Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

ôn tập chương II hóa 9 và đề thi có dáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.87 KB, 33 trang )

Chơng II
kim loại
A- Kiến thức trọng tâm
I. Đặc điểm của kim loại
Có ánh kim, tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
II. Dãy hoạt động hoá học của các kim loại
Căn cứ vào mức độ hoạt động hoá học của các kim loại ta có thể xếp các
kim loại trong một dãy gọi là "Dãy hoạt động hoá học của các kim loại" :
Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
* ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học các kim loại :
+ Theo chiều từ Li đến Au : Mức độ hoạt động hoá học của các kim loại
giảm dần.
+ Kim loại đứng trớc H đẩy đợc H
2
ra khỏi dung dịch axit.
+ Kim loại đứng trớc đẩy đợc kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
(trừ kim loại có khả năng phản ứng với nớc ở điều kiện thờng sẽ phản ứng với
nớc trong dung dịch).
+ Theo mức độ hoạt động của kim loại có thể chia kim loại thành 3 loại :
Kim loại mạnh : Từ Li đến Al.
Kim loại trung bình : Từ Mn đến Pb.
Kim loại yếu : Những kim loại xếp sau H.
III. Tính chất hoá học của kim loại
1. Phản ứng với oxi
Thí dụ : 4K + O
2
2K
2
O
3Fe + 2O
2



o
t

Fe
3
O
4
(hay FeO.Fe
2
O
3
) oxit sắt từ.
43
2. Phản ứng với phi kim khác
Thí dụ : 2Fe + 3Cl
2

o
t

2FeCl
3
Lu ý : Trờng hợp này tạo ra muối sắt(III).
Fe + S
o
t

FeS
3. Phản ứng với dung dịch axit

Thí dụ : 2Al + 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2
2Fe + 6H
2
SO
4(đặc, nóng)


Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O + 3SO
2
Lu ý: Trờng hợp này tạo ra muối sắt(III).
4. Phản ứng với dung dịch muối
Thí dụ : 2Al + 3Pb(NO
3
)
3



2Al(NO
3
)
3
+ 3Pb
Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
(Trừ những kim loại phản ứng đợc với nớc ở điều kiện thờng nh K,
Na, Ca...)
5. Một số kim loại phản ứng với nớc ở nhiệt độ thờng
Thí dụ : 2Na + 2H
2
O

2NaOH + H
2

Ca + 2H
2
O

Ca(OH)
2

+ H
2

Điều kiện : kim loại phải tơng ứng với bazơ kiềm.
6. Kim loại thông dụng : nhôm và sắt
+ Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, dẻo, dẫn điện và nhiệt tốt...
+ Sắt là kim loại màu trắng xám, nặng, dẫn điện và nhiệt...
* Một số phản ứng của nhôm và hợp chất :
2Al + 2NaOH + 2H
2
O

2NaAlO
2
+ 3H
2

2Al + Fe
2
O
3


Al
2
O
3
+ 2Fe
Al
2

O
3
+ 2NaOH

2NaAlO
2
+ H
2
O
Al(OH)
3
+ NaOH

NaAlO
2
+ 2H
2
O
* Một số phản ứng của sắt và hợp chất :
Fe + 2FeCl
3


3FeCl
2
Cu + 2Fe(NO
3
)
3



Cu(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O

4Fe(OH)
3
FeO + 4HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ 2H

2
O
44
IV. Điều chế kim loại
1. Kim loại mạnh
Dùng phơng pháp điện phân hợp chất nóng chảy.
Thí dụ : 2NaCl
(nóng chảy)

điện phân

2Na + Cl
2
2. Kim loại trung bình
Dùng kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
Thí dụ : Zn + Pb(NO
3
)
2


Pb + Zn(NO
3
)
2
Dùng chất khử, khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
Thí dụ : 3CO + Fe
2
O
3


o
t cao

2Fe + 3CO
2
Cũng có thể dùng phơng pháp điện phân hợp chất nóng chảy hoặc điện
phân dung dịch muối.
3. Kim loại yếu
Dùng chất khử, khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
Thí dụ: H
2
+ CuO
o
t cao

Cu + H
2
O
Điện phân dung dịch muối :
Thí dụ : 2CuSO
4
+ 2H
2
O
điện phân

2Cu + 2H
2
SO

4
+ O
2
V. Hợp kim
1. Khái niệm : Hợp kim là chất rắn thu đợc sau khi làm nguội hỗn hợp nóng
chảy của nhiều kim loại khác nhau hoặc kim loại và phi kim.
Thí dụ : Đuyra là hợp kim của nhôm gồm có 94% Al, 4% Cu và 2% các
nguyên tố Mg, Mn, Fe và Si.
+ Gang là hợp kim của sắt gồm có từ 2% đến 5% C và một vài nguyên tố
khác nh Si, Mn, P, S.
+ Thép là hợp kim của sắt gồm có dới 2% C và một vài nguyên tố khác.
2. Luyện gang, thép
+ Luyện gang : Dùng cacbon(II) oxit để khử quặng sắt (quặng manhêtit
FeO màu đen, quặng hêmatit Fe
2
O
3
màu đỏ nâu...) ở nhiệt độ cao :
Fe
3
O
4
+ 4CO
o
t

3Fe + 4CO
2

hoặc Fe

2
O
3
+ 3CO
o
t

2Fe + 3CO
2
45
Sắt nóng chảy hoà tan C, Si, Mn, P, S tạo thành gang. Quá trình luyện gang
đợc thực hiện trong lò cao.
+ Luyện thép : Oxi hoá gang ở nhiệt độ cao nhằm loại ra khỏi gang phần
lớn C, Mn, Si, P và S. Quá trình sản xuất thép đợc thực hiện trong các lò luyện
thép nh lò Betxơme, lò Mactanh. Nấu nóng chảy gang, sắt vụn, quặng
sắt trong lò.
FeO + C
o
t

Fe + CO
2FeO + Si
o
t

2Fe + SiO
2
Khí oxi oxi hoá các nguyên tố trong gang nh C, Mn, Si, S, P và loại
chúng ra.
Thí dụ : C + O

2

o
t

CO
2
Si + O
2

o
t

SiO
2
VI. Ăn mòn kim loại
1. Khái niệm : Sự phá huỷ kim loại, hợp kim do tác dụng hoá học trong môi tr-
ờng đợc gọi là sự ăn mòn kim loại.
2. Yếu tố ảnh hởng
Thành phần môi trờng.
Nhiệt độ.
áp suất.
3. Chống ăn mòn kim loại
Chế tạo kim loại nguyên chất hoặc hợp kim chống ăn mòn.
Ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi trờng dễ bị ăn mòn.
Làm thay đổi thành phần môi trờng.
B. Câu hỏi Và BàI TậP kiểm tra
I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
1. Câu khẳng định nào đúng, câu khẳng định nào sai trong các câu khẳng định sau :
a) Các kim loại đều có tính dẫn điện.

b) Chất có tính dẫn điện, chất đó là kim loại.
c) Các kim loại đều nặng hơn nớc.
d) Kim loại có tính dẫn nhiệt.
e) Các kim loại ở nhiệt độ thờng đều ở thể rắn.
46
2. Điền công thức hoá học và chỗ trống, hệ số, trạng thái và điều kiện phản
ứng phù hợp trong các sơ đồ phản ứng sau để hoàn thành phơng trình phản
ứng hoá học hoàn chỉnh :
a) Fe + ...

Fe
3
O
4
b) Al + O
2


...
c) Fe + ...

FeCl
3
d) Fe + ...

FeCl
2
+ ...
e) ... + ...


Cu + MgSO
4
f) ... + ...

NaOH + H
2
3. Kim loại X có những tính chất sau :
Tỉ khối lớn hơn 1.
Phản ứng với oxi khi nung nóng.
Phản ứng với dung dịch AgNO
3
giải phóng Ag.
Phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng giải phóng khí H
2
và muối của
kim loại hoá trị II. Kim loại X là :
A. Cu B. Na C. Al D. Fe
Chọn đáp án đúng.
4. Đốt cháy hoàn toàn một kim loại trong khí oxi d thu đợc oxit, trong đó %
khối lợng kim loại : 80% > % Khối lợng kim loại > 70%. Kim loại là :
A. Mg B. Fe C. Al D. Cu
Chọn đáp án đúng.
5. Ghép các hiện tợng thí nghiệm ở cột phải với các thí nghiệm ở cột trái cho
phù hợp :
Thí nghiệm Hiện tợng
A. Cho Fe vào dung dịch

CuSO
4
d
B. Cho Zn vào dung dịch
axit HCl d
C. Cho CuO vào dung
dịch axit H
2
SO
4
loãng d
D. Cho kim loại Na vào
dung dịch CuSO
4
1. Có khí H
2
thoát ra.
2. Có chất rắn tạo thành sau phản ứng, dung dịch
mất màu sau phản ứng.
3. Chất rắn tan hết, thu đợc dung dịch không màu.
4. Chất rắn tan thu đợc dung dịch màu xanh.
5. Sau thí nghiệm thu đợc chất rắn màu vàng đỏ.
6. Sau thí nghiệm thu đợc thu đợc kết tủa xanh.
47
6. Dãy kim loại đợc xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là :
A. K , Na , Al , Fe
B. Cu , Zn , Fe , Mg
C. Fe , Mg , Na , K
D. Ag , Cu , Al , Fe
Hãy chọn đáp án đúng.

7. Cho hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch gồm Cu(NO
3
)
2

AgNO
3
, kết thúc thí nghiệm, lọc bỏ dung dịch thu đợc chất rắn gồm 3 kim
loại. 3 kim loại đó là :
A. Al, Cu, Ag
B. Fe, Cu, Ag
C. Al, Fe, Cu
D. Al, Fe, Ag
Chọn đáp án đúng.
8. Nêu hiện tợng thí nghiệm đúng trong các hiện tợng sau :
a) Cho một mẩu Cu vào dung dịch AgNO
3
. Hiện tợng quan sát đợc là :
A. Cu tan ra giải phóng khí H
2
.
B. Cu tan ra, dung dịch có màu xanh, có kim loại màu trắng bám vào mẩu Cu.
C. Không có hiện tợng gì.
D. Cu tan hết tạo thành dung dịch không màu.
Chọn đáp án đúng.
b) Cho một mẩu kim loại Na vào dung dịch CuSO
4
. Hiện tợng quan sát đợc
là :
A. Kim loại Na đẩy Cu ra khỏi dung dịch.

B. Na tan tạo dung dịch kiềm.
C. Na tan giải phóng khí H
2
. Sau phản ứng dung dịch mất màu, thu đợc kết
tủa màu xanh.
D. Na tan, sau phản ứng thu đợc Cu và khí SO
2
.
Chọn đáp án đúng.
c) Cho một mẩu Zn vào dung dịch CuSO
4
. Nhận xét là :
A. Zn tan, kim loại màu vàng bám vào mẩu kẽm, dung dịch mất màu.
B. Kẽm tan, giải phóng khí H
2
.
C. Zn không tan, không có hiện tợng gì.
D. Zn tan, giải phóng Cu màu vàng đỏ, dung dịch có màu xanh.
Chọn đáp án đúng.
48
9. Nhúng một thanh kim loại Fe vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy
thanh Fe ra khỏi dung dịch, kiểm tra khối lợng thanh sắt thấy :
A. Khối lợng thanh sắt giảm.
B. Khối lợng thanh sắt không đổi.
C. Khối lợng thanh sắt tăng.
Chọn đáp án đúng.
10. Hãy điền những ứng dụng của Al ở cột (II) liên quan đến tính chất vật lí
của nhôm ở cột (I).

Tính chất (I) ứng dụng (II)
A. Nhẹ 1. Giấy nhôm gói thực phẩm
B. Dẫn điện tốt 2. Hợp kim chế tạo máy bay
C. Dẻo 3. Xoong, nồi, dụng cụ nấu ăn
D. Dẫn nhiệt tốt 4. Dây dẫn điện
5. Xây dựng nhà cửa
11. Điều chế nhôm theo cách :
A. Dùng than chì để khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao.
B. Điện phân dung dịch muối nhôm.
C. Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy.
D. Dùng kim loại Na đẩy Al ra khỏi dung dịch muối nhôm.
Chọn đáp án đúng.
12. Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
Để nhận ra sản phẩm của phản ứng giữa sắt và oxi tạo ra Fe
3
O
4
, ngời ta làm
nh sau :
A. Cho sản phẩm sau phản ứng vào dung dịch axit.
B. Cân khối lợng Fe tham gia phản ứng và khối lợng oxit tạo thành.
C. Đo thể tích khí oxi tham gia phản ứng.

D. Thử sản phẩm sau phản ứng bằng nam châm.
49
13. Ghép các nội dung ở cột (II) cho phù hợp với các mẫu ở cột (I).
Khái niệm (I) Nội dung (II)
A. Hợp kim của sắt
B. Gang
C. Thép
1. Chất tạo bởi kim loại và một nguyên tố khác.
2. Là chất rắn thu đợc khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy
của sắt với cacbon, trong đó hàm lợng cacbon nhỏ hơn
2%.
3. Là chất rắn thu đợc khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy
của sắt với một số kim loại hoặc phi kim.
4. Là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lợng
cacbon lớn hơn 5%.
5. Là hợp kim của sắt với nguyên tố cacbon, trong đó
hàm lợng cacbon từ 25%.
14. Chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau :
Yếu tố gây lên sự ăn mòn kim loại là :
a) Nớc cất.
b) Dầu nhờn.
c) Nớc vôi.
d) Không khí ẩm.
e) Không khí khô.
g) Nhiệt độ cao.
h) Nhiệt độ thấp.
II. Câu hỏi và bài tập tự luận
1. Hãy lấy thí dụ trong đời sống và sản xuất minh hoạ cho các ứng dụng của
kim loại dựa trên các tính chất vật lí.
2. Kí hiệu kim loại là M, có hoá trị không đổi là n. Hãy viết các phơng trình

hoá học của kim loại M với :
a) Oxi.
b) Dung dịch axit sunfuric loãng.
c) Dung dịch muối CuSO
4
.
Giả sử các phản ứng đều xảy ra, M không tác dụng với H
2
O ở điều kiện thờng.
3. Hai thanh kim loại nhôm và sắt giống nhau, nêu bốn cách đơn giản nhận ra
từng thanh kim loại.
50
4. Quan sát thí nghiệm sắt tác dụng với clo (hình
bên) trả lời các câu hỏi sau :
a) Tại sao dây sắt làm thí nghiệm phải quấn dới
dạng lò xo ?
b) Tại sao phải nung nóng đỏ dây sắt trớc khi
cho vào bình khí clo ?
c) Tại sao phải để lớp cát mỏng dới đáy bình
phản ứng ?
d) Khói màu nâu đỏ là chất gì ?
5. Hãy so sánh quá trình sản xuất gang và thép theo bảng sau :
Sản xuất gang Sản xuất thép
1. Nguyên liệu
2. Nguyên tắc sản xuất
3. Thiết bị
4. Các phơng trình hoá học
5. Sản phẩm chính
6. Sản phẩm phụ
6. Hãy nêu :

a) 5 cách bảo vệ kim loại bằng cách ngăn không cho kim loại tiếp xúc với
môi trờng.
b) 4 cách khác 5 cách đã nêu trên để bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn.
7. a) X là một kim loại có trong dãy hoạt động hoá học (ở thể rắn trong điều
kiện thờng), X không tác dụng với dung dịch HCl, X phản ứng đợc với
dung dịch FeCl
3
và dung dịch AgNO
3
. Xác định X.
b) Cho một hỗn hợp gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa a mol
X(NO
3
)
2
cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc dung dịch A chứa 2 muối
và chất rắn B. Hoà tan B trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thấy có khí thoát ra.
Lập luận tìm biểu thức liên hệ giữa x, y và a. Tìm điều kiện liên hệ giữa a
và x để sau phản ứng khối lợng dung dịch A giảm so với khối lợng dung
dịch muối ban đầu.
8. a) Oxi hoá p gam một kim loại M thu đợc 1,3475p gam oxit tơng ứng. Xác
định M và cho biết vị trí của M trong bảng tuần hoàn.
b) Hoà tan hoàn toàn p gam M trong 200 ml dung dịch AlCl
3
1M thấy sinh
ra V lít khí (đktc) và có kết tủa xuất hiện. Lọc, rửa kết tủa, sau đó đem nung

đến khối lợng không đổi thu đợc 7,65 gam chất rắn. Tính p, V.
51
9. Trình bày tính chất hoá học của kim loại. Cho thí dụ minh hoạ.
10. Viết phơng trình phản ứng thực hiện những chuyển đổi hoá học theo sơ đồ
sau :
Natri

(1)
natri oxit

(3)
natri sunfat

(5)
natri nitrat
(2) (4) (6)
natri hiđroxit

(7)
natri clorua
11. Có bốn dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm : NaOH, HCl, Na
2
CO
3
,
NaCl. Hãy trình bày phơng pháp hoá học để phân biệt bốn dung dịch này.
Viết các phơng trình hoá học minh họa (nếu có).
12. Có các kim loại : Cu, Al, Fe, Ag. Cho mỗi kim loại lần lợt tác dụng với :
dung dịch HCl, dung dịch CuSO
4

, dung dịch AgNO
3
. Viết các phơng trình
hoá học của phản ứng xảy ra.
13. Viết các phơng trình hoá học của phản ứng thực hiện những chuyển đổi hoá
học theo sơ đồ sau :
Fe
2
O
3


(1)
Fe

(2)
FeCl
2


(3)
Fe(OH)
2


(4)
FeSO
4
(5)
FeCl

3


(6)
Fe(OH)
3


(7)
Fe
2
O
3

14. Những tính chất vật lí và hoá học nào của nhôm làm cho nhôm có ứng
dụng rộng rãi trong đời sống và trong kĩ thuật ?
15. a) Tính thành phần phần trăm về khối lợng của nguyên tố Cu và nớc kết
tinh trong tinh thể CuSO
4
.5H
2
O.
b) Cần bao nhiêu gam CuSO
4
để điều chế đợc 250 gam dung dịch CuSO
4
5%.
c) Cần bao nhiêu gam NaOH để điều chế đợc 300 ml dung dịch NaOH 3M.
16. Trong thành phần oxit của một kim loại R hoá trị (III) có chứa 30% oxi
theo khối lợng.

1. Hãy xác định tên kim loại.
2. Tính thể tích dung dịch HCl 2M để đủ hoà tan 6,4 g oxit kim loại nói trên.
17. 1. Biết rằng 300 ml dung dịch HCl 1M đủ để hoà tan 5,1 gam oxit của kim
loại R hoá trị (III). Hãy xác định tên kim loại.
2. Cũng lấy thể tích dung dịch HCl 1M nh trên để hoà tan 3,9 gam kim loại
R xác định đợc. Tính thể tích khí hiđro thoát ra (ở điều kiện tiêu chuẩn).
52
18. Ngâm một lá đồng vào dung dịch AgNO
3
. Sau phản ứng khối lợng lá đồng
tăng thêm 1,52 gam. Tính số gam đồng bị hoà tan và số gam AgNO
3
đã
tham gia phản ứng (giả thiết toàn bộ lợng bạc đợc thoát ra bám vào
lá đồng).
19. Cho 4,4 g gam hỗn hợp A gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCl (d)
thu đợc 2,24 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn).
1. Viết các phơng trình hoá học của phản ứng xảy ra.
2. Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A.
3. Phải dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M đủ để hoà tan 4,4 g hỗn hợp A.
20. Cho 12,5 g hỗn hợp bột các kim loại nhôm, đồng và magie tác dụng với
HCl (d). Phản ứng xong thu đợc 10,08 lít khí (đktc) và 3,5 g chất rắn không
tan.
a) Viết các phơng trình hoá học của phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần % khối lợng mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
21. Cho một hỗn hợp A gồm Mg và MgCO
3
tác dụng với dung dịch axit HCl
(d). Dẫn khí tạo thành lội qua nớc vôi trong có d thì thu đợc 10 gam kết tủa
và còn lại 2,8 lít khí không màu (ở điều kiện tiêu chuẩn).

1. Viết các phơng trình hoá học của phản ứng xảy ra.
2. Tính thành phần phần trăm theo khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp A.
III. Đề kiểm tra
Đề 1
1. Đề 15 phút
Câu 1. Dãy các kim loại xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần :
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
D. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
Chọn đáp án đúng.
Câu 2. Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt đợc:
53
A. Dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch K
2
SO
4
.
B. Dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch NaCl.
C. Dung dịch K
2
SO

4
và dung dịch BaCl
2
.
D. Dung dịch KCl và dung dịch NaCl.
Chọn đáp án đúng
Câu 3. Có 5 g hỗn hợp hai muối là CaCO
3
và CaSO
4
tác dụng vừa đủ với dung
dịch HCl tạo thành 448 ml khí (đktc). Tính thành phần phần trăm theo
khối lợng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
(Ca = 40, C = 12, S = 32, O = 16)
Đề 2
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng:
X + HCl

Y + H
2
O
Y + NaOH

Z

+ NaCl
Z + HCl

Y + H
2

O
X là :
A. Fe ; B. Fe
2
O
3
C. Na
2
O D. MgSO
4
Chọn đáp án đúng.
Câu 2: 1. Dung dịch ZnSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Dùng kim loại nào sau
đây để làm sạch dung dịch ZnSO
4
.
A. Fe B. Mg C. Cu D. Zn
2. Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu đợc kết tủa trắng, kết tủa
không tan trong axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất :
A. BaCl
2
và Na
2
CO
3
B. NaOH và CuSO
4

C. Ba(OH)
2
và Na
2
SO
4
D. BaCO
3
và K
2
SO
4
Chọn đáp án đúng
Câu 3:Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau:
54
Al
(1)

Al
2
O
3

(2)

AlCl
3

(3)


Al(OH)
3

(4)

NaAlO
2
2. Đề 45 phút
Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Chọn đáp án đúng.
Có các kim loại sau : Na, Al, Fe, Cu, K, Mg.
1. Cặp kim loại đều phản ứng với nớc ở nhiệt độ thờng :
A. Na, Al
B. K, Na
C. Al, Cu
D. Mg, K
2. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO
4
:
A. Na, Al, Cu
B. Al, Fe, Mg, Cu
C. Na, Al, Fe, K
D. K, Mg, Ag, Fe
3. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng :
A. Na, Al, Cu, Mg

B. Zn, Mg, Na, Al
C. Na, Fe, Cu, K, Mg
D. K, Na, Al, Ag
4. Dãy gồm các kim loại đợc sắp theo chiều tăng dần về mức độ hoạt
động hóa học :
A. Na, Al, Cu, K, Mg
B. Cu, Fe, Al, K, Na, Mg
C. Fe, Al, Cu, Mg, K, Na
D. Cu, Fe, Al, Mg, Na, K
Câu 2. Hãy ghép một trong các chữ cái A hoặc B, C, D chỉ nội dung thí nghiệm
với một chữ số trong số 1, 2, 3, 4, 5 chỉ hiện tợng xảy ra cho phù hợp.
Thí nghiệm Hiện tợng
A Cho dây nhôm vào cốc dựng
dung dịch NaOH đặc.
1. Không có hiện tợng gì xảy ra
B Cho lá đồng có quấn dây sắt 2. Bọt khí xuất hiện nhiều, kim loại tan
55

×