Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Gián án de thi tieng việt 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 5 trang )

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG ( mỗi HS đọc 4 , vần, từ, câu bất kì theo hàng ngang
hoặc hàng dọc do GV chỉ, sau đó chấm điểm từng phần vào ô )
1. Đọc vần
2. Đọc từ
3. Đọc câu : ( đọc 1 câu )
- Mùa hè đến, cả gia đình em về thăm ông bà Nội ở quê.
- Nhà Nội em ở cạnh dòng sông, sau nhà có rặng dừa
xanh mát.
- Đàn bò sữa đang gặm cỏ bên sườn đồi.
HỌ VÀ TÊN : ……………………………………………………………………
LỚP : ……………………………………………………………………
TRƯỜNG : …………………………………………………………………
KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 , NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TIẾNG VIỆT ( ĐỌC )– LỚP 1
THỜI GIAN 30 PHÚT
Chữ kí giám thò 1 Chữ kí giám thò 2 Số mật mã
Điểm Nhận xét của giám khảo Chữ kí giám khảo Số mật mã
ong iên ương om
am on uôn anh
em ăng eng un
en ây ươi au
con ong rặng dừa con mèo bông súng
cà chua con tem trẻ em chùm vải
con nhím trèo cây vui vẻ đèn điện
Cá sấu màu tím thợ sơn cái chổi
……../ điểm
……../ điểm
4. nối các hình với ô chữ cho phù hợp :


5. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :


- ơn hay ơm : mùi th....... , c...... mưa.
- ong hay ông : con c........ , nhà r..........
Con bò
Bông hoa
Mùáy tính
Con thỏ
1. Viết vần :
2. Viết từ :
3.Viết câu :
HỌ VÀ TÊN : ……………………………………………………………………
LỚP : ……………………………………………………………………
TRƯỜNG : …………………………………………………………………
KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 , NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TIẾNG VIỆT ( VIẾT )– LỚP 1
THỜI GIAN 30 PHÚT
Chữ kí giám thò 1 Chữ kí giám thò 2 Số mật mã
Điểm Nhận xét của giám khảo Chữ kí giám khảo Số mật mã
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
KIỂM TRA KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
A. ĐỌC ( 10 điểm )
1. Đọc đúng 4 vần : 2 điểm
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy đònh 0.5đ/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/vần ) không cho điểm.
2. Đọc đúng 4 từ : 2 điểm ( yêu cầu như đọc vần )
3. Đọc đúng câu : 2 điểm
4. Nối ô từ ngữ : 2 điểm
- Nối đúng mỗi hình được : 0.5 điểm
5. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2 điểm
- Điền đúng : 0.5đ/vần

B. VIẾT ( 10 điểm )
1. Viết vần : 2 điểm
Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy kiểm tra.
ong, em, am, iên
- Viết đúng mỗi vần được : 0.5 điểm.
Yêu cầu: Viết đúng, đều nét, đúng cỡ chữ.
2. Viết từ : 4 điểm
Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy kiểm tra.
con mèo, vườn rau, công viên, đường làng.
- Viết đúng mỗi từ được : 1 điểm
Yêu cầu : Viết đúng , thẳng dòng, đúng cỡ chữ, đều nét..
3. Viết câu : 4 điểm
2. Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời
- Viết đúng mỗi câu thơ : 1điểm / câu.
Yêu cầu : Viết đúng 4 dòng thơ, thẳng hàng, đều nét, đúng cỡ chữ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×