Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

ON tap chuong II Co Nhung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.93 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ôn tập ch ơng II</b>


<b>Ôn tập ch ơng II</b>


<b>I. Ôn tập lý thuyết </b>


<b>I. Ôn tập lý thuyết </b>


<b>Cõu hi 1:</b> Nờu định nghĩa về hàm
số


<b>Trả lời:</b> Nếu đại l ợng y phụ thuộc vào đại l ợng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x
ta luôn xác định đ ợc chỉ một giá trị t ơng ứng của y thì y đ ợc gọi là hàm số của x và x đ
ợc gọi là biến s.


<b>Câu hỏi 2</b>: Hàm số th ờng đ ợc cho bởi những cách nào? Nêu ví dụ cụ thể


<b>Trả lời:</b> Hàm số th ờng đ ợc cho bằng bảng hoặc bằng công thức.


x


x 00 11 22 33


y


y 00 22 44 66


<b>Câu hỏi 3:</b>


<b>Câu hỏi 3:</b> Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì?Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì?

<b>Trả lời:</b>



<b>Trả lời: Đồ thị của hàm số y= f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn </b>

Đồ thị của hàm số y= f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn




cỏc cp giỏ tr t ng ứng (x; f(x) ) trên mặt phẳng toạ độ oxy



các cặp giá trị t ơng ứng (x; f(x) ) trên mặt phẳng toạ độ oxy



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C©u hái 4:</b> ThÕ nµo lµ hµm sè bËc nhÊt? Cho vÝ dơ.


<b>Trả lời:</b> Hàm số bậc nhất là hàm số đ ợc cho bởi công thức y = ax + b trong đó a,b là
các số cho tr ớc và a 0


<b>Câu hỏi 5:</b> Hàm số bậc nhất y = ax + b(a ≠ 0) cã nh÷ng tÝnh chÊt g×?


<b>Trả lời:</b> Tính chất của hàm số bậc nhất y = ax + b
Trên tập R: hàm số đồng biến khi a > 0


Hµm sè nghich biÕn khi a < 0
Hµm sè y = 2x


y = -3x + 3


Đồng biến hay nghịch biến vì sao ?


Hm số y = 2x có a = 2 > 0 Hàm số đồng biến
Hàm số y = - 3x + 3 có a = -3< 0 Hàm số
nghch bin


<b>Ôn tập ch ơng II</b>


<b>Ôn tập ch ơng II</b>


<b>I. Ôn tập lý thuyết </b>



<b>I. Ôn tập lý thut </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u hái 6:</b>


<b>Câu hỏi 6:</b> Góc Góc α Hα Hợp bởi đ ờng thẳng y = ax + b và trục ox đ ợc xác định nh ợp bởi đ ờng thẳng y = ax + b và trục ox đ ợc xác định nh
th no?


thế nào?
<b>Trả lời:</b>


<b>Tr li:</b> Gúc Gúc α tạo bởi đ ờng thẳng y = ax +b và trục ox là tạo bởi đ ờng thẳng y = ax +b và trục ox là
góc tạo bởi tia Ax và tia AT , trong đó A là giao điểm


góc tạo bởi tia Ax và tia AT , trong đó A là giao điểm


cđa ® êng thẳng y = ax + b và trục hoành ,T là điểm


của đ ờng thẳng y = ax + b và trục hoành ,T là điểm


thuc ng thẳng y = ax + b và có tung độ d ơng


thuộc đ ờng thẳng y = ax + b và có tung độ d ơng


Tr êng hỵp a > 0


x
T


y = ax



O


y <sub>y =</sub> ax +


b




<b>A</b>

<b>Ôn tập ch ơng II</b>


<b>Ôn tập ch ơng II</b>


<b>I. Ôn tập lý thuyết </b>


<b>I. Ôn tập lý thuyÕt </b>


x
<b>T</b>
y =
ax
O
y
y =


ax<sub> +</sub>
b


α <sub>α</sub>


<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu hỏi 7:</b> Giải thích vì sao ng ời ta gọi a là hệ số góc của đ ờng thẳng y= ax + b


<b>Trả lời:</b> Ng ời ta gọi a là hệ số góc của đ êng th¼ng y = ax + b(a 0) vì giữa hệ số a và
góc có liên quan mật thiết có liên quan mật thiết


<b>Ôn tập ch ơng II</b>


<b>Ôn tập ch ơng II</b>


<b>I. Ôn tập lý thuyết </b>


<b>I. Ôn tập lý thuyết </b>


a> 0 thì góc


a> 0 thì góc là góc nhọn là góc nhọn
a càng lớn thì góc


a càng lớn thì góc càng lớn( nh ng vẫn nhỏ hơn 90 càng lớn( nh ng vẫn nhỏ hơn 9000<sub>)</sub><sub>)</sub>


tg


tg = a = a


a < 0 th× gãc


a < 0 th× gãc αα lµ gãc tï lµ gãc tï
a càng lớn thì góc


a càng lớn thì góc càng lớn( nh ng vẫn nhỏ hơn 180 càng lớn( nh ng vÉn nhá h¬n 18000<sub>)</sub><sub>)</sub>


tg



tg αα’ = - a víi ’ = - a víi αα’lµ gãc kỊ bù của là góc kề bù của ..


<b>Câu 8:</b>


<b>Câu 8:</b> Khi nào hai đ ờng thẳng Khi nào hai đ êng th¼ng
y = ax + b (d ) a


y = ax + b (d ) a 0≠


vµ y = a’x + b’( d’) a’


vµ y = a’x + b’( d’) a’ 0≠


a. C¾t nhau


a. C¾t nhau


b. Song song víi nhau


b. Song song víi nhau


c. Trïng nhau


c. Trïng nhau


d. Vu«ng gãc víi nhau


d. Vuông góc với nhau



<b>Trả lời:</b>


(d) song song với (d)  a = a’ vµ b b’ ≠
(d) trïng víi (d’)  a = a’ vµ b = b’


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Lun tËp</b>


<b>Nhãm 3,4 lµm bµi 33</b>


<b>Ôn tập ch ơng II</b>


<b>Ôn tập ch ơng II</b>


<b>I. ¤n tËp lý thuyÕt </b>


<b>I. ¤n tËp lý thuyÕt </b>


<b>Bài 32:</b> a .Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y=(m - 1)x +3 đồng biến ?
b. Với những giá trị nào của k thì hàm số bậc nhất y = (5 – k)x + 1 nghịch biến ?


<b>Bài 33:</b> Với những giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số y= 2x + (3 + m) và
y = 3x + ( 5- m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vì 3 ≠ 1(b ≠ b’) nên đồ thị của hai hàm số là hai
đ ờng thẳng song song k+1 ≠ 0


3 – 2k ≠ 0


k + 1 = 3 - 2k


k ≠ - 1


k ≠ 1.5


3


2


=
k

3


2


=
k


<b>Bµi 36:</b> Cho hai hµm sè bËc nhÊt y = ( k+1) x + 3 vµ y = (3- 2 k)x + 1


a. Với gía trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đ ờng thẳng song song vi nhau


<b>II. Luyện tập</b>


<b>Ôn tập ch ơng II</b>


<b>Ôn tập ch ơng II</b>


<b>I. Ôn tập lý thuyết </b>


<b>I. Ôn tËp lý thuyÕt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đ ờng thẳng cắt nhau
Đồ thị của hai hàm số là hai đ ờng thẳng cắt nhau


k+1 ≠ 0
3 – 2k ≠ 0



k + 1 ≠ 3 - 2k


k ≠ - 1
k ≠ 1.5

2




<b>II. Luyện tập</b>


<b>Ôn tập ch ơng II</b>


<b>Ôn tập ch ơng II</b>


<b>I. Ôn tập lý thuyết </b>


<b>I. Ôn tËp lý thuyÕt </b>


<b>Bµi 36:</b> Cho hai hµm sè bËc nhÊt y = ( k+1) x + 3 vµ y = (3- 2 k)x + 1


a. Với gía trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đ ờng thẳng song song với nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c. Hai đ ờng thẳng nói trên có thể trùng nhau đ ợc không ? vì sao?


c. Hai đ ờng thẳng nói trên có thể trùng nhau đ ợc không ? vì sao?


Hai ng thng núi trờn khụng thể trùngnhau , vì chúng có tung độ gốc khác nhau
( 3 ≠1)


<b> H ớng dẫn về nhà:</b>



Ôn tập lí thuyết và các dạng bài tập của ch ơng
Bài tập về nhµ: Bµi sè : 38 (SGK) trang 62
Bµi sè : 34,35 trang 62(SBT)


b. Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đ ờng thẳng cắt nhau


<b>II. Luyện tập</b>


<b>I. Ôn tập lý thuyết </b>
<b>I. ¤n tËp lý thuyÕt </b>


<b>Bµi 36:</b> Cho hai hµm sè bËc nhÊt y = ( k+1) x + 3 vµ y = (3- 2 k)x + 1


a. Với gía trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đ ờng thẳng song song với nhau


<b>Tr¶ lêi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×