Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

tuaàn 10 tröôøng tieåu hoïc ngaân sôn lôùp 3 tuaàn 14 thöù ngaøy thaùng naêm taäp ñoïc – keå chuyeän ngöôøi lieân laïc nhoû i muïc tieâu a taäp ñoïc a kieán thöùc naém ñöôïc nghóa cuûa caùc töø ng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.43 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 14</b>

<i><b> </b></i>

Thứ , ngày tháng năm

<b>Tập đọc – Kể chuyện</b>

.



<b>Người liên lạc nhỏ.</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>


<b>A. Tập đọc.</b>


a) <i>Kiến thức</i>:


- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: <i>ông ké, Nùng, Tây đồn, thầy mo, thong</i>
<i>manh.</i>


- Hiểu nội dung câu chuyện : Kim Đồng là một liên lạc nhất nhanh
trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạngï.


b) <i>Kỹ năng</i>: Rèn Hs


- Đọc đúng các kiểu câu.


- Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: <i>nhanh nhẹn, thản nhiên, thong manh, tảng</i>


<i>đá, vui.</i>


- Biết thể hiện tình cảm nhân vật qua lời đối thoại.


c) <i>Thái độ</i>:


Giáo dục Hs biết u q, kính trọng những người dân tộc.


<b>B. Kể Chuyện</b>.



- Biết kể một đoạn của câu chuyện theo lời một nhân vật trong truyện<i>.</i>


- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.


<b> III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: Cửa Tùng.


- Gv gọi 2 em lên đọc bài <i> Cửa Tùng.</i>


+ <i> Hai bên bờ sơng Bến Hải có gì đẹp?</i>


<i>+ Sắc màu của nước biển Cửa Tùng có gì đẹp?</i>


- Gv nhận xét bài kiểm tra của các em.
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:


Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. </b>Phát triển các hoạt động</i>.



<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc</b><i><b>.</b></i>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ khó, câu
khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.


<b>PP</b>: Thực hành cá nhân, hỏi đáp, trực quan.
 Gv đọc mẫu bài văn.


- Giọng đọc với giọng chậm rãi.


+ Đoạn 1: đọc với giọng chậm rãi, nhấn giọng: <i>hiền hậu,</i>
<i>nhanh nhẹn, lững thững…</i>


+ Đoạn 2:giọng hồi hộp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Đoạn 3: giọng bọn lính hóng hách, giọng anh Kim Đồng
bình thản.


+ Đoạn 4: giọng vui, phấn khởi, nhấn giọng: <i> tráo trưng,</i>
<i>thong manh.</i>


- Gv cho Hs xem tranh minh họa.


- Gv giới thiệu hồn cảnh xảy ra câu chuyện.


- Gv yêu cầu Hs nói những điều các em biết về anh Kim
Đồng.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.



- Gv mời Hs đọc từng câu.


+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.


-Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.


-Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.


<i><b> </b></i>


- Gv mời Hs giải thích từ mới:<i> ơng ké, Nùng, Tây đồn, thầy</i>
<i>mo, thong manh.</i>


- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 và đoạn 2.
+ Một Hs đọc đoạn 3.


+ Cả lớp đọc đồnh thanh đoạn 4.


*<b> Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn tìm hiểu bài<b>.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nắm được cốt truyện, hiểu nội dung
bài.


<b>PP</b>: Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải, thảo luận.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:


<i>+ Anh Kim Đồng đựơc gia nhiệm vụ gì?</i>
<i>+ Vì sao cán bộ phải đóng vai ơng già Nùng?</i>



+ <i>Cách di đường của hai Bác cháu như thế nào?</i>


- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 2, 3, 4. Thảo luận câu hỏi:
+ <i>Tìm những chi tiết nói lên sự dũng cảm nhanh trí của anh</i>
<i>Kim Đồng khi gặp địch?</i>


- Gv chốt lại: Kim Đồng nhanh trí.


<b>. </b><i> Gặp địch không hề tỏ ra bối rối, sợ sệt, bình tĩnh ht</i>


Hs xem tranh minh họa.
Hs lắng nghe.


Hs đứng lên nói tiểu sử anh
Kim Đồng.


Hs đọc từng câu.


Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng
câu trong đoạn.


Hs đọc từng đoạn trước lớp.
4 Hs đọc 4 đoạn trong bài.
Hs giải thích các từ khó trong
bài.


Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Cả lớp đọc đồng thanh.


Một Hs đọc đoạn 3.



Cả lớp đọc đồnh thanh đoạn 4


Hs đọc thầm đoạn 1.


<i>Bảo vệ cán bộ, dẫn đường đưa</i>
<i>cán bộ đến địa điểm mới.</i>
<i>Vì vùng này là vùng của người</i>
<i>Nùng ở. Đóng hư ậy để chê</i>
<i>mắt địch.</i>


<i>Đi rất cẩn thận. Kim Đồng</i>
<i>đeo túi đi trước một quãng.</i>
<i>Oâng ké lững thững đi đằng sau</i>


Hs đọc thầm đoạn 2ø, 3, 4.
Hs thảo luận nhóm đơi<i>.</i>


Đại diện các nhóm phát biểu
suy nghĩ của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>sáo, báo hiệu.</i>


<i><b>. </b>Địch hỏi, Kim Đồng trả lời rất nhanh trí: Đón thấy mo về</i>
<i>cúng cho mẹ ốm.</i>


<i><b>.</b> Trả lời xong, thản nhiên gọi ông ké đi tiếp: Già ơi ! ta đi</i>
<i>thôi!.</i>


<b>* Hoạt động 3</b>: Luyện đọc lại, củng cố.



- <i>Mục tiêu</i>: Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài theo lời của
từng nhân vật


<b>PP:</b> Kiểm tra, đánh giá trò chơi
- Gv đọc diễn cảm đoạn 3.
- Gv cho 4 Hs thi đọc đoạn 4.


- Gv yêu cầu 4 Hs tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn của bài.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.


<b>* Hoạt động 4: </b> Kể chuyện.


- <i>Mục tiêu</i>: Hs dựa vào các bức tranh minh họa nội dung 4
đoạn truyện. Hs kể lại tồn bộ câu chuyện.


<b>PP</b>: Quan sát, thực hành, trị chơi


- Gv mời1 Hs nhìn tranh 1 kể lại đoạn 1 .
- Gv mời 1 Hs nhìn bức tranh 2 kể đoạn 2.
- Gv mời 1 Hs nhìn bức tranh 3 kể đoạn 3.
- Gv mời 1 Hs nhìn bức tranh 4 kể đoạn 4.


- Gv cho 3 – 4 Hs thi kể trước lớp từng đoạn của câu
chuyện.


- Gv nhận xét, tuyên dương những Hs kể hay.


.



4 hs thi đọc diễn cảm đoạn 4.
Bốn Hs thi đọc 4 đoạn của
bài.


Hs nhận xét.
.


Hs kể đoạn 1.
Hs kể đoạn 2.
Hs kể đoạn 3.
Hs kể đoạn 4.


Ba Hs thi kể chuyện trước lớp
từng đoạn của câu chuyện.
Hs nhận xét.


<i> </i>


<i> 5. Tổng kềt – dặn doø.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tuần 14</b>

<i><b> </b></i>

<i>Thứ , ngày tháng năm </i>

<i><b>Tập viết</b></i>



<b>Bài : K – Yết Kiêu.</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


a) <i>Kiến thức</i>: Giúp Hs củng cố cách viết chữ hoa K .Viết tên riêng “Yết Kiêu” bằng
chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng bằng chữ nhỏ.



b) <i>Kỹ năng: </i> Rèn Hs viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu
đúng.


c) <i>Thái độ:</i> Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.


<b>II/ Chuẩn bị</b>: * GV: Mẫu viết hoa K


Các chữ Yết Kiêu và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát<b>.</b>


<i>2. Bài cũ</i>:


- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.


- Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
- Gv nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nê vấn đề.</i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động</i>:


<b>* Hoạt động 1</b>: Giới thiệu chữ K hoa.


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho Hs nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ



<i><b>K</b></i>



<b>PP</b>: Trực quan, vấn đáp.


- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ K


<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn Hs viết trên bảng con<i>.</i>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng
dụng.


<b>PP: </b>Quan sát, thực hành.
 Luyện viết chữ hoa.


- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài:


<i><b> Y, K. </b></i>


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng
chữ.


- Gv yêu cầu Hs viết chữ “Y, K” vào bảng con.
 Hs luyện viết từ ứng dụng.


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:


<i><b> Yết Kiêu </b></i>

<i><b>.</b></i>



- Gv giới thiệu: Yết Kiêu là một tướng tài của Trần Hưng
Đạo. Ơng có tài bơi lặn như rái cá dưới nước nên đã đục
thủng được nhiều chiếc thuyền chiến của giặc. Ơng có


Hs quan sát.
Hs nêu.


Hs tìm.


Hs quan sát, lắng nghe.


Hs viết các chữ vào bảng con.
Hs đọc: tên riêng <i>Yết Kêu .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nhiều chiến công trong thời nhà Trần.
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.


 Luyện viết câu ứng dụng.


-Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.


<i><b> </b></i>


<i><b> Khi đói cùng chung một dạ.</b></i>
<i><b> Khi rét chung một lịng.</b></i>


- Gv giải thích câu tục ngữ: Khun con người phải đồn
kết, giúp đỡ nhau trong gian khổ, khó khăn. Càng khó
khăn, thiếu thốn thì càng phải đồn kết, đùm bọc nhau.



<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết.
- <i>Mục tiêu:</i> Giúp Hs viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp
vào vở tập viết


<b>PP</b>: Thực hành, trò chơi.
- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ K<i>:</i> 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ Kh, Y: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ Yết Kiêu : 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ 2 lần.


- Gv theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách
giữa các chữ.


<b>* Hoạt động 3</b>: Chấm chữa bài.


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai để chữa
lại cho đúng.


<b>PP :</b> Kiểm tra đánh giá, trò chơi
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu là
<i><b>K. Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.</b></i>



- Gv công bố nhóm thắng cuộc.


Hs viết trên bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng:


Hs viết trên bảng con các chữ: <i>Khi.</i>


Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.


Hs viết vào vở
.


Đại diện 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét.


<i>5. Tổng kết – dặn dò .</i>


- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài: Ôn chữ hoa L.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thứ 3 ngày 24/ 11 /2009</b> <b> Tuần 14 </b>
<b>Chính tả(tiết 27)</b>


<i><b>Nghe – viết : Người liên lạc nhỏ.</b></i>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


a) <i>Kiến thức</i>:



- Nghe và viết đúng bài CT , trình bày đúng hình thức bài văn xi .


- Biết viết hoa chữ đầu câu và tên riêng trong bài, ghi đúng các dấu câu.
b) <i>Kỹ năng</i>: -Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ay/ ây ( BT 2) .


-Làm đúng bài tập (3) a/b..


c) <i>Thái độ</i>: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở .


<b>II/ Chuẩn bò:</b>


* GV: Bảng phụ viết BT2.
Bảng lớp viết BT3.


* HS: VBT, bút.


<b>II/ Các hoạt động</b>:


<b>TG</b> <b>Gíao viên</b> <b>Học sinh</b> <b>HĐ HT</b>


5’


20’


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: Vàm Cỏ Đông.


- GV mời 2 Hs lên bảng viết các từ: <i>huýt</i>


<i>sáo, hít thở, suýt ngã, nghỉ ngơi, vẻ mặt</i>.
- Gv nhận xét bài cũ


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:


Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt đông:</i>


<b> Hoạt động 1</b>:<b> </b> Hướng dẫn Hs nghe - viết.
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nghe - viết đúng bài chính
tả vào vở.


Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc tồn bài viết chính tả<i>.</i>


- Gv u cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:


+ <i>Trong đoạn vừa học những tên riêng nào</i>
<i>viết hoa?</i>


+ <i>Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân vật?</i>
<i>Lời đó đựơc viết thế nào</i>?


- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ
viết sai: <i>lững thững, mỉm cười, , nhanh nhẹn.</i>


 Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.



- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.


Hs laéng nghe.


1 – 2 Hs đọc lại bài viết.


<i>Tên người</i>: Đức Thanh,
Kim Đồng<i>, tên dân tộc:</i>


Nuøng<i> ; tên huyện: </i>Hà
Quảng<i>.</i>


<i>Câu: Nào, Bác cháu ta lên</i>
<i>đường ! Là lời của ông ké</i>
<i>được viết sau dấu hai</i>
<i>chấm, xuống dòng, gạch</i>
<i>đầu dòng.</i>


Hs viết ra nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>5’</b>


<b>5’</b>


- Gv theo dõi, uốn nắn.
 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).



- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs tìm được các tiếng có vần
<i><b>ay/ây.</b></i>m đầu<i><b>l/n</b>, </i>âm giữa<i><b>i/iê.</b></i>


<b>PP</b>: Kiểm tra, đánh giá, trị chơi


<i>+ Bài taäp 2</i>:


- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.


- GV cho các tổ thi làm bài , phải đúng và
nhanh.


- Gv mời đại diện từng tổ lên đọc kết quả .
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i> Cây <b>sậy</b>, ch<b>ày</b> giã gạo, d<b>ạy</b> học, ngủ d<b>ậy</b>,</i>
<i>số b<b>ảy</b>, dòn b<b>ảy</b>.</i>


+ <i>Bài tập 3:</i>


- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm việc cá nhân.


- Gv dán 4 băng giấy lên bảng. Mời mỗi nhóm
5 Hs thi tiếp sức.



- Gv nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Gv chốt lại lời giải đúng


Câu a) Trưa nay– nằm – nấu cơm – nát –
mọi lần.


Câu b) tìm nước – dìm chết - Chim Gáy –
thốt hiểm.


<b>*HĐ nối tiếp</b> :


- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Chuẩn bị bài: Nhớ Việt Bắc.
- Nhận xét tiết học.


Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.


.


Một Hs đọc yêu cầu của
đề bài.


Các nhóm thi đua điền
các vần ay / ây.


Đại diện từng tổ trình bày
bài làm của mình.


Hs nhận xét.



Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm việc cá nhân .
Hs thi tiếp sức.


Hs cả lớp nhận xét.


Hs nhìn bảng đọc lời giải
đúng.


Cả lớp sửa bài vào VBT.


HSTBK


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tuần 14 </b>

<i>Thứ , ngày tháng năm </i>


<i><b>Tập đọc</b></i>

.



<b>Nhớ Việt Bắc.</b>



<b>/ Mục tiêu:</b>


a) Kiến thức :


- Giúp học sinh nắm được nội dung bài thơ : Ca ngợi đất và người Việt bắc đẹp,
đánh giặc giỏi.


- Hiểu các từ : <i>Việt bắc, đèo, dang, phách, ân tình, thủy chung.</i>
<i>b) Kỹ năng</i>:



- Đọc đúng các từ dễ phát âm sai, biết ngắt hơi đúng giữa các dòng các câu thơ lục
bát.


<i>c) Thái độ</i>: Giáo dục Hs biết cảm nhận được tình cảm gắn bó giữa người miền xi
và người miền núi.


<b>II/ Chuẩn bò:</b>


* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK..


* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: Người con của Tây Nguyên.


- GV gọi 4 học sinh kể 4 đoạn của câu chuyện “ <i><b>Người liên lạc nhỏ ” và trả lời</b></i>
các câu hỏi:


<i>+ Anh Kim Đồng nhanh trí và dũng cảm như thế nào?</i>


- Gv nhận xét.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động</i>.



<b>* Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs đọc đúng các từ, ngắt nghỉ đúng
nhịp các câu dòng thơ.


<b>PP</b>: Đàm thoại, vấn đáp, thực hành
 Gv đọc diễm cảm tồn bài.


- Giọng đọc hồi tưởng, thiết tha tình cảm. Nhấn mạnh ở
những từ ngữ gợi tả: <i>đỏ tươi, giăng, lũy sắt, che, vây.</i>


- Gv nói về Việt bắc và hoàn cảnh sát tác bài thơ.
- Gv cho hs xem tranh.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa
từ.


- Gv mời đọc từng câu thơ.


- Gv mời Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.


- Gv yêu cầu Hs tiếp nối nhau đọc 2 khổ thơ trong bài<i>.</i>


- Gv hướng dẫn các em đọc đúng:


.


Học sinh lắng nghe.
Hs xem tranh.


Hs đọc từng câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Ta về / mình có nhớ ta /</i>


<i> Ta về / ta nhớ / những hoa cùng người.//</i>
<i> Rừng xanh / hoa chuối đỏ tươi /</i>
<i> Đèo cao nắng ánh / dao gài thắt lưng. //</i>
<i> Ngày xuân / mơ nở trắng rừng /</i>


<i> Nhớ người dan nón / chuốt từng sợi dang.//</i>
<i> Nhớ khi giặc đến / lạnh lùng /</i>


<i> Rừng cây / núi đá / ta cùng đánh Tây //</i>


- Gv cho Hs giải thích từ : <i>Việt bắc, đèo, dang, phách, ân</i>
<i>tình, thủy chung.</i>


- Gv cho Hs đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs hiểu và trả lời được các câu hỏi
trong SGK.


<b>PP:</b> Hỏi đáp, đàm thoại, giảng giải.


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm 2 câu thơ đầu. Và hỏi:


+ <i>Người cán bộ về miền xi nhớ những gì ở người Việt</i>


<i>Bắc?</i>


- Gv nói thêm: <i>ta</i> chỉ người về xi, <i>mình</i> chỉ người Việt
bắc, thể hiện tình cảm thân thiết.


- Gv yêu cầu Hs tiếp từ 2 câu đến hết bài thơ.
- Cả lớp trao đổi nhóm.


<i>+ Tìm những câu thơ cho thấy:</i>
<i>a) Việt Bắc rất đẹp.</i>


<i>b) Việt Bắc đánh giặc giỏi.</i>


- Gv chốt lại:


+ Núi rừng Việt Bắc đẹp: Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi;
Ngày xuân hoa nở trắng rừng ; Ve kêu rừng phách đổ
vàng ; Rừng thu trăng rọi hồ bình.


+ Việt Bắc đánh giặc giỏi: Rừng cây núi đá ta cùng đánh
Tây ; Núi giăng thành lũy sắt dày ; Rừng che bộ đội,
rừng vây quân thù.


- Hs đọc thầm lại bài thơ. Và trả lời câu hỏi: <i>Vẻ đẹp của</i>
<i>người Việt Bắc được thể hiện qua câu thơ nào?</i>


<b>* Hoạt động 3:</b> Học thuộc lòng bài thơ.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp các em nhớ và đọc thuộc bài thơ.



<b>PP</b>: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi


- Gv mời 1 Hs đọc lại toàn bài thơ bài thơ.


Hs đọc lại các câu thơ trên.


Hs giải thích từ.


Hs đọc từng câu thơ trong
nhóm.


Cả lớp đọc đồng thanh bài
thơ.


Hs đọc thầm 2 câu thơ đầu:


<i>Nhớ hoa, nhớ người</i>


Hs đọc phần còn lại.
Hs thảo luận nhóm.


Đại diện các nhóm lên trình
bày.


Hs nhận xeùt.


Hs đọc thầm bài thơ.


<i>Đèo cao nắng ánh dao gài</i>
<i>thắt lưng ; Nhớ người đan nón</i>


<i>chuốt từng sợi dang ; Nhớ cơ</i>
<i>em gái hái măng một mình ;</i>
<i>Tiếng hát ân tình thủy chung.</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng 10 dòng thơ đầu.
- Hs thi đua học thuộc lòng bài thơ.


- Gv mời 3 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ .
- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.


Hs thi đua đọc thuộc lịng bài
thơ.


3 Hs đọc thuộc lịng bài thơ.


<i>5. Tổng kết – dặn dò</i>.


- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bị bài: Một trường tiểu học vùng cao.
- Nhận xét bài cũ.


<b>Boå sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>---Tuần 14</b>

<i><b> </b></i>

<i>Thứ , ngày tháng năm </i>

<i><b>Luyện từ và câu</b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b>Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ơn tập câu Ai thế nào? </b></i>




<b>I/ Mục tiêu: </b>


a) <i>Kiến thức</i>:


- Hs biết nhận biết và sử dụng đúng một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền
Trung, miền Nam qua bài tập<i>.</i>


- Biết sử dụng dấu chấm hỏi, dấu chấm than qua bài tập đặt dấu câu thích hợp vào
đoạn văn.


b) <i>Kỹ năng</i>: Biết cách làm các bài tập đúng trong VBT.
c) <i>Thái độ</i>: Giáo dục Hs rèn chữ, giữ vở.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV:. Bảng phụ viết BT1.
Bảng lớp viết BT2.
* HS: Xem trước bài học, VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
- Gv 1 Hs làm bài tập 2. Và 1 Hs làm bài 3.


- Gv nhận xét bài cũ.


<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i><b>4.</b></i> <i>Phát triển các hoạt động</i>.


<b>* Hoạt động1</b>: Hướng dẫn các em làm bài tập.
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp cho các em biết làm bài đúng.


<b>PP</b>:Trực quan, thảo luận, giảng giải, thực hành.
<i><b>. Bài tập 1: </b></i>


- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv gọi một Hs đọc lại vài thơ “ Vẽ quê hương”.
- Gv hỏi:


+ <i>Tre và lúa ở dịng thơ 2 có đặc điểm gì?</i>


- Gv gạch dưới các từ <i>xanh.</i>


- Gv hỏi: <i>Sóng máng ở dịng thơ 3 và 4 có đặc điểm gì?</i>


- GV gạch dưới từ: <i>xanh mát.</i>


- Cả lớp làm vào VBT.


- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài nhanh.


- Gv mời 1 Hs đúng lên nhắc lại từ chi đặc điểm từng sự vật.
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.


<i> </i>Các từ : <i>xanh, xanh mát, bát ngát, xanh ngắt </i>là từ chỉ đặc
điểm của tre, lúa, sông máng, trời mây, mùa thu.



<i><b>. Bài tập 2:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv hướng dẫn Hs cách làm bài: Phải đọc lần lượt từng dòng,


Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs đọc bài thơ Vẽ quê hương.
Hs lắng nghe.


Có đặc điểm chung là: <i>xanh.</i>
<i>Xanh mát.</i>


Cả lớp làm vào VBT.
2 Hs lên bảng thi làm bài.
Hs nhận xét.


Hs đứng lên phát biểu.
Hs chữa bài đúng vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

từng câu thơ, tìm xem trong mỗi dòng, mẫi câu thơ, tác giả
muốn so sánh các sự vật với nhau về những đặc điểm gì?
- Gv mời 1 Hs đọc câu a:


- Gv hỏi: <i>Tác giả so sánh những sự vật nào với nhau?</i>


+ <i>Tiếng suối và tiếng hát được so sánh với nhau về đặc điểm</i>
<i>gì?</i>



- Tương tự Gv yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- GV mời 2 Hs lên bảng làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i><b> Sự vật A SS về đặc điểm gì? Sự vật B.</b></i>


<i>a) Tiếng suối <b>trong </b> tiếng hát.</i>
<i>b) Ông <b>hiền </b> hạt gạo.</i>
<i> Bàø <b>hiền</b> suối trong. </i>
<i>c) Giọt nước <b>vàng</b> mật ong. </i>


<b>* Hoạt động 2:</b> Thảo luận.


<i>- Mục tiêu:</i> Giúp cho các em biết đặt dấu chấm hỏi, dấu chấm
than trong đoạn văn.


<b>PP: </b> Thảo luận, thực hành.
<i><b>. Bài tập 3: </b></i>


- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm.


- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm.


- Gv u cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.
- Gv nhận xét chốt lới giải đúng.


<i> <b>Ai (caùi gì, con gì) thế naøo?</b></i>



<i> Anh Kim Đồng nhanh trí và dũng</i>
<i>cảm.</i>


<i>Những hạt sương sớm long lanh như những bóng đèn pha</i>
<i>lê.</i>


<i> Chợ hoa đông mịt người.</i>


Hs lắng nghe.
Hs đọc câu a).


<i>So sánh tiếng suối với tiếng</i>
<i>hát.</i>


<i>Đặc điểm <b>trong</b> : Tiếng suối</i>
<i>trong như tiếng hát xa.</i>


Hs làm bài vào VBT.
Hai Hs lên bảng làm bài.
Hs chữa bài vào VBT.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận theo nhóm.
Đại diện các nhóm lên bảng
dán kết quả của nhóm mình.
Hs nhận xét.


Hs sửa bài vào VBT.


<i><b>5.</b></i> <i>Tổng kết – dặn dò</i>.



- Về tập làm lại bài<i>: </i>


- Chuẩn bị : Ôn từ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh.
- Nhận xét tiết học.


<b>Boå sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>---Tuần 14</b>

<i><b> </b></i>

<i>Thứ , ngày tháng năm </i>


<i><b>Tập đọc</b></i>



<b>Một trường tiểu học vùng cao.</b>



<b>II/ Mục tiêu:</b>


a) <i>Kiến thức</i>:


- Giúp học sinh hiểu nội dung và ý nghĩa của bài: Tình hình sinh hoạt và học tâp của
HS một trường nội trú vùng cao qua lời giới thiệu của một Hs cuộc sống của Hs
miền núi cịn nhiều khó khăn nhưng các bạn rất chăm học, yêu trường và sống rất
vui.


- Hiểu được các từ ngữ trong bài : <i>Sủng Thài, trường nội trú, cải thiện.</i>
<i>b) Kỹ năng</i>:


- Rèn cho Hs đúng các từ dễ phát âm sai.


- Biết đọc phân biệt lời kể của vị khách với lời Dìn trong đoạn đối thoại.



<i>c) Thái độ</i>: Hs biết giới thiệu mạnh dạng tự nhiên về trường học của mình.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: Nhớ Việt Bắc.


- GV kiểm tra 3 Hs đọc bài thơ: Nhớ Việt Bắc.


+ <i>Người cán bộ về miền xuôi nhớ những gì ở Việt bắc</i>?


+ <i>Vẻ đẹp của người Việt Bắc đựơc thể hiện quan những câu thơ nào?</i>
<i> + Vì sao tác giả ví con sơng q mình như dòng sữa mẹ?</i>


- GV nhận xét bài cũ.
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.


Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4.</b></i> <i>Phát triển các hoạt động</i>.
<i><b>5.</b></i>


<b>* Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs đọc đúng các từ, ngắt nghỉ đúng nhịp
các câu, đoạn văn.



<b>PP</b>: Đàm thoại, vấn đáp, thực hành
 Gv đọc bài.


- Các câu hỏi của khách với Sùng Tờ Dìn: nhanh , vui,
thân ái.


- Sùng Tờ Dìn trả lời khách: mạnh dạn, tự tin, am hiểu.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời đọc từng câu .


- Gv viết bảng: <i>Sủng Thái, Sùng Tờ Dìn</i>.
- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Gv gọi Hs đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp.


.


Học sinh lắng nghe.
Hs quan sát tranh.
Hs đọc từng câu.
Hs đọc lại các từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gv cho Hs giải thích các từ khó :<i> Sủng Thài, trường nội</i>
<i>trú, cải thiện.</i>


- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gv cho 3 Hs thi đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gv yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.


<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs hiểu và trả lời được các câu hỏi trong
SGK.


<b>PP:</b> Hỏi đáp, đàm thoại, giảng giải


- Gv yêu cầu cả lớp đọc thầm bài văn. Trả lời câu hỏi:
+ <i>Bài đọc có những nhân vật nào?</i>


<i>+ Ai dẫn khách đi thăm trường?</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm phần đối thoại, trả lời.
- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo tổ. Câu hỏi:
+ <i>Bạn Dìn giới thiệu những gì về trừơng mình?</i>


- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


+ <i>Bạn dẫn khách đi thăm các phòng học, bếp, phòng ăn,</i>
<i>nhà ở.</i>


<i>+ Bạn kể cho khách biết nếp sinh hoạt ở trường nội trú.</i>
<i>+ Bạn kể cho khách biết ở trườngn bạn rất vui, ai cũng</i>
<i>mong đến sáng thứ 2 đựơc gặp nhau.</i>


- GV hỏi: <i>Em học được những điều gì về cách giới thiệu</i>
<i>nhà trừơng của Tùng Sờ Dìn?</i>



- Gv cho Hs làm việc theo cặp: 1 em trong vai vị khách, 1
em là Hs của trường các em trao đổinhanh về nội dung
giới thiệu.


- Gv mời 3 cặp lên giới thiệu trước lớp.


<b>* Hoạt động 3:</b> Luyện đọc lại.
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp các em đọc đúng


<b>PP</b>: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.


- Gv cho Hs phân vai theo từng nhân vật .
- Gv cho vài Hs thi theo phân vai.


- Gv một Hs đọc lại cả bài.


- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay.


Hs giải nghĩa từ khó .


Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
3 Hs thi đọc 3 đoạn nối tiếp
trong bài.


Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
.


Hs đọc thầm đoạn 1 và 2.


<i>Các vị khách – là phóng viên,</i>


<i>chủ nhà – là liên đội trưởng</i>
<i>Sùng Tờ Dìn.</i>


<i>Liên đội trưởng Sùng Tờ Dìn.</i>


Hs đọc thầm phần đối thoại.
Hs thảo luận.


Đại diện các tổ đứng lên phát
biểu ý kiến của tổ mình.


Hs nhận xét.


<i>Bạntrả lời phỏng vấn một cách</i>
<i>mạnh dạn tự nhiên.</i>


Hs thực hành.
Hs nhận xét.
.


Hs phân vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5.


<i>Tổng kết – dặn dò</i> .


- Về nhà luyện đọc thêm, tập trả lời câu hỏi.
- Chuẩn bị bài:Hũ bạc của người cha.


- Nhận xét bài cũ.



<b>Bổ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>---Tuần 14</b>

<i><b> </b></i>

<i>Thứ , ngày tháng năm </i>

<i><b>Chính tả</b></i>



<i><b>Nghe – viết : Nhớ Việt Bắc.</b></i>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức: </i>Nghe - viết chính xác, trình bày đúng thể thơ lục bát 10 dịng đầu của
bài của bài “ Nhớ Việt Bắc”.


<i>b</i>) Kỹ năng: Làm đúng các bài tập những tiếng có âm vần dễ lẫn: <i><b>au/âu hay âm đầu</b></i>
(l/n), âm giữavần (i/iê).


<i>c) Thái độ</i>: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng lớpï viết BT2.
Bảng phụ viết BT3.
* HS: VBT, bút.


<b>II/ Các hoạt động:</b>


<i>1) Khởi động</i>: Hát.


<i> 2) Bài cũ</i>: “ Người liên lạc nhỏ”.



- Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ : <i>thứ bảy, giày dép, dạy học, kiếm tìm, niên</i>


<i>học<b>.</b></i>


- Gv và cả lớp nhận xét.


<i>3) Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i>4) Phát triển các hoạt động</i>:<i> </i>


<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nghe và viết đúng bài vào vở.


<b>PP</b>: Hỏi đáp, phân tích, thực hành.
 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc một lần đoạn thơ viết của bài <i>Nhớ Việt Bắc.</i>
- Gv mời 1 HS đọc thuộc lòng lại hai khổ thơ.


- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình bày bài


thơ.


+ <i>Bài chính tả có mấy câu thơ?</i>
<i>+ Đây là thơ gì?</i>


<i>+ Cách trình bày các câu thơ?</i>



<i>+ Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa?</i>


Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ viết sai:
Gv đọc cho viết bài vào vở.


- Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.
- Gv yêu cầu Hs gấp SGK và viết bài.


- Gv đọc từng câu , cụm từ, từ.


Hs lắng nghe.
Một Hs đọc lại.


<i>Có 5 câu – 10 dòng thơ.</i>.


<i>Thơ 6 – 8 cịn gọi là thơ lục bát..</i>
<i>Câu 6 viết cách lề vở 2 ô, câu 8 viết</i>
<i>cách lề vở 1 ơ.</i>


<i>Các chữ đầu dịng, danh từ riêng</i>
<i>Việt Bắc.</i>


Hs viết ra nháp<i>.</i>


Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm
bút, để vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.


- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs làm đúng bài tập trong VBT


<b>PP</b>: Kiểm tra, đánh giá, thực hành, trò chơi.
<i><b>+ Bài tập 2</b></i><b>: </b>


- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:


<i>Hoa <b>mẫu</b> đơn – mưa <b>mau</b> hạt.</i>
<i>Lá <b>trầu</b> – đàn <b>trâu</b>.</i>


<i><b>Sáu</b> điểm – quả <b>sấu</b>. </i>


<i><b>+ Bài tập 3:</b></i>


- Gv mời Hs đọc u cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ tự làm vào vở.


- GV chia bảng lớp làm 3 phần, cho 3 nhóm chơi trị tiếp
sức.


- Gv nhận xét, chốt lại:



<i>a) Tay <b>l</b>àm hàm nhai, tay quai miệng trễ.</i>
<i>Nhai kó <b>n</b>o <b>l</b>âu, cày sâu tốt lúa.</i>


<i>b) Ch<b>i</b>m có tổ, người có tơng.</i>
<i>T<b>iê</b>n học lễ, hậu học văn.</i>
<i>K<b>iến</b> tha lâu cũng đầy tổ.</i>


Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.


1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Cả lớp làm vào VBT.


Hai Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


Hs đọc lại kết quả theo lời giải
đúng.


Cả lớp chữa bài vào VBT.


Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs suy nghĩ làm bài vào vở.
Ba nhóm Hs chơi trò chơi.
Hs nhận xét.


5 Hs đọc lại các câu hồn chỉnh.
Hs sửa bài vào VBT.



<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>


- Về xem và tập viết lại từ khó.


- Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.


<b>Boå sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>---Tuần 14</b>

<i><b> </b></i>

<i>Thứ , ngày tháng năm </i>

<i><b>Tập làm văn</b></i>



<b>Nghe kể: Tôi cũng như bác. Giới thiệu hoạt động.</b>



<b> I/ Muïc tieâu:</b>


a) <i>Kiến thức</i>: Giúp Hs


- Hs biết nghe vàkể lại đúng, tự nhiên truyện vui <i>Tôi cũng như bác</i>.


- Biết giới thiệu một cách mạnh dạn tự tin với đoàn khách đến thăm lớp về các bạn
trong tổ và hoạt động của các bạn trong tháng vừa qua.


b) <i>Kỹ năng</i>:


- HS kể chuyện mạnh dạng, tự nhiên.


- Biết giới thiệu với mọi người về hoạt động của mình, của lớp.
c) <i>Thái độ</i>:



- Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở.


<b> II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa truyện vui <i>Tôi cũng như bác</i>


Bảng lớp viết gợi ý kể lại chuyện vui.
Bảng lớp viết các gợi ý của BT2.
* HS: VBT, bút.


<b> III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: Viết thư.


- Gv gọi 3 Hs đọc lá thư của mình viết ở tiết trước.
- Gv nhận xét bài cũ.


<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề .</i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4.</b></i> <i>Phát triển các hoạt động</i>:


<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn Hs phân tích đề bài.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp cho Hs nhớ và kể lại đúng câu chuyện.


<b>PP</b>: Quan sát, thực hành.


<b>+ </b><i><b>Bài tập 1:</b></i>



- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài .


- Gv cho cả lớp quan sát tranh minh họa và đọc lại 3 câu hỏi
gợi ý.


- Gv kể chuyện lần 1. Sau đó hỏi:
+ <i>Câu chuyện này xảy ra ở đâu?</i>


+ <i>Trong câu chuyện có mấy nhân vật?</i>


<i>+ Vì sao nhà văn khơng đọc được bảng thơng báo?</i>
<i>+ Ơng nói gì với người đứng bên cạnh?</i>


<i>+ Người đó trả lời ra sao?</i>


1 Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs quan sát tranh minh họa.
Hs lắng nghe.


<i>Ở nhà ga.</i>


<i>Hai nhân vật: nhàvăn già và</i>
<i>người đứng bên cạnh.</i>


<i>Vì ông quên không mang theo</i>
<i>kính.</i>


<i>“ Phiền bác đọc giúp tôi tờ</i>
<i>báo này với !”.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>+ Câu trả lời có gì đánh buồn cười.</i>


- Gv kể tiếp lần 2:


- Hs nhìn gợi ý trên bảng thi kể chuyện.
- Gv nhận xét.


<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn Hs viết thư.


-<i>Mục tiêu</i>: Giúp các em biết giới thiệu về tổ của mình, hoạt


động của tổ trong mấy tháng vừa qua.


<b>PP:</b> Hỏi đáp, giảng giải, thực hành
<i><b>+ Bài tập 2:</b></i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv chỉ bảng lớp đã viết các gợi ý:


+ Khi nói các em phải dựa vào các ý, a, b, a trong SGK.


<i>+ </i>Nói năng lịch sự, lễ phép, có lời kết<i>.</i>


+ Giới thiệu một cách mạnh dạng tự tin.
- Gv mời 1 Hs làm mẫu


- Gv cho các em trong tổ tiếp nối nhau đóng vai người giới
thiệu.



- Gv nhận xét cách giới thiệu từng tổ.


<i>chữ”.</i>


Hs thi kể chuyện.
Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu của bài.
Hs lắng nghe.


Một Hs đứng lên làm mẫu.
Hs làm việc theo tổ.


Đại diện các tổ thi giới thiệu
về tổ mình trước lớp.


Hs cả lớp nhận xét.


<i> 5 Tổng kết – dặn dò .</i>


- Về nhà tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị bài: Nghe kể: Giấu cày. Giới thiệu về tổ em.


- Nhận xét tiết học.


<b>Bổ sung :</b>


</div>

<!--links-->

×