung dịch có chứa 1.7g AgNO3


a) Viết PTPƯ


b) Tính klượng kết tủa tạo thành .
c) Tính nồng độ mol của các chất


còn lại trong dung dịch ( V dd
thay đổi không đáng kể ).


3/ Viết PTHH cho những chuyễn đổi hoá học sau :
ZnO




Zn ZnCl2




Zn(OH)2


4/ Bổ túc PTHH sau :


1. <sub>……….+ NaOH  Na</sub>2CO3 + H2O


2. <sub>……….  Fe</sub>2O3 + H2O


3. BaCl2 + ………. Ba SO4 + …………



4. Na2CO3 + HCl  NaCl + …..+………


<b>IV/ CỦNG CỐ : Từng Phần </b>
<b>V/ DẶN DÒ :</b>


Học bài và xem các bài tập đã giải .


<b>RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

...
**********O0O************


<b>TUẦN 12</b>


<b>TIẾT </b>


<b>BÀI TẬP</b>



<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC - DÃY HOẠT ĐỘNG HĨA</b>


<b>HỌC CỦA KIM LOẠI</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


 Giúp học sinh nắm được tính chất hố học của kim loại và dãy hoạt động hoá học của kim
loại –ý nghĩa của dãy


 Biết viết một số PT minh hoạ


 Biết vận dụng tính chất đã học để viết phương trình minh hoạ cho tính chất và làm một số bài


tập áp dụng cho tính chất .


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


<b>1. ĐDDH : sgk.,sgv.,bài tập áp dụng </b>
<b>2. PPDH : Đàm thoại .</b>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ </b>


1. Ổn định lớp :
Bài mới :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>G : Giới thiệu tính chất hố học của kim loại .</b>


Tác dụng với phi kim
Tác dụng với dung dịch axit
Tác dụng với dung dịch muối .


G : Yêu cầu H viêt 1Pt minh hoạ cho các tính chất
H : Lên viết PT theo yêu cầu .


G : Yêu cầu H nhắc lại điều kiện kim loại phản
ứng với dung dịch axít .


H : Trả lời .


G : Yêu cầu H viết PT minh hoạ .



G : Giới thiệu độ hoạt động hoá học mạnh yếu
của kim loại .


H : Trả lời .


<b>I/ TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA KIM LOẠI :</b>
<b>1/ Tác dụng với phi kim :</b>


a. Tác dụng với oxi - Oxit bazơ


( Trừ Ag, Au , Pt … Ở nhiệt độ thường lẫn nhiệt
độ cao )


Ví dụ :


3Fe r+ 2O2 k - Fe3O4r


4Nar +2O2 k 2 Na2Or


b.Tác dụng với phi kim khác - Muối ( Ở nhiệt
độ cao )


Ví dụ :


2Nar + S r - Na2S r


2Fe r + 3Cl2k  2FeCl3r


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

G : Yêu cầu H nhắc lại tính chất hố học của kim
loại .



H : Trả lời .


<b>G : Giới thiệu cách xây dựng dãy hoạt động hoá </b>


học của kim loại .
H : Theo dõi .


G : Giới thiệu dãy HĐHH của kim loại .
H : Theo dõi ,ghi bài .


G : Hướng dẫn ,giải thích ý nghĩa của dãy .
H : Theo dõi ,viết PTHH minh hoạ .


G : Củng cố dãy HĐHH của kim loại và ý nghĩa
của dãy .


H : nhắc lại .


G : Hướng dẫn H làm
Bài 15.7/ 18/ SBT
Bài 15.8 / 18/ SBT


H : Theo dõi và làm theo hướnh dẫn .


H : Lên bảng làm Bài tập 3/54/ SGK.
G :Sửa sai .


G :Yêu cầu H giải thích các hiện tượng Bài
4/54/SGK



H : Giải thích -Viết PT minh hoạ .
G : Hướng dẫn H làm Bài 5/54/SGK .
H :Tóm tắt đề .


G : Yêu cầu H viết PT


Hướng dẫn H tính bài tốn vì chỉ có Zn tác
dụng .


Ví dụ :


Zn r +2 HCl dd  ZnCl2dd + H2k


2Al r + 3H2SO4dd  Al2(SO4)3dd + 3H2k


3/ Tác dụng với dung dịch muối .:
Ví dụ :


Cu r + 2AgNO3dd  Cu(NO3)2dd + 2Ag r


Zn r + CuSO4dd  ZnSO4dd + Cu r


<b>II/ DÃY HĐHH CỦA KIM LOẠI :</b>


1/ Dãy hoạt động hoá học của kim loại :
2/ Ý nghĩa của dãy .


II/ BÀI TẬP :
Bài 15.7/ 18/ SBT



Bài 15.8 / 18/ SBT
Cho các cặp chất sau :


a. Cu + HCl
b. Cu + ZnSO4


c. Cu + Hg(NO3)2


d. Cu + AgNO3


e. Zn + Pb( NO3)2


f. Sn + CuSO4


Những cặp nào xảy ra phản ứng ? Viết PT minh
hoạ


Bài 3/54/ SGK.


a. Cu r + H2SO4đ,n  CuSO4dd + SO2k + H2Ol


b.


Mg + Cl2  MgCl2


MgO + 2HCl  MgCl2 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

G : Ỵêu cầu H làm Bài 15.9/18/ SBT
Bài 15.10/18/ SBT


Bài 15.14/18/ SBT


Bài 15.16/18/ SBT
H : Lên bảng sửa .


MgSO4 + BaCl2  BaSO4 + MgCl2


Bài 5/54/SGK


Cu + H2SO4 dư 2.24l H2 ( đktc)


Zn
10.5g


a. PTPƯ
b. mCu = ?g


Bài 15.9/18/ SBT


Bài 15.10/18/ SBT



Bài 15.14/18/ SBT



Bài 15.16/18/ SBT



<b>IV/ CỦNG \CỐ : Từng Phần </b>


<b>V/ DẶN DÒ :Học bài và xem các bài tập đã giải .</b>
<b>RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : </b>


</div>

<!--links-->

×